Đề kiểm tra HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Trãi – Ninh Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang1/4 - Mã đề 129
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
(Đề có 4 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A.
23
B.
23
3
C.
3
4
D.
33
4
Câu 2: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có th tích bng 174 m
3
. Gọi điểm M trung điểm AA’. Khi đó, thể
tích khối chóp M.A’B’C’ bằng:
A.
3
58
m
3
B.
3
58m
C.
3
29m
D.
Câu 3: Cho hàm s
xm
y
x1
(vi m>1). Vi giá tr ca tham s m đề hàm s có giá tr ln nht trên
1;4
bng 3.
A. m = 5 B. m = 4 C. m = 3 D. m = -2
Câu 4: Tng các nghim của phương trình
1 x 3 x
3 3 26


bng:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 5: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim của phương trình
2 f(x) 3 0
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 6: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ hàm s
3
y x 12x m 2
hai cc tr hai điểm cc
tr này nm v hai phía trc hoành?
A.
m2
B.
m1
C.
18 m 14
D.
m
Câu 7: Mt hình nón(H) ngoi tiếp hình t diện đều vi cnh bng 9m. Th tích khi nón (H) bng?
A.
3
81 6(m )
B.
3
9 6(m )
C.
3
27 6(m )
D.
3
18 6(m )
Câu 8: Gi S là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
4 2 2
y x (m 4)x 3
có 1 cc tr. S
phn t ca tp S là:
A. 3 B. Vô số C.
4
D. 5
Câu 9: Cho hàm s
y x.ln x
có đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ bng 1 là:
A.
yx
B.
y x 1
C.
y x 1
D.
y 2x 1
Câu 10: Phương trình
x x 1 x 2
2 .3 .5 12

có bao nhiêu nghim nh hơn 1?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 11: Khối đa diện đều loi {5;3}, din tích mt mt ca khối đa diện đó bằng 3m
2
. Tng din tích các mt
ca khối đa diện đó bằng:
A.
2
36m
B.
2
24m
C.
2
18m
D.
2
60m
Câu 12: Cho
a0
,
a1
,
x,y
là 2 s dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
a
lnx
log x
lna
B.
3
e
log x 3ln x
C.
a x a
log x.log y log y
D.
a a a
log x y log x log y
Câu 13: S giao điểm của đồ th
xx
y e e

và trc hoành
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
bng biến thiên như hình v. Hàm s
y f(3 x)
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
(2;3)
B.
( 5;3)
C.
(1;3)
D.
( 2;0)
Mã đề 129
Trang2/4 - Mã đề 129
Câu 15: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
y x mx 3x 2
đạt cc tiu ti x = 2.
A.
4
m
15
B.
15
m
4
C.
15
m
4
D.
4
m
15
Câu 16: Giá tr ln nht ca m (
m)
để hàm s
32
y x 2x (m 3)x 9
nghch biến biến trên
.
A.
5
B.
4
C. 1 D.
2
Câu 17: Gi S là tp hp các nghim nguyên ca bt phương trình
1
3
log (x 1) 2
. S phn t ca tp S:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và th tích V = 24 m
3
. Gi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm AB, BC, DC, AD. Th tích khi S.MNPQ bng:
A. 3 m
3
B. 8 m
3
C. 4 m
3
D. 12m
3
Câu 19: Cho hàm s
x1
y
2x 1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1;4)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( 1;4)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 4;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1;4)
Câu 20: Cho mt cu S(O;8cm). Đim M c định sao cho OM=6cm. Đường thẳng d đi qua M cắt (S) ti hai
điểm A, B. Độ dài nh nht ca dây cung AB bng:
A.
47
B.
7
C.
16
D.
27
Câu 21: Mt khi cu có th tích tích là
3
36 m
. Din tích ca mt cu bng:
A.
2
36 m
B.
2
3
36 9 m
C.
2
144 m
D.
2
72 m
Câu 22: Cho hàm s
y f x
xác đnh trên m s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hỏi đồ th hàm s
fx
y3
có mấy điểm cc tr?
A. 3 B. 2
C. 0 D. 1
Câu 23: Nghiệm phương trình
2x 1
3 2187
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
B.
1;7
C.
0;1
D.
2;3
Câu 24: Hàm s
y f(x)
bng biến thiên như
hình bên. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. Hàm s có hai cc tr
B. Hàm s có hai điểm cực đại
C. Hàm s nghch biến trên khong
(1; )
D. Đồ th hàm s có 1 đường tim cn
Câu 25:Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên
32
f '(x) x (x 2) (4 x )
. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 26: Nghim ln ca bất phương trình
x 12 x
34
43
là:
A. 6 B. 8 C. 4 D. 9
Câu 27: Giá tr ln nht ca hàm s
2
y 2sin x 2sin x 1
bng:
A. 3 B.
3
2
C. 1 D.
3
Câu 28: T là tp nghim ca phương trình
22
log x log (x 1) 1
:
A.
T2
B.
T 1;2
C.
T 1;1;2
D.
T 1;2
Câu 29: Đồ th hàm s
11
y
x3
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 30: Cho hàm s y = f(x) có bng biến thiên như hình vẽ.
Trang3/4 - Mã đề 129
Hàm s
y f( x )
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 31: Cho hai điểm A, B c định. Tp hp điểm M trong không gian sao cho din tích tam giác MAB
không đổi là:
A. Một mặt trụ tròn xoay B. Một đường thẳng C. Một mặt cầu D. Một đường tròn
Câu 32: Mt vt chuyn đng theo quy lut
23
S 6t t
vi t(giây) là khong thi gian tính t lúc vt bắt đu
chuyển động, S (mét) quảng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Tính vn tc v(m/s) ca vt
chuyển động ti thời điểm t(giây) gia tc ca vt trit tiêu:
A.
12(m /s)
B.
36(m / s)
C.
24(m / s)
D.
10(m /s)
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh
a2
, SA vuông góc vi mt phẳng đáy và SA=
6a. Th tích khi chóp S.ABC bng:
A.
3
4a
B.
3
12a
C.
3
6a
D.
3
2a
Câu 34: Cho mt dng c đựng cht lỏng được
to bi mt hình tr chiu cao bng a hình
nón chiu cao bằng b được lắp đặt như hình
bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy
hình trụ. Trong bình, lượng cht lng được đổ đy
hình nón. Sau đó, lật ngược dng c theo phương
vuông góc vi mặt đất thì lượng cht lng chiếm
1
4
hình tr. T s
b
a
bng:
A.
1
4
B.
1
6
C.
3
4
D.
1
3
Câu 35: Cho hàm s
y f x
xác định trên
có đồ th như hình vẽ. m s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
(0;2)
B.
( ;0)
C.
(0; )
D.
( 1;1)
Câu 36: Hình trên, đồ th ca ba hàm s
x
ya
,
x
yb
,
c
y log x
(
a,b,c
ba s dương khác 1 cho
trước) được v trong ng mt phng tọa độ (hình v
bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
c a b
B.
a b c
C.
c b a
D.
b a c
f(x)=4^(-x)
f(x)=2^(-x)
f(x)=ln(x)/(ln(2 ))
Tp hp 1
Tp hp 2
x
y
y=a
x
y=b
x
y=log
c
x
1
1
Câu 37: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như hình vẽ.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
Trang4/4 - Mã đề 129
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38: Cho hai điểm c định A, B một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa điều kin
MA.MB 0
. Khi đó, tập hợp điểm M là:
A. Mặt trụ B. Mặt nón C. Mặt cầu đường kính AB D.Mặt phẳng trung trực đoạn AB
Câu 39: Mt hình nón có góc đỉnh bng
0
60
và din tích mặt đáy bằng
16 .
Din tích xung quanh hình nón
đó bằng:
A.
64
B.
32
C.
3
D.
93
Câu 40: Tập xác định ca hàm s :
2
y log(1 2x)
là :
A.
1
;
2




B.
1
\
2



C. D.
1
;
2




Câu 41: Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông din
tích bng 9m
2
. Din tích toàn phn ca hình tr đó bằng.
A.
2
9 (m )
B.
2
27
(m )
4
C.
2
27
(m )
8
D.
2
27
(m )
2
Câu 42: Cho hàm s
x
y 2 3

có đồ th (C). Chn khẳng định SAI:
A. Đồ thị (C) luôn đi qua
5
A 1;
2



B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là trục hoành
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y = -3 D. Hàm số luôn nghịch biến trên
( ; ) 
Câu 43: Hàm s nào sau đây đồng biến trên ?
A.
32
y x -3x
B.
42
y x 7x
C.
x
y 2 x
D.
x
ye
Câu 44: Cho hình chóp
S.ABC
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
AC a 2
,
SA (ABC)
SA a 3
. Gi M là trung điểm ca
AB
. Khi đó, khoảng cách t M đến mt phng
(SBC)
bng
A.
a
2
B.
a3
2
C.
a
4
D.
a3
4
Câu 45: Cho biu thc
2
3
5
a
P log a . a. a
. Giá tr ca P bng:
A.
9
P
2
B.
2
P
3
C.
9
P
10
D.
Câu 46: Hàm s nào dưới đây đồ th như hình
bên?
A.
42
y x 2x
B.
42
y x 2x
C.
42
y x 2x 2
D.
42
y 2x 2x 1
1
-1
3
2
-2
-1
2
O
1
x
y
Câu 47: Biu thc
2
P log 64
bng:
A.
P 20
B.
P9
C.
P 12
D.
P 10
Câu 48: Khối đa diện đều loi{3;5} có bao nhiêu mt?
A. 8 B. 12 C. 6 D. 20
Câu 49: Cho Khi lập phương th tích V = 512 cm
3
mt hình tr
(H) hai đáy hai nh tròn ni tiếp hai mặt đối din ca hình lp
phương ( hình bên). Thể tích khi (H) bng:
A.
3
72(cm )
B.
3
64
(cm )
3
C.
3
128 (cm )
D.
3
128
(cm )
3
Câu 50: Ông A gửi tiền vào ngân hàng một số tiền là 6 triệu đồng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi
suất là 7,56%. Sau bao nhiêu năm ông A sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ tiền gửi ban đầu(giả sử lãi suất không
thay đổi).
A. 7 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 10 năm
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
MÔN TOÁN – KHỐI 12 Mã đề (Đề có 129 4 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng: 2 3 3 3 3 A. 2 3 B. C. D. 3 4 4
Câu 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 174 m3. Gọi điểm M là trung điểm AA’. Khi đó, thể
tích khối chóp M.A’B’C’ bằng: 58 A. 3 m B. 3 58m C. 3 29m D. 3 522m 3 x  m
Câu 3: Cho hàm số y 
(với m>1). Với giá trị của tham số m đề hàm số có giá trị lớn nhất trên 1; 4 x 1 bằng 3. A. m = 5 B. m = 4 C. m = 3 D. m = -2
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình 1x 3x 3  3  26 bằng: A. 9 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình 2 f (x)  3  0 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y  x 12x  m  2 có hai cực trị và hai điểm cực
trị này nằm về hai phía trục hoành? A. m  2  B. m  1 C. 1  8  m 14 D. m  
Câu 7: Một hình nón(H) ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 9m. Thể tích khối nón (H) bằng? A. 3 81 6(m ) B. 3 9 6(m ) C. 3 27 6(m ) D. 3 18 6(m )
Câu 8: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 2 2
y  x  (m  4)x  3 có 1 cực trị. Số
phần tử của tập S là: A. 3 B. Vô số C. 4 D. 5
Câu 9: Cho hàm số y  x.ln x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. y  x B. y  x 1 C. y  x 1 D. y  2x 1
Câu 10: Phương trình x x 1  x2 2 .3 .5
12 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 1? A. 1 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 11: Khối đa diện đều loại {5;3}, diện tích một mặt của khối đa diện đó bằng 3m2. Tổng diện tích các mặt
của khối đa diện đó bằng: A. 2 36m B. 2 24m C. 2 18m D. 2 60m
Câu 12: Cho a  0 , a  1, x, y là 2 số dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ln x A. log x 
B. log x  3ln x C. log x.log y  log y D. log x  y  log x  log y a   a 3 a a ln a e a x a
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị x x y e e   và trục hoành A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Cho hàm số y  f x xác định trên và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y  f (3  x)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (2;3) B. ( 5  ;3) C. (1;3) D. ( 2  ;0) Trang1/4 - Mã đề 129
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y  x  mx  3x  2 đạt cực tiểu tại x = 2. 4 15  15 4 A. m  B. m  C. m  D. m  15 4 4 15
Câu 16: Giá trị lớn nhất của m ( m  ) để hàm số 3 2
y  x  2x  (m  3)x  9 nghịch biến biến trên . A. 5  B. 4  C. 1 D. 2 
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình log (x 1)  2
 . Số phần tử của tập S: 1 3 A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và thể tích V = 24 m3. Gọi M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm AB, BC, DC, AD. Thể tích khối S.MNPQ bằng: A. 3 m3 B. 8 m3 C. 4 m3 D. 12m3 x 1
Câu 19: Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 2x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1  ;4)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4  ;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 4)
Câu 20: Cho mặt cầu S(O;8cm). Điểm M cố định sao cho OM=6cm. Đường thẳng d đi qua M cắt (S) tại hai
điểm A, B. Độ dài nhỏ nhất của dây cung AB bằng: A. 4 7 B. 7 C. 16 D. 2 7
Câu 21: Một khối cầu có thể tích tích là  3 36
m  . Diện tích của mặt cầu bằng: A.  2 36 m  B. 3 36 9  2 m  C.  2 144 m  D.  2 72 m 
Câu 22: Cho hàm số y  f x xác định trên và hàm số f x 
y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y  3
có mấy điểm cực trị? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 23: Nghiệm phương trình 2x 1
3   2187 thuộc khoảng nào dưới đây? A.  1   ;1 B.  1  ;7 C. 0;  1 D. 2;3
Câu 24: Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như
hình bên. Khẳng định nào sau đây Sai?
A. Hàm số có hai cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực đại
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; )
D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận
Câu 25:Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và 3 2
f '(x)  x (x  2) (4  x ) . Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 x 1  2 x  3   4 
Câu 26: Nghiệm lớn của bất phương trình       4   3  là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 9
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2sin x  2sin x 1 bằng: 3 A. 3 B. C. 1 D. 3 2
Câu 28: T là tập nghiệm của phương trình log x  log (x 1)  1 : 2 2 A. T    2 B. T   1  ;  2 C. T   1  ;1;  2 D. T  1;  2 11
Câu 29: Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? x  3 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang2/4 - Mã đề 129
Hàm số y  f ( x ) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 31: Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là:
A. Một mặt trụ tròn xoay
B. Một đường thẳng C. Một mặt cầu
D. Một đường tròn
Câu 32: Một vật chuyển động theo quy luật 2 3
S  6t  t với t(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động, S (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Tính vận tốc v(m/s) của vật
chuyển động tại thời điểm t(giây) gia tốc của vật triệt tiêu: A. 12(m / s) B. 36(m / s) C. 24(m / s) D. 10(m / s)
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=
6a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 3 4a B. 3 12a C. 3 6a D. 3 2a
Câu 34: Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được
tạo bởi một hình trụ có chiều cao bằng a và hình
nón có chiều cao bằng b và được lắp đặt như hình
bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy
hình trụ. Trong bình, lượng chất lỏng được đổ đầy
hình nón. Sau đó, lật ngược dụng cụ theo phương
vuông góc với mặt đất thì lượng chất lỏng chiếm 1 b hình trụ. Tỷ số bằng: 4 a 1 1 3 1 A. B. C. D. 4 6 4 3
Câu 35: Cho hàm số y  f x xác định trên và
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2) B. ( ;  0) C. (0; )  D. ( 1;1)
Câu 36: Hình trên, đồ thị của ba hàm số x y  a , y x
y  b , y  log x ( a, b, c là ba số dương khác 1 cho y=ax c trước) đượ f(x)=4^(-x)
c vẽ trong cùng mặt phẳng tọa độ (hình f(x)=v 2^(-x ẽ ) f(x)=ln(x)/(ln(2) ) T ập hợp 1 T ập hợp 2 y=bx
bên). Khẳng định nào sau đây đúng? y=logcx A. c  a  b B. a  b  c 1 C. c  b  a D. b  a  c x 1
Câu 37: Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên \  
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là Trang3/4 - Mã đề 129 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38: Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa điều kiện
MA.MB  0 . Khi đó, tập hợp điểm M là: A. Mặt trụ B. Mặt nón
C. Mặt cầu đường kính AB
D.Mặt phẳng trung trực đoạn AB
Câu 39: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
60 và diện tích mặt đáy bằng 16 .
 Diện tích xung quanh hình nón đó bằng: A. 64 B. 32 C. 3 D. 9 3
Câu 40: Tập xác định của hàm số : 2 y  log(1 2x) là :  1    1    1   A. ;    B. \   C. D. ;     2   2   2 
Câu 41: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có diện
tích bằng 9m2. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng. 27 27 27 A. 2 9(m ) B. 2 (m ) C. 2 (m ) D. 2 (m ) 4 8 2
Câu 42: Cho hàm số  x y  2
 3 có đồ thị (C). Chọn khẳng định SAI:   
A. Đồ thị (C) luôn đi qua 5 A 1;  
B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là trục hoành  2 
C. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang y = -3
D. Hàm số luôn nghịch biến trên ( ;  )
Câu 43: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 2 y  x -3x B. 4 2 y  x  7x C. x y  2  x D. x y  e Câu 44:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 , SA  (ABC) và
SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó, khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC) bằng a a 3 a a 3 A. B. C. D. 2 2 4 4
Câu 45: Cho biểu thức 3 2 5 P  log
a . a. a . Giá trị của P bằng: a 9 2 9 19 A. P  B. P  C. P  D. P  2 3 10 3 10
Câu 46: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình y 2 bên? A. 4 2 y  x  2x B. 4 2 y  x  2x 1 O x C. 4 2
y  x  2x  2 D. 4 2 y  2x  2x 1 -2 -1 1 2 -1
Câu 47: Biểu thức P  log 64 bằng: 2 A. P  20 B. P  9 C. P  12 D. P 10
Câu 48: Khối đa diện đều loại{3;5} có bao nhiêu mặt? A. 8 B. 12 C. 6 D. 20
Câu 49: Cho Khối lập phương có thể tích V = 512 cm3 và một hình trụ
(H) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập
phương ( hình bên). Thể tích khối (H) bằng: 64 A. 3 72(cm ) B. 3 (cm ) 3 128 C. 3 128 (  cm ) D. 3 (cm ) 3
Câu 50: Ông A gửi tiền vào ngân hàng một số tiền là 6 triệu đồng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi
suất là 7,56%. Sau bao nhiêu năm ông A sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ tiền gửi ban đầu(giả sử lãi suất không thay đổi). A. 7 năm B. 9 năm C. 8 năm D. 10 năm
------ HẾT ------ Trang4/4 - Mã đề 129