Đề kiểm tra HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 111
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS&THPT NGYỄN TẤT THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017-2018
Lớp: 12
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:.......
Mã đề thi
111
Câu 1:
Đồ thị sau đây của hàm số 13
3
xxy . Với giá trị nào của m thì phương trình
03
3
mxx
có ba nghiệm phân biệt?
A.
13.m
B.
 2m2.
C.
22.m
D.
23.m
Câu 2: Cho hàm s
()yfx
đạo hàm
22
'( ) ( 1) (2 1)fx xx x . Khi đó s đim cc tr ca hàm
số đã cho là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3: Hàm số
32
35yx x đồng biến trên khoảng
A.
(2; )
. B.
(0;2)
. C.
(;0)
. D.
(;0),(2; )
.
Câu 4: Giá trị của m để hàm số
322
33(1)yx mx m xm đạt cực đại tại x = 1 là
A.
1m 
.
B.
2m 
. C.
2m
.
D.
0m
.
Câu 5: Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số
32
54 3yx x mx đồng biến trên
A.
25
(;)
12

. B.
25
;
12



. C.
25
(; )
12

. D.
25
(; ]
12

.
Câu 6: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
1yx x. B.
42
1yxx .
C.
42
1yxx . D.
42
1yx x.
Câu 7: Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và
CT
x x
?
A.
3
32yx x . B.
32
932yx x x .
C.
32
282yx x x . D.
32
935yx x x .
Câu 8: Cho hàm số
3
() 3 2yfx x x
. Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là
2
1
O
3
-1
1
-1
Trang 2/5 - Mã đề thi 111
A.
0; 4
CTĐ C
yy
. B.
4; 4
CTĐ C
yy
. C.
0; 4
CCTĐ
yy
. D.
0; 6
CTĐ C
yy
.
Câu 9: Hàm số
1
1
x
y
x
A. đồng biến trên từng khoảng xác định. B. nghịch biến trên
\1 .
C. đồng biến trên
(;) 
. D. nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
42
682yx x x  tại điểm
0
1x
A.
.yx
B.
1.y
C.
1.yx
D.
1.yx
Câu 11: Tích các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
3
31yx xtrên [0; 1] là
A.
3.
B.
3.
C.
1.
D. 1 .
Câu 12: Cho hàm số

yfx
có bảng biến thiên là
x

1 1 2

y
'
+ 0 + 0 - 0 +
y
9
20


3
5
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có ba cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
9
20
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
5
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x2 và đạt cực tiểu tại
x1.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16yx x
A.
5
. B. 52 . C. 4 . D. 42 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số
2
2
28
32
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. ..
mn mn
xx x
B.
x. ( ) .
mn mn
yxy
C.
x. ( ).
mm m
yxy
D. x: .
mn mn
xx
Câu 16: Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
3
.
x
x
A.
1
12
x
. B.
1
3
x
. C.
2
3
. D.
5
6
y
x .
Câu 17: Cho hàm số
23
(2 4 1)yxx
. Khi đó đạo hàm
'(0)y
bằng
A. 43. B.
0.
C. 12 3. D. 28 3.
Câu 18: Đạo hàm y’(x) của hàm số
.lnxyx
A.
1
1.
x
B.
1lnx.
C. 1.
x
D. 1.
x
Câu 19: Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 3 2)yxx
A.
\[1;2].
B.
(1; 2).
C.
[1; 2].
D.
\(1;2).
Trang 3/5 - Mã đề thi 111
Câu 20: Biết
log 2 a
thì
4
32
log
5
bằng
A.
6
1
(1)
4
a
. B.
1
(5 1)
4
a
. C.
1
(6 1)
4
a
. D.
1
(6 1)
4
a
.
Câu 21: Gọi các nghiệm của phương trình
11
46.280
xx

12
,
x
x
. Khi đó
22
12
x
x
bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 22: Hàm số f(x) =
2
ln
x
x
đạt cực trị tại điểm
A. x =
1
.
e
B. x = .e C. x = e. D. x =
1
.
e
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình
3
log (9 8) 2
x
x
A. {0}. B.
{1;8}
. C.
3
{0;log 4}
. D.
3
{0;log 8}
.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
log
3
(2x - 1) >
3
A. (5; +
∞)
. B. (14; +
∞)
. C. (-∞: 2). D.
1
(;14)
2
.
Câu 25: Một khối chóp đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng
6
2
a
. Khi đó thể
tích của khối chóp là
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp là
A.
3
3
.
6
a
B.
3
6
.
3
a
C.
3
6
.
6
a
D.
3
2
.
6
a
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có
()SA ABCD
, ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=2a và
SA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
56
3
a
V
. B.
3
56 14.
3
a
V
. C.
3
714.
3
a
V
. D.
3
14 4.
3
a
V
.
Câu 28: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn AB’ = 2a. Thể tích của khối đó là
A.
3
22 .a
B.
3
8.a
C.
3
33 .a
D.
3
32 .a
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 30: Cho tứ diện SABC SA = 4a SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC
vuông tại B, có AB = a, BC= 3a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng
A.
2
100 .a
B.
2
104 .a
C.
2
102 .a
D.
2
26 .a
Câu 31: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a,
góc giữa AC’ và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ diện
tích toàn phần là
A.
2
33 .a
B.
2
6.a
C.
2
7.a
D.
2
8 a
.
Câu 32: Một mặt cầu
()S
cắt mặt phẳng kính của theo đường tròn bán kính 5. Diện tích
mặt cầu (S)
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
A.
100 .
B.
500
.
3
C.
20 .
D.
10
.
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng
3a
. Thể tích của khối
nón đó là
A.
3
2.a
. B.
3
3.
3
a
. C.
3
2.
2
a
. D.
3
2.
3
a
.
Câu 34: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy tam giác vuông tại A,
,60,'3.
o
A
CaACB AC a
Thể tích khối lăng trụ đó là
A.
3
4.6
3
a
. B.
3
6.a . C.
3
2.6
3
a
. D.
3
.6
3
a
.
Câu 35: Tập xác định của m s () 1 ln(2 1)fx x
A.
11
;
22
e



. B.
11
;
22
e



. C.
11
;
22
e


. D.
11
;
22
e


.
Câu 36: Đồ thị hàm số
2
31yx x x
A. tiệm cận đứng
3x 
. B. tiệm cận ngang
5
2
y
.
C. tiệm cận ngang
3y 
. D. không có tiệm cận ngang.
Câu 37: Cho m số
21
1
x
y
x
có đ th (C). Tiếp tuyến ca (C) ct hai tim cn ca (C) ti hai
điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của AB là
A. 4 . B. 23. C. 22. D. 2 .
Câu 38: Cho hình chóp
.SABCD
đường cao
4SA a
;
A
BCD
hình thang với đáy lớn AD,
biết
4, 2
A
DaABBCCDa
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng
A.
3
64 2.a
B.
3
64 2
.
3
a
C.
3
32 2
.
3
a
D.
3
32 2.a
Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình
2
33
log ( 2).log 3 1 0xm x m
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
.x
2
= 27?
A. m = 1. B. m =
28
3
.
C. m =
4
3
.
D. m = 25.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình
22
9312
xx


A.
(;2).
B.
(2; ).
C.
(2;0).
D.
(0; 2).
Câu 41: Đồ thị của hàm số
2x 1
y
x1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 42: Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số
42 4
yx 2mx 2mm có ba đim
cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều?
A.
m0.
B.
3
m3. C.
3
m3. D.
m1.
Câu 43: Cho hàm s
2
ymcot(x)
. Tp hp tt c các giá tr ca m tha mãn
2
m40
sao cho
hàm số đã cho đồng biến trên
0;
4



A. . B.
2;2 \ 0 .
C.
0;2 .
D.
2;0 .
Trang 5/5 - Mã đề thi 111
D
B
C
A
x
40km
10km
Câu 44: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100
triệu đồng với kỳ hạn lãi suất như trước đó. Tổng số tiền ngưi đó nhn đưc tính t ln gi
ban đầu đến thời điểm sau khi gửi thêm 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Câu 45: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ
đảo C đến bờ biển BC=10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C
vào bờ là AB=40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy từ khách
sạn ra đảo (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy 5 USD/km, kinh phí đi đường
bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một đoạn AD bao nhiêu để kinh phí đi từ A đến
C nhỏ nhất? (AB vuông góc BC-hình dưới đây)
A.
15
.
2
km
B.
65
.
2
km
C.
10 .km
D.
40 .km
Câu 46: Cho tứ diện ABCD, có AB=AC=AD=a,
00 0
D90; 60; 120.BA DAC CAB
Thể tích tứ diện ABCD
A.
3
2
.
6
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
2
.
4
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi. SA = x
(0 3)x
các cạnh còn lại
đều bằng 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
2
3
.
3
x
x-
B.
22
3
.
6
x
x-
C.
22
.3
.
3
x
x-
D.
2
.3
.
6
x
x-
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có
()SA ABC
, tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA a
,
,
A
BbBCc
. Gọi B’, C’ tương ứng hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Gi V, V
tương ứng là thể tích của các khối chóp S.ABC, S.AB’C’. Khi đó ta có
A.
2
22
'Va
Vab
. B.
2
222
'Va
V abc

.
C.
4
22222
'
()( )
Va
V ababc

. D.
22
22 222
'
()( )
Va a
Vab abc


.
Câu 49: Khi t din ABCD cnh AB = CD = a, đ dài tt c các cnh còn li bằng b, (2b
2
>
a
2
). Thểch V của khối tứ diện đó là
A.
2
22
1
.
32
a
ab
. B.
2
22
1
.
62
a
ab
. C.
2
22
1
.
12 2
a
ab
. D.
2
22
1
.
18 2
a
ab
.
Câu 50: Các hình trụ tròn xoay diện tích toàn phần S không đổi, gọi chiều cao hình trụ h
và bán kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi
A. 4hr . B. h=3r . C. 2hr . D. hr .
---------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS&THPT NGYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2017-2018 Lớp: 12 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:....... Mã đề thi 111
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số 3
y x  3x 1. Với giá trị nào của m thì phương trình 3
x  3x m  0 có ba nghiệm phân biệt? 3 2 1 -1 1 O -1 A. 1   m  3.
B. 2 m 2. C. 2   m  2. D. 2   m  3.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2
f '(x)  x (x 1) (2x 1) . Khi đó số điểm cực trị của hàm số đã cho là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 3: Hàm số 3 2
y  x  3x  5 đồng biến trên khoảng A. (2;) . B. (0; 2) . C. ( ;  0) . D. ( ;  0), (2; ) .
Câu 4: Giá trị của m để hàm số 3 2 2
y x  3mx  3(m 1)x m đạt cực đại tại x = 1 là A. m  1  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  0 .
Câu 5: Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số 3 2
y x  5x  4mx  3 đồng biến trên  là 25  25  25 25 A. ( ; ) . B.  ;   . C. ( ;   ) . D. ( ;   ] . 12  12  12 12
Câu 6: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y  x x 1. C. 4 2
y  x x 1. D. 4 2
y x x 1.
Câu 7: Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và x x CT CĐ? A. 3
y  x  3x  2 . B. 3 2
y  x  9x  3x  2 . C. 3 2
y x  2x  8x  2 . D. 3 2
y x  9x  3x  5. Câu 8: Cho hàm số 3
y f (x)  x  3x  2 . Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là
Trang 1/5 - Mã đề thi 111
A. y  0; y  4  .
B. y  4; y  4  . C. y  0; y  4.
D. y  0; y  6  . T C T C CT T C x Câu 9: Hàm số 1 y x 1
A. đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. nghịch biến trên  \  1 .
C. đồng biến trên ( ;  ) .
D. nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y x  6x  8x  2 tại điểm x  1 là 0 A. y  . x B. y  1.
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 11: Tích các giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x 1trên [0; 1] là A. 3.  B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 12: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên là  1 1 2  x + 0 + 0 - 0 + y' 9  y 20  3  5
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có ba cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9 và giá trị nhỏ nhất bằng 3  . 20 5
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  16  x A. 5  . B. 5  2 . C. 4  . D. 4  2 . 2 2x  8
Câu 14: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. m. n m n x x x   . B. xm. n ( )m n y xy   .
C. xm. m  ( )m y xy . D. xm : n m n x x   .
Câu 16: Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 3 . x x là 1 1 2 5 A. 12 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 6 y x . Câu 17: Cho hàm số 2 3
y  (2x  4x 1) . Khi đó đạo hàm y '(0) bằng A. 4 3. B. 0. C. 12 3. D. 28 3.
Câu 18: Đạo hàm y’(x) của hàm số y  .l x n x là 1 A. 1 . B. 1 ln x. C. 1 . x D. 1 . x x
Câu 19: Tập xác định của hàm số 2
y  log (x  3x  2) là 2 A.  \ [1; 2]. B. (1; 2). C. [1; 2]. D.  \ (1;2).
Trang 2/5 - Mã đề thi 111 32
Câu 20: Biết log 2  a thì 4 log bằng 5 1 1 1 1 A. 6 (a 1) . B. (5a 1) . C. (6a 1) . D. (6a 1) . 4 4 4 4
Câu 21: Gọi các nghiệm của phương trình x 1  x 1 4 6.2  
8  0 là x , x . Khi đó 2 2 x x bằng 1 2 1 2 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 22: Hàm số f(x) = 2
x ln x đạt cực trị tại điểm 1 A. x = . B. x = e. C. x = e. D. x = 1 . e e
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình log (9x  8)  x  2 là 3 A. {0}. B. {1;8} . C. {0;log 4} . D. {0;log 8} . 3 3
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log3 (2x - 1) > 3 là 1 A. (5; +∞). B. (14; +∞). C. (-∞: 2). D. ( ;14) . 2 a 6
Câu 25: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng . Khi đó thể 2 tích của khối chóp là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Thể tích khối chóp là 3 3 a 3 6 a 3 6 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 3 6 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=2a và
SA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là 2 56 a 3 56 14.a 3 7 14.a 3 14 4.a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3
Câu 28: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn AB’ = 2a. Thể tích của khối đó là A. 3 2 2 a . B. 3 8a . C. 3 3 3 a . D. 3 3 2 a .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình chóp luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 30: Cho tứ diện SABC có SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC
vuông tại B, có AB = a, BC= 3a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng A. 2 100 a . B. 2 104 a . C. 2 102 a . D. 2 26 a .
Câu 31: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a,
góc giữa AC’ và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích toàn phần là A. 2 3 3 a . B. 2 6 a . C. 2 7 a . D. 2 8 a .
Câu 32: Một mặt cầu (S) cắt mặt phẳng kính của nó theo đường tròn có bán kính là 5. Diện tích mặt cầu (S) là
Trang 3/5 - Mã đề thi 111 500 A. 100. B. . C. 20. D. 10 . 3
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng a 3 . Thể tích của khối nón đó là 3  3.a 3  2.a 3  2.a A. 3  2.a . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 34: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại A,   ,  60o AC a ACB , AC '  3 .
a Thể tích khối lăng trụ đó là 3 4a . 6 3 2a . 6 3 a . 6 A. . B. 3 6.a . C. . D. . 3 3 3
Câu 35: Tập xác định của hàm số f (x)  1 ln(2x 1) là 1 e 1  1 e 1  1 e 1 1 e 1 A. ;  . B. ;   . C. ;  . D. ;   . 2 2     2 2  2 2     2 2 
Câu 36: Đồ thị hàm số 2
y x  3  x x 1
A. có tiệm cận đứng x  3  .
B. có tiệm cận ngang 5 y  2 .
C. có tiệm cận ngang y  3 .
D. không có tiệm cận ngang. x Câu 37: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại hai x 1
điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của AB là A. 4 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 2 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA  4a ; ABCD là hình thang với đáy lớn AD,
biết AD  4a, AB BC CD  2a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 3 64 a 2 3 32 a 2 A. 3 64 a 2. B. . C. . D. 3 32 a 2. 3 3
Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình 2
log x  (m  2).log x  3m 1  0 có 2 nghiệm x 3 3 1, x2 thỏa mãn x1.x2 = 27? A. m = 1. B. m = 28 . C. m = 4 . D. m = 25. 3 3 2  2
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  3 x  12 là A. ( ;  2). B. (2; ). C. (2; 0). D. (0; 2). 
Câu 41: Đồ thị của hàm số 2x 1 y 
có bao nhiêu đường tiệm cận? x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 42: Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều? A. m  0. B. 3 m  3. C. 3 m   3. D. m  1. Câu 43: Cho hàm số 2
y  m cot(x ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn 2 m  4  0 sao cho  
hàm số đã cho đồng biến trên  0;   là  4  A. . B.  2;  2 \  0 . C. 0;2. D.  2;  0.
Trang 4/5 - Mã đề thi 111
Câu 44: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một
quý theo hình thức lãi kép (một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100
triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi
ban đầu đến thời điểm sau khi gửi thêm 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Câu 45: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ
đảo C đến bờ biển là BC=10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C
vào bờ là AB=40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy từ khách
sạn ra đảo (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, kinh phí đi đường
bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một đoạn AD bao nhiêu để kinh phí đi từ A đến
C nhỏ nhất? (AB vuông góc BC-hình dưới đây) C 10km 40km A D x B 15 65 A. . km B. . km C. 10 . km D. 40 . km 2 2
Câu 46: Cho tứ diện ABCD, có AB=AC=AD=a,  0  0  0 D
BA  90 ; DAC  60 ;CAB  120 .
Thể tích tứ diện ABCD là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 12
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0  x  3) các cạnh còn lại
đều bằng 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 x 3- x 2 2 x 3- x 2 2 x . 3- x 2 . x 3- x A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) , tam giác ABC vuông tại B. Biết SA a ,
AB b, BC c . Gọi B’, C’ tương ứng là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Gọi V, V’
tương ứng là thể tích của các khối chóp S.ABC, S.AB’C’. Khi đó ta có 2 V ' a 2 V ' a A.  . B.  . 2 2 V a b 2 2 2 V
a b c 4 V ' a 2 2 V ' a a C.  . D.   . 2 2 2 2 2 V
(a b )(a b c ) 2 2 2 2 2 V
(a b ) (a b c )
Câu 49: Khối tứ diện ABCD có cạnh AB = CD = a, độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b, (2b2 >
a2). Thể tích V của khối tứ diện đó là 2 1 a 2 1 a 2 1 a 2 1 a A. 2 2 a . b  . B. 2 2 a . b  . C. 2 2 a . b  . D. 2 2 a . b  . 3 2 6 2 12 2 18 2
Câu 50: Các hình trụ tròn xoay có diện tích toàn phần là S không đổi, gọi chiều cao hình trụ là h
và bán kính đáy hình trụ là r. Thể tích của khối trụ đó đạt giá trị lớn nhất khi
A. h  4r . B. h=3r .
C. h  2r .
D. h r . ---------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 111