Đề kiểm tra HK1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
CHUYÊN HẠ LONG
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 12 (Chương trình chuẩn)
(Chương trình nâng cao)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm 08 trang
A. PHN CHUNG (80%, gm 40 câu)
Câu 1. Tìm khong nghch biến ca hàm s
32
3 2.y x x
A.
(2; ).
B.
(0;2).
C.
( 2;0).
D.
; 2 ; 0; .
Câu 2. Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xng ?
A. Hình bát diện đều. B. Hình lp phương.
C. Hình t diện đều. D. Hình lăng trụ lục giác đều.
Câu 3. Cho tam giác đều
đường cao AI. Khi tam giác
ABC
quay quanh trục đường thng
AI mt góc
0
360
thì các cnh ca tam giác
ABC
sinh ra hình gì ?
A. Hai hình nón. B. Mt hình nón. C. Mt mt nón. D. Mt hình tr.
Câu 4. Giải phương trình
2
log 2 2.x
A.
6.x
B.
2.x 
C.
4.x
D.
2.x
Câu 5. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
42
2 2.y x x
A.
2.
CT
y
B.
1.
CT
y
C.
2.
CT
y
D.
1.
CT
y
Câu 6. Cho tm tôn hình ch nht quay quanh trục là đường thng cha mt cnh ca tm tôn mt góc
0
360
ta được mt vật tròn xoay nào dưới đây ?
A. Mt tr. B. Hình tr. C. Khi tr. D. Khối lăng trụ.
Câu 7. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3
1.yx
A.
1; .D
B.
; 1 .D
C.
( ;1].D
D.
\ 1 .D
Câu 8. Phương trình
2
2 3 1
21
xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B. 2. C.
3.
D. 1.
Câu 9. Tính đạo hàm ca hàm s
31
5.
x
y
A.
31
,
3.5
.
ln5
x
y
B.
, 3 1
3.
x
y
C.
, 3 1
3.5 .
x
y
D.
, 3 1
3.5 ln5.
x
y
Câu 10. Tìm giá tr nh nht
M
ca hàm s
32
32y x x
trên đoạn
1;3 .
Mã đề 102
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
A.
6.M
B.
2.M
C.
4.M
D.
6.M 
Câu 11.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào?
A.
32
3 2.y x x
B.
32
3 2.y x x
C.
42
2 2.y x x
D.
32
3 2.y x x
Câu 12. Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó mt góc
0
360
ta được
hình gì ?
A. Mt mt cu. B. Mt khi cu. C. Hai mt cu. D. Hai khi cu.
Câu 13. Biết đường thng
1yx
cắt đồ thm s
31
1
x
y
x
ti hai điểm phân bit
,AB
có hoành độ
lần lượt
,.
AB
xx
(
AB
xx
). Hãy tính tng
2 3 .
AB
xx
A.
2 3 10.
AB
xx
B.
2 3 15.
AB
xx
C.
2 3 1.
AB
xx
D.
2 3 3.
AB
xx
Câu 14. Tìm tin cận đứng và tin cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x

A.
1; 2.xy
B.
1; 2.yx
C.
1; 2.xy
D.
1; 2.xy
Câu 15.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ?
A.
6.
B.
10.
C. 11
D. 12
Câu 16. Tìm giá tr ln nht
M
và nh nht
m
ca hàm s
2
sin 2 cos 2 1.y x x
A.
3; 1.Mm
B.
3
2;
4
Mm
C.
1
2;
4
Mm
D.
3
3;
4
Mm
Câu 17.
Đường cong hình bên độ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
hàm số nào ?
A.
2
.yx
B.
4
.yx
C.
2
.yx
D.
2.
x
y
Câu 18.
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Cho hàm số
()y f x
xác định trên
\ 1 ,
liên tục
trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên hình
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
( ) 1f x m
vô nghiệm.
A.
[ 3;0).
B.
[1; ).
C.
( ; 3].
D.
[ 2; ).
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,A
biết
()SA ABC
, 2 , 3 .SA a AB a AC a
Tính bán kính
r
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABC
A.
13
.
3
ra
B.
3
2
a
r 
C.
14.ra
D.
14
.
2
ra
Câu 20. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có đường cao
2ha
và th tích
3
8.Va
A.
2
48 .
xq
Sa
B.
2
36 .
xq
Sa
C.
2
8.
xq
Sa
D.
2
16 .
xq
Sa
Câu 21. Phương trình
2 3 4
9 27
xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
7 6 0.x 
B.
7 6 0.x
C.
6 0.x 
D.
6 0.x
Câu 22. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2
1
log ( 2 2 )
y
x x m

có tập xác định là
.
A.
1; .
B.
;1 .
C.
;1 .
D.
1; .
Câu 23. S tui ca An Bình là các nghim của phương trình
33
12
1
5 log 1 logxx


. Tính tng s
tui ca An và Bình.
A.
36.
B.
21.
C.
12.
D.
23.
Câu 24. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bằng
3,a
góc
0
60 .ASB
Tính th ch ca
khối nón đỉnh
S
đáy là đường tròn ngoi tiếp t giác
.ABCD
A.
3
6
8
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
12
a
D.
3
6
2
a
Câu 25. Tính th ch khi chóp
.MNPS
biết
3,SM a
tam giác
MNP
đều, tam giác
SMN
vuông cân
ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
A.
3
2
3
a
B.
3
32
4
a
C.
3
2
6
a
D.
3
32
2
a
Câu 26. Cho hàm s
34
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không có cc tr.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)
( 1; ).
C. Đồ th hàm s tim cận đứng là đường thng
1x 
tim cận ngang đường thng
4.y
D. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
4
( ;0)
3
và ct trc tung tại điểm
(0; 4).
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Câu 27. Cho khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
Gi
M
là trung điểm
'.AA
Mt phng
()BCM
chia khối lăng
tr
. ' ' 'ABC A B C
thành hai khi. Tính t s th tích ( s ln chia s bé ) ca hai khối đó.
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 28. Cho hàm s
()y f x
đạo m
23
'( ) ( 1) (x 1).f x x x
Hi hàm s bao nhiêu điểm cc
tr ?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 29. Cho
,ab
hai s dương khác
1.
Đặt
log .
a
bm
Tính theo
m
giá tr ca biu thc
3
log log .
a
b
P b a
A.
2
12
2
m
P
m

B.
2
6m
P
m

C.
2
12m
P
m

D.
2
43
2
m
P
m

Câu 30. Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
2
5 11
3 2017
x
y
x

A. 1. B. 4. C.
2.
D.
3.
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
th tích bng
3
.a
Biết tam giác
ABC
vuông ti
,A
, 2 .AB a AC a
Tính độ dài đường cao ca khối lăng tr.
A.
3.a
B.
2.a
C.
3
a
D.
.a
Câu 32. Cho
,b,x,ya
là các s thực dương khác 1. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
log
log .
log
a
y
a
x
x
y
B.
11
log .
log
a
a
xx
C.
log log log .
a a a
x y x y
D.
log log .log .
x b a
b a x
Câu 33.
Cho hàm số
y f x
liên tục trên đồ thị hàm số đường
cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
4
nghiệm phân biệt.
A.
{0;3}.m
B.
3 1.m
C. Không có giá trị nào của m
D.
1 3.m
Câu 34.
Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ
sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
, , 0; 0.a b d c
B.
, , 0; 0.a b c d
C.
, , 0; 0.a c d b
D.
, 0; , 0.a d b c
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Câu 35. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
4
1
mx
y
mx
có tim cận đi qua đim
1;4 .A
A.
4.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 36. Cho hàm s
32
32y x x mx m
. Vi gtr nào ca m thì hàm s có 2 đim cc tr nm v
2 phía ca trc tung.
A.
0.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
0.m
Câu 37. Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
25 5
3
log 125 .log log .
2
x
x x x
A.
5; 1 .S
B.
5;1 .S 
C.
1; 5 .S 
D.
1; 5 .S
Câu 38. Tìm s nghiệm dương của phương trình
22
2
2 4.2 2 4 0.
x x x x x
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 39. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
24
log 5 1 .log 2.5 2
xx
m
nghim
1.x
A.
;2 .m
B.
2; .m 
C.
3; .m
D.
;3 .m
Câu 40. Tính tích các nghim của phương trình
2 4 8 16
81
log .log .log .log .
24
x x x x
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
3.
B. PHN RIÊNG ( 20%, gm 10 câu )
1. Phn dành cho hc sinh không chuyên
Câu 41. S ng ca mt s loài vi khun sau
t
(giờ) được tính xp x bởi đẳng thc
0,195
0
.
t
Q Q e
, trong
đó
0
Q
là s ng vi khuẩn ban đầu. Nếu s ng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu
có 100.000 con.
A. 24 gi B. 20 gi C. 3.55 gi D. 15,36 gi
Câu 42. Cho các s thc
, , 0a b x
,1bx
tha mãn
2
log log log
3
x x x
ab
ab

.
Tính giá tr ca biu thc
2
22
2 3 . 2P a ab b a b
khi
ab
.
A.
2.
B.
2
3
. C.
10
27
. D.
5
4
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
2 ; ' 3AB a AA a
. Tính th tích khối lăng
tr
. ' ' 'ABC A B C
A.
3
.
4
a
B.
3
3 .a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.a
Câu 44. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Th tích của hình lăng trụ
.V
Để din tích
toàn phn của hình lăng trụ nh nht thì cạnh đáy của lăng trụ là bao nhiêu?
A.
3
6.V
B.
3
2.V
C.
3
4.V
D.
3
.V
Câu 45. Hàm s
22
( 2 1)
x
y x x e
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
A.
0;1 .
B.
2
3.a
C.
;0 .
D.
;. 
Câu 46. Cho hàm s
lnyx
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
ln 1yx
. B.
ln 1yx
. C.
lnyx
. D.
lnyx
.
Câu 47. Cho mt cu tâm
O
, bán kính
Ra
. Một hình nón có đỉnh là
S
trên mt cầu đáy là đường
tròn giao ca mt cầu đó với mt phng vuông góc với đường thng
SO
ti
H
sao cho
3
2
a
SH
. Độ dài đường sinh ca hình nón bng:
A.
.a
B.
3.a
C.
2.a
D.
2.a
Câu 48. Người ta đặt được vào mt hình nón hai khi cu bán kính lần lượt
a
2a
sao cho các
khi cầu đều tiếp xúc vi mt xung quanh ca hình nón, hai khi cu tiếp xúc vi nhau khi
cu ln tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy
r
của hình nón đã cho.
A.
8
3
a
r
. B.
22ra
. C.
4
3
a
r
. D.
2ra
.
Câu 49. Cho hình chóp đu
.S ABCD
cạnh đáy bng
,a
góc gia mt bên với đáy bằng
0
45 .
Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm ca
, , .SA SB CD
Tính th tích khi t din
.AMNP
A.
3
.
48
a
B.
3
.
16
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
24
a
Câu 50. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông
cnh bng
3.a
Tính din tích toàn phn ca khi tr.
A.
2
3
.
2
a
B.
2
27
.
2
a
C.
2
3.a
D.
2
13
.
6
a
2. Phn dành cho hc sinh chuyên
Câu 41.
Cho hai số thực dương
,ab
khác
1.
Biết rằng bất kì đường thẳng
nào song song với trục hoành mà cắt các đường
,
xx
y a y b
trục tung lần lượt tại
,,M N A
thì
25AN AM
( hình vẽ bên ).
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
52
1.ab
B.
2 5 .ba
C.
2 5 1.ab
D.
25
1.ab
Câu 42. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 10
2
x mx mx
y



nghch biến trên khong
(0; ).
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
A.
[0; ).
B.
(0;1).m
C.
(0; ).
D.
0;1 .m
Câu 43.
Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
'( ).fx
Biết đồ thị hàm số
'( )y f x
là hình bên. Đặt
( ) ( ) .g x f x x
Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
g(2) g( 1) g(1).
B.
g( 1) g(1) g(2).
C.
g( 1) g(1) g(2).
D.
g(1) g( 1) g(2).
Câu 44. Ông A vay ngân hàng
300
triệu đồng đ mua nhà theo phương thc tr góp vi lãi sut
0,5%
mi tháng. Nếu cui mi tháng, bắt đầu t tháng th nht ông hoàn n cho ngân hàng
4.500.000
đồng và chu lãi s tiền chưa trả. Hi sau bao nhiêu tháng ông A s tr hết s tiền đã vay?
A. 80 tháng. B. 82 tháng. C. 81 tháng. D. 83 tháng.
Câu 45. T mt tm tôn hình ch nht chiu dài và rng
60 , 40 .cm cm
Người ta cắt đi 6 hình vuông
cnh
()x cm
ri gp tm tôn còn lại để đưc mt cái hp nắp như hình v dưới đây. Tìm
x
để
hp nhận được có th tích ln nht.
A.
20
( ).
3
cm
B.
10
( ).
3
cm
C.
4( ).cm
D.
5( ).cm
Câu 46. Xét các s thc
,ab
tha mãn
3
1
log 3 2 4.
2
ab
ab a b
ab



Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
.P a b
A.
9 11 19
9
B.
2 11 3
3
C.
18 11 29
21
D.
9 11 19
9
Câu 47. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
y mx
cắt đồ th hàm s
32
32y x x m
tại ba điểm
,,A B C
phân bit sao cho
.AB BC
A.
( ;3).m 
B.
( ; 1).m 
C.
( ; ).m 
D.
1; .m
Câu 48. Đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
hai điểm c tr
,.AB
Điểm nào dưới đây thuộc đường
thng
.AB
A.
Q( 3;3).
B.
(3; 3).N
C.
(1; 4).P
D.
( 2;1).M
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Câu 49. Cho khi t din th tích
.V
Gi
'V
th tích ca khối đa diện các đỉnh là các trung điểm
ca các cnh ca khi t diên đó. Tính tỉ s
'V
V
A.
'1
4
V
V

B.
'2
3
V
V

C.
'5
8
V
V

D.
'1
2
V
V

Câu 50. Cho t diện đều
ABCD
có cnh
3.a
Hình nón
()N
có đỉnh
A
và đường tròn đáy là đường tròn
ngoi tiếp tam giác
.BCD
Tính din tích xung quanh ca hình nón
( ).N
A.
2
6.a
B.
2
3 3 .a
C.
2
12 .a
D.
2
6 3 .a
--- Hết ---
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I CHUYÊN HẠ LONG Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 12 (Chương trình chuẩn)
(Chương trình nâng cao)
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm 08 trang Mã đề 102
A. PHẦN CHUNG (80%, gồm 40 câu) Câu 1.
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 3 2
y x  3x  2. A. (2; ). B. (0; 2). C. ( 2  ;0). D.  ;  2  ;0;. Câu 2.
Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình lập phương.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình lăng trụ lục giác đều. Câu 3.
Cho tam giác đều ABC có đường cao AI. Khi tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AI một góc 0
360 thì các cạnh của tam giác ABC sinh ra hình gì ? A. Hai hình nón. B. Một hình nón. C. Một mặt nón. D. Một hình trụ. Câu 4. Giải phương trình log 2  x  2. 2   A. x  6. B. x  2.  C. x  4. D. x  2. Câu 5.
Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 4 2
y  x  2x  2. CT A. y  2. B. y 1. C. y   2. D. y   1. CT CT CT CT Câu 6.
Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của tấm tôn một góc 0
360 ta được một vật tròn xoay nào dưới đây ? A. Mặt trụ. B. Hình trụ. C. Khối trụ. D. Khối lăng trụ. Câu 7.
Tìm tập xác định D của hàm số y    x13 1 . A. D   1  ;.
B. D   ;    1 . C. D  ( ;1  ]. D. D  \   1 .   Câu 8. Phương trình 2 2 x 3x 1 2 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.  Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số 3x 1 y  5 . 3x 1 3.5     A. , y  . B. , 3x 1 y  3 . C. , 3 x 1 y  3.5 . D. , 3x 1 y  3.5 ln 5. ln 5
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số 3 2
y  x  3x  2 trên đoạn 1;  3 .
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188 A. M  6. B. M  2. C. M  4. D. M  6.  Câu 11.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x  3x  2. B. 3 2
y  x  3x  2. C. 4 2
y x  2x  2. D. 3 2
y x  3x  2.
Câu 12. Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một góc 0 360 ta được hình gì ? A. Một mặt cầu. B. Một khối cầu. C. Hai mặt cầu. D. Hai khối cầu. 3x 1
Câu 13. Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt , A B có hoành độ x 1
lần lượt x , x . ( x x ). Hãy tính tổng 2x  3x . A B A B A B
A. 2x  3x  10.
B. 2x  3x  15.
C. 2x  3x  1.
D. 2x  3x  3. A B A B A B A B x
Câu 14. Tìm tiện cận đứng và tiện cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y   x 1
A. x  1; y  2.
B. y  1; x  2. C. x  1  ; y  2.
D. x  1; y  2  . Câu 15.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt ? A. 6. B. 10. C. 11 D. 12
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số 2
y  sin 2x  cos 2x 1. 3 1  3 
A. M  3; m  1.
B. M  2; m  
C. M  2; m  
D. M  3; m   4 4 4 Câu 17.
Đường cong hình bên là độ thị của một trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? A. 2 y x  . B. 4 y x . C. 2 y x . D. 2x y  . Câu 18.
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Cho hàm số y f (x) xác định trên \  1 , liên tục
trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên hình
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
sao cho phương trình f (x)  m 1 vô nghiệm. A. [  3;0). B. [1; ). C. ( ;  3  ]. D. [  2;  )  .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A biết SA  ( ABC) và SA  , a AB  2 , a AC  3 .
a Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.AB . C 13 3a 14 A. r  . a B. r  
C. r a 14. D. r  . a 3 2 2
Câu 20. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có đường cao h  2a và thể tích 3 V  8 a . xq A. 2 S  48 a . B. 2 S  36 a . C. 2 S  8 a . D. 2 S 16 a . xq xq xq xq
Câu 21. Phương trình 2x3 4 9
 27 x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 7x  6  0.
B. 7x  6  0.
C. x  6  0.
D. x  6  0. 1
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  có tập xác định là 2
log (x  2x  2 ) m 2 . A. 1;. B.  ;   1 . C.  ;   1 . D. 1;. 1 2
Câu 23. Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình  1. Tính tổng số 5  log x 1 log x 3 3 tuổi của An và Bình. A. 36. B. 21. C. 12. D. 23.
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3,góc 0
ASB  60 . Tính thể tích của
khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABC . D 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D.  8 4 12 2
Câu 25. Tính thể tích khối chóp S.MNP biết SM a 3, tam giác MNP đều, tam giác SMN vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a A. B. C. D.  3 4 6 2 3x  4
Câu 26. Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây sai? x 1
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  1  ) và ( 1  ;).
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1
 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  4. 4
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm ( ; 0) và cặt trục tung tại điểm (0; 4  ). 3
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Câu 27. Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C '. Gọi M là trung điểm AA'. Mặt phẳng (BCM ) chia khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' thành hai khối. Tính tỉ số thể tích ( số lớn chia số bé ) của hai khối đó. A. 6  B. 3 C. 4  D. 5 
Câu 28. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 3
f '(x)  x (x 1) (x1). Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29. Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt log b  .
m Tính theo m giá trị của biểu thức a 3
P  log b  log a . a b 2 m 12 2 m  6 2 m 12 2 4m  3 A. P   B. P   C. P   D. P   2m m m 2m 5x 11
Câu 30. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   2 3x  2017 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có thể tích bằng 3
a . Biết tam giác ABC vuông tại , A
AB a, AC  2 .
a Tính độ dài đường cao của khối lăng trụ. a A. 3 . a B. 2 . a C. D. a. 3
Câu 32. Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? log x 1 1 A. log a x  . B. log  . y log y a x log x a a
C. log  x y  log x  log . y D. log b  log . a log . x a a a x b a Câu 33.
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số đường
cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f x  m có 4 nghiệm phân biệt. A. m {0;3}. B. 3   m 1.
C. Không có giá trị nào của m
D. 1 m  3. Câu 34. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. , a ,
b d  0;c  0. B. , a ,
b c  0; d  0. C. , a ,
c d  0;b  0. D. , a d  0; , b c  0.
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188 2 m x  4
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đi qua điểm mx 1 A1;4. A. m  4. B. m 1. C. m  2. D. m  3. Câu 36. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung. A. m  0. B. m  0. C. m 1. D. m  0. 3
Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x x   x x 125  2 .log log . 25 5 2
A. S   5;  1 .
B. S   5;  1 . C. S   1  ; 5.
D. S  1; 5.  
Câu 38. Tìm số nghiệm dương của phương trình 2 2 x x x x 2 2  4.2  2 x  4  0. A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 5x 1 .log
2.5x  2  m có 2   4   nghiệm x  1. A. m ;   2 .
B. m2;.
C. m3;. D. m ;   3 . 81
Câu 40. Tính tích các nghiệm của phương trình log . x log . x log . x log x  . 2 4 8 16 24 1 A. 1. B. 2. C. . D. 3. 2
B. PHẦN RIÊNG ( 20%, gồm 10 câu )
1. Phần dành cho học sinh không chuyên

Câu 41. Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được tính xấp xỉ bởi đẳng thức 0,195  . t Q Q e , trong 0
đó Q là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu 0 có 100.000 con. A. 24 giờ B. 20 giờ C. 3.55 giờ D. 15,36 giờ a  2b
Câu 42. Cho các số thực , a , b x  0 và ,
b x  1 thỏa mãn log  log a  log b . x 3 x x
Tính giá trị của biểu thức P   a ab b  a b 2 2 2 2 3 . 2 khi a b . 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 3 27 4
Câu 43. Cho hình lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có AB  2 ;
a AA'  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' 3 a 3 3a A. . B. 3 3a . C. . D. 3 a . 4 4
Câu 44. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích
toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là bao nhiêu? A. 3 6V . B. 3 2V . C. 3 4V . D. 3 V . Câu 45. Hàm số 2 2  (  2 1) x y x x
e nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188 A. 0;  1 . B. 2 a  3. C.  ;  0. D.  ;  .
Câu 46. Cho hàm số y  ln x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A. y  ln x 1 .
B. y  ln  x   1 .
C. y  ln x .
D. y  ln x .
Câu 47. Cho mặt cầu tâm O , bán kính R a . Một hình nón có đỉnh là S ở trên mặt cầu và đáy là đường 3a
tròn giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng SO tại H sao cho SH  2
. Độ dài đường sinh của hình nón bằng: A.  . a B. a 3. C. a 2. D.  2 . a
Câu 48. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các
khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối
cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy r của hình nón đã cho. 8a 4a A. r  .
B. r  2 2a . C. r  . D. r  2a . 3 3
Câu 49. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy bằng 0 45 . Gọi
M , N , P lần lượt là trung điểm của S , A SB, C .
D Tính thể tích khối tứ diện AMN . P 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 48 16 6 24
Câu 50. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3 .
a Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 a  3 2 27 a 2 13a A. . B. . C. 2 a  3. D. . 2 2 6
2. Phần dành cho học sinh chuyên Câu 41.
Cho hai số thực dương a,b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng
nào song song với trục hoành mà cắt các đường x  , x y a y b
trục tung lần lượt tại M , N, A thì 2AN  5AM ( hình vẽ bên ).
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ? A. 5 2 a b  1. B. 2b  5 . a
C. 2a  5b  1. D. 2 5 a b  1. 3 2
x  3mx  3mx  10  2 
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y    
nghịch biến trên khoảng   (0; ).
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188 A. [0; )  . B. m (0;1). C. (0; ). D. m0;  1 . Câu 43.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x). Biết đồ thị hàm số
y f '(x) là hình bên. Đặt g(x)  f (x)  .
x Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. g(2)  g( 1  )  g(1). B. g( 1  )  g(1)  g(2). C. g( 1  )  g(1)  g(2). D. g(1)  g( 1  )  g(2).
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0, 5%
mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 4.500.000
đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A. 80 tháng. B. 82 tháng. C. 81 tháng. D. 83 tháng.
Câu 45. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài và rộng là 60 cm, 40c .
m Người ta cắt đi 6 hình vuông cạnh x (c )
m rồi gấp tấm tôn còn lại để được một cái hộp có nắp như hình vẽ dưới đây. Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 20 10 A. (cm). B. (cm). C. 4 (cm). D. 5 (cm). 3 3  1 ab
Câu 46. Xét các số thực a, b thỏa mãn log
 3ab a  2b  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3    a  2b
thức P a  . b 9 11 19 2 11  3 18 11  29 9 11 19 A. B. C. D.  9 3 21 9
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m
x cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m  2 tại ba điểm ,
A B, C phân biệt sao cho AB B . C A. m  ( ;  3). B. m  ( ;  1  ). C. m ( ;   )  .
D. m1;.
Câu 48. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x 1 có hai điểm cự trị , A .
B Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng . AB A. Q( 3  ;3). B. N (3; 3  ). C. P(1; 4  ). D. M ( 2  ;1).
GV: Trần Đại Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188
Câu 49. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm V '
của các cạnh của khối tứ diên đó. Tính tỉ số  V V ' 1 V ' 2 V ' 5 V ' 1 A.   B.   C.   D.   V 4 V 3 V 8 V 2
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 3 .
a Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác BC .
D Tính diện tích xung quanh của hình nón (N ). A. 2 6 a . B. 2 3 3 a . C. 2 12 a . D. 2 6 3 a . --- Hết --- GV: Trần Đại
Hotline, Zalo, Facebook: 0979877188