Đề kiểm tra HK1Địa 10 Kết nối tri thức - Đề 7 (có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 10 của bộ sách Kết nối tri thức - Đề 7 nằm trong chuỗi bộ đề thi kiểm tra môn lịch sử lớp 10 được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 3 trang, bao gồm 15 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang1
ĐỀ 7
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
I. Trc nghim (5,0 đim)
Câu 1.Quy lut đa ô là s thay đổi các thành phn và cảnh quan đa lí theo
A. vĩ độ. B.độ cao. C.kinh độ. D.địa hình.
Câu 2.Nguyên nhân ch yếu hình thành gió mùa là do s chênh lch khí áp gia
A.lc địa và đại dương theo mùa. B.vùng chí tuyến và vùng ôn đới.
C.xích đạo và vùng cn chí tuyến. D.vùng ôn đới và vùng cc theo mùa.
Câu 3.Khi không khí cha càng nhiều hơi nưc thì khí áp s
A. gim do không khí chứa hơi nước nh hơn không khí khô.
B. tăng do mt đ phân t trong không khí tăng lên đáng k.
C. tăng do không khí chứa hơi nước nặng hơn không khí khô.
D. gim do không khí chứa hơi nước và không khí khô bng nhau.
Câu 4.Dạng địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo thành?
A.Vách biển tạm thời, cồn cát. B.Sông suối, hàm ếch sóng vỗ.
C.Sông, suối, cồn cát, nấm đá. D.Đồng bằng châu thổ, cồn cát.
Câu 5.Nhit đ không khí thay đổi theo b Đông và bờ Tây lục địalà do nh hưng ca
A. dòng bin. B.vĩ độ địa lí. C.lc đa. D.địa hình.
Câu 6.Trong hiện tượng uốn nếp, các lớp đá uốn thành nếp nhưng
A.cường độ nén ép tăng lên. B.cường độ nén ép giảm đi.
C.tính liên tục của đá bị phá vỡ. D.vngiữ nguyên tính liên tục.
Câu 7.H móng nga là loi h được hình thành t
A.hot đng ca động đất, núi la.B.khúc un ca các con sông b tách ri ra.
C.nơi sụt lún, nt v trên b mt đt. D.s di chuyn khối đá do sông băng c.
Câu 8. Khu vc chu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa vì
A. gió mùa mùa đông thổi t biển vào thường đem theo mưa ln.
B. gió mùa mùa h thi t bin vào mang theo nhiu m và mưa lớn.
C. gió mùa mùa h gió mùa mùa đông đều đem mưa rất ln.
D. chu ảnh hưởng ca áp thấp hút gió và đẩy hơi ẩm lên cao.
Câu 9.Trong lp v địa lí, nếu khí hậu thay đổi kéo theo s thay đổi của đất sinh vt,...
biu hin ca quy lut
A. địa ô. B.đai cao. C. địa đi. D.thng nht và hoàn chnh.
Câu 10.Vào ngày không trăng, hiện tưng thy triu dao động
A.trung bình. B.ln nht.C.nh nht. D.tnh tiến.
Câu 11.Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ là hệ quả của chuyển động
A.t quay quanh trc ca Trái Đt. B.tnh tiến quanh trc ca Trái Đt.
C.xung quanh Mặt Trăng của Trái Đất. D.quayxung quanh Mt Tri của Trái Đt.
Câu 12.Độ dài ngày và đêm trong mùa xuân bán cu Bc
A.ngày ngắn hơn đêm. B.ngày, đêm dài 6 tháng.
C.ngày, đêm bằng nhau. D.ny dài hơn đêm.
Câu 13.Các dòng bin lạnh thường phát sinh t
A.vùng vĩ độ thp v vùng vĩ độ cao. B.vùng vĩ độ cao v vùng vĩ độ thp.
C.b Đông về by mi đại dương. D.b Đông lục đa v by lục địa.
Câu 14.S phân b các đai khí áp và đới gió trên Trái Đất là biu hin ca quy lut
A. địa ô. B.đai cao. C. địa đi. D.thng nht và hoàn chnh.
Câu 15.Nhân t khi đu ca quá trình hình thành đt là
A. sinh vt. B.khí hu. C.đá mẹ. D.địa hình.
II. T lun (5,0 điểm)
Câu 1.(3,0 điểm)Trình ymi quan h mt thiết git sinh vt.Ti sao trên Trái Đất
nhiu loại đất khác nhau?
Trang2
Câu 2.(2,0 điểm) Cho bng s liusau:
S PHÂN HOÁ KHÍ HẬU THEO ĐỊA HÌNH
n
Độ cao (m)
Tây
Đông
Nhit đ (
o
C)
Tính cht
Nhit đ (
o
C)
Tính cht
0
22
Khi không khí
m
32
Khi không khí
khô
1000
16
22
2000
10
12
2200
7
7
(Ngun: T hình nh SGK Địa lí 10 B Kết ni tri thc vi cuc sng)
Da vào bng s liu trên kiến thức đã học, y cho biết s phân hoá khí hậu theo địa hình
do loi giónào gây ra? Gii thích s hình thành loi gió đó 2 bên sườn núi.
--------------------------------------Hết----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
1
C
6
D
11
D
II. PHN T LUN
Câu 1.
a. Trình bày mi quan h mt thiết giữa đất và sinh vt.
2,0
đim
2 nhân t trên đều có vai trò tác động qua li ln nhau:
* Đất có tác đng ti sinh vt:
- Cấu trúc, độ phì, độ pH ca đt có vai trò rt quan trọng đối vi s
phát trin, phân b ca thc vt, t đó tác động ti s phân b ca
động vt.
- Dn chng:
+ Đất ngp mn thích hp với cây ưa mặn: vẹt, sú, đưc, bần,…
+ Đất feralit đỏ vàng dày, m, tính cht vt lý tt thích hp vi cây
cà phê, cao su…
...
(Hc sinh có dn chứng thì thưởng 0,25 điểm nhưng không đưc
t s điểm ti đa ca câu hi)
0,25
0,5
* Sinh vật tác động tới đất:
Sinh vật đóng vai trò chủ đạo đối vi việc hình thành đất:
- Động vt (giun, mi, chuột,…) làm biến đổi tính cht lí, hoá ca
đất.
- Xác thc vật, động vt cung cp vt cht hu cơ cho đt.
- R cây bám vào khe nt làm phá hy đá tạo điều kin phong hóa
đá mẹ tạo thành đất.
- Vi sinh vt tng hp và phân gii cht hu cơ từ xác sinh vt.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Tại sao trên Trái Đt li có nhiu loi đt khác nhau?
1,0
đim
- S hình thành đất chịu tác động tng hợp và đồng thi ca nhiu
nhân t khác nhau (d/c).
- Mi nhân t hình thành đất li không ging nhau gia các khu vc
0,5
0,5
Trang3
trên Trái Đt.
Câu 2.
Da vào bng trên và kiến thức đã hc, cho biết s phân hoá
khí hậu theo địa hình là do loi gió nào gây ra? Gii thích s
hình thành loại gió đó ở 2 bên sườn.
2,0
đim
- Gió phơn.
0,5
- Gii thích:
+ Sườn Tây (sườn đón gió): Khi khối không khí mát, m ti gp bc
chắn địa hình trong điu kin nhit đ gim, ngưng tụ rồi gây mưa
cho sườn đón gió.
+ Sườn Đông (sưn khut gió): Khi khi không khí t n Tây
vượt núi qua bên sưn khuất gió, hơi nước đã giảm đi nhiều, nhit
độ tăng (xuống 100m tăng 1
o
C), tr nên khô nóng.
0,75
0,75
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 7
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: ĐỊA LÍ 10
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1.Quy luật địa ô là sự thay đổi các thành phần và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B.độ cao. C.kinh độ. D.địa hình.
Câu 2.Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là do sự chênh lệch khí áp giữa
A.lục địa và đại dương theo mùa. B.vùng chí tuyến và vùng ôn đới.
C.
xích đạo và vùng cận chí tuyến. D.vùng ôn đới và vùng cực theo mùa.
Câu 3.Khi không khí chứa càng nhiều hơi nước thì khí áp sẽ
A. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.
B. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên đáng kể.
C. tăng do không khí chứa hơi nước nặng hơn không khí khô.
D. giảm do không khí chứa hơi nước và không khí khô bằng nhau.
Câu 4.Dạng địa hình nào sau đây do quá trình bồi tụ tạo thành?
A.Vách biển tạm thời, cồn cát.
B.Sông suối, hàm ếch sóng vỗ.
C.Sông, suối, cồn cát, nấm đá.
D.Đồng bằng châu thổ, cồn cát.
Câu 5.Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ Đông và bờ Tây lục địalà do ảnh hưởng của
A. dòng biển. B.vĩ độ địa lí. C.lục địa. D.địa hình.
Câu 6.Trong hiện tượng uốn nếp, các lớp đá uốn thành nếp nhưng
A.cường độ nén ép tăng lên.
B.cường độ nén ép giảm đi.
C.tính liên tục của đá bị phá vỡ. D.vẫngiữ nguyên tính liên tục.
Câu 7.Hồ móng ngựa là loại hồ được hình thành từ
A.hoạt động của động đất, núi lửa.B.khúc uốn của các con sông bị tách rời ra.
C.
nơi sụt lún, nứt vỡ trên bề mặt đất.
D.sự di chuyển khối đá do sông băng cổ.
Câu 8. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có mưa vì
A. gió mùa mùa đông thổi từ biển vào thường đem theo mưa lớn.
B. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào mang theo nhiều ẩm và mưa lớn.
C. gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa rất lớn.
D. chịu ảnh hưởng của áp thấp hút gió và đẩy hơi ẩm lên cao.
Câu 9.Trong lớp vỏ địa lí, nếu khí hậu thay đổi kéo theo sự thay đổi của đất và sinh vật,... là
biểu hiện của quy luật A. địa ô. B.đai cao. C. địa đới.
D.thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 10.Vào ngày không trăng, hiện tượng thủy triềucó dao động
A.trung bình. B.lớn nhất.C.nhỏ nhất.
D.tịnh tiến.
Câu 11.Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ là hệ quả của chuyển động
A.tự quay quanh trục của Trái Đất.
B.tịnh tiến quanh trục của Trái Đất.
C.xung quanh Mặt Trăng của Trái Đất. D.quayxung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Câu 12.Độ dài ngày và đêm trong mùa xuân ở bán cầu Bắc là
A.ngày ngắn hơn đêm.
B.ngày, đêm dài 6 tháng.
C.ngày, đêm bằng nhau.
D.ngày dài hơn đêm.
Câu 13.Các dòng biển lạnh thường phát sinh từ
A.vùng vĩ độ thấp về vùng vĩ độ cao.
B.vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp.
C.bờ Đông về bờ Tây mỗi đại dương.
D.bờ Đông lục địa về bờ Tây lục địa.
Câu 14.Sự phân bố các đai khí áp và đới gió trên Trái Đất là biểu hiện của quy luật A. địa ô. B.đai cao. C. địa đới.
D.thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 15.Nhân tố khởi đầu của quá trình hình thành đất là
A. sinh vật. B.khí hậu. C.đá mẹ. D.địa hình.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1.(3,0 điểm)Trình bàymối quan hệ mật thiết giữađất và sinh vật.Tại sao trên Trái Đất có
nhiều loại đất khác nhau? Trang1
Câu 2.(2,0 điểm) Cho bảng số liệusau:
SỰ PHÂN HOÁ KHÍ HẬU THEO ĐỊA HÌNH Sườn Tây Đông Độ cao (m) Nhiệt độ (oC) Tính chất Nhiệt độ (oC) Tính chất 0 22 32 1000 16 Khối không khí 22 Khối không khí 2000 10 ẩm 12 khô 2200 7 7
(Nguồn: Từ hình ảnh SGK Địa lí 10 Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học, hãy cho biết sự phân hoá khí hậu theo địa hình
là do loại giónào gây ra? Giải thích sự hình thành loại gió đó ở 2 bên sườn núi.
--------------------------------------Hết---------------------------------------------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 C A A D A 6 7 8 9 10 D B B D B 11 12 13 14 15 D D B C C II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. a. Trình bày mối quan hệ mật thiết giữa đất và sinh vật. 2,0 điểm
2 nhân tố trên đều có vai trò tác động qua lại lẫn nhau: 0,25
* Đất có tác động tới sinh vật:
- Cấu trúc, độ phì, độ pH của đất có vai trò rất quan trọng đối với sự
phát triển, phân bố của thực vật, từ đó tác động tới sự phân bố của 0,5 động vật. - Dẫn chứng:
+ Đất ngập mặn thích hợp với cây ưa mặn: vẹt, sú, đước, bần,…
+ Đất feralit đỏ vàng dày, ẩm, tính chất vật lý tốt thích hợp với cây cà phê, cao su… ...
(Học sinh có dẫn chứng thì thưởng 0,25 điểm nhưng không được
vượt số điểm tối đa của câu hỏi)
* Sinh vật tác động tới đất:
Sinh vật đóng vai trò chủ đạo đối với việc hình thành đất: 0,25
- Động vật (giun, mối, chuột,…) làm biến đổi tính chất lí, hoá của 0,25 đất.
- Xác thực vật, động vật cung cấp vật chất hữu cơ cho đất. 0,25
- Rễ cây bám vào khe nứt làm phá hủy đá tạo điều kiện phong hóa 0,25
đá mẹ tạo thành đất.
- Vi sinh vật tổng hợp và phân giải chất hữu cơ từ xác sinh vật. 0,25
b. Tại sao trên Trái Đất lại có nhiều loại đất khác nhau? 1,0 điểm
- Sự hình thành đất chịu tác động tổng hợp và đồng thời của nhiều nhân tố khác nhau (d/c). 0,5
- Mỗi nhân tố hình thành đất lại không giống nhau giữa các khu vực 0,5 Trang2 trên Trái Đất.
Câu 2. Dựa vào bảng trên và kiến thức đã học, cho biết sự phân hoá 2,0
khí hậu theo địa hình là do loại gió nào gây ra? Giải thích sự điểm
hình thành loại gió đó ở 2 bên sườn. - Gió phơn. 0,5 - Giải thích:
+ Sườn Tây (sườn đón gió): Khi khối không khí mát, ẩm tới gặp bức
chắn địa hình trong điều kiện nhiệt độ giảm, ngưng tụ rồi gây mưa 0,75 cho sườn đón gió.
+ Sườn Đông (sườn khuất gió): Khi khối không khí từ sườn Tây 0,75
vượt núi qua bên sườn khuất gió, hơi nước đã giảm đi nhiều, nhiệt
độ tăng (xuống 100m tăng 1oC), trở nên khô nóng. Trang3