Đề kiểm tra học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LP 12
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ………………………………….S báo danh:…………………….
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm s y = f(x) có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
0;
.
B. Hàm s nghch biến trên
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên
0;2
.
D. Hàm s đồng biến trên
2;2
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
vi bng xét dấu đạo hàm như sau:
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
3x 
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
. D. Hàm s đạt cực đại ti
2x
.
Câu 3. Đồ th hàm s
1
3
x
y
x


có đường tim cn ngang và tim cận đứng lần lượt là:
A.
1; 3yx
. B.
1
;3
3
yx
. C.
1; 3yx
. D.
3; 1yx
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào?
A.
42
31y x x
.
B.
42
21y x x
.
C.
42
21y x x
.
D.
42
21y x x
.
Câu 5. Rút gn
93
log 4 log 5
3.P
x
y
-1
1
-1
0
1
Mã đề thi
001
2
A.
80.P
B.
7.P
C.
10.P
D.
21.P
Câu 6. Cho
0, 1aa
, biu thc
3
log
a
Aa
có giá tr
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 7. Tính đạo hàm ca hàm s
5
x
y
.
A.
1
' .5
x
yx
. B.
' 5 .ln 5
x
y
. C.
'5
x
y
. D.
5
'
ln 5
x
y
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt khối đa diện bt kì luôn có th phân chia được thành các khi bát din.
B. Mt khối đa diện bt kì luôn có th phân chia được thành các khi t din.
C. Mt khối đa diện bt kì luôn có th phân chia được thành các khi t diện đều.
D. Mt khối đa diện bt kì luôn có th phân chia được thành các khi lập phương.
Câu 9. Hình nào sau đây không phi hình đa diện đều?
A. Hình hp ch nht B. Hình lập phương C. Hình t diện đều D. Hình bát diện đều
Câu 10. Cho khối lăng tr có chiu cao h và th tích V. Tính diện tích đáy của khối lăng trụ đó.
A.
3
V
S
h
B.
S Vh
C.
V
S
h
D.
3V
S
h
Câu 11. Tính th tích khi cu có bán kính bng 1.
A.
4
3
B.
4
C.
D.
3
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ. Hàm s nghch biến trên khong
nào sau đây ?
A.
2; 1
1;0
. B.
;2
.
C.
;1
1; 
. D.
2;0
.
Câu 13. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
21
1
x
y f x
x

trên
đoạn
2;4
. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
2
.
B. 2. C.
8
. D.
8
.
Câu 14. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s có bao nhiêu
điểm cc tr?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên sau
S nghim của phương trình
( ) 2fx
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 16. Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
32
6s t t t
vi t là thi gian tính t lúc
bắt đầu chuyển động,
st
là quãng đường đi được trong khong thi gian t. Tính thời điểm t
tại đó vận tốc đạt giá tr ln nht.
A. t = 1. B. t = 2. C. t = 3. D. t = 4.
Câu 17. Viết biu thc
aa
0a
v dạng lũy thừa vi s mũ hu t
A.
5
4
a
. B.
1
4
a
. C.
3
4
a
. D.
1
2
a
.
Câu 18. Cho
0a
1.a
Khi đó biểu thc
2
8log 7
a
Pa
có giá tr là:
A.
2
7.
B.
4
7.
C.
6
7.
D.
8
7.
Câu 19. Tập xác định ca hàm s
2
log (2 1)yx
A.
1
;
2
D




. B.
1
;
2
D




. C.
1
\
2
D



. D.
( 1; )D 
.
Câu 20. Tp nghim của phương trình
2
4
1
3
81
xx
A.
0;4S
. B.
S 
. C.
2;1S
. D.
0;1S
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
3
log 5 1 2x 
A.
;2S 
. B.
2;S 
. C.
7
;
5
S




. D.
1
;
5
S




.
Câu 22. Mai gi tiết kim ngân hàng MBbank s tin
50
triệu đng vi lãi sut
0,79
mt
tháng, theo phương thc lãi kép. Tính s tin c vn ln lãi Mai nhận được sau
2
năm? (làm
tròn đến hàng nghìn)
A.
60393000
. B.
50793000
. C.
50790000
. D.
59480000
.
O
x
y
1
1
1
2
1
4
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Không tn ti một hình đa diện có s mt bng s đỉnh.
B. Tn ti một hình đa din có s đỉnh lớn hơn s cnh.
C. Mỗi hình đa diện bt kì có ít nhất 4 đỉnh.
D. Mỗi hình đa diện bt kì có ít nht 2 mt.
Câu 24. Cho (H) khối lăng trụ tam giác đu tt c các cnh bng nhau. Biết th tích ca
(H) bng
3
4
. Tính độ dài các cnh ca khối lăng tr (H).
A.
3
4
B.
3
C. 1 D.
1
3
ng dn gii
+Chn C.
+Gọi a là độ dài các cạnh. Khi đó:
a
aa
2
33
.1
44
.
Câu 25. Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ th tích V, gi O giao điểm của hai đường
chéo ACBD. Th tích ca khi O.A’B’C’D’ là?
A.
6
V
B.
12
V
C.
4
V
D.
3
V
ng dn gii
+ Chn D.
+ khi chóp cn tính th tích khối lăng trụ đã cho cùng chiu cao và cùng din tích
đáy, nên thể tích ca khi chóp bng
1
3
th tích khối lăng trụ.
Câu 26. Ct khi tr bi mt mt phng qua trc ta được thiết din hình ch nht ABCD
AB CD thuộc hai đáy của khi tr. Biết AD = 12 cm và
43CD
cm. Tính th tích ca
khi tr?
A.
12
B.
144
3
C.
36
D.
144
ng dn gii
+ Chn D.
Câu 27. Cho hàm s
3 2 2
1
2 2 9
3
f x x m x m m
, m là tham s. Tìm tt c các giá tr ca m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;3
không vượt qúa 3?
A.
; 3 1;m  
. B.
3;1m
. C.
; 3 1;m
. D.
3;1m
.
Câu 28. Đồ th hàm s
mx
y
xm
( 1) 3
3


tim cn ngang y = 2 thì tim cận đứng
phương trình:
A.
3y 
. B.
0x
. C.
6x
. D.
6x 
.
5
Câu 29. Cho ha
m sô
3
1
x
y
x
(C). Tìm m để đường thẳng
:2d y x m
t (C) tại 2 điê
m M,
N sao cho đô
da
i MN nhỏ nhất
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
1m 
.
Câu 30. Tìm tt c các giá tr ca m để đồ th hàm s
3
3y x x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt.
A.
2;2m
. B.
1;1m
.
C.
; 2 2;m
. D.
; 1 1;m
.
Câu 31 (Mc 3) Vi giá tr nào ca
m
thì m s
5
( ) log ( )y f x x m
xác định vi mi
( 3; ) x
?
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
ng dn gii
Chn C
Biu thc
()fx
xác định
0, 3; , 3;x m x x m x 
.
Để
()fx
xác định vi mi
( 3; ) x
thì
3m 
Ta chọn đáp án C.
Câu 32 (Mc 3) Tng các nghim của phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn A.
2
33
6.4 13.6 6.9 0 6 13 6 0
22
33
1
22
1
32
23
xx
x x x
x
x
x
x








Câu 33. Tp nghim ca bất phương trình
9
3
1
4log 3
log
x
x

A.
1
0; 1;
2
S




. B.
1; 3 3;S 
.
C.
1;S
. D.
3;S
.
ng dn gii
Chn B.
2
33
33
9
3
3
2log 3log 1
1
0
0 log log 1
1
4log 3
log
2
log
10
10
1 3 3
10
xx
x hay x
x
x
x
x
x
x hay x
x







.
6
Câu 34. Hãy cho biết lãi sut tiết kim là bao nhiêu một năm nếu bn gi
15,625
triệu đồng sau
3
năm rút được c vn ln lãi s tin là
19,683
triệu đồng theo phương thc lãi kép?
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành vi
0
, 2 , 60AB a AD a BAD
.
SA
vuông góc với đáy, góc gia
SC
mt phẳng đáy
0
60
Tính th tích khi chóp
..S ABCD
A.
3
a
B.
3
7
a
C.
3
7a
D.
3
2
7
a
ng dn gii
+ Chn C.
+ Din tích hình bình hành ABCD bng:
2
3a
.
+
7
3 2 2. 7
2
a
BD a AC AI a
.
+ Th tích
2 0 3
1
3. 7.tan60 7
3
V a a a
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC cnh SA vuông góc đáy, ABC tam giác n ti A
0
, 120 , 2AB a BAC SA a
. Tính bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC.
A.
a
B.
3a
C.
2a
D.
2a
ng dn gii
+ Chn D.
+ Tính được
3BC a
.
+ S dụng định lý sin tính được
()
2
ABC mc
R a R a
Câu 37. Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1AB
, đáy lớn
3CD
, cnh bên
2AD
quay quanh đường thng
AB
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành.
A.
3V
. B.
4
3
V
. C.
7
3
V
. D.
5
3
V
.
Câu 38. Cho hàm s có đồ th n hìnhni. Hàm s có bao nhiêu
đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
y f x
g x f f x
7
Câu 39. Cho mt tm g hình vuông cnh
200
cm.
Người ta ct mt tm g hình mt tam giác vuông
ABC
t tm g hình vuông đã cho như hình v sau. Biết
AB x
(
0 60x
cm) mt cnh góc vuông ca tam
giác
ABC
tổng độ dài cnh góc vuông
AB
vi cnh
huyn
BC
bng
120
cm. m
x
để tam giác
ABC
din tích ln nht.
A.
40x
cm B.
50x
cm
C.
30x
cm D.
20x
cm
ng dn gii
Chn A
Độ dài cnh huyn
BC
:
120 x
.
Khi đó độ dài cnh
2
2 2 2
120 14400 240AC BC AB x x x
Din tích tam giác
ABC
là:
11
. 14400 240
22
S AB AC x x
Xét hàm s
( ) 14400 240f x x x
vi
0 60x
.
Ta có:
120 14400 360
( ) 14400 240
14400 240 14400 240
xx
f x x
xx

;
( ) 0 40 0;60f x x
Bng biến thiên
Vy tam giác
ABC
có din tích ln nht khi
40AB
cm
Câu 40. Cho hình lăng tr đứng ABC. A’B’C’ tt c các cạnh đều bng 1. Mt mt phẳng đi
qua A’B trng tâm G ca tam giác ABC, ct AC BC lần lượt ti EF. Tính th tích V ca
khối đa diện A’B’ABFE.
A.
3
27
B.
53
27
C.
23
27
D.
3
18
ng dn gii
60
40
0
0
x
f'(x)
f(x)
+
8
+ Chn C.
+ Ta có
AF
4 5 1
1;
9 9 3
AEFB ABC ABC B ABC
S S S S S



' ' '. '. ' '. . '
1 5 1
.
3 9 3
1 8 3 2 3
..
3 9 4 27
A B ABFE A ABFF A B BF A ABFE A B BF ABC
V V V V V S




PHN 2. T LUẬN (2,0 điểm)
Câu 41. Tìm m đểm s
32
( 1) (2 1) 1y x m x m x m
đạt cc đi ti đim
1x 
.
ng dn gii
+ Ta có
2
' 3 2 1 2 1y x m x m
0.25
+ Hàm s đạt cc đi ti
1x 
'( 1) 0 1ym
0.5
+ Th li ta thy tha mãn.
0.25
Bài 42. Cho tam giác
SAB
vuông ti
A
,
60ABS 
, đường phân
giác trong ca
ABS
ct
SA
tại đim
I
. V nửa đường tròn tâm
I
bán kính
IA
( như hình vẽ). Cho
SAB
na hình tròn trên
cùng quay quanh
SA
to nên các khi cu khi nón. Biết th
tích ca khi cu bng
4
3
. Tính th tích khi nón.
ng dn gii
+ Tính được
1IA
.
0.5
+
33AB SA
. Khi nón
2
2
11
.3.3 3
33
V AB SA
.
0.25 + 0.25
.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2019 - 2020 BÌNH PHƯỚC MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 001
Họ và tên: ………………………………….Số báo danh:…………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 0;  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  0.
C. Hàm số nghịch biến trên 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên  2  ;2
Câu 2. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau: .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3  .
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . x 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là: x  3 1
A. y  1; x  3.
B. y   ; x  3 .
C. y  1; x  3  .
D. y  3; x  1. 3
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y A. 4 2
y x  3x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. 1 D. 4 2
y  x  2x 1. -1 1 0 x -1 Câu 5. Rút gọn log 4log 5 9 3 P  3 . 1
A. P  80.
B. P  7.
C. P  10.
D. P  21.
Câu 6. Cho a  0, a  1, biểu thức A  log a có giá trị là 3 a 1 1 A.  . B. 3 . C. 3  . D. . 3 3
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số 5x y  . 5x A. 1 ' .5x y x   . B. ' 5x y  .ln 5 . C. ' 5x y  . D. y '  . ln 5
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối bát diện.
B. Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
C. Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện đều.
D. Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối lập phương.
Câu 9.
Hình nào sau đây không phải hình đa diện đều?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lập phương C. Hình tứ diện đều D. Hình bát diện đều
Câu 10.
Cho khối lăng trụ có chiều cao h và thể tích V. Tính diện tích đáy của khối lăng trụ đó. V V 3V A. S
B. S Vh C. S D. S  3h h h
Câu 11.
Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 1. 4 A.
B. 4 C. D. 3  3
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  2  ;  1 và  1  ;0 . B.  ;  2   . C.  ;    1 và  1  ;. D.  2  ;0 . x
Câu 13. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x 2 1  trên 1 x
đoạn 2;4 . Giá trị của M m bằng? A. 2  . B. 2. C. 8  . D. 8 .
Câu 14. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 2 y 1 1  O 1 2 x 1  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình f (x)  2 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t  3 2  t
  6t với t là thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động, s t  là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t. Tính thời điểm t
tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất. A. t = 1. B. t = 2. C. t = 3. D. t = 4.
Câu 17. Viết biểu thức a a a  0 về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 5 1 3 1 A. 4 a . B. 4 a . C. 4 a . D. 2 a . 8log 7
Câu 18. Cho a  0 và a  1. Khi đó biểu thức 2  a P a có giá trị là: A. 2 7 . B. 4 7 . C. 6 7 . D. 8 7 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  log (2x 1) là 2  1   1  1  A. D  ;    . B. D   ;   .
C. D   \   . D. D  ( 1  ; )  .  2   2  2 x x 1
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2 4 3  là 81
A. S  0;  4 . B. S   .
C. S  2;  1 .
D. S  0;  1 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 5x 1  2 là 3    7   1 
A. S   ;  2 .
B. S  2; . C. S  ;    . D. S   ;    .  5   5 
Câu 22. Bà Mai gửi tiết kiệm ngân hàng MBbank số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 0, 79 một
tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Mai nhận được sau 2 năm? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 60393000 . B. 50793000 . C. 50790000 . D. 59 480000 . 3
Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Không tồn tại một hình đa diện có số mặt bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh.
C. Mỗi hình đa diện bất kì có ít nhất 4 đỉnh.
D. Mỗi hình đa diện bất kì có ít nhất 2 mặt.
Câu 24. Cho (H) là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết thể tích của 3 (H) bằng
. Tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ (H). 4 3 1 A.
B. 3 C. 1 D. 4 3 Hướng dẫn giải +Chọn C.
+
Gọi a là độ dài các cạnh. Khi đó: a2 3 3 a.   a  1. 4 4
Câu 25. Cho khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V, gọi O là giao điểm của hai đường
chéo ACBD. Thể tích của khối O.A’B’C’D’ là? V V V V A. B. C. D. 6 12 4 3 Hướng dẫn giải + Chọn D.
+
Vì khối chóp cần tính thể tích và khối lăng trụ đã cho có cùng chiều cao và cùng diện tích đáy, nên thể 1
tích của khối chóp bằng
thể tích khối lăng trụ. 3
Câu 26. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
ABCD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 cm và CD  4 3 cm. Tính thể tích của khối trụ? 144 A. 12 B. C. 36 D. 144 3 Hướng dẫn giải + Chọn D. 1
Câu 27. Cho hàm số f x 3 2 2
x m x  2m  2m  9 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m 3
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;  3 không vượt qúa 3? A. m ;    3 1; . B. m  3  ;  1 . C. m  ;  3
 1;. D. m 3  ;  1 . m (  1)x  3
Câu 28. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là y = –2 thì tiệm cận đứng có x m  3 phương trình: A. y  3  . B. x  0 . C. x  6 . D. x  6  . 4 x
Câu 29. Cho hàm số 3 y
(C). Tìm m để đường thẳng d : y  2x m cắt (C) tại 2 điểm M, x 1
N sao cho đô ̣ dài MN nhỏ nhất A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  1  .
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3
y x  3x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m  2  ;2. B. m   1  ;  1 . C. m  ;  2  2;. D. m  ;    1  1; .
Câu 31 (Mức 3) Với giá trị nào của m thì hàm số y f (x)  log (x  )
m xác định với mọi 5 x ( 3  ; )  ? A. m  3  . B. m  3  . C. m  3  . D. m  3  . Hướng dẫn giải Chọn C
Biểu thức f (x) xác định  x m  0, x   3
 ;  x  , m x   3  ;.
Để f (x) xác định với mọi x ( 3  ; )  thì m  3  Ta chọn đáp án C.
Câu 32 (Mức 3) Tổng các nghiệm của phương trình 6.4x 13.6x 6.9x    0 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A. 2 x x     x x x 3 3
6.4  13.6  6.9  0  6 13  6  0      2   2  x  3  3      2  2  x  1     x   x  1 3 2      2  3 1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 4 log x   3 là 9 log x 3  1  A. S  0; 1;   .
B. S  1; 3 3;.  2 
C. S  1; .
D. S  3; . Hướng dẫn giải Chọn B. 2
2log x  3log x 1  1 3 3 1   0
0  log x hay log x 1 3 3 4 log x   3   log x   2 9 3 log x 3     1   x  0 1 x 0 . 1
  x  3 hay x  3
 1 x 0 5
Câu 34. Hãy cho biết lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu một năm nếu bạn gửi 15, 625 triệu đồng sau
3 năm rút được cả vốn lẫn lãi số tiền là 19, 683 triệu đồng theo phương thức lãi kép? A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 35. Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với  0
AB a, AD  2a, BAD  60 . SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 0 60
Tính thể tích khối chóp S.ABC . D 3 a 3 2a A. 3 a B. C. 3 a 7 D. 7 7 Hướng dẫn giải + Chọn C.
+ Diện tích hình bình hành ABCD bằng: 2 a 3 . a 7
+ BD a 3  AC  2 AI  2.  a 7 . 2 1 + Thể tích 2 0 3 V a
3.a 7.tan 60  a 7 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc đáy, ABC là tam giác cân tại A và 0
AB a, B
AC  120 ,SA  2a . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. a B. a 3 C. 2a D. a 2 Hướng dẫn giải + Chọn D.
+ Tính được BC a 3 .
+ Sử dụng định lý sin tính được R
a R a 2 ( ABC ) mc
Câu 37. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên AD  2
quay quanh đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành. 4 7 5
A. V  3 . B. V   . C. V   .
D. V   . 3 3 3
Câu 38. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g x  f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 6
Câu 39. Cho một tấm gỗ hình vuông cạnh 200 cm.
Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vuông
ABC từ tấm gỗ hình vuông đã cho như hình vẽ sau. Biết
AB x ( 0  x  60 cm) là một cạnh góc vuông của tam
giác ABC và tổng độ dài cạnh góc vuông AB với cạnh
huyền BC bằng 120 cm. Tìm x để tam giác ABC có diện tích lớn nhất. A. x  40 cm B. x  50 cm C. x  30 cm D. x  20 cm Hướng dẫn giải Chọn A
Độ dài cạnh huyền BC : 120  x .
Khi đó độ dài cạnh AC BC AB    x2 2 2 2 120
x  14400  240x 1 1
Diện tích tam giác ABC là: S A . B AC
x 14400  240x 2 2
Xét hàm số f (x)  x 14400  240x với 0  x  60 . 120x 14400  360x Ta có: f (
x)  14400  240x   ; 14400  240x 14400  240x f (
x)  0  x  400;60 Bảng biến thiên x 0 40 60 f'(x) + 0 f(x)
Vậy tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi AB  40 cm
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 1. Một mặt phẳng đi
qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC, cắt ACBC lần lượt tại EF. Tính thể tích V của
khối đa diện A’B’ABFE. 3 5 3 2 3 3 A. B. C. D. 27 27 27 18 Hướng dẫn giải 7 + Chọn C. + Ta có  4  5 1 S
 1 S S  ; SS AEFB ABC ABC AF  9  9 B 3 ABC 1  5 1  VVVVV  .  S  
A' B' ABFE A'. ABFF A'.B' BF A'. ABFE A.B' BF 3  9 3 ABC  1 8 3 2 3  . .  3 9 4 27
PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Câu 41. Tìm m để hàm số 3 2
y x  (m 1)x  (2m 1)x m 1 đạt cực đại tại điểm x  1  . Hướng dẫn giải + Ta có 2
y '  3x  2m   1 x  2m 1 0.25
+ Hàm số đạt cực đại tại x  1   y '( 1  )  0  m 1 0.5
+ Thử lại ta thấy thỏa mãn. 0.25
Bài 42. Cho tam giác SAB vuông tại A , 
ABS  60 , đường phân giác trong của 
ABS cắt SA tại điểm I . Vẽ nửa đường tròn tâm I
bán kính IA ( như hình vẽ). Cho S
AB và nửa hình tròn trên
cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón. Biết thể 4
tích của khối cầu bằng
. Tính thể tích khối nón. 3 Hướng dẫn giải
+ Tính được IA  1. 0.5 1 1 0.25 + 0.25
+  AB  3  SA  3 . Khối nón 2
V   AB SA   .3.3  3 . 2 3 3 . 8