Đề kiểm tra học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Albert Einstein – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
ALBERT EINSTEIN
---------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán 12
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho khối trụ tròn xoay n kính mặt đáy bằng 2 (cm), chiều cao bằng 3 (cm). Thể tích
của khối trụ tròn xoay này bằng:
A.
3
8 (cm )π
B.
3
16 (cm )π
C.
3
12 (cm )π
D.
3
4 (cm )π
Câu 2: Hình nón chiều dài đường sinh
la
=
, bán kính đường tròn đáy
a
R
2
=
. Chiều cao ca
khối nón này bằng bao nhiêu?
A.
B.
a2
2
C.
a
D.
3a
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
2a
, SA vuông góc với đáy.
SC hợp với đáy một góc
0
45
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
3
V 8 2a=
B.
3
42
Va
3
=
C.
3
2
Va
3
=
D.
3
4
Va
3
=
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Tam giác ABC vuông tại B AB = a; BC = 2a. Cho
AA’= a; Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.
3
1
Va
2
=
B.
3
Va=
C.
3
V 2a=
D.
3
2
Va
3
=
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy SA
=
a2
. Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng:
A.
3
a6
V
12
=
B.
3
Va2=
C.
3
a6
V
6
=
D.
3
a6
V
4
=
Câu 6: Hàm số
32
y 2x 3x=−+
có các khoảng nghịch biến là:
A.
( )
( ; 0) 1;−∞ +∞
B.
( )
( ; 0) ; 1;−∞ +∞
C.
( )
0;1
D.
R
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông tâm O, cạnh
2a
. SO vuông góc với
(ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
2a
.Tính SO
A.
3
SO a
2
=
B.
a
SO
2
=
C.
a
SO
3
=
D.
SO a=
Câu 8: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.
a
log x
có nghĩa với mọi x B.
log 1
a
a=
log
a
aa=
C.
log
log
log
=
a
a
a
x
x
yy
D.
=
n
a
a
1
log x log x
n
(x > 0,n 0)
Câu 9: Tập xác định của hàm số
= −−
2
2
y log (x 2x 3)
là :
A.
( )
−∞ +∞; 1 (3; )
B.
( )
1; 3
C.
(
]
−∞ +∞; 1 [3; )
D.
[ ]
1; 3
Câu 10: Phương trình
2
x 2x 2
22
−++
=
có tập nghiệm là:
A.
S =
B.
{ }
S4=
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
C.
{
}
S 1 3;1 3
=+−
D.
{ }
S 1 2;1 2=+−
Câu 11:
Bất phương trình
2
2x 3x 2
11
24
−+

<


có tập nghiệm là:
A.
S
=
B.
S =
C.
3
S ;0
2

=


D.
(
)
3
S ; 0;
2

= −∞ +∞


Câu 12: Tìm giá trị cực đại của hàm số
32
21=−−yx x
A.
y3
=
B.
y2=
C.
y0
=
D.
y1
=
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của tập xác định
B. Hàm số có tập xác đnh là D = R
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng
, đường tiệm cận ngang là
y2=
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là
, đường tiệm cận ngang là
x2=
Câu 14: Cho hàm số
y f(x)=
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số
y f(x)=
hàm số nào
trong các câu sau?
A.
x1
y
x1
+
=
B.
3 2x
y
x2
=
+
C.
x2
y
x2
+
=
D.
2x 1
y
2x 4
=
+
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai :
A.
11
33
 
> ⇔<
 
 
xy
xy
B.
> ⇔>
xy
e e xy
C.
(2 2 2) (2 2 2) > ⇔>
xy
xy
D.
11 11
88
 
> ⇔>
 
 
xy
xy
Câu 16: Giá trị lớn nhất M của hàm số
2
2
=
+
x
y
x
trên đoạn [1;5] là:
A.
1
M
3
=
B.
3
M
7
=
C.
1
M
5
=
D.
M0=
Câu 17: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
x
0
1
-2
y
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
13
23
= xxy
B.
1
3
3
+
=
xx
y
C.
3
31yx x=++
D.
1
3
23
++= xxy
Câu 18: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đ thị hàm số
2
1
=
x
y
x
là:
A.
B.
y1=
C. x = 1 và
y2=
D.
x1=
y2=
Câu 19: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A quay quanh cạnh AC, ta được mt
hình nón tròn xoay. Biết AB = AC = 2a , Tính diện tích xung quanh S của hình nón này.
A.
2
S 2a= π
B.
2
S 2a
= π
C.
2
S 4 2a
= π
D.
2
S 2 2a
= π
Câu 20: Mặt cầu có bán kính là
2
a
. Tính thể tích V của khối cầu này:
A.
3
a
2
π
B.
3
8a
3
π
C.
3
32a
3
π
D.
3
2a
3
π
Câu 21: Phương trình
2
2
log (x 12) 4+=
có tập nghiệm là:
A.
{ }
S 2; 2=
B.
{ }
S 16=
C.
{ }
S2=
D.
S =
Câu 22: Điểm cực đại ca hàm số
32
24= + −−y x xx
là:
A.
1
3
=x
B.
1x =
C.
4= x
D.
3=x
Câu 23: Đạo hàm của hàm số
x
y 2x 2= +
A.
x
y' 2 2
= +
B.
x
y' 2x 2 .ln 2
= +
C.
x
y' 2 2 .ln 2= +
D.
x
2
y' 2
ln 2
= +
Câu 24: Giao điểm của đ thị hàm số
32
1=−+ +y xx
và đồ thị hàm số
3
=yx
có hoành độ
0
x?=
A.
0
x0=
B.
0
x1=
C.
0
x3=
D.
0
x1=
Câu 25: Với a > 0, biểu thức
1
5
4
.aa
viết dưới dạng lũy thừa :
A.
1
2
a
B.
11
4
a
C.
5
8
a
D.
a
Câu 26: Cho
2x 1
y f(x) e
= =
. Tính
f '(1)
A.
2e
B. e C.
3
2e
D.
1
e
2
Câu 27: Thể tích khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, cạnh đáy bằng 2a là:
A.
3
V 3a=
B.
3
3a
V
4
=
C.
3
3a
V
6
=
D.
3
3a
V
2
=
Câu 28: Hàm số
x2
y
x3
=
+
có các khoảng đồng biến là:
A.
( ; 3) ( 3; )−∞ +∞
` B.
( ; 3)−∞
( 3; ) +∞
`
C.
( )
;3−∞
( )
3; +∞
D.
−∞( ;2)
`
+∞(2; )
`
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, SA vuông góc vi
đáy và SA = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
A.
2a
B.
2 2a
C.
2a
D.
2
a
2
Câu 30: Tập xác định của hàm số
24
( 1)
= yx
là :
A.
( ;1)
−∞
B.
{ }
\1R
C.
(1; )+∞
D.
{ }
\1±R
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
ALBERT EINSTEIN
---------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán 12
Thời gian: 30 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1 (2.0đ): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
22
log (x x 4) log (3x 7)++ = +
b)
11
55
log (3x 5) log (x 1)−> +
Câu 2 (1.5đ): Cho hàm số
42
y x 2x 1=−+
a) Lập bảng biến thiên của hàm số trên.
b) Tìm m để phương trình
42
x 2x 2 m 0
+− =
4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 3 (0.5đ): Trong hình vẽ dưới dây có đồ th của các hàm số:
Hãy so sánh 3 cơ số a, b, c.
------------------------------------------------------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm./.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT Năm học 2019 – 2020 ALBERT EINSTEIN Môn: Toán 12 --------------------------- Thời gian: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 132
Câu 1: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính mặt đáy bằng 2 (cm), chiều cao bằng 3 (cm). Thể tích
của khối trụ tròn xoay này bằng: A. 3 8π (cm ) B. 3 16π (cm ) C. 3 12π (cm ) D. 3 4π (cm )
Câu 2: Hình nón có chiều dài đường sinh l = a , bán kính đường tròn đáy a R = . Chiều cao của 2
khối nón này bằng bao nhiêu? a 3 a 2 A. B. C. a D. 3a 2 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy.
SC hợp với đáy một góc 0
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng: 4 2 2 4 A. 3 V = 8 2a B. 3 V = a C. 3 V = a D. 3 V = a 3 3 3
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Tam giác ABC vuông tại B có AB = a; BC = 2a. Cho
AA’= a; Thể tích của khối lăng trụ bằng: 1 2 A. 3 V = a B. 3 V = a C. 3 V = 2a D. 3 V = a 2 3
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA
= a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng: 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = B. 3 V = a 2 C. V = D. V = 12 6 4 Câu 6: Hàm số 3 2 y = 2
− x + 3x có các khoảng nghịch biến là: A. ( ; −∞ 0) ∪(1;+∞) B. ( ; −∞ 0) ;(1;+∞) C. (0; ) 1 D. R
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a . SO vuông góc với
(ABCD). Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 2a .Tính SO 3 a a A. SO = a B. SO = C. SO = D. SO = a 2 2 3
Câu 8: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. log x có nghĩa với mọi x
B. log = a và log a = a a 1 a a C. x log log = x a D. 1 log x log x (x > 0,n ≠ 0) n = a y log y a a n a
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2 log (x − 2x − 3) là : 2 A. (−∞;− ) 1 ∪ (3;+∞) B. (−1;3) C. (−∞;− ] 1 ∪[3;+∞) D. [−1; ] 3
Câu 10: Phương trình 2 −x +2x+2 2 = 2 có tập nghiệm là: A. S = ∅ B. S = { } 4
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 C. S = {1+ 3;1− } 3 D. S = {1+ 2;1− 2} 2 2 − x −3x+2  1  1
Câu 11: Bất phương trình <  có tập nghiệm là: 2    4 A. S = ∅ B. S =   3  3 C. S ;0 = −   D. S = ; −∞ − ∪ (0;+∞   ) 2     2 
Câu 12: Tìm giá trị cực đại của hàm số 3 2
y = x − 2x −1 A. y = 3 B. y = 2 − C. y = 0 D. y = 1 −
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng? y 0 1 x -2
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của tập xác định
B. Hàm số có tập xác định là D = R
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =1 , đường tiệm cận ngang là y = 2 −
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =1 , đường tiệm cận ngang là x = 2 −
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f (x) là hàm số nào trong các câu sau? x +1 3 − 2x x + 2 2x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = x −1 x + 2 x − 2 2x + 4
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai : x y A.  1   1  > ⇔ x <  y
B. x > y e
e x > y 3   3     x y
C. (2 2 − 2)x > (2 2 − 2)y x > y D. 11 11 > ⇔ x >  y 8   8      x
Câu 16: Giá trị lớn nhất M của hàm số 2 y = trên đoạn [1;5] là: x + 2 1 3 1 A. M = − B. M = C. M = D. M = 0 3 7 5
Câu 17: Đồ thị trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 A. 3 y = −x − 3 2 x −1 B. 3
y = x − 3x +1 C. 3
y = x + 3x +1 D. 3 y = −x + 3 2 x +1
Câu 18: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 − = x y là: 1− x A. x =1 và y =1 B. x =1 và y = 1 − C. x = 1 và y = 2 D. x = 1 − và y = 2
Câu 19: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A quay quanh cạnh AC, ta được một
hình nón tròn xoay. Biết AB = AC = 2a , Tính diện tích xung quanh S của hình nón này. A. 2 S = 2 a π B. 2 S = 2 a π C. 2 S = 4 2 a π D. 2 S = 2 2 a π
Câu 20: Mặt cầu có bán kính là 2a . Tính thể tích V của khối cầu này: 3 a 3 8a 3 32a 3 2a A. π B. π C. π D. π 2 3 3 3
Câu 21: Phương trình 2
log (x +12) = 4 có tập nghiệm là: 2 A. S = {2;− } 2 B. S = { } 16 C. S = { } 2 D. S = ∅
Câu 22: Điểm cực đại của hàm số 3 2
y = −x + 2x x − 4 là: A. 1 x = B. x =1 C. x = 4 − D. x = 3 3
Câu 23: Đạo hàm của hàm số x y = 2x + 2 A. x y' = 2 + 2 B. x y' = 2x + 2 .ln 2 x 2 C. x y' = 2 + 2 .ln 2 D. y' = 2 + ln 2
Câu 24: Giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + x +1 và đồ thị hàm số 3
y = x có hoành độ x = ? 0 A. x = 0 x = 1 − x = 3 x =1 0 B. 0 C. 0 D. 0 1
Câu 25: Với a > 0, biểu thức 4 5
a . a viết dưới dạng lũy thừa : 1 11 5 A. 2 a B. 4 a C. 8 a D. a Câu 26: Cho 2x 1 y f (x) e − = = . Tính f '(1) 1 A. 2e B. e C. 3 2e D. e 2
Câu 27: Thể tích khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, cạnh đáy bằng 2a là: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 V = 3a B. V = C. V = D. V = 4 6 2 − Câu 28: Hàm số x 2 y =
có các khoảng đồng biến là: x + 3 A. ( ; −∞ 3 − ) ∪ ( 3 − ;+∞) B. ( ; −∞ 3) − và ( 3 − ;+∞) ` ` C. ( ;3 −∞ ) và (3;+∞)
D. (−∞;2) và(2;+∞) ` `
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, SA vuông góc với
đáy và SA = 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC 2 A. 2a B. 2 2a C. 2a D. a 2
Câu 30: Tập xác định của hàm số 2 4 y (x 1)− = − là : A. ( ; −∞ 1) B. R \{ } 1 C. (1;+∞) D. R \{ } 1 ±
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH, THCS, THPT Năm học 2019 – 2020 ALBERT EINSTEIN Môn: Toán 12 --------------------------- Thời gian: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2.0đ): Giải phương trình và bất phương trình sau: a) 2
log (x + x + 4) = log (3x + 7) 2 2
b) log (3x − 5) > log (x +1) 1 1 5 5
Câu 2 (1.5đ): Cho hàm số 4 2 y = x − 2x +1
a) Lập bảng biến thiên của hàm số trên.
b) Tìm m để phương trình 4 2
x − 2x + 2 − m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 3 (0.5đ): Trong hình vẽ dưới dây có đồ thị của các hàm số:
Hãy so sánh 3 cơ số a, b, c.
------------------------------------------------------- HẾT ----------- https://toanmath.com/
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm./.
Document Outline

  • TOAN 12 ALBERT EINSTEIN 132 - Đạt Nguyễn Văn
  • TOAN 12 ALBERT EINDTEIN - Đạt Nguyễn Văn