Đề kiểm tra học kì 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 1/6
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
NĂM HỌC: 2019 – 2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 12
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút.
MÃ ĐỀ
195
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình chữ nhật
; 3 ; 2
AB a AD a SB a
. Cạnh bên
SB
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp .
S ABCD
bằng
A.
3
6
a
B.
3
2
3
a
. C.
3
a . D.
3
3 2
a .
Câu 2. Một bể chứa nước hình trụ đường kính 4,2 m và cao 2,5 m. Bề mặt cong và nắp (bên ngoài) của bể
cần được sơn. Nếu một lít sơn phủ được
2
8
m
bề mặt bể sơn được bán trong lon 2 lít, tslượng tối
thiểu lon sơn để sơn kín bề mặt bể là
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
với
2( ); 4( )
AB cm BC cm
. Quay tam giác
ABC
quanh cạnh
AC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối nón có thể tích bằng
3
8 3 ( )
cm
.
B. Khối nón có góc ở đỉnh bằng
o
60
.
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng
4( )
cm
.
D. Khối nón có độ dài bán kính đáy bằng
2( )
cm
.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
7
log 6
y x
A.
1
.
6 ln7
y
x
B.
1
.
6 log7
y
x
C.
1
.
6 ln 7
y
x
D.
1
.
6 log7
y
x
Câu 5. Bà An gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền
50
triệu đồng với lãi suất
0, 79
một tháng,
theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi An nhận được sau
2
năm? (làm tròn đến hàng
nghìn)
A.
60393000
. B.
50790 000
.
C.
59 480000
. D.
50 793000
.
Câu 6. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
r
chiều cao bằng
h
. Diện tích toàn phần của hình trụ đó
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
2 . .
S r r h
B.
. .
S r r h
C.
2 . .
S r h
. D.
2
2 . . .
S r h r
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
5 2 1
y m x m x
cực tiểu mà không
có cực đại.
A.
2
m
. B.
5
m
. C.
2
m
. D.
5
m
.
Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 2/6
A.
2 1
1
x
y
x
.
B.
4 1
2 2
x
y
x
.
C.
1
1
x
y
x
. D.
4
3
x
y
x
.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
có đường chéo bằng
7
;
3; 4
AB AD
. Thể tích của khối
hộp .
ABCD A B C D
bằng
A.
24 6
. B.
8 6
. C.
12 6
. D.
5 6
3
.
Câu 10. Cho phương trình
4 6.2 7 0
x x
(1)
, khi đặt
1
2
x
t
, phương trình (1) trở thành
A.
2
4 3 7 0
t t
. B.
2
4 6 7 0
t t
.
C.
2
3 7 0
t t
. D.
2
12 28 0
t t
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
4
log 1 3
y x x
A.
3;

. B.
1; \ 3

.
C.
1;
. D.
1;
.
Câu 12. Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Hệ số góc
k
của tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ
bằng 1 là
A.
5
9
k
. B.
5
9
k
. C.
1
5
k
. D.
5
k
.
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
A.
2 3
7
x
y
x
. B.
2 3
11
x
y
x
.
C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 3
1
x
y
x
.
Câu 14. Số giá trị nguyên của
15;15
m
để phương trình
3
4 2 3
x x
m
có đúng một nghiệm là
A.
14
. B.
13
. C.
15
. D.
16
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 3/6
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
2
g x
f x a
có được nhiều nhất
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 16. Biết
3
5 2
:
m
n
x x x x
trong đó
m
n
là phân số tối giản,
*
;n m
. Tính
m n
bằng
A.
9
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, đáy tam giác đều cạnh bằng
4a
, mặt bên
SBC
hợp với đáy một góc
o
45
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
4V a
. C.
3
24V a
. D.
3
8V a
.
Câu 18. Số nghiệm nguyên thuộc
15;15
của bất phương trình
6
log 7 2x
A.
0
. B. Vô số. C.
31
. D.
30
.
Câu 19. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng
6( )cm
. Thể tích của khối trụ bằng
A.
3
54 ( )cm
. B.
3
50 cm
.
C.
3
36 ( )cm
. D.
3
18
cm
.
Câu 20. Mặt cầu có diện tích bằng
2
16 a
có bán kính bằng
A.
8a
. B.
6a
. C.
2a
. D.
4a
.
Câu 21. Cho log 2
a
x , log 3
b
x
thì
log
ab
x
bằng
A.
5
12
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
5
2
.
Câu 22. Cho hàm số
y f x
xác định trên
4; \ 1

bảng biến thiên như hình vẽ bên ới.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình
2
f x
có 1 nghiệm.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên
;

.
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 4/6
Câu 23. Cho hàm số
2
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có có 2 tiệm cận ngang và không có
tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 24. Cho hình cầu bán kính r, hình trụ độ dài đường sinh và bán kính đáy cũng là r. Gọi
1 2
,
S S
lần
lượt là diện tích của hình cầu, diện tích toàn phần của hình trụ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 2
2 .
S S
B.
1 2
.
S S
C.
1 2
3 2
S S
. D.
1 2
3 .
S S
Câu 25. Hàm số
2
2ln 1
f x x x x
đạt giá trị lớn nhất tại giá trị của
x
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
3
.
2
D.
e.
Câu 26. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
sin
y x
. B.
2
4
y x x
.
C.
3 2
y x x
. D.
4 2
13 1
y x x
.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáyhình vuông cạnh
5
a
,
SA ABCD
góc giữa cạnh bên
SC
và mặt đáy
ABCD
bằng
o
30
. Độ dài bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
S ABCD
tính theo
a
A.
6
3
R a
. B.
10 6
3
R a
.
C.
5 6
3
R a
. D.
4 6
3
R a
.
Câu 28. Cho phương trình
2 2
2 2
log 5 4 log (3 5 2)
x x x x
. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện:
2
5 4 0 1, 4
x x x x
.
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với
2 2
log 4 1 log 1 3 2
x x x x
2 2 2 2
log 4 log 1 log 1 log 3 2
x x x x
Bước 3:
2 2
log 4 log 3 2 4 3 2 1
x x x x x
.
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
1
x
.
Dựa vào bài giải trên, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên sai từ bước 2. B. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
C. Bài giải trên sai từ bước 1. D. Bài giải trên sai từ bước 3.
Câu 29. Gọi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
1 1
3 2 3 2
x x x x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3 3
2 2
;
3 2
S
. B.
3 3
2 2
; \
3 2
S

.
C.
3
2
;
2
S

. D.
3
2
0;1 \
2
S
.
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 5/6
Câu 30. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng
2 13
, bán kính đáy bằng
2
. Thể tích khối nón bằng
A.
9
. B.
4
. C.
6
. D.
2 13
3
.
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2
AB a
và có
thể tích bằng
3
3
a
. Độ dài cạnh bên
AA
bằng
A.
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 32. Cho hàm số
2
1
2
7
x x
y f x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập giá trị của hàm số là
0;

. B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có 1 cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm là
2
2
1 2 1
f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34. Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem dạng hình cầu, phần ốc quế dạng hình nón.
Giả sử hình cầu đáy hình nón n kính bằng nhau nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc
quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
75%
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
h
r
lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Ta có tỉ số
h
r
A.
2
h
r
. B.
16
3
h
r
. C.
3
h
r
. D.
4
3
h
r
.
Câu 35. Trong các hàm số sau, những hàm số nào đồng biến trên
1;

?
1
y x
;
2
5
log 2 2
y x x ;
1
7 (3)
x
y
;
1/3
1 4
y x
.
A. Chỉ có hàm số
1
. B. Hàm số
1
;
2
4
.
C. Chỉ có hàm số
1 & 2
. D. Tất cả các hàm số đã cho.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải phương trình
3.9 11.24 8.64 0
x x x
.
Câu 2. Khi giải bài toán: Tìm cực trị của hàm số
3
2
y x
, một học sinh đã giải như sau:
Bước 1: Ta có: miền xác định của hàm số là
2 1
3 2
3 3
3
2 2
3
3
y x x y x
x
Bước 2: Bảng biến thiên:
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 6/6
Bước 3: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
0x
Bài làm trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? Hãy sửa lại cho đúng.
Câu 3. Cho hai hàm số
a
y x
1x
y b
có đồ thị dưới đây
a) m
a
b
.
b) Tìm nghiệm bất phương trình
1x a
b x
.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐÊ 195
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2đ = 7,0đ)
1. C 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. D
8. A 9. A 10. D 11. B 12. A 13. C 14. A
15. A 16. D 17. D 18. A 19. A 20. C 21. B
22. B 23. B 24. B 25. A 26. B 27. C 28. C
29. A 30. B 31. B 32. D 33. A 34. C 35. A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ)
Câu 1. Giải phương trình
3.9 11.24 8.64 0
x x x
. (1,5đ)
Ta có
3.9 11.24 8.64 0
x x x
2
3 3
3. 11. 8 0
8 8
x x
0,5đ
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 7/6
3 8
8 3
3
1
8
x
x
0,5đ
1
0
x
x
0,5đ
Câu 2. (0,75đ) Khi giải bài toán: Tìm cực trị của hàm số
3 2
y x
, một học sinh đã giải như sau:
Bước 1: Ta có: miền xác định của hàm số là
2 1
3 2
3 3
3
2 2
3
3
y x x y x
x
Bước 2: Bảng biến thiên:
Bước 3: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
0x
Bài làm trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? Hãy sửa lại cho đúng.
Bài làm sai, sai từ bước 1: 0,25đx2.
Giải lại bước 1:
3 2 3 2 2
3 . 2y x y x y y x
0,25đ.
Câu 3. (0,75đ) Cho hai hàm số
a
y x
1x
y b
có đồ thị dưới đây
a) m
a
b
.
b) Tìm nghiệm bất phương trình
1x a
b x
.
Thế
1
4;
2
ta tìm được
1
2
a
,
2b
. 0,25đx2
Phương trình
1
1
2
2
x
x
có nghiệm duy nhất
1x
nên bpt
1x a
b x
có nghiệm
0 1x
. 0,25đ.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 12 MÃ ĐỀ NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN - Thời gian: 90 phút. 195
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB  ; a AD  3 ; a SB  a 2 . Cạnh bên SB
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 A. 3 a 6 B. . C. 3 a 2 . D. 3 3a 2 . 3
Câu 2. Một bể chứa nước hình trụ đường kính 4,2 m và cao 2,5 m. Bề mặt cong và nắp (bên ngoài) của bể
cần được sơn. Nếu một lít sơn phủ được 2
8m bề mặt bể và sơn được bán trong lon 2 lít, thì số lượng tối
thiểu lon sơn để sơn kín bề mặt bể là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB  2(c ) m ; BC  4(c )
m . Quay tam giác ABC quanh cạnh
AC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối nón có thể tích bằng 3 8 3 (cm ) .
B. Khối nón có góc ở đỉnh bằng o 60 .
C. Khối nón có độ dài đường sinh bằng 4(c ) m .
D. Khối nón có độ dài bán kính đáy bằng 2(c ) m .
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  log 6  x 7   là 1 1 A. y   B. y  . x   . 6 ln 7 6 xlog7 1 1 C. y   D. y  .  x . 6 ln 7 x 6log7
Câu 5. Bà An gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 0, 79 một tháng,
theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà An nhận được sau 2 năm? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 60 393000 . B. 50 790 000 . C. 59 480 000 . D. 50 793000 .
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h . Diện tích toàn phần của hình trụ đó
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. S  2 r.r  h. B. S   r.r  h. C. S  2. . r h . D. 2 S  2.r.h .r .
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  m   4 x  m   2 5
2 x 1 có cực tiểu mà không có cực đại. A. m  2. B. m  5 . C. m  2. D. m  5 .
Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 1/6 2x 1 4x 1 A. y  . y  . x 1 B. 2x  2 x 1 x  4 C. y  . D. y  . x 1 x  3
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C  D
  có đường chéo bằng 7 ; AB  3; AD  4. Thể tích của khối hộp ABC . D AB C  D   bằng 5 6 A. 24 6 . B. 8 6 . C. 12 6 . D. . 3
Câu 10. Cho phương trình 4x 6.2x   7  0 (1) , khi đặt 1 2x t  
, phương trình (1) trở thành A. 2 4t  3t  7  0 . B. 2 4t  6t  7  0 . C. 2 t  3t  7  0 . D. 2 t 12t  28  0 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y x  x  4 log 1 3      là A. 3; . B. 1;  \  3 . C. 1;. D. 1;  . 2x 1 Câu 12. Cho hàm số y 
có đồ thị C  . Hệ số góc k của tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  2 bằng 1 là 5 5 1 A. k  . B. k   . C. k  . D. k  5  . 9 9 5
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm 2  x  3 2x  3 A. y  . B. y  . x  7 x 11 2x  3 2x  3 C. y  . D. y  . x 1 x 1
Câu 14. Số giá trị nguyên của m  1
 5;15 để phương trình x x3 4  2
 3  m có đúng một nghiệm là A. 14. B. 13 . C. 15 . D. 16 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 2/6 1
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g  x 
có được nhiều nhất là f x 2  a  2 A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . m m Câu 16. Biết 3 5 2 : n x x x  x trong đó là phân số tối giản, *
n   ;m . Tính m n bằng n A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a , mặt bên
SBC hợp với đáy một góc o
45 . Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng 3 a 3 A. V  . B. 3 V  4a . C. 3 V  24a . D. 3 V  8a . 3
Câu 18. Số nghiệm nguyên thuộc  1  5;1 
5 của bất phương trình log x  7  2 là 6   A. 0 . B. Vô số. C. 31. D. 30 .
Câu 19. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng 6(c )
m . Thể tích của khối trụ bằng A. 3 54(cm ) . B.   3 50 cm . C. 3 36(cm ) . D.   3 18 cm .
Câu 20. Mặt cầu có diện tích bằng 2 16 a có bán kính bằng A. 8a . B. 6a . C. 2a . D. 4a .
Câu 21. Cho log x  2 , log x  3 x bằng a b thì logab 5 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 12 5 5 2
Câu 22. Cho hàm số y  f  x xác định trên  4  ; \ 
1 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình f  x  2 có 1 nghiệm.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1.
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên  ; .
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 3/6 x  2 Câu 23. Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây đúng x  2
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có có 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Câu 24. Cho hình cầu bán kính r, hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy cũng là r. Gọi S , S lần 1 2
lượt là diện tích của hình cầu, diện tích toàn phần của hình trụ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2S  S . B. S  S . 1 2 1 2 C. 3S  2S . D. 3S  S . 1 2 1 2
Câu 25. Hàm số f  x  x   2 2ln
1  x  x đạt giá trị lớn nhất tại giá trị của x bằng 3  A. 1. B. 0. C. . D. e. 2
Câu 26. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. y  sin x . B. 2 y  x  4x . C. 3 2 y  x  x . D. 4 2 y  x 13x 1.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 5a , SA   ABCD và góc giữa cạnh bên SC
và mặt đáy  ABCD bằng o
30 . Độ dài bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD tính theo a là 6 10 6 A. R  a . B. R  a . 3 3 5 6 4 6 C. R  a . D. R  a . 3 3
Câu 28. Cho phương trình log  2 x  5x  4 2
 log (3x  5x  2) . Một học sinh giải như sau: 2 2 Bước 1: Điều kiện: 2
x  5x  4  0  x  1, x  4 .
Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với log  x  4 x 1   log  x 1 3x  2  2    2   
 log x  4  log x 1  log x 1  log 3x  2 2   2   2   2  
Bước 3:  log x  4  log 3x  2  x  4  3x  2  x  1  . 2   2  
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x  1 .
Dựa vào bài giải trên, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên sai từ bước 2.
B. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
C. Bài giải trên sai từ bước 1.
D. Bài giải trên sai từ bước 3. Câu 29. Gọi S x x x x
là tập nghiệm của bất phương trình 1 1 3  2
 3  2 . Mệnh đề nào sau đây sai? 3 3  2 2  3 3  2   2  A.  ;   S  . B. S   ;   \   . 3 2      3    2   3  2    C. S   ;    . D. S    3 2 0;1 \   . 2     2  
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 4/6
Câu 30. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 13 , bán kính đáy bằng 2 . Thể tích khối nón bằng 2 13 A. 9 . B. 4 . C. 6 . D.  . 3
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 và có thể tích bằng 3
3a . Độ dài cạnh bên AA bằng 3a A. a . B. 3a . C. . D. 2a . 2 2 x  x 1 2   
Câu 32. Cho hàm số y  f  x   
. Khẳng định nào sau đây sai?  7 
A. Tập giá trị của hàm số là 0;.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có 1 cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f  x  x  x  2 2 1 2x  
1 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.
Giả sử hình cầu và đáy hình nón có bán kính bằng nhau và nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc
quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r h
lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Ta có tỉ số là r h h 16 h h 4 A.  2 . B.  . C.  3 . D.  . r r 3 r r 3
Câu 35. Trong các hàm số sau, những hàm số nào đồng biến trên 1; ? y x    1 ; y  log  2 x  2x 2 ; 1 7 x y   (3) ; y  x  1/3 1 4 . 5   
A. Chỉ có hàm số 1 .
B. Hàm số 1 ; 2 và 4 . C. Chỉ có hàm số   1 & 2 .
D. Tất cả các hàm số đã cho.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải phương trình 3.9x 11.24x 8.64x    0 .
Câu 2. Khi giải bài toán: Tìm cực trị của hàm số 3 2
y  x , một học sinh đã giải như sau: 2 1 2  2
Bước 1: Ta có: miền xác định của hàm số là  và 3 2 3 3
y  x  x  y  x  3 3 3 x
Bước 2: Bảng biến thiên:
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 5/6
Bước 3: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  0
Bài làm trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? Hãy sửa lại cho đúng. Câu 3. Cho hai hàm số a y  x và x 1 y b  
có đồ thị dưới đây a) Tìm a và b .
b) Tìm nghiệm bất phương trình x 1  a b  x . -----Hết----- ĐÁP ÁN MÃ ĐÊ 195
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu x 0,2đ = 7,0đ) 1. C 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. D 8. A 9. A 10. D 11. B 12. A 13. C 14. A 15. A 16. D 17. D 18. A 19. A 20. C 21. B 22. B 23. B 24. B 25. A 26. B 27. C 28. C 29. A 30. B 31. B 32. D 33. A 34. C 35. A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ)
Câu 1. Giải phương trình 3.9x 11.24x 8.64x    0 . (1,5đ) 2 3 x 3 x     Ta có 3.9x 11.24x 8.64x    0  3. 11. 8  0     0,5đ  8   8 
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 6/6  3 x 8      8  3 x  1    0,5đ   0,5đ  3 x  x  0  1    8 
Câu 2. (0,75đ) Khi giải bài toán: Tìm cực trị của hàm số 3 2
y  x , một học sinh đã giải như sau: 2 1 2  2
Bước 1: Ta có: miền xác định của hàm số là  và 3 2 3 3
y  x  x  y  x  3 3 3 x
Bước 2: Bảng biến thiên:
Bước 3: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  0
Bài làm trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? Hãy sửa lại cho đúng.
Bài làm sai, sai từ bước 1: 0,25đx2. Giải lại bước 1: 3 2 3 2 2
y  x  y  x  3y .y  2x 0,25đ.
Câu 3. (0,75đ) Cho hai hàm số a y  x và x 1 y b  
có đồ thị dưới đây a) Tìm a và b .
b) Tìm nghiệm bất phương trình x 1  a b  x .  1  1 Thế 4;   ta tìm được a  , b  2 . 0,25đx2  2  2 1  Phương trình 1  2
2x  x có nghiệm duy nhất x  1 nên bpt x 1  a b
 x có nghiệm 0  x 1. 0,25đ.
Mã đề 195 Đề kiểm tra gồm có 6 trang Trang 7/6