Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thành Công – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi 100% tự luận, đề gồm 01 trang với 05 bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian phát đề), đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Lưu ý: Hc sinh làm bài ra giy thi và không s dng máy tính
Bài 1. (2,5 đim) Thc hin phép tính
a)
3 1 4
.
4 3 5
b)
2
2 4 4
:
3 15 5
+
c)
5 4
:
5 10 25 10 10
+
Bài 2. (2,0 đim) m x, biết:
a)
7 1 5
x
2 3 2
=
b)
( )
1
3x 4 . 5x 0
2
+ =
c)
2
3 4 1
x :
5 3 3
=
Bài 3. (1,5 đim)
Trong đợt tng kết cui năm, lp 7A s hc sinh gii, khá, trung bình ln lượt t l
vi 6; 5; 2. Biết rng tng s hc sinh gii và khá hơn s hc sinh trung bình là 36 bn. Tính
s hc sinh mi loi ca lp 7A.
Bài 4. (3,5 đim)
Cho tam giác ABC (AB < AC). K AM là tia phân giác ca góc A (M thuc BC). Trên
AC ly đim D sao cho AB = AD.
a) Chng minh: ABM = ADM
b) Gi I là giao đim ca AM và BD. Chng minh: AI
BD.
c) Kéo dài DM ct AB ti H. Chng minh: MBH = MDC
d) Gi P là trung đim ca đon HC. Chng minh: ba đim A, M, P thng hàng.
Bài 5. (0,5 đim)
Tìm các cp s nguyên (x; y) sao cho: xy – x + 2(y – 1) = 2
-------Hết------
PHÒNG GD & ĐT QUN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN 7
Năm hc 2021 - 2022
Thi gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN KIM TRA HC KÌ 1 – MÔN TOÁN 7
Năm hc 2021 - 2022
Bài 1. (2,5 đim) Thc hin phép tính
a)
3 1 4
.
4 3 5
Đim
b)
2
2 4 4
:
3 15 5
+
Đim
c)
5 4
3 1 36 3 3
:
5 10 25 10 10
+
Đim
9 4 4
.
12 12 5
=
5 4
.
12 5
=
1
3
=
0,25
0,25
0,25
4 4 5
.
9 15 4
= +
4 1
9 3
= +
4 3
9 9
= +
1
9
=
0,25
0,25
0,25
6 1 6 3
10 10 5 10
= +
1 6 3
2 5 10
= +
5 12 3
10 10 10
= +
2
5
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2. (2,0 đim) Tìm x, biết:
a)
7 1 5
x
2 3 2
=
Đim
b)
( )
1
3x 4 . 5x 0
2
+ =
Đim
c)
2
3 4 1
x :
5 3 3
=
Đim
7 5 1
2 2 3
x
= +
7 17
2 6
x
=
17 7
:
6 2
x
=
17
21
x
=
0,25
0,25
0,25
TH1: 3x – 4 = 0
3x = 4
4
3
x
=
TH2:
1
5 0
2
x
+ =
1
5
2
x
=
1
10
x
=
0,25
0,25
2
3
x 4
5
=
( )
2
2
2
3
x 2 2
5
= =
TH1:
3
2
5
x
=
3
2
5
x
= +
13
5
x
=
0,25
0,25
Vy
4 1
;
3 10
x
TH2:
3
2
5
x
=
3
2
5
x
= +
7
5
x
=
Vy
13 7
;
5 5
x
0,25
Bài 3. (1,5 đim)
- Gi s hc sinh gii, khá, trung bình ca lp 7A ln lượt là: x, y, z (ĐK: x, y, z
N
*
; hc sinh) 0,25
- Vì s hc sinh gii, khá, trung bình ln lượt t l vi 6; 5; 2
6 5 2
x y z
= =
(1) 0,25
- Vì tng s hc sinh gii và khá hơn s hc sinh trung bình là 36 bn
36
x y z
+ =
(2) 0,25
- T (1) và (2), áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
36
4
6 5 2 6 5 2 9
x y z x y z
+
= = = = =
+
0,25
4
6
24
4 20
5
8
4
2
x
x
y
y
z
z
=
=
= =
=
=
(TMĐK) 0,25
Vy s hc sinh gii, khá, trung bình ca lp 7A ln lượt là 24, 20, 8 hc sinh. 0,25
Bài 4. (3,5 đim)
0,25
a) Xét ABM và ADM có:
AB = AD (gt) 0,25
BAM DAM
=
(AM là phân giác) 0,25
AM: cnh chung 0,25
=> ABM = ADM (c.g.c) 0,25
b) Xét ABI ADI có:
AB = AD (gt)
BAI DAI
=
(cmt)
AI: cnh chung
=> ABI = ADI (c.g.c) 0,5
=>
BIA DIA
=
(hai góc tương ng)
0
BIA DIA 180
+ =
(hai góc k bù) 0,25
=>
0
BIA DIA 90
= =
=>
AI BD
0,25
c) Vì ABM = ADM (cm a)
=> BM = DM (2 cnh t/ng);
ABM ADM
=
(hai góc t/ng) 0,25
0
ABM HBM 180
+ =
;
0
ADM CDM 180
+ =
(k bù)
=>
HBM CDM
=
0,25
Xét HBM và CDM có:
HBM CDM
=
(cmt)
BM = DM (cmt)
BMH DMH
=
(đối đỉnh)
=> HBM = CDM (g.c.g) 0,25
d) Vì HBM = CDM (cmt) => BH = DC (2 cnh t/ng)
Mà AB = AD (gt) => AH = AC
Xét AHP và ACP có:
AH = AC (cmt)
AP cnh chung
HP = CP (vì P là trung đim ca HC)
=> AHP = ACP (c.c.c)
=>
HAP CAP
=
(2 góc t/ng)
=> AP là phân giác ca
HAC
0,25
=> AP là phân giác ca
BAC
Mà AM là phân giác ca
BAC
=> AM trùng AP
=> A, M, P thng hàng. 0,25
P
I
H
D
M
B
C
A
Bài 5. (0,5 đim)
Ta có: xy – x + 2(y – 1) = 2
(
)
(
)
1 2 1 2
x y y
+ =
(
)
(
)
2 1 2
x y
+ =
(
)
( )
2
1
x Z x Z
y Z y Z
+
(
)
(
)
2 1 2
x y
+ =
(
)
(
)
(
)
2 ; 1 2
x y U +
0,25
Ư(2) = { ± 1; ± 2}
Ta lp bng giá tr:
x + 2 1 – 1 2 – 2
x – 1 – 3 0 – 4
y – 1 2 – 2 1 – 1
y 3 – 1 2 0
Vy x = – 1; y = 3
x = – 3; y = – 1 0,25
x = 0; y = 2
x = – 4; y = 0
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN BA ĐÌNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG Năm học 2021 - 2022
Thời gian làm bài : 90 phút
Lưu ý: Học sinh làm bài ra giấy thi và không sử dụng máy tính
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính  2 5 4 3 1  4  −2  4 4 − 3 1 36  3   3  a)  − . b)   + : c) − − +   :   4 3  5  3  15 5 5 10 25  10   10 
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 2 7 − 1 5    3  4 1 a) x − = b) ( − ) 1 3x 4 . 5x +  = 0 c)  x −  = : 2 3 2  2   5  3 3
Bài 3. (1,5 điểm)
Trong đợt tổng kết cuối năm, lớp 7A có số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ
với 6; 5; 2. Biết rằng tổng số học sinh giỏi và khá hơn số học sinh trung bình là 36 bạn. Tính
số học sinh mỗi loại của lớp 7A.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC). Kẻ AM là tia phân giác của góc A (M thuộc BC). Trên
AC lấy điểm D sao cho AB = AD.
a) Chứng minh: ∆ABM = ∆ADM
b) Gọi I là giao điểm của AM và BD. Chứng minh: AI ⊥ BD.
c) Kéo dài DM cắt AB tại H. Chứng minh: ∆MBH = ∆MDC
d) Gọi P là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: ba điểm A, M, P thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) sao cho: xy – x + 2(y – 1) = 2 -------Hết------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN 7 Năm học 2021 - 2022
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính  3 1  4 Điểm 2  −  − Điểm 5 4     Điểm a)  −  2 4 4 3 1 36 3 3 .   + − − +  b) : c)   :   4 3  5  3  15 5 5 10 25  10   10   9 4  4 0,25 0,25 0,25 = 4 4 5 6 1 6 3  − . = + . = − − +  12 12  5 9 15 4 10 10 5 10 5 4 4 1 − = 0,25 0,25 1 6 3 0,25 . = + = − + 12 5 9 3 2 5 10 1 4 3 − = 5 12 3 0,25 = + = − + 0,25 3 9 9 10 10 10 0,25 1 = − 2 = 9 0,25 5
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 7 − 1 5 Điểm   Điểm 2   Điểm a) x − = b) ( − ) 1 3 4 1 3x 4 . 5x +  = 0 c)  x −  = : 2 3 2  2   5  3 3 7 − 5 1 0,25 TH1: 3x – 4 = 0 2 x = +  3  2 2 3 3x = 4  x −  = 4 0,25  5  7 − 17 4 x = 0,25 x = 0,25 2 2 6 3   3 2 2  x −  = 2 = ( 2 − ) 17 7 − 1 x = : TH2: 5x + = 0  5  6 2 2 3 1 − 7 0,25 1 − TH1: x − = 2 = x = 5x 5 21 2 3 1 − x = 2 + x = 5 10 0,25 13 x = 0,25 5  4 1 −  3 Vậy x ∈  ;  TH2: x − = 2 −  3 10  5 3 x = 2 − + 5 7 − x = 0,25 5 1  3 −7  Vậy x ∈  ;   5 5 
Bài 3. (1,5 điểm)
- Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là: x, y, z (ĐK: x, y, z ∈ N*; học sinh) 0,25
- Vì số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 6; 5; 2 x y z  = = (1) 0,25 6 5 2
- Vì tổng số học sinh giỏi và khá hơn số học sinh trung bình là 36 bạn
x + y z = 36 (2) 0,25
- Từ (1) và (2), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z
x + y z 36 = = = = = 4 6 5 2 6 + 5 − 0,25 2 9  x  = 4 6  x = 24  y
  = 4  y = 20 (TMĐK) 0,25 5   z = 8  z  = 4 2
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là 24, 20, 8 học sinh. 0,25
Bài 4. (3,5 điểm) A
a) Xét ∆ABM và ∆ADM có:
b) Xét ∆ABI và ∆ADI có: AB = AD (gt) 0,25 AB = AD (gt)
BAM = DAM (AM là phân giác) 0,25 BAI = DAI (cmt) AM: cạnh chung 0,25 AI: cạnh chung D
=> ∆ABM = ∆ADM (c.g.c) 0,25
=> ∆ABI = ∆ADI (c.g.c) 0,5 I
=> BIA = DIA (hai góc tương ứng) B C M Mà 0
BIA + DIA = 180 (hai góc kề bù) 0,25 P => 0
BIA = DIA = 90 => AI ⊥ BD 0,25 H 0,25 c) Vì ∆ABM = ∆ADM (cm a)
d) Vì ∆HBM = ∆CDM (cmt) => BH = DC (2 cạnh t/ứng)
=> BM = DM (2 cạnh t/ứng); ABM = ADM (hai góc t/ứng) 0,25
Mà AB = AD (gt) => AH = AC Mà 0 ABM + HBM = 180 ; 0 ADM + CDM = 180 (kề bù) Xét ∆AHP và ∆ACP có:
=> HBM = CDM 0,25 AH = AC (cmt) Xét ∆HBM và ∆CDM có: AP cạnh chung HBM = CDM (cmt)
HP = CP (vì P là trung điểm của HC) BM = DM (cmt) => ∆AHP = ∆ACP (c.c.c) BMH = DMH (đối đỉnh)
=> HAP = CAP (2 góc t/ứng)
=> ∆HBM = ∆CDM (g.c.g) 0,25 => AP là phân giác của HAC 0,25
=> AP là phân giác của BAC
Mà AM là phân giác của BAC => AM trùng AP
=> A, M, P thẳng hàng. 0,25
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có: xy – x + 2(y – 1) = 2  x ( y − ) 1 + 2 ( y − )
1 = 2  ( x + 2)( y − ) 1 = 2
x Z  (x + 2)∈ Z Vì 
mà ( x + 2)( y − )
1 = 2  ( x + 2) ; ( y − ) 1 ∈U (2) 0,25y
 ∈ Z  ( y − ) 1 ∈ Z Mà Ư(2) = { ± 1; ± 2} Ta lập bảng giá trị: x + 2 1 – 1 2 – 2 x – 1 – 3 0 – 4 y – 1 2 – 2 1 – 1 y 3 – 1 2 0 Vậy x = – 1; y = 3 x = – 3; y = – 1 0,25 x = 0; y = 2 x = – 4; y = 0