Đề kiểm tra học kì 2 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 - 2020
MÔN : TOÁN - LỚP 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
.
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1: (1 điểm)
Quy đồng mẫu số các phân số sau, rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
3 7 13 4
; ; ;
14 2 6 7
.
Câu 2:nh giá trị các biểu thức sau: (2 điểm)
a)
3 1 7 3
A :1
8 4 12 8
; b)
1 1 7
B
2
2
5
.
Câu 3: (2 điểm)
a) Tìm số nguyên x, biết:
2 12
9 27
x
b) Tìm x, biết:
1 4 22
3 2 .
2 3 3
x
Câu 4: (1 điểm)
Ba đội học sinh tất c150 người. Số người đội A chiếm 30% tổng số người. Số người
đội B bằng
4
5
số người đội A. Tìm số người của đội C?
Câu 5: (1 điểm)
Một thùng chứa đầy xăng, sau khi n đi 20 lít xăng thì số xăng còn lại bằng
3
7
số xăng
chứa trong thùng ban đầu. Hỏi thùng này chứa được bao nhiêu lít xăng?
Câu 6: (1 điểm)
Trong hình n: Sáu đường tròn đều bán kính 4 cm. Tỉ
số giữa chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật bao
nhiêu? Tính diện tích hình chữ nhật trong hình.
Câu 7: (2 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob Oc sao cho
0 0
60 , 120
aOb aOc
.
a) Tính số đo góc bOc. Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc không? Vì sao?
b) Vẽ tia Od nằm giữa hai tia Oa và Ob sao cho
0
20
aOd
. Tính số đo góc bOd?
*Chú ý: Câu 6 không vẽ hình lại vào bài làm.
_______HẾT_______
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1:
3 7 13 4
; ; ;
14 2 6 7
MSC: 42
Quy đồng:
3 9 7 147 13 91 4 24
= ; = ; = ;
14 42 2 42 6 42 7 42
..................................................................... 0,25đ x 3
Sắp xếp:
147 91 24 9 7 13 4 3
<
42 42 42 42 2 6 7 14
..................................................... 0,25đ
Câu 2:
a)
3 1 7 3 1
A :1
8 4 12 8 3
............................................................................................... 1 điểm
Ngoặc ................................................................................................................................. 0,5đ
Chia ................................................................................................................................... 0,25đ
Kết quả ............................................................................................................................... 0,25đ
b)
1 1 7
2 5
2 3 6
B
2 12
6
2
5 5
.................................................................................................. 1 điểm
Tính tử số ........................................................................................................................... 0,5đ
Đổi mẫu số (hỗn ra
→ phân s
ố) ........................................................................................ 0,25đ
Kết quả .............................................................................................................................. 0,25đ
Câu 3:
a)
2 12 9.12
2
9 27 27
x
x
..................................................................................................... 0,25đ
Tính
2 4 2
x x
........................................................................................................... 0,25đ x 2
Kết luận x .......................................................................................................................... 0,25đ
b)
1 4 22
3 2 .
2 3 3
x
Chia + kêt qua ........................................................................................................................... 0,25đ
Trừ + kết quả ..................................................................................................................... 0,25đ
Chia .................................................................................................................................... 0,25đ
Kết quả ............................................................................................................................... 0,25đ
Câu 4:
Số người của đội A là:
3
150 . 30% 150 . 45
10
(người) ................................................... 0,25đ
Số người của đội B là:
4
45 . 36
5
(người) ........................................................................ 0,25đ
Số người của đội C là:
150 45 36 69
........................................................................... 0,25đ
Kết luận ............................................................................................................................. 0,25đ
Câu 5:
Phân số chỉ số lít xăng bán đi là:
3 4
1
7 7
(số lít xăng) ................................................... 0,25đ
Số lít xăng thùng này chứa được là:
4
20 : 35
7
(lít) ......................................................... 0,5đ
Kết luận ............................................................................................................................. 0,25đ
Câu 6:
Tính đúng
CD (4.2) . 3 24 (cm); CR (4.2).2 16(cm)
................................................. 0,25đ x 2
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là:
CD 24 3
CR 16 2
......................................................... 0,25đ
2
24.16 384(cm )
................................
Diện tích hình chữ nhật là:
Câu 7:
Hình vẽ đúng .................................................................................................................... 0,5đ
a) Tính đúng góc bOc ....................................................................................................... 0,5đ
Chứng minh Ob là tia phân giác góc aOc (2 điều kiện) .................................................... 0,25đ x 2
b) Tính đúng số đo góc bOd .............................................................................................. 0,25đ
(Hs phải nêu rõ điều kiện khi cộng hai góc, có kết luận. Nếu không -0,25đ/ý)
d
c
b
a
O
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 - 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN : TOÁN - LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)  .
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra ) Câu 1: (1 điểm)
Quy đồng mẫu số các phân số sau, rồi sắp xếp theo thứ tự tăng dần:    3 7 13 4 ; ; ; . 14 2 6 7
Câu 2: Tính giá trị các biểu thức sau: (2 điểm) 1 1 7   a)  3 1 7  3 A    :1   ; b) 2 3 6 B  .  8 4 12  8 2 2 5 Câu 3: (2 điểm)
a) Tìm số nguyên x, biết: 2x 12  9 27 b) Tìm x, biết:  1  4 22 3  2x .     2  3 3 Câu 4: (1 điểm)
Ba đội học sinh có tất cả 150 người. Số người đội A chiếm 30% tổng số người. Số người
đội B bằng 4 số người đội A. Tìm số người của đội C? 5 Câu 5: (1 điểm)
Một thùng chứa đầy xăng, sau khi bán đi 20 lít xăng thì số xăng còn lại bằng 3 số xăng 7
chứa trong thùng ban đầu. Hỏi thùng này chứa được bao nhiêu lít xăng? Câu 6: (1 điểm)
Trong hình bên: Sáu đường tròn đều có bán kính là 4 cm. Tỉ
số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là bao
nhiêu? Tính diện tích hình chữ nhật trong hình. Câu 7: (2 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob và Oc sao cho  0 aOb   0 60 , aOc  120 .
a) Tính số đo góc bOc. Tia Ob có là tia phân giác của góc aOc không? Vì sao?
b) Vẽ tia Od nằm giữa hai tia Oa và Ob sao cho  0
aOd  20 . Tính số đo góc bOd?
*Chú ý: Câu 6 không vẽ hình lại vào bài làm. _______HẾT_______ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 3 7 1  3 4  Câu 1: ; ; ; MSC: 42 14 2 6 7 Quy đồng: 3 9 7  1  47 1  3 91 4  2  4 = ; = ; = ; 
..................................................................... 0,25đ x 3 14 42 2 42 6 42 7 42       Sắp xếp: 147 91 24 9 7 13 4 3     <  
..................................................... 0,25đ 42 42 42 42 2 6 7 14 Câu 2: a)  3 1 7  3 1 A    :1   
............................................................................................... 1 điểm  8 4 12  8 3
Ngoặc ................................................................................................................................. 0,5đ
Chia ................................................................................................................................... 0,25đ
Kết quả ............................................................................................................................... 0,25đ 1 1 7   b) 2 5 2 3 6 B  
 .................................................................................................. 1 điểm 2 12 6 2 5 5
Tính tử số ........................................................................................................................... 0,5đ
Đổi mẫu số (hỗn ra → phân số) ........................................................................................ 0,25đ
Kết quả .............................................................................................................................. 0,25đ Câu 3: a) 2x 12 9.12   2x 
..................................................................................................... 0,25đ 9 27 27
Tính 2x  4  x  2 ........................................................................................................... 0,25đ x 2
Kết luận x .......................................................................................................................... 0,25đ b)  1  4 22 3  2x .     2  3 3
Chia + kết quả ..... ...... . .. . .... . .... ........ ....... ...... . .. . .. . ...... ........ ...... ....... ...... ...... . .. . ... 0,25đ
Trừ + kết quả ..................................................................................................................... 0,25đ
Chia .................................................................................................................................... 0,25đ
Kết quả ............................................................................................................................... 0,25đ Câu 4:
Số người của đội A là: 3 150 . 30%  150 .
 45 (người) ................................................... 0,25đ 10
Số người của đội B là: 4 45 .
 36 (người) ........................................................................ 0,25đ 5
Số người của đội C là: 150  45  36  69 ........................................................................... 0,25đ
Kết luận ............................................................................................................................. 0,25đ Câu 5:
Phân số chỉ số lít xăng bán đi là: 3 4 1 
 (số lít xăng) ................................................... 0,25đ 7 7
Số lít xăng thùng này chứa được là: 4 20 :
 35 (lít) ......................................................... 0,5đ 7
Kết luận ............................................................................................................................. 0,25đ Câu 6:
Tính đúng CD  (4.2) . 3  24 (cm); CR  (4.2).2 16(cm) ................................................. 0,25đ x 2
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là: CD 24 3 
 ......................................................... 0,25đ CR 16 2 2
Diện tích hình chữ nhật là:
24.16 384(cm ) ................................ b Câu 7: c d O a
Hình vẽ đúng .................................................................................................................... 0,5đ
a) Tính đúng góc bOc ....................................................................................................... 0,5đ
Chứng minh Ob là tia phân giác góc aOc (2 điều kiện) .................................................... 0,25đ x 2
b) Tính đúng số đo góc bOd .............................................................................................. 0,25đ
(Hs phải nêu rõ điều kiện khi cộng hai góc, có kết luận. Nếu không -0,25đ/ý)