Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 8

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10-KNTT
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho đoạn thẳng là trung điểm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
IA AB
. B.
AB IB
. C.
AI BI
D.
AI IB
.
Câu 2: Cho tam giác vuông ti và có
0
60B
. Tính góc gia hai vec .
A.
. B.
0
( , ) 30CA CB
.
C.
0
( , ) 60CA CB
. D.
0
( , ) 120CA CB
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm
(4;1)A
(2;3)B
. Tìm tọa độ của vectơ
AB
A.
(5;5)AB
. B.
( 2;2)AB 
. C.
(6;4)AB
. D.
(2; 2)AB 
.
Câu 4: Tam giác ABC
3, 6, 30AB AC BAC
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
93
2
ABC
S
. B.
9
2
ABC
S
. C.
9
ABC
S
. D.
93
ABC
S
.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đnh
ca tam giác ABC?
A. 8. B. . 12. C. 4. D. 6.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác
ABC
( 4; 3), (0;3), ( 2;6)A B C
.Tìm tọa độ
trọng tâm
G
của
ABC
.
A.
( 6;6).G
B.
(2; 2).G
C.
( 3;3).G
D.
( 2;2).G
Câu 7: Trong mt cuc điu tra dân số, người ta báo cáo s dân ca tnh B là
1427510 300
người. Hãy viết s quy tròn s dân ca tnh B.
A.
1428000
người. B.
1427500
người.
C.
1430000
người. D.
1427000
người.
Câu 8: Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h bất phương trình
2 4 0.xy
?
A.
4;0 .Q
B.
0;6 .M
C.
0; 4 .N
D.
3;2 .P
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh
8 cm, AD= 6 cmAB
.Tính
T AB AD
A.
100 .T cm
B.
2 .T cm
C.
10 .T cm
D.
14 .T cm
Câu 10: Trong các hệ bất phương trình sau,hệ bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
2
2
3 2 4 0
2 5 3
xx
xy

.
C.
2
3 2 4 0
3 2 6
xx
xy

. D.
2 3 5
3 2 6
xy
xy


.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( ; )u a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
u a b
. B.
22
u a b
. C.
22
u a b
. D.
u a b
.
Câu 12: Hình nào sau đây minh họa tp
B
là con ca tp
A
?
A. B. C. D.
Câu 13: Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
AB
I
ABC
A
CA
CB
Oxy
A.
sin 180 cos .

B.
sin 180 cos .


C.
sin 180 sin .


D.
sin 180 sin .

Câu 14: Cho ba điểm tùy ý. Khi đó
AB BC
là vectơ nào sau đây?
A.
BA
. B.
BA
. C.
CA
. D.
AC
.
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. 15 chia hết cho 5 B. Bạn có khỏe không?
C. 15 là số tự nhiên lẻ. D. 15 chia hết cho 3
B. T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
a. Cho hai tp hp
1;5A
4;8B
. Tìm
A B, A B
.
b. Cho tam giác ABC có
0
120B
và AB = 6, BC = 8. Tính độ dài cnh AC.
Bài 2: (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
1;3M
,
2;5N
,
5;0P
. Tìm tọa độ của các
vectơ
, MN MP
và tính tích vô hướng
.MN MP
.
b. Cho hình bình hành
MNEF
. Gọi A là điểm trên cạnh NE sao cho
4. .NA NE
G
là trọng
tâm của tam giác
AFM
. Hãy phân tích vectơ
MG
theo hai vectơ
, .MN MF
Bài 3: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra học kì môn toán của các học sinh lớp 10A được thống kê như sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s
1
2
5
8
6
10
7
2
a. Tìm điểm trung bình ( làm tròn đến s thp phân th 2)
b. Tìm mt ca mu s liu trên.
c. Nếu nhng hc sinh ch cần đạt đưc đim trung bình ca bảng điểm trên thì được khen
thưng, thì s học sinh được khen thưng là bao nhiêu ?
------ HẾT ------
1
D
6
D
11
B
2
B
7
A
12
D
3
B
8
A
13
C
4
B
9
C
14
D
5
D
10
D
15
B
,,A B C
| 1/2

Preview text:

thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 3 MÔN: TOÁN 10-KNTT
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho đoạn thẳng AB I là trung điểm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IA AB .
B. AB IB .
C. AI BI
D. AI IB .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và có 0
B  60 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB . A. 0 ( , CA CB)  150 . B. 0 (C , A CB)  30 . C. 0 (C , A CB)  60 . D. 0 ( , CA CB)  120
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 4;1) và B(2;3) . Tìm tọa độ của vectơ AB
A. AB  (5;5) .
B. AB  ( 2  ;2) .
C. AB  (6; 4) .
D. AB  (2; 2  ) .
Câu 4: Tam giác ABC có AB 3, AC 6, BAC 30   
. Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. S  . B. S  . C. S  9 . D. S  9 3 . ABCABC    2 2 ABC ABC
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tam giác ABC? A. 8. B. . 12. C. 4. D. 6.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác  ABC có ( A 4  ; 3  ), ( B 0;3),C( 2  ;6) .Tìm tọa độ
trọng tâm G của  ABC .
A. G( 6  ;6).
B. G(2; 2  ). C.   G( 3;3).
D. G( 2;2).
Câu 7: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh B là 1427510  300
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh B.
A. 1428000 người.
B. 1427500 người.
C. 1430000 người.
D. 1427000 người.
Câu 8: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y  4  0.? A. Q 4  ;0.
B. M 0;6.
C. N 0; 4  .
D. P 3  ;2.
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  8 cm, AD= 6 cm .Tính T AB AD
A. T  100 c . m B.    T 2 c . m C. T 10 c . m
D. T 14 c . m
Câu 10: Trong các hệ bất phương trình sau,hệ bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y  0 2 3
 x  2x  4  0 A.  . B.  . 3
x  2y  6 2    2x 5 y 3 2 3
x  2x  4  0
2x  3y  5 C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  ( ;
a b) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2
u a b . B. 2 2
u a b . C. 2 2
u a b .
D. u a b .
Câu 12: Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ? A. B. C. D.
Câu 13: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    cos.
B. sin 180    cos.
C. sin 180    sin.
D. sin 180    sin.
Câu 14: Cho ba điểm , A ,
B C tùy ý. Khi đó AB BC là vectơ nào sau đây?
A. BA .
B. BA .
C. CA .
D. AC .
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 15 chia hết cho 5
B. Bạn có khỏe không?
C. 15 là số tự nhiên lẻ.
D. 15 chia hết cho 3
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A  1; 
5 B  4;8. Tìm A B, A B .
b. Cho tam giác ABC có 0
B  120 và AB = 6, BC = 8. Tính độ dài cạnh AC. Bài 2: (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M 1;3 , N 2;5 , P5;0 . Tìm tọa độ của các
vectơ MN, MP và tính tích vô hướng MN.MP .
b. Cho hình bình hành MNEF . Gọi A là điểm trên cạnh NE sao cho NA  4.NE. và G là trọng
tâm của tam giác AFM . Hãy phân tích vectơ MG theo hai vectơ MN, MF.
Bài 3: (1,0 điểm) Điểm kiểm tra học kì môn toán của các học sinh lớp 10A được thống kê như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 8 6 10 7 2
a. Tìm điểm trung bình ( làm tròn đến số thập phân thứ 2)
b. Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
c. Nếu những học sinh chỉ cần đạt được điểm trung bình của bảng điểm trên thì được khen
thưởng, thì số học sinh được khen thưởng là bao nhiêu ?
------ HẾT ------ 1 D 6 D 11 B 2 B 7 A 12 D 3 B 8 A 13 C 4 B 9 C 14 D 5 D 10 D 15 B