Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam được biên soạn theo hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
P
: “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mnh
đề
P
A.
P
: “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”.
B.
P
: “Có một hình vuông là hình chữ nhật”.
C.
P
: “Mọi hình vuông đều không phải là hình chữ nhật”.
D.
P
: “Có một hình vuông không phải là hình chữ nhật”.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuc đồ thị của hàm số
yx
=
?
A.
( )
1;1M
. B.
. C.
( )
0;0O
. D.
( )
1; 1P −−
.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 4: Giá trị
0x
=
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
11xx+=
. B.
11xx−=+
. C.
11xx+=+
. D.
11xx
−=
.
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1
2
2
x
x
=
.
A.
2x
. B.
2x >
. C.
2x <
. D.
x
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
0;3
A
( )
2;5B
. Tìm tọa đ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
4;1I
. B.
( )
2;2I
. C.
( )
1;4I
. D.
( )
2;8
I
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
30B = °
. Tính góc giữa hai vectơ
CA

CB

.
A.
( )
, 150CA CB = °
 
. B.
( )
, 60CA CB = °
 
. C.
( )
, 120CA CB = °
 
. D.
( )
, 30CA CB = °
 
.
Câu 8: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
AB AC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
CB

. B.
BA

. C.
CA

. D.
BC

.
Câu 9: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3AB AM=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MB MA=
 
. B.
2MA MB=
 
. C.
2MB MA=
 
. D.
2MA MB=
 
.
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 10: Cho tập hợp
{ }
|3Xn n=∈≤
. Tập hợp
X
được viết ới dạng liệt các phần tử
A.
{ }
1, 2, 3X =
. B.
{ }
0,1,2,3X =
. C.
{ }
0 ,1, 2X =
. D.
{ }
1, 2X =
.
Câu 11: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
;u ab=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
u ab
= +
. B.
22
ua b= +
. C.
u ab= +
. D.
22
u ab
=
.
Câu 12: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân ca tnh
A
1427510 300±
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1428000
người. B.
1427000
người. C.
1430000
người. D.
1427500
người.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2yx=
A.
( )
0;D = +∞
. B.
{ }
\0D
=
. C.
[
) { }
0; \ 2D = +∞
. D.
[
)
0;D = +∞
.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không? B. Hôm nay trời lạnh q!
C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng! D. Số
10
chia hết cho
5
.
Câu 15: Phương trình trục đối xứng của parabol
2
y ax bx c= ++
A.
2
b
x
a
=
. B.
2
b
x
a
=
. C.
b
x
a
=
. D.
b
x
a
=
.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp
[ ]
1;5A =
(
)
3;B = +∞
. Tìm
AB,AB∩∪
.
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x
=
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
1;3A
,
( )
2; 1B
,
( )
5;0C
. Tìm tọa độ của
các vectơ
và tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
b. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
CD
G
trọng m của tam
giác
BCI
. Hãy phân tích vectơ
AG

theo hai vectơ
, .AB AD
 
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
( )
3 12 2 2 0x x xm m+− ++ =
(
m
tham số). Tìm tất cả
các giá trị của
m
để phương trình đã cho
2
nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ...........................
Trang 1/2 – Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
Câu 2: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
BA BC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
AB

. B.
AC

. C.
CB

. D.
CA

.
Câu 3: Cho tập hợp
{ }
|2Xn n
=∈≤
. Tập hợp
X
được viết dưới dạng liệt kê các phần t
A.
{
}
0,1X =
. B.
{ }
0 ,1, 2X =
. C.
{ }
1, 2X =
. D.
{ }
1X =
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
60B = °
. Tính góc giữa hai vectơ
CA

CB

.
A.
(
)
, 120CA CB = °
 
. B.
(
)
, 150CA CB
= °
 
. C.
( )
, 30CA CB = °
 
. D.
( )
, 60CA CB = °
 
.
Câu 5: Phương trình trục đối xứng ca parabol
2
y ax bx c= ++
A.
b
x
a
=
. B.
2
b
x
a
=
. C.
2
b
x
a
=
. D.
b
x
a
=
.
Câu 6: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tnh
A
1246520 300±
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1247000
người. B.
1246000
người. C.
1250000
người. D.
1246500
người.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
;u xy=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
u xy=
. B.
22
ux y= +
. C.
22
u xy= +
. D.
u xy= +
.
Câu 8: Cho mệnh đề
P
: “Mọi hình chữ nhật đều hình bình hành”. Mệnh đề phủ định ca
mệnh đề
P
A.
P
: “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”.
B.
P
: “Có một hình chữ nhật là hình bình hành”.
C.
P
: “Có một hình chữ nhật không phải là hình bình hành”.
D.
P
: “Mọi hình chữ nhật đều không phải là hình bình hành”.
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1
1
1
x
x
=
.
A.
1x >
. B.
1x
. C.
x
. D.
1x <
.
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuc đồ th của hàm số
yx=
?
A.
( )
0;0O
. B.
( )
1;1P
. C.
( )
1;1N
. D.
( )
1; 1M −−
.
Trang 2/2 – Mã đề 102
Câu 11: Giá trị
0x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
42xx+=
. B.
42xx+=+
. C.
42xx−=+
. D.
42xx−=
.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Bạn làm bài thi tốt chứ? D. Số
12
chia hết cho
3
.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
3
yx=
A.
[
)
0;D = +∞
. B.
(
)
0;
D
= +∞
. C.
[
) { }
0; \ 3D = +∞
. D.
{
}
\0
D
=
.
Câu 14: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3
AB MB
=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MB MA=
 
. B.
2MA MB=
 
. C.
2MB MA=
 
. D.
2MA MB=
 
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
0;1A
( )
2;5B
. Tìm tọa đ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
1;3I
. B.
( )
2;6I
. C.
( )
3;1I
. D.
( )
2;4I
.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp
[ ]
1;5A =
( )
;3B = −∞
. Tìm
AB,AB∩∪
.
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x
= +
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
1;2A
,
( )
2; 1B
,
( )
4;0C
. Tìm tọa độ
của các vectơ
, AB AC
 
và tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
b. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
BC
G
trọng m của tam
giác
CDI
. Hãy phân tích vectơ
AG

theo hai vectơ
, .AB AD
 
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
(
)
32 2 2 0x x xm m+− ++ =
(
m
tham số). m tất cả
các giá trị của
m
để phương trình đã cho
2
nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ...........................
Trang 1/2 – Mã đề 103
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 103
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho mệnh đề
P
: “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mnh
đề
P
A.
P
: “Có một hình vuông không phải là hình chữ nhật”.
B.
P
: “Có một hình vuông là hình chữ nhật”.
C.
P
: “Mọi hình vuông đều không phải là hình chữ nhật”.
D.
P
: “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuc đồ thị của hàm số
yx
=
?
A.
( )
1; 1P −−
. B.
( )
1;1
M
. C.
( )
0;0O
. D.
.
Câu 3: Cho tập hợp
{ }
|3Xn n=∈≤
. Tập hợp
X
được viết dưới dạng liệt kê các phần t
A.
{ }
1, 2, 3X =
. B.
{ }
0,1,2,3X =
. C.
{ }
1, 2X =
. D.
{ }
0 ,1, 2X =
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
30B = °
. Tính góc giữa hai vectơ
CA

CB

.
A.
( )
, 120CA CB = °
 
. B.
(
)
, 60
CA CB = °
 
. C.
( )
, 150
CA CB = °
 
. D.
( )
, 30CA CB = °
 
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
;u ab=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
u ab=
. B.
22
ua b= +
. C.
u ab= +
. D.
22
u ab= +
.
Câu 6: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3AB AM=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MB MA=
 
. B.
2MA MB=
 
. C.
2MB MA=
 
. D.
2MA MB=
 
.
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1
2
2
x
x
=
.
A.
2x <
. B.
2x
. C.
x
. D.
2x >
.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời lạnh q! B. Bạn có khỏe không?
C. Số
10
chia hết cho
5
. D. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!
Câu 9: Phương trình trục đối xứng của parabol
2
y ax bx c= ++
A.
2
b
x
a
=
. B.
2
b
x
a
=
. C.
b
x
a
=
. D.
b
x
a
=
.
Câu 10: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
AB AC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
CB

. B.
BA

. C.
BC

. D.
CA

.
Trang 2/2 – Mã đề 103
Câu 11: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân ca tnh
A
1427510 300±
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1427500
người. B.
1427000
người. C.
1430000
người. D.
1428000
người.
Câu 12: Giá tr
0x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
11xx−=+
. B.
11xx+=+
. C.
11xx+=
. D.
11xx−=
.
Câu 13: Tập xác định của hàm số
2yx=
A.
[
)
0;D = +∞
. B.
[
) { }
0; \ 2D = +∞
. C.
(
)
0;
D
= +∞
. D.
{ }
\0D =
.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
0;3A
( )
2;5B
. Tìm tọa đ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
1;4I
. B.
( )
4;1I
. C.
( )
2;8I
. D.
(
)
2;2
I
.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp
[ ]
1;5A =
(
)
3;B = +∞
. Tìm
AB,AB∩∪
.
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2
yx x=
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( )
1;3A
,
( )
2; 1B
,
( )
5;0C
. Tìm tọa độ của
các vectơ
và tính tích vô hướng
.
AB AC
 
.
b. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
CD
G
trọng m của tam
giác
BCI
. Hãy phân tích vectơ
AG

theo hai vectơ
, .AB AD
 
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
( )
3 12 2 2 0x x xm m+− ++ =
(
m
tham số). Tìm tất cả
các giá trị của
m
để phương trình đã cho
2
nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ...........................
Trang 1/2 – Mã đề 104
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 104
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
1
1
1
x
x
=
.
A.
1x <
. B.
1x
. C.
x
. D.
1x
>
.
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
|2Xn n
=∈≤
. Tập hợp
X
được viết dưới dạng liệt kê các phần t
A.
{ }
0,1X =
. B.
{ }
1X =
. C.
{ }
0 ,1, 2X =
. D.
{ }
1, 2
X =
.
Câu 3: Cho ba điểm
,,ABC
tùy ý. Khi đó
BA BC
 
là vectơ nào sau đây?
A.
CA

. B.
AB

. C.
CB

. D.
AC

.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
3yx=
A.
[
)
0;
D = +∞
. B.
( )
0;D = +∞
. C.
{ }
\0
D =
. D.
[
) { }
0; \ 3D = +∞
.
Câu 5: Phương trình trục đối xứng ca parabol
2
y ax bx c= ++
A.
2
b
x
a
=
. B.
b
x
a
=
. C.
2
b
x
a
=
. D.
b
x
a
=
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
0;1A
( )
2;5B
. Tìm tọa đ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
( )
1;3I
. B.
( )
3;1I
. C.
( )
2;4I
. D.
( )
2;6I
.
Câu 7: Cho mệnh đề
P
: “Mọi hình chữ nhật đều hình bình hành”. Mệnh đề phủ định ca
mệnh đề
P
A.
P
: “Có một hình chữ nhật là hình bình hành”.
B.
P
: “Có một hình chữ nhật không phải là hình bình hành”.
C.
P
: “Mọi hình chữ nhật đều không phải là hình bình hành”.
D.
P
: “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”.
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuc đồ thị của hàm số
yx=
?
A.
( )
1;1P
. B.
(
)
1;1N
. C.
( )
0;0O
. D.
( )
1; 1M −−
.
Câu 9: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tnh
A
1246520 300±
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh
A
.
A.
1246500
người. B.
1246000
người. C.
1250000
người. D.
1247000
người.
Câu 10: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho
( )
;u xy=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
u xy=
. B.
u xy= +
. C.
22
u xy= +
. D.
22
ux y= +
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
60B = °
. Tính góc giữa hai vec
CA

CB

.
A.
( )
, 60CA CB = °
 
. B.
( )
, 150CA CB = °
 
. C.
( )
, 120CA CB = °
 
. D.
( )
, 30CA CB = °
 
.
Trang 2/2 – Mã đề 104
Câu 12: Trên đoạn thẳng
AB
, lấy điểm
M
sao cho
3AB MB
=
như hình vẽ sau:
M
A
B
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2MA MB=
 
. B.
2MA MB
=
 
. C.
2MB MA=
 
. D.
2MB MA=
 
.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. Bạn làm bài thi tốt chứ?
C. Số
12
chia hết cho
3
. D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 15: Giá trị
0x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
42xx−=
. B.
42
xx
−=+
. C.
42xx+=+
. D.
42xx+=
.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp
[ ]
1;5A =
( )
;3B = −∞
. Tìm
AB,AB∩∪
.
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
2yx x
= +
.
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
(
)
1;2A
,
( )
2; 1B
,
( )
4;0C
. Tìm tọa độ
của các vectơ
, AB AC
 
và tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
b. Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
BC
G
trọng m của tam
giác
CDI
. Hãy phân tích vectơ
AG

theo hai vectơ
, .AB AD
 
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình
(
)
32 2 2 0x x xm m
+− ++ =
(
m
tham số). m tất cả
các giá trị của
m
để phương trình đã cho
2
nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ...........................
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Mã 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
D
D
C
C
A
C
B
A
C
B
A
A
D
D
A
Mã 102
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
D
B
C
C
A
C
C
B
D
B
D
A
D
A
Mã 103
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
A
A
B
B
D
A
B
C
B
A
D
B
A
B
A
Mã 104
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
B
C
A
A
C
A
B
D
D
C
D
A
D
C
C
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 103
Bài
Nội dung yêu cầu
Điểm
Bài 1
(2,0đ)
a
(1đ)
(
]
3; 5AB∩=
0,5
[
)
1;AB = +∞
0,5
b
(1,0đ)
TXĐ:
D
=
Đỉnh:
( )
1; 1I
0,25
Trục đối xứng:
1x =
( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này)
0,25
BBT:
_
+
+
1
1
y
x
+
_
0,25
Đồ thị:
y
x
-1
1
I
2
O
0,25
Bài 2
(2,0đ)
a
( )
1; 4AB =

0,25
Trang 2/4
(1,0đ)
( )
4; 3AC =

0,25
Tính được
. 4 12 16
AB AC =+=
 
.
0,5
b
(1,0đ)
G
I
E
C
D
A
B
Gọi
E
là trung điểm của
CI
.
Ta có:
2
3
AG AB BG AB BE=+=+
    
(đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25)
0,25
( )
2
3
AB BC CE=++
  
0,25
21
36
AB AD AB
=+−
  
0,25
52
63
AB AD= +
 
0,25
Bài 3
(1,0đ)
(1,0đ)
ĐK:
20xm+≥
( )
3 12 2 2 0x x xm m
+− ++ =
( )
( )
22 1 2 2 0xm x xmx + + + −=
Biến đổi được
2
1
2
2
xm x
xm
+=
+=
0,25
2
xm x +=
( )
2
0
2 *
x
x xm
−=
0,25
Ycbt
(*) có 2 nghiệm phân biệt thoả
0x
Lập BBT hàm số
2
2yx x=
trên
[
)
0; +∞
:
0,25
Kết luận :
(
]
1; 0
m∈−
0,25
Gồm các mã đề 102; 104
Bài
Nội dung yêu cầu
Điểm
Bài 1
(2,0đ)
a
(1đ)
[
)
1; 3AB∩=
0,5
(
]
;5AB = −∞
0,5
Trang 3/4
b
(1,0đ)
TXĐ:
D =
Đỉnh:
( )
1; 1
I −−
0,25
Trục đối xứng:
1x =
( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này)
0,25
BBT:
_
_
+
+
1
1
y
x
+
_
0,25
Đồ thị:
y
x
-2
I
-1
-1
1
O
0,25
Bài 2
(2,0đ)
a
(1,0đ)
( )
1; 3AB =

( )
3; 2AC =

0,25
0,25
Tính được
. 369AB AC
=+=
 
.
0,5
b
(1,0đ)
G
I
E
C
D
A
B
Gọi
E
là trung điểm của
CI
.
Ta có:
2
3
AG AD DG AD DE=+=+
    
(đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25)
0,25
( )
2
3
AD DC CE=++
  
0,25
21
36
AD AB AD=+−
  
0,25
25
36
AB AD= +
 
0,25
Bài 3
(1,0đ)
(1,0đ)
ĐK:
20xm+≥
( )
32 2 2 0x x xm m+− ++ =
( ) ( )
22 3 2 2 3 0xm x xm x + +− +− =
Trang 4/4
Biến đổi được
2
3
2
2
xm x
xm
+=
+=
0,25
2
xm x +=
( )
2
0
2 *
x
x xm
−=
0,25
Ycbt
(*) có 2 nghiệm phân biệt thoả
0x
Lập BBT hàm số
2
2yx x=
trên
[
)
0; +∞
:
0,25
Kết luận :
(
]
1; 0m∈−
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Cho mệnh đề P : “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”.
B. P : “Có một hình vuông là hình chữ nhật”.
C. P : “Mọi hình vuông đều không phải là hình chữ nhật”.
D. P : “Có một hình vuông không phải là hình chữ nhật”.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x ? A. M (1; ) 1 . B. N ( 1; − ) 1 . C. O(0;0) . D. P( 1; − − ) 1 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 4: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x +1 = x −1.
B. x −1 = x +1.
C. x +1 = x +1.
D. x −1 = x −1.
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 = x − 2 . x − 2 A. x ≠ 2. B. x > 2. C. x < 2 . D. x ∈  .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;3) và B(2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (4 ) ;1 . B. I (2;2). C. I (1;4) . D. I (2;8).  
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B = 30°. Tính góc giữa hai vectơ CA CB .        
A. (CA,CB) =150°. B. (CA,CB) = 60°.
C. (CA,CB) =120°. D. (CA,CB) = 30°.  
Câu 8: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây?     A. CB . B. BA . C. CA . D. BC .
Câu 9: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3AM như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. MB = 2MA .
B. MA = 2MB . C. MB = 2 − MA . D. MA = 2 − MB . Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 10: Cho tập hợp X = {n∈ | n ≤ }
3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. X = {1,2, } 3 . B. X = {0,1,2 } ,3 . C. X = {0,1, } 2 . D. X = {1, } 2 . 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (a;b). Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. 2 2
u = a + b . B. 2 2
u = a + b .
C. u = a + b . D. 2 2
u = a b .
Câu 12: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A
1427510 ± 300 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A.
A. 1428000 người. B. 1427000 người. C. 1430000 người. D. 1427500 người.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 2 x
A. D = (0;+ ∞) . B. D =  \{ } 0 .
C. D = [0;+ ∞) \{ }
2 . D. D = [0;+ ∞).
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không?
B. Hôm nay trời lạnh quá!
C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!
D. Số 10 chia hết cho 5 .
Câu 15: Phương trình trục đối xứng của parabol 2
y = ax + bx + c A. b x = − . B. b x = . C. b x = − . D. b x = . 2a 2a a a
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A = [1;5] B = (3;+ ∞) . Tìm AB, AB .
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x . Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(1;3), B(2;− )
1 , C (5;0). Tìm tọa độ của    
các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng . AB AC .
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của CD G là trọng tâm của tam   
giác BCI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, . AD
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 3x + (1− 2x) 2x + m + 2m = 0 (m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ........................... Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.  
Câu 2: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó BA BC là vectơ nào sau đây?     A. AB . B. AC . C. CB . D. CA .
Câu 3: Cho tập hợp X = {n∈ | n ≤ }
2 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = {0 } ,1 . B. X = {0,1, } 2 . C. X = {1, } 2 . D. X = { } 1 .  
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B = 60°. Tính góc giữa hai vectơ CA CB .        
A. (CA,CB) =120°. B. (CA,CB) =150°. C. (CA,CB) = 30°.
D. (CA,CB) = 60°.
Câu 5: Phương trình trục đối xứng của parabol 2
y = ax + bx + c A. b x = − . B. b x = . C. b x = − . D. b x = . a 2a 2a a
Câu 6: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1246520 ± 300
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A.
A. 1247000 người. B. 1246000 người. C. 1250000 người. D. 1246500 người. 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (x; y). Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. 2 2
u = x y . B. 2 2
u = x + y . C. 2 2
u = x + y .
D. u = x + y .
Câu 8: Cho mệnh đề P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”.
B. P : “Có một hình chữ nhật là hình bình hành”.
C. P : “Có một hình chữ nhật không phải là hình bình hành”.
D. P : “Mọi hình chữ nhật đều không phải là hình bình hành”.
Câu 9: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 = x −1. x −1 A. x >1. B. x ≠ 1. C. x ∈  . D. x <1.
Câu 10: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x ?
A. O(0;0) . B. P( 1; − ) 1 . C. N (1; ) 1 . D. M ( 1; − − ) 1 . Trang 1/2 – Mã đề 102
Câu 11: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x + 4 = x − 2 .
B. x + 4 = x + 2 .
C. x − 4 = x + 2 .
D. x − 4 = x − 2.
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời nóng quá!
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Bạn làm bài thi tốt chứ?
D. Số 12 chia hết cho 3.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 3 x
A. D = [0;+ ∞).
B. D = (0;+ ∞) .
C. D = [0;+ ∞) \{ }
3 . D. D =  \{ } 0 .
Câu 14: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3MB như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. MB = 2 − MA .
B. MA = 2MB .
C. MB = 2MA . D. MA = 2 − MB .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0 )
;1 và B(2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I (1;3) . B. I (2;6) . C. I (3 ) ;1 . D. I (2;4).
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A = [1;5] B = ( ;3
−∞ ). Tìm AB, AB .
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x + 2x . Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(1;2), B(2;− )
1 , C (4;0) . Tìm tọa độ    
của các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng . AB AC .
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam   
giác CDI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, . AD
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x + (3− 2x) 2x + m + 2m = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ........................... Trang 2/2 – Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 103
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Cho mệnh đề P : “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : “Có một hình vuông không phải là hình chữ nhật”.
B. P : “Có một hình vuông là hình chữ nhật”.
C. P : “Mọi hình vuông đều không phải là hình chữ nhật”.
D. P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông”.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x ? A. P( 1; − − ) 1 . B. M (1; ) 1 . C. O(0;0) . D. N ( 1; − ) 1 .
Câu 3: Cho tập hợp X = {n∈ | n ≤ }
3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = {1,2, } 3 . B. X = {0,1,2 } ,3 . C. X = {1, } 2 . D. X = {0,1, } 2 .  
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B = 30°. Tính góc giữa hai vectơ CA CB .        
A. (CA,CB) =120°. B. (CA,CB) = 60°.
C. (CA,CB) =150°. D. (CA,CB) = 30°. 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (a;b). Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. 2 2
u = a b . B. 2 2
u = a + b .
C. u = a + b . D. 2 2
u = a + b .
Câu 6: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3AM như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. MB = 2 − MA . B. MA = 2 − MB .
C. MB = 2MA .
D. MA = 2MB .
Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 = x − 2 . x − 2 A. x < 2 . B. x ≠ 2. C. x ∈  . D. x > 2.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời lạnh quá!
B. Bạn có khỏe không?
C. Số 10 chia hết cho 5 .
D. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!
Câu 9: Phương trình trục đối xứng của parabol 2
y = ax + bx + c A. b x = . B. b x = − . C. b x = . D. b x = − . 2a 2a a a  
Câu 10: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó AB AC là vectơ nào sau đây?     A. CB . B. BA . C. BC . D. CA . Trang 1/2 – Mã đề 103
Câu 11: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A
1427510 ± 300 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A.
A. 1427500 người. B. 1427000 người. C. 1430000 người. D. 1428000 người.
Câu 12: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x −1 = x +1.
B. x +1 = x +1.
C. x +1 = x −1.
D. x −1 = x −1.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 2 x
A. D = [0;+ ∞).
B. D = [0;+ ∞) \{ }
2 . C. D = (0;+ ∞). D. D =  \{ } 0 .
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0;3) và B(2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I (1;4) . B. I (4 ) ;1 . C. I (2;8). D. I (2;2) .
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A = [1;5] B = (3;+ ∞) . Tìm AB, AB .
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x . Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(1;3), B(2;− )
1 , C (5;0). Tìm tọa độ của    
các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng . AB AC .
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của CD G là trọng tâm của tam   
giác BCI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, . AD
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 3x + (1− 2x) 2x + m + 2m = 0 (m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ........................... Trang 2/2 – Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 104
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 = x −1. x −1 A. x <1. B. x ≠ 1. C. x ∈  . D. x >1.
Câu 2: Cho tập hợp X = {n∈ | n ≤ }
2 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. X = {0 } ,1 . B. X = { } 1 . C. X = {0,1, } 2 . D. X = {1, } 2 .  
Câu 3: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Khi đó BA BC là vectơ nào sau đây?     A. CA . B. AB . C. CB . D. AC .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = 3 x
A. D = [0;+ ∞).
B. D = (0;+ ∞) . C. D =  \{ }
0 . D. D = [0;+ ∞) \{ } 3 .
Câu 5: Phương trình trục đối xứng của parabol 2
y = ax + bx + c A. b x = . B. b x = . C. b x = − . D. b x = − . 2a a 2a a
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(0 )
;1 và B(2;5) . Tìm tọa độ trung điểm
I của đoạn thẳng AB . A. I (1;3) . B. I (3 ) ;1 . C. I (2;4). D. I (2;6) .
Câu 7: Cho mệnh đề P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình bình hành”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P
A. P : “Có một hình chữ nhật là hình bình hành”.
B. P : “Có một hình chữ nhật không phải là hình bình hành”.
C. P : “Mọi hình chữ nhật đều không phải là hình bình hành”.
D. P : “Mọi hình bình hành đều là hình chữ nhật”.
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = x ? A. P( 1; − ) 1 . B. N (1; ) 1 . C. O(0;0) . D. M ( 1; − − ) 1 .
Câu 9: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là 1246520 ± 300
người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A.
A. 1246500 người. B. 1246000 người. C. 1250000 người. D. 1247000 người. 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u = (x; y). Mệnh đề nào sau đây đúng?     A. 2 2
u = x y .
B. u = x + y . C. 2 2
u = x + y . D. 2 2
u = x + y .  
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B = 60°. Tính góc giữa hai vectơ CA CB .        
A. (CA,CB) = 60°. B. (CA,CB) =150°. C. (CA,CB) =120°. D. (CA,CB) = 30°. Trang 1/2 – Mã đề 104
Câu 12: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB = 3MB như hình vẽ sau: A M B
Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. MA = 2 − MB .
B. MA = 2MB . C. MB = 2 − MA .
D. MB = 2MA .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay trời nóng quá!
B. Bạn làm bài thi tốt chứ?
C. Số 12 chia hết cho 3.
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 15: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x − 4 = x − 2.
B. x − 4 = x + 2 .
C. x + 4 = x + 2 .
D. x + 4 = x − 2 .
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm)
a. Cho hai tập hợp A = [1;5] B = ( ;3
−∞ ). Tìm AB, AB .
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y = x + 2x . Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(1;2), B(2;− )
1 , C (4;0) . Tìm tọa độ    
của các vectơ AB, AC và tính tích vô hướng . AB AC .
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam   
giác CDI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, . AD
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x + (3− 2x) 2x + m + 2m = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
------------- HẾT -------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...................................................................... SBD: ........................... Trang 2/2 – Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) Mã 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D C C A C B A C B A A D D A Mã 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D B C C A C C B D B D A D A Mã 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A A B B D A B C B A D B A B A Mã 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A A C A B D D C D A D C C
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 103 Bài Nội dung yêu cầu Điểm Bài 1 (2,0đ) a AB = (3;5] 0,5
(1đ) AB = [1;+∞) 0,5 TXĐ: D =  Đỉnh: I (1;− ) 1 0,25
Trục đối xứng: x =1 ( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này) 0,25 BBT: x _ ∞ 1 + + + 0,25 y b _1 (1,0đ) Đồ thị: y 0,25 O 1 2 x -1 I Bài 2 (2,0đ)  a AB = (1; 4 − ) 0,25 Trang 1/4 (1,0đ)  AC = (4; 3 − ) 0,25   Tính được A . B AC = 4 +12 =16 . 0,5 B C G E I A D b
Gọi E là trung điểm của CI . (1,0đ)
     Ta có: 2
AG = AB + BG = AB + BE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25) 0,25 3
 2  
= AB + (BC +CE) 0,25 3
 2  1 
= AB + AD AB 0,25 3 6 5  2  = AB + AD 6 3 0,25 Bài 3 (1,0đ)
ĐK: 2x + m ≥ 0
3x + (1− 2x) 2x + m + 2m = 0
⇔ 2(2x + m) + (1− 2x) 2x + m x = 0
 2x + m = x Biến đổi được  1 0,25  2x + m = −  2 x ≥ 0
⇔ 2x + m = x ⇔  2 0,25
x − 2x = m  (*)
(1,0đ)
Ycbt ⇔ (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x ≥ 0 Lập BBT hàm số 2
y = x − 2x trên [0;+∞): 0,25
Kết luận : m ∈( 1; − 0] 0,25
Gồm các mã đề 102; 104
Bài Nội dung yêu cầu Điểm Bài 1 (2,0đ) a AB = [1;3) 0,5
(1đ) AB = ( ; −∞ 5] 0,5 Trang 2/4 TXĐ: D =  Đỉnh: I ( 1; − − ) 1 0,25
Trục đối xứng: x = 1
( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này) 0,25 BBT: x _ ∞ _ 1 + + + 0,25 y b _ (1,0đ) 1 Đồ thị: y 0,25 -2 -1 O 1 x I -1 Bài 2 (2,0đ)  AB = (1; 3 − ) 0,25 a  AC = (3; 2 − ) (1,0đ) 0,25   Tính được A . B AC = 3+ 6 = 9 . 0,5 D C G E I A B b
Gọi E là trung điểm của CI . (1,0đ)
     Ta có: 2
AG = AD + DG = AD + DE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25) 0,25 3
 2  
= AD + (DC +CE) 0,25 3
 2  1 
= AD + AB AD 0,25 3 6 2  5  = AB + AD 3 6 0,25 Bài 3 (1,0đ)
ĐK: 2x + m ≥ 0
x + (3 − 2x) 2x + m + 2m = 0 (1,0đ)
⇔ 2(2x + m) + (3 − 2x) 2x + m − 3x = 0 Trang 3/4
 2x + m = x Biến đổi được  3 0,25  2x + m = −  2 x ≥ 0
⇔ 2x + m = x ⇔  0,25 2
x − 2x = m  (*)
Ycbt ⇔ (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x ≥ 0 Lập BBT hàm số 2
y = x − 2x trên [0;+∞): 0,25
Kết luận : m ∈( 1; − 0] 0,25
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 4/4
Document Outline

  • Mã 101-Chính thức 2020
  • Mã 102-Chính thức 2020
  • Mã 103-Chính thức 2020
  • Mã 104-Chính thức 2020
  • HDC_Dapan_Kiem_tra_Toan 10_HK1_20-21