Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

NGUYỄN THỊ
MINH KHAI
T H
P T
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Đề thi có 5 trang
đề thi 001
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
Môn: Toán, Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:..........................................................................Lớp:.......................................
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Số nghiệm của
phương trình f (x) + 1 = 0
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
O
x
y
2 1
1 2
1
1
2
3
2
Câu 2.
Cho đồ thị các hàm số y = x
a
, y = x
b
, y = x
c
trên miền
(0; +) (hình v bên cạnh). Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định dưới đây.
A. a > c >
b.
B. c > b >
a.
C. a > b >
c.
D. b > c >
a.
1 2
1
2
3
x
y
O
y = x
a
y = x
b
y = x
c
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 2018).
A. y
0
=
1
(4x + 2018) ln3
. B. y
0
=
4
(4x + 2018) ln3
.
C. y
0
=
4 ln 3
4x + 2018
. D. y
0
=
ln 3
4x + 2018
.
Câu 4. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (4m 3)x + 2018. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên R.
A. 1 < m < 3. B. 3 < m < 1. C. 3 m 1. D. 1 m 3.
Câu 5. Cho hình trụ bán kính đáy r = 3 và diện tích xung quanh S = 6π. Tính thể tích V
của khối trụ.
A. V = 6π. B. V = 9π. C. V = 3π. D. V = 18π.
Câu 6. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều
A. 24. B. 52. C. 26. D. 20.
Câu 7. Với a số thực dương tùy ý, ln(7a) ln(3a) bằng
A. ln(4a). B. ln
7
3
. C.
ln(7a)
ln(3a)
. D.
ln 7
ln 3
.
Câu 8. Hàm số y = x
3
3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2; 1). B. (1; 2). C. R. D.
1
2
; 1
.
Trang 1/5 đề 001
Câu 9. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A. V =
3a
3
2
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
3a
3
4
. D. V =
2a
3
4
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 1) < log
2
(x + 1)
A. S =
1
3
; 1
. B. S = (0; 1). C. S =
(
; 1
)
. D. S =
(
1; +
)
.
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 2
+
+
0
+
0
+
−∞−∞
22
11
++
Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải hình đa diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [2D1Y3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x +
9
x
trên đoạn [2; 4 ]
A. 6. B. 7. C.
13
2
. D.
25
4
.
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Hàm số y = log
2
(x
2
+ 4x 5) tập xác định
A. D = (1; +). B. D = (−∞; 5) (1; +).
C. D = (−∞; 5). D. D = (5; 1).
Câu 16. bao nhiêu số m nguyên dương thỏa mãn
2
m
<
3
4
6
?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 17. Ông Đức gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất
7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông Đức thu v số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau
đây?
A. 283.145.000 đồng. B. 283.155.000 đồng. C. 283.142.000 đồng. D. 283.151.000 đồng.
Câu 18.
Đường cong hình bên đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
2x
2
+ 1. B. y = x
3
x
2
+ 2x + 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
x
2
+ 1.
x
y
O
1
1
Câu 19. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác vuông cân cạnh c vuông
bằng a. Diện tích xunh quanh của hình nón bằng
A.
3πa
2
2
. B.
πa
2
2
. C.
πa
2
2
2
. D. πa
2
.
Trang 2/5 đề 001
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A,
[
ABC = 30
, AB = a
2. Tính thể tích V của khối
nón tạo thành khi cho tam giác ABC quay quanh trục đường thẳng AB.
A. V =
2πa
3
2
3
. B. V =
πa
3
2
9
. C. V =
2a
3
2
9
. D. V =
2πa
3
2
9
.
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD diện tích bằng 24 và AB =
2
3
BC. Thể tích khối tròn
xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh BC bằng
A. 112π. B. 96π. C. 64π. D. 144π.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông c với
mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
a
3
3
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D. a
3
.
Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 ·9
x
13 ·6
x
+ 9 ·4
x
= 0.
A. T = 2. B. T =
13
4
. C. T = 3. D. T =
1
4
.
Câu 24.
Cho hình thang cân ABCD AB = 2, CD = 4 và diện tích
bằng 6. Quay hình thang và miền trong của quanh đường
thẳng chứa cạnh CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được
tạo thành.
A. V =
28π
3
. B. V =
32π
3
. C. V =
8π
3
. D. V =
40π
3
.
C
D
B
A
Câu 25. Cho a số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
a
x
y
!
= log
a
x log
a
y, x > 0, y > 0. B. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y, x > 0, y > 0.
C. log
a
x
2
= 2 log
a
|x|, x R. D. log a log
a
10 = 1.
Câu 26. Phương trình log
2
x + log
2
(x + 2) = 4 số nghiệm
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 27. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 song song với đường thẳng
y + 9x 2 = 0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 28. Viết biểu thức P =
a
2
a
5
2
3
a
4
6
a
5
(a > 0) dưới dạng số hữu t.
A. P = a. B. P = a
4
. C. P = a
5
. D. P = a
2
.
Câu 29. Một khối cầu thể tích bằng
32π
3
. Bán kính R của khối cầu đó
A. R = 2. B. R =
2
2
3
. C. R = 4. D. R = 32.
Câu 30. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7
x+1
=
1
7
x
2
2x3
.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC, SA vuông c mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông
tại B. Biết SA = 2a; AB = a; BC = a
3. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A. R = a. B. R = a
2. C. R = 2a
2. D. R = 2a.
Trang 3/5 đề 001
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, mặt bên SAD tam giác
đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một c 30
.
A. V =
4a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
8
. C. V = 2a
3
3. D. V =
a
3
3
2
.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) trung điểm cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy
một c 30
. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
3
8
a
3
. B. V =
3
4
a
3
. C. V =
3
2
a
3
. D. V =
3
3
4
a
3
.
Câu 34. Cho hàm số y = x
4
(3m + 2)x
2
+ 3m đồ thị (C
m
), m tham số. Hỏi bao
nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = 1 cắt đồ thị (C
m
) tại 4 điểm phân biệt đều
hoành độ nhỏ hơn 2.
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD. Độ dài SB =
a
5
2
, c giữa mặt bên và mặt đáy bằng
60
. Tính thể tích khối nón đỉnh S và đáy đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD.
A. a
3
π
3. B.
a
3
π
3
27
. C.
a
3
π
3
24
. D.
a
3
π
3
8
.
Câu 36. Tất cả các giá trị của m để phương trình log
2
3
x (m + 2) log
3
x + 3m 1 = 0 hai
nghiệm x
1
, x
2
sao cho x
1
x
2
= 27.
A. m = 1. B. m = 25. C. m =
4
3
. D. m =
28
3
.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ (1 2m)x
2
+ (2 m)x + m + 2 (m tham số). Với giá trị
nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại x
1
, x
2
sao cho |x
1
x
2
| >
1
3
?
A. m <
1
85
8
m >
1 +
85
8
. B. m <
3
29
8
m >
3 +
29
8
.
C. m <
1
85
8
m > 1. D. m < 1 m >
3 +
29
8
.
Câu 38. Cho hình trụ chiều cao h = a
3, bán kính đáy r = a. Gọi O, O
0
lần lượt tâm
của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường
thẳng AB và OO
0
chéo nhau và c giữa hai đường thẳng AB với OO
0
bằng 30
. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và OO
0
bằng
A.
a
3
2
. B. a
3. C. a
6. D.
a
6
2
.
Câu 39. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, AA
0
=
3a
2
. Biết rằng
hình chiếu vuông c của A
0
lên (ABC) trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ
đó.
A. V = a
3
. B. V =
3a
3
4
2
. C. V = a
3
s
3
2
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 40. Tìm m để phương trình 4
x
2m ·2
x
+ 4m + 5 = 0 hai nghiệm phân biệt?
A. m >
5
4
. B. m > 0. C.
m < 1
m > 5
. D. m > 5.
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y =
x 2
x m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 1)?
A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 42.
Trang 4/5 đề 001
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (2 x) đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 3). B. (1; 3).
C. (−∞; 2); (1; 3). D. (2; 1); (3; +).
x
y
O
-1 1 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và
SA = a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SD. Thể tích của khối chóp ACM N
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
2
. D.
a
3
12
.
Câu 44. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log
4
(
3 ·2
x
1
)
= x 1.
A. 2. B. 5. C. 6. D. 12.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD SA = 1 và tất cả các cạnh còn lại bằng
3. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
A.
6
3
. B.
3
2
. C.
6
2
. D.
3
3
.
Câu 46. Biết rằng hàm số y = x
8
+ ax
5
+ bx
4
+ 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0. Khi
biểu thức a + b đạt giá trị nhỏ nhất thì P = a.b bằng
A. 2. B. 12. C. 1. D. 20.
Câu 47. Cho hàm số y =
2x 4
x + 1
đồ thị (C), điểm A(1; 4). Tìm m để đường thẳng y =
x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
A. m = 2. B. m = 0. C. m = 0, m = 2. D. m = 2.
Câu 48. Cho x, y, z các số thực khác 0 thỏa mãn 3
x
= 5
y
= 15
z
. Tính giá trị của biểu
thức M = xy + yz + zx.
A. 6. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 49. bao nhiêu cặp số nguyên (a, b) thỏa mãn 1 < a, b < 20 để phương trình
a
x
2
= b
x+1
hai nghiệm thực phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
> 2.
A. 28. B. 17. C. 20. D. 23.
Câu 50.
Cho hình trụ đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 15cm. Cắt hình
trụ bởi mặt phẳng qua một điểm trên đường tròn đáy và một đường kính
của đường tròn đáy còn lại (tham khảo hình vẽ bên), ta được thiết diện
một phần của hình elip. Tính diện tích thiết diện.
A.
9
26
10
π(cm
2
). B.
9
26
2
π(cm
2
). C. 9
26π(cm
2
). D.
9
26
5
π(cm
2
).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 đề 001
| 1/5

Preview text:

P H T T NGUYỄN KHAI THỊ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Môn: Toán, Năm học 2018-2019
Đề thi có 5 trang
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 001
Họ và tên:..........................................................................Lớp:....................................... Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của y
phương trình f (x) + 1 = 0 là 3 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 2 1 −2 −1 1 2 O x −1 −2 Câu 2.
Cho đồ thị các hàm số y = xa, y = xb, y = xc trên miền y
(0; +∞) (hình vẽ bên cạnh). Chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định dưới đây. 3 y = xa
A. a > c > B. c > b > C. a > b > D. b > c > y = xb b. a. c. a. 2 y = xc 1 x O 1 2
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y = log3(4x + 2018). 1 4 A. y0 = . B. y0 = . (4x + 2018) ln 3 (4x + 2018) ln 3 4 ln 3 ln 3 C. y0 = . D. y0 = . 4x + 2018 4x + 2018 1
Câu 4. Cho hàm số y =
x3 − mx2 + (4m − 3)x + 2018. Tìm tất cả các giá trị thực của tham 3
số thực m để hàm số đã cho đồng biến trên R.
A. 1 < m < 3.
B. −3 < m < −1.
C. −3 ≤ m ≤ −1.
D. 1 ≤ m ≤ 3.
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và diện tích xung quanh S = 6π. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V = 6π.
B. V = 9π.
C. V = 3π.
D. V = 18π.
Câu 6. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là A. 24. B. 52. C. 26. D. 20.
Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, ln(7a) − ln(3a) bằng 7 ln(7a) ln 7 A. ln(4a). B. ln . C. . D. . 3 ln(3a) ln 3
Câu 8. Hàm số y = x3 − 3x + 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 1 A. (−2; −1). B. (1; 2). C. R. D. ; 1 . 2 Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 9. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ 3a3 2a3 3a3 2a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 4 4
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log2(3x − 1) < log2(x + 1) là 1 A. S = ; 1 . B. S = (0; 1). C. S = (∞; 1).
D. S = (1; +∞). 3
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 2 +∞ y0 + 0 − + 0 + 2 +∞ y −∞ −1 −
Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là hình đa diện ? A. . B. . C. . D. . 9
Câu 13. [2D1Y3-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn [2; 4] là x 13 25 A. 6. B. 7. C. . D. . 2 4 x + 1
Câu 14. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Hàm số y = log2(x2 + 4x − 5) có tập xác định là A. D = (1; +∞).
B. D = (−∞; −5) ∪ (1; +∞). C. D = (−∞; −5). D. D = (−5; 1). √ √ m 6
Câu 16. Có bao nhiêu số m nguyên dương thỏa mãn 2 < 3 4 ? A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 17. Ông Đức gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất
7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông Đức thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
A. 283.145.000 đồng. B. 283.155.000 đồng. C. 283.142.000 đồng. D. 283.151.000 đồng. Câu 18.
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? y
A. y = x3 − 2x2 + 1.
B. y = x3 − x2 + 2x + 1.
C. y = −x4 + 2x2 + 1.
D. y = x4 − x2 + 1. 1 x O 1
Câu 19. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông
bằng a. Diện tích xunh quanh của hình nón bằng √ 3πa2 πa2 πa2 2 A. . B. . C. . D. πa2. 2 2 2 Trang 2/5 Mã đề 001 √
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, [
ABC = 30◦, AB = a 2. Tính thể tích V của khối
nón tạo thành khi cho tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AB. √ √ √ √ 2πa3 2 πa3 2 2a3 2 2πa3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 9 9 2
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 24 và AB =
BC. Thể tích khối tròn 3
xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh BC bằng A. 112π. B. 96π. C. 64π. D. 144π.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. a3. 3 4 2
Câu 23. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4 · 9x − 13 · 6x + 9 · 4x = 0. 13 1 A. T = 2. B. T = . C. T = 3. D. T = . 4 4 Câu 24.
Cho hình thang cân ABCD AB = 2, CD = 4 và diện tích D
bằng 6. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường
thẳng chứa cạnh CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 28π 32π 8π 40π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 A B C
Câu 25. Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? x! A. loga = log y
a x − loga y, ∀x > 0, y > 0. B. loga(xy) = loga x + loga y, ∀x > 0, y > 0.
C. loga x2 = 2 loga |x|, ∀x R.
D. log a loga 10 = 1.
Câu 26. Phương trình log2 x + log2(x + 2) = 4 có số nghiệm là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 27. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 song song với đường thẳng
y + 9x − 2 = 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. √ 5 a2a 3 2 a4
Câu 28. Viết biểu thức P = √
(a > 0) dưới dạng số mũ hữu tỷ. 6 a5 A. P = a.
B. P = a4.
C. P = a5.
D. P = a2. 32π
Câu 29. Một khối cầu có thể tích bằng
. Bán kính R của khối cầu đó là √ 3 2 2 A. R = 2. B. R = . C. R = 4. D. R = 32. 3 1 x2−2x−3
Câu 30. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7x+1 = . 7 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông √
tại B. Biết SA = 2a; AB = a; BC = a 3. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. √ √ A. R = a.
B. R = a 2.
C. R = 2a 2.
D. R = 2a. Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác
đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30◦. √ √ √ 4a3 3 a3 3 √ a3 3 A. V = . B. V = .
C. V = 2a3 3. D. V = . 3 8 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh AB. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy
một góc 30◦. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ √ 3 3 3 3 3 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 8 4 2 4
Câu 34. Cho hàm số y = x4 − (3m + 2)x2 + 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số. Hỏi có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = −1 cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. √ a 5
Câu 35. Cho hình chóp đều S.ABCD. Độ dài SB =
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 2
60◦. Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD. √ √ √ √ a3π 3 a3π 3 a3π 3
A. a3π 3. B. . C. . D. . 27 24 8
Câu 36. Tất cả các giá trị của m để phương trình log23 x − (m + 2) log3 x + 3m − 1 = 0 có hai
nghiệm x1, x2 sao cho x1x2 = 27. 4 28 A. m = 1. B. m = 25. C. m = . D. m = . 3 3
Câu 37. Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m + 2 (m là tham số). Với giá trị 1
nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho |x1 − x2| > ? √ √ √ 3 √ 1 − 85 1 + 85 3 − 29 3 + 29 A. m <m > . B. m <m > . 8√ 8 8 √ 8 1 − 85 3 + 29 C. m <m > −1.
D. m < −1 ∨ m > . 8 8 √
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao h = a 3, bán kính đáy r = a. Gọi O, O0 lần lượt là tâm
của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai đường
thẳng AB OO0 chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB với OO0 bằng 30◦. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB OO0 bằng √ √ a 3 √ √ a 6 A. . B. a 3. C. a 6. D. . 2 2 3a
Câu 39. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA0 = . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A0 lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. s 3a3 3 2a3
A. V = a3. B. V = √ . C. V = a3 . D. V = . 4 2 2 3
Câu 40. Tìm m để phương trình 4x − 2m · 2x + 4m + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt? 5 m < −1 A. m > − . B. m > 0. C. . D. m > 5. 4 m > 5 x − 2
Câu 41. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x m (−∞; −1)? A. Vô số. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 42. Trang 4/5 Mã đề 001
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. y
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (−∞; 3). B. (1; 3). -1 1 4 x
C. (−∞; −2); (1; 3).
D. (−2; 1); (3; +∞). O
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SA = a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Thể tích của khối chóp ACM N a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 12
Câu 44. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log4 (3 · 2x − 1) = x − 1. A. 2. B. 5. C. −6. D. 12. √
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD SA = 1 và tất cả các cạnh còn lại bằng 3. Tính thể
tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ 6 3 6 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 46. Biết rằng hàm số y = x8 + ax5 + bx4 + 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0. Khi
biểu thức a + b đạt giá trị nhỏ nhất thì P = a.b bằng A. −2. B. −12. C. −1. D. −20. 2x − 4
Câu 47. Cho hàm số y =
có đồ thị (C), điểm A(1; 4). Tìm m để đường thẳng y = x + 1
x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. A. m = 2. B. m = 0.
C. m = 0, m = 2. D. m = −2.
Câu 48. Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn 3x = 5y = 15−z. Tính giá trị của biểu
thức M = xy + yz + zx. A. 6. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên (a, b) thỏa mãn 1 < a, b < 20 để phương trình
ax2 = bx+1 có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 > 2. A. 28. B. 17. C. 20. D. 23. Câu 50.
Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 15cm. Cắt hình
trụ bởi mặt phẳng qua một điểm trên đường tròn đáy và một đường kính
của đường tròn đáy còn lại (tham khảo hình vẽ bên), ta được thiết diện là
một phần của hình elip. Tính diện tích thiết diện. √ √ √ 9 26 9 26 √ 9 26 A.
π(cm2). B.
π(cm2). C. 9 26π(cm2). D. π(cm2). 10 2 5
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 5/5 Mã đề 001