Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 5 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………SBD:…………
Mã đề 148
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Tìm nguyên hàm số
x
y f x
5
.
A.
( ) 5 .ln
x
F x x C
B.
( ) 5 .log5
x
F x
C.
5
( )
ln5
x
F x C
D.
( ) 5 .ln5
x
F x C
Câu 2: Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 2log 3 4
x x
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Một hình trụ bán kính đáy
,
r a
độ dài đường sinh
2 .
a
Diện ch toàn phần của hình trụ
bằng
A.
2
5 .
a
B.
2
2 .
a
C.
2
4 .
a
D.
2
6 .
a
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số
3
( ) (2 1)
f x x
A.
4
1
(2 1)
2
x C
. B.
4
1
(2 1)
8
x C
. C.
4
2(2 1)
x C
. D.
4
(2 1)
x C
.
Câu 5: Hàm số
3
2
5
4
y x
có tập xác định là
A.
2;2 .
B.
\ 2;2 .
R
C. R. D.
; 2 2; .

Câu 6:
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
( ) ( 0)
x
f x x
x
, biết rằng
( ) 1
F x
.
( )
F x
biểu
thức nào sau đây?
A.
3
( ) 2 4
F x x
x
B.
3
( ) 2 2
F x x
x
C.
3
( ) 2ln 4
F x x
x
D.
3
( ) 2ln 2
F x x
x
Câu 7: Hàm số
3 2
2 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1
;1
3
B.
1;

C.
1
;1
3
D.
1
;
3

Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABC
ASB ASC
60
BSC
2
SA
;
3
SB
;
7
SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
7 2
V
B.
4 2
V
. C.
7 2
2
V
. D.
7 2
3
V
.
Câu 9: Một khách hàng 100 000 000 đồng gửi ngân hàng hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi p (tức người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 24 quý B. 36 quý C. 33 quý D. 12 quý
Câu 10: nh nón
1
N
chiều cao
1
40.
h
Cắt
1
N
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được
một hình nón nhỏ
2
N
và có thể tích bằng
1
8
thể tích của
1
.
N
Chiều cao
2
h
của hình nón
2
N
A. 20. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5
B. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
C. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
D. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
Câu 12: Tọa độ giao điểm của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3 1
d y x
A.
0; 1 , 2;7
. B.
0; 1 , 2;5
. C.
1
0; 1 , ;1
2
. D.
1;0 , 5;2
.
Câu 13: Cho
0
a
1
a
,
0.
bc
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log log log .
a a a
bc b c
B.
2
log 2 log log .
a a a
bc b c
C.
log log log .
a a a
bc b c
D.
2 2
log log log .
a a a
b c b c
Câu 14: Tìm đạo hàm
'
y
của hàm số
3 2018
.
x
y x e
A.
2 2018
' 3 2018 .
x
y x e
B.
2 2018
' 3 2017 .
x
y x e
C.
2 2018
' 3 ln 2018 .
x
y x e
D.
2 2018
' 3 ln 2017 .
x
y x e
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
a
Câu 16: Cho hình nón đường cao bằng bán kính đáy bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
225 2.
B.
325 2.
C.
450 2.
D.
1125 2.
Câu 17: Cho nh hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
2
AB
cm
,
3
AD
cm
,
7
AA
cm
. Tính thể
tích khối hộp .
ABCD A B C D
.
A.
36
3
cm
. B.
12
3
cm
. C.
24
3
cm
. D.
42
3
cm
.
Câu 18: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
2 .
cm
Gọi
, ,
M N P
lần lượt trọng tâm của ba tam
giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
AMNP
A.
3
4 2
81
V cm
. B.
3
2
144
V cm
. C.
3
2 2
81
V cm
. D.
3
2
162
V cm
.
Câu 19: Cho
4 2
d ln 1
f x x x x C
, khi đó
( )
f x
bằng:
A.
3
4 2
4 2
1
x x
x x
. B.
4 2
1
1
x x
. C.
3
4 2
4 2 1
1
x x
x x
. D.
3
4 2
4
1
x x
x x
.
Câu 20: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng
2
150 cm
. Thể
tích của khối hộp là
A.
3
125
dm .
3
B.
3
125 cm .
C.
3
125 dm .
D.
3
125
cm .
3
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
.
Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và
30
B BC
. Thể tích khối chóp .
ACC B
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 22: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc
0
45
gọi M là trung điểm của
SC
tính thể tích khối chóp .
M ABCD
theo
.
a
A.
3
.
2
.
6
M ABCD
a
V
B.
3
.
2
.
3
M ABCD
a
V
C.
3
.
2
M ABCD
V a
D.
3
.
2
.
2
M ABCD
a
V
Câu 23: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2 3
1 2
f x x x x
. Số điểm cực trị
của hàm số
y f x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3
f x x x
A.
3 2
3
3 2
x x
C
. B.
3 2
3
3 2
x x
C
. C.
3 2
3
x x C
. D.
3 2
3
3 2
x x
C
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
; 2 2;

. B. Hàm số đồng biến trên
; 2 , 2;
 
.
C. Hàm số nghịch biến trên
; 2 , 2;
 
. D. Hàm số nghịch biến trên
; 2 2;
 
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
1
1 1
2 2
x
A.
(2; )

. B.
(0;1)
. C.
5
1;
4
. D.
( ;0)

.
Câu 27: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
hai nghiệm thực
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1
x x
.
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
6
m
. D.
3
m
.
Câu 28: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?
A.
15.
B.
12.
C.
11.
D.
20.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
xác định và liện tục trên
và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
1
2
4
y x x
B.
4 2
1 5
2
2 2
y x x
C.
4 2
1 5
3
2 2
y x x
D.
4 2
1 3
3
2 2
y x x
Câu 30: Khối trụ chiều cao bằng bán kính đáy diện tích xung quanh bằng
2 .
Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A.
.
B.
2 .
C.
4
.
3
D.
3
.
2
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4
y x x
trên
1;2
bằng
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 32: Số n
ghiệm của phương trình
033.29
xx
A. 3 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 0 nghiệm.
D. 1 nghiệm.
Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2019
2020 2019
x
y
x x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 34: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần.
Câu 35: Tập xác định của hàm số
5
ln
3 6
x
y
x
A.

2;D
. B.
0; 2
D
.
C.
0; 2
D
. D.
 
;0 2;D
Câu 36: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 37: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
3
3
.
24
a
B.
3
3
.
48
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 38: Các điểm cực tiểu của hàm số
4 2
3 7
y x x
A.
5
x
. B.
0
x
. C.
1
x
. D.
1; 2
x x
.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
3 2
3 2
y x x mx
đồng biến trên
.
A.
3
m
B.
3
m
C.
3
m
D.
3
m
Câu 40: Bất phương trình
2 2019
log log 2018 0
x x
có tập nghiệm là
A.
2018
10;10
. B.
1;2018
. C.
2018
10;10
. D.
2018
10;10
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
3 2
2 3 12 5
y x x x
.
Câu 2: Giải phương trình
1
2
log 4 0
x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có AB = a, AC = 2a,
0
60
BAC
, SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 60
0
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
Câu 4: Cho hình nón (N) thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2
a
. Tính diện ch
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N).
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 5 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………SBD:…………
Mã đề 206
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
; 2 2;
 
. B. Hàm số đồng biến trên
; 2 , 2;
 
.
C. Hàm số đồng biến trên
; 2 2;
 
. D. Hàm số nghịch biến trên
; 2 , 2;
 
.
Câu 2: Hàm số
3
2
5
4
y x
có tập xác định là
A.
\ 2; 2 .
R
B.
; 2 2; .
 
C. R. D.
2;2 .
Câu 3: Cho
4 2
d ln 1
f x x x x C
, khi đó
( )
f x
bằng:
A.
3
4 2
4 2
1
x x
x x
. B.
3
4 2
4
1
x x
x x
. C.
4 2
1
1
x x
. D.
3
4 2
4 2 1
1
x x
x x
.
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3 1
d y x
A.
0; 1 , 2;5
. B.
0; 1 , 2;7
. C.
1
0; 1 , ;1
2
. D.
1;0 , 5;2
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3
f x x x
A.
3 2
3
x x C
. B.
3 2
3
3 2
x x
C
. C.
3 2
3
3 2
x x
C
. D.
3 2
3
3 2
x x
C
.
Câu 6: Hình nón
1
N
chiều cao
1
40.
h
Cắt
1
N
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được
một hình nón nhỏ
2
N
và có thể tích bằng
1
8
thể tích của
1
.
N Chiều cao
2
h
của hình nón
2
N
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
B. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
C. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
D. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5
Câu 8: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?
A.
12.
B.
15.
C.
11.
D.
20.
Câu 9: Cho hình nón đường cao bằng bán kính đáy bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
325 2.
B.
1125 2.
C.
225 2.
D.
450 2.
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
hai nghiệm thực
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1
x x
.
A.
3
m
. B.
6
m
. C.
1
m
. D.
3
m
.
Câu 11: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng
2
150 cm
. Thể
tích của khối hộp là
A.
3
125 dm .
B.
3
125 cm .
C.
3
125
dm .
3
D.
3
125
cm .
3
Câu 12: Tập xác định của hàm số
5
ln
3 6
x
y
x
A.

2;D
. B.
0; 2
D
.
C.
 
;0 2;D
D.
0; 2
D
.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
1
1 1
2 2
x
A.
5
1;
4
. B.
(2; )

. C.
( ;0)

. D.
(0;1)
.
Câu 14: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 15: Khối trụ chiều cao bằng bán kính đáy diện tích xung quanh bằng
2 .
Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A.
3
.
2
B.
.
C.
4
.
3
D.
2 .
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
.
Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và
30
B BC
. Thể tích khối chóp .
ACC B
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 17: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2 3
1 2
f x x x x
. Số điểm cực trị
của hàm số
y f x
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc
0
45
gọi M là trung điểm của
SC
tính thể tích khối chóp .
M ABCD
theo
.
a
A.
3
.
2
.
3
M ABCD
a
V
B.
3
.
2
.
6
M ABCD
a
V
C.
3
.
2
M ABCD
V a
D.
3
.
2
.
2
M ABCD
a
V
Câu 19: Cho
0
a
1
a
,
0.
bc
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log log log .
a a a
bc b c
B.
2
log 2 log log .
a a a
bc b c
C.
2 2
log log log .
a a a
b c b c
D.
log log log .
a a a
bc b c
Câu 20: Bất phương trình
2 2019
log log 2018 0
x x
có tập nghiệm là
A.
2018
10;10
. B.
1;2018
. C.
2018
10;10
. D.
2018
10;10
.
Câu 21: Tìm đạo hàm
'
y
của hàm số
3 2018
.
x
y x e
A.
2 2018
' 3 ln 2018 .
x
y x e
B.
2 2018
' 3 ln 2017 .
x
y x e
C.
2 2018
' 3 2018 .
x
y x e
D.
2 2018
' 3 2017 .
x
y x e
Câu 22: Một khách hàng 100 000 000 đồng gửi ngân ng hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi p (tức người đó không rút lãi trong tất ccác quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 36 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 12 quý
Câu 23: Số n
ghiệm của phương trình
033.29
xx
A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 24:
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
( ) ( 0)
x
f x x
x
, biết rằng
( ) 1
F x
.
( )
F x
biểu
thức nào sau đây?
A.
3
( ) 2 2
F x x
x
B.
3
( ) 2 4
F x x
x
C.
3
( ) 2ln 2
F x x
x
D.
3
( ) 2ln 4
F x x
x
Câu 25: Các điểm cực tiểu của hàm số
4 2
3 7
y x x
A.
5
x
. B.
1; 2
x x
. C.
1
x
. D.
0
x
.
Câu 26: Tìm nguyên hàm số
x
y f x
5
.
A.
( ) 5 .log5
x
F x
B.
( ) 5 .ln
x
F x x C
C.
5
( )
ln5
x
F x C
D.
( ) 5 .ln 5
x
F x C
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
a
.
Câu 28: Cho nh hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
2
AB
cm
,
3
AD
cm
,
7
AA
cm
. Tính thể
tích khối hộp .
ABCD A B C D
.
A.
42
3
cm
. B.
24
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
12
3
cm
.
Câu 29: Một hình trụ bán kính đáy
,
r a
độ i đường sinh
2 .
a
Diện tích toàn phần của hình tr
bằng
A.
2
4 .
a
B.
2
6 .
a
C.
2
5 .
a
D.
2
2 .
a
Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2019
2020 2019
x
y
x x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
2 .
cm
Gọi
, ,
M N P
lần lượt trọng tâm của ba tam
giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
AMNP
A.
3
4 2
81
V cm
. B.
3
2
144
V cm
. C.
3
2
162
V cm
. D.
3
2 2
81
V cm
.
Câu 32: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số
3
( ) (2 1)
f x x
A.
4
(2 1)
x C
. B.
4
1
(2 1)
8
x C
. C.
4
2(2 1)
x C
. D.
4
1
(2 1)
2
x C
.
Câu 34: Hàm số
3 2
2 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;

B.
1
;
3

C.
1
;1
3
D.
1
;1
3
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4
y x x
trên
1;2
bằng
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần.
Câu 37: Cho hàm số
y f x
xác định và liện tục trên
và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
1 5
2
2 2
y x x
B.
4 2
1
2
4
y x x
C.
4 2
1 3
3
2 2
y x x
D.
4 2
1 5
3
2 2
y x x
Câu 38: Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 2log 3 4
x x
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 39: Cho hình chóp .
S ABC
ASB ASC
60
BSC
2
SA
;
3
SB
;
7
SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
7 2
V
B.
7 2
2
V
. C.
7 2
3
V
. D.
4 2
V
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
3 2
3 2
y x x mx
đồng biến trên
.
A.
3
m
B.
3
m
C.
3
m
D.
3
m
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
3 2
2 3 12 5
y x x x
.
Câu 2: Giải phương trình
1
2
log 4 0
x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có AB = a, AC = 2a,
0
60
BAC
, SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 60
0
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
Câu 4: Cho hình nón (N) thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2
a
. Tính diện ch
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N).
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 5 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………SBD:…………
Mã đề 370
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1:
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
( ) ( 0)
x
f x x
x
, biết rằng
( ) 1
F x
.
( )
F x
là biểu
thức nào sau đây?
A.
3
( ) 2ln 2
F x x
x
B.
3
( ) 2 4
F x x
x
C.
3
( ) 2ln 4
F x x
x
D.
3
( ) 2 2
F x x
x
Câu 2: Các điểm cực tiểu của hàm số
4 2
3 7
y x x
A.
1; 2
x x
. B.
0
x
. C.
5
x
. D.
1
x
.
Câu 3: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần.
Câu 4: Cho hình nón đường cao bằng bán kính đáy bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
225 2.
B.
325 2.
C.
1125 2.
D.
450 2.
Câu 5: Một khách hàng 100 000 000 đồng gửi ngân hàng hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi p (tức người đó không rút lãi trong tất ccác quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 36 quý
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
có hai nghiệm thực
1 2
,
x x
thỏa
mãn
1 2
1
x x
.
A.
3
m
. B.
6
m
. C.
1
m
. D.
3
m
.
Câu 7: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?
A.
15.
B.
20.
C.
12.
D.
11.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
1
1 1
2 2
x
A.
5
1;
4
. B.
(2; )

. C.
( ;0)

. D.
(0;1)
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 10: Tập xác định của hàm số
5
ln
3 6
x
y
x
A.
0; 2
D
. B.

2;D
.
C.
0; 2
D
. D.
 
;0 2;D
Câu 11: Số n
ghiệm của phương trình
033.29
xx
A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 12: Khối trụ chiều cao bằng bán kính đáy diện tích xung quanh bằng
2 .
Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A.
3
.
2
B.
.
C.
4
.
3
D.
2 .
Câu 13: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
3
3
.
8
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
48
a
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
3 2
3 2
y x x mx
đồng biến trên
.
A.
3
m
B.
3
m
C.
3
m
D.
3
m
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
B. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABC
ASB ASC
60
BSC
2
SA
;
3
SB
;
7
SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
7 2
V
B.
7 2
2
V
. C.
7 2
3
V
. D.
4 2
V
.
Câu 17: Bất phương trình
2 2019
log log 2018 0
x x có tập nghiệm là
A.
2018
10;10
. B.
2018
10;10
. C.
1;2018
. D.
2018
10;10
.
Câu 18: Cho
0
a
1
a
,
0.
bc
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
log 2 log log .
a a a
bc b c
B.
log log log .
a a a
bc b c
C.
2 2
log log log .
a a a
b c b c
D.
log log log .
a a a
bc b c
Câu 19: Tìm đạo hàm
'
y
của hàm số
3 2018
.
x
y x e
A.
2 2018
' 3 ln 2018 .
x
y x e
B.
2 2018
' 3 ln 2017 .
x
y x e
C.
2 2018
' 3 2018 .
x
y x e
D.
2 2018
' 3 2017 .
x
y x e
Câu 20: Tìm nguyên hàm số
x
y f x
5
.
A.
( ) 5 .log5
x
F x
B.
( ) 5 .ln
x
F x x C
C.
( ) 5 .ln 5
x
F x C
D.
5
( )
ln5
x
F x C
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3
f x x x
A.
3 2
3
x x C
. B.
3 2
3
3 2
x x
C
. C.
3 2
3
3 2
x x
C
. D.
3 2
3
3 2
x x
C
.
Câu 22: Hàm số
3 2
2 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;

B.
1
;1
3
C.
1
;
3

D.
1
;1
3
Câu 23: nh nón
1
N
chiều cao
1
40.
h
Cắt
1
N
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được
một hình nón nhỏ
2
N
và có thể tích bằng
1
8
thể tích của
1
.
N Chiều cao
2
h
của hình nón
2
N
A. 10. B. 5. C. 15. D. 20.
Câu 24: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
; 2 , 2;
 
. B. Hàm số nghịch biến trên
; 2 2;
 
.
C. Hàm số đồng biến trên
; 2 2;

. D. Hàm số nghịch biến trên
; 2 , 2;
 
.
Câu 25: Một hình trụ bán kính đáy
,
r a
độ i đường sinh
2 .
a
Diện tích toàn phần của hình tr
bằng
A.
2
2 .
a
B.
2
5 .
a
C.
2
4 .
a
D.
2
6 .
a
Câu 26: Hàm số
3
2
5
4
y x
có tập xác định là
A. R. B.
2;2 .
C.
\ 2;2 .
R
D.
; 2 2; .
 
Câu 27: Cho nh hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
2
AB
cm
,
3
AD
cm
,
7
AA
cm
. Tính thể
tích khối hộp .
ABCD A B C D
.
A.
42
3
cm
. B.
24
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
12
3
cm
.
Câu 28: Tọa độ giao điểm của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3 1
d y x
A.
1
0; 1 , ;1
2
. B.
0; 1 , 2;5
. C.
1;0 , 5;2
. D.
0; 1 , 2;7
.
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2019
2020 2019
x
y
x x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
2 .
cm
Gọi
, ,
M N P
lần lượt trọng tâm của ba tam
giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
AMNP
A.
3
4 2
81
V cm
. B.
3
2
144
V cm
. C.
3
2
162
V cm
. D.
3
2 2
81
V cm
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2 3
1 2
f x x x x
. Số điểm cực trị
của hàm số
y f x
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
.
Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và
30
B BC
. Thể tích khối chóp .
ACC B
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 33: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc
0
45
gọi M là trung điểm của
SC
tính thể tích khối chóp .
M ABCD
theo
.
a
A.
3
.
2
.
6
M ABCD
a
V
B.
3
.
2
M ABCD
V a
C.
3
.
2
.
2
M ABCD
a
V
D.
3
.
2
.
3
M ABCD
a
V
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4
y x x
trên
1;2
bằng
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35: Cho
4 2
d ln 1
f x x x x C
, khi đó
( )
f x
bằng:
A.
3
4 2
4
1
x x
x x
. B.
3
4 2
4 2
1
x x
x x
. C.
4 2
1
1
x x
. D.
3
4 2
4 2 1
1
x x
x x
.
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số
3
( ) (2 1)
f x x
A.
4
(2 1)
x C
. B.
4
2(2 1)
x C
. C.
4
1
(2 1)
8
x C
. D.
4
1
(2 1)
2
x C
.
Câu 37: Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 2log 3 4
x x
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 38: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng
2
150 cm
. Thể
tích của khối hộp là
A.
3
125 cm .
B.
3
125 dm .
C.
3
125
dm .
3
D.
3
125
cm .
3
Câu 39: Cho hàm số
y f x
xác định và liện tục trên
và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
1 5
2
2 2
y x x
B.
4 2
1
2
4
y x x
C.
4 2
1 3
3
2 2
y x x
D.
4 2
1 5
3
2 2
y x x
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
a
.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
3 2
2 3 12 5
y x x x
.
Câu 2: Giải phương trình
1
2
log 4 0
x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có AB = a, AC = 2a,
0
60
BAC
, SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 60
0
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
Câu 4: Cho hình nón (N) thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2
a
. Tính diện ch
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N).
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 5 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………SBD:…………
Mã đề 469
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Số n
ghiệm của phương trình
033.29
xx
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 0 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
2
AB
cm
,
3
AD
cm
,
7
AA
cm
. Tính thể tích
khối hộp .
ABCD A B C D
.
A.
42
3
cm
. B.
24
3
cm
. C.
36
3
cm
. D.
12
3
cm
.
Câu 3: Một khách hàng 100 000 000 đồng gửi ngân hàng hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi p (tức người đó không rút lãi trong tất ccác quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 36 quý
Câu 4: Hàm số
3 2
2 1
y x x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1
;
3

B.
1;

C.
1
;1
3
D.
1
;1
3
Câu 5: Cho
4 2
d ln 1
f x x x x C
, khi đó
( )
f x
bằng:
A.
4 2
1
1
x x
. B.
3
4 2
4 2
1
x x
x x
. C.
3
4 2
4 2 1
1
x x
x x
. D.
3
4 2
4
1
x x
x x
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
5
ln
3 6
x
y
x
A.
 
;0 2;D
B.
0; 2
D
.
C.
0; 2
D
. D.

2;D
.
Câu 7: Cho
0
a
1
a
,
0.
bc
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
log log log .
a a a
bc b c
B.
log log log .
a a a
bc b c
C.
2
log 2 log log .
a a a
bc b c
D.
2 2
log log log .
a a a
b c b c
Câu 8: Tìm đạo hàm
'
y
của hàm số
3 2018
.
x
y x e
A.
2 2018
' 3 ln 2017 .
x
y x e
B.
2 2018
' 3 2018 .
x
y x e
C.
2 2018
' 3 ln 2018 .
x
y x e
D.
2 2018
' 3 2017 .
x
y x e
Câu 9: Cho khối tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
2 .
cm
Gọi
, ,
M N P
lần lượt là trọng tâm của ba tam giác
, , .
ABC ABD ACD
Tính thể tích
V
của khối chóp
.
AMNP
A.
3
4 2
81
V cm
. B.
3
2
144
V cm
. C.
3
2
162
V cm
. D.
3
2 2
81
V cm
.
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình
1
9 2.3 0
x x
m
hai nghiệm thực
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1
x x
.
A.
3
m
. B.
6
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Câu 11: Khối trụ chiều cao bằng bán kính đáy diện tích xung quanh bằng
2 .
Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A.
3
.
2
B.
.
C.
4
.
3
D.
2 .
Câu 12:
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
( ) ( 0)
x
f x x
x
, biết rằng
( ) 1
F x
.
( )
F x
biểu
thức nào sau đây?
A.
3
( ) 2 4
F x x
x
B.
3
( ) 2 2
F x x
x
C.
3
( ) 2ln 2
F x x
x
D.
3
( ) 2ln 4
F x x
x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
1
1 1
2 2
x
A.
( ;0)

. B.
(2; )

. C.
5
1;
4
. D.
(0;1)
.
Câu 14: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2 3
1 2
f x x x x
. Số điểm cực trị
của hàm số
y f x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABC
ASB ASC
60
BSC
2
SA
;
3
SB
;
7
SC
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
7 2
V
B.
7 2
2
V
. C.
7 2
3
V
. D.
4 2
V
.
Câu 16: Bất phương trình
2 2019
log log 2018 0
x x có tập nghiệm là
A.
1;2018
. B.
2018
10;10
. C.
2018
10;10
. D.
2018
10;10
.
Câu 17: Cho khối chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.
a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc
0
45
gọi M là trung điểm của
SC
tính thể tích khối chóp .
M ABCD
theo
.
a
A.
3
.
2
.
3
M ABCD
a
V
B.
3
.
2
.
2
M ABCD
a
V
C.
3
.
2
.
6
M ABCD
a
V
D.
3
.
2
M ABCD
V a
Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
và đường thẳng
: 3 1
d y x
A.
0; 1 , 2;7
. B.
1
0; 1 , ;1
2
. C.
0; 1 , 2;5
. D.
1;0 , 5;2
.
Câu 19: Tìm nguyên hàm số
x
y f x
5
.
A.
( ) 5 .log5
x
F x
B.
( ) 5 .ln
x
F x x C
C.
( ) 5 .ln 5
x
F x C
D.
5
( )
ln5
x
F x C
Câu 20: Một hình trụ bán kính đáy
,
r a
độ i đường sinh
2 .
a
Diện tích toàn phần của hình tr
bằng
A.
2
6 .
a
B.
2
4 .
a
C.
2
2 .
a
D.
2
5 .
a
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5
B. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
Câu 22: nh nón
1
N
chiều cao
1
40.
h
Cắt
1
N
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được
một hình nón nhỏ
2
N
và có thể tích bằng
1
8
thể tích của
1
.
N Chiều cao
2
h
của hình nón
2
N
A. 10. B. 5. C. 15. D. 20.
Câu 23: Số nghiệm của phương trình
2
2 2
log 2log 3 4
x x
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4
a
.
Mặt phẳng
BCC B
vuông góc với đáy và
30
B BC
. Thể tích khối chóp .
ACC B
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
18
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
xác định và liện tục trên
và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây?
A.
4 2
1 5
3
2 2
y x x
B.
4 2
1 5
2
2 2
y x x
C.
4 2
1
2
4
y x x
D.
4 2
1 3
3
2 2
y x x
Câu 26: Các điểm cực tiểu của hàm số
4 2
3 7
y x x
A.
5
x
. B.
1
x
. C.
1; 2
x x
. D.
0
x
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a
,
SA a
.
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
a
.
Câu 28: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 8 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
; 2 2;
 
. B. Hàm số nghịch biến trên
; 2 , 2;
 
.
C. Hàm số nghịch biến trên
; 2 2;
 
. D. Hàm số đồng biến trên
; 2 , 2;
 
.
Câu 30: Hàm số
3
2
5
4
y x
có tập xác định là
A.
2;2 .
B.
\ 2;2 .
R
C. R. D.
; 2 2; .

Câu 31: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?
A.
12.
B.
20.
C.
11.
D.
15.
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4
y x x
trên
1;2
bằng
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 34: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
a
bằng
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
48
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
3
.
24
a
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số
3
( ) (2 1)
f x x
A.
4
(2 1)
x C
. B.
4
2(2 1)
x C
. C.
4
1
(2 1)
8
x C
. D.
4
1
(2 1)
2
x C
.
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2019
2020 2019
x
y
x x
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
3 2
3 2
y x x mx
đồng biến trên
.
A.
3
m
B.
3
m
C.
3
m
D.
3
m
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3
f x x x
A.
3 2
3
3 2
x x
C
. B.
3 2
3
3 2
x x
C
. C.
3 2
3
x x C
. D.
3 2
3
3 2
x x
C
.
Câu 39: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng
2
150 cm
. Thể
tích của khối hộp là
A.
3
125 cm .
B.
3
125 dm .
C.
3
125
dm .
3
D.
3
125
cm .
3
Câu 40: Cho hình nón đường cao bằng bán kính đáy bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A.
325 2.
B.
225 2.
C.
450 2.
D.
1125 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
3 2
2 3 12 5
y x x x
.
Câu 2: Giải phương trình
1
2
log 4 0
x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
có AB = a, AC = 2a,
0
60
BAC
, SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 60
0
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABC
.
Câu 4: Cho hình nón (N) thiết diện qua trục tam giác vuông cạnh huyền
2
a
. Tính diện ch
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N).
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thức
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm h
ọc: 2019−2020
Môn: TOÁN 12
(Đáp án có 2 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
CÂU HỎI
MÃ ĐỀ
148 206 370 469
1
C
B
C
B
2
C
D
B
A
3
D
A
D
D
4
B
A
A
C
5
A
C
D
B
6
C
D
A
A
7
A
B
B
D
8
C
D
A
B
9
B
C
C
D
10
A
A
D
A
11
B
B
C
B
12
B
C
B
D
13
D
A
B
C
14
A
C
C
C
15
C
B
C
B
16
A
D
B
C
17
D
B
A
C
18
C
B
C
C
19
A
C
C
D
20
B
A
D
A
21
B
C
C
C
22
A
A
D
D
23
C
C
D
A
24
D
D
A
C
25
B
D
D
A
26
C
C
B
D
27
A
C
A
C
28
D
A
B
A
29
C
B
A
D
30
A
A
D
A
31
B
D
B
A
32
D
D
D
B
33
C
B
A
B
34
D
C
B
D
35
D
B
B
C
36
B
D
C
D
37
A
D
A
B
38
B
A
A
B
39
D
B
D
A
40
D
A
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1:
TXĐ D=R
2
1
' 6 6 12, ' 0
2
x
y x x y
x
Lập bảng biến thiên
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 1),(2; )
 
, hàm số đồng biến trên khoảng
( 1;2)
Câu 2. Giải phương trình
1
2
log 4 0
x
.
Câu 3.
3
2
a
V
Câu 4.
2
2
2
xq
a
S
;
3
2
12
a
V
| 1/22

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20192020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 148
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Tìm nguyên hàm số    x y f x  5 . 5x A. ( )  5 .x F x ln x  C B. ( ) 5 .x F x  log 5 C. F (x)   C D. ( )  5 .x F x ln 5  C ln 5
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 2 log x  2log 3x  4 là 2 2   A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Một hình trụ có bán kính đáy r  ,a độ dài đường sinh   2 .a Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 5a . B. 2 2a . C. 2 4a . D. 2 6a .
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  (2x 1) là 1 1 A. 4 (2x 1)  C . B. 4 (2x 1)  C . C. 4 2(2x  1)  C . D. 4 (2x 1)  C . 2 8
Câu 5: Hàm số y    x 3 2 5 4 có tập xác định là A. 2; 2. B. R \ 2;  2 . C. R.
D. ;2  2;. 2x  3
Câu 6: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  0) , biết rằng F (x)  1. F (x) là biểu 2 x thức nào sau đây? 3 3 A. F (x)  2x   4 B. F (x)  2x   2 x x 3 3 C. F (x)  2ln x   4 D. F (x)  2ln x   2 x x Câu 7: Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1   1  A. ;1   B. 1; C.  ;1   D.  ;     3   3   3 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có  ASB   ASC  
BSC  60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 A. V  7 2 B. V  4 2 . C. V  . D. V  . 2 3
Câu 9: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 24 quý B. 36 quý C. 33 quý D. 12 quý
Câu 10: Hình nón N có chiều cao h  40. Cắt N bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được 1  1  1
một hình nón nhỏ N và có thể tích bằng 1 thể tích của N . Chiều cao h của hình nón N 2  1  2  8 2 A. 20. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 11: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại 3;  3 ,4;  3 ,3;  4 ,5;  3 ,3;  5
B. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
C. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
D. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20. x 
Câu 12: Tọa độ giao điểm của đồ thị C 2 1 : y 
và đường thẳng d  : y  3x 1 là x 1   A. 0;  1 ,2;7 . B. 0;  1 ,2;5 . C.    1 0; 1 , ;1   . D. 1;0,5;2 .  2 
Câu 13: Cho a  0 và a  1, bc  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log bc  log b  log . c B. bc  b  c a  2 log 2log log a a . a a a
C. log bc  log b  log . c D. b c  b  c a  2  2 log log log . a a a a a
Câu 14: Tìm đạo hàm y ' của hàm số  3  2018x y x e . A.  2  2018 ' 3 2018 x y x e . B.  2  2018 ' 3 2017 x y x e . C.  2  2018 ' 3 ln 2018 x y x e . D.  2  2018 ' 3 ln 2017 x y x e .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB  a , SA  a. 3 a 3 3 a 3 3 a A. 3 a . B. . C. . D. 4 12 3
Câu 16: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 225 2. B. 325 2. C. 450 2. D. 1125 2.
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  2 cm , AD  3 cm , AA  7 cm . Tính thể tích khối hộp ABC . D A B  C  D   . A. 36 3 cm . B. 12 3 cm . C. 24 3 cm . D. 42 3 cm .
Câu 18: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, AB , D AC .
D Tính thể tích V của khối chóp AMNP. 4 2 2 2 2 2 A. 3 V  cm . B. 3 V  cm . C. 3 V  cm . D. 3 V  cm . 81 144 81 162
Câu 19: Cho  f x 4 2
dx  ln x  x 1  C , khi đó f (x) bằng: 3  3   3  A. 4x 2x . 1 4x 2x 1 4x x B. . C. . D. . 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1
Câu 20: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 2 150 cm . Thể tích của khối hộp là 125 125 A. 3 dm . B. 3 125 cm . C. 3 125 dm . D. 3 cm . 3 3
Câu 21: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B
  vuông góc với đáy và  B B
 C  30. Thể tích khối chóp . A CC B   là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 18 12
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc 0
45 gọi M là trung điểm của SC tính thể tích khối chóp M .ABCD theo . a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 2 D. V  . M .ABCD 6 M .ABCD 3 M . ABCD M .ABCD 2
Câu 23: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x  x x  2  x  3 1 2 . Số điểm cực trị
của hàm số y  f  x là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24: Nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x  3x là 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A.    C . B.   C . C. 3 2 x  3x  C . D.   C . 3 2 3 2 3 2
Câu 25: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;
 2 2;. B. Hàm số đồng biến trên  ;
 2,2;.
C. Hàm số nghịch biến trên  ;
 2,2; . D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2   2  ;. 1 4 x 1 1     1 
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   2   5  A. (2; )  . B. (0;1) . C. 1;   . D. ( ;  0).  4 
Câu 27: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3  
 m  0 có hai nghiệm thực x , x 1 2 thỏa mãn x  x  1. 1 2 A. m  3 . B. m  1. C. m  6 . D. m  3.
Câu 28: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 15. B. 12. C. 11. D. 20.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x xác định và liện tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây? 1 1 5 1 5 1 3 A. 4 2 y   x  2x B. 4 2 y  x  2x  C. 4 2 y  x  3x  D. 4 2 y  x  3x  4 2 2 2 2 2 2
Câu 30: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 .
 Thể tích khối trụ đã cho bằng A.   .  B. 2 .  C. 4 . D. 3 . 3 2
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  4x trên 1;2 bằng A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A. 3 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 1 nghiệm. x  2019
Câu 33: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2020x  2019 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 34: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào? A. Tăng lên 2 lần. B. Không đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần. 5x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  ln là 3x  6 A. D  2;  . B. D  0; 2   . C. D  0; 2 .
D. D  ; 0 2; 
Câu 36: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y  f  x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 37: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng 3 3 3 3 A. 3a 3a 3a 3a . B. . C. . D. . 24 48 12 8
Câu 38: Các điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  3x  7 là A. x  5 . B. x  0 . C. x  1  . D. x  1; x  2 .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 đồng biến trên  . A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 40: Bất phương trình 2 2019 log x  log x
 2018  0 có tập nghiệm là A. 2018 1  0;10 2018  . B. 1;201  8 . C. 10;10  . D. 2018 1  0;10    .
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  5 .
Câu 2: Giải phương trình log 4  x  0 . 1   2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AB = a, AC = 2a,  0
BAC  60 , SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Câu 4: Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N). ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20192020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 206
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;  2   2
 ;. B. Hàm số đồng biến trên  ;
 2,2;.
C. Hàm số đồng biến trên  ;
 22;. D. Hàm số nghịch biến trên  ;
 2,2; .
Câu 2: Hàm số y    x 3 2 5 4 có tập xác định là A. R \ 2;  2 .
B. ;2  2;. C. R. D. 2;2.
Câu 3: Cho  f x 4 2
dx  ln x  x 1  C , khi đó f (x) bằng: 3  3  3   A. 4x 2x . 4x x 1 4x 2x 1 B. . C. . D. . 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 x 
Câu 4: Tọa độ giao điểm của đồ thị C 2 1 : y 
và đường thẳng d  : y  3x 1 là x 1   A. 0;  1 ,2;5 . B. 0;  1 ,2;7 . C.    1 0; 1 , ;1   . D. 1;0,5;2 .  2 
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x  3x là 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. 3 2 x  3x  C . B.    C . C.   C . D.   C . 3 2 3 2 3 2
Câu 6: Hình nón N có chiều cao h  40. Cắt N bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được 1  1  1
một hình nón nhỏ N và có thể tích bằng 1 thể tích của N . Chiều cao h của hình nón N 2  1  2  8 2 A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
B. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
C. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
D. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại 3;  3 ,4;  3 ,3;  4 ,5;  3 ,3;  5
Câu 8: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 12. B. 15. C. 11. D. 20.
Câu 9: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 325 2. B. 1125 2. C. 225 2. D. 450 2.
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3  
 m  0 có hai nghiệm thực x , x 1 2 thỏa mãn x  x  1. 1 2 A. m  3 . B. m  6 . C. m  1. D. m  3  .
Câu 11: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 2 150 cm . Thể tích của khối hộp là 125 125 A. 3 125 dm . B. 3 125 cm . C. 3 dm . D. 3 cm . 3 3 5x
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  ln là 3x  6 A. D  2;  . B. D  0; 2 .
C. D  ;0  2;  D. D  0; 2   . 1 4 x 1 1     1 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   2   5  A. 1;   . B. (2; )  . C. ( ;  0). D. (0;1) .  4 
Câu 14: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng 3 3 3 3 A. 3a 3a 3a 3a . B. . C. . D. . 8 12 24 48
Câu 15: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 .
 Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3  . B. .  C. 4 . D. 2 .  2 3
Câu 16: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B
  vuông góc với đáy và  B B
 C  30. Thể tích khối chóp . A CC B   là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 18 12 2
Câu 17: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x  x x  2  x  3 1 2 . Số điểm cực trị
của hàm số y  f  x là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc 0
45 gọi M là trung điểm của SC tính thể tích khối chóp M .ABCD theo . a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. 3 V  a 2 D. V  . M .ABCD 3 M .ABCD 6 M . ABCD M .ABCD 2
Câu 19: Cho a  0 và a  1, bc  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log bc  log b  log . c B. bc  b  c a  2 log 2log log a a . a a a C.  2bc 2 log  log b  log c . D. log bc  b  c a   log log . a a a a a
Câu 20: Bất phương trình 2 2019 log x  log x
 2018  0 có tập nghiệm là A. 2018 1  0;10  2018 2018   . B. 1;201  8 . C. 10;10  . D. 1  0;10  .
Câu 21: Tìm đạo hàm y ' của hàm số  3  2018x y x e . A.  2  2018 ' 3 ln 2018 x y x e . B.  2  2018 ' 3 ln 2017 x y x e . C.  2  2018 ' 3 2018 x y x e . D.  2  2018 ' 3 2017 x y x e .
Câu 22: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 36 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 12 quý
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. 2x  3
Câu 24: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  0) , biết rằng F (x)  1. F (x) là biểu 2 x thức nào sau đây? 3 3 A. F (x)  2x   2 B. F (x)  2x   4 x x 3 3 C. F (x)  2ln x   2 D. F (x)  2ln x   4 x x
Câu 25: Các điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  3x  7 là A. x  5. B. x  1; x  2 . C. x  1  . D. x  0 .
Câu 26: Tìm nguyên hàm số    x y f x  5 . 5x A. ( ) 5 .x F x  log 5 B. ( )  5 .x F x ln x  C C. F (x)   C D. ( )  5 .x F x ln 5  C ln 5
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB  a , SA  a. 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. . C. . D. 3 a . 3 4 12
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  2 cm , AD  3 cm , AA  7 cm . Tính thể tích khối hộp ABC . D A B  C  D   . A. 42 3 cm . B. 24 3 cm . C. 36 3 cm . D. 12 3 cm .
Câu 29: Một hình trụ có bán kính đáy r  ,a độ dài đường sinh   2 .a Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 4a . B. 2 6a . C. 2 5a . D. 2 2a . x  2019
Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2020x  2019 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, AB , D AC .
D Tính thể tích V của khối chóp AMNP. 4 2 2 2 2 2 A. 3 V  cm . B. 3 V  cm . C. 3 V  cm . D. 3 V  cm . 81 144 162 81
Câu 32: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y  f  x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  (2x 1) là 1 1 A. 4 (2x 1)  C . B. 4 (2x 1)  C . C. 4 2(2x  1)  C . D. 4 (2x 1)  C . 8 2 Câu 34: Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1   1  A. 1; B.  ;    C. ;1   D.  ;1    3   3   3 
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  4x trên 1;2 bằng A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào? A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần.
Câu 37: Cho hàm số y  f  x xác định và liện tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây? 1 5 1 1 3 1 5 A. 4 2 y  x  2x  B. 4 2 y   x  2x C. 4 2 y  x  3x  D. 4 2 y  x  3x  2 2 4 2 2 2 2
Câu 38: Số nghiệm của phương trình 2 log x  2log 3x  4 là 2 2   A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có  ASB   ASC  
BSC  60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 A. V  7 2 B. V  . C. V  . D. V  4 2 . 2 3
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 đồng biến trên  . A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  5 .
Câu 2: Giải phương trình log 4  x  0 . 1   2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AB = a, AC = 2a,  0
BAC  60 , SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Câu 4: Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N). ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20192020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 370
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu) 2x  3
Câu 1: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  0) , biết rằng F (x)  1. F (x) là biểu 2 x thức nào sau đây? 3 3 A. F (x)  2ln x   2 B. F (x)  2x   4 x x 3 3 C. F (x)  2ln x   4 D. F (x)  2x   2 x x
Câu 2: Các điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  3x  7 là A. x  1; x  2 . B. x  0 . C. x  5. D. x  1  .
Câu 3: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào? A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 8 lần.
Câu 4: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 225 2. B. 325 2. C. 1125 2. D. 450 2.
Câu 5: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 12 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 36 quý
Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3  
 m  0 có hai nghiệm thực x , x thỏa 1 2 mãn x  x  1. 1 2 A. m  3 . B. m  6 . C. m  1. D. m  3  .
Câu 7: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 15. B. 20. C. 12. D. 11. 1 4 x 1 1     1 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   2   5  A. 1;   . B. (2; )  . C. ( ;  0). D. (0;1) .  4 
Câu 9: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y  f  x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 5x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  ln là 3x  6 A. D  0; 2 . B. D  2;  . C. D  0; 2   .
D. D  ; 0 2; 
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 12: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 .
 Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3  . B. .  C. 4 . D. 2 .  2 3
Câu 13: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng 3 3 3 3 A. 3a 3a 3a 3a . B. . C. . D. . 8 24 12 48
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 đồng biến trên  . A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
B. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại 3;  3 ,4;  3 ,3;  4 ,5;  3 ,3;  5
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có  ASB   ASC  
BSC  60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 A. V  7 2 B. V  . C. V  . D. V  4 2 . 2 3
Câu 17: Bất phương trình 2 2019 log x  log x
 2018  0 có tập nghiệm là A. 2018 1  0;10  2018 2018   . B. 10;10  . C. 1;2018. D. 1  0;10  .
Câu 18: Cho a  0 và a  1, bc  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. bc2 log  2log b  log c. B. log bc  b  c a   log log . a a a a a C.  2bc 2 log  log b  log c . D. log bc  b  c a   log log . a a a a a
Câu 19: Tìm đạo hàm y ' của hàm số  3  2018x y x e . A.  2  2018 ' 3 ln 2018 x y x e . B.  2  2018 ' 3 ln 2017 x y x e . C.  2  2018 ' 3 2018 x y x e . D.  2  2018 ' 3 2017 x y x e .
Câu 20: Tìm nguyên hàm số    x y f x  5 . 5x A. ( ) 5 .x F x  log 5 B. ( )  5 .x F x ln x  C C. ( )  5 .x F x ln 5  C D. F (x)   C ln 5
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x  3x là 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. 3 2 x  3x  C . B.    C . C.   C . D.   C . 3 2 3 2 3 2 Câu 22: Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1   1  A. 1; B.  ;1   C.  ;    D. ;1    3   3   3 
Câu 23: Hình nón N có chiều cao h  40. Cắt N bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được 1  1  1
một hình nón nhỏ N và có thể tích bằng 1 thể tích của N . Chiều cao h của hình nón N 2  1  2  8 2 A. 10. B. 5. C. 15. D. 20.
Câu 24: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;
 2,2;.
B. Hàm số nghịch biến trên  ;
 22;.
C. Hàm số đồng biến trên  ;
 2 2;. D. Hàm số nghịch biến trên  ;
 2,2; .
Câu 25: Một hình trụ có bán kính đáy r  ,a độ dài đường sinh   2 .a Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 2a . B. 2 5a . C. 2 4a . D. 2 6a .
Câu 26: Hàm số y    x 3 2 5 4 có tập xác định là A. R. B. 2;2. C. R \ 2;  2 .
D. ;2  2;.
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  2 cm , AD  3 cm , AA  7 cm . Tính thể tích khối hộp ABC . D A B  C  D   . A. 42 3 cm . B. 24 3 cm . C. 36 3 cm . D. 12 3 cm . x 
Câu 28: Tọa độ giao điểm của đồ thị C 2 1 : y 
và đường thẳng d  : y  3x 1 là x 1   A.    1 0; 1 , ;1   . B. 0;  1 ,2;5 . C. 1;0,5;2 . D. 0;  1 ,2;7 .  2  x  2019
Câu 29: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2020x  2019 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, AB , D AC .
D Tính thể tích V của khối chóp AMNP. 4 2 2 2 2 2 A. 3 V  cm . B. 3 V  cm . C. 3 V  cm . D. 3 V  cm . 81 144 162 81
Câu 31: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x  x x  2  x  3 1 2 . Số điểm cực trị
của hàm số y  f  x là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 32: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B
  vuông góc với đáy và  B B
 C  30. Thể tích khối chóp . A CC B   là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 6 12 2
Câu 33: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc 0
45 gọi M là trung điểm của SC tính thể tích khối chóp M .ABCD theo . a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. 3 V  a 2 C. V  . D. V  . M .ABCD 6 M . ABCD M .ABCD 2 M .ABCD 3
Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  4x trên 1;2 bằng A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35: Cho  f x 4 2
dx  ln x  x 1  C , khi đó f (x) bằng: 3  3  3   A. 4x x . 4x 2x 1 4x 2x 1 B. . C. . D. . 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  (2x 1) là 1 1 A. 4 (2x 1)  C . B. 4 2(2x 1)  C . C. 4 (2x 1)  C . D. 4 (2x 1)  C . 8 2
Câu 37: Số nghiệm của phương trình 2 log x  2log 3x  4 là 2 2   A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 38: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 2 150 cm . Thể tích của khối hộp là 125 125 A. 3 125 cm . B. 3 125 dm . C. 3 dm . D. 3 cm . 3 3
Câu 39: Cho hàm số y  f  x xác định và liện tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây? 1 5 1 1 3 1 5 A. 4 2 y  x  2x  B. 4 2 y   x  2x C. 4 2 y  x  3x  D. 4 2 y  x  3x  2 2 4 2 2 2 2
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB  a , SA  a. 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. . C. . D. 3 a . 3 4 12
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  5 .
Câu 2: Giải phương trình log 4  x  0 . 1   2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AB = a, AC = 2a,  0
BAC  60 , SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Câu 4: Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N). ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học: 20192020 TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 5 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 469
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là A. 2 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có AB  2 cm , AD  3 cm , AA  7 cm . Tính thể tích khối hộp ABC . D A B  C  D   . A. 42 3 cm . B. 24 3 cm . C. 36 3 cm . D. 12 3 cm .
Câu 3: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65%
một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị
khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 12 quý B. 33 quý C. 24 quý D. 36 quý Câu 4: Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1 nghịch biến trên khoảng nào?  1   1   1  A.  ;    B. 1; C. ;1   D.  ;1    3   3   3 
Câu 5: Cho  f x 4 2
dx  ln x  x 1  C , khi đó f (x) bằng: 3  3   3  A. 1 . 4x 2x 4x 2x 1 4x x B. . C. . D. . 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 4 2 x  x 1 5x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ln là 3x  6
A. D  ;0  2;  B. D  0; 2 . C. D  0; 2   . D. D  2;  .
Câu 7: Cho a  0 và a  1, bc  0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log bc  log b  log . c B. log bc  b  c a   log log . a a a a a C. bc2 log  2log b  log c. D. b c  b  c a  2  2 log log log . a a a a a
Câu 8: Tìm đạo hàm y ' của hàm số  3  2018x y x e . A.  2  2018 ' 3 ln 2017 x y x e . B.  2  2018 ' 3 2018 x y x e . C.  2  2018 ' 3 ln 2018 x y x e . D.  2  2018 ' 3 2017 x y x e .
Câu 9: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, AB , D AC .
D Tính thể tích V của khối chóp AMNP. 4 2 2 2 2 2 A. 3 V  cm . B. 3 V  cm . C. 3 V  cm . D. 3 V  cm . 81 144 162 81
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3  
 m  0 có hai nghiệm thực x , x 1 2 thỏa mãn x  x  1. 1 2 A. m  3 . B. m  6 . C. m  3. D. m  1.
Câu 11: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2 .
 Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 3  . B. .  C. 4 . D. 2 .  2 3 2x  3
Câu 12: F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
(x  0) , biết rằng F (x)  1. F (x) là biểu 2 x thức nào sau đây? 3 3 A. F (x)  2x   4 B. F (x)  2x   2 x x 3 3 C. F (x)  2ln x   2 D. F (x)  2ln x   4 x x 1 4 x 1 1     1 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   2   5  A. ( ;  0). B. (2;) . C. 1;   . D. (0;1) .  4 
Câu 14: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm f  x  x x  2  x  3 1 2 . Số điểm cực trị
của hàm số y  f  x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có  ASB   ASC  
BSC  60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2 A. V  7 2 B. V  . C. V  . D. V  4 2 . 2 3
Câu 16: Bất phương trình 2 2019 log x  log x
 2018  0 có tập nghiệm là A. 1;201  8 . B.  2018 10;10 . C. 2018 1  0;10  2018   . D. 1  0;10  .
Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC tạo với đáy một góc 0
45 gọi M là trung điểm của SC tính thể tích khối chóp M .ABCD theo . a 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  a 2 M .ABCD 3 M .ABCD 2 M .ABCD 6 M . ABCD x 
Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị C 2 1 : y 
và đường thẳng d  : y  3x 1 là x 1   A. 0;  1 ,2;7 . B.    1 0; 1 , ;1   . C. 0;  1 ,2;5 . D. 1;0,5;2 .  2 
Câu 19: Tìm nguyên hàm số    x y f x  5 . 5x A. ( ) 5 .x F x  log 5 B. ( )  5 .x F x ln x  C C. ( )  5 .x F x ln 5  C D. F (x)   C ln 5
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r  ,a độ dài đường sinh   2 .a Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 6a . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 5a .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ có năm loại đa diện đều. Đó là loại 3;  3 ,4;  3 ,3;  4 ,5;  3 ,3;  5
B. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là 20.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là 12.
Câu 22: Hình nón N có chiều cao h  40. Cắt N bằng một mặt cắt song song với mặt đáy để được 1  1  1
một hình nón nhỏ N và có thể tích bằng 1 thể tích của N . Chiều cao h của hình nón N 2  1  2  8 2 A. 10. B. 5. C. 15. D. 20.
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2 log x  2log 3x  4 là 2 2   A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B
  vuông góc với đáy và  B B
 C  30. Thể tích khối chóp . A CC B   là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 18 2 12
Câu 25: Cho hàm số y  f  x xác định và liện tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau.
Bảng biến thiên này là của hàm số nào sau đây? 1 5 1 5 1 1 3 A. 4 2 y  x  3x  B. 4 2 y  x  2x  C. 4 2 y   x  2x D. 4 2 y  x  3x  2 2 2 2 4 2 2
Câu 26: Các điểm cực tiểu của hàm số 4 2 y  x  3x  7 là A. x  5 . B. x  1  . C. x  1; x  2 . D. x  0 .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết AB  a , SA  a. 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. . C. . D. 3 a . 3 4 12
Câu 28: Nếu tăng bán kính của một hình cầu lên gấp đôi thì thể tích của khối cầu đó sẽ thay đổi thế nào? A. Tăng lên 8 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;
 22;. B. Hàm số nghịch biến trên  ;
 2,2;.
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  2   2
 ;. D. Hàm số đồng biến trên  ;
 2,2;.
Câu 30: Hàm số y    x 3 2 5 4 có tập xác định là A. 2; 2. B. R \ 2;  2 . C. R.
D. ;2  2;.
Câu 31: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ sau.
Đồ thị hàm số y  f  x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 32: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. 12. B. 20. C. 11. D. 15.
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  4x trên 1;2 bằng A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 34: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng 3 3 3 3 A. 3a 3a 3a 3a . B. . C. . D. . 12 48 8 24
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  (2x 1) là 1 1 A. 4 (2x 1)  C . B. 4 2(2x 1)  C . C. 4 (2x 1)  C . D. 4 (2x 1)  C . 8 2 x  2019
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  2020x  2019 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 đồng biến trên  . A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 38: Nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x  3x là 3 2 x 3x 3 2 x 3x 3 2 x 3x A.   C . B.   C . C. 3 2 x  3x  C . D.    C . 3 2 3 2 3 2
Câu 39: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 2 150 cm . Thể tích của khối hộp là 125 125 A. 3 125 cm . B. 3 125 dm . C. 3 dm . D. 3 cm . 3 3
Câu 40: Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 325 2. B. 225 2. C. 450 2. D. 1125 2.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Câu 1: Xét tính đơn điệu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  5 .
Câu 2: Giải phương trình log 4  x  0 . 1   2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AB = a, AC = 2a,  0
BAC  60 , SA vuông góc với đáy (ABC), cạnh SB
tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC .
Câu 4: Cho hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón (N) và thể tích của khối nón (N). ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2019−2020 Môn: TOÁN 12 Đề chính thức (Đáp án có 2 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 148 206 370 469 1 C B C B 2 C D B A 3 D A D D 4 B A A C 5 A C D B 6 C D A A 7 A B B D 8 C D A B 9 B C C D 10 A A D A 11 B B C B 12 B C B D 13 D A B C 14 A C C C 15 C B C B 16 A D B C 17 D B A C 18 C B C C 19 A C C D 20 B A D A 21 B C C C 22 A A D D 23 C C D A 24 D D A C 25 B D D A 26 C C B D 27 A C A C 28 D A B A 29 C B A D 30 A A D A 31 B D B A 32 D D D B 33 C B A B 34 D C B D 35 D B B C 36 B D C D 37 A D A B 38 B A A B 39 D B D A 40 D A C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu) Câu 1: TXĐ D=R x  1  2 y '  6
 x  6x 12, y '  0   x   2 Lập bảng biến thiên
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1
 ),(2;) , hàm số đồng biến trên khoảng ( 1  ;2)
Câu 2. Giải phương trình log 4  x  0 . 1   2 3 a Câu 3. V  2 2 a  2 3 a  2 Câu 4. S  ;V  xq 2 12