Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/ - mã đề 135
đ
: 135
x
y
4
2
2
-1
O
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA
Năm h
c 2019
-
2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 12
Th
i gian làm bài
9
0 phút
Họ và tên học sinh :…………………………………………………… Số báo danh:…………
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 35 câu )
Câu 1: Tiệm cận ngang của hàm số y =
x
x
2
1
là đường thẳng:
A. y = – 1 B. y = 1 C. x = 2 D. x = – 1
Câu 2: Hàm số
3 2
y x 3x 4
nghịch biến trên:
A.

(2; )
. B.
(0;2)
. C.

( ;0)
. D.

(0; )
.
Câu 3: Đường cong hình bên là đồ thị củamột hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
3
3 2
y x x
.
B.
3
4 5
y x x
.
C.
3
3 2
y x x
.
D.
3
3 2
y x x
.
Câu 4: Hàm số 1
24
xxy
có mấy điểm cựctrị?
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
a 0, b 0, c 0
B.
a 0, b 0, c 0
C.
a 0, b 0, c 0
D.
a 0, b 0, c 0
Câu 6: Đồ thị hàm số y = x
4
– 4x
2
+ 3 cắt đường thẳng y = 8 tại mấy điểm?
A.2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy
2 ,
r cm
đường sinh
4 .
l cm
Thể tích khối nón là:
A.
3
8 3
3
cm
B.
3
16
3
cm
C.
3
8
3
cm
D.
3
8 3
cm
Trang 2/ - mã đề 135
Câu 8: Cho C=
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
a a a
. Rút gọn biểu thức C ta được:
A. C = a
2
B. C = a
2
1
C. C = a D.
2 2
C a
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng
3
, chiều cao bằng
6 3
. Tính diện tích toàn phần
của hình trụ.
A.
9 36 3
. B.
18 18 3
. C.
18 36 3
. D.
6 36 3
.
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số
1
2
3
( 3 4)
y x x .
A.
D
B.
\{ 1;4}
D
C.
( ; 1] [4; )
D
D.
( ; 1) (4; )
D
Câu 11: Tìm
m
để hàm số
2
3
mx
y
x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
1 2
m
. B.
1 2
m
. C.
2
m
hoặc
1
m
. D.
2
m
hoặc
1
m
.
Câu 12: Cho phương trình
2
4 5
3 9
x x
tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
A.
28.
B.
27.
C.
26.
D.
25.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
2 3
3
S t t
. Thời điểm
t
(giây) tại đó vận tốc
m/s
v
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A.
3.
t
. B.
2.
t
. C.
5.
t
. D.
1.
t
.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, AA’ = 2a.
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
3
a
D.
3
2
3
a
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
1
x
x
tại điểm M(2; 3) là :
A.y = 2x – 1 B.y = – 2x + 7 C. y = – 2x – 7 D. y = – x + 5
Câu 16: Xác định
m
để đồ thị hàm số
2
2 3 2 1
2
x m x m
y
x
không có TCĐ:
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
,
3
BC a
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết c giữa
SC
và
ABC
bng
60
. nh thể tích khối cp .
S ABC
A.
3
a
. B.
3
3
a . C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
Câu 18: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương
trình
1 0
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
3 2
m
. B.
4 3
m
.
C.
3 2
m
. D.
4 3
m
.
1
-1
-3
-4
y
x
O
Trang 3/ - mã đề 135
Câu 19: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh
2a2
. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khối trụ
được tạo nên có thể tích là
A.
2a4
3
. B.
2a
3
. C.
2a3
3
. D.
3a4
3
.
Câu 20: Hàm số
2
2
log 5
y x x
có đạo hàm là
A.
' 2 1 ln 2
y x
. B.
2
2 1 ln2
'
5
x
y
x x
C.
2
2 1
'
5
x
y
x x
. D.
2
2 1
'
5 ln 2
x
y
x x
.
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a
2
. Thể tích của khối nón bằng:
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.a
3
D.
3
6
a
Câu 22: Biết phương trình
2.16 17.4 8 0
x x
2
nghiệm
1 2
,
x x
. Tính tổng
1 2
x x
.
A.
1 2
2
x x
. B.
1 2
4
x x
. C.
1 2
1
x x
. D.
1 2
17
4
x x
.
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABC
, có
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
; tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2
SA a
,
AB a
,
3
BC a
. Khi đó bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A.
a
B.
.
a 2
C.
2a
D.
2a 2
Câu 24: Cho bấtphươngtrình
2
1 2 1
2 2
5 5
x x x
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng
;
S a b
. Giá trị của biểu thức
2
A b a
nhận giá trị nào sau đây?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệuđồng bao gồm vốn và lãi?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 13 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 26: Phương trình
2
log (2 5 4) 2
x
x x
có bao nhiêu nghiệm:
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD
A.
3
3
32
aV
B.
3
32 aV
C.
3
3
64
aV
D.
3
64 aV
Câu 28: Phương trình
2
2 2
5log 4
l
0
og x x
có hai nghiệm thực
1 2
,
x
x
. Tính
1 2
.
x
x
:
A. 32 B. 22 C. 16 D. 36
Câu 29: Tìm m để hàm số 1)2(
23
xmxxy
có hai đểm cực trị nằm hai bên trục tung
A.m < – 2 B. m < – 2 C. – 2 < m <
3
5
D. m <
3
5
Trang 4/ - mã đề 135
Câu 30: Giải bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tập nghiệm là
;
a b
. Hãy tính tổng
S a b
.
A.
8
3
S
. B.
28
15
S
. C.
11
5
S
. D.
26
5
S
.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
14; 15
sao cho đường thẳng
3
y mx
cắt
đồ thị của hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A.
16
. B.
15
. C.
20
. D.
17
.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh
a
, góc
o
60
BAD
,
cạnh
SO
vuông góc với
ABCD
SO a
. Khoảng cách từ
O
đến
SBC
A.
57
19
a
. B.
57
18
a
. C.
45
7
a
. D.
52
16
a
Câu 33: Hàm số
2
(sin cos ).
x
y x x e
có đạo hàm là :
A.
2
(3cos sin ).
x
x x e
B.
2
(3cos sin ).
x
x x e
C.
2
(3sin cos ).
x
x x e
D.
2
(3sin cos ).
x
x x e
Câu 34: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
M
là trung điểm của
SB
,
N
là điểm trên cạnh
SC
sao
cho
2
NS NC
. Kí hiệu
1 2
,
V V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.
A BMNC
.
S AMN
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
. B.
1
2
1
2
V
V
. C.
1
2
2.
V
V
. D.
1
2
3
V
V
.
Câu 35: Cho lăng trụ
/ / /
.
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.
a
Hình chiếu của điểm A
/
lên
đáy (ABC) là trung điểm của
.
BC
Biết AA
/
= a. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
3
8
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
a
B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 câu ) :
Học sinh trình bày tự luận các câu sau đây trong phần trắc nhiệm : 7 , 9 ,10 , 12 ,15 ,23 , 28 , 30
Trang 2/ - mã đề 135
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KTHK I KHỐI 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC I
Câu Mã đề 135 Mã đề 246 Mã đề 357 Mã đề 468
1
A
C C B
2 B B A A
3 C A B C
4 A C C A
5 C A A C
6 A D A C
7 A C B A
8 C B A A
9 C A A A
10 D A C C
11 A A C A
12 A A A D
13 D D D D
14 A C D A
15 B A A B
16 A D B A
17 A C D B
18 A D B C
19 A B A A
20 D A A D
21 A A A D
22 B B C A
23 B A A A
24 B A A B
25 D B A A
26 B A A A
27 A A D B
28 A A A A
29 A B B A
30 C A B B
31 A A A A
32 A A A A
33 A A A A
34 C A A C
35 A C C A
Trang 3/ - mã đề 135
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KTHK I KHỐI 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN TỰ LUẬN
1/Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
1
x
x
tại điểm M(2; 3) là :
f ' (x) =
2
2
'(2) 2
( 1)
k f
x
Pttt : y = – 2 (x – 2 ) + 3 = – 2x + 7 (0,25)
2/Tìm tập xác định D của hàm số
1
2
3
( 3 4)
y x x .
Hàm số xác định khi
2
3 4 0 1 4
x x x x
(0,25)
3/Cho phương trình
2
4 5
3 9
x x
tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
2
4 5 2 3 3
3 9 4 3 0 (0,25) x=1 x=3 1 3 28 (0,25)
x x
x x
4/Phương trình
2
2 2
5log 4
l
0
og x x
có hai nghiệm thực
1 2
,
x
x
. Tính
1 2
.
x
x
:
2
2
2 2
2
log 1
2
5log 4 0 (0,25) lo
2.16 = 32 (0,25)
log 4 16
g
x
x
x x
x x
5/Giải bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5
x x
được tập nghiệm là
;
a b
. Hãy tính tổng
S a b
.
2 2
1
3 2 6 5
6 6 11
log (3 2) log (6 5 ) (0,25) 1 1 (0,25)
6
6 5 0
5 5 5
5
x
x x
x x x
x
x
6/Cho hình nón có bán kính đáy
2 ,
r cm
đường sinh
4 .
l cm
Thể tích khối nón là:
2 ,
r cm
4 .
l cm
2 3 cm
h
(0,25)
2
1
3
V r h
3
8 3
3
cm
(0,25)
7/Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng
3
, chiều cao bằng
6 3
. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ.
2
2 2
tp
S rl
=
18 36 3
(0,25)
8/Cho hình chóp .
S ABC
, có
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
; tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2
SA a
,
AB a
,
3
BC a
. Khi đó bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
, 3 2 2 2 2 (0,25)
2
SC
AB a BC a AC a SC a R a
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA MÔN: TOÁN 12 Năm học 2019 - 2020
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề : 135
Họ và tên học sinh :…………………………………………………… Số báo danh:…………
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 35 câu ) x 1
Câu 1: Tiệm cận ngang của hàm số y = là đường thẳng: 2  x A. y = – 1 B. y = 1 C. x = 2 D. x = – 1 Câu 2: Hàm số  3  2
y x 3x  4 nghịch biến trên: A. (2;) . B. (0;2) . C. (; 0) . D. (0; ) .
Câu 3: Đường cong hình bên là đồ thị củamột hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y 4 A. 3 y  x  3x  2 . B. 3 y  x  4x  5 . C. 3 y  x  3x  2 . 2 D. 3 y  x  3x  2 . x -1 O 1 2 Câu 4: Hàm số 4 2
y  x  x 1 có mấy điểm cựctrị? A.3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5: Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 6: Đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3 cắt đường thẳng y = 8 tại mấy điểm? A.2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy r  2c ,
m đường sinh l  4cm.Thể tích khối nón là: 8 3 16 8 A. 3 cm B. 3 cm C. 3 cm D. 3 8 3cm 3 3 3 Trang 1/ - mã đề 135 4 1 2    3 3 3 a  a  a  Câu 8: Cho C= 
 . Rút gọn biểu thức C ta được: 1 3 1    4 4 4 a  a  a    1 A. C = a2 B. C = a 2 C. C = a D. C  2a  2
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3 , chiều cao bằng 6 3 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 9  36 3 . B.18 18 3 . C.18  36 3 . D. 6  36 3 . 1
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số 2 3 y  (x  3x  4) . A. D  
B. D   \{1;4} C. D  ( ;  1  ] [  4; )  D. D  ( ;  1  )(4; )  mx  2
Câu 11: Tìm m để hàm số y 
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. x  m  3 A. 1  m  2 . B. 1  m  2 .
C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 hoặc m  1. Câu 12: Cho phương trình 2 x  4x  5 3
 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
S  3t  t . Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v m/s
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t  3. . B. t  2.. C. t  5. . D. t 1. .
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = a, AA’ = 2a.
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 a 2 3 a A. 3 a B. 3 2a C. D. 3 3 x 1
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M(2; 3) là : x 1 A.y = 2x – 1 B.y = – 2x + 7 C. y = – 2x – 7 D. y = – x + 5 2
x  2m  3 x  2m   1
Câu 16: Xác định m để đồ thị hàm số y  không có TCĐ: x  2 A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  1 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và  ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 A. a 3 3 a . B. 3 a 3 . C. 3 3a . y D. 3 x
Câu 18: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. -1 O 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình f x m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt. -3 A.3  m  2 . B. 4  m  3 . -4 C. 3  m  2 . D. 4  m  3 . Trang 2/ - mã đề 135
Câu 19: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a 2
2 . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và CD . Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.Khối trụ
được tạo nên có thể tích là A. 4 a3  2 . B. a3  2 . C. 3 a3  2 . D. 4 a3  3 .
Câu 20: Hàm số y  log  2 x  x  5 2  có đạo hàm là 2x  1ln2 2x 1 2x 1 A. y '  2x   1 ln 2 . B. y'  C. y '  . D. y '  2 2 x  x  5 2 x  x  . 5ln 2 x  x  5
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a 2 . Thể tích của khối nón bằng: 3 a 3 a 3 a A. B. C.a3 D. 3 2 6
Câu 22: Biết phương trình 2.16x 17.4x 
 8  0 có 2 nghiệm x , x . Tính tổng x  x . 1 2 1 2 17 A. x  x  2 . B. x  x  4 . C. x  x  1. D. x  x   . 1 2 1 2 1 2 1 2 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc mặt phẳng (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B . Biết
SA  2a , AB  a , BC  a 3 . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là. A. a B.. a 2 C. 2a D. 2a 2 2 x x 1  2x 1   2   2 
Câu 24: Cho bấtphươngtrình     
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng  5   5  S   ;
a b . Giá trị của biểu thức A  b  2a nhận giá trị nào sau đây? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 200 triệuđồng bao gồm vốn và lãi?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 14 năm. B. 13 năm. C. 12 năm. D. 11 năm. Câu 26: Phương trình 2
log (2x  5x  4)  2 có bao nhiêu nghiệm: x A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD 2 3 4 6 A. 3 V  a B. 3 V  2 3a C. 3 V  a D. 3 V  4 6a 3 3 Câu 28: Phương trình 2 log    x , x x . x 2 x
5log2 x 4 0 có hai nghiệm thực . Tính : 1 2 1 2 A. 32 B. 22 C. 16 D. 36
Câu 29: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  x  (m  2)x  1 có hai đểm cực trị nằm hai bên trục tung 5 5 A.m < – 2 B. m < – 2 C. – 2 < m <  D. m <  3 3 Trang 3/ - mã đề 135
Câu 30: Giải bất phương trình log 3x  2  log 6  5x được tập nghiệm là  ;
a b . Hãy tính tổng S  a  b . 2   2   8 28 11 26 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 15 5 5
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  1
 4; 15 sao cho đường thẳng y  mx  3 cắt 2x 1
đồ thị của hàm số y 
tại hai điểm phân biệt x 1 A.16 . B.15 . C. 20 . D.17 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc  o BAD  60 ,
cạnh SO vuông góc với  ABCD và SO  a . Khoảng cách từ O đến SBC  là A. a 57 . B. a 57 . C. a 45 . D. a 52 19 18 7 16 Câu 33: Hàm số 2  (sin  cos ). x y x x e có đạo hàm là : A. 2 (3cos  sin ). x x x e B. 2 (3cos  sin ). x x x e C. 2 (3sin  cos ). x x x e D. 2 (3sin  cos ). x x x e
Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao V
cho NS  2NC . Kí hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp .
A BMNC và S.AMN . Tính tỉ số 1 . 1 2 V2 V 2 V 1 V V A. 1  . B. 1  . C. 1  2. . D. 1  3. V 3 V 2 V V 2 2 2 2 Câu 35: Cho lăng trụ / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu của điểm A/ lên
đáy (ABC) là trung điểm của BC. Biết AA/ = a. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 8 2 4
B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 câu ) :
Học sinh trình bày tự luận các câu sau đây trong phần trắc nhiệm : 7 , 9 ,10 , 12 ,15 ,23 , 28 , 30 Trang 4/ - mã đề 135
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KTHK I KHỐI 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC I Câu Mã đề 135 Mã đề 246 Mã đề 357 Mã đề 468 1 A C C B 2 B B A A 3 C A B C 4 A C C A 5 C A A C 6 A D A C 7 A C B A 8 C B A A 9 C A A A 10 D A C C 11 A A C A 12 A A A D 13 D D D D 14 A C D A 15 B A A B 16 A D B A 17 A C D B 18 A D B C 19 A B A A 20 D A A D 21 A A A D 22 B B C A 23 B A A A 24 B A A B 25 D B A A 26 B A A A 27 A A D B 28 A A A A 29 A B B A 30 C A B B 31 A A A A 32 A A A A 33 A A A A 34 C A A C 35 A C C A Trang 2/ - mã đề 135
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KTHK I KHỐI 12 – ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN TỰ LUẬN x 1
1/Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M(2; 3) là : x 1 2  f ' (x) =     2 k f '(2) 2
Pttt : y = – 2 (x – 2 ) + 3 = – 2x + 7 (0,25) (x 1) 1
2/Tìm tập xác định D của hàm số 2 3 y  (x  3x  4) . Hàm số xác định khi 2
x  3x  4  0  x  1   x  4 (0,25) 3/Cho phương trình 2 x  4x  5 3
 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là: 2 x  4x  5 2 3 3 3
 9  x  4x  3  0 (0,25)  x=1  x=3 1  3  28 (0,25) 4/Phương trình 2 log    x , x x . x 2 x
5log2 x 4 0có hai nghiệm thực . Tính : 1 2 1 2 log x  1 2 2 x  2 log x  x      2 5log2 4 0 (0,25) 2.16 = 32 (0, 25) log  x   x  2 4 16
5/Giải bất phương trình log 3x  2  log 6  5x được tập nghiệm là  ;
a b. Hãy tính tổng S  a  b . 2   2   x  1 3  x  2  6  5x  6 6 11
log (3x  2)  log (6  5x)    
6 (0, 25)  1  x  1  (0, 25) 2 2 6  5x  0 x  5 5 5  5
6/Cho hình nón có bán kính đáy r  2c ,
m đường sinh l  4cm.Thể tích khối nón là: r  2c , m  l  4cm. 1 2 8 3
 h  2 3 cm (0,25) V  r h  3 cm (0,25) 3 3
7/Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3 , chiều cao bằng 6 3 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. 2 S  2 rl  2 tp  = 18 36 3 (0,25)
8/Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc mặt phẳng (ABC) ; tam giác ABC vuông tại B . Biết
SA  2a , AB  a , BC  a 3 . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là. SC
AB  a , BC  a 3  AC  2a  SC  2a 2  R   a 2 (0,25) 2 Trang 3/ - mã đề 135