Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 101
Họ và tên học sinh:…………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
Câu 1: Cho hàm số
()
y fx=
có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
;1 .−∞
C.
D.
( )
3; .+∞
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
3.
x =
B.
2.
x =
C.
3.x
=
D.
2.x
=
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
32
32yx x=−+
B.
42
32yx x=−+
C.
42
22yx x=−+ +
D.
32
32yx x
=−+ +
O
y
x
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
=
là đường thẳng
A.
2.
y =
B.
1
.
2
y =
C.
3
.
2
y =
D.
3.
y =
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong trong hình bên?
A.
1
.
1
x
y
x
+
=
B.
1
.
1
x
y
x
=
+
C.
.
1
x
y
x
=
D.
.
1
x
y
x
=
+
Câu 6: Cho biểu thức
với
a
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.Pa=
B.
5
2
.Pa=
C.
3
2
.Pa=
D.
4
.Pa=
Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 7: Cho
b
là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
33
log (3 ) 1 log .bb
= +
B.
33
log (3 ) 3log .
bb
=
C.
33
log (3 ) 3 log .bb= +
D.
33
log (3 ) log .bb=
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của
a
, biết
log 2 log 3.
aa
>
A.
1 2.a<<
B.
2 3.a<<
C.
3.a >
D.
0 1.a
<<
Câu 9: Tập xác định của hàm số
7
log ( 3)
yx=
A.
{
}
\ 3.
B.
[
)
3; .+∞
C.
.
D.
( )
3; .+∞
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
5
x
y =
A.
5 ln .
x
yx
B.
5.
x
y
C.
5 ln 5.
x
y
D.
1
5.
x
yx
Câu 11: Hình hộp có bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 12: Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C

. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.AB
Mặt phẳng nào sau đây chia
khối lăng trụ
.ABC A B C

thành hai khối lăng trụ?
A.
.MC A
B.
.MA C
C.
.MB C
D.
.MC C
Câu 13: Tính thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
2
4 cm
và chiều cao bằng
6.
cm
A.
2
8.V cm=
B.
2
24 .V cm=
C.
3
8.V cm=
D.
3
24 .
V cm=
Câu 14: Thể tích của khối nón có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
được tính theo công thức
A.
2
.
V rh
π
=
B.
2
1
.
3
V rh
π
=
C.
2
.V rh
π
=
D.
2
1
.
3
V rh
π
=
Câu 15: Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A.
9.
xq
S
π
=
B.
18 .
xq
S
π
=
C.
36 .
xq
S
π
=
D.
54 .
xq
S
π
=
Câu 16: Tính thể tích
V
của khối cầu có bán kính bằng 4.
A.
256
3
V
π
=
B.
256 .
V
π
=
C.
64
3
V
π
=
D.
64 .V
π
=
Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số
3
3
yx x=−+
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
1yx x=+−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
19.
B.
1.
C.
1.
D.
20.
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
8yx x=
và trục hoành là
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
2
3
2
+
+
+
+
0
0
0
0
+
1
1
y
y'
x
Phương trình
2 () 5 0
fx−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
4.
Câu 21: Bất phương trình
2
19 2 20
22
xx x−−
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
19.
B.
20.
C. Vô số. D.
18.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log ( 1) 2x +>
A.
( )
1; 5 .
B.
( )
5; .+∞
C.
( )
1; 8 .
D.
( )
8; .+∞
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
7 4.7 3 0
xx
+=
bằng
A.
7
log 3.
B.
4.
C.
3.
D.
7
1 log 3.+
Trang 3/3 – Mã đề 101
Câu 24: Ông Anh gửi số tiền 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất
5%
/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu trong
thời gian gửi tiền ông Anh không rút tiền ra lãi suất không thay đổi thì sau 8 năm ông nh được số tiền
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A.
10.407.070
đồng. B.
14.774.554
đồng. C.
14.071.004
đồng. D.
15.513.282
đồng.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
với
BC a=
mặt bên
AABB

là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
2
4
a
B.
3
2
8
a
C.
3
4
a
D.
3
12
a
Câu 26: Tính diện tích
S
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8.
A.
128 .
S
π
=
B.
64 .
S
π
=
C.
256 .S
π
=
D.
192 .S
π
=
Câu 27: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
( )
10;10
sao cho đồ thị hàm số
32
2 (2 6)y x mx m x= ++
có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?
A.
13.
B.
14.
C.
18.
D.
19.
Câu 28: Biết tập nghiệm của bất phương trình
22
21
2
6 2 log ( 2 ) log ( 1) 0xx xx x ++ + <
khoảng
( )
2; ab+
, với
,ab
là các số tự nhiên. Giá trị của
ab+
bằng
A.
10.
B.
22.
C.
8.
D.
4.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABC
bằng
o
30
. Th tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
12
a
D.
3
4
a
Câu 30: Cho hình nón
()N
đỉnh
,
S
tâm đường tròn đáy
,
O
chiều cao
5.h =
Một mặt phẳng qua
S
cắt hình nón
()N
theo thiết diện tam giác đều
.SAB
Biết rằng
OAB
tam giác vuông, tính diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón
()N
.
A.
25 .
xq
S
π
=
B.
50 .
xq
S
π
=
C.
25 2 .
xq
S
π
=
D.
50 2 .
xq
S
π
=
Câu 31:
Cho hàm số
432
() (, , , , )f x ax bx cx dx e a b c d e= + + ++
.
Đồ thị hàm số
()y fx
đường cong trong hình bên. Hàm số
()
y ffx
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
1
O
2
2
x
y
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
thuộc miền trong tam giác
.ABC
Các mặt phẳng
,A AB
,A BC
A CA
lần
lượt hợp với mặt phẳng
( )
ABC
các góc
ooo
60 , 45 , 60 .
Thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
( )
3
63 3
88
a
B.
( )
3
63 9
8
a
C.
( )
3
6 33
4
a
D.
( )
3
23
4
a
--------------- HẾT ---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
101 102 103 104
105 106 107 108 109 110 111 112
1
A
B D
B B B A C A B
B C
2
B C B
A
A C D D B A A D
3
A D
C
D D A C A C A
B
A
4
D A A
D A B D B A B A B
5
A
B
C
C B D C A
D A
D
C
6
B C
A
A C B A B D D A A
7
A D B
B
B C
A A B C B B
8
D
A C
A C A B D A C C
A
9
D B
A
D D A D A C A
D D
10
C A D
C A B A B C
D A C
11
A B C
A B
C D B C A D
C
12
D A C
D C C
A C B D A B
13
C D B
A D A B C C A
B C
14
D A C
A A D C D C D C B
15
C B A
D B C A A A C B A
16
A C B
C A C D B B D C C
17
C A D
B C D B D A
B B D
18
A D A
A
D A C B B B D A
19
B C B
B A D A C D
D B D
20
D B D
C D
A B D C B A
B
21
B D B
A C B
D B D B D C
22
D B C
B B D B D A C
C A
23
A C D
B D B A C D A C B
24
B D A
D B C B C A D D D
25
B C D
B C D D D B A C D
26
B D A
D D A B A D B D A
27
A C C
C B C A C B A C
C
28
C A D
A A B C D D C A A
29
A B B
B B D A B B B B B
30
C
A D
C D
B C A A A B D
31
C B B
A C A B A C C A D
32
B D A
C A D C B D C D
B
Câu
Mã đề
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 12
QUẢNG NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
113 114 115 116
117 118 119 120 121 122 123 124
1
A
B D
A A A D A A B
A A
2
A B C
B
B C B C D A B B
3
B A
A
A A D C D C A
A
C
4
D C B
B D B D C D D B C
5
D
A
C
D A A A D
A A
D
A
6
C C
A
A B A B A C D B D
7
D D D
A
C B
D B A A C D
8
A
B C
D A C A A B B A
B
9
B A
C
D B A C A C D
B C
10
C B A
C C B A D C
C C A
11
D A B
A D
D C B B A D
B
12
C C B
D A C
A B B D A A
13
A B C
C B C D A C C
B C
14
A D B
A B C D B C A C C
15
A D C
D D B A C A D D C
16
D A A
C C C A B B C A B
17
C A D
B A D B C B
A B B
18
D D B
C
D A C B C B D C
19
B D C
B B D B D D
D D D
20
D C D
D D
A D B A B A
A
21
A C A
A C B
A C D C D D
22
B B D
B B B B A A B
C D
23
B D A
D D D B D D D B A
24
A B B
A C C A C D A C D
25
B C D
B D D D D A B C B
26
B D A
B C A B D B B D A
27
A C B
A B C A B C A A
C
28
A B C
A A D A C B B C B
29
C A D
C B A C A D C B A
30
C
B B
C C
B C D B A A D
31
C D D
C A D B A A C B D
32
B A A
B D B C B D C D
B
Câu
Mã đề
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 12
QUẢNG NAM
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f (x) như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;3). B. (−∞ ) ;1 . C. (− ; ∞ + ∞). D. (3;+∞).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 3. − B. x = 2. − C. x = 3. D. x = 2.
Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y hình bên? A. 3 2
y = x − 3x + 2 B. 4 2
y = x − 3x + 2 C. 4 2
y = −x + 2x + 2 D. 3 2
y = −x + 3x + 2 O x
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x −1 y = là đường thẳng x − 2 A. y = 2. B. 1 y = . C. 3 y = − . D. y = 3. 2 2
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong trong hình bên? A. x +1 y − = . B. x 1 y = . x −1 x +1 C. x y = . D. x y = . x −1 x +1 1
Câu 6: Cho biểu thức 2 = 2
P a .a với a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 3 A. P = . a B. = 2 P a . C. = 2 P a . D. 4 P = a . Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 7: Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log 3(3b) =1+ log3 .b B. log3(3b) = 3log3 .b C. log3(3b) = 3+ log3 .b D. log3(3b) = log3 .b
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log a 2 > log a 3.
A. 1< a < 2.
B. 2 < a < 3. C. a > 3.
D. 0 < a <1.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = log 7(x −3) là A.  \{ } 3 . B. [3;+∞). C. .  D. (3;+∞).
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 5 x y = là A.   5x y ln .x B. 5 .x y  C. 5x y  ln 5. D. x 1 y x5    .
Câu 11: Hình hộp có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 12: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi M là trung điểm của cạnh A .
B Mặt phẳng nào sau đây chia
khối lăng trụ ABC.AB C
  thành hai khối lăng trụ? A.MC A  .
B.MAC. C.MB C  . D.MC C  .
Câu 13: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 2
4 cm và chiều cao bằng 6 c . m A. 2 V = 8 cm . B. 2 V = 24 cm . C. 3 V = 8 cm . D. 3 V = 24 cm .
Câu 14: Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức A. 2 V = π rh . B. 1 2 V = π rh . C. 2 V = π r . h D. 1 2 V = π r . h 3 3
Câu 15: Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6. A. S xq = 9π. B. S xq =18π. C. S xq = 36π. D. S xq = 54π.
Câu 16: Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 4. A. 256π π V = ⋅ B. V = 256π. C. 64 V = ⋅ D. V = 64π. 3 3
Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số 3
y = −x + 3x bằng A. 1. B. 1. − C. 2. D. 2. −
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x + x −1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 19. B. 1. C. 1. − D. 20.
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x −8x và trục hoành là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 + y' 0 + 0 0 + + + y 3 2 2
Phương trình 2 f (x) − 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 0. D. 4. 2
Câu 21: Bất phương trình x 19 − x 2x−20 2 ≤ 2
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 19. B. 20. C. Vô số. D. 18.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log 3(x +1) > 2 là A. ( 1; − 5). B. (5;+∞). C. ( 1; − 8). D. (8;+∞).
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 7 x 4.7 x − + 3 = 0 bằng A. log 7 3. B. 4. C. 3. D. 1+ log 7 3. Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 24: Ông Anh gửi số tiền 10.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu trong
thời gian gửi tiền ông Anh không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 8 năm ông lĩnh được số tiền
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 10.407.070 đồng. B. 14.774.554 đồng. C. 14.071.004 đồng. D. 15.513.282 đồng.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a
mặt bên AAB B
 là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng 3 3 3 3 A. a 2 ⋅ B. a 2 ⋅ C. a D. a ⋅ 4 8 4 12
Câu 26: Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8. A. S =128π. B. S = 64π. C. S = 256π. D. S =192π.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10
− ;10) sao cho đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2mx + (2m + 6)x có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành? A. 13. B. 14. C. 18. D. 19.
Câu 28: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x − 6x + 2 + log 2(x − 2x) + log 1 (x −1) < 0 là khoảng 2
(2; a+ b), với a, b là các số tự nhiên. Giá trị của a+b bằng A. 10. B. 22. C. 8. D. 4.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng o
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 ⋅ B. a 3 ⋅ C. a D. a ⋅ 24 8 12 4
Câu 30: Cho hình nón (N) có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, chiều cao h = 5. Một mặt phẳng qua S
cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác đều SA .
B Biết rằng OAB là tam giác vuông, tính diện tích
xung quanh S xq của hình nón (N) .
A. S xq = 25π. B. S xq = 50π.
C. S xq = 25 2π.
D. S xq = 50 2π. Câu 31: y Cho hàm số 4 3 2
f (x) = ax + bx + cx + dx + e (a, b, c, d, e∈).
Đồ thị hàm số y f (x) là đường cong trong hình bên. Hàm số 2
y f f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 1 O 2 x
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( ABC) thuộc miền trong tam giác ABC. Các mặt phẳng AAB, ABC, A  CA lần
lượt hợp với mặt phẳng ( ABC) các góc o o o
60 , 45 , 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng ( − ) 3 6 3 3 a ( − ) 3 6 3 9 a ( − ) 3 6 3 3 a ( − ) 3 2 3 a A.B.C.D. ⋅ 88 8 4 4
--------------- HẾT --------------- Trang 3/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐÁP ÁN Mã đề Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 1 A B D B B B A C A B B C 2 B C B A A C D D B A A D 3 A D C D D A C A C A B A 4 D A A D A B D B A B A B 5 A B C C B D C A D A D C 6 B C A A C B A B D D A A 7 A D B B B C A A B C B B 8 D A C A C A B D A C C A 9 D B A D D A D A C A D D 10 C A D C A B A B C D A C 11 A B C A B C D B C A D C 12 D A C D C C A C B D A B 13 C D B A D A B C C A B C 14 D A C A A D C D C D C B 15 C B A D B C A A A C B A 16 A C B C A C D B B D C C 17 C A D B C D B D A B B D 18 A D A A D A C B B B D A 19 B C B B A D A C D D B D 20 D B D C D A B D C B A B 21 B D B A C B D B D B D C 22 D B C B B D B D A C C A 23 A C D B D B A C D A C B 24 B D A D B C B C A D D D 25 B C D B C D D D B A C D 26 B D A D D A B A D B D A 27 A C C C B C A C B A C C 28 C A D A A B C D D C A A 29 A B B B B D A B B B B B 30 C A D C D B C A A A B D 31 C B B A C A B A C C A D 32 B D A C A D C B D C D B
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐÁP ÁN Mã đề Câu 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1 A B D A A A D A A B A A 2 A B C B B C B C D A B B 3 B A A A A D C D C A A C 4 D C B B D B D C D D B C 5 D A C D A A A D A A D A 6 C C A A B A B A C D B D 7 D D D A C B D B A A C D 8 A B C D A C A A B B A B 9 B A C D B A C A C D B C 10 C B A C C B A D C C C A 11 D A B A D D C B B A D B 12 C C B D A C A B B D A A 13 A B C C B C D A C C B C 14 A D B A B C D B C A C C 15 A D C D D B A C A D D C 16 D A A C C C A B B C A B 17 C A D B A D B C B A B B 18 D D B C D A C B C B D C 19 B D C B B D B D D D D D 20 D C D D D A D B A B A A 21 A C A A C B A C D C D D 22 B B D B B B B A A B C D 23 B D A D D D B D D D B A 24 A B B A C C A C D A C D 25 B C D B D D D D A B C B 26 B D A B C A B D B B D A 27 A C B A B C A B C A A C 28 A B C A A D A C B B C B 29 C A D C B A C A D C B A 30 C B B C C B C D B A A D 31 C D D C A D B A A C B D 32 B A A B D B C B D C D B
Document Outline

  • 101 De kiem tra Toan 12_HK1_2021
    • Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….
  • Dap an De kiem tra Toan 12_HK1_2020-2021
    • Sheet1