Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 139 - trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Toán , lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
(không tính thời gian phát đề)
Đề gồm có 50 câu
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
21yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng:
A.
0
B.
1
C.
9
D.
12
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
yx=−+
B.
2
2yx=−+
C.
42
2yx x
=−−
D.
1
2
x
y
x
+
=
Câu 3. Điểm cực đại của hàm số
42
23
yx x=−+
là:
A.
1x
=
B.
1x =
C.
( )
0;3
D.
0x =
Câu 4. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy
2r =
và chiều cao
3h =
là:
A.
4V
π
=
B.
12
V
π
=
C.
6V
π
=
D.
18V
π
=
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
32
x
y
xx
=
−+
là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6. bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để đồ thị
42
( ): 8 3Cyx x=−+
cắt đường thẳng
:dy m
=
tại ít nhất 3 điểm phân biệt?
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[
]
10;10k ∈−
để hàm số
cot 3
cot
x
y
xk
=
nghịch
biến trên khoảng
0;
4
π



?
A. 0 B. 11 C. 12 D. 7
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:
A.
V Sh=
B.
1
6
V Sh
=
C.
2
3
V Sh=
D.
1
3
V Sh=
Câu 9. Cho các số dương
,,abc
,1ab
. Xét các mệnh đề sau:
(1).
log log .log
a ab
c bc=
(2).
log .log 1
ab
ba=
(3).
1
log
log
a
c
c
a
=
(4).
log
log
log
b
a
b
c
c
a
=
Số mệnh đề đúng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10. Biết đồ thị của hàm số
32 2
()f x x ax bx a=+ ++
(
;ab
tham số) điểm cực đại
( )
0; 4
M
. Tính
( )
1
f
.
A.
( )
17f =
B.
( )
11f =
C.
( )
13f =
D.
( )
15f =
Câu 11. Cho
7 12
log 12 ,log 24xy= =
54
1
log 168
axy
bxy cx
+
=
+
trong đó
,,
abc
làc số nguyên.
Tính
523S abc=−+
.
A.
34S =
B.
39S =
C.
15S =
D.
25S =
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ
139
Mã đề 139 - trang 2
Câu 12. Hàm số
3
31
yx x
=−+
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +∞
B.
( )
1;1
C.
(
)
1; +∞
D.
( )
;1−∞
Câu 13. Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
(
)
ln 1yx
=
B.
( )
ln 1yx= +
C.
( )
2
log 1yx= +
D.
( )
2
log 1yx=
Câu 14. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
0; .+∞
C.
( )
3;1 .
D.
(
)
0; 2 .
Câu 15. Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng:
A.
3
3Va=
B.
3
27Va=
C.
3
9Va=
D.
3
18Va=
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2, SB = 3, SC = 4 và
0
60
ASB BSC CSA 
. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A.
33V =
B.
23V =
C.
32V =
D.
22V =
Câu 17. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
42
1
x
y
x
=
lần lượt là:
A.
4; 1xy= =
B.
1; 4xy= =
C.
1; 2xy= =
D.
2; 1xy= =
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho:
Câu 19. Gọi M N lần lượt g trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
23
1
xm m
y
x
+−+
=
+
(m là tham số) trên đoạn
[ ]
1; 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2M + 3N.
A. 7 B. 19 C. 5 D. 9
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho:
x
-1
O
y
1
-1
1
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 45
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
27 2Va=
B.
3
92Va=
C.
3
32Va=
D.
3
62Va=
A.
1
22
x
y
x
+
=
B.
2
21
x
y
x
+
=
C.
2
33
x
y
x
=
D.
24
1
x
y
x
=
A.
42
21
yx x=−−
B.
42
241y xx=−+
C.
42
41yx x
=−+
D.
42
21yx x
=−+
Mã đề 139 - trang 3
Câu 22. Cho
0,1ab<≠
thỏa mãn
13 17
98
aa<
( ) ( )
log 2 5 log 3 3
bb
+> +
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
1, 1ab>>
B.
0 1, 1ab<< >
C.
0 1, 0 1ab<< <<
D.
1, 0 1ab> <<
Câu 23. Khối lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 9 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng
15
π
. Tính thể tích của
khối nón.
A.
60V
π
=
B.
36V
π
=
C.
20V
π
=
D.
12V
π
=
Câu 25. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
32
3 31yx x x
=+ ++
là:
A.
( )
1;1I
B.
( )
3; 3I
C.
( )
1; 0I
D.
( )
0;1I
Câu 26. Cho phương trình
2
33
log ( 2)log 3 2 0xm xm + + −=
(m tham số) hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
.9
xx
=
. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
; 15m −∞
B.
(
)
50;m
+∞
C.
( )
15;39m
D.
( )
9;12m∈−
Câu 27. Hình nón bán kính đáy
3
r cm=
, đường cao
4h cm=
. Diện tích xung quanh của hình
nón là:
A.
2
20 ( )
xq
S cm
π
=
B.
2
15 ( )
xq
S cm
π
=
C.
2
30 ( )
xq
S cm
π
=
D.
2
12 ( )
xq
S cm
π
=
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3
23Va=
B.
3
63Va=
C.
3
3Va=
D.
3
33Va=
Câu 29. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a là:
A.
2
12
Sa
π
=
B.
2
3
2
a
S
π
=
C.
2
3Sa
π
=
D.
2
6Sa
π
=
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình
9 4.3 3 0
xx
+=
bằng:
A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4, cạnh bên SA
vuông góc với đáy
2 14SA =
. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
729
6
V
π
=
B.
2197
8
V
π
=
C.
169
6
V
π
=
D.
13
8
V
π
=
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0,2 0,2
log 1 log 2023x −>
có mấy số tự nhiên?
A. Vô số B. 2022 C. 2023 D. 2024
Câu 33. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
( )
log 2yx
=
B.
x
ye
=
C.
2
0,5
log
yx=
D.
3
x
y
π

=


Câu 34. Một thùng hình trụ thể tích
48V
π
=
chiều cao
3h =
. Khi đó diện tích xung quanh
của thùng đó là:
A.
4
xq
S
π
=
B.
12
xq
S
π
=
C.
18
xq
S
π
=
D.
24
xq
S
π
=
Câu 35. Có bao nhiêu stự nhiên của tham số m để hàm số
42
2( 1) 2yx m x m= +−
đồng
biến trên khoảng
( )
1; 3
?
A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số
Mã đề 139 - trang 4
Câu 36. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3a là:
A.
3
9
Va
=
B.
3
6Va=
C.
3
27Va=
D.
3
18Va=
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình
23
3 243
x
<
có bao nhiêu số tự nhiên?
A. Vô số B. 8 C. 3 D. 4
Câu 38. Biết
5
log 3 4x −=
. Tính
3
25
5
log ( 3) log 3Mx x= −−
.
A.
44M
=
B.
32
3
M =
C.
44
3
M =
D.
4M =
Câu 39. Cho
,xy
các số thực dương thỏa n điều kiện
964
log log log ( )x y xy= = +
và
2
x ab
y
−+
=
với
,
ab
là hai số nguyên dương. Tính
33
Sa b= +
A.
126
S
=
B.
124S =
C.
1323S =
D.
1339S
=
Câu 40. Cho a > 0 và
2
3
..
m
n
P aa a a= =
,
m
n
là phân số tối giản. Khi đó
22
mn+
bằng:
A.
289
B.
61
C.
205
D.
157
Câu 41. Tích các nghiệm của phương trình
2
2 31
12 12
xx−+
=
bằng:
A. 0 B. 1 C.
0,5
D.
1, 5
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số
13yx x= −+
là:
A.
22
B.
32
C. 2 D.
2
Câu 43. Tích các nghiệm của phương trình
2
22
log 3log 4 0xx+ −=
bằng:
A.
16
B.
4
C.
0,125
D.
2
Câu 44. Cho các số dương
,,abc
(0 1)a<<
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log log
aa
b c bc> ⇔>
B.
log
c
a
bc ba
>⇔<
C.
bc
a a bc< ⇔<
D.
23
aa<
Câu 45. Số nghiệm của phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
log 2 8 log 3 log 4xx x+− =
là:
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 46. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 6 là:
A.
62V =
B.
18 2V =
C.
12 3V =
D.
63V =
Câu 47. Số điểm cực trị của hàm số
32
3 31yx x x=− ++
là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 48. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
đạo hàm
( )
2023
'( ) 2f x xx=
. Sđiểm cực
trị của hàm số
( )
2
() 5 6gx f x x= −+
là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49. Tập xác định của hàm số
( )
1
2
3
2y xx=
là:
A.
( )
0;0,5D =
B.
( )
0; 2D =
C.
D =
D.
( )
2;D = +∞
Câu 50. Thể tích của khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h =
là:
A.
4
V
π
=
B.
12
V
π
=
C.
16 3V
π
=
D.
43V
π
=
--HẾT--
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ I (2023 2024)
Câu hỏi
Mã đề 139
Mã đề 247
Mã đề 359
Mã đề 478
1
C
B
D
A
2
A
A
A
D
3
D
D
D
A
4
B
A
B
A
5
C
D
D
A
6
D
D
A
D
7
C
A
D
C
8
A
B
A
C
9
B
A
A
A
10
C
A
C
A
11
B
C
C
A
12
A
B
B
A
13
C
D
A
C
14
D
C
D
C
15
B
D
B
B
16
D
B
B
D
17
B
A
D
D
18
A
B
B
B
19
A
B
B
B
20
B
D
A
B
21
B
D
C
C
22
D
C
D
D
23
C
D
B
C
24
D
C
D
A
25
C
C
A
C
26
D
C
C
B
27
B
A
B
B
28
A
D
A
D
29
C
B
C
C
30
B
C
C
B
31
A
A
D
A
32
B
C
B
B
33
D
C
C
B
34
D
A
A
B
35
A
C
B
B
36
C
A
C
C
37
D
B
D
C
38
C
D
C
C
39
A
A
C
A
40
D
C
A
D
41
A
B
B
C
42
C
B
C
A
43
C
D
A
A
44
B
B
B
A
45
D
B
D
D
46
B
D
D
D
47
D
A
B
B
48
A
C
A
D
49
B
B
A
B
50
A
C
B
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: Toán , lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
(không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ
Đề gồm có 50 câu 139
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x +1 trên đoạn [0;2] bằng: A. 0 B. 1 C. 9 D.12
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x +1
A. y = −x + 2 B. 2 y = −x + 2 C. 4 2
y = −x − 2x D. y = x − 2
Câu 3. Điểm cực đại của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 là: A. x =1 B. x = 1 − C. (0;3)
D. x = 0
Câu 4. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3là: A. V = 4π B. V =12π C. V = 6π D. V =18π
Câu 5. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x − 2 y = là: 2 x − 3x + 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để đồ thị 4 2
(C) : y = x −8x + 3 cắt đường thẳng
d : y = m tại ít nhất 3 điểm phân biệt? A. Vô số B. 3 C. 2 D. 4 cotx−3
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k ∈[ 10
− ;10] để hàm số y = cot nghịch x k  π 
biến trên khoảng 0; 4 ?   A. 0 B. 11 C. 12 D. 7
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: 1 2 1
A. V = Sh B. V = Sh V = Sh V = Sh 6 C. 3 D. 3
Câu 9. Cho các số dương a,b,c a,b ≠ 1. Xét các mệnh đề sau: 1 log c (1). log c = b c b a = log c = log b c = a
loga .logb (2). loga .logb 1 (3). a log a (4). a log a c b Số mệnh đề đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 10. Biết đồ thị của hàm số 3 2 2
f (x) = x + ax + bx + a ( ;
a b là tham số) có điểm cực đại là
M (0;4) . Tính f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 7 B. f ( ) 1 = 1 − C. f ( ) 1 = 3 D. f ( ) 1 = 5 − +1
Câu 11. Cho log 12 = x,log 24 = y log 168 axy = 7 12 và 54 bxy trong đó + cx
a,b,c là các số nguyên.
Tính S = 5a − 2b + 3c . A. S = 34 B. S = 39 C. S =15 D. S = 25 Mã đề 139 - trang 1 Câu 12. Hàm số 3
y = x − 3x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+∞) B. ( 1; − ) 1 C. ( 1; − +∞) D. ( ) ;1 −∞
Câu 13. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
A. y = ln ( x − ) 1
B. y = ln ( x + ) 1 C. y = ( 2 log x + ) 1 D. y = ( 2 log x − ) 1
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞). B. (0;+∞). C. ( 3 − ; ) 1 . D. (0;2).
Câu 15. Khối lập phương cạnh 3a có thể tích bằng: A. 3 V = 3a B. 3 V = 27a C. 3 V = 9a D. 3 V =18a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2, SB = 3, SC = 4 và  ASB   BSC   0 CSA  60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A. V = 3 3
B. V = 2 3
C. V = 3 2
D. V = 2 2 4x − 2
Câu 17. Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = x lần lượt là: −1
A. x = 4; y =1
B. x =1; y = 4
C. x =1; y = 2
D. x = 2; y =1
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho: A. x +1 y + = B. x 2 y = 2x − 2 2x −1 C. 2x y − = D. 2x 4 y = 3x − 3 x −1 2
x + m − 2m + 3
Câu 19. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +1
(m là tham số) trên đoạn [1;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2M + 3N. A. 7 B. 19 C. 5 D. 9
Câu 20.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ đã cho: y 1 x A. 4 2
y = x − 2x −1 B. 4 2 y = 2 − x + 4x −1 -1 O 1 C. 4 2
y = −x + 4x −1 D. 4 2
y = −x + 2x −1 -1
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 3
V = 27a 2 B. 3
V = 9a 2 C. 3
V = 3a 2 D. 3
V = 6a 2 Mã đề 139 - trang 2 13 17
Câu 22. Cho 0 < a,b ≠ 1 thỏa mãn 9 8
a < a và log + > + b ( 2
5) logb (3 3). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a >1,b >1
B. 0 < a <1,b >1 C. 0 < a <1,0 < b <1D. a >1,0 < b <1
Câu 23. Khối lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt? A. 9 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π . Tính thể tích của khối nón. A. V = 60π B. V = 36π C. V = 20π D. V =12π
Câu 25. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + 3x +1 là: A. I (1; ) 1
B. I (3;3) C. I ( 1; − 0) D. I (0; ) 1
Câu 26. Cho phương trình 2
log x − (m + 2)log x + 3m − 2 = 0 3 3
(m là tham số) có hai nghiệm x , x x .x = 9 1 2 thỏa mãn 1 2
. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? A. m∈( ; −∞ 15
− ) B. m∈(50;+∞) C. m∈(15;39) D. m∈( 9; − 12)
Câu 27. Hình nón có bán kính đáy r = 3cm , đường cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 2 S = π cm S = π cm S = π cm S = π cm xq 20 ( ) B. 2 xq 15 ( ) C. 2 xq 30 ( ) D. 2 xq 12 ( )
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 3
V = 2a 3 B. 3
V = 6a 3 C. 3 V = a 3 D. 3
V = 3a 3
Câu 29. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a là: 2 3π a A. 2 S =12π a B. S = S = π a S = π a 2 C. 2 3 D. 2 6
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình 9x 4.3x − + 3 = 0 bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = 2 14 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 729π 2197π 169π 13π A. V = V = V = V = 6 B. 8 C. 6 D. 8
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 > log 2023 0,2 ( ) 0,2 có mấy số tự nhiên? A. Vô số B. 2022 C. 2023 D. 2024
Câu 33. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  π 
A. y = log( x − 2) B. x y e− = C. 2 y = log x y = 0,5 D.  3   
Câu 34. Một thùng hình trụ có thể tích V = 48π và chiều cao h = 3. Khi đó diện tích xung quanh của thùng đó là: A. S = π S = π S = π S = π xq 4 B. xq 12 C. xq 18 D. xq 24
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2(m −1)x + m − 2 đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số Mã đề 139 - trang 3
Câu 36.
Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 3a là: A. 3 V = 9a B. 3 V = 6a C. 3 V = 27a D. 3 V =18a
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−3 3
< 243 có bao nhiêu số tự nhiên? A. Vô số B. 8 C. 3 D. 4 Câu 38. Biết log x − 3 = 4
M = log (x − 3) − log x − 3 5 . Tính 3 . 5 25 A. M = 44 − B. 32 M = C. 44 M = D. M = 4 3 3
Câu 39. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log (x + y) và 9 6 4
x a + b =
với a,b là hai số nguyên dương. Tính 3 3
S = a + b y 2 A. S =126 B. S =124 C. S =1323 D. S =1339 m
Câu 40. Cho a > 0 và 3 2 = . . n
P a a a = a , m là phân số tối giản. Khi đó 2 2 m + n bằng: n A. 289 B. 61 C. 205 D. 157
Câu 41. Tích các nghiệm của phương trình 2 2x −3x 1 12 + =12 bằng: A. 0 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
Câu 42. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x −1 + 3− x là: A. 2 2 B. 3 2 C. 2 D. 2
Câu 43. Tích các nghiệm của phương trình 2
log x + 3log x − 4 = 0 2 2 bằng: A. 16 − B. 4 − C. 0,125 D. 2
Câu 44. Cho các số dương a,b,c (0 < a <1) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log b >
c b > c
b > c b < a a loga B. log c a C. b c
a < a b < c D. 2 3 a < a
Câu 45. Số nghiệm của phương trình log 2x + 8 − log x − 3 = log 4x 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) là: A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 46. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 6 là:
A. V = 6 2
B. V =18 2
C. V =12 3
D. V = 6 3
Câu 47. Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x +1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f x = x(x − )2023 '( ) 2 . Số điểm cực
trị của hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 5x + 6) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49. Tập xác định của hàm số y = ( x x )1 2 3 2 là: A. D = (0;0,5) B. D = (0;2)
C. D =  D. D = (2;+∞)
Câu 50. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 là: A. V = 4π B. V =12π C. V =16π 3 D. V = 4π 3 --HẾT-- Mã đề 139 - trang 4
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ I (2023 – 2024) Câu hỏi Mã đề 139 Mã đề 247 Mã đề 359 Mã đề 478 1 C B D A 2 A A A D 3 D D D A 4 B A B A 5 C D D A 6 D D A D 7 C A D C 8 A B A C 9 B A A A 10 C A C A 11 B C C A 12 A B B A 13 C D A C 14 D C D C 15 B D B B 16 D B B D 17 B A D D 18 A B B B 19 A B B B 20 B D A B 21 B D C C 22 D C D D 23 C D B C 24 D C D A 25 C C A C 26 D C C B 27 B A B B 28 A D A D 29 C B C C 30 B C C B 31 A A D A 32 B C B B 33 D C C B 34 D A A B 35 A C B B 36 C A C C 37 D B D C 38 C D C C 39 A A C A 40 D C A D 41 A B B C 42 C B C A 43 C D A A 44 B B B A 45 D B D D 46 B D D D 47 D A B B 48 A C A D 49 B B A B 50 A C B D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Đề kiểm tra Toán hk1 (2023-2024) made 139
  • đáp án Toán HK1 k12( 2023-2024)doc