Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT số 2 Phù Cát – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 135
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ,NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN: LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trc nghim)
Mã đề thi 135
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp SABC , SA vuông góc với (ABC) , tam giác ABC đều cạnh a , gọi
M,N lần lượt hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . Tính bán kính mặt cầu đi qua
các điểm A,B,C,M,N .
A.
2
3
a
B.
3
3
a
C.
2
4
a
D.
3
4
a
Câu 2:
Tìm tập xác định D của hàm số
2
log (2 7 )
xx
y 
A. D=
(0; )
B. D=
(0;1)
C. D=
(1;0)
D. D=
(;0)
Câu 3:
Cho hình ch nht ABCD , có AB=3a, AD=2a ,Quay ch hình nht lần lượt
quanh AB, AD ta được hai khối tròn xoay (T) ,(T’) ,Tính tsố thể tích của hai khối tròn
xoay (T),(T’)
A.
2
3
B.
9
4
C.
4
9
D.
3
2
Câu 4:
Tìm m đồ thị ()
m
C của hàm số
32
32yx xmxm cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ dương .
A. m>2 B. 2<m<3 C. 2<m <
9
4
D. 1<m <6
Câu 5: Cho hình nón (N) , biết thiết diện của hình nón, chứa trục là tam giác đều cạnh a ,
Diện tích toàn phần của hình nón (N) là :
A.
2
a
4
B.
2
3a
4
C.
2
a
2
D.
2
3a
2
Câu 6: Cho một hình trụ (T) n kính đáy bằng
2
a
, chiều cao bằng 3a , mặt cầu (S)
đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ . Tính diện tích mặt cầu (S)
A.
2
a
B.
2
4 a
C.
2
4
a
D.
2
4
3
a
Câu 7: Cho hình nón (N) đỉnh S đáy hình tròn (O) biết chiều cao bng 3a , bán
kính bằng a , một mặt phẳng (P) song song với đáy của hình nón (N) ct hình nón theo
thiết diện là hình tròn tâm I , Xét hình nón (N’) đỉnh O đáy là hình tròn (I) ,nh thể tích
lớn nhất của khối nón (N’)
A.
3
7
18
a
B.
3
4
27
a
C.
3
3
2
a
D.
3
4
9
a
Câu 8: Cho biết log 2,log 3
ab
bc,Tính giá trị của biểu thức P=
2
3
5
log
a
bc
a
A.
24
5
B.
26
5
C.
31
5
D.
29
5
Câu 9: Cho a,b là hai s dương thõa mãn h thc :
22
540aabb
, Đng thc nào sau
đây là đúng ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
A.
22
2
log log2
log
32
abab
B.
22
2
log log4
log
22
abab
C.
55
5
log log
4
log ( )
25
ab
ab
D.
555
log ( 2 ) log log 1ab a b
Câu 10: Cho hình chóp SABC , biết SA=a; SB=2a,SC=3a = = =60
0
.Tính
thể tích khối chóp SABC
A.
3
2a
2
B.
3
2a
4
C.
3
2a
3
D.
3
2a
6
Câu 11: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để m số
16mx
y
x
m
nghịch biến
trên khoảng
(1, )
A. 4 B. 9 C. 7 D. 3
Câu 12: Đường cong nh vẽ đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm s
đó là hàm số nào ?
A.
32
33yx x
. B.
42
23yx x
.
C.
32
31yx x
. D.
42
21yx x
.
Câu 13: Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
32
694yx x x
A. M(2,2) B. M(1,3) C. M( 4,0) D. M(0,4)
Câu 14: Hình tứ diện đều có mấy mặt đối xứng ?
A. 6 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số
3
log (3 1 9 )
xx
y 
A.
3
3ln3 9ln9
'
319
xx
x
x
y

B.
3
'
19ln3
x
x
y
C.
(1 3 ln 9).3
'
319ln3
xx
xx
y

D.
319
'
19
x
x
x
y
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
là đường thẳng :
A.
1y
B.
2y
C.
1
x
D.
2y 
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số
0,5
0,2
1log( 1)yx



A. D=
(6; )
B. D=
(1; )
C. D=
(1; 6)
D. D=
(;6)
Câu 18: Đồ thị (C) của hàm s
42
2yx x có mấy điểm cực trị
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên khoảng
(,) 
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
A.
2
1yx x B.
1
2
x
y
x
C.
3
1yx x D.
42
1yx x
Câu 20: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C

đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a, góc giữa hai
mặt phẳng
ABC
ABC bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
A.BBCC

theo a
A.
3
3a
B.
3
4a
C.
3
23a D.
3
43a
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
, khi
đó giá trị của M - m bằng :
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho x,y là hai s thc thõa mãn điu kin
12
42
log(2 1).log(2 2) 1
xy xy 

, Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy
A. 1 B.
1
2
C.
1
4
D.
1
2
Câu 23: Tìm m để đường thẳng (
m
)
23 5yxm
, cắt đồ thị
1
()
1
x
Cy
x
ti hai đim
phân biệt A,B sao cho độ dài của đoạn AB là ngắn nhất
A. m=-2 B. m=0 C. m=2 D. m=1
Câu 24: Tìm x , biết :
22
1
3
xx
A.
2
log ( 13 3) 1x 
B.
3
log ( 13 3)x 
C.
2
log ( 13 3) 1x 
D.
2
log ( 13 3)x 
Câu 25: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông , mt phng (SAB) vuông
góc với đáy (ABCD) , tam giác SAB đều cạnh a . Thể tích của khối chóp SABCD là
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Câu 26: Cho hình chóp đều SABCD , biết SA=AB=a , Thể tích khối chóp SABCD là
A.
3
3a
3
B.
3
3a
6
C.
3
2a
3
D.
3
2a
6
Câu 27: Cho hình chóp SABC , SA vuông góc vi (ABC) , tam giác ABC vuông tại A,
biết AB=a, AC=
3a , SA=2a , Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC .
A.
3
8
3
a
B.
3
82
3
a
C.
3
83
3
a
D.
3
85
3
a
Câu 28: Tìm g tr thc ca tham số
m
để hàm s
322 3
11
(4)
33
y
xmx m x m
đạt cực
đại tại
3x .
A.
1m
B.
1m 
C.
7m 
D.
5m
Câu 29: Gọi d tổng các khoảng cách t điểm M thuc đồ th (C) của hàm số
21
1
x
y
x
đến hai trục tọa độ . Tìm giá trị nhỏ nhất của d .
A.
1
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
2
Câu 30: Cho biết
99 23
aa

, Tính giá trị của biểu thức : P=
33
aa
A. 18 B. 6 C. 5 D. 25
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
- PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
----------------------------------------------
Bài 1 : (1 điểm )
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số
1
21
x
y
x
Bài 2 : ( 1 điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
2
(2 )
y
xx
Bài 3 : ( 1 điểm)
Cho hình chóp SABC , biết AB=5a , BC=6a, CA=7a , các mặt bên (SAB),(SBC),(SCA)
đều hợp với mặt đáy (ABC) góc 60
0
. Tính theo a thể tích của khối chóp SABC
Bài 4 : ( 1 điểm )
Cho hàm số
2
() log 2 4
x
fx
, và a, b hai số thực dương sao cho
'( ) '( ) 1fa fb
,
Chứng minh rằng :
27 2018
12 2017
1ab
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................số báo danh: .............................
| 1/4

Preview text:

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ,NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT MÔN TOÁN: LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm)
Câu 1:
Cho hình chóp SABC , SA vuông góc với (ABC) , tam giác ABC đều cạnh a , gọi
M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A,B,C,M,N . a 2 a 3 a 2 a 3 A. B. C. D. 3 3 4 4
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số log (2x 7x y   ) 2 A. D= (0; ) B. D= (0;1) C. D= (1;0) D. D= (;0)
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD , có AB=3a, AD=2a ,Quay chữ hình nhật lần lượt
quanh AB, AD ta được hai khối tròn xoay (T) ,(T’) ,Tính tỉ số thể tích của hai khối tròn xoay (T),(T’) 2 9 4 3 A. B. C. D. 3 4 9 2
Câu 4: Tìm m đồ thị (C ) của hàm số 3 2
y  x  3x mx m  2 cắt trục hoành tại ba điểm m
phân biệt có hoành độ dương . 9 A. m>2
B. 2C. 2D. 14
Câu 5: Cho hình nón (N) , biết thiết diện của hình nón, chứa trục là tam giác đều cạnh a ,
Diện tích toàn phần của hình nón (N) là : 2 a  2 3 a  2 a  2 3 a  A. B. C. D. 4 4 2 2 a
Câu 6: Cho một hình trụ (T) có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng a 3 , mặt cầu (S) 2
đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ . Tính diện tích mặt cầu (S) 2  a 2 4 a A. 2  a B. 2 4 a C. D. 4 3
Câu 7: Cho hình nón (N) có đỉnh S và đáy là hình tròn (O) biết chiều cao bằng 3a , bán
kính bằng a , một mặt phẳng (P) song song với đáy của hình nón (N) cắt hình nón theo
thiết diện là hình tròn tâm I , Xét hình nón (N’) đỉnh O đáy là hình tròn (I) , Tính thể tích
lớn nhất của khối nón (N’) 7 4 3 4 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 18 27 2 9 2 3 b c
Câu 8: Cho biết log b  2,log c  3 ,Tính giá trị của biểu thức P= log a b a 5 a 24 26 31 29 A. B. C. 5 5 5 D. 5
Câu 9: Cho a,b là hai số dương thõa mãn hệ thức : 2 2
a  5ab  4b  0 , Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Trang 1/4 - Mã đề thi 135 a  2b log a  log b a  4b log a  log b A. 2 2 log  B. 2 2 log  2 3 2 2 2 2 log a  log b a  4b C. 5 5  log ( )
D. log (a  2b)  log a  log b 1 5 2 5 5 5 5
Câu 10: Cho hình chóp SABC , biết SA=a; SB=2a,SC=3a và = = =600 .Tính thể tích khối chóp SABC 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. B. C. D. 2 4 3 6 mx 16
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến x m trên khoảng (1, ) A. 4 B. 9 C. 7 D. 3
Câu 12: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y x  3x  3 . B. 4 2
y x  2x  3. C. 3 2
y  x  3x 1. D. 4 2
y  x  2x 1.
Câu 13: Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4 A. M(2,2) B. M(1,3) C. M( 4,0) D. M(0,4)
Câu 14: Hình tứ diện đều có mấy mặt đối xứng ? A. 6 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số log (3x 1 9x y    ) 3
3x ln 3  9x ln 9 3x A. y '  B. y '  3 3x  1 9x 1 9x ln 3
(1 3x ln 9).3x 3x 1 9x C. y '   D. y '  x
3x  1 9x ln3 1 9 2x 1
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng : 1 x A. y  1 B. y  2 C. x  1 D. y  2
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số 0,5 y  1   log (x 1)  0,2  A. D= (6; ) B. D= (1; ) C. D= (1;6) D. D= (;6)
Câu 18: Đồ thị (C) của hàm số 4 2
y  x  2x có mấy điểm cực trị A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên khoảng (, )
Trang 2/4 - Mã đề thi 135 x 1 A. 2
y x x 1 B. y C. 3
y x x 1 D. 4 2
y x x 1 x  2
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABCA B  C
  có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a, góc giữa hai mặt phẳng A B
 C và ABC bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp A .BB C  C  theo a A. 3 3a B. 3 4a C. 3 2 3a D. 3 4 3a x
Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  , khi 2 1 x
đó giá trị của M - m bằng : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho x,y là hai số thực thõa mãn điều kiện xy 1  xy2 log (2 1).log (2  2) 1, Tìm 4 2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 4 2 x 1
Câu 23: Tìm m để đường thẳng (  ) y  2x  3m  5 , cắt đồ thị (C) y  tại hai điểm m x 1
phân biệt A,B sao cho độ dài của đoạn AB là ngắn nhất A. m=-2 B. m=0 C. m=2 D. m=1 xx
Câu 24: Tìm x , biết : 2 2 1 3
A. x  log ( 13  3) 1
B. x  log ( 13  3) 2 3
C. x  log ( 13  3) 1
D. x  log ( 13  3) 2 2
Câu 25: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông , mặt phẳng (SAB) vuông
góc với đáy (ABCD) , tam giác SAB đều cạnh a . Thể tích của khối chóp SABCD là 3 3 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 4 2 6 4
Câu 26: Cho hình chóp đều SABCD , biết SA=AB=a , Thể tích khối chóp SABCD là 3 3a 3 3a 3 2a 3 2a A. B. C. D. 3 6 3 6
Câu 27: Cho hình chóp SABC , SA vuông góc với (ABC) , tam giác ABC vuông tại A,
biết AB=a, AC= a 3 , SA=2a , Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC . 3 8 a 3 8 a 2 3 8 a 3 3 8 a 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 1 1
Câu 28: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2 3
y x mx  (m  4)x m đạt cực 3 3 đại tại x  3. A. m  1 B. m  1 C. m  7  D. m  5 2x 1
Câu 29: Gọi d là tổng các khoảng cách từ điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y x 1
đến hai trục tọa độ . Tìm giá trị nhỏ nhất của d . 1 1 1 A. 1 B. C. D. 6 4 2
Câu 30: Cho biết 9a  9a  23 , Tính giá trị của biểu thức : P= 3a  3a A. 18 B. 6 C. 5 D. 25
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
- PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
---------------------------------------------- Bài 1 : (1 điểm )
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số x 1 y  2x 1 Bài 2 : ( 1 điểm ) 1
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
y x  (2  x ) Bài 3 : ( 1 điểm)
Cho hình chóp SABC , biết AB=5a , BC=6a, CA=7a , các mặt bên (SAB),(SBC),(SCA)
đều hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính theo a thể tích của khối chóp SABC Bài 4 : ( 1 điểm ) Cho hàm số ( ) log 2 4x f x  
, và a, b hai số thực dương sao cho f '(a)  f '(b)  1, 2
Chứng minh rằng : 27 12 2018 2017 a b 1
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................số báo danh: .............................
Trang 4/4 - Mã đề thi 135