Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
UTRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a,
SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A.
3
32a
B.
3
4a
C.
3
12a
D.
3
8a
Câu 2: Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là.
A.
3
9 2m
B.
C.
3
27m
D.
2
92
m
2
Câu 3: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật với AB =
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45P
0
P
22SC a=
. Thể tích khối chóp
S.ABCD
bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Thể tích của khối nón có chiều cao
h 2a
bằng với đường kính đáy là:
A.
3
a
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
2a
Câu 5: Giá trị của biểu thức
33
225 5
4 :16
+
A. 1. B.
3
5
16 .
C. 8. D. 16.
Câu 6: Cho hàm số
42
2x
yx m m=−+
(1) , m tham số thực. hiệu (C) đồ thị hàm số (1); d
tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm
3
;1
4
B



đến đường
thẳng d đạt giá trị lớn nhất.
A.
1m =
. B.
1m
=
. C.
2m =
. D.
2
m =
.
Câu 7: Bất phương trình
( )
( )
3
log log 9 72 1
x
x
−≤
có tập nghiệm là:
A.
(
3
log 73;2S
=
. B.
(
3
log 72;2
=
S
. C.
3
log 73;2

=

S
. D.
(
]
;2= −∞S
.
Câu 8: Cho hàm số
2
y x 2x
. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng:
A. 0. B.
3
R
.
R C. 2. D. 1.
Câu 9: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
2
cmP
2
P và bán kính đáy
1
r
2
. Khi đó độ dài đường
sinh là:
A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 3 cm
Câu 10: Cho hàm số
( )
21
x
y =
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(;)−∞ +∞
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; )+∞
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos x 6
cos x 5cos x 3
y

là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
13max y ; min y 4
B.
19
max y ;min y
57

C.
1
9
max y ;min y
7

D.
1
1
max y ;min y
5

Câu 12: Phương trình
3
log (3 2) 3x −=
có nghiệm là:
A.
29
3
x =
B.
11
3
x =
C.
25
3
x =
D.
87x =
Câu 13: Giá trị biểu thức
11
log 3 log 2
68
94= +H
A. 110. B. 100. C. 90. D. 80.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
( )
2
13
3
log 6 5 log 1 0xx x ++ −≥
là:
A.
[ ]
1; 6
=S
. B.
( )
1;= +∞
S
. C.
(
]
5;6=S
. D.
( )
5;= +∞S
.
Câu 15: Biến đổi
( )
5
3
4
. , 0>xxx
thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A.
20
3
.x
B.
23
12
.x
C.
12
5
.x
D.
21
12
.x
Câu 16: Đồ thị hàm số
42
y x ( 2m 4)x m
2
điểm
cực đại,
1
điểm
cực tiểu khi:
A.
m 2.
B.
m 2.
C.
m 2.
D.
m 2.
Câu 17: Cho
2
log 5 .=
a
Khi đó
4
log 500
=P
được tính theo
a
là:
A.
6 2.a
B.
32
2
+
a
C.
2(5 4).+a
D.
3 2.+a
Câu 18: Cho hàm số
2
3
=
x
y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 19: Thể tích khối trụ có bán kính đáy và đường cao bằng
A.
3
320 cm
π
B. C. D.
Câu 20: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó
A. 145 B. 125 C. 25 D. 625
Câu 21: Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58cmP
3
P diện tích đáy bằng 16cmP
2
P. Chiều cao của lăng trụ
là:
A.
8
87
cm
B.
87
8
cm
C.
8
29
cm
D.
29
8
cm
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là:
3
3
A.
4
a
3
B.
2
a
3
C. a
3
D.
3
a
Câu 23: Cho
01<≠a
, xy
là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A.
log ( ) log log .+= +
a aa
xy x y
B.
log ( ) log .log .+=
a aa
xy x y
C.
log ( . ) log log .= +
a aa
xy x y
D.
log ( . ) log .log .=
a aa
xy x y
Câu 24: Cho hàm số y = 2xP
4
P – 4xP
2
P. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A. Trên các khoảng (; 1) và (0;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng đó
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (0;1)
D. Trên các khoảng ( –1;0) và (1; + ), y’ > 0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó
Câu 25: Cho hàm số
1
3
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tập xác định của hàm số là R B. Hàm số đồng biến trên
( )
;3−∞
( )
3; +∞
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3 D. m số nghịch biến trên
( )
;3−∞
( )
3; +∞
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 26: Hàm số
32
7
y xx x=−+
A. Luôn nghịch biến trên R B. Có khoảng đồng biến và nghịch biến.
C. Luôn đồng biến trên R D. Đồng biến trên khoảng
( )
.1; 3
Câu 27: Cho hàm số
42
y x bx c
=++
có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất:
A. (C) có ít nhất một điểm cực đại. B. (C) có đúng một điểm cực đại.
C. (C) có đúng một điểm cực tiểu. D. (C) có ít nhất một điểm cực tiểu.
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x
- -2 0 +
y’
+ 0 - 0 +
y = f(x)
0 +
- -4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng -4. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng không.
C. Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0. D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 29: Cho hình chữ nhật , Quay hình chữ nhật quanh đường
thẳng ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm tham số
m
để hàm số
32
1
y x mx (2m 1)x m 2
3

đồng biến trên
?
A.
m2
B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 31: Hàm số
42
y x 4x 1
đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ:
A.
x1
B.
x1
C.
x2
D.
x2
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số
x
y x.e
trên đoạn
1;1
bằng:
A.
e
. B.
2e
. C.
1
e
D.
1
e
.
Câu 33: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng
A.
2
2
y
x
=
+
B.
1
1
y
x
=
+
C.
5
2
x
y
x
=
D.
1
2
1
yx
x
=−+
+
Câu 34: Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
đồ thị
()C
đường thẳng
()
d
:
y xm= +
. Giá trị m để
()d
cắt
()C
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho
10AB =
là:
A.
6
m =
B.
0m =
C.
0; 6mm= =
D. Kết quả khác.
Câu 35: Nghiệm của bất phương trình
1
32
2
x

>


là:
A.
( )
;5x −∞
B.
( )
;5x
−∞
C.
( )
5;x
+∞
D.
( )
5;x +∞
Câu 36: Giá tr nh nht ca hàm s
x2
y
2x

trên khong
(0; )
là:
A. 4 B.
3
2
C. 2 D. Không tn ti
Câu 37: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
( )
1
3
42 2
21 2
2
2
2
32
log log 9log 4log
8
x
xx
x


−+ <




là:
A.
7x =
. B.
8x =
. C.
4x =
. D.
1x =
.
Câu 38: Cho phương trình :
2
3 8 2x 1
39
xx−+
=
, khi đó tập nghiệm của phương trình là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
{ }
2;5S =
B.
5 61 5 61
;
22
S

−+

=



C.
{ }
2; 5
S =−−
.
5 61 5 61
;
2
.
2
D S

−− −+

=



Câu 39: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x
y
-1
1
-1
0
1
A.
42
21yx x=−− +
B.
42
31yx x
=−+
C.
42
21yx x=−+
D.
42
21yx x=−+ +
Câu 40: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ
Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức i kép bao nhiêu tiền để đủ tiền mua nhà, biết
rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm? (kết quả
làm tròn đến hàng triệu)
A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 41. Chứng minh rằng với mọi
a
, đường thẳng
:dy xa= +
luôn cắt đồ thị hàm số
( )
1
21
x
yH
x
−+
=
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Gọi
12
,kk
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
( )
H
tại
A
B
. Tìm
a
để tổng
12
kk+
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
BC a
=
, cạnh bên
2SA a=
, tam
giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 60P
0
P.
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC.
ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
132 1 B
132 2 B
132 3 B
132 4 C
132 5 D
132 6 A
132 7 A
132 8 D
132 9 B
132 10 A
132 11 B
132 12 A
132 13 B
132 14 C
132 15 D
132 16 C
132 17 B
132 18 C
132 19 D
132 20 B
132 21 D
132 22 A
132 23 C
132 24 B
132 25 D
132 26 A
132 27 D
132 28 D
132 29 D
132 30 C
132 31 C
132 32 A
132 33 C
132 34 C
132 35 B
132 36 C
132 37 A
132 38 A
132 39 D
132 40 A
ĐÁP ÁN T LUN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 41
Chng minh rng vi mi
a
, đưng thng
:dy xa= +
luôn ct đ th hàm s
( )
1
21
x
yH
x
−+
=
ti hai đim phân bit
,AB
. Gi
12
,
kk
ln t là h s c ca các tiếp tuyến vi
( )
H
ti
A
B
. Tìm
a
để tng
12
kk+
đạt giá tr ln nht.
1,0
Phương trình hoành đ giao đim ca
d
( )
H
:
( )
2
1
1
2
21
2 2 1 0*
x
x
xa
x
x ax a
−+
=+⇔
+ −=
Đặt
( )
2
22 1
g x x ax a= + −−
2
2 2 0,
11
0,
22
g
aa a
ga
∆= + + >

=−≠


nên
( )
*
có hai nghim phân bit
12
,xx
khác
1
2
vi mi
a
. Vy
d
luôn ct
( )
H
ti hai đim phân bit
,
AB
vi mi
a
.
0,25
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
vi
12
,xx
là hai nghim ca
(
)
*
. Theo đnh lý Vi-
ét ta có
1 2 12
1
,
2
a
x x a xx
−−
+= =
.
Tiếp tuyến ti
àAv B
có h s góc là
(
) (
)
12
22
12
11
;
21 21
kk
xx
−−
= =
−−
.
0,25
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
12
12
2 2 22
1 2 12
21 21
11
21 21 2121
xx
kk
x x xx

−+
−−
+= + =

−−


( ) ( ) ( ) ( )
2 22
12 12 12 1 2
4 8 4 2 ( 2 1 2 1 1)xx xx xx dox x

= + ++ −=

( )
2
4 1 2 2,aa=− + ≤−
0,25
Du bng xy ra
1a⇔=
.
Vy
12
kk+
đạt giá tr ln nht bng
2
khi
1a =
.
0,25
Câu 42
Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
BC a=
, cnh bên
2SA a
=
, tam giác
SAC cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy, góc gia mt bên (SBC) đáy bng 60
P
0
P.
Tính th tích khi chóp và khong cách gia SA; BC.
1,0
0,25
A
C
S
B
D
H
M
E
K
* Tính VR
SABC:
R+ Gi H là trung đim ca AC
SH AC⇒⊥
. Mà
( )( )
SAC ABC
nên
()SH ABC
1
..
3
SABC ABC
V SH S
⇒=
+ Gi M trung đim ca BC, vì
BC AC
n
HM BC
. Do đó
0
(( ),( )) ( , ) 60SBC ABC SM HM SMH= = =
+ Ta có
2SA SC a= =
;
22
15
2
a
SM SC MC= −=
35
.sin ;
4
a
SH SM SMH= =
22
19
22
2
a
AC HC SC SH= = −=
22
15
2
a
AB AC BC= −=
Vì tam giác ABC vuông ti B nên
2
1 15
.
24
ABC
a
S AB BC
= =
Vy
23
1 3 5 15 5 3
..
3 4 4 16
SABC
aa a
V = =
(đvtt).
0,25
* Tính khong cách gia SA và BC
+ Dng hình bình hành ABCD. Ta thy:
()CB AD CB SAD

( ; ) ( ;( )) ( ;( )) 2 ( ;( ))d BC SA d BC SAD d C SAD d H SAD⇒= = =
+ Dng
HE AD
, ta có
15
24
AB a
HE HM= = =
+ Gi K là hình chiếu vuông góc ca H trên SE, suy ra
HK SE
, khi đó
()AD SHE AD HK
⇒⊥
.
Do vy
()HK SAD
.
Cho nên
( ;( ))HK d H SAD
=
.
0,25
+ Xét tam giác vuông SHE có:
222 2
1 1 1 64
45KH SH HE a
=+=
35
8
a
HK⇒=
.
Vy
35
( ;)
4
a
d BC SA =
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 12 U
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1:
Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 3a,
SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 3 3 3 3 A. 32a B. 4a C. 12a D. 8a
Câu 2: Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 9 2 9 2 3 3 2 A. 9 2m B. m C. 27m D. m 2 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 và SC = 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: P P A. B. C. D.
Câu 4: Thể tích của khối nón có chiều cao h  2a bằng với đường kính đáy là: 3 a  3 2 a  A. 3 a  B. C. D. 3 2 a  3 3
Câu 5: Giá trị của biểu thức 3 3 2+2 5 5 4 :16 là 3 A. 1. B. 5 16 . C. 8. D. 16. Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + m (1) , m là tham số thực. Kí hiệu (C) là đồ thị hàm số (1); d là tiếp tuyến của  
(C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm 3 B ; 1   đến đường  4 
thẳng d đạt giá trị lớn nhất. A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
Câu 7: Bất phương trình log − ≤ có tập nghiệm là: x (log 9x 72 1 3 ( )
A. S = (log 73;2 S = log 72; 2 . C. S = log 73; 2 . D. S = ( ; −∞ 2]. 3  . B. ( 3  3   Câu 8: Cho hàm số 2 y  x
  2x . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng: A. 0. B. 3 . C. 2. D. 1. R R
Câu 9: Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy 1 r 
. Khi đó độ dài đường P P 2 sinh là: A. 2 cm B. 4 cm C. 1 cm D. 3 cm x
Câu 10: Cho hàm số y = ( 2 − )
1 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành.  
Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 cos x 5cos x 3 y  là: cos x  6
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 1 9
A. max y 13; min y  4
B. max y  ; min y   5 7 9 1
C. max y 1; min y  
D. max y  ; min y  1 7 5
Câu 12: Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là: 3 29 11 25 A. x = B. x = C. x = D. x = 87 3 3 3 1 1
Câu 13: Giá trị biểu thức log 3 log 2 6 8 H = 9 + 4 là A. 110. B. 100. C. 90. D. 80.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x − 6x + 5 + log x −1 ≥ 0 là: 1 ) 3 ( ) 3 A. S = [1;6].
B. S = (1;+∞) . C. S = (5;6] .
D. S = (5;+∞) .
Câu 15: Biến đổi 3 5 4 x . x , (
x > 0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được 20 23 12 21 A. 3 x . B. 12 x . C. 5 x . D. 12 x .
Câu 16: Đồ thị hàm số 4 2 y  x
 (2m 4)x  m có 2 điểm cực đại, 1điểm cực tiểu khi: A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 17: Cho log 5 = .
a Khi đó P = log 500 được tính theo a là: 2 4 3a + 2 A. 6a − 2. B. C. 2(5a + 4). D. 3a + 2. 2 3
Câu 18: Cho hàm số y =
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x − 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 19: Thể tích khối trụ có bán kính đáy và đường cao bằng A. 3 320π cm B. C. D.
Câu 20: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A. 145 B. 125 C. 25 D. 625
Câu 21: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2. Chiều cao của lăng trụ P P P P là: 8 87 8 29 cm cm cm cm A. 87 B. 8 C. 29 D. 8
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: 3 a 3 3 a 3 a A. B. 3 C. a D. 4 2 3
Câu 23: Cho 0 < a ≠ 1 và x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log (x + y) = log x + log . y
B. log (x + y) = log . x log . y a a a a a a C. log ( .
x y) = log x + log . y D. log ( . x y) = log . x log . y a a a a a a
Câu 24: Cho hàm số y = 2x4 – 4x2. Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau: P P P P
A. Trên các khoảng (–∞; –1) và (0;1), y’ < 0 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng đó
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (1; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (0;1)
D. Trên các khoảng ( –1;0) và (1; +∞ ), y’ > 0 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng đó x Câu 25: Cho hàm số 1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 3
A. Tập xác định của hàm số là R
B. Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 3) và (3;+∞)
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 3
D. Hàm số nghịch biến trên ( ; −∞ 3) và (3;+∞)
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Câu 26: Hàm số 3 2
y = −x + x − 7x
A. Luôn nghịch biến trên R
B. Có khoảng đồng biến và nghịch biến.
C. Luôn đồng biến trên R
D. Đồng biến trên khoảng ( 1 − ;3). Câu 27: Cho hàm số 4 2
y = x + bx + c có đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng nhất:
A. (C) có ít nhất một điểm cực đại.
B. (C) có đúng một điểm cực đại.
C. (C) có đúng một điểm cực tiểu.
D. (C) có ít nhất một điểm cực tiểu.
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) xác định liên tục và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 0 +∞ y’ + 0 - 0 + 0 +∞ y = f(x) -∞ -4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng -4.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng không.
C. Hàm số có giá trị cực đại tại x = 0.
D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 29: Cho hình chữ nhật có , Quay hình chữ nhật quanh đường
thẳng ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng A. B. C. D. 1
Câu 30: Tìm tham số m để hàm số 3 2
y  x mx (2m 1)x m  2 đồng biến trên  ? 3 m  2 B. m  1 C. m  1 D. m 1 A. Câu 31: Hàm số 4 2
y  x 4x 1 đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ: A. x  1 B. x  1 C. x   2 D. x  2
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số x
y  x.e trên đoạn1;  1 bằng: 1 1 A. e . B. 2e . C. D.  . e e
Câu 33: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng 2 1 5x 1 A. y = B. y = C. y =
D. y = x − 2 + x + 2 x +1 2 − x x +1 x + Câu 34: Cho hàm số 2 1 y =
có đồ thị (C) và đường thẳng (d ) : y = x + m . Giá trị m để (d ) cắt (C) x +1
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB = 10 là: A. m = 6 B. m = 0
C. m = 0; m = 6 D. Kết quả khác. x  
Câu 35: Nghiệm của bất phương trình 1 > 32   là:  2  A. x ∈ ( ; −∞ 5) x ∈ ( ; −∞ 5 − )
C. x ∈ (5; +∞) D. x ∈ ( 5; − +∞) B. x 2
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
 trên khoảng (0;) là: 2 x 3 A. 4 B. C. 2 D. Không tồn tại 2 3  x   32 
Câu 37: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 2 2 log x − log   + 9log < 4log − x là: 1 2 1 2   2 ( ) 2  8   x  2 A. x = 7 . B. x = 8 . C. x = 4 . D. x = 1 .
Câu 38: Cho phương trình : 2x−3x+8 2x 1 3 9 − =
, khi đó tập nghiệm của phương trình là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 5 − 61 5 + 61 A. S = {2; } 5 B. S =  ;   2 2    5 − − 61 5 − + 61 C. S = { 2; − − } 5 . D. S =  ;   2 2  
Câu 39: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 -1 1 0 x -1 A. 4 2
y = −x − 2x +1 B. 4 2
y = x − 3x +1 C. 4 2
y = x − 2x +1 D. 4 2
y = −x + 2x +1
Câu 40: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Vậy ngay từ bây giờ
Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép là bao nhiêu tiền để có đủ tiền mua nhà, biết
rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm và lãi suất được tính theo kỳ hạn một năm? (kết quả
làm tròn đến hàng triệu) A. 397 triệu đồng B. 396 triệu đồng C. 395 triệu đồng D. 394 triệu đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) x +1
Câu 41. Chứng minh rằng với mọi a , đường thẳng d : y = x + a luôn cắt đồ thị hàm số y = (H ) 2x −1
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với ( H ) tại A B . Tìm 1 2
a để tổng k + k đạt giá trị lớn nhất. 1 2
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a , cạnh bên SA = 2a , tam
giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 600. P P
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN 132 1 B 132 2 B 132 3 B 132 4 C 132 5 D 132 6 A 132 7 A 132 8 D 132 9 B 132 10 A 132 11 B 132 12 A 132 13 B 132 14 C 132 15 D 132 16 C 132 17 B 132 18 C 132 19 D 132 20 B 132 21 D 132 22 A 132 23 C 132 24 B 132 25 D 132 26 A 132 27 D 132 28 D 132 29 D 132 30 C 132 31 C 132 32 A 132 33 C 132 34 C 132 35 B 132 36 C 132 37 A 132 38 A 132 39 D 132 40 A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm x +1
Chứng minh rằng với mọi a , đường thẳng d : y = x + a luôn cắt đồ thị hàm số y = (H ) 2x − 1 1,0
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với ( H ) tại A B 1 2
. Tìm a để tổng k + k đạt giá trị lớn nhất. 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (H ) :  1 −x +1 x ≠ = x + a ⇔  2 2x −1 2
2x + 2ax a −1= 0  (*) Đặt g ( x) 2
= 2x + 2ax a −1 0,25 2
∆′ = a + 2a + 2 > 0, ag  1 Vì   1  1
nên (*) có hai nghiệm phân biệt x , x khác với mọi a . Vậy 1 2 g  = − ≠ 0, a ∀   2   2  2 Câu 41
d luôn cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt ,
A B với mọi a .
Gọi A( x ; y , B x ; y
với x , x là hai nghiệm của (*) . Theo định lý Vi-ét ta có 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2 −a −1
x + x = −a , x x = . 1 2 1 2 2 0,25 1 − 1 −
Tiếp tuyến tại A à
v B có hệ số góc là k = ; k = . 1 (2x − )2 2 1 (2x − )2 1 1 2 1 − 1  − (2x − )2 1 + (2x − )2 1  1 2 Ta có k + k = + = −   1 2 (2x − )2 1 (2x − )2 1  (2x − )2 1 (2x − )2 1  1 2 1 2  = −  0,25
4 ( x + x )2 − 8x x − 4( x + x ) + 2 (do (2x − )2 1 (2x − )2 1 = 1) 1 2 1 2 1 2 1 2   = − (a + )2 4 1 − 2 ≤ 2, − a
Dấu bằng xẩy ra ⇔ a = 1 − + − . Vậy k
k đạt giá trị lớn nhất bằng 2 − khi a = 1. 0,25 1 2
Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a , cạnh bên SA = 2a , tam giác
SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên (SBC) và đáy bằng 600. 1,0 P P
Tính thể tích khối chóp và khoảng cách giữa SA; BC. S Câu 42 D K 0,25 E A H C M B * Tính V
+ Gọi H là trung điểm của AC ⇒ SH AC . Mà (SAC) ⊥ ( ABC) nên RSABC: R SH ⊥ 1 ( ABC) ⇒ V = .SH.S SABC ∆ 3 ABC
+ Gọi M là trung điểm của BC, vì BC AC nên HM BC . Do đó  =  =  0 ((SBC), ( ABC)) (SM , HM ) SMH = 60 a 15 2 2
+ Ta có SA = SC = 2a = − = ; SM SC MC 2 =  3a 5 a 19 SH SM .sin SMH = ; 2 2
AC = 2HC = 2 SC SH = 4 2 a 15 2 2 AB = AC BC = 0,25 2 2 1 a 15
Vì tam giác ABC vuông tại B nên S = . AB BC = ABC ∆ 2 4 2 3 1 3a 5 a 15 5a 3 Vậy V = . . = (đvtt). SABC 3 4 4 16
* Tính khoảng cách giữa SA và BC
+ Dựng hình bình hành ABCD. Ta thấy: CB AD CB  (SAD)
d(BC;S )
A = d (BC;(SAD)) = d (C;(SAD)) = 2d (H ;(SAD)) AB a 15
+ Dựng HE AD , ta có HE = HM = = 0,25 2 4
+ Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE, suy ra HK SE , khi đó
AD ⊥ (SHE) ⇒ AD HK .
Do vậy HK ⊥ (SAD) Cho nên HK = d (H ; (SAD)) . . 1 1 1 64 a
+ Xét tam giác vuông SHE có: = + = 3 5 ⇒ HK = 2 2 2 2 KH SH HE 45a 8 . 0,25 3a 5
Vậy d (BC; S ) A = 4
Document Outline

  • 2017 HK1 L12_M123_dapancacmade.pdf
  • Binder1.pdf
    • 2017 HK1 L12_M123_132
    • ĐỀ +ĐÁP ÁN HK1 TOÁN 12-2017