Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 sở GD&ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Hai hàm số y = (x + 2)
3
và y = x
1
4
lần lượt tập xác định
A R\{−2} và (0 ; +). B R và (0 ; +).
C R\{−2} và [0 ; +). D (0 ; +) và R\{−2}.
Câu 02. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a ; b). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A F
0
(x) f(x) = 0, x (a ; b). B F
0
(x) + f(x) = 0, x (a ; b).
C F (x) f
0
(x) = 0, x (a ; b). D F (x) + f
0
(x) = 0, x (a ; b).
Câu 03. Cho phương trình log
2
x = a, với a tham số thực. Phương trình đã cho tập nghiệm
A {2
a
}. B 2
a
. C {log
2
a}. D {log
a
2}.
Câu 04. Cho khối cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A 72πa
3
. B 108πa
3
. C 9πa
3
. D 36πa
3
.
Câu 05. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
6x 1
3x + 3
lần lượt phương trình
A y = 2 và x = 1. B y = 6 và x = 3. C y = 2 và x = 1. D y = 6 và x = 1.
Câu 06. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞ ; +)?
A y = 3 x
3
. B y = x
2
. C y =
1
x + 2
· D y = 1 x
4
.
Câu 07. Cho số thực dương a 6= 1. Giá trị của biểu thức a
log
a
2
bằng
A log
a
2. B log
2
a. C a. D 2.
Câu 08. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
A (2 ; 2). B (0 ; +). C (−∞ ; 0). D (−∞ ; 2).
Câu 09. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a (0 < a R)
A 4πa
3
. B 6πa
3
. C 12πa
3
. D 18πa
3
.
Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)(x 2)
2
, x R
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 11. Thể tích của khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác đều cạnh bằng 2a, 0 < a R
A 2a
3
. B 6
3 a
3
. C
3 a
3
. D 2
3 a
3
.
Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 3
x + 1
trên [0 ; 1] lần lượt bằng
A 1 và 3. B 3 và 1. C 1 và 3. D 1 và 3.
Câu 13. Số đỉnh và số cạnh của một khối bát diện đều lần lượt bằng
A 8 và 12. B 8 và 16. C 6 và 8. D 6 và 12.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 1/4 - đề thi 01
Câu 14. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4
log
2
(a
2
b)
= 4a
3
. Giá trị của biểu thức ab
2
bằng
A 6. B 3. C 4. D 2.
Câu 15. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 2
x
2
3x + 2
lần lượt
A 1 và 1. B 0 và 2. C 2 và 1. D 1 và 2.
Câu 16. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình 4(log
2
x)
2
log
2
(8x) + 3 = 0 trở thành phương
trình nào dưới đây?
A 4t
2
t = 0. B 4t
2
t + 6 = 0. C 4t
2
t 6 = 0. D 4t
2
+ t = 0.
Câu 17. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ 3 và y = 2x
3
2x
2
3x + 3
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 18. Tìm diện tích xung quanh của khối nón chiều cao bằng 8a, thể tích bằng 96πa
3
, với 0 < a R.
A 60πa
2
. B 80π
7a
2
. C 30πa
2
. D 120πa
2
.
Câu 19. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , khối tứ diện A
0
BCC
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
1
6
· B
1
4
· C
1
3
· D
1
2
·
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(2 + x
2
)
A y
0
=
2x ln 3
2 + x
2
· B y
0
=
1
(2 + x
2
) ln 3
· C y
0
=
2x
2 + x
2
· D y
0
=
2x
(2 + x
2
) ln 3
·
Câu 21. Cho hàm số y =
2x + m
x + 1
thỏa mãn min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [0 ; 6). B [2 ; 0). C [6 ; +). D (−∞ ; 2).
Câu 22. Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ba kích thước 4a, 4a, 2a, với 0 < a R. Thể tích
của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng
A
9πa
3
. B 36πa
3
. C 108πa
3
. D 27πa
3
.
Câu 23. Nếu (1 ; 0) điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
+ax
2
+bx (a, b tham số thực) thì ab bằng
A 1. B 3. C 1. D 3.
Câu 24. Thể tích của khối chóp tứ giác đều các cạnh bằng 6a (với 0 < a R)
A 72
2 a
3
. B 108
2 a
3
. C 36
2 a
3
. D 6
2 a
3
.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) = 7 bằng
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
44
++
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2
6x
= 3 bằng
A 6. B 3. C 6. D 3.
Câu 27. Cho hàm số y = x
4
8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 3. Tham số thực m bằng
A 19. B 10. C 19. D 3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 2/4 - đề thi 01
Câu 28. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R và bảng xét dấu như hình bên.
Hàm số f (2 3x) nghịch biến trên khoảng nào
x
f
0
(x)
−∞
2
0 1
+
+
0
0
+
0
dưới đây?
A (1 ; 2). B (−∞ ; 2). C (2 ; +). D (0 ; 1).
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = 6a (với 0 < a R),
c giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 108a
3
. B 108
3 a
3
. C 36
3 a
3
. D 216
3 a
3
.
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +
p
x
2
+ 1 phương trình
A x = 0. B y = 1. C y = 0. D y = 1.
Câu 31. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Số nghiệm thực của phương trình f(x)1 = 0
bằng
x
y
O
A 4. B 0. C 2. D 3.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = 2a
2 , với 0 < a R. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
Câu 33. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x + 1
x + m
đồng biến trên (−∞ ; 2)
A [2 ; +). B (1 ; 2]. C [1 ; 2). D (1 ; 2).
Câu 34. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d;
với x biến số thực; a, b, c, d hằng số thực. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
x
y
O
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 35. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+(m
2
+3)x đồng biến trên R bằng
A 6. B 7. C 8. D 0.
Câu 36. Hàm số y = x
3
mx
2
đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 12. B 12. C 3. D 3.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ 1)
A y
0
=
1
x
2
+ 1
· B y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
2
· C y
0
=
2x
ln (x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
x
2
+ 1
·
Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình 3
x
(4
x
2
x+2
) = 0 bằng
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
AB = 4a, SA = 2a
2 , với 0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A a. B a
2 . C 3a. D 2a.
Câu 40. Một hãng xe ô năm 2020 niêm yết giá bán xe V 800 triệu đồng và kế hoạch trong 10 năm tiếp
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 2025 hãng xe nói trên niêm
yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu)
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 3/4 - đề thi 01
A 724 triệu đồng. B 723 triệu đồng. C 708 triệu đồng. D 722 triệu đồng.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a
2 (với 0 < a R), SA vuông
c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A a
2 . B a. C
a
2
· D 2a.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x
2
+ (m
3
m)x m ln (x
2
+ 1) nghiệm
đúng với mọi số thực x?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x + 2) 1| bằng
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
A 5. B 4. C 6. D 3.
Câu 44. Một trang trại cần y một b chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết
b chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m
3
. Hỏi chiều cao của b gần nhất với
kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng y b nhỏ nhất?
A 1, 3 m. B 1, 8 m. C 1, 1 m. D 1, 2 m.
Câu 45. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3mx đồng biến trên (1 ; +)
A (−∞ ; 2). B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 0]. D (−∞ ; 1].
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
A và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD bằng
A 12
3 πa
2
. B 9πa
2
. C 9
3 πa
2
. D 12πa
2
.
Câu 47. Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
9 x
2
x
2
5x + 4
bằng
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3 x
2
) 1
A (1 ; 1). B (−∞ ; 1]. C [0 ; 1]. D [1 ; 1].
Câu 49. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 6a (với 0 < a R)
A 144πa
2
. B 72πa
2
. C 18πa
2
. D 36πa
2
.
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m
2
2m)x cực tiểu
A 0. B 2. C 1. D 3.
——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 4/4 - đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. A
02. A
03. A
04. D
05. C
06. A
07. D
08. C
09. C
10. C
11. D
12. C
13. D
14. C
15. A
16. A
17. C
18. A
19. C
20. D
21. A
22. B
23. D
24. C
25. B
26. A
27. A
28. C
29. B
30. C
31. C
32. C
33. B
34. D
35. B
36. C
37. D
38. C
39. D
40. B
41. B
42. A
43. A
44. D
45. D
46. B
47. B
48. D
49. B
50. B
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 5/4 - đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 01
(Hướng dẫn gồm 18 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Hai hàm số y = (x + 2)
3
và y = x
1
4
lần lượt tập xác định
A R\{−2} và (0 ; +). B R và (0 ; +).
C R\{−2} và [0 ; +). D (0 ; +) và R\{−2}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = (x + 2)
3
tập xác định R\{−2}.
Hàm số y = x
1
4
tập xác định (0 ; +).
Câu 02. Cho hàm số F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên (a ; b). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A F
0
(x) f(x) = 0, x (a ; b). B F
0
(x) + f(x) = 0, x (a ; b).
C F (x) f
0
(x) = 0, x (a ; b). D F (x) + f
0
(x) = 0, x (a ; b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a ; b)
nên F
0
(x) = f(x), x (a ; b) F
0
(x) f(x) = 0, x (a ; b).
Câu 03. Cho phương trình log
2
x = a, với a tham số thực. Phương trình đã cho tập nghiệm
A {2
a
}. B 2
a
. C {log
2
a}. D {log
a
2}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . log
2
x = a x = 2
a
. Vậy phương trình đã cho tập nghiệm {2
a
}.
Câu 04. Cho khối cầu bán kính bằng 3a, với 0 < a R. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A 72πa
3
. B 108πa
3
. C 9πa
3
. D 36πa
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . khối cầu đã cho bán kính bằng 3a nên thể tích bằng
4
3
π(3a)
3
= 36πa
3
.
Câu 05. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
6x 1
3x + 3
lần lượt phương trình
A y = 2 và x = 1. B y = 6 và x = 3. C y = 2 và x = 1. D y = 6 và x = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
6x 1
3x + 3
đồ thị (C), tập xác định R\{−1}.
Ta lim
x+
y = 2, lim
x→−∞
y = 2 nên tiệm cận ngang của (C) phương trình y = 2.
Mặt khác lim
x→−1
+
y = −∞, lim
x→−1
y = + nên tiệm cận đứng của (C) phương trình x = 1.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 6/18 - đề thi 01
Câu 06. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞ ; +)?
A y = 3 x
3
. B y = x
2
. C y =
1
x + 2
· D y = 1 x
4
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = 3 x
3
xác định trên R y
0
= 3x
2
0, x R và y
0
= 0 x = 0.
Nên hàm số y = 3 x
3
nghịch biến trên (−∞ ; +).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn.
Câu 07. Cho số thực dương a 6= 1. Giá trị của biểu thức a
log
a
2
bằng
A log
a
2. B log
2
a. C a. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . 0 < a 6= 1 nên a
log
a
2
= 2.
Câu 08. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
y
0
y
−∞
0 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
A (2 ; 2).
B (0 ; +). C (−∞ ; 0). D (−∞ ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C
. Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ ; 0).
Câu 09. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a (0 < a R)
A 4πa
3
. B 6πa
3
. C 12πa
3
. D 18πa
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a nên thể tích
π(2a)
2
.3a = 12πa
3
.
Câu 10. Số điểm cực trị của hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)(x 2)
2
, x R
A 0. B 3. C 1. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta f
0
(x) = (x + 1)(x 2)
2
, x R
hàm số f(x) tập xác định R và f
0
(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ tại một điểm 1.
Vy hàm số đã cho chỉ một điểm cực trị.
Câu 11. Thể tích của khối chóp chiều cao bằng 6a, đáy tam giác đều cạnh bằng 2a, 0 < a R
A 2a
3
. B 6
3 a
3
. C
3 a
3
. D 2
3 a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . đáy tam giác đều cạnh bằng 2a nên diện tích bằng
3 (2a)
2
4
=
3 a
2
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
· 6a.
3 a
2
= 2
3 a
3
.
Câu 12. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 3
x + 1
trên [0 ; 1] lần lượt bằng
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 7/18 - đề thi 01
A 1 và 3. B 3 và 1. C 1 và 3. D 1 và 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
x 3
x + 1
liên tục trên D = [0 ; 1].
y
0
=
4
(x + 1)
2
> 0, x D.
y(0) = 3 và y(1) = 1.
Vy max
D
y = 1, min
D
y = 3.
Câu 13. Số đỉnh và số cạnh của một khối bát diện đều lần lượt bằng
A 8 và 12. B 8 và 16. C 6 và 8. D 6 và 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Một khối bát diện đều 6 đỉnh và 12 cạnh.
Câu 14. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4
log
2
(a
2
b)
= 4a
3
. Giá trị của biểu thức ab
2
bằng
A 6. B 3. C 4. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta a, b > 0 thỏa mãn 4
log
2
(a
2
b)
= 4a
3
2
2 log
2
(a
2
b)
= 4a
3
2
log
2
(a
2
b)
2
= 4a
3
a
4
b
2
= 4a
3
ab
2
= 4.
Câu 15. Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 2
x
2
3x + 2
lần lượt
A 1 và 1. B 0 và 2. C 2 và 1. D 1 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
2x 2
x
2
3x + 2
đồ thị (C), tập xác định R\{1 ; 2}.
lim
x1
y = lim
x1
2(x 1)
(x 1)(x 2)
= lim
x1
2
x 2
= 2
và lim
x2
+
y = lim
x2
+
2x 2
x
2
3x + 2
= +, lim
x2
y = lim
x2
2x 2
x
2
3x + 2
= −∞
nên (C) chỉ tiệm cận đứng x = 2.
lim
x→−∞
y = 0 và lim
x+
y = 0 nên (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 16. Nếu đặt t = log
2
x (với 0 < x R) thì phương trình 4(log
2
x)
2
log
2
(8x) + 3 = 0 trở thành phương
trình nào dưới đây?
A 4t
2
t = 0. B 4t
2
t + 6 = 0. C 4t
2
t 6 = 0. D 4t
2
+ t = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta 4(log
2
x)
2
log
2
(8x) + 3 = 0 (1), với 0 < x R.
(1) 4(log
2
x)
2
log
2
x = 0 (2). Đặt t = log
2
x.
Vy (2) trở thành 4t
2
t = 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 8/18 - đề thi 01
Câu 17. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ 3 và y = 2x
3
2x
2
3x + 3
A 0. B 2. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta y = x
3
2x
2
+ 3 đồ thị (C) và y = 2x
3
2x
2
3x + 3 đồ thị (D).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (D) x
3
2x
2
+ 3 = 2x
3
2x
2
3x + 3 x(x
2
3) = 0 (1).
phương trình (1) 3 nghiệm phân biệt nên (C) và (D) 3 giao điểm.
Câu 18. Tìm diện tích xung quanh của khối nón chiều cao bằng 8a, thể tích bằng 96πa
3
, với 0 < a R.
A 60πa
2
. B 80π
7a
2
. C 30πa
2
. D 120πa
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi r, l lần lượt bán kính đáy, đường sinh của khối nón đã cho.
Thể tích khối nón đã cho
1
3
πr
2
.8a = 96πa
3
r = 6a l =
p
(8a)
2
+ (6a)
2
= 10a.
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π6a.10a = 60πa
2
.
Câu 19. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V , khối tứ diện A
0
BCC
0
thể tích V
1
. Tỉ số
V
1
V
bằng
A
1
6
· B
1
4
· C
1
3
· D
1
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
A
A
0
B
B
0
C
0
C
Gọi V
2
, V
3
lần lượt thể tích của khối tứ diện A
0
ABC, A
0
BB
0
C
0
. Ta V
1
+ V
2
+ V
3
= V V
1
= V V
2
V
3
.
V
2
=
1
3
d(A
0
, (ABC)).S =
V
3
; với S diện tích của 4ABC. Tương tự V
3
=
V
3
·
Vy V
1
=
V
3
· Do đó
V
1
V
=
1
3
·
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(2 + x
2
)
A y
0
=
2x ln 3
2 + x
2
· B y
0
=
1
(2 + x
2
) ln 3
· C y
0
=
2x
2 + x
2
· D y
0
=
2x
(2 + x
2
) ln 3
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = log
3
(2 + x
2
) y
0
=
(2 + x
2
)
0
(2 + x
2
) ln 3
=
2x
(2 + x
2
) ln 3
·
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 9/18 - đề thi 01
Câu 21. Cho hàm số y =
2x + m
x + 1
thỏa mãn min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây?
A [0 ; 6). B [2 ; 0). C [6 ; +). D (−∞ ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
2x + m
x + 1
liên tục trên [0 ; 1], y
0
=
2 m
(x + 1)
2
·
- Nếu m 6= 2 thì min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 7 y(0) + y(1) = 7 m +
m + 2
2
= 7 m = 4.
- Nếu m = 2 thì y = 2, x 6= 1 khi đó min
[0 ; 1]
y + max
[0 ; 1]
y = 4 (không thỏa).
Vy chỉ m = 4 thỏa mãn.
Câu 22. Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ba kích thước 4a, 4a, 2a, với 0 < a R. Thể tích
của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng
A 9πa
3
. B 36πa
3
. C 108πa
3
. D 27πa
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình hộp chữ nhật đã cho đường chéo bằng
p
(4a)
2
+ (4a)
2
+ (2a)
2
= 6a.
các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu (T )
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho R =
1
2
· 6a = 3a.
Vy thể tích của của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng
4
3
· π(3a)
3
= 36πa
3
.
Câu 23. Nếu (1 ; 0) điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
+ax
2
+bx (a, b tham số thực) thì ab bằng
A 1. B 3. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx đồ thị (C), tập xác định D = R, y
0
= 3x
2
+ 2ax + b.
(1 ; 0) điểm cực trị của (C) nên
(
y
0
(1) = 0
y(1) = 0
(
2a + b = 3
a + b = 1
(
a = 2
b = 1
· Kiểm tra thỏa mãn.
Câu 24. Thể tích của khối chóp tứ giác đều các cạnh bằng 6a (với 0 < a R)
A 72
2 a
3
. B 108
2 a
3
. C 36
2 a
3
. D 6
2 a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Đáy của khối chóp đã cho diện tích bằng (6a)
2
= 36a
2
và đường chéo bằng 6a
2 .
Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
q
(6a)
2
(3a
2 )
2
= 3a
2 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1
3
3a
2 .36a
2
= 36
2 a
3
.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +) và bảng biến
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) = 7 bằng
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
44
++
A 3.
B 1. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta 2f(x) = 7 f(x) =
7
2
(1).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 10/18 - đề thi 01
Đường thẳng y =
7
2
cắt đồ thị của hàm số đã cho chỉ tại 1 điểm.
Nên số nghiệm thực của phương trình (1) bằng 1.
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2
6x
= 3 bằng
A 6. B 3. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta 3
x
2
6x
= 3 3
x
2
6x
= 3
1
x
2
6x = 1 x
2
6x 1 = 0 (1).
Phương trình (1) hai nghiệm trái dấu 1.(1) < 0 và tổng của hai nghiệm bằng 6.
Câu 27. Cho hàm số y = x
4
8x
2
+ m giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 3. Tham số thực m bằng
A 19. B 10. C 19. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y = x
4
8x
2
+ m liên tục trên D = [1 ; 3].
y
0
= 4x
3
16x = 4x(x
2
4), y
0
= 0
x = 0 / D
x = 2 / D
x = 2
y(1) = 7 + m, y(3) = 9 + m, y(2) = 16 + m.
Vy min
D
y = 16 + m = 3 m = 19.
Câu 28. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x)
liên tục trên R và bảng xét dấu như hình bên.
Hàm số f (2 3x) nghịch biến trên khoảng nào
x
f
0
(x)
−∞
2
0 1
+
+
0
0
+
0
dưới đây?
A (1 ; 2). B (−∞ ; 2). C (2 ; +). D (0 ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = f(2 3x) tập xác định R, y
0
= 3f
0
(2 3x).
Vy y
0
< 0 f
0
(2 3x) > 0
"
2 3x < 2
0 < 2 3x < 1
x >
4
3
1
3
< x <
2
3
.
Do đó hàm số y = f(2 3x) nghịch biến trên (2 ; +).
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = 6a (với 0 < a R),
c giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng (ABC) bằng 60
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A 108a
3
. B 108
3 a
3
. C 36
3 a
3
. D 216
3 a
3
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 11/18 - đề thi 01
A
A
0
B
B
0
C
0
C
A
0
A (ABC) nên góc giữa đường thẳng A
0
C và mặt phẳng (ABC)
\
A
0
CA = 60
.
4A
0
AC vuông tại A A
0
A = AC. tan
\
A
0
CA = 6a tan 60
= 6a
3 .
4ABC vuông cân tại A, AB = 6a nên diện tích bằng
AB.AC
2
=
6a.6a
2
= 18a
2
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 6a
3 18a
2
= 108
3 a
3
.
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x +
p
x
2
+ 1 phương trình
A x = 0. B y = 1. C y = 0. D y = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x +
p
x
2
+ 1 đồ thị (C), tập xác định R.
Ta lim
x+
y = +.
lim
x→−∞
y = lim
x→−∞
1
x
x
2
+ 1
= 0.
Vy (C) chỉ tiệm cận ngang y = 0.
Câu 31. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c; với x
biến số thực; a, b, c ba hằng số thực, a 6= 0. Số nghiệm thực của phương trình f(x)1 = 0
bằng
x
y
O
A 4. B 0. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c liên tục trên R, gọi đồ thị (C).
Ta f(x) 1 = 0 f (x) = 1 (1).
Phương trình (1) phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = 1.
Từ đồ thị (C) đường thẳng y = 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình (1) 2 nghiệm thực.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
SA = 2a
2 , với 0 < a R. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng
A 60
. B 90
. C 30
. D 45
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 12/18 - đề thi 01
A
S
D
BB
C
Gọi D trung điểm của AC BD AC và BD =
2a
3
2
= a
3 (vì 4ABC đều).
SA (ABC) SA BD. Vậy BD (SAC)
Từ đó c giữa đường thẳng SB và (SAC)
\
BSD và BD SD.
4SAB vuông tại A SB =
p
SA
2
+ AB
2
=
q
(2a
2 )
2
+ (2a)
2
= 2a
3 .
4SBD vuông tại D sin
\
BSD =
BD
SB
=
1
2
\
BSD = 30
.
Câu 33. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
x + 1
x + m
đồng biến trên (−∞ ; 2)
A [2 ; +). B (1 ; 2]. C [1 ; 2). D (1 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
x + 1
x + m
tập xác định R\{−m}, y
0
=
m 1
(x + m)
2
·
Vy hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ ; 2)
(
m 1 > 0
m 2
(
m > 1
m 2
1 < m 2.
Câu 34. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d;
với x biến số thực; a, b, c, d hằng số thực. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
x
y
O
A 3. B 2. C 0. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = ax
3
+bx
2
+cx+d đồ thị (C), tập xác định R, y
0
= 3ax
2
+2bx+c.
Từ (C) a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; d) d < 0.
(C) điểm cực tiểu thuộc Oy nên y
0
(0) = 0 c = 0. Vậy y
0
= 0 x = 0 hoặc x =
2b
3a
·
Mặt khác từ (C)
2b
3a
> 0 b > 0.
Câu 35. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+(m
2
+3)x đồng biến trên R bằng
A 6. B 7. C 8. D 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 13/18 - đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
2mx
2
+ (m
2
+ 3)x tập xác định R, y
0
= 3x
2
4mx + m
2
+ 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên R y
0
0, x R
0
= 4m
2
3(m
2
+ 3) 0 m
2
9 0 3 m 3.
Vy 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 36. Hàm số y = x
3
mx
2
đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng
A 12. B 12. C 3. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x
3
mx
2
xác định trên R y
0
= 3x
2
2mx.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2 thì y
0
(2) = 0 12 4m = 0 m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho y
00
= 6x 6 y
00
(2) = 6 > 0.
Vy chỉ m = 3 thỏa mãn.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số y = ln (x
2
+ 1)
A y
0
=
1
x
2
+ 1
· B y
0
=
2x
(x
2
+ 1)
2
· C y
0
=
2x
ln (x
2
+ 1)
· D y
0
=
2x
x
2
+ 1
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta y = ln (x
2
+ 1) y
0
=
(x
2
+ 1)
0
x
2
+ 1
=
2x
x
2
+ 1
·
Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình 3
x
(4
x
2
x+2
) = 0 bằng
A 2. B 3. C 1. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . 3
x
> 0, R
nên 3
x
(4
x
2
x+2
) = 0 4
x
2
x+2
= 0 2
2x
= 2
x+2
2x = x + 2 x = 2.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
AB = 4a, SA = 2a
2 , với 0 < a R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A a. B a
2 . C 3a. D 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
A
S
H
BB
M
C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 14/18 - đề thi 01
Gọi M trung điểm của BC AM BC (vì 4ABC vuông cân tại A).
Ta SA (ABC) SA BC. Vậy BC (SAM ).
BC = AB
2 = 4a
2 AM =
BC
2
= 2a
2 ,
SA = 2a
2 . Vậy 4SAM vuông cân tại A.
Gọi H trung điểm của SM AH SM . Từ đó AH (SBC).
Do đó d(A ; (SBC)) = AH =
SM
2
=
SA
2
2
= 2a.
Câu 40. Một hãng xe ô năm 2020 niêm yết giá bán xe V 800 triệu đồng và kế hoạch trong 10 năm tiếp
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 2025 hãng xe nói trên niêm
yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu)
A 724 triệu đồng. B 723 triệu đồng. C 708 triệu đồng. D 722 triệu đồng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đặt A = 800 triệu đồng, r = 2% = 0, 02.
năm 2020 giá bán xe V A và mỗi năm giá bán xe giảm r = 2% so với giá bán của năm liền trước nên:
Giá bán xe V năm 2021 A Ar = A(1 r).
Giá bán xe V năm 2022 A(1 r) A(1 r)r = A(1 r)
2
.
Tương tự, giá bán xe V năm 2025 A(1 r)
5
= 800(1 0, 02)
5
723 triệu đồng.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a
2 (với 0 < a R), SA vuông
c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A a
2 . B a. C
a
2
· D 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
A
S
O
E
H
B
C
D
Gọi O tâm của hình vuông ABCD.
Ta SA (ABCD) SA BD BD AC. Vậy BD (SAC).
V OE SC, E SC OE BD.
Từ đó OE đoạn vuông c chung của BD và SC hay d(BD ; SC) = OE.
V AH SC, H SC OE =
AH
2
·
4SAC vuông tại A đường cao AH =
SA.AC
SA
2
+ AC
2
=
2a
2 .2a
2
q
(2a
2 )
2
+ (2a
2 )
2
= 2a.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 15/18 - đề thi 01
Do đó OE = a.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x
2
+ (m
3
m)x m ln (x
2
+ 1) nghiệm
đúng với mọi số thực x?
A 3. B 1. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta x
2
+ (m
3
m)x m ln (x
2
+ 1) x
2
+ (m
3
m)x m ln (x
2
+ 1) 0 (1).
Hàm số f (x) = x
2
+ (m
3
m)x m ln (x
2
+ 1) liên tục trên R, gọi đồ thị (C).
f
0
(x) = 2x + m
3
m
2mx
x
2
+ 1
·
(1) nghiệm đúng với mọi x R nên các điểm của (C) nằm phía trên hoặc thuộc Ox.
(0 ; 0) (C).
Vy (C) tiếp xúc với Ox f
0
(0) = 0 m
3
m = 0
"
m = 0
m = ±1
. Kiểm tra đều thỏa mãn.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x + 2) 1| bằng
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
22
++
A 5. B 4. C 6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Từ giả thiết suy ra hàm số
y = f(x + 2) 1 liên tục trên R và bảng biến thiên như hình bên. Vy số
điểm cực trị của đồ thị hàm số g(x) = |f(x + 2) 1| bằng 5.
x
y
0
y
−∞
3 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Câu 44. Một trang trại cần y một b chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết
b chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m
3
. Hỏi chiều cao của b gần nhất với
kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng y b nhỏ nhất?
A 1, 3 m. B 1, 8 m. C 1, 1 m. D 1, 2 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi x (m), h (m) lần lượt chiều rộng, chiều cao của bể; điều kiện x, h > 0.
Vy chiều dài của b 2x (m). Thể tích của b 2x
2
h = 8 h =
4
x
2
·
Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy (dưới) của b S = 6xh + 2x
2
=
24
x
+ 2x
2
.
Số lượng gạch dùng xây bể nhỏ nhất S đạt giá trị nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM S =
24
x
+ 2x
2
=
12
x
+
12
x
+ 2x
2
3
3
r
12
x
·
12
x
· 2x
2
= 6
3
36 .
Dấu bằng xảy ra x =
3
6 h =
4
3
36
·
Vy minS = 6
3
36 , đạt được h =
4
3
36
1, 2 (m).
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 16/18 - đề thi 01
Câu 45. Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3mx đồng biến trên (1 ; +)
A (−∞ ; 2). B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 0]. D (−∞ ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3mx xác định trên D = (1 ; +), y
0
= 3x
2
6mx + 3m.
Hàm số đã cho đồng biến trên D y
0
0, x D m(2x 1) x
2
, x D m
x
2
2x 1
; x D (1).
Hàm số f (x) =
x
2
2x 1
xác định trên D, f
0
(x) =
2x
2
2x
(2x 1)
2
> 0, x D f(x) đồng biến trên D.
Từ đó (1) m f (1) m 1.
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6a, với 0 < a R. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
A và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD bằng
A 12
3 πa
2
. B 9πa
2
. C 9
3 πa
2
. D 12πa
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hình nón đã cho bán kính đáy r =
1
3
·
6a
3
2
=
3 a,
Đường sinh l = AE =
6a
3
2
= 3
3 a, với E trung điểm của BC. Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã
cho S
xq
= πrl = π
3 a.3
3 a = 9πa
2
.
Câu 47. Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
9 x
2
x
2
5x + 4
bằng
A 4. B 1. C 3. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
9 x
2
x
2
5x + 4
tập xác định D = [3 ; 3] \ {1}, gọi đồ thị (C).
Từ D suy ra (C) không tiệm cận ngang.
Ta lim
x→−3
+
y = 0, lim
x3
y = 0, lim
x1
y = +, lim
x1
+
y = −∞;
Vy (C) chỉ một tiệm cận đứng x = 1.
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3 x
2
) 1
A (1 ; 1). B (−∞ ; 1]. C [0 ; 1]. D [1 ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . log
2
(3 x
2
) 1 log
2
(3 x
2
) log
2
2 3 x
2
2 x
2
1 0 x [1 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 17/18 - đề thi 01
Câu 49. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều các cạnh bằng 6a (với 0 < a R)
A 144πa
2
. B 72πa
2
. C 18πa
2
. D 36πa
2
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh bằng 6a.
Gọi O tâm của hình vuông ABCD OA = OB = OC = OD =
AC
2
=
AB
2
2
=
6a
2
2
= 3a
2 .
SA = BA = SC = BC nên 4SAC = 4BAC. Vậy 4SAC vuông tại S.
Từ đó OS = OA = OC nên OA = OB = OC = OD = OS.
Vy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD tâm O bán kính R = OA = 3a
2
nên diện tích bằng 4πR
2
= 72πa
2
.
Câu 50. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
mx
2
+ (m
2
2m)x cực tiểu
A 0. B 2. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y = x
3
mx
2
+ (m
2
2m)x tập xác định R.
y
0
= 3x
2
2mx + m
2
2m.
Vy hàm số đã cho cực tiểu y
0
nghiệm và đổi đấu từ sang + khi x đi qua nghiệm y từ trái sang phải
3x
2
2mx + m
2
2m = 0 hai nghiệm phân biệt
0
= m
2
3(m
2
2m) > 0 2m
2
+ 6m > 0 0 < m < 3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 18/18 - đề thi 01
| 1/18

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . 1 Câu 01.
Hai hàm số y = (x + 2)−3 và y = x 4 lần lượt có tập xác định là A R\ {−2} và (0 ; +∞). B R và (0 ; +∞). C R\ {−2} và [0 ; +∞). D (0 ; +∞) và R\ {−2} . Câu 02.
Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên (a ; b). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A F 0(x) − f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
B F 0(x) + f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
C F (x) − f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
D F (x) + f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b). Câu 03.
Cho phương trình log2 x = a, với a là tham số thực. Phương trình đã cho có tập nghiệm là A {2a}. B 2a. C {log2 a}. D {loga 2}. Câu 04.
Cho khối cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A 72πa3. B 108πa3. C 9πa3. D 36πa3. 6x − 1 Câu 05.
Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
lần lượt có phương trình là 3x + 3 A y = 2 và x = 1. B y = 6 và x = 3. C y = 2 và x = −1. D y = 6 và x = −1. Câu 06.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞ ; +∞)? 1 A y = 3 − x3. B y = −x2. C y = · D y = 1 − x4. x + 2 Câu 07.
Cho số thực dương a 6= 1. Giá trị của biểu thức aloga 2 bằng A loga 2. B log2 a. C a. D 2. Câu 08.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y A (−2 ; 2). B (0 ; +∞). C (−∞ ; 0). D (−∞ ; 2). −∞ −2 − Câu 09.
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a (0 < a ∈ R) là A 4πa3. B 6πa3. C 12πa3. D 18πa3. Câu 10.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)(x − 2)2, ∀x ∈ R là A 0. B 3. C 1. D 2. Câu 11.
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a, 0 < a ∈ R là √ √ √ A 2a3. B 6 3 a3. C 3 a3. D 2 3 a3. x − 3 Câu 12.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [0 ; 1] lần lượt bằng x + 1 A −1 và 3. B −3 và −1. C −1 và −3. D 1 và −3. Câu 13.
Số đỉnh và số cạnh của một khối bát diện đều lần lượt bằng A 8 và 12. B 8 và 16. C 6 và 8. D 6 và 12.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 1/4 - Mã đề thi 01 Câu 14.
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2(a2b) = 4a3. Giá trị của biểu thức ab2 bằng A 6. B 3. C 4. D 2. 2x − 2 Câu 15.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 − 3x + 2 A 1 và 1. B 0 và 2. C 2 và 1. D 1 và 2. Câu 16.
Nếu đặt t = log2 x (với 0 < x ∈ R) thì phương trình 4(log2 x)2 − log2(8x) + 3 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 4t2 − t = 0. B 4t2 − t + 6 = 0. C 4t2 − t − 6 = 0. D 4t2 + t = 0. Câu 17.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3 và y = 2x3 − 2x2 − 3x + 3 là A 0. B 2. C 3. D 1. Câu 18.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao bằng 8a, thể tích bằng 96πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 60πa2. B 80π 7a2. C 30πa2. D 120πa2. V1 Câu 19.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V , khối tứ diện A0BCC0 có thể tích là V1. Tỉ số V bằng 1 1 1 1 A · B · C · D · 6 4 3 2 Câu 20.
Đạo hàm của hàm số y = log3(2 + x2) là 2x ln 3 1 2x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · 2 + x2 (2 + x2) ln 3 2 + x2 (2 + x2) ln 3 2x + m Câu 21. Cho hàm số y =
thỏa mãn min y + max y = 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [0 ; 6). B [−2 ; 0). C [6 ; +∞). D (−∞ ; −2). Câu 22.
Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4a, 4a, 2a, với 0 < a ∈ R. Thể tích
của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng A 9πa3. B 36πa3. C 108πa3. D 27πa3. Câu 23.
Nếu (1 ; 0) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + ax2 + bx (a, b là tham số thực) thì a − b bằng A −1. B 3. C 1. D −3. Câu 24.
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là √ √ √ √ A 72 2 a3. B 108 2 a3. C 36 2 a3. D 6 2 a3. Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ 1 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) = 7 bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y A 3. B 1. C 0. D 2. −∞ 4 Câu 26.
Tổng các nghiệm của phương trình 3x2−6x = 3 bằng A 6. B −3. C −6. D 3. Câu 27.
Cho hàm số y = x4 − 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 3. Tham số thực m bằng A 19. B −10. C −19. D 3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 2/4 - Mã đề thi 01 Câu 28.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −2 0 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1 ; 2). B (−∞ ; −2). C (2 ; +∞). D (0 ; 1). Câu 29.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 6a (với 0 < a ∈ R),
góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ A 108a3. B 108 3 a3. C 36 3 a3. D 216 3 a3. p Câu 30.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + x2 + 1 có phương trình là A x = 0. B y = −1. C y = 0. D y = 1. Câu 31.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Số nghiệm thực của phương trình f (x) − 1 = 0 bằng x O A 4. B 0. C 2. D 3. Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, √
SA = 2a 2 , với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦. x + 1 Câu 33.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
đồng biến trên (−∞ ; −2) là x + m A [2 ; +∞). B (1 ; 2]. C [1 ; 2). D (1 ; 2). Câu 34.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d; y
với x là biến số thực; a, b, c, d là hằng số thực. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A 3. B 2. C 0. D 1. x O Câu 35.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + (m2 + 3)x đồng biến trên R bằng A 6. B 7. C 8. D 0. Câu 36.
Hàm số y = x3 − mx2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −12. B 12. C 3. D −3. Câu 37.
Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + 1) là 1 −2x 2x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x2 + 1 (x2 + 1)2 ln (x2 + 1) x2 + 1 Câu 38.
Số nghiệm thực của phương trình 3x(4x − 2x+2) = 0 bằng A 2. B 3. C 1. D 0. Câu 39.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, √
AB = 4a, SA = 2a 2 , với 0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A a. B a 2 . C 3a. D 2a. Câu 40.
Một hãng xe ô tô năm 2020 niêm yết giá bán xe V là 800 triệu đồng và có kế hoạch trong 10 năm tiếp
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 2025 hãng xe nói trên niêm
yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu) là
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 3/4 - Mã đề thi 01 A 724 triệu đồng. B 723 triệu đồng. C 708 triệu đồng. D 722 triệu đồng. √ Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a 2 (với 0 < a ∈ R), SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng √ a A a 2 . B a. C · D 2a. 2 Câu 42.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x2 + (m3 − m)x ≥ m ln (x2 + 1) nghiệm
đúng với mọi số thực x? A 3. B 1. C 0. D 2. Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x + 2) − 1| bằng y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y A 5. B 4. C 6. D 3. −∞ −2 − Câu 44.
Một trang trại cần xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết
bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m3. Hỏi chiều cao của bể gần nhất với
kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất? A 1, 3 m. B 1, 8 m. C 1, 1 m. D 1, 2 m. Câu 45.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 2). B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 0]. D (−∞ ; 1]. Câu 46.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD bằng √ √ A 12 3 πa2. B 9πa2. C 9 3 πa2. D 12πa2. √9 − x2 Câu 47.
Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = bằng x2 − 5x + 4 A 4. B 1. C 3. D 2. Câu 48.
Tập nghiệm của bất phương trình log2(3 − x2) ≥ 1 là A (−1 ; 1). B (−∞ ; 1]. C [0 ; 1]. D [−1 ; 1]. Câu 49.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là A 144πa2. B 72πa2. C 18πa2. D 36πa2. Câu 50.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 2m)x có cực tiểu là A 0. B 2. C 1. D 3. ——- HẾT ——-
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 4/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 01
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. A 06. A 12. C 17. C 22. B 27. A 33. B 39. D 43. A 48. D 13. D 18. A 40. B 49. B 02. A 07. D 23. D 28. C 34. D 44. D 14. C 29. 35. 08. 24. C B B 45. D C 19. C 50. B 03. A 15. A 25. 41. B B 46. B 09. C 20. D 30. C 36. C 04. D 10. C 16. A 21. A 26. A 31. C 37. D 42. A 47. B 05. C 11. D 32. C 38. C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 5/4 - Mã đề thi 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2020-2021
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 01
(Hướng dẫn gồm 18 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1 Câu 01.
Hai hàm số y = (x + 2)−3 và y = x 4 lần lượt có tập xác định là A R\ {−2} và (0 ; +∞). B R và (0 ; +∞). C R\ {−2} và [0 ; +∞). D (0 ; +∞) và R\ {−2} .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Hàm số y = (x + 2)−3 có tập xác định là R\ {−2} . 1
Hàm số y = x 4 có tập xác định là (0 ; +∞). Câu 02.
Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên (a ; b). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A F 0(x) − f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
B F 0(x) + f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
C F (x) − f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
D F (x) + f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a ; b).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Vì F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên (a ; b)
nên F 0(x) = f (x), ∀x ∈ (a ; b) ⇔ F 0(x) − f (x) = 0, ∀x ∈ (a ; b). Câu 03.
Cho phương trình log2 x = a, với a là tham số thực. Phương trình đã cho có tập nghiệm là A {2a}. B 2a. C {log2 a}. D {loga 2}.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
log2 x = a ⇔ x = 2a. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là {2a}. Câu 04.
Cho khối cầu có bán kính bằng 3a, với 0 < a ∈ R. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A 72πa3. B 108πa3. C 9πa3. D 36πa3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Lời giải. Đáp án đúng D .
Vì khối cầu đã cho có bán kính bằng 3a nên có thể tích bằng π(3a)3 = 36πa3. 3 6x − 1 Câu 05.
Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
lần lượt có phương trình là 3x + 3 A y = 2 và x = 1. B y = 6 và x = 3. C y = 2 và x = −1. D y = 6 và x = −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6x − 1
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y =
có đồ thị (C), tập xác định là R\ {−1}. 3x + 3 Ta có
lim y = 2, lim y = 2 nên tiệm cận ngang của (C) có phương trình là y = 2. x→+∞ x→−∞ Mặt khác lim y = −∞,
lim y = +∞ nên tiệm cận đứng của (C) có phương trình là x = −1. x→−1+ x→−1−
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 6/18 - Mã đề thi 01 Câu 06.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (−∞ ; +∞)? 1 A y = 3 − x3. B y = −x2. C y = · D y = 1 − x4. x + 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Hàm số y = 3 − x3 xác định trên R có y0 = −3x2 ≤ 0, ∀x ∈ R và y0 = 0 ⇔ x = 0.
Nên hàm số y = 3 − x3 nghịch biến trên (−∞ ; +∞).
Tương tự kiểm tra ba hàm số còn lại đều không thỏa mãn. Câu 07.
Cho số thực dương a 6= 1. Giá trị của biểu thức aloga 2 bằng A loga 2. B log2 a. C a. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Vì 0 < a 6= 1 nên aloga 2 = 2. Câu 08.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ 0 2 +∞
như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y A (−2 ; 2). B (0 ; +∞). C (−∞ ; 0). D (−∞ ; 2). −∞ −2 −
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ ; 0). Câu 09.
Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a (0 < a ∈ R) là A 4πa3. B 6πa3. C 12πa3. D 18πa3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Vì khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3a nên có thể tích là π(2a)2.3a = 12πa3. Câu 10.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)(x − 2)2, ∀x ∈ R là A 0. B 3. C 1. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Ta có f 0(x) = (x + 1)(x − 2)2, ∀x ∈ R
⇒ hàm số f (x) có tập xác định là R và f0(x) đổi dấu khi x đi qua chỉ tại một điểm −1.
Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. Câu 11.
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 6a, đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a, 0 < a ∈ R là √ √ √ A 2a3. B 6 3 a3. C 3 a3. D 2 3 a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √3 (2a)2 √
Lời giải. Đáp án đúng D .
Vì đáy là tam giác đều có cạnh bằng 2a nên có diện tích bằng = 3 a2. 4 1 √ √
Thể tích của khối chóp đã cho bằng · 6a. 3 a2 = 2 3 a3. 3 x − 3 Câu 12.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [0 ; 1] lần lượt bằng x + 1
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 7/18 - Mã đề thi 01 A −1 và 3. B −3 và −1. C −1 và −3. D 1 và −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 3
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = liên tục trên D = [0 ; 1]. x + 1 4 y0 = > 0, ∀x ∈ D. (x + 1)2
Mà y(0) = −3 và y(1) = −1.
Vậy max y = −1, min y = −3. D D Câu 13.
Số đỉnh và số cạnh của một khối bát diện đều lần lượt bằng A 8 và 12. B 8 và 16. C 6 và 8. D 6 và 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Một khối bát diện đều có 6 đỉnh và 12 cạnh. Câu 14.
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4log2(a2b) = 4a3. Giá trị của biểu thức ab2 bằng A 6. B 3. C 4. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Ta có a, b > 0 thỏa mãn 4log2(a2b) = 4a3 ⇔ 22 log2(a2b) = 4a3 ⇔ 2log2(a2b)2 = 4a3 ⇔ a4b2 = 4a3 ⇔ ab2 = 4. 2x − 2 Câu 15.
Số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x2 − 3x + 2 A 1 và 1. B 0 và 2. C 2 và 1. D 1 và 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x − 2
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
có đồ thị (C), tập xác định là R\ {1 ; 2}. x2 − 3x + 2 2(x − 1) 2 Vì lim y = lim = lim = −2 x→1 x→1 (x − 1)(x − 2) x→1 x − 2 2x − 2 2x − 2 và lim y = lim = +∞, lim y = lim = −∞ x→2+ x→2+ x2 − 3x + 2 x→2− x→2− x2 − 3x + 2
nên (C) chỉ có tiệm cận đứng là x = 2. Vì lim y = 0 và
lim y = 0 nên (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. x→−∞ x→+∞ Câu 16.
Nếu đặt t = log2 x (với 0 < x ∈ R) thì phương trình 4(log2 x)2 − log2(8x) + 3 = 0 trở thành phương trình nào dưới đây? A 4t2 − t = 0. B 4t2 − t + 6 = 0. C 4t2 − t − 6 = 0. D 4t2 + t = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Ta có 4(log2 x)2 − log2(8x) + 3 = 0 (1), với 0 < x ∈ R.
(1) ⇔ 4(log2 x)2 − log2 x = 0 (2). Đặt t = log2 x.
Vậy (2) trở thành 4t2 − t = 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 8/18 - Mã đề thi 01 Câu 17.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3 và y = 2x3 − 2x2 − 3x + 3 là A 0. B 2. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Ta có y = x3 − 2x2 + 3 có đồ thị là (C) và y = 2x3 − 2x2 − 3x + 3 có đồ thị là (D).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (D) là x3 − 2x2 + 3 = 2x3 − 2x2 − 3x + 3 ⇔ x(x2 − 3) = 0 (1).
Vì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt nên (C) và (D) có 3 giao điểm. Câu 18.
Tìm diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao bằng 8a, thể tích bằng 96πa3, với 0 < a ∈ R. √ A 60πa2. B 80π 7a2. C 30πa2. D 120πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Gọi r, l lần lượt là bán kính đáy, đường sinh của khối nón đã cho. 1 p
Thể tích khối nón đã cho là
πr2.8a = 96πa3 ⇒ r = 6a ⇒ l = (8a)2 + (6a)2 = 10a. 3
Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng π6a.10a = 60πa2. V1 Câu 19.
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V , khối tứ diện A0BCC0 có thể tích là V1. Tỉ số V bằng 1 1 1 1 A · B · C · D · 6 4 3 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . A0 B0 C0 A B C
Gọi V2, V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A0ABC, A0BB0C0. Ta có V1 + V2 + V3 = V ⇔ V1 = V − V2 − V3. 1 V V Mà V2 = d(A0, (ABC)).S =
; với S là diện tích của 4ABC. Tương tự V3 = · 3 3 3 V V1 1 Vậy V1 = · Do đó = · 3 V 3 Câu 20.
Đạo hàm của hàm số y = log3(2 + x2) là 2x ln 3 1 2x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · 2 + x2 (2 + x2) ln 3 2 + x2 (2 + x2) ln 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (2 + x2)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có y = log · 3(2 + x2) ⇒ y0 = = (2 + x2) ln 3 (2 + x2) ln 3
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 9/18 - Mã đề thi 01 2x + m Câu 21. Cho hàm số y =
thỏa mãn min y + max y = 7. Tham số thực m thuộc tập nào dưới đây? x + 1 [0 ; 1] [0 ; 1] A [0 ; 6). B [−2 ; 0). C [6 ; +∞). D (−∞ ; −2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2x + m 2 − m
Lời giải. Đáp án đúng A . Hàm số y =
liên tục trên [0 ; 1], y0 = · x + 1 (x + 1)2 m + 2
- Nếu m 6= 2 thì min y + max y = 7 ⇔ y(0) + y(1) = 7 ⇔ m + = 7 ⇔ m = 4. [0 ; 1] [0 ; 1] 2
- Nếu m = 2 thì y = 2, ∀x 6= −1 khi đó min y + max y = 4 (không thỏa). [0 ; 1] [0 ; 1]
Vậy chỉ có m = 4 thỏa mãn. Câu 22.
Cho mặt cầu (T ) ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4a, 4a, 2a, với 0 < a ∈ R. Thể tích
của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng A 9πa3. B 36πa3. C 108πa3. D 27πa3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng B .
Hình hộp chữ nhật đã cho có đường chéo bằng (4a)2 + (4a)2 + (2a)2 = 6a.
Vì các đường chéo của hình hộp chữ nhật cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, nên bán kính của mặt cầu (T ) 1
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là R = · 6a = 3a. 2 4
Vậy thể tích của của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu (T ) bằng · π(3a)3 = 36πa3. 3 Câu 23.
Nếu (1 ; 0) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 +ax2 +bx (a, b là tham số thực) thì a−b bằng A −1. B 3. C 1. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Hàm số y = x3 + ax2 + bx có đồ thị (C), tập xác định D = R, y0 = 3x2 + 2ax + b. ( ( ( y0(1) = 0 2a + b = −3 a = −2
Vì (1 ; 0) là điểm cực trị của (C) nên ⇔ ⇔ · Kiểm tra thỏa mãn. y(1) = 0 a + b = −1 b = 1 Câu 24.
Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là √ √ √ √ A 72 2 a3. B 108 2 a3. C 36 2 a3. D 6 2 a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đáy của khối chóp đã cho có diện tích bằng (6a)2 = 36a2 và đường chéo bằng 6a 2 . q √ √
Chiều cao của khối chóp đã cho bằng (6a)2 − (3a 2 )2 = 3a 2 . 1 √ √
Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3a 2 .36a2 = 36 2 a3. 3 Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (−∞ ; +∞) và có bảng biến x −∞ 1 2 +∞
thiên như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f (x) = 7 bằng y0 + 0 − 0 + 5 +∞ + y A 3. B 1. C 0. D 2. −∞ 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có 2f (x) = 7 ⇔ f (x) = (1). 2
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 10/18 - Mã đề thi 01 7 Đường thẳng y =
cắt đồ thị của hàm số đã cho chỉ tại 1 điểm. 2
Nên số nghiệm thực của phương trình (1) bằng 1. Câu 26.
Tổng các nghiệm của phương trình 3x2−6x = 3 bằng A 6. B −3. C −6. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Ta có 3x2−6x = 3 ⇔ 3x2−6x = 31 ⇔ x2 − 6x = 1 ⇔ x2 − 6x − 1 = 0 (1).
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu vì 1.(−1) < 0 và tổng của hai nghiệm bằng 6. Câu 27.
Cho hàm số y = x4 − 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1 ; 3] bằng 3. Tham số thực m bằng A 19. B −10. C −19. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Hàm số y = x4 − 8x2 + m liên tục trên D = [1 ; 3]. x = 0 / ∈ D
y0 = 4x3 − 16x = 4x(x2 − 4), y0 = 0 ⇔ x = −2 / ∈ D  x = 2
y(1) = −7 + m, y(3) = 9 + m, y(2) = −16 + m.
Vậy min y = −16 + m = 3 ⇔ m = 19. D Câu 28.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) x −∞ −2 0 1 +∞
liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình bên. f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1 ; 2). B (−∞ ; −2). C (2 ; +∞). D (0 ; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Hàm số y = f (2 − 3x) có tập xác định là R, y0 = −3f 0(2 − 3x).  4 "2 − 3x < −2 x >
Vậy y0 < 0 ⇔ f 0(2 − 3x) > 0 ⇔ ⇔ 3  . 0 < 2 − 3x < 1  1 2 < x < 3 3
Do đó hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên (2 ; +∞). Câu 29.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 6a (với 0 < a ∈ R),
góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABC) bằng 60◦. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ A 108a3. B 108 3 a3. C 36 3 a3. D 216 3 a3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 11/18 - Mã đề thi 01 A0 B0 C0 A B C
Vì A0A ⊥ (ABC) nên góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABC) là \ A0CA = 60◦. √
4A0AC vuông tại A có A0A = AC. tan \ A0CA = 6a tan 60◦ = 6a 3 . AB.AC 6a.6a
4ABC vuông cân tại A, AB = 6a nên có diện tích bằng = = 18a2. 2 2 √ √
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 6a 3 18a2 = 108 3 a3. p Câu 30.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + x2 + 1 có phương trình là A x = 0. B y = −1. C y = 0. D y = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng C . Hàm số y = x +
x2 + 1 có đồ thị (C), tập xác định là R. Ta có lim y = +∞. x→+∞ −1 lim y = lim √ = 0. x→−∞ x→−∞ x − x2 + 1
Vậy (C) chỉ có tiệm cận ngang là y = 0. Câu 31.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c; với x y
là biến số thực; a, b, c là ba hằng số thực, a 6= 0. Số nghiệm thực của phương trình f (x) − 1 = 0 bằng x O A 4. B 0. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Hàm só y = f (x) = ax4 + bx2 + c liên tục trên R, gọi đồ thị là (C).
Ta có f (x) − 1 = 0 ⇔ f (x) = 1 (1).
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = 1.
Từ đồ thị (C) có đường thẳng y = 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình (1) có 2 nghiệm thực. Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, √
SA = 2a 2 , với 0 < a ∈ R. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng A 60◦. B 90◦. C 30◦. D 45◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 12/18 - Mã đề thi 01 S A B D C √ 2a 3 √
Gọi D là trung điểm của AC ⇒ BD ⊥ AC và BD = = a 3 (vì 4ABC đều). 2
Mà SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BD. Vậy BD ⊥ (SAC)
Từ đó góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là \ BSD và BD ⊥ SD. q √ √ p 4SAB vuông tại A có SB = SA2 + AB2 = (2a 2 )2 + (2a)2 = 2a 3 . BD 1 4SBD vuông tại D có sin \ BSD = = ⇒ \ BSD = 30◦. SB 2 x + 1 Câu 33.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y =
đồng biến trên (−∞ ; −2) là x + m A [2 ; +∞). B (1 ; 2]. C [1 ; 2). D (1 ; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 1 m − 1
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
có tập xác định là R\ {−m}, y0 = · x + m (x + m)2 ( ( m − 1 > 0 m > 1
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên (−∞ ; −2) ⇔ ⇔ ⇔ 1 < m ≤ 2. −m ≥ −2 m ≤ 2 Câu 34.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d; y
với x là biến số thực; a, b, c, d là hằng số thực. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A 3. B 2. C 0. D 1. x O
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là (C), tập xác định là R, y0 = 3ax2 + 2bx + c.
Từ (C) có a < 0 và (C) cắt Oy tại điểm (0 ; d) ⇒ d < 0. −2b
Vì (C) có điểm cực tiểu thuộc Oy nên y0(0) = 0 ⇔ c = 0. Vậy y0 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = · 3a −2b Mặt khác từ (C) có > 0 ⇒ b > 0. 3a Câu 35.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + (m2 + 3)x đồng biến trên R bằng A 6. B 7. C 8. D 0.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 13/18 - Mã đề thi 01
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Hàm số y = x3 − 2mx2 + (m2 + 3)x có tập xác định là R, y0 = 3x2 − 4mx + m2 + 3.
Hàm số đã cho đồng biến trên R ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ R
⇔ ∆0 = 4m2 − 3(m2 + 3) ≤ 0 ⇔ m2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 3.
Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. Câu 36.
Hàm số y = x3 − mx2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi giá trị của tham số thực m bằng A −12. B 12. C 3. D −3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Hàm số y = x3 − mx2 xác định trên R có y0 = 3x2 − 2mx.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2 thì y0(2) = 0 ⇔ 12 − 4m = 0 ⇔ m = 3.
Ngược lại khi m = 3 thì hàm số đã cho có y00 = 6x − 6 ⇒ y00(2) = 6 > 0.
Vậy chỉ có m = 3 thỏa mãn. Câu 37.
Đạo hàm của hàm số y = ln (x2 + 1) là 1 −2x 2x 2x A y0 = · B y0 = · C y0 = · D y0 = · x2 + 1 (x2 + 1)2 ln (x2 + 1) x2 + 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (x2 + 1)0 2x
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có y = ln (x2 + 1) ⇒ y0 = = · x2 + 1 x2 + 1 Câu 38.
Số nghiệm thực của phương trình 3x(4x − 2x+2) = 0 bằng A 2. B 3. C 1. D 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì 3x > 0, ∀ ∈ R
nên 3x(4x − 2x+2) = 0 ⇔ 4x − 2x+2 = 0 ⇔ 22x = 2x+2 ⇔ 2x = x + 2 ⇔ x = 2. Câu 39.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, √
AB = 4a, SA = 2a 2 , với 0 < a ∈ R. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ A a. B a 2 . C 3a. D 2a.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . S H A B M C
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 14/18 - Mã đề thi 01
Gọi M là trung điểm của BC ⇒ AM ⊥ BC (vì 4ABC vuông cân tại A).
Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC. Vậy BC ⊥ (SAM ). √ √ BC √ BC = AB 2 = 4a 2 ⇒ AM = = 2a 2 , 2 √
Mà SA = 2a 2 . Vậy 4SAM vuông cân tại A.
Gọi H là trung điểm của SM ⇒ AH ⊥ SM . Từ đó AH ⊥ (SBC). √ SM SA 2 Do đó d(A ; (SBC)) = AH = = = 2a. 2 2 Câu 40.
Một hãng xe ô tô năm 2020 niêm yết giá bán xe V là 800 triệu đồng và có kế hoạch trong 10 năm tiếp
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo kế hoạch năm 2025 hãng xe nói trên niêm
yết giá bán xe V (làm tròn đến chữ số hàng triệu) là A 724 triệu đồng. B 723 triệu đồng. C 708 triệu đồng. D 722 triệu đồng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Đặt A = 800 triệu đồng, r = 2% = 0, 02.
Vì năm 2020 giá bán xe V là A và mỗi năm giá bán xe giảm r = 2% so với giá bán của năm liền trước nên:
Giá bán xe V năm 2021 là A − Ar = A(1 − r).
Giá bán xe V năm 2022 là A(1 − r) − A(1 − r)r = A(1 − r)2.
Tương tự, giá bán xe V năm 2025 là A(1 − r)5 = 800(1 − 0, 02)5 ≈ 723 triệu đồng. √ Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA = 2a 2 (với 0 < a ∈ R), SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng √ a A a 2 . B a. C · D 2a. 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . S H A E B O C D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD mà BD ⊥ AC. Vậy BD ⊥ (SAC).
Vẽ OE ⊥ SC, E ∈ SC ⇒ OE ⊥ BD.
Từ đó OE là đoạn vuông góc chung của BD và SC hay d(BD ; SC) = OE. AH
Vẽ AH ⊥ SC, H ∈ SC ⇒ OE = · 2 √ √ SA.AC 2a 2 .2a 2
4SAC vuông tại A có đường cao AH = √ = √ √ = 2a. SA2 + AC2 q (2a 2 )2 + (2a 2 )2
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 15/18 - Mã đề thi 01 Do đó OE = a. Câu 42.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x2 + (m3 − m)x ≥ m ln (x2 + 1) nghiệm
đúng với mọi số thực x? A 3. B 1. C 0. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Ta có x2 + (m3 − m)x ≥ m ln (x2 + 1) ⇔ x2 + (m3 − m)x − m ln (x2 + 1) ≥ 0 (1).
Hàm số f (x) = x2 + (m3 − m)x − m ln (x2 + 1) liên tục trên R, gọi đồ thị là (C). 2mx f 0(x) = 2x + m3 − m − · x2 + 1
Vì (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R nên các điểm của (C) nằm phía trên hoặc thuộc Ox. Mà (0 ; 0) ∈ (C). "m = 0
Vậy (C) tiếp xúc với Ox ⇒ f 0(0) = 0 ⇔ m3 − m = 0 ⇔
. Kiểm tra đều thỏa mãn. m = ±1 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞
như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x + 2) − 1| bằng y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y A 5. B 4. C 6. D 3. −∞ −2 −
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Từ giả thiết suy ra hàm số x −∞ −3 −1 +∞
y = f (x + 2) − 1 liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Vậy số y0 + 0 − 0 +
điểm cực trị của đồ thị hàm số g(x) = |f (x + 2) − 1| bằng 5. 1 +∞ + y −∞ −3 − Câu 44.
Một trang trại cần xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch, không nắp (ở phía trên); biết
bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8 m3. Hỏi chiều cao của bể gần nhất với
kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất? A 1, 3 m. B 1, 8 m. C 1, 1 m. D 1, 2 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Gọi x (m), h (m) lần lượt là chiều rộng, chiều cao của bể; điều kiện x, h > 0. 4
Vậy chiều dài của bể là 2x (m). Thể tích của bể là 2x2h = 8 ⇔ h = · x2 24
Tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy (dưới) của bể là S = 6xh + 2x2 = + 2x2. x
Số lượng gạch dùng xây bể là nhỏ nhất ⇔ S đạt giá trị nhỏ nhất. r 24 12 12 12 12 √
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM có S = + 2x2 = + + 2x2 ≥ 3 3 · · 2x2 = 6 3 36 . x x x x x √ 4
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = 3 6 ⇔ h = √ · 3 36 √ 4
Vậy minS = 6 3 36 , đạt được ⇔ h = √ ≈ 1, 2 (m). 3 36
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 16/18 - Mã đề thi 01 Câu 45.
Tập hợp các tham số thực m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx đồng biến trên (1 ; +∞) là A (−∞ ; 2). B (−∞ ; 1). C (−∞ ; 0]. D (−∞ ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3mx xác định trên D = (1 ; +∞), y0 = 3x2 − 6mx + 3m. x2
Hàm số đã cho đồng biến trên D ⇔ y0 ≥ 0, ∀x ∈ D ⇔ m(2x − 1) ≤ x2, ∀x ∈ D ⇔ m ≤ ; ∀x ∈ D (1). 2x − 1 x2 2x2 − 2x Hàm số f (x) = xác định trên D, f 0(x) =
> 0, ∀x ∈ D ⇒ f (x) đồng biến trên D. 2x − 1 (2x − 1)2
Từ đó (1) ⇔ m ≤ f (1) ⇔ m ≤ 1. Câu 46.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6a, với 0 < a ∈ R. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
A và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD bằng √ √ A 12 3 πa2. B 9πa2. C 9 3 πa2. D 12πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √ 1 6a 3 √
Lời giải. Đáp án đúng B .
Hình nón đã cho có bán kính đáy r = · = 3 a, 3 2 √ 6a 3 √ Đường sinh l = AE =
= 3 3 a, với E là trung điểm của BC. Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã √ 2 √
cho là Sxq = πrl = π 3 a.3 3 a = 9πa2. √9 − x2 Câu 47.
Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = bằng x2 − 5x + 4 A 4. B 1. C 3. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . √9 − x2
Lời giải. Đáp án đúng B . Hàm số y =
có tập xác định là D = [−3 ; 3] \ {1}, gọi đồ thị là (C). x2 − 5x + 4
Từ D suy ra (C) không có tiệm cận ngang. Ta có
lim y = 0, lim y = 0, lim y = +∞, lim y = −∞; x→−3+ x→3− x→1− x→1+
Vậy (C) chỉ có một tiệm cận đứng là x = 1. Câu 48.
Tập nghiệm của bất phương trình log2(3 − x2) ≥ 1 là A (−1 ; 1). B (−∞ ; 1]. C [0 ; 1]. D [−1 ; 1].
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
log2(3 − x2) ≥ 1 ⇔ log2(3 − x2) ≥ log2 2 ⇔ 3 − x2 ≥ 2 ⇔ x2 − 1 ≤ 0 ⇔ x ∈ [−1 ; 1].
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 17/18 - Mã đề thi 01 Câu 49.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 6a (với 0 < a ∈ R) là A 144πa2. B 72πa2. C 18πa2. D 36πa2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bằng 6a. √ √ AC AB 2 6a 2 √
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ OA = OB = OC = OD = = = = 3a 2 . 2 2 2
Vì SA = BA = SC = BC nên 4SAC = 4BAC. Vậy 4SAC vuông tại S.
Từ đó OS = OA = OC nên OA = OB = OC = OD = OS. √
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có tâm O bán kính R = OA = 3a 2
nên có diện tích bằng 4πR2 = 72πa2. Câu 50.
Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 2m)x có cực tiểu là A 0. B 2. C 1. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 2m)x có tập xác định là R. y0 = 3x2 − 2mx + m2 − 2m.
Vậy hàm số đã cho có cực tiểu ⇔ y0 có nghiệm và đổi đấu từ − sang + khi x đi qua nghiệm này từ trái sang phải
⇔ 3x2 − 2mx + m2 − 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆0 = m2 − 3(m2 − 2m) > 0 ⇔ −2m2 + 6m > 0 ⇔ 0 < m < 3.
Đề KT HK I môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2020-2021 Trang 18/18 - Mã đề thi 01