Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 10 Chân trời sáng tạo-Đề 1 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 10 Chân trời sáng tạo có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 16 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 10 Chân trời sáng tạo-Đề 1 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Sinh 10 Chân trời sáng tạo có đáp án-Đề 1 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 16 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 2023-ĐỀ 1
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 16 câu)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trình t lần lượt 3 pha ca kì trung gian trong chu kì tế bào là trình t nào?
A. S, G
2,
G
1
. B. G
1
, S, G
2
. C. S, G
1
, G
2
. D. G
1
, G
2
, S.
Câu 2: Nhóm nào sau đây không phi vi sinh vt?
A. Nấm hương. B. Tảo đơn bào.
C. Động vật nguyên sinh. D. Nấm mốc.
Câu 3: Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
A. Đầu II. B. Đầu I. C. Giữa I. D. Sau I.
Câu 4: Sinh trưởng vi sinh vt là
A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật.
B. sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.
C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật.
D. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật.
Câu 5: Sn phẩm nào sau đây đã ng dng quá trình tng hp cacbohydrat ca vi sinh vt?
A. Tương. B. Mì chính. C. Sữa chua. D. Gôm sinh học.
Câu 6: Cho các thành tựu sau đây:
(1) S dng vi khun Corynebacterium glutamicum để sn xut mì chính.
(2) Làm đẹp bng Microbiome.
(3) S dng nấm men để sn xut ethanol dùng làm nhiên liu sinh hc.
(4) S dng nm mc Aspergillus niger để sn xut enzyme amylase, protease b sung vào thức ăn chăn nuôi.
(5) S dng virut làm thuc tr sâu róm hi thông.
Trong các thành tu trên, s thành tu ca công ngh vi sinh trong công nghip thc phm là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7: Trong kì đầu ca nguyên phân, nhim sc th có hoạt động nào?
A. Bắt đầu co xoắn lại. B. Bắt đầu dãn xoắn
C. Co xoắn tối đa. D. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.
Câu 8: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa.
Câu 9: Sn phẩm nào sau đâyng dng ca virus trong nông nghip?
A. Thuốc trừ sâu NPV. B. Thuốc trừ sâu Bio-B.
C. Bio-EM. D. Thuốc trừ sâu Bt.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi virus?
A. kích thước siêu nhỏ (khoảng 20 300 nm).B. vật chất di truyền DNA hoặc RNA.
C. Cấu tạo tế bào rất đơn giản. D. Chỉ có thể nhân lên trong tế bào vật chủ.
Câu 11: Cho các hoạt động sn xut sau:
(1). Sn xut sinh khối (protein đơn bào).
(2). Làm rượu, tương cà, dưa muối.
(3). Sn xut chế phm sinh hc (chất xúc tác, gôm,…).
(4). Sn xut acid amin.
Quá trình phân gii ca vi sinh vật được ng dng vào bao nhiêu hoạt động sn xut trên?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Tên gi khong thi gian gia hai ln phân bào liên tiếp ca tế bào nhân thc là gì?
A. Phát triển tế bào. B. Chu kì tế bào.
C. Quá trình phân bào. D. Phân chia tế bào.
Câu 13: Nuôi cy mô, tế bào là phương pháp nào sau đây?
A. Tách tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật sống, phát triển thành cây
hoàn chỉnh.
B. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
C. Tách rời tế bào thực vật, nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống,
giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
D. Tách rời tế bào hoặc mô rồi giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng
thành.
Trang 2
Câu 14: Mt trong những đặc điểm chung ca vi sinh vt là
A. sinh vật có kích thước hiển vi. B. sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
C. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi. D. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 15: Cho các thành tu sau:
(1) Sn xuất vaccine để phòng các bnh do virus gây ra.
(2) Sn xuất kháng sinh để điều tr bnh nhim khun.
(3) Sn xut máy đo nồng độ đường glucozo trong máu.
(4) Sn xuất interferon để tăng cường kh năng miễn dịch cho cơ thể.
Trong các thành tu trên, s các thành tu không phi ng dng ca virus trong y hc là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16: Công ngh vi sinh vt là
A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm x lí ô nhim môi
trường.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuc cha bnh cho
người và động vt.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức ung giàu giá tr
dinh dưỡng.
D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con
người.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Quan sát và trình bày cấu tạo của loại virus ở hình dưới.
Câu 18. (1 điểm) Trình bày thành tựu ứng dụng virus trong nông nghiệp. Ý nghĩa của các thành tựu đó đối
với ngành nông nghiệp?
Câu 19. (2 điểm) Lập bảng so sánh các đặc điểm bản của việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước
mắm và nước tương?
Câu 20. (1 điểm) Vì sao phage được sử dụng để làm vectơ chuyển gene?
Câu 21. (1 điểm) Bạn A bị nhiễm trùng vết thương, mẹ bạn lấy thuốc kháng sinh còn lại ttrong gia đình để
bạn dùng, bạn A không chấp nhận cách làm này, bạn muốn được đưa đến bác sĩ khám lấy thuốc. Em đồng
ý với bạn A hay mẹ bạn A, giải thích?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
16
B
A
B
B
D
B
A
A
A
C
A
B
A
D
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
17
(1
điểm)
Virus gm hai thành phần cơ bản:
- Lõi là nucleic acid: DNA hoc RNA (chuỗi đơn hoặc chui kép).
- Lp v: V capsid đưc cu to t c đơn vị protein gi là capsomer.
Mỗi ý 0,25 đ
Trang 3
- Một số virut còn có thêm một vỏ ngoài, vỏ ngoài là lớp kép phospholipid
và protein.
- Trên mặt vỏ ngoài có các gai glycoprotein làm nhiệm vụ kháng nguyên
và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm
nhập.
18
(1,5
điểm)
Thành tu ng dng virus trong nông nghip
- ng dụng để sn xut thuc tr sâu: Con người đã s dng mt s loi
virus gây bnh cho sâu hi cây trồng để sn xut thuc tr sâu.
- ng dụng để sn xut ging cây trng, to ging cây kháng sâu bnh:
Ngưi ta s dng virus làm vector chuyn gene giúp chuyn các gene
kháng vi khun, kháng virus, kháng sâu bnh, chu hạn,…o cây trng
để to các ging cây trng kháng bnh.
Ý nghĩa:
- Góp phn nâng cao sản lượng nông nghip;
- H tr phát trin ngành nông nghip sch, bn vng, an toàn cho con
người và môi trưng.
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
19
(1,5
điểm)
Làm nước mm
Làm nước tương
Nguyên liu chính
Cá cha prôtêin đng
vt
Đậu nành cha prôtêin
thc vt
Vi sinh vt phân gii
Ch yếu vi sinh vt
trong rut cá
Nm mc
Cơ sở khoa hc
S phân gii protein
ca VSV: Vi sinh vt
trong rut cá tiết
enzim phân gii
protein trong cá thành
amino acid đ to
thành nưc mm.
S phân gii protein
ca VSV: nm mc
tiết enzim phân gii
protein trong đậu nành
thành amino acid đ
tạo thành nước tương
- Lp bng so
sánh 3 đc
điểm( tương
t hình bên)
0,5 đ
- Nguyên
liệu 0,25 đ,
- Loi VSV
0,25 đ
- CSKH 0,5
d
20
(1
điểm)
Phage ôn hòa được dùng để làm vecto chyển gen vì:
+ Bộ gen của phage chứa một số gen không quan trọng nên có thể cắt bỏ
và phage có thể mang được một đoạn DNA.
+ Phage ôn hòa có khả năng tự xâm nhập vào vi khuẩn nhưng không giết
chết vi khuẩn.
+ Phage dễ bảo quản, dễ tách gen ra phân tích.
0,25 đ
0,5 đ (không
nói phage ôn
hòa, cho
0,25 điểm)
0,25 đ
21
(1
điểm)
Em đồng ý với bạn A, cần đến bác sĩ khám và lấy thuốc kháng sinh và các
loại thuốc khác để hỗ trợ. Bởi vì:
- Nếu lạm dụng kháng sinh sẽ gây ra nhờn kháng sinh dẫn đến khó khăn
trong việc điều trị bệnh và các phản ứng phụ gây hại cho sức khỏe, có thể
nguy hiểm đến tính mạng.
- Phải dùng kháng sinh theo chỉ định bác sĩ: đúng loại, đúng liều, đúng
cách, đúng thời gian.
0,5 đ (nói
được nhờn
kháng sinh
0,25 đ; tác
dụng phụ
0,25 đ)
0,5 đ
| 1/3

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023-ĐỀ 1
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 16 câu)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào? A. S, G2, G1. B. G1, S, G2. C. S, G1, G2. D. G1, G2, S.
Câu 2: Nhóm nào sau đây không phải vi sinh vật?
A. Nấm hương. B. Tảo đơn bào.
C. Động vật nguyên sinh. D. Nấm mốc.
Câu 3: Trong giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. Đầu II. B. Đầu I. C. Giữa I. D. Sau I.
Câu 4: Sinh trưởng ở vi sinh vật là
A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật.
B. sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.
C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật.
D. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật.
Câu 5: Sản phẩm nào sau đây đã ứng dụng quá trình tổng hợp cacbohydrat của vi sinh vật? A. Tương. B. Mì chính. C. Sữa chua. D. Gôm sinh học.
Câu 6: Cho các thành tựu sau đây:
(1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất mì chính.
(2) Làm đẹp bằng Microbiome.
(3) Sử dụng nấm men để sản xuất ethanol dùng làm nhiên liệu sinh học.
(4) Sử dụng nấm mốc Aspergillus niger để sản xuất enzyme amylase, protease bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.
(5) Sử dụng virut làm thuốc trừ sâu róm hại thông.
Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ vi sinh trong công nghiệp thực phẩm là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 7: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào?
A. Bắt đầu co xoắn lại.
B. Bắt đầu dãn xoắn
C. Co xoắn tối đa.
D. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.
Câu 8: Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì cuối. D. Kì giữa.
Câu 9: Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng của virus trong nông nghiệp?
A. Thuốc trừ sâu NPV.
B. Thuốc trừ sâu Bio-B. C. Bio-EM.
D. Thuốc trừ sâu Bt.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với virus?
A. Có kích thước siêu nhỏ (khoảng 20 – 300 nm).B. Có vật chất di truyền là DNA hoặc RNA.
C. Cấu tạo tế bào rất đơn giản.
D. Chỉ có thể nhân lên trong tế bào vật chủ.
Câu 11: Cho các hoạt động sản xuất sau:
(1). Sản xuất sinh khối (protein đơn bào).
(2). Làm rượu, tương cà, dưa muối.
(3). Sản xuất chế phẩm sinh học (chất xúc tác, gôm,…). (4). Sản xuất acid amin.
Quá trình phân giải của vi sinh vật được ứng dụng vào bao nhiêu hoạt động sản xuất trên? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì?
A. Phát triển tế bào. B. Chu kì tế bào.
C. Quá trình phân bào.
D. Phân chia tế bào.
Câu 13: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp nào sau đây?
A. Tách tế bào thực vật nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào thực vật sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
B. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
C. Tách rời tế bào thực vật, nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống,
giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
D. Tách rời tế bào hoặc mô rồi giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành. Trang 1
Câu 14: Một trong những đặc điểm chung của vi sinh vật là
A. sinh vật có kích thước hiển vi.
B. sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
C. sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
D. sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Câu 15: Cho các thành tựu sau:
(1) Sản xuất vaccine để phòng các bệnh do virus gây ra.
(2) Sản xuất kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
(3) Sản xuất máy đo nồng độ đường glucozo trong máu.
(4) Sản xuất interferon để tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể.
Trong các thành tựu trên, số các thành tựu không phải ứng dụng của virus trong y học là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 16: Công nghệ vi sinh vật là
A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.
D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Quan sát và trình bày cấu tạo của loại virus ở hình dưới.
Câu 18. (1 điểm) Trình bày thành tựu ứng dụng virus trong nông nghiệp. Ý nghĩa của các thành tựu đó đối với ngành nông nghiệp?
Câu 19. (2 điểm) Lập bảng so sánh các đặc điểm cơ bản của việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước mắm và nước tương?
Câu 20. (1 điểm) Vì sao phage được sử dụng để làm vectơ chuyển gene?
Câu 21. (1 điểm) Bạn A bị nhiễm trùng vết thương, mẹ bạn lấy thuốc kháng sinh còn lại ttrong gia đình để
bạn dùng, bạn A không chấp nhận cách làm này, bạn muốn được đưa đến bác sĩ khám và lấy thuốc. Em đồng
ý với bạn A hay mẹ bạn A, giải thích?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A B B D B A A A C A B C A C D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 17
Virus gồm hai thành phần cơ bản: Mỗi ý 0,25 đ (1
- Lõi là nucleic acid: DNA hoặc RNA (chuỗi đơn hoặc chuỗi kép). điểm)
- Lớp vỏ: Vỏ capsid được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsomer. Trang 2
- Một số virut còn có thêm một vỏ ngoài, vỏ ngoài là lớp kép phospholipid và protein.
- Trên mặt vỏ ngoài có các gai glycoprotein làm nhiệm vụ kháng nguyên
và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập.
Thành tựu ứng dụng virus trong nông nghiệp 0,25 đ
- Ứng dụng để sản xuất thuốc trừ sâu: Con người đã sử dụng một số loại
virus gây bệnh cho sâu hại cây trồng để sản xuất thuốc trừ sâu.
- Ứng dụng để sản xuất giống cây trồng, tạo giống cây kháng sâu bệnh: 0,25 đ 18
Người ta sử dụng virus làm vector chuyển gene giúp chuyển các gene (1,5
kháng vi khuẩn, kháng virus, kháng sâu bệnh, chịu hạn,… vào cây trồng điểm)
để tạo các giống cây trồng kháng bệnh. Ý nghĩa:
- Góp phần nâng cao sản lượng nông nghiệp; 0,5 đ
- Hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp sạch, bền vững, an toàn cho con người và môi trường. 0,5 đ Làm nước mắm Làm nước tương - Lập bảng so Nguyên liệu chính Cá chứa prôtêin động
Đậu nành chứa prôtêin sánh 3 đặc vật thực vật điểm( tương
Vi sinh vật phân giải Chủ yếu vi sinh vật Nấm mốc tự hình bên) trong ruột cá 0,5 đ 19 Cơ sở khoa học Sự phân giải protein Sự phân giải protein - Nguyên (1,5 liệu 0,25 đ, điểm) của VSV: Vi sinh vật của VSV: nấm mốc trong ruột cá tiết tiết enzim phân giải - Loại VSV enzim phân giải protein trong đậu nành 0,25 đ protein trong cá thành thành amino acid để - CSKH 0,5 amino acid để tạo tạo thành nước tương d thành nước mắm.
Phage ôn hòa được dùng để làm vecto chyển gen vì:
+ Bộ gen của phage chứa một số gen không quan trọng nên có thể cắt bỏ 0,25 đ
và phage có thể mang được một đoạn DNA. 20
+ Phage ôn hòa có khả năng tự xâm nhập vào vi khuẩn nhưng không giết 0,5 đ (không (1 chết vi khuẩn. điểm) nói phage ôn hòa, cho 0,25 điểm)
+ Phage dễ bảo quản, dễ tách gen ra phân tích. 0,25 đ
Em đồng ý với bạn A, cần đến bác sĩ khám và lấy thuốc kháng sinh và các 0,5 đ (nói
loại thuốc khác để hỗ trợ. Bởi vì: được nhờn
- Nếu lạm dụng kháng sinh sẽ gây ra nhờn kháng sinh dẫn đến khó khăn kháng sinh
trong việc điều trị bệnh và các phản ứng phụ gây hại cho sức khỏe, có thể 0,25 đ; tác 21
nguy hiểm đến tính mạng. dụng phụ (1 0,25 đ) điểm)
- Phải dùng kháng sinh theo chỉ định bác sĩ: đúng loại, đúng liều, đúng 0,5 đ cách, đúng thời gian. Trang 3