Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Preview text:
UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 2 mặt giấy
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính sau : 5 3 1 a) 6 2 3 1 5 b) : 0,8 2 6 2 3 5 1 c) .2 5 3 2
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết : 3 4 a) x 10 15 7 1 b) x 1 4 4 1 2 5 c) .x 2 7 14
Bài 3. (1 điểm) Đoạn đường từ nhà An đến trường dài 240m. Sau khi đi được 2 đoạn đường 3
thì An gặp Bình và hai bạn cùng nhau đi đến trường. Hỏi đoạn đường An và Bình đi cùng
nhau đến trường dài bao nhiêu mét?
Bài 4. (1 điểm). Kết quả học kỳ I năm học 2019 – 2020, lớp bạn Tâm có 28 học sinh Khá.
Biết rằng số học sinh Khá bằng 4 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp bạn Tâm có tất cả bao nhiêu 7 học sinh?
Bài 5. (1 điểm) Lớp 6E có 50 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ.
a/ Tính số học sinh nam của lớp 6E .
b/ Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
Bài 6. (2,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 xOy 0 60 , xOz 120 a) Tính số đo yOz .
b) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOz .
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo mOz .
Bài 7. (0,25 điểm) Tính : 2 2 2 2 A ... 1.2 2.3 3.4 49.50 ---HẾT--- UBND QUẬN TÂN BÌNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 2 mặt giấy
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính sau : 𝑎) + + = + + + = 1 (0,5đ) 1 5 1 6 4 3 4 1
b) : 0,8 . (0,75đ) 2 6 2 5 5 5 5 5 𝑐) . 2 − + − = . + = + = + = (0,75đ)
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết : 7 1 b) x 1 3 4 a)x 4 4 10 15 7 5 x 4 3 4 4 x 15 10 7 5 x 8 9 1 4 4 x 30 30 30 (0,75đ) 2 1 x (0,75đ) 4 2 1 2 5 c) .x 2 7 14 1 5 2 5 4 1 .x 2 14 7 14 14 14 1 1 1 1 x : .2 (0,5đ) 14 2 14 7 Bài 3. (1 điểm)
Quãng đường An đi được trước khi gặp Bình: 2 240. 160 (mét) (0.5đ) 3
Quãng đường An và Bình đã đi cùng nhau khi cả hai đến trường:
240 160 80m (0.5đ) Bài 4. (1 điểm).
Số học sinh lớp bạn Tâm : 4
28 : 49 (học sinh) (1đ) 7 Bài 5. (1 điểm)
a/ Số học sinh nam của lớp 6E là : 50 – 22 = 28 (học sinh) (0,5đ)
b/ Tỉ số phần trăm số học sinh nam so với số học sinh cả lớp : . % = 56% (0,5đ)
Bài 6. (2,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 0 xOy 0 60 , xOz 120 a) Tính số đo yOz (1đ)
b) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOz (1đ)
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tính số đo mOz ? (0,75đ) z y m x O
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, ta có : 0 xOy 60 0 xOz 120 xOy 0 0 xOz(60 120 )
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,5đ) xOy yOz xOz 0 60 0 yOz 120 0 0 yOz 120 60 0 yOz 60 (0,5đ) 0 xOy 60 b) Ta có : xOy yOz 0 yOz 60
Mà tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz
Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. (1đ) c) Vì xOz và mOz là hai góc kề bù Nên : xOz 0 mOz 180 0 120 0 mOz 180 0 0 mOz 180 120 0 mOz 60 (0,75đ)
Bài 7. (0,25 điểm) Tính : 2 2 2 2 A ... 1.2 2.3 3.4 49.50 1 1 1 1 1 1 1
A 2 1 ... 2 2 3 3 4 49 50 1 A 2 1 50 50 1 A 2 50 49 49 A 2 50 25