Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Hai phân s gi là nghịch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. -1.
Câu 2. Trong các d liu sau, d liu nào là s liu?
A. Dân số các tỉnh, thành phố của Việt Nam.
B. Các môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích.
C. Các tỉnh, thành phố của Việt Nam.
D. Danh sách học sinh của một lớp học.
Câu 3. Viết s 0,15 thành phân s ti giản ta được kết qu
A.
6
20
.
B.
15
100
.
C.
3
20
.
D.
5
20
.
Câu 4. Chia đều mt sợi dây dài 21cm thành 4 đoạn bng nhau. Tính đ dài mỗi đoạn dây (làm tròn
đến ch s thp phân th nht).
A. 5,2.
B. 5,3.
C. 5,25.
D. 5,4.
Câu 5. Cho hình vẽ. Các điểm nm trong góc xOy là
B. Đim R.
D. Đim P.
Câu 6. Bn Mai tung mt đồng xu liên tiếp 16 ln, có 6 ln xut hin mt nga. Xác sut thc nghim
“Xuất hin mt sấp” là
A.
3
8
.
B.
5
16
.
C.
5
8
.
D.
1
2
.
Câu 7. Biểu đồ tranh dưới đây biểu din khối lượng táo bán được trong 4 tháng cuối năm 2022 của
mt h thng siêu th.
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
(Mi ng vi 10 tn; mi ng vi 5 tn). T biểu đồ trên, em hãy cho biết khối lượng táo bán
được tháng 11 ít hơn khối lượng táo bán được tháng 12 là bao nhiêu tn?
A. 15.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 8. Cho hình v, s đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thng d là
A. Vô s đường thng.
C. 0.
B. 2.
D. 1.
Câu 9. Giá niêm yết ca quyn sách nâng cao Toán lớp 6 50 nghìn đng. Trong chương trình khuyến
mi, quyển sách này được gim giá 20%. Như vậy khi mua mt quyn sách loi này người mua được
giảm bao nhiêu nghìn đồng?
A. 40.
B. 10.
C. 20.
D. 30.
Câu 10. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
C. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
Câu 11. Trong mt hp 1 bóng xanh 3 bóng đỏ có kích thước ging nhau. Bn An lấy ra đồng
thi 2 bóng t hp. Trong các s kin sau, s kin nào chc chn xy ra?
A. An ly ít nht mt bóng xanh.
B. An ly hai bóng xanh.
C. An lấy hai bóng đỏ.
D. An ly ít nht một bóng đỏ.
Câu 12. Vi 5 tia phân bit chung gc, s góc to thành là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 đim)
1. Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
4 3 2
:1
5 5 3

−−


b)
3 15 3 7 3
..
13 11 11 13 13
+−
2. Tìm x, biết
a)
12
6 2 3
x
−=
b)
0,75 0,2 2,75xx−=
Câu 2. (1,5 đim)
Ba lớp 6A, 6B, 6C thi đua giành nhiu hoa đim tt lp thành tích chào mng ngày thành lp
Đoàn 26/3. Biết s hoa đim tt ca lp 6C 120 bông hoa. S bông hoa đim tt ca lp 6B
bng
3
5
s bông hoa đim tt ca lp 6C. Tng s bông hoa đim tt ca lp 6B và 6C bng
16
25
tng s ng hoa đim tt ca c ba lp. Tính s ng hoa đim tt ca lp 6A, 6B và tng s
ng hoa đim tt ca c 3 lp.
Câu 3. (2,0 đim)
V đường thng xy, lấy đim O thuc đường thng xy. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho
2OA cm=
. Trên tia Oy, ly 2 điểm M và B sao cho
1OM cm=
;
3MB cm=
.
a) V hình và tính độ dài đoạn thng MA.
b) Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thng AB không? Vì sao?
c) V tia Oz sao cho
0
60xOz =
. So sánh s đo
xOz
xOy
?
Câu 4. (0,5 đim)
Trong túi 10 viên bi đ, 9 viên bi xanh, 11 viên bi vàng 4 viên bi trng. Hi không nhìn
vào túi, phi ly ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chc chn có ít nht 6 viên bi cùng mt màu?
===== Hết =====
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
B
D
C
B
A
B
D
D
B
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 1
3,0
1
a)
4 3 2
:1
5 5 3

−−


0,25
4 3 1
:
5 5 3
49
55
0,25
5
1
5
= =
0,25
b)
3 15 3 7 3
..
13 11 11 13 13
+−
0,25
3 15 3 7 3
..
13 11 13 11 13
= +
3 15 7
1
13 11 11

= +


3 15 7 11
.
13 11 11 11
0,25
33
.1
13 13
==
0,25
2
a)
12
6 2 3
x
−=
0,25
21
6 3 2
x
7
66
x
0,25
7x =
Vy
7x =
0,25
b)
0,75 0,2 2,75xx−=
( )
0,75 0,2 2,75x−=
0,55 2,75x =
0,25
2,75:0,55x =
0,25
5x =
Vy
5x =
0,25
Câu 2
1,5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022 - 2023
n: Toán 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
S bông hoa điểm tt ca lp 6B là:
3
120. 72
5
=
(bông hoa)
0,5
Tng s bông hoa điểm tt ca lp 6B và 6C là:
120 72 192+=
(bông hoa)
0,25
S bông hoa điểm tt ca c ba lp là:
16
192: 300
25
=
(bông hoa)
0,5
S bông hoa điểm tt ca lp 6A là:
300 192 108−=
(bông hoa)
0, 25
Câu 3
2,0
a) V hình
Ta có điểm O nm giữa hai điểm M và A nên
MO OA MA+=
12 MA+=
3MA =
(cm)
Vy
3MA =
(cm).
0,5
0,5
b) Ta có điểm M nm giữa hai điểm B và A và
3MB MA cm==
nên điểm M là trung điểm của đoạn thng AB.
0,5
c) V đúng hình
So sánh được
xOy xOz
(vì
00
180 60
).
0,25
0,25
Câu 4
0,5
Nếu trường hp s viên bi lấy ra có 5 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 5 viên bi vàng và 4
viên bi trng (không có 6 viên bi cùng màu) thì s viên bi ly ra là:
5 5 5 4 19+ + + =
(viên bi)
Như vậy trong túi không còn viên bi trng, vy ly thêm mt viên bi na thì ta có 6
viên bi cùng màu.
Vy s bi phi ly ít nht là:
19 1 20+=
(viên bi).
0,5
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ sơ lưc từng c giải cách cho điểm tng phn ca mi bài. Bài làm ca
hc sinh yêu cu phi chi tiết, lp lun cht ch. Nếu hc sinh giải cách khác đúng thì chấm cho
điểm tng phần tương ứng.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0. B. 2. C. 1. D. -1.
Câu 2. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Dân số các tỉnh, thành phố của Việt Nam.
B. Các môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích.
C. Các tỉnh, thành phố của Việt Nam.
D. Danh sách học sinh của một lớp học.
Câu 3. Viết số 0,15 thành phân số tối giản ta được kết quả là 6 15 3 5 A. . B. . C. . D. . 20 100 20 20
Câu 4. Chia đều một sợi dây dài 21cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 5,2. B. 5,3. C. 5,25. D. 5,4.
Câu 5. Cho hình vẽ. Các điểm nằm trong góc xOy là A. Điểm Q. B. Điểm R. C. Điểm P và Q. D. Điểm P.
Câu 6. Bạn Mai tung một đồng xu liên tiếp 16 lần, có 6 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm
“Xuất hiện mặt sấp” là 3 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 8 2
Câu 7. Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn khối lượng táo bán được trong 4 tháng cuối năm 2022 của
một hệ thống siêu thị. Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 (Mỗi ứng với 10 tấn; mỗi
ứng với 5 tấn). Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết khối lượng táo bán
được ở tháng 11 ít hơn khối lượng táo bán được ở tháng 12 là bao nhiêu tấn? A. 15. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 8. Cho hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là
A. Vô số đường thẳng. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 9. Giá niêm yết của quyển sách nâng cao Toán lớp 6 là 50 nghìn đồng. Trong chương trình khuyến
mại, quyển sách này được giảm giá 20%. Như vậy khi mua một quyển sách loại này người mua được
giảm bao nhiêu nghìn đồng? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30.
Câu 10. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
C. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
Câu 11. Trong một hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng
thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra?
A. An lấy ít nhất một bóng xanh.
B. An lấy hai bóng xanh.
C. An lấy hai bóng đỏ.
D. An lấy ít nhất một bóng đỏ.
Câu 12. Với 5 tia phân biệt chung gốc, số góc tạo thành là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 4 3  2  3 15 3 7 3 a) − : 1−   b) . + . − 5 5  3  13 11 11 13 13 2. Tìm x, biết x 1 2
b) 0, 75x − 0, 2x = 2, 75 a) − = 6 2 3
Câu 2. (1,5 điểm)
Ba lớp 6A, 6B, 6C thi đua giành nhiều hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng ngày thành lập
Đoàn 26/3. Biết số hoa điểm tốt của lớp 6C là 120 bông hoa. Số bông hoa điểm tốt của lớp 6B 3 16 bằng
số bông hoa điểm tốt của lớp 6C. Tổng số bông hoa điểm tốt của lớp 6B và 6C bằng 5 25
tổng số bông hoa điểm tốt của cả ba lớp. Tính số bông hoa điểm tốt của lớp 6A, 6B và tổng số
bông hoa điểm tốt của cả 3 lớp.
Câu 3. (2,0 điểm)
Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox, lấy điểm A sao cho
OA = 2cm. Trên tia Oy, lấy 2 điểm M và B sao cho OM =1cm ; MB = 3cm .
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MA.
b) Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Vẽ tia Oz sao cho 0
xOz = 60 . So sánh số đo xOz xOy ?
Câu 4. (0,5 điểm)
Trong túi có 10 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh, 11 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Hỏi không nhìn
vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 6 viên bi cùng một màu? ===== Hết =====
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B D C B A B D D B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 3,0 4 3  2  − − a) : 1   5 5  3  0,25 4 3 1 : 5 5 3 4 9 0,25 5 5 1 −5 = = −1 0,25 5 3 15 3 7 3 b) . + . − 13 11 11 13 13 3 15 3 7 3 = . + . − 0,25 13 11 13 11 13 3  15 7  = + −1   13  11 11  3 15 7 11 . 0,25 13 11 11 11 3 3 = .1 = 0,25 13 13 x 1 2 a) − = 6 2 3 0,25 x 2 1 6 3 2 x 7 0,25 6 6 x = 7 0,25 2 Vậy x = 7
b) 0, 75x − 0, 2x = 2, 75 (0,75−0,2)x = 2,75 0,25 0, 55x = 2, 75
x = 2, 75 : 0, 55 0,25 x = 5 0,25 Vậy x = 5 Câu 2 1,5 3
Số bông hoa điểm tốt của lớp 6B là: 120. = 72 (bông hoa) 0,5 5
Tổng số bông hoa điểm tốt của lớp 6B và 6C là: 120 + 72 =192 (bông hoa) 0,25 16
Số bông hoa điểm tốt của cả ba lớp là: 192 : = 300 (bông hoa) 0,5 25
Số bông hoa điểm tốt của lớp 6A là: 300 −192 =108 (bông hoa) 0, 25 Câu 3 2,0 a) Vẽ hình 0,5 Ta có điể
m O nằm giữa hai điểm M và A nên MO + OA = MA 0,5 1+ 2 = MA MA = 3(cm) Vậy MA = 3(cm).
b) Ta có điểm M nằm giữa hai điểm B và A và MB = MA = 3cm 0,5
nên điểm M là trung điể m của đoạn thẳng AB. c) Vẽ đúng hình 0,25
So sánh được xOy xOz (vì 0 0 180  60 ). 0,25 Câu 4 0,5
Nếu trường hợp số viên bi lấy ra có 5 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh, 5 viên bi vàng và 4
viên bi trắng (không có 6 viên bi cùng màu) thì số viên bi lấy ra là: 5 + 5 + 5 + 4 =19 (viên bi) Như vậ 0,5
y trong túi không còn viên bi trắng, vậy lấy thêm một viên bi nữa thì ta có 6 viên bi cùng màu.
Vậy số bi phải lấy ít nhất là: 19 +1 = 20 (viên bi).
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng.