Đề kiểm tra học kỳ I năm 2021-2022 môn hóa 12 (có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra học kỳ I năm 2021-2022 môn hóa 12 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: Hóa Lp 12
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Dung dch etyl amin không tác dụng được vi dung dch:
A. HCl B. CH
3
COOH C. CuSO
4
D. NaOH
Câu 2 (TH): Trong các cht sau, cht nào có nhiệt độ sôi cao nht?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D. CH
3
CH
2
OH
Câu 3 (NB): Xenlulozo thuc loi
A. đisaccarit B. lipit C. monosaccarit D. polisaccarit
Câu 4 (VD): Trung hòa 6,0 gam 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mch h cn dùng 100 ml dung dch
NaOH 1M. Công thc cu to ca axit là:
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C. HCOOH D. CH
2
=CHCOOH
Câu 5 (VD): Nicontin chất độc gây nghin nhiu trong y thuc lá. Khói thuc lá rt nhiu cht
độc không nhng gây hại cho người hút còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bnh
hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng Thành phn phn trăm khối lượng các nguyên t
trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64% H. Tỉ s khối hơi của nicotin so vi Heli (M = 4)
40,5. Công thc phân t ca nicotin là:
A. C
10
H
14
N
2
B. C
5
H
7
N C. C
10
H
14
N
2
O D. C
8
H
10
N
2
O
Câu 6 (TH): Cho 3 nhóm cht hữu cơ sau:
1. Saccarozo và dung dch glucozo
2. Saccarozo và mantozo
3. Saccarozo, mantozo và anđehit axetic
Thuc th nào sau đây có thể phân biệt được tt c các cht trong mi nhóm?
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
Câu 7 (NB): Tính cht vt lí chung ca kim loi là
A. tính do, dn nhit, dn nhit, ánh kim.
B. tính mm, dn nhit, dn nhit, ánh kim.
C. tính cng, dn nhit, dn nhit, ánh kim.
D. nhiệt độ nóng chy cao, dn nhit, dn nhit, ánh kim.
Câu 8 (NB): Đặc điểm ging nhau gia glucozo và saccarozo là:
A. đều tham gia phn ứng tráng gương
B. đều hòa tan Cu(OH)
2
nhiệt độ thường cho dung dch màu xanh
C. đều có trong c cải đường
D. đều được s dng trong y hc làm huyết thanh ngt
Câu 9 (VD): Đun 3,0 gam CH
3
COOH vi C
2
H
5
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được 2,2 gam
CH
3
COOC
2
H
5
. Hiu sut ca phn ng este hóa tính theo axit là:
A. 25,00% B. 50,00% C. 36,67% D. 20,75%
Trang 2
Câu 10 (NB): Dãy gm các chất đều không tham gia phn ng tráng bc là
A. fructozo, tinh bột, anđehit fomic B. saccarozo, tinh bt, xenlulozo
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozo D. anđehit axetic, fructozo, xenlulozo
Câu 11 (VD): T 2,8 tấn etilen người ta th thu được bao nhiêu tn PVC biết hiu sut ca c quá
trình là 80% ?
A. 5,7 tn B. 5,5 tn C. 7,5 tn D. 5 tn
Câu 12 (VD): Cho 360 gam glucozo lên men to thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được m gam kết ta. Biết hiu sut của quá trình lên men đạt 80%. Giá tr ca m là
A. 400 gam B. 320 gam C. 200 gam D. 160 gam
Câu 13 (TH): Thy phân hp chất A trong môi trường axit thu được sn phm phn ứng tráng gương.
A là
A. vinyl axetat B. metyl acrylat C. anlyl axetat D. metyl crotonat
Câu 14 (NB): Chất nào sau đây có thể trùng hp thành poliisopren?
A. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
B. CH
3
CH=C=CH
2
C. (CH
3
)
2
C=C=CH
2
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
Câu 15 (VD): phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hn hp 2 este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bng
dung dch NaOH 1M. Th tích dung dch NaOH cn dùng là
A. 300 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 500 ml
Câu 16 (NB): Quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t lớn (polime) đồng thi gii
phóng nhng phân t nh khác (thí d H
2
O) được gi là phn ng
A. thy phân. B. xà phòng hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hp.
Câu 17 (TH): Người ta tng hp polistiren dùng sn xut nhựa trao đổi ion t các sn phm ca phn
ng hóa dầu, đó là
A. C
6
H
6
và C
3
H
8
B. C
6
H
6
và C
2
H
4
C. C
6
H
6
và C
2
H
6
D. C
6
H
6
và C
2
H
2
Câu 18 (NB): Kim loại nào sau đây nhẹ nht (có khối lượng riêng nh nht) trong tt c các kim loi?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubiđi
Câu 19 (NB): Thy phân đến cùng protein thu được
A. các amino axit ging nhau . B. các amino axit khác nhau.
C. các chui polipeptit. D. các a-amino axit.
Câu 20 (TH): Polime nào sau đây có thể tham gia phn ng cng?
A. Cao su Buna B. Xenlulozo C. Polietilen D. Polivinyl clorua
Câu 21 (TH): Chất nào sau đây lực bazo mnh nht?
A. NH
3
B. CH
3
CONH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
NH
2
Câu 22 (NB): Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đc rồi đưa vào miệng bình cha khí A thy
có khói trng. Khí A là
A. amoni clorua B. hidroclorua C. etylamin D. anilin
Câu 23 (NB): Đốt cháy hoàn toàn cht hữu cơ nào sau đây thu được sn phm có cha N
2
?
Trang 3
A. Tinh bt B. Xenlulozo C. Protein D. Cht béo
Câu 24 (NB): Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bt B. Xenlulozo C. Glucozo D. Saccarozo
Câu 25 (TH): Cho các phát biu sau:
(a) nhit độ thường, Cu(OH)
2
không tan được trong dung dch saccarozo.
(b) nhiệt độ thường, glucozo phn ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu được s mol CO
2
bng s mol H
2
O.
(d) Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phn ứng được vi dung dch NH
3
.
S phát biu đúng
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 26 (NB): Triolein có công thc
A. (C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 27 (VD): Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit thiên nhiên (to bi 2 a-amino axit) bng dung
dịch NaOH thu được hn hp muối, trong đó có 9,7 gam mui X cha 23,7% khối lượng natri. Biết trong
đipeptit, amino axit đầu N có phân t khi lớn hơn. Tên viết tt ca peptit là:
A. Val-Ala B. Ala-Gly C. Gly-Val D. Val-Gly
Câu 28 (TH): Trong các phn ng gia các cp cht sau, phn ng nào làm gim mch polime?
A. Cao su thiên nhiên + HCl/t
0
B. Amilozo + H
2
O/H
+
,t
0
C. Poli(vinyl axetat) + H
2
O/OH
-
,t
0
D. Poli(vinyl clorua) + Cl
2
/t
0
Câu 29 (TH): Có các nhận định sau:
(1) Các amino axit thiên nhiên là các a-amino axit.
(2) Axit glutamic dùng để sn xut thuc h tr thn kinh.
(3) Thy phân hoàn toàn peptit to ra các b-amino axit.
(4) Protein gm 2 loi là protein đơn giản và phc tp.
(5) Cao su buna-S là sn phm trùng hp của cacbonđisunfua và butađien.
Các nhận định đúng
A. (3), (2), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30 (NB): Tên gi nào sai vi công thức tương ứng?
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH: axit glutamic
B. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
: hexa-1,6-điamin
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH: glyxin
D. CH
3
CH(NH
2
)COOH: alanin
Câu 31 (VD): Hp cht X công thc phân t trùng vi công thức đơn giản nht, va tác dụng được
vi axit va tác dụng được vi kiềm trong điu kin thích hp. Trong phân t X, thành phn phần trăm
khối lượng ca các nguyên t C, H, N lần lượt bng 40,449% ; 7,865% ; 15,73% ; còn li oxi. Khi cho
4,45 gam X phn ng hoàn toàn với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu đưc 4,85 gam mui
khan. Công thc cu to thu gn ca X là (Cho H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23)
Trang 4
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. H
2
NCOOCH
2
CH
3
C. CH
2
=CHCOONH
4
D. H
2
NC
2
H
4
COOH
Câu 32 (NB): a-amino axit là amino axit có nhóm amin gn vi cacbon v trí s
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 33 (TH): Ion M
2+
cu hình electron lp ngoài cùng 3s
2
3p
6
3d
6
. V trí ca M trong bng tun
hoàn là:
A. ô 26, chu k 4, nhóm VIIIB B. ô 20, chu k 4, nhóm IIA
C. ô 18, chu k 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu k 3, nhóm VIIIB
Câu 34 (TH): ng dẫn nước t các chu ra bát rt hay b tc do du m nấu ăn thừa làm tc. Người
ta thường đổ xút rn hoc dung dịch xút đặc vào mt thi gian sau s hết tc là do:
A. Dung dch NaOH to phc vi du m to ra phc cht tan.
B. Dung dch NaOH thy phân du m thành glixerol và các cht hữu cơ dễ tan.
C. Dung dch NaOH tác dng vi nhóm OH ca glixerol có trong du m sinh ra cht d tan.
D. Do NaOH thy phân lp mng ng dẫn nước thi.
Câu 35 (NB): Axit nào sau đây dùng điều chế este làm nguyên liu sn xut thy tinh hữu cơ plexiglas ?
A. Axit axetic B. Axit acrylic C. Axit oleic D. Axit metacrylic
Câu 36 (TH): Dung dch saccarozo có th tác dụng được vi tt c các chất trong nhóm nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
, H
2
SO
4
loãng, Na. B. H
2
, Br
2
, Cu(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
loãng, CuSO
4
. D. Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
loãng, Na.
Câu 37 (NB): Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài có công thức là
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
D. C
6
H
5
CH
2
COOCH
3
Câu 38 (TH): Cho các cu hình electron sau:
(a) [Ne] 3s
1
(b) [Ar] 4s
2
(c) 1s
2
2s
1
(d) [Ne] 3s
2
3p
1
Các cu hình trên lần lượt ng vi các nguyên t (biết s hiu nguyên t
20
Ca,
3
Li,
13
Al,
11
Na):
A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Li, Al, Ca C. Na, Ca, Li, Al D. Li, Na, Al, Ca
Câu 39 (VD): Cho 4,8 gam kim loi R tan hoàn toàn trong dung dch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít
(đktc) khí NO là sản phm kh duy nht. Kim loi R là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 40 (VD): Amino axit X cha 1 nhóm NH
2
1 nhóm COOH trong phân t. Y este ca X vi
ancol đơn chức. Phân t khi ca Y bng 89. Công thc ca X, Y lần lượt là:
A. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH, H
2
N[CH
2
]
2
COOC
2
H
5
C. H
2
N[CH
2
]
2
COOH, H
2
N[CH
2
]
2
COOCH
3
D. H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOCH
3
Đáp án
1-D
2-C
3-D
4-B
5-A
6-A
7-A
8-B
9-B
10-B
11-D
12-B
13-A
14-A
15-A
16-C
17-B
18-B
19-D
20-A
21-D
22-C
23-C
24-C
25-D
26-D
27-B
28-B
29-B
30-C
31-A
32-C
33-A
34-B
35-D
36-D
37-A
38-C
39-C
40-D
Trang 5
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Etyl amin C
2
H
5
NH
2
1 bazo nên th phn ng vi HCl, CH
3
COOH CuSO
4
. Không phn ng
được vi bazo NaOH
C
2
H
5
NH
2
+ HCl → C
2
H
5
NH
3
Cl
C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
3
C
2
H
5
2C
2
H
5
NH
2
+ 2H
2
O + CuSO
4
→ 2(C
2
H
5
NH
3
)
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp giải:
So sánh nhiệt độ sôi đối vi các cht có liên kết cng hóa tr:
- Các yếu t ảnh hướng ti nhiệt độ sôi:
(1) Liên kết Hidro (Các cht lc liên kết hidro càng ln thì nhiệt độ sôi càng ln. VD : -COOH > -OH
> -COO- > -CHO > -CO-)
(2) Khối lượng phân t (Các cht có phân t khi càng ln thì nhiệt độ sôi càng cao)
(3) Hình dng phân t (Phân t càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thp)
Gii chi tiết:
- V khối lượng phân t: 4 chất đều có M gn bng nhau và cùng có 2 C trong phân t
→ Ta dựa vào lc liên kết hidro để so sánh
- Các cht có lc liên kết hidro càng ln thì nhiệt độ sôi càng ln.
Đối vi các nhóm chc khác nhau:
-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO-
(axit) (ancol) (este) (anđehit) (xeton)
Nhiệt độ sôi theo th t: CH
3
COOH > CH
3
CH
2
OH > HCOOCH
3
> CH
3
CHO
Vy CH
3
COOH có nhiệt độ sôi cao nht.
Câu 3: Đáp án D
Xenlulozo thuc loi polisaccarit.
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải:
Tính toán theo PTHH: C
n
H
2n+1
COOH + NaOH → C
n
H
2n+1
COONa + H
2
O
Gii chi tiết:
CT của axit cacboxylic no đơn chức mch h là C
n
H
2n+1
COOH
n
NaOH
= 0,1.1 = 0,1 mol
PT : C
n
H
2n+1
COOH + NaOH → C
n
H
2n+1
COONa + H
2
O
Mol 0,1 0,1
→ M
axit
= (14n + 46) = 6 : 0,1 = 60 → n = 1
Vy axit là CH
3
COOH
Trang 6
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải:
T %m
C
: %m
H
: %m
N
→ %n
C
: %n
H
: %n
N
→ CTPTĐGN
Da vào M (thông qua d
Nicotin/He
) → CTPT của Nicotin
Gii chi tiết:
CN
H
C H N
%m %m
%m
74,07% 8,64% 17,28%
n :n :n = : : = : : =5:7 :1
12 1 14 12 1 14
→ CTPTĐGN: C
5
H
7
N → CTTQ: (C
5
H
7
N)
n
M
Nicotin
= d
Nicotin/He
. M
He
= 40,5.4 = 162 = 81n → n = 2
Vy Nicotin có CTPT là C
10
H
14
N
2
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Nhn biết các cht trong nhóm
Gii chi tiết:
- Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
đều không gây hiện tượng hóa học nào để quan sát, phân bit các cht
- AgNO
3
có th phân biệt được các chất có (glucozo, mantozo, anđehit) và không có CHO trong phân t
Phân biệt được nhóm 1 2. Nhưng nhóm 3 thì không phân biệt được mantozo anđehit axetic
đều có phn ng tráng bc.
- Cu(OH)
2
/NaOH tha mãn vì có th phân biệt được các chất có (glucozo, mantozo, anđehit) và không có
CHO trong phân t khi đun nóng. Mặt khác, có th phân biệt được mantozo anđehit axetic mantozo
nhiu nhóm OH k nhau nên th hòa tan Cu(OH)
2
điều kiện thường, anđehit axetic thì không
phn ng này.
→ Chọn Cu(OH)
2
/NaOH
Câu 7: Đáp án A
Tính cht vt lý chung ca kim loi là tính do, dn nhit, dn nhit, ánh kim.
Câu 8: Đáp án B
A. Đều tham gia phn ứng tráng gương
Sai. Glucozo có nhóm CHO còn saccarozo không có nên không có phn ng tráng bc
B. Đều hòa tan Cu(OH)
2
nhiệt độ thường cho dung dch màu xanh
Đúng. Vì đều có nhiu nhóm OH k nhau
C. Đều có trong c cải đường
Sai. Glucozo có nhiu trong nho chín, không có trong c cải đường
D. Đều được s dng trong y hc làm huyết thanh ngt
Sai. Ch có Glucozo mới được s dng
Câu 9: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bài toán hiu sut
Trang 7
Gii chi tiết:
n
CH3COOH
= 3 : 60 = 0,05 mol ; n
CH3COOC2H5
= 2,2 : 88 = 0,025 mol
PT: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Mol 0,025 0,025
→ H% = (n
CH3COOH pư
: n
CH3COOH bđ
).100% = (0,025 : 0,05).100% = 50%
Câu 10: Đáp án B
Các cht không có nhóm CHO trong phân t s không có phn ng tráng bc
(Các chất in đậm)
A. fructozo, tinh bt, anđehit fomic
B. saccarozo, tinh bt, xenlulozo
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozo
D. anđehit axetic, fructozo, xenlulozo
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bài toán hiu sut dựa theo sơ đồ phn ng:
nCH
2
=CH
2
→ nCH
2
Cl-CH
2
Cl → nCH
2
=CHCl → (CH
2
-CHCl)
n
Gii chi tiết:
QT : nCH
2
=CH
2
→ nCH
2
Cl-CH
2
Cl → nCH
2
=CHCl → (CH
2
-CHCl)
n
(g) 28n 62,5n
(tn) 2,8 6,25
Do hiu sut c quá trình đạt 80% nên khối lượng polime thu được thc tế là: m
PVC
= 6,25.(100/80) = 5
tn
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bài toán hiu sut
Quá trình phn ng: C
6
H
12
O
6
2CO
2
2CaCO
3
Gii chi tiết:
n
Gucozo
= 360 : 180 = 2 mol
Quá trình: C
6
H
12
O
6
2CO
2
2CaCO
3
Ban đầu: 2 (mol)
Pư: 2.80% = 1,6 → 3,2 → 3,2 (mol)
→ m
CaCO3
= 100.3,2 = 320 gam
Câu 13: Đáp án A
Thy phân hp chất A trong môi trường axit thu được sn phm có phn ứng tráng gương
→ A có thể là este ca axit fomic hoc có dng RCOOCH=CH-R
1
hoc c 2
- vinyl axetat: CH
3
COOCH=CH
2
(tha mãn)
Trang 8
- metyl acrylat: CH
2
=CH-COOCH
3
(loi)
- anlyl axetat: CH
2
=CH-CH
2
COOCH
3
(loi)
- metyl crotonat: CH
3
-CH=CHCOOCH
3
(loi)
Câu 14: Đáp án A
nCH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
(Isopren) → (-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)
n
(poliisopren)
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp giải:
Tính toán theo PTHH: RCOOR
1
+ NaOH → RCOONa + R
1
OH
Gii chi tiết:
C 2 este đều có dng RCOOR
1
và cùng khối lượng phân t
→ n
este
= 22,2 : 88 = 0,3 mol
RCOOR
1
+ NaOH → RCOONa + R
1
OH
0,3 0,3 (mol)
→ V
dd NaOH
= 0,3 : 1 = 0,3 lít = 300 ml
Câu 16: Đáp án C
Quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t lớn (polime) đồng thi gii phóng nhng
phân t nh khác (thí d H
2
O) được gi là phn ứng trùng ngưng
Câu 17: Đáp án B
Người ta tng hp polistiren dùng sn xut nhựa trao đổi ion t các sn phm ca phn ng a dầu, đó
là: C
6
H
6
và C
2
H
4
. Quá trình phn ng:
C
6
H
6
+ CH
2
=CH
2
→ CH
3
-CH
2
-C
6
H
5
→ CH
2
=CH-C
6
H
5
→ [-CH
2
-CH(C
6
H
5
)-]
n
Câu 18: Đáp án B
Kim loi Li nh nht (có khối lượng riêng nh nht) trong tt c các kim loi.
Câu 19: Đáp án D
Thủy phân đến cùng protein thu được các α-amino axit.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải:
Các cht tham gia phn ng cng khi có liên kết kém bn (hoc vòng kém bn) trong phân t.
Gii chi tiết:
Trong 4 cht ch có cao su buna có liên kết kép trong phân t (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
So sánh tính bazo ca các cht
Cách sp xếp tính bazơ của các amin: R-N
+ R đẩy e → làm tăng mật độ electron trên N → tăng tính bazơ.
+ R hút e → làm giảm tính bazơ.
Gii chi tiết:
Trang 9
So sánh ancol và amin thì amin có tính bazo, còn ancol không có tính bazo
CH
3
CH
2
NH
2
có nhóm CH
3
CH
2
đẩy e → làm tăng mật độ electron trên N → tăng tính bazơ.
CH
3
CONH
2
có nhóm CO hút e → giảm lc bazo
→ Tính bazo của CH
3
CH
2
NH
2
> NH
3
> CH
3
CONH
2
Vy CH
3
CH
2
NH
2
có tính bazo mnh nht
Câu 22: Đáp án C
Các amin khí + HCl to mui RNH
3
Cl bay hơi (khói trắng)
C
2
H
5
NH
2
(Etylamin) + HCl → C
2
H
5
NH
3
Cl
Câu 23: Đáp án C
Các cht nếu trong phân t có cha N thì sau phn ng cháy s thu được N
2
Trong các phương án chỉ có protein cha N. Tinh bt, xelulozo và chất béo đều ch cha C, H, O.
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp giải:
Các monosaccarit không có phn ng thy phân.
Gii chi tiết:
Glucozo là monosaccarit nên không có phn ng thy phân.
Câu 25: Đáp án D
(a) nhiệt độ thường, Cu(OH)
2
không tan được trong dung dch saccarozo
Sai. Saccarozo nhiu nhóm OH k nhau nên hòa tan đưc Cu(OH)
2
điều kiện thường to dung
dch xanh
(b) nhiệt độ thường, glucozo phn ứng được với nước brom
Đúng. Vì Glucozo có nhóm CHO nên có phn ng làm mất màu nước Brom
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu được s mol CO
2
bng s mol H
2
O
Đúng. Vì CH
3
COOCH
3
có CTPT là C
3
H
6
O
2
có s H gấp đôi số C → khi đốt cháy s to n
CO2
= n
H2O
(d) Glyxin (H
2
NCH
2
COOH) phn ứng được vi dung dch NH
3
Đúng. Nhóm COOH ca glyxin s phn ng vi NH
3
Vậy có 3 ý đúng
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
Mt s chất béo thường gp:
+ Tristearin: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ Triolein: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ Trilinolein: (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
+ Tripanmitin: (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
Gii chi tiết:
Triolein có công thc (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
Câu 27: Đáp án B
Trang 10
Phương pháp giải:
- Da vào %m
Na
(X) → M
X
→ CT của X → CTCT ca 1 amino axit
- Da vào PTTQ: A-B + 2NaOH → A-Na + B-Na + H
2
O
→ số mol peptit da vào s mol X → M
peptit
→ CTCT của amino axit còn li
- Bin luận : Trong peptit thì amino axit đu N là A có M lớn hơn → CTPT của peptit
Gii chi tiết:
Gọi đipeptit là A-B
Ta thấy các đáp án thì a.a đều có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH nên phn ng tng quát là:
A-B + 2NaOH → A-Na + B-Na + H
2
O
Ta có: n
X
= n
Na (X)
=
9,7.23,7%
23
= 0,1 mol → M
X
= 9,7 : 0,1 = 97
→ X là H
2
NCH
2
COONa → Amino axit là Glyxin
Mà n
peptit
= n
X
= 0,1 mol → M
peptit
= 14,6 : 0,1 = 146 → 75 + M
aa
- 18 = 146 → M
aa
= 89 (Ala)
Trong peptit thì amino axit đầu N có PTK lớn hơn nên là Ala
→ Peptit có CT là Ala-Gly
Câu 28: Đáp án B
Phn ng làm gim mạch polime nghĩa là phản ng cắt đứt mch polime.
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
+ nHCl
0

t
(-CH
2
-CH
2
-CHCl-CH
2
-)
n
B. Amilozo + H
2
O
0

t
nGlucozo
C. (-CH
2
-CH(OCOH
3
C)-)
n
+ nH
2
O
0
,

t OH
(-CH
2
-CHOH-)
n
+ nCH
3
COOH
D. (-CH
2
-CHCl-)
n
+ ½ nCl
2
0

t
(-CH
2
-CHCl
2
-)
n
Vy ch có phn ng B cắt đứt mch polime.
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
thuyết v hp cht hữu cơ chứa N
Gii chi tiết:
(1) Các amino axit thiên nhiên là các a-amino axit
Đúng
(2) Axit glutamic dùng để sn xut thuc h tr thn kinh
Đúng
(3) Thy phân hoàn toàn peptit to ra các b-amino axit
Sai. Thy phân hoàn toàn peptit to ra các a-amino axit
(4) Protein gm 2 loại là protein đơn giản và phc tp
Đúng
(5) Cao su buna-S là sn phm trùng hp của cacbonđisunfua và butađien
Sai. Cao su buna-S là sn phm trùng hp của butađien và stiren
Trang 11
Vậy có 3 ý đúng (1), (2), (4).
Câu 30: Đáp án C
ng dn gii:
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH : axit glutamic
Đúng
B. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
: hexa-1,6-điamin
Đúng
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH: glyxin
Sai. Alanin
D. CH
3
CH(NH
2
)COOH: alanin
Đúng
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp giải:
T %m
C
: %m
H
: %m
N
→ %n
C
: %n
H
: %n
N
→ CTPTĐGN ≡ CTPT
Gi X có dng RCOOR
1
Tính toán theo PTHH: RCOOR
1
+ NaOH → RCOONa + R
1
OH
→ số mol mui sau phn ng
→ M
mui
→ CTCT của muối → CTCT của X
Gii chi tiết:
%m
O
= 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956%
% % %
%
: : : : : :
12 1 16 14
C O N
H
C H O N
m m m
m
n n n n
40,449% 7,865% 35,956% 15,73
: : :
12 1 16 14
3:7:2:1
→ CTPT và cũng là CTĐGN của X là C
3
H
7
O
2
N
→ X có dạng RCOOR
1
→ n
X
= 4,45 : 89 = 0,05 mol
Phn ng: RCOOR
1
+ NaOH → RCOONa + R
1
OH
Mol 0,05 0,05
→ M
mui khan
= 4,85 : 0,05 = 97 → Muối là H
2
NCH
2
COONa
Vy CTCT ca X là H
2
NCH
2
COOCH
3
Câu 32: Đáp án C
a-amino axit là amino axit có nhóm amin gn vi cacbon v trí s 2
R -
(2)
CH(NH
2
)-
(1)
COOH
Câu 33: Đáp án A
Trang 12
Phương pháp giải:
T cu hình e ca M
2+
→ cấu hình e ca M: M
2+
+ 2e → M
Da vào cu hình e của M → biện lun v trí ca R trong bng tun hoàn
Gii chi tiết:
Ta có: M
2+
+ 2e → M
→ Cấu hình e ca M là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
- Bin lun:
+ Z = 26 → Ô 26
+ Có 4 lớp e → Chu kỳ 4
+ e cuối cùng điền vào phân lp d nên thuc nhóm B. Tng s e hóa tr là 8 → Nhóm VIIIB
Vy v trí ca M trong bng tun hoàn là ô 26, chu k 4, nhóm VIIIB
Câu 34: Đáp án B
Bn cht hóa hc ca du m là triglixerit (RCOO)
3
C
3
H
5
không tan trong nước.
S dng NaOH chính là to phn ng xà phòng hóa sn phm glixerol mui hữu đều là cht
d tan trong nước → dễ b ra trôi.
Câu 35: Đáp án D
Thy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần là polime poli (metyl metacrylat) [-CH
2
-C(CH
3
)(COOCH
3
)-]
n
T axit metacrylic th điều chế được este metyl metacrylat nguyên liu sn xut thy tinh hữu
plexiglas
(CH
2
=C(CH
3
)COOH)
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Da vào tính cht hóa hc ca saccarozo.
Gii chi tiết:
Saccarozo không có nhóm CHO trong phân t → không phản ứng được vi Br
2
hay AgNO
3
/NH
3
→ Loại A, B
Saccarozo không phn ứng được vi CuSO
4
→ Loại C
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp giải:
Cách gi tên: Tên gi ca este RCOOR' = Tên gc R' + tên gốc axit (đuôi "at")
Gii chi tiết:
Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài có công thức là CH
3
COOC
6
H
5
.
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cách viết cu hình electron nguyên t
Gii chi tiết:
Trang 13
11
Na: [Ne] 3s
1
;
20
Ca: [Ar] 4s
2
;
3
Li: 1s
2
2s
1
;
13
Al: [Ne] 3s
2
3p
1
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
Gi s kim loi phi phn ng vi HNO
3
có s oxi hóa +n
R - ne → R
+n
N
+5
+ 3e → N
+2
Bo toàn electron: n.n
R
= 3n
NO
Mối liên h gia R n. Bin lun với n = 1, 2, 3 để tìm ra giá tr R
tha mãn.
Gii chi tiết:
Gi s kim loi phi phn ng vi HNO
3
có s oxi hóa +n
R - ne → R
+n
N
+5
+ 3e → N
+2
Bo toàn electron: n.n
R
= 3n
NO
→ n.4,8/R = 3.1,12/22,4
→ R = 32n
Vy n = 2; R = 64 (Cu) tha mãn
Câu 40: Đáp án D
Gi CTTQ ca X là H
2
NRCOOH → Y là H
2
NRCOOR
1
M
Y
= 89 → R + R
1
+ 60 = 89 → R + R
1
= 29
Vy R = 14 (-CH
2
-) và R
1
= 15 (CH
3
-) tha mãn
Vy X và Y lần lượt là: H
2
NCH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOCH
3
| 1/13

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: Hóa – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch: A. HCl B. CH3COOH C. CuSO4 D. NaOH
Câu 2 (TH): Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH3CH2OH
Câu 3 (NB): Xenlulozo thuộc loại A. đisaccarit B. lipit
C. monosaccarit D. polisaccarit
Câu 4 (VD): Trung hòa 6,0 gam 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là: A. C2H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. CH2=CHCOOH
Câu 5 (VD): Nicontin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc lá có rất nhiều chất
độc không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bệnh
hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng … Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố
trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64% H. Tỉ số khối hơi của nicotin so với Heli (M = 4) là
40,5. Công thức phân tử của nicotin là: A. C10H14N2 B. C5H7N C. C10H14N2O D. C8H10N2O
Câu 6 (TH): Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:
1. Saccarozo và dung dịch glucozo 2. Saccarozo và mantozo
3. Saccarozo, mantozo và anđehit axetic
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả các chất trong mỗi nhóm?
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. Na2CO3 D. H2SO4
Câu 7 (NB): Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. tính mềm, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. tính cứng, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 8 (NB): Đặc điểm giống nhau giữa glucozo và saccarozo là:
A. đều tham gia phản ứng tráng gương
B. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
C. đều có trong củ cải đường
D. đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt
Câu 9 (VD): Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là: A. 25,00% B. 50,00% C. 36,67% D. 20,75% Trang 1
Câu 10 (NB): Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. fructozo, tinh bột, anđehit fomic
B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozo
D. anđehit axetic, fructozo, xenlulozo
Câu 11 (VD): Từ 2,8 tấn etilen người ta có thể thu được bao nhiêu tấn PVC biết hiệu suất của cả quá trình là 80% ? A. 5,7 tấn B. 5,5 tấn C. 7,5 tấn D. 5 tấn
Câu 12 (VD): Cho 360 gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 400 gam B. 320 gam C. 200 gam D. 160 gam
Câu 13 (TH): Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. A là
A. vinyl axetat
B. metyl acrylat C. anlyl axetat D. metyl crotonat
Câu 14 (NB): Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành poliisopren?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2 B. CH3CH=C=CH2
C. (CH3)2C=C=CH2 D. CH2=CH-CH2-CH=CH2
Câu 15 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 300 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 500 ml
Câu 16 (NB): Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 17 (TH): Người ta tổng hợp polistiren dùng sản xuất nhựa trao đổi ion từ các sản phẩm của phản
ứng hóa dầu, đó là
A. C6H6 và C3H8
B. C6H6 và C2H4
C. C6H6 và C2H6 D. C6H6 và C2H2
Câu 18 (NB): Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại? A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubiđi
Câu 19 (NB): Thủy phân đến cùng protein thu được
A. các amino axit giống nhau .
B. các amino axit khác nhau.
C. các chuỗi polipeptit. D. các a-amino axit.
Câu 20 (TH): Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Cao su Buna B. Xenlulozo C. Polietilen D. Polivinyl clorua
Câu 21 (TH): Chất nào sau đây lực bazo mạnh nhất? A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Câu 22 (NB): Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy
có khói trắng. Khí A là A. amoni clorua B. hidroclorua C. etylamin D. anilin
Câu 23 (NB): Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? Trang 2 A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Protein D. Chất béo
Câu 24 (NB): Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Glucozo D. Saccarozo
Câu 25 (TH): Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozo.
(b) Ở nhiệt độ thường, glucozo phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 26 (NB): Triolein có công thức
A. (C17H29COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 27 (VD): Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit thiên nhiên (tạo bởi 2 a-amino axit) bằng dung
dịch NaOH thu được hỗn hợp muối, trong đó có 9,7 gam muối X chứa 23,7% khối lượng natri. Biết trong
đipeptit, amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Tên viết tắt của peptit là: A. Val-Ala B. Ala-Gly C. Gly-Val D. Val-Gly
Câu 28 (TH): Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Cao su thiên nhiên + HCl/t0
B. Amilozo + H2O/H+,t0
C. Poli(vinyl axetat) + H2O/OH-,t0
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2/t0
Câu 29 (TH): Có các nhận định sau:
(1) Các amino axit thiên nhiên là các a-amino axit.
(2) Axit glutamic dùng để sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các b-amino axit.
(4) Protein gồm 2 loại là protein đơn giản và phức tạp.
(5) Cao su buna-S là sản phẩm trùng hợp của cacbonđisunfua và butađien.
Các nhận định đúng
A. (3), (2), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30 (NB): Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic
B. H2N[CH2]6NH2: hexa-1,6-điamin
C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin
D. CH3CH(NH2)COOH: alanin
Câu 31 (VD): Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được
với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm
khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% ; 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho
4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu được 4,85 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Na = 23) Trang 3
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NCOOCH2CH3 C. CH2=CHCOONH4 D. H2NC2H4COOH
Câu 32 (NB): a-amino axit là amino axit có nhóm amin gắn với cacbon ở vị trí số A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 33 (TH): Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIB
Câu 34 (TH): Ống dẫn nước từ các chậu rửa bát rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người
ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào một thời gian sau sẽ hết tắc là do:
A. Dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. Dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
C. Dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.
D. Do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
Câu 35 (NB): Axit nào sau đây dùng điều chế este làm nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas ? A. Axit axetic B. Axit acrylic C. Axit oleic D. Axit metacrylic
Câu 36 (TH): Dung dịch saccarozo có thể tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na. B. H2, Br2, Cu(OH)2.
C. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.
D. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.
Câu 37 (NB): Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài có công thức là A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3
C. CH3COOCH2C6H5 D. C6H5CH2COOCH3
Câu 38 (TH): Cho các cấu hình electron sau:
(a) [Ne] 3s1 (b) [Ar] 4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne] 3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na):
A. Ca, Na, Li, Al
B. Na, Li, Al, Ca
C. Na, Ca, Li, Al D. Li, Na, Al, Ca
Câu 39 (VD): Cho 4,8 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít
(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 40 (VD): Amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với
ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5
B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5
C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3
D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3 Đáp án 1-D 2-C 3-D 4-B 5-A 6-A 7-A 8-B 9-B 10-B 11-D 12-B 13-A 14-A 15-A 16-C 17-B 18-B 19-D 20-A 21-D 22-C 23-C 24-C 25-D 26-D 27-B 28-B 29-B 30-C 31-A 32-C 33-A 34-B 35-D 36-D 37-A 38-C 39-C 40-D Trang 4
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Etyl amin là C2H5NH2 là 1 bazo nên có thể phản ứng với HCl, CH3COOH và CuSO4. Không phản ứng được với bazo NaOH C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5
2C2H5NH2 + 2H2O + CuSO4 → 2(C2H5NH3)2SO4 + Cu(OH)2
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp giải:
So sánh nhiệt độ sôi đối với các chất có liên kết cộng hóa trị:
- Các yếu tố ảnh hướng tới nhiệt độ sôi:
(1) Liên kết Hidro (Các chất có lực liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn. VD : -COOH > -OH
> -COO- > -CHO > -CO-)
(2) Khối lượng phân tử (Các chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao)
(3) Hình dạng phân tử (Phân tử càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp) Giải chi tiết:
- Về khối lượng phân tử: 4 chất đều có M gần bằng nhau và cùng có 2 C trong phân tử
→ Ta dựa vào lực liên kết hidro để so sánh
- Các chất có lực liên kết hidro càng lớn thì nhiệt độ sôi càng lớn.
Đối với các nhóm chức khác nhau:
-COOH > -OH > -COO- > -CHO > -CO-
(axit) (ancol) (este) (anđehit) (xeton)
Nhiệt độ sôi theo thứ tự: CH3COOH > CH3CH2OH > HCOOCH3 > CH3CHO
Vậy CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất.
Câu 3: Đáp án D
Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải:
Tính toán theo PTHH: CnH2n+1COOH + NaOH → CnH2n+1COONa + H2O Giải chi tiết:
CT của axit cacboxylic no đơn chức mạch hở là CnH2n+1COOH nNaOH = 0,1.1 = 0,1 mol
PT : CnH2n+1COOH + NaOH → CnH2n+1COONa + H2O Mol 0,1 ← 0,1
→ Maxit = (14n + 46) = 6 : 0,1 = 60 → n = 1 Vậy axit là CH3COOH Trang 5
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp giải:
Từ %mC : %mH : %mN → %nC : %nH : %nN → CTPTĐGN
Dựa vào M (thông qua dNicotin/He) → CTPT của Nicotin Giải chi tiết: %m %m %m 74, 07% 8, 64% 17, 28% C H N n : n : n = : : = : : =5 : 7 :1 C H N 12 1 14 12 1 14
→ CTPTĐGN: C5H7N → CTTQ: (C5H7N)n
MNicotin = dNicotin/He . MHe = 40,5.4 = 162 = 81n → n = 2
Vậy Nicotin có CTPT là C10H14N2
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Nhận biết các chất trong nhóm Giải chi tiết:
- Na2CO3 và H2SO4 đều không gây hiện tượng hóa học nào để quan sát, phân biệt các chất
- AgNO3 có thể phân biệt được các chất có (glucozo, mantozo, anđehit) và không có CHO trong phân tử
→ Phân biệt được nhóm 1 và 2. Nhưng nhóm 3 thì không phân biệt được mantozo và anđehit axetic vì
đều có phản ứng tráng bạc.
- Cu(OH)2 /NaOH thỏa mãn vì có thể phân biệt được các chất có (glucozo, mantozo, anđehit) và không có
CHO trong phân tử khi đun nóng. Mặt khác, có thể phân biệt được mantozo và anđehit axetic vì mantozo
có nhiều nhóm OH kề nhau nên có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, anđehit axetic thì không có phản ứng này. → Chọn Cu(OH)2 /NaOH
Câu 7: Đáp án A
Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 8: Đáp án B
A. Đều tham gia phản ứng tráng gương
Sai. Glucozo có nhóm CHO còn saccarozo không có nên không có phản ứng tráng bạc
B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
Đúng. Vì đều có nhiều nhóm OH kề nhau
C. Đều có trong củ cải đường
Sai. Glucozo có nhiều trong nho chín, không có trong củ cải đường
D. Đều được sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt
Sai. Chỉ có Glucozo mới được sử dụng
Câu 9: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bài toán hiệu suất Trang 6 Giải chi tiết:
nCH3COOH = 3 : 60 = 0,05 mol ; nCH3COOC2H5 = 2,2 : 88 = 0,025 mol PT: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Mol 0,025 ← 0,025
→ H% = (nCH3COOH pư : nCH3COOH bđ).100% = (0,025 : 0,05).100% = 50%
Câu 10: Đáp án B
Các chất không có nhóm CHO trong phân tử sẽ không có phản ứng tráng bạc (Các chất in đậm)
A. fructozo, tinh bột, anđehit fomic
B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozo
D. anđehit axetic, fructozo, xenlulozo
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Bài toán hiệu suất dựa theo sơ đồ phản ứng:
nCH2=CH2 → nCH2Cl-CH2Cl → nCH2=CHCl → (CH2-CHCl)n Giải chi tiết:
QT : nCH2=CH2 → nCH2Cl-CH2Cl → nCH2=CHCl → (CH2-CHCl)n (g) 28n 62,5n (tấn) 2,8 → 6,25
Do hiệu suất cả quá trình đạt 80% nên khối lượng polime thu được thực tế là: mPVC = 6,25.(100/80) = 5 tấn
Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải: Bài toán hiệu suất Quá trình phản ứng: C H   6H12O6 80% 2CO2 → 2CaCO3 Giải chi tiết: nGucozo = 360 : 180 = 2 mol Quá trình: C H   6H12O6 80% 2CO2 → 2CaCO3 Ban đầu: 2 (mol)
Pư: 2.80% = 1,6 → 3,2 → 3,2 (mol)
→ mCaCO3 = 100.3,2 = 320 gam
Câu 13: Đáp án A
Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương
→ A có thể là este của axit fomic hoặc có dạng RCOOCH=CH-R1 hoặc cả 2
- vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 (thỏa mãn) Trang 7
- metyl acrylat: CH2=CH-COOCH3 (loại)
- anlyl axetat: CH2=CH-CH2COOCH3 (loại)
- metyl crotonat: CH3-CH=CHCOOCH3 (loại)
Câu 14: Đáp án A
nCH2=C(CH3)CH=CH2 (Isopren) → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n (poliisopren)
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp giải:
Tính toán theo PTHH: RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH Giải chi tiết:
Cả 2 este đều có dạng RCOOR1 và cùng khối lượng phân tử
→ neste = 22,2 : 88 = 0,3 mol
RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH 0,3 → 0,3 (mol)
→ Vdd NaOH = 0,3 : 1 = 0,3 lít = 300 ml
Câu 16: Đáp án C
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng trùng ngưng
Câu 17: Đáp án B
Người ta tổng hợp polistiren dùng sản xuất nhựa trao đổi ion từ các sản phẩm của phản ứng hóa dầu, đó
là: C6H6 và C2H4. Quá trình phản ứng:
C6H6 + CH2=CH2 → CH3-CH2-C6H5 → CH2=CH-C6H5 → [-CH2-CH(C6H5)-]n
Câu 18: Đáp án B
Kim loại Li nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại.
Câu 19: Đáp án D
Thủy phân đến cùng protein thu được các α-amino axit.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải:
Các chất tham gia phản ứng cộng khi có liên kết kém bền (hoặc vòng kém bền) trong phân tử. Giải chi tiết:
Trong 4 chất chỉ có cao su buna có liên kết kép trong phân tử (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
So sánh tính bazo của các chất
Cách sắp xếp tính bazơ của các amin: R-N
+ R đẩy e → làm tăng mật độ electron trên N → tăng tính bazơ.
+ R hút e → làm giảm tính bazơ. Giải chi tiết: Trang 8
So sánh ancol và amin thì amin có tính bazo, còn ancol không có tính bazo
CH3CH2NH2 có nhóm CH3CH2 đẩy e → làm tăng mật độ electron trên N → tăng tính bazơ.
CH3CONH2 có nhóm CO hút e → giảm lực bazo
→ Tính bazo của CH3CH2NH2 > NH3 > CH3CONH2
Vậy CH3CH2NH2 có tính bazo mạnh nhất
Câu 22: Đáp án C
Các amin khí + HCl tạo muối RNH3Cl bay hơi (khói trắng)
C2H5NH2 (Etylamin) + HCl → C2H5NH3Cl
Câu 23: Đáp án C
Các chất nếu trong phân tử có chứa N thì sau phản ứng cháy sẽ thu được N2
Trong các phương án chỉ có protein chứa N. Tinh bột, xelulozo và chất béo đều chỉ chứa C, H, O.
Câu 24: Đáp án C
Phương pháp giải:
Các monosaccarit không có phản ứng thủy phân. Giải chi tiết:
Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân.
Câu 25: Đáp án D
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozo
Sai. Saccarozo có nhiều nhóm OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh
(b) Ở nhiệt độ thường, glucozo phản ứng được với nước brom
Đúng. Vì Glucozo có nhóm CHO nên có phản ứng làm mất màu nước Brom
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
Đúng. Vì CH3COOCH3 có CTPT là C3H6O2 có số H gấp đôi số C → khi đốt cháy sẽ tạo nCO2 = nH2O
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3
Đúng. Nhóm COOH của glyxin sẽ phản ứng với NH3 Vậy có 3 ý đúng
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
Một số chất béo thường gặp:
+ Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + Triolein: (C17H33COO)3C3H5
+ Trilinolein: (C17H31COO)3C3H5
+ Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 Giải chi tiết:
Triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5
Câu 27: Đáp án B Trang 9
Phương pháp giải:
- Dựa vào %mNa(X) → MX → CT của X → CTCT của 1 amino axit
- Dựa vào PTTQ: A-B + 2NaOH → A-Na + B-Na + H2O
→ số mol peptit dựa vào số mol X → Mpeptit → CTCT của amino axit còn lại
- Biện luận : Trong peptit thì amino axit đầu N là A có M lớn hơn → CTPT của peptit Giải chi tiết: Gọi đipeptit là A-B
Ta thấy các đáp án thì a.a đều có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH nên phản ứng tổng quát là:
A-B + 2NaOH → A-Na + B-Na + H2O 9, 7.23, 7% Ta có: nX = nNa (X) =
= 0,1 mol → MX = 9,7 : 0,1 = 97 23
→ X là H2NCH2COONa → Amino axit là Glyxin
Mà npeptit = nX = 0,1 mol → Mpeptit = 14,6 : 0,1 = 146 → 75 + Maa - 18 = 146 → Maa = 89 (Ala)
Trong peptit thì amino axit đầu N có PTK lớn hơn nên là Ala → Peptit có CT là Ala-Gly
Câu 28: Đáp án B
Phản ứng làm giảm mạch polime nghĩa là phản ứng cắt đứt mạch polime. 0 A. (-CH  t  2-CH=CH-CH2-)n + nHCl (-CH2-CH2-CHCl-CH2-)n 0 B. Amilozo + H  t  2O nGlucozo 0 C. (-CH t , OH  2-CH(OCOH3C)-)n + nH2O (-CH2-CHOH-)n + nCH3COOH 0 D. (-CH  t  2-CHCl-)n + ½ nCl2 (-CH2-CHCl2-)n
Vậy chỉ có phản ứng B cắt đứt mạch polime.
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
Lý thuyết về hợp chất hữu cơ chứa N Giải chi tiết:
(1) Các amino axit thiên nhiên là các a-amino axit Đúng
(2) Axit glutamic dùng để sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh Đúng
(3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các b-amino axit
Sai. Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các a-amino axit
(4) Protein gồm 2 loại là protein đơn giản và phức tạp Đúng
(5) Cao su buna-S là sản phẩm trùng hợp của cacbonđisunfua và butađien
Sai. Cao su buna-S là sản phẩm trùng hợp của butađien và stiren Trang 10
Vậy có 3 ý đúng (1), (2), (4).
Câu 30: Đáp án C Hướng dẫn giải:
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH : axit glutamic Đúng
B. H2N[CH2]6NH2 : hexa-1,6-điamin Đúng C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin Sai. Alanin D. CH3CH(NH2)COOH: alanin Đúng
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp giải:
Từ %mC : %mH : %mN → %nC : %nH : %nN → CTPTĐGN ≡ CTPT Gọi X có dạng RCOOR1
Tính toán theo PTHH: RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH
→ số mol muối sau phản ứng
→ Mmuối → CTCT của muối → CTCT của X Giải chi tiết:
%mO = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,956% %m %m %m %m
n : n : n : n C : H : O : N C H O N 12 1 16 14
40, 449% 7,865% 35, 956% 15, 73  : : : 12 1 16 14  3: 7 : 2 :1
→ CTPT và cũng là CTĐGN của X là C3H7O2N → X có dạng RCOOR1 → nX = 4,45 : 89 = 0,05 mol
Phản ứng: RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH Mol 0,05 → 0,05
→ Mmuối khan = 4,85 : 0,05 = 97 → Muối là H2NCH2COONa
Vậy CTCT của X là H2NCH2COOCH3
Câu 32: Đáp án C
a-amino axit là amino axit có nhóm amin gắn với cacbon ở vị trí số 2 R - (2)CH(NH2)- (1)COOH
Câu 33: Đáp án A Trang 11
Phương pháp giải:
Từ cấu hình e của M2+ → cấu hình e của M: M2+ + 2e → M
Dựa vào cấu hình e của M → biện luận vị trí của R trong bảng tuần hoàn Giải chi tiết: Ta có: M2+ + 2e → M
→ Cấu hình e của M là: 1s22s22p63s23p63d64s2 - Biện luận: + Z = 26 → Ô 26
+ Có 4 lớp e → Chu kỳ 4
+ e cuối cùng điền vào phân lớp d nên thuộc nhóm B. Tổng số e hóa trị là 8 → Nhóm VIIIB
Vậy vị trí của M trong bảng tuần hoàn là ô 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 34: Đáp án B
Bản chất hóa học của dầu mỡ là triglixerit (RCOO)3C3H5 không tan trong nước.
Sử dụng NaOH chính là tạo phản ứng xà phòng hóa và sản phẩm là glixerol và muối hữu cơ đều là chất
dễ tan trong nước → dễ bị rửa trôi.
Câu 35: Đáp án D
Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần là polime poli (metyl metacrylat) [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n
Từ axit metacrylic có thể điều chế được este metyl metacrylat là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas (CH2=C(CH3)COOH)
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của saccarozo. Giải chi tiết:
Saccarozo không có nhóm CHO trong phân tử → không phản ứng được với Br2 hay AgNO3/NH3 → Loại A, B
Saccarozo không phản ứng được với CuSO4 → Loại C
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp giải:
Cách gọi tên: Tên gọi của este RCOOR' = Tên gốc R' + tên gốc axit (đuôi "at") Giải chi tiết:
Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài có công thức là CH3COOC6H5.
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cách viết cấu hình electron nguyên tử Giải chi tiết: Trang 12
11Na: [Ne] 3s1 ; 20Ca: [Ar] 4s2; 3Li: 1s22s1; 13Al: [Ne] 3s23p1
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp giải:
Giả sử kim loại phi phản ứng với HNO3 có số oxi hóa +n R - ne → R+n N+5 + 3e → N+2
Bảo toàn electron: n.nR = 3nNO → Mối liên hệ giữa R và n. Biện luận với n = 1, 2, 3 để tìm ra giá trị R thỏa mãn. Giải chi tiết:
Giả sử kim loại phi phản ứng với HNO3 có số oxi hóa +n R - ne → R+n N+5 + 3e → N+2
Bảo toàn electron: n.nR = 3nNO → n.4,8/R = 3.1,12/22,4 → R = 32n
Vậy n = 2; R = 64 (Cu) thỏa mãn
Câu 40: Đáp án D
Gọi CTTQ của X là H2NRCOOH → Y là H2NRCOOR1
MY = 89 → R + R1 + 60 = 89 → R + R1 = 29
Vậy R = 14 (-CH2-) và R1 = 15 (CH3-) thỏa mãn
Vậy X và Y lần lượt là: H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3 Trang 13