Đề kiểm tra học kỳ I Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường PTDTNT tỉnh Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán. Khối: 12
Thời gian: 90 phút; 30 câu TNKQ. 3câu tự luận
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số dưới đây ?
A.
2
1
x
y
x
-
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
-
.
C.
2
1
x
y
x
-
=
+
. D.
2
1
x
y
x
-
=
-
.
x
-
1
y
1
O
Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
A.
4
31.yx B.
3
21.yx C .
21
.
3
x
y
x
D.
32
32.yx x
Câu 3. Tìm số điểm cực trị của hàm số
32
331.yx x x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
42
412.yx x
A. 12. B. 8. C. -12. D. 16.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
x
y
x
trên đoạn

0;2 .
A.

0;2
max 5y
B.

0;2
1
max
3
y
C.

0;2
max 3y
D.

0;2
1
max
3
y 
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
31yx x trên đoạn

0;3 .
A.

0;3
min 1y 
B.

0;3
min 2y 
C.

0;3
min 3y 
D.

0;3
min 4y 
Câu 7. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
45
x
y
xx

có phương trình là
A.
1.x 
B.
1; 5.yy
C.
1; x 5.x 
D.
5.x 
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
34
x
y
xx
-
=
--
là:
Câu 9.
Đường thẳng
2yx
cắt đồ thị hàm số
3
32yx x tại điểm có hoành độ là
A.
2.x 
B.
0.x
C.
0x
2.x 
D.
2.x
Câu 10. Tìm
m
để đường thẳng
:dy x m=-
ct đ thm s
()
1
:
1
x
Cy
x
+
=
-
tại hai điểm phân biệt
, AB
sao cho
32AB = .
A.
2m =
. B.
4m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 11.
Cho
52 52
ab

, khi đó
A.
.ab
B.
.ab
C.
.ab
D.
.ab
Câu 12. Cho
2
log 2x
. Tính giá trị biểu thức
22
214
2
log log log .Px x x
A.
1
.
2
P 
B.
3
.
2
P
C.
1
.
2
P
D.
3
.
2
P 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
2
1
2.
x
y
A.
2
2
.2 ln 2.
x
x
B.
2
1
2ln2.
x
C.
2
12
2.2 ln(x 1).
x
x
D. Đáp án khác.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm s
2
3
log ( 1).yx
A. ( ; 1) (1; ). 
B.
(1; ).
C.
(1;1).
D.
(;1).
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
2x+1
3340
x

A.
0;1 .S
B.
0; 2 .S
C.
0.S
D.
1.S
Câu 16. Số nghiệm của phương trình
22
log ( 3) log ( 1) 3xx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log ( 1) 1x 
A. (1; ).
B.
(;3).
C.
(1; 3).
D.
(3; ).
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
2x-1 3x+2
21 21
1
A. ( ; ).
5

B.
1
(; ).
2

C.
1
(; ).
5

D.
1
(;).
2

Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
32
2x 1
()
x
fx
x

.
A.
32
2x x
() ln
32
f
xdx x C
B.
32
3x x
() ln
22
f
xdx x C
C.
32
2x 3x
() ln
32
f
xdx x C
D.
32
3x 2x
() ln
23
f
xdx x C
Câu 20.
Tìm nguyên hàm của hàm số
()
x
xxe
.
A.
()
xx
f
xdxxeeC
B.
()
xx
f
xdx xe e C
C.
()
xx
f
xdx e xe C
D.
()
x
f
xdx xe C
Câu 21.
Cho khối hộp ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có thể tích bằng 60. M là 1 điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD). Thể tích khối chóp M. A
/
B
/
C
/
D
/
bằng bao nhiêu ?
A. 10; B.20 ; C.30 ; D. Không tính được.
Câu 22. Khối chóp S.ABC có thể tích bằng 120. M là trung điểm của SC và N là trung điểm của BM
.Thể tích khối chóp N.ABC bằng bao nhiêu ?
A. 30; B.40 ; C.60 ; D. Không tính được.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3SA a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
3
2
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
6
a
V
. D.
3
2
2
a
.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có thể tích của khối ABCD bằng 126. Hai tam giác ABC và ABD có diện
tích cùng bằng 21. M là 1 điểm thuộc cạnh CD và d
1 .
, d
2
là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC) và (
ABD). ( d
1 .
+ d
2
) bằng :
A. 18; B.20 ; C.22 ; D. 24.
Câu 25. Tính thể tích V của khối lập phương
''''
D.A BC DABC , biết AC=a.
A.
3
2
2
a
V . B.
3
2
a
V . C.
3
2
a
V
. D.
3
2
4
a
V .
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A
'
B
'
C
'
có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3cm, AC=5cm,
AA
'
=4cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A.
3
20Vcm . B.
3
22Vcm . C.
3
24Vcm . D.
3
26Vcm .
Câu27. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 8. Diện tích xung quanh bằng 144. Thể tích
khối lăng trụ gần bằng số nào dưới đây nhất :
A. 124; B.126 ; C.128 ; D. 130.
Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, góc
ABC
bằng 30
0
. Tính độ dài
đường sinh
l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A.
2
2
a
l . B.
2
3
a
l . C.
2
a
l . D.
3
a
l .
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần (S
tp
) của hình trụ đó.
A.
39
tp
S
. B. 40
tp
S
. C. 41
tp
S
. D. 42
tp
S
.
Câu30. Một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao r
2
thì tỉ số giữa thể tích khối trụ và
diện tích xung quanh của hình trụ là :
A. 2r ; B.
2
r
C.
4
r
; D. Đáp số khác.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm m để hai đồ thị
32
2(3)4yx mx m x
4yx
cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt.
Câu 2 (1 điểm). a) Giải phương trình 6.9 13.6 6.4 0.
xxx

b)
Tìm nguyên hàm
32
2x . x 1dx
Câu 3 (1 điểm). Trường PTDTNT Tỉnh muốn xây một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật (không nắp) có thể
tích 3200m
3
. Tỉ số giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy bể
để khi xây sẽ tiết kiệm nguyên liệu nhất.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính góc tạo bởi cạnh bên SA với mặt đáy của hình chóp
c) Xét hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
--------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu 0.2 điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 21 B
2 B 12 C 22 A
3 A 13 D 23 B
4 B 14 A 24 A
5 B 15 C 25 D
6 C 16 B 26 C
7 C 17 C 27 A
8 D 18 C 28 B
9 C 19 A 29 D
10 C 20 A 30 B
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm m để hai đồ thị
32
2(3)4yx mx m x
4yx
cắt nhau tại 3
điểm phân biệt
Đáp án:
Biểu
điểm
+ Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2
2
2(3)44
220
0
220(*)
x
mx m x x
xx mx m
x
xmxm





0.25
+ Hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
'2
1
20
2
2
2
m
mm
m
m
m






0.25
Câu 2 (1 điểm) a) Giải phương trình
6.9 13.6 6.4 0.
xxx

b) Tìm nguyên hàm
32
2x x 1dx
Đáp án:
Biểu
điểm
a)
93
6.9 13.6 6.4 0 6. 13. 6 0
42
xx
xxx
 

 
 
Đặt

3
0
2
x
tt




. Phương trình trở thành
2
3
()
2
6. 13. 6 0
2
()
3
tTM
tt
tTM

0.25
333
1
222
x
tx

 


232
1
323
x
tx

 


0.25
b) I=
32
2x x 1dx
Đặt u =
2
x1

22 22
ux1xu1 uduxdx
32
21
x
xdx
=
2
2u 1.u.udu
0.25
=


53
42
2u 2u
2u udu C
53
=


53
22
x1 x1
2. 2. C
53
Vậy I=
53
22
11
2. 2.
53
xx
C


0.25
Câu 3 (1 điểm). Trường PTDTNT Tỉnh muốn xây một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật (không
nắp) có thể tích 3200m
3
. Tỉ số giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác
định diện tích của đáy bể để khi xây sẽ tiết kiệm nguyên liệu nhất
Đáp án:
Biểu
điểm
Gọi x, y (x, y>0) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đáy bể bơi, h là chiều cao (h>0)
Ta có

h
2h2x
x

2
1600
V xyh 3200 y
x
0.25

22
tp
6400 1600 8000
S2xh2yhxy4x 4x
xx x
0.25
Xét hàm số


2
8000
f(x) 4x x>0
x
Ta có

'
2
8000
f(x) 8x 0 x 10
x
Lập bảng biến thiên ta được
tp
S nhỏ nhất khi x=10cm, suy ra y=16cm
Vậy S
đ
=160cm
2
thỏa mãn bài toán
0.5
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính góc tạo bởi cạnh bên SA với mặt đáy của hình chóp
c) Xét hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.
Đáp án:
Biểu
điểm
a)
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có

a2
AC a 2 OA
2
Ta có

22
7
SO SA OA a
2
0.25
S
đ
=a
2
Do đó

3
2
17a14
Va.a
326
0.25
b) Ta có: Góc tạo bởi SA và (ABCD) là
SAO
0.25

AO 2
cosSAO
SA 4
, từ đó
SAO
0.25
c) Gọi r là bán kính đáy hình nón, ta có
a2
r
2
0.25

2
xq
Srla2
0.25
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
Môn: Toán. Khối: 12
Thời gian: 90 phút; 30 câu TNKQ. 3câu tự luận
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1.
Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số dưới đây ? y A. x - 2 x + y = . B. 2 y = . x +1 x -1 1 C. 2 - x x - y = . D. 2 y = . x +1 x -1 -1 O x
Câu 2. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  2x 1 A. 4 y  3x 1. B. 3 y  2x 1. C. y  . D. 3 2
y x  3x  2. x  3
Câu 3. Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  3x  3x 1. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x  4x 12. A. 12. B. 8. C. -12. D. 16. 3x 1
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0;2. x  3 1 1
A. max y  5 B. max y  C. max y  3 D. max y   0;2 0;2 3 0;2 0;2 3
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x 1trên đoạn 0;  3 . A. min y  1  B. min y  2  C. min y  3  D. min y  4  0; 3 0; 3 0; 3 0; 3 x 1
Câu 7. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là 2 x  4x  5 A. x  1. 
B. y  1; y  5.
C. x  1; x  5. D. x  5.  2
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 4 - x y = là: 2 x -3x - 4
Câu 9. Đường thẳng y x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại điểm có hoành độ là A. x  2.  B. x  0.
C. x  0 và x  2.  D. x  2. Câu 10. Tìm x +
m để đường thẳng d : y = x -m cắt đồ thị hàm số (C ) 1 : y =
tại hai điểm phân biệt , A B x -1 sao cho AB = 3 2 .
A. m = 2 .
B. m = 4 .
C. m = 1 .
D. m = 3 . a b
Câu 11. Cho  5 2   5 2 , khi đó A. a  . b B. a  . b C. a  . b D. a  . b
Câu 12. Cho log x  2 . Tính giá trị biểu thức 2 2
P  log x  log x  log . 2 2 1 4 x 2 1 3 1 3 A. P   . B. P  . C. P  . D. P   . 2 2 2 2
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 2 x 1 y 2   . A. 2 x 2 .2  x  ln 2. B. 2x 1 2 ln 2. C. 2 x 1  2 2 . x 2
ln(x 1). D. Đáp án khác.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số 2
y  log (x 1). 3
A. (; 1)  (1; ). B. (1; ). C. (1;1). D. (; 1).
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 2x+1 3 3x   4  0 là A. S  0;  1 . B. S  0;  2 . C. S    0 . D. S    1 .
Câu 16. Số nghiệm của phương trình log (x  3)  log (x 1)  3 là 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1)  1 là 1 2 A. (1; ). B. (;3). C. (1;3). D. (3; ). 2x-1 3x+2
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình  2   1   2  1 là 1 1 1 1 A. ( ; ). B. ( ; ). C. (;  ). D. (; ). 5 2 5 2 3 2 2x  1
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x  . x 3 2 2x x 3 2 3x x
A. f (x)dx    ln x C
B. f (x)dx    ln x C 3 2 2 2 3 2 2x 3x 3 2 3x 2x
C. f (x)dx    ln x C
D. f (x)dx    ln x C 3 2 2 3
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x f x xe . A. ( ) x x
f x dx xe e C  B. ( ) x x
f x dx xe e C C. ( ) x x
f x dx e xe C  D. ( ) x
f x dx xe C
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A/B/ C/D/ có thể tích bằng 60. M là 1 điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD). Thể tích khối chóp M. A/B/ C/ D/ bằng bao nhiêu ?
A. 10; B.20 ; C.30 ; D. Không tính được.
Câu 22. Khối chóp S.ABC có thể tích bằng 120. M là trung điểm của SC và N là trung điểm của BM
.Thể tích khối chóp N.ABC bằng bao nhiêu ?
A. 30; B.40 ; C.60 ; D. Không tính được.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 2 A. a a a a V  . B. V  . C. V  . D. . 2 4 6 2
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có thể tích của khối ABCD bằng 126. Hai tam giác ABC và ABD có diện
tích cùng bằng 21. M là 1 điểm thuộc cạnh CD và d1 ., d2 là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC) và ( ABD). ( d1 .+ d2 ) bằng : A. 18; B.20 ; C.22 ; D. 24.
Câu 25. Tính thể tích V của khối lập phương ' ' ' ' AB D.A C B C D , biết AC=a. 3 2 3 3 3 2 A. a a a a V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 4
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3cm, AC=5cm,
AA'=4cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. 3 V  20cm . B. 3 V  22cm . C. 3 V  24cm . D. 3 V  26cm .
Câu27. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng 8. Diện tích xung quanh bằng 144. Thể tích
khối lăng trụ gần bằng số nào dưới đây nhất :
A. 124; B.126 ; C.128 ; D. 130.
Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, góc 
ABC bằng 300. Tính độ dài
đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. 2 2 A. a a a a l  . B. l  . C. l  . D. l  . 2 3 2 3
Câu 29. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AD=4, AC=5. Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục AD, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần (Stp) của hình trụ đó. A. S  39 . B. S  40 . C. S  41 . D. S  42 . tp tp tp tp
Câu30. Một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao r 2 thì tỉ số giữa thể tích khối trụ và
diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 2r ; B. r
C. r ; D. Đáp số khác. 2 4
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm m để hai đồ thị 3 2
y x  2mx  (m  3)x  4 và y x  4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
Câu 2 (1 điểm). a) Giải phương trình 6.9x 13.6x 6.4x    0. b) Tìm nguyên hàm 3 2 2x . x 1dx
Câu 3 (1 điểm). Trường PTDTNT Tỉnh muốn xây một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật (không nắp) có thể
tích 3200m3. Tỉ số giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy bể
để khi xây sẽ tiết kiệm nguyên liệu nhất.
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính góc tạo bởi cạnh bên SA với mặt đáy của hình chóp
c) Xét hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
--------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH PHÚ THỌ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018
I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu 0.2 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 B 21 B 2 B 12 C 22 A 3 A 13 D 23 B 4 B 14 A 24 A 5 B 15 C 25 D 6 C 16 B 26 C 7 C 17 C 27 A 8 D 18 C 28 B 9 C 19 A 29 D 10 C 20 A 30 B
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm m để hai đồ thị 3 2
y x  2mx  (m  3)x  4
y x  4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt Biểu Đáp án: điểm
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  2mx  (m  3)x  4  x  4 0.25 2
x x  2mx m  2  0   x  0   2
x  2mx m  2  0(*)
+ Hai đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 m  1  ' 2
  m m  2  0   0.25   m  2 m  2   m  2 
Câu 2 (1 điểm) a) Giải phương trình 6.9x 13.6x 6.4x    0. b) Tìm nguyên hàm 3 2 2x x 1dxBiểu Đáp án: điểm     x x x 9 x 3 x
a) 6.9 13.6  6.4  0  6. 13.  6  0      4   2   3 0.25 t  (TM )  3 x   2
Đặt t    t  0 . Phương trình trở thành 2
6.t 13.t  6  0    2  2 t  (TM )  3 3  3 x  3 t     x  1   2  2  2 0.25 2  3 x  2 t     x  1    3  2  3 b) I= 3 2 2x x 1 dx Đặt u = 2
x  1  2  2   2  2 u x 1 x u  1  xdx  udu 0.25 3 2 2x x 1dx  =    2 2 u 1.u.udu 5 3 2u 2u = 2  4 u  2 u du     C 5 3  5 3 2    2 x 1 x  1 0.25 = 2.  2.  C 5 3
x  5  x  3 2 2 1 1 Vậy I= 2.  2.  C 5 3
Câu 3 (1 điểm). Trường PTDTNT Tỉnh muốn xây một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật (không
nắp) có thể tích 3200m3. Tỉ số giữa chiều cao của bể và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác
định diện tích của đáy bể để khi xây sẽ tiết kiệm nguyên liệu nhất Biểu Đáp án: điểm
Gọi x, y (x, y>0) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đáy bể bơi, h là chiều cao (h>0) h 0.25 Ta có  2  h  2x x     1600 V xyh 3200 y 2 x 0.25 S  2xh  2yh  xy  2 4x  6400  1600  2 4x  8000 tp x x x 8000 Xét hàm số f(x)  2 4x   x>0 x 0.5 8000 Ta có 'f(x)  8x   0  x  10 2 x
Lập bảng biến thiên ta được tp
S nhỏ nhất khi x=10cm, suy ra y=16cm
Vậy Sđ=160cm2 thỏa mãn bài toán
Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b) Tính góc tạo bởi cạnh bên SA với mặt đáy của hình chóp
c) Xét hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện
tích xung quanh của hình nón. Biểu Đáp án: điểm a)
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có    a 2 AC a 2 OA 2 7 0.25 Ta có SO  2 SA  2 OA  a 2 Sđ=a2 3 1 7 a 14 0.25 Do đó V  2 a .a  3 2 6
b) Ta có: Góc tạo bởi SA và (ABCD) là  SAO 0.25 0.25   AO  2 cosSAO , từ đó  SAO SA 4 0.25
c) Gọi r là bán kính đáy hình nón, ta có  a 2 r 2      2 xq S rl a 2 0.25