Đề kiềm tra - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Số học: Biết đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10; biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé; biết viết phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
10 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiềm tra - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Số học: Biết đếm, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10; biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé; biết viết phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

79 40 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
Chủ
Mạch kiến thức kĩ năng
đề
Số
Số học: Biết đếm, viết, so sánh các
học số trong phạm vi 10; thực hiện
được phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 10; biết sắp xếp các
số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé; biết viết phép tính
thích hợp theo tóm tắt bài toán.
Hình
Hình học: Nhận biết được hình
học tròn, hình vuông, hình chữ nhật,
hình tam giác.
Tổng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng
Số câu 4 3 2 9
Câu số 1,2,3,5 4,6,8 9,10
Số
4 3 2 9
điểm
Số câu
11
Câu số
7
Số
1 1
điểm
Tổng
Số
4 3 3 10
điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề)
lOMoARcPSD|46342985
Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)
Bài
2. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1)
0 3 7 8
10 7 6 2
Bài
3. Sắp xếp các số sau: 6, 3, 10, 9 (M2)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
a/ 10 – 3 + 2 = 7
b/ 8 – 6 < 3 + 0
Bài 5. Tính (M1)
10–4=…… 4+3+2=……
4+5=……. 10–4–3=….
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
5…..7 10–4……5
lOMoARcPSD|46342985
6…..4 2+3…….4+1
Bài 7. Diền số thích hợp vào ô trống: (M3)
Hình bên có:
khối hộp chữ nhật
khối lập phương
Bài 8. Nối: (M8)
5 + 1 10–8 9 – 3
7 – 5 0 + 6 10–3
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp:
(M2) a/
b/ Có : 9 viên kẹo
Cho : 4 viên kẹo
Còn : …. viên kẹo?
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)
3+=8 –1=9
+0=6 7-=0
7 – 0
3 + 3
=
=
lOMoARcPSD|46342985
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)
Bài
2. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Bài
3. Sắp xếp các số sau: 6, 3, 10, 9 (M2)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3
6 9 10
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)
a/ 10 – 3 + 2 = 7 S
b/ 8 – 6 < 3 + 0 Đ
Bài 5. Tính (M2)
10–4=6 4+3+3= 10
4+5= 9 10–5–3= 2
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
0+5 < 7 10–3< 5 +1
lOMoARcPSD|46342985
6>4+0 2+3 = 4+1
Bài 7. Diền số thích hợp vào ô trống: (M3)
Hình bên có:
4 khối hộp chữ nhật
10 khối lập phương
Bài 8. Nối: (M2)
5 + 1 10–8
9 – 3
7 – 0
7 – 5 0 + 6 10–3
3 + 3
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (M2)
a/
8
+
1
=
9
b/ Có : 9 viên kẹo
9 - 4
=
5Cho : 4 viên kẹo
Còn : …. viên kẹo?
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)
3+ 5=8 0–1=9
+0=6 7- 7=0
lOMoARcPSD|46342985
MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT
Mạch kiến
Số câu, số Mức 1 Mức 2
Mức 3 Tổng
thức, kĩ năng
điểm
A. Phần
Số câu
2 1 1 3
đọc Câu số
Câu 1,2
Câu 2 Câu 3
(Bài tập)
Số điểm
2 1 1 4
lOMoARcPSD|46342985
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: 6 điểm (Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc
và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu)
2/ Đọc hiểu: 4 điểm
Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm)
già yếu
Câu 2: Nối các ô chữ cho phù hợp (2đ)
đống rơm thả diều
măng tre
Hoa sen nở vàng rực rỡ
Mây
Hoa mai
tỏa hương thơm ngát
rơi trắng xóa
Câu 3: Điền
Tuyết trắng như bông
chữ (1đ)
- c hay k : gói …ẹo , con …ông
- g hay gh : gọn …àng , ……i nhớ
Câu 4: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
bầu trời tỉnh giấc lim dim
a. Đàn hải âu sải cánh bay liệng trên…………….
lOMoARcPSD|46342985
b. Mắt chú mèo …………………ra điều thích thú.
B.KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: (2đ)
ach , ông , iên , uôi, ươu, oa, uân, uyên
2. Viết từ: (4đ)
sách vở , bánh chưng , rong biển , chích chòe
con thuyền , hải cảng, tuốt lúa , trăng khuyết
3. Viết câu: (4đ)
Mặt trời gác núi
Bóng tối lan dần,
Anh Đóm chuyên cần
Lên đèn đi gác…
lOMoARcPSD|46342985
ĐÁP ÁN
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Bài tập: (4 điểm)
Câu 1: Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm)
già yếu đống rơm thả diều măng tre
Câu 2: Nối các ô chữ cho phù hợp (1đ)
Hoa sen
Mây
Hoa mai
Tuyết
Câu 3: Điền chữ (1đ)
- c hay k : gói kẹo , con công
- g hay gh : gọn gàng , ghi nhớ
nở vàng rực rợ
tỏa hương tơm ngát
rơi trắng xóa
trắng như bông
lOMoARcPSD|46342985
Câu 4: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
bầu trời mặt trời mặt biển
a. Đàn hải âu sải cánh bay liệng trên bầu trời
b. Mặt biển nhuộm một màu xanh biếc.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết vần: (2đ) - Mỗi vần viết đúng được 0,25 điểm.
2. Viết từ: (4đ) - Mỗi tiếng viết đúng được 0,5 điểm.
3. Viết câu: (4đ) - Mỗi tiếng viết sai bị trừ 0,25 điểm.
* Yêu cầu chung:
- Tốc độ đạt yêu cầu.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.
- Viết đúng chính tả.
- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp.
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 Chủ
Mạch kiến thức kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng đề Số
Số học: Biết đếm, viết, so sánh các Số câu 4 3 2 9 học
số trong phạm vi 10; thực hiện
được phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 10; biết sắp xếp các Câu số 1,2,3,5 4,6,8 9,10
số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé; biết viết phép tính Số 4 3 2 9
thích hợp theo tóm tắt bài toán. điểm Hình
Hình học: Nhận biết được hình Số câu 11 học
tròn, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác. Câu số 7 Tổng Số 1 1 điểm Tổng Số 4 3 3 10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian phát đề) lOMoARcPSD|46342985
Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)
Bài2. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1) 0 3 7 8 10 7 6 2
Bài3. Sắp xếp các số sau: 6, 3, 10, 9 (M2)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2) a/ 10 – 3 + 2 = 7  b/ 8 – 6 < 3 + 0  Bài 5. Tính (M1) 10–4=…… 4+3+2=…… 4+5=……. 10–4–3=….
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 5…..7 10–4……5 lOMoARcPSD|46342985 6…..4 2+3…….4+1
Bài 7. Diền số thích hợp vào ô trống: (M3) Hình bên có:  khối hộp chữ nhật  khối lập phương Bài 8. Nối: (M8) 5 + 1 10–8 9 – 3 7 – 0 7 – 5 0 + 6 10–3 3 + 3
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (M2) a/ = b/ Có : 9 viên kẹo Cho : 4 viên kẹo = Còn : …. viên kẹo?
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3) 3+ =8 –1=9 +0=6 7- =0 lOMoARcPSD|46342985
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)
Bài2. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Bài3. Sắp xếp các số sau: 6, 3, 10, 9 (M2)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 6 9 10
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2) a/ 10 – 3 + 2 = 7 S b/ 8 – 6 < 3 + 0 Đ Bài 5. Tính (M2) 10–4=6 4+3+3= 10 4+5= 9 10–5–3= 2
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2) 0+5 < 7 10–3< 5 +1 lOMoARcPSD|46342985 6>4+0 2+3 = 4+1
Bài 7. Diền số thích hợp vào ô trống: (M3) Hình bên có:
4 khối hộp chữ nhật
10 khối lập phương Bài 8. Nối: (M2) 5 + 1 10–8 9 – 3 7 – 0 7 – 5 0 + 6 10–3 3 + 3
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (M2) a/ 8 1 + = 9 b/ Có : 9 viên kẹo Cho : 4 viên kẹo 9 - 4 = 5 Còn : …. viên kẹo?
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3) 3+ 5=8 0–1=9 +0=6 7- 7=0 lOMoARcPSD|46342985
MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT Mạch kiến Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, kĩ năng điểm A. Phần Số câu 2 1 1 3 đọc Câu số Câu 1,2 Câu 2 Câu 3 (Bài tập) Số điểm 2 1 1 4 lOMoARcPSD|46342985
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: 6 điểm (Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc
và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu) 2/ Đọc hiểu: 4 điểm
Câu 1.
Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm)
Câu 2: Nối các ô chữ cho phù hợp (2đ) măng tre già yếu đống rơm thả diều Hoa sen nở vàng rực rỡ Mây tỏa hương thơm ngát Hoa mai rơi trắng xóa Câu 3: Điền Tuyết trắng như bông chữ (1đ)
- c hay k : gói …ẹo , con …ông
- g hay gh : gọn …àng , ……i nhớ
Câu 4: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (1 đ)
bầu trời tỉnh giấc lim dim
a. Đàn hải âu sải cánh bay liệng trên……………. lOMoARcPSD|46342985
b. Mắt chú mèo …………………ra điều thích thú. B.KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: (2đ)
ach , ông , iên , uôi, ươu, oa, uân, uyên
2. Viết từ: (4đ)
sách vở , bánh chưng , rong biển , chích chòe
con thuyền , hải cảng, tuốt lúa , trăng khuyết 3. Viết câu: (4đ) Mặt trời gác núi Bóng tối lan dần, Anh Đóm chuyên cần Lên đèn đi gác… lOMoARcPSD|46342985 ĐÁP ÁN A. KIỂM TRA ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
II. Bài tập: (4 điểm)
Câu 1: Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm) già yếu đống rơm thả diều măng tre
Câu 2: Nối các ô chữ cho phù hợp (1đ) Hoa sen nở vàng rực rợ Mây tỏa hương tơm ngát Hoa mai rơi trắng xóa Tuyết trắng như bông
Câu 3: Điền chữ (1đ)
- c hay k : gói kẹo , con công
- g hay gh : gọn gàng , ghi nhớ lOMoARcPSD|46342985
Câu 4: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (1 đ) bầu trời mặt trời mặt biển
a. Đàn hải âu sải cánh bay liệng trên bầu trời
b. Mặt biển
nhuộm một màu xanh biếc.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết vần: (2đ) - Mỗi vần viết đúng được 0,25 điểm.
2. Viết từ: (4đ) - Mỗi tiếng viết đúng được 0,5 điểm.
3. Viết câu: (4đ) - Mỗi tiếng viết sai bị trừ 0,25 điểm. * Yêu cầu chung:
- Tốc độ đạt yêu cầu.
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ. - Viết đúng chính tả.
- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp.