-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 1. Các nhà kinh tế chính tr c đi n Anh tiếu bi u t ị ổ ể ể ờ ừ ỷ ứ rong th i kỳ t cuốếi thếế k th XVIII đếến n a đâầu thếế k XIX? ử ỷ A. A. Smith và D. Ricardo B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Kinh tế chính trị Mác - Lênin (JL2002) 51 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 1. Các nhà kinh tế chính tr c đi n Anh tiếu bi u t ị ổ ể ể ờ ừ ỷ ứ rong th i kỳ t cuốếi thếế k th XVIII đếến n a đâầu thếế k XIX? ử ỷ A. A. Smith và D. Ricardo B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế chính trị Mác - Lênin (JL2002) 51 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 CHƯƠNG 1. ĐỐ I
Ố TƯỢ NG, PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN ỨC U VÀ CHỨ C
NĂNG CỦA KINH TÊỐ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. thời kỳ từ cu i
ốế thếếỷk ứth
Câu 1. Các nhà kinh tế
ế chính trị ổc điể n Anh tiếu biể urongt XVIII đế n ế ửn a đâ u ầ thếếỷ k XIX?
A. A. Smith và D. Ricardo
B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác
D. C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 2. Chức năng của kinh tếế chính trị ?
A. Chức năng tư t ưởng và chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức và thức năng thực tiễễn C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 3. Lý luận kinh tếế chính trị ủc a Mác và Ăngghen đượ cthể hiện tập trung và cố đọng nhâ t
ế trong tác phẩ m nào?
A. Biện chứng của tự nhi n ễ B. Chố n ố g Đuyrinh D. Góp phầ n ầ ph ễ phán triễ t
ố ọ h c pháp quyễầnủ c a
C. Bộ Tư bản Hegel
Câu 4. Mục đích xuy n ế su t
ốế ủc a Kinh tế
ế chínhị tr Mác – n
ế inL hướng đế n ế :
A. Phát triển khoa học vễầ kinh tễ
ố hàng hoáư t ả b nủch nghĩa B. Cung cầ p
ố ơc ởs khoa ọh c góp phầ n
ầ thúcẩ đ y trìnhộ đ
văn nhmi và phát triển toàn diện của xã hội C. A và B đúng D. A và B sai Câu 5. Ngu n ốầ g c ốế ủ c ợa l i ng nghiệ p, th n
ố g quaviệc mua rẻ, bán đă t ế nhuậ n làừ t ươth là
quan điểm củ a trường phái kinh tếế chính trị nào sau đây?
A. Kinh tễố chính trị ổc điể n Anh
B. Kinh tễố chính trị Mác - Lễnin
C. Chủ nghĩa trọng n n ố g
D. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 6. Phương pháp nghi n ế cứu chủ yế u ế ủc a kinh tế
ế chínhrịtMác – L n ế in?
A. Trừu tượng hóa khoa học B. Thố n ố g kễ
C. Logic vàị l ch ửs D. Ph n ầ tích
Câu 7. Thuật ngữ kinh tếế chính trị xuâ t ế ệhi ởn
Châu âu mnă1615 trong tác phẩm nào? B. Chuy n
ễ luận vễầ kinh tễố
A. Bộ Tư bản chínhị tr
C. Hệ tư t ưởng Đức
D. Biện chứng của tự nhi n ễ
Câu 8. Trường phái kinh tếế chính trị nào cho ră n ầ g ỉch cón n
ố g nghiệp mới là sản xuâ t ế ?
B. Chủ nghĩa trọng
A. Chủ nghĩa trọng thương n n ố g
C. Kinh tễố chính trị Mác – Lễnin
D. Kinh tễố chính trị ổc điể n Anh 1 lOMoARcPSD|46342985 Câu 9. Điế n ầ vào dâ u ế ba châ m
ế sau: “… làữnh ng m i ốế li n
ế ệphhản ánh bản châ t ế , khách
quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế ế trong nế n ầ ảs n xuâ t ế xãộh ươit
ngứ ng với những trình độ phát triển nhâ t
ế ịđ nh ủc a nếầnả s n xuâ t ế ãhxội â y ế ”.
B. Quy luật kinh
A. Quy luật hàng hoá tễ ố
C. Quy luật xã hội D. Quy luật Câu 10. Đ i ốế ượt ng nghi n
ế ức u ủc a kinh tếế - chínhị tr MácL n ế in–là:
A. Quá trình sản xuầốt, ph n
ầ phốối, traoổ đ i, ti u ễ dùngrongt
phương thức sản xuầ t
ố ủc a toàn ộb ệh
thốống ảs n xuầốtủ c
ảa c ậi v t chầ t ố .
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuầ t
ố ậv t chầ t ố .
C. Quan hệ xã hội của sản xuầ t
ố và trao ổđ i trong mố i
ố quanhệ tác động qua lại với lực lượng sản xuầ t ố và kiễ n
ố trúcượth ng tầầng.
D. Sả n xuầ t
ố ủc a ảc i ậv t chầ t
ố ủ c aờ đ i số n
ố g ộxã h i, điễ u ầ ệ kinhi n
ễ ,ựt dần số
ố và mậ t ộđ dần số . ố Câu 11. V.I. L n ế in đã kế
ế thừ a, phát triể n kinh tếế chínhtrị theo phương pháp luận của C. Mác và có nhiế u
ầ đóng góp khoa ọh c râếtớ l t trong cácế t ế k quả nghi n
ế ức u nổ i bậ t n.ộM là:
A. Những vầốn đễầ kinh tễ ố chínhị
ủtr c ờa th i kỳ quáộ đ l n ễ HCNX.
B. Học thuyễốt tái ảs n xuầốtư t ả b n xãộ h i.
C. Tìm hiểu vễầ ảb n chầ t ố và nguố n ầ gố c ố ủ ảc
aủc i c a các quố c. ố gia
D. Học thuyễ t
ố giá trị thặ ng ưd
CHƯƠNG 2. HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác là chức năng nào của tiếần ?
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thống
C. Phương tiện cầ t ố trữ
D. Thước đo giá trị
Câu 2. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện th n ố g qua:
A. Chi phí sản xuầ t ố .
B. Giá trị trao đổi. D.
C. Giá trị s ử dụng.
Hao phí lao động.
Câu 3. Giá trị sử dụng:
B. Là phạm trù vĩnh
A. Là phạm trù lịch sử viễễ n
D. Chỉ có trong nễ n
ầ ảs n xuầ t ố hàng
C. Chỉ có trong nễ n
ầ kinh tễốự t nhi n ễ hóa
Câu 4. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa?
C. Giá trị trao đổi và giá trị s ử dụng.
A. Giá trị và giá trị s ử dụng Câu 5. Nế u
ế cungớl n ơh n câầu thì:
A. Giá cả băầng giá trị
B. Giá trị và giá cả.
C. Giá cả cao hơn giá trị
D. Giá cả và giá trị s ử dụng
B. Giá cả thầ p
ố ơh n giá trị
D. Giá cả v ừa thầ p
ố ừv a cao ơh n giá trị 2 lOMoARcPSD|46342985
Câu 6. Người ta bán hàng để lâ y ế tiế n ầ r i ốầ dùng tiế n
ầ ể đ hàngmua là thực hiện chức
năng nào dưới đây:
A. Phương tiện lưu th n
ố g. B. Phương tiện thanh toán. C. Tiễ n
ầ ệt thễốớgi i. D. Giao dịch quố c ố tễ . ố
Câu 7. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động th n
ố g qua sự vận động của:
A. Giá cả độc quyễần
B. Giá cả hàng hoá D. Tầ t
ố ảc đáp án đễ u ầ
C. Giá cả s ản xuầ t ố đúng
Câu 8. Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tếế căn bả n ủc a ảs n xuâ t ế vàư l u th n ố g hàng hoá?
A. Quy luật tăng năng suầ t
ố lao ộđ ng.
B. Quy luật giá trị thặng dư.
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật tiễốt kiệ m thờ i gian lao ộđ ng. Câu 9. Sản xuâ t
ế vàưl u thống hàng hóa phả i dự a tr n
ế ơc ởs thời gian lao động xã hội thiế t
ế ểđ ảs n xuâ t
ế ra hàng hóa đó làộn i dungủ c câần a:
A. Quy luật kinh tễố B. Quy luật sản xuầ t
ố . C. Quy luật giá trị. D. Quy luật thặng dư.
Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị của hàng hóa: B. Kh n
ố g có trong nễần ảs n xuầ t ố hàng
A. Là phạm trù lịch sử hóa
C. Chỉ có trong nễ n
ầ kinh tễốự t nhi n ễ
D. Là phạm trù vĩnh viễ n ễ
Câu 11. Chọn phương án đúng điế n ầ vào ch ốỗ tr n
ốế g: “Vếầảchâ t ế ,bn tiế n
ầ làộm tạlo i hàng hóa…, là yế u ế t …
ốế cho thếếớ gi i hàng hóa”.
A. Độc lậ p/Vật ngang giá. B. Th n
ố g thường/Ngang giá
C. Đặ c biệt/Ngang giá chung.
chung. D. Đặ c biệt/Vật mua bán.
Câu 12. Quy luật kinh tế ế điế u ầ tiế t ế khách quan m i
ốế n quahệganh đua kinh tếế giữ a các
chủ thể trong sản xuâ t
ế và trao ổđ i hàng hóa là:
A. Quy luật cung –
B. Quy luật lưu th n
ố g tiễầnệt .
cầầu. C. Quy luật cạnh
D. Quy luật tái sản xuầ t ố . tranh.
liệ u ảs n xuâếtểđ chếếạ t
Câu 13. Ai là người rút ra quy luật ưu ti n
ế phát triển sản xuâ t ế ưt o u lý luậ n vế ầ táiả tư liệu sản xuâ t ế khi nghi n ế ức s n xuâ t ế ongtr CNTB? C. V.I. A. Ph. Ăngghen B. C. Mác L n ễ in D. A. Smith
CHƯƠNG 3. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NÊ N Ề KINH TÊ Ố THỊ TRƯỜNG. Câu 1. B ộ ph n ậ giá tr ị m i ớ d i
ố ra ngoài giá tr ịs c ứ lao đ n ộ g do c n ố g nhân t o ạ ra, là kế t ế quả c a ủ lao đ n ộ g kh n ố g c n ố g c a ủ c n ố g nhân cho nhà t ư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tư bả n khả biễ n ố
C. Tư bản bầ t ố biễ n ố D. Giá trị
liệ u ảs n xuâếtàmgiá trị khống biế n ế đổ
Câu 2. Bộ phận tư bản tốần ạt i dướ i hình thái ưt i
trong quá trình sản xuâ t
ế ượđ c Mác ọg i là:
A. Tư bả n lưu động
B. Tư bả n khả biễ n ố (v) 3 lOMoARcPSD|46342985
C. Tư bản bầ t ố biễ n ố (c)
D. Tư bả n cốố ịđ nh Câu 3. C n
ố g thức chung của tư bản ? A.T–H–T B.H–T–H C.T–H–T’ D.H–T–H’ Câu 4. Giá tr ị th n ặ g d ư thu đư c ợ nh ờ rút ngă n ế th ờ i gian laođ n ộ g tâ t ế yế u
ế ; do đó kéo dài ờth i gian lao đ n ộ g th n ặ g d ư trong khi đ ộ dài ngày lao đ n ộ g kh n ố g thay đ i ổ ho c ặ thậm chí rút ngă n
ế là phươ ng pháp ảsn xuâ t
ế giáị tr ặth ngưd nào?
A. Sả n xuầốt giá
B. Sả n xuầ t
ố giá trị thặ ng ưd tuyệ t trị
thặ ng ưd si u ễ ngạ ch đố i ố
C. Sả n xuầ t ố giá trị
thặ ng ưd ươt ng đố i ố D. Tầ t
ố ảc đễầu đúng
Câu 5. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bă n ầ g: A. Tầ t
ố ảc các phươ ng án đễầu sai
B. Thời gian lao động từng ngành sản xuầ t
ố ượl ng hàng hóar n
ễ t thị trường
C. Thời gian lao động của từng người để lang ra hàng hóa của họ
D. Thời gian lao động xã hội cầần thiễ t ố
Câu 6. Lý luận giá trị thặng dư của Mác được trình bày c ố đọng nhâ t
ế trong tác phẩ m nào?
A. Biện chứng của tự
B. Bả n thảo kinh tễ ố triễ t ố ọ h c nhi n
ễ C. Tư bản
D. Hệ t ư tưởng Đức Câu 7. Ngu n ốầ g c ốế duy nhâ t ế ủ cưa tả b n tích lũy là:
D. Tư bản bầ t ố
A. Giá trị thặng dư B. Giá trị
C. Lợi tức biễ n ố
Câu 8. Toàn bộ năng lực thể châ t ế và tinh thâ n
ầ ủc a con ườngi được vận dụng vào trong quá
trình sản xuâết ượđ c ọg i là gì?
D. Sả n xuầ t
ố ủc a ảc i ậv t A. Lao động .
B. Sức lao động.
C. Hoạ t động. chầốt.
Câu 9. Trong cùng một thời gian lao động khi sốếượl
ng ảs nphẩm tăng l n ế còn giá tr ị
đơn vị hàng hóa và các điế u ầ kiệ n khác kh n ố g thay đổ m t
ộ ihìt đó là kế t ế qu ả ủc a: A. Tăng năng suầ t ố lao ộđ ng.
B. Tăng cường độ lao động. C. Tăng năng suầ t
ố lao ộđ ng và tăng ườc ng ộđ lao ộđ ng. D. Cả A và B đễầu kh n ố g đúng. Câu 10. Tư bản là:
A. Một sốố tiễần nhầ t ố ị đ nh.
B. Giá trị đem lại giá trị thặng dư .
C. Lao động kh n ố g c n ố g của c n
ố g nhần cho nhà tư bản. D. Giá trị mới ngoài giá trị s ức lao động.
CHƯƠNG 4. CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYÊ N Ề TRONG NÊ N Ề KINH TÊ H Ố ỊT TRƯỜNG.
Câu 1. Chọn phương án SAI cho các phát biểu dưới đây:
A. Khủng hoảng kinh tễố đã mở ườđ ng cho các doanh nghiệ p li n ễ kễ t
ố chặ t cheễớ v i nhau.
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuầ t
ố thúc ẩđ y cácổt chứ c ộđ c quyễần.
C. Cạ nh tranh gay gă t
ố làm cho các xí nghiệ p ừv a và nhỏ ịb háp sản hàng loạt. 4 lOMoARcPSD|46342985
D. Sự phát triển của khoa học kyễ thuậ t cùng ớv i ựs tác ộđ ngcủa các quy luật kinh tễố thị trườ ng làm biễ n
ố ổđ i ơc cầ u
ố kinh tễốủ c a ộxã h i theoướ đã ậng t p trungả xuầ t
ố sn quy mốớl n. h
Câu 2. Chọn phương án SAI cho các phát biểu sau đây: A. Độc y ựs tiễ n ố ộ quyễầnạt
o khả năng toớl n thúc ẩđ b kyễậthu t. B. Độc quyễầnạt
o ra ựs ựl a chọ nựt nhiễn và ph n
ầ hóa giàu nghèo trong xã hội.
kìm hãm ựs tiễ n ố ộ
C. Độc quyễần có thểb kyễậthu t.
D. Độc quyễần có thể
làm tăng năng suầ t
ố laoộ đ ng. c quyếần
Câu 3. Cơ câếu ủc a ộđ nhàướn
c trongủ c a ủch nghĩaư t ảbn, nhà nước đã trở thành: A. Một n
ố g chủ v ừa nă m ố trong tay quyễ n
ầ ự l ảc c vễầ kinh tễ ch ố ínhlầ n ễ trị.
B. Một tậ p thể tư bả n khổng lốầ.
C. Một chủ thể kinh tễố có tiễầmự l cạm nh.
D. Một bộ máy quyễ n
ầ ựl c năầm trong tay các tài phiệ t tàiínch.
Câu 4. Giá cả độc quyếần bao g m ốầ các yế u ế t : ốế
A. Chi phí sản xuầ t ố c quyễần vàự
p trongộ n ội bổ chtức độc ộđ s ỏth aệhi quyễần. c quyễần vàợ
B. Chi phí sản xuầ t ố ộđ l
i nhuậ nộ đ c quyễần
C. Chi phí sản xuầ t ố vàợl
i nhuậ n bình qu n ầ D. Chi phí sản xuầ t ố ưt
ảb n chủ nghĩa vàợl i nhuậ n ộđ c quyễ n ầ
Câu 5. Giá cả độc quyếần là giá ảc
do cácổt chứ c ộđ c quyế n ầ ápđặt trong:
A. Bán hàng hóa độc B. Mua các yễ u
ố tốố đầầu vào
quyễần C. Mua và bán hàng
D. Bán hàng hóa ra thị trường hóa
Câu 6. Sự phát triển của hệ th n
ốế g tín dụ ng đã:
A. Tạ o điễầu kiệ n ểđ các xí nghiệ p huy ộđ ng vố n
ố ,ởm ộ r ngả s n xuầ t
ố , hình thành độc quyễần
B. Đẩy nhanh quá trình tích tụ t ư bản
C. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
D. Trở thành đòn bẩy mạnh me
ễ thúc ẩđ yật p trung ảs n xuầ t
ố , dầđễ n
ố ộđ c quyễần Câu 7. Sự th n
ốế g trị ủc a ộđ c quyế n ầ đã làm cho:
A. Các tậ p đoàn kinh tễ ố xuy n ễ quố c ố gia, đa quố c
ố gia hìnhànhth và phát triển mạnh me . ễ
B. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầ u
ầ ưt ướn c ngoài tăngl n ễ
ởs ểđ phátritển kinh tễố - xã ộh i và ộh i nhậ p kinh
C. Các tập đoàn kinh tễ
ố phát triể n mạ nh, là ơc tễố quố c ố tễố D. Người ti u
ễ dùng và xã hội bị thiệt hại. Câu 8. Trong nế n
ầ kinh tếếịth ườtr ng TBCN,ộđ c quy n
ếầ nhàướnc được hình thành do: A. Sự kễ t
ố ợh p giữ a ộđ c quyễầnư t nhần và nhàướn
ưc t ả s nướd i nhiễ u ầ hình thứ c nhă m
ầ ể đ ả đ mả b o
lợi ích cho giai cầ p
ố ưt ảs n.
B. Do sự thố n
ố g trị và chi phố i
ố ủ c ưa t ả b n tài chính vài tàphiệt tài chính. C. Sự thố n
ố g trị ủc a cácật p đoàn kinh tễ ố xuy n ễ quố c ố gia, uố cđa ố q gia. 5 lOMoARcPSD|46342985
D. Trễn cơ s ở c ộng sinh giữa độc quyễ n ầ ưt nh n,
ầ ộđ c quyễ n
ầ nhóm svàức mạnh kinh tễố ủc a nhà ướn c
Câu 9. Độc quyếần xuâ t
ế ệhi n đã làm choạ c nh tranh: A. Gay gă t ố ơh n
B. Các phương án tr n ễ đễầu sai C. Giảm đi
D. Bị thủ tiễu
Câu 10. Chọn phương án đúng để điếần vào chố ỗ trố n
ế g sau:“Độc quyếần là ựs li n ế minh giữ a
các doanh nghiệp lớn,. . .việc sản xuâ t ế và ti u ế thụ mộ t ố s
ế loạ i hàng hóa, có khả năng đị nh ra ...., nhă m
ầ thuợl i nhuậ n ộđ c quyế n ầ cao”. A. Li n ễ minh, li n ễ kễ t ố /giá ộđ c
B. Đủ s ức mạnh/giá cả độc quyễần ảc quyễ n ầ D. Có kh C. Nă
ả năng thầu tóm/giá cả độc ốm trong tay phầ n ầ ớ l n/giáả c quyễ ầ n.
Câu 11. Các tài phiệt tài chính thực hiện sự th n
ốế g trị ủc amình th n ố g qua:
B. Chễố ộđ tham
A. Quyễầnựl c kinh tễố và chínhị tr ựd
D. Làm chủ các tập đoàn kinh tễốớl
C. Thành lập c n ố g ty xuy n ễ quố c ố gia n
Câu 12. Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
A. Những cổ đ n
ố g để thu lợi nhuận theo sốốượl ng ổc phầần. B. Những c n
ố g ty độc lập trong hệ thố n
ố g quả n trị chung ủc a uố cq ố tễố
C. Những chi nhánh trong tổng c n ố g ty
D. Những tập đoàn kinh tễ
ố hùng mạ nh
Câu 13. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế s
ầ ở hữu nhà nước trong CNTB độc
quyếần nhà ướn c:
A. Làm chốễ ựd a cho ựs điễầu tiễ t ố kinhủtễố c
a ướnhà n c theoữ nhchươngng trình nhầ t ố ịđ nh
B. Mở r ộng sả n xuầốt TBCN, ảđ m ảb o ịđ a bàn ộr ngớl n cho ựs phátriển của độc quyễần C. Tạ o điễ u
ầ kiệ n thuậ i nhầốt cho phát n kinh tễ
ố - ộxã chủai nợl ểtri CNTB
D. Tạ o điễ u
ầ kiệ n thuậ
nư t ả b nủ c cáca tổ chức độc quyễần đầ u ầ ư t nợl i nhầ t
ố choệvi c di chuyể vào
các ngành sản xuầ t
ố kinh doanh khác nhau.
Câu 14. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế s ầ ự kế t
ế hợ p nhân ựs trong
CNTB độc quyếần nhà ướn c:
A. Các Hội chủ hoạt động th n
ố g qua các đảng phái để bảo vệ l ợi ích cho người lao
động B. Đứng đăầng sau các ảđ ng phái là các Hộ i chủ xí nghiệ p ộđ c uyễầnq C. Sự kễ t
ố ợh p vễ ầ nh n
ầ ự s ữgi ổa t ứch cộ đ c quyễ n
ầ và nhàướ n ược đ thựcc hiện th n ố g qua các đảng phái.
D. Các Hội chủ cung cầ p
ố kinh phí cho các ảđ ng, quyễ t
ố ị đ nhvễ ầ mặ t nh n
ầ ựs và ườđ ng lố i
ố chínhị tr ,
kinh tễố ủc a các Đả ng.
Câu 15. Consortium là hình thức độc quyếần theo kiể u: A. Li n ễ kễ t ố c n ố g –ưt . C. Li n ễ kễ t ố chiễầu ngang B. Li n ễ kễ t ố chiễ u ầ ọ d c. D. Li n ễ kễ t ố ph n ầ tầ n ầ g Câu 16. Li n ế kế t
ế ọd c giữ a cácổt chứ c ộđ c quyếần là: 6 lOMoARcPSD|46342985 A. Li n ễ kễ t
ố giữ a nhữ ng doanh nghiệ p trong cùng mộ t ngành B. Li n ễ kễ t
ố trong phạ m vi quố c ố gia C. Li n ễ kễ t ố tr n
ễ phạ m vi quố c ố tễ . ố D. Li n ễ kễ t
ố mở ộr ng ra nhiễ u ầ ngành khác nhau Câu 17. Li n ế kế t
ế ngang giữ a cácổt chứ c ộđ c quyếần là: A. Li n ễ kễ t
ố giữ a nhữ ng doanh nghiệ p trong cùng mộ t ngành B. Li n ễ kễ t ố tr n
ễ phạ m vi quố c ố tễố th n
ố g qua bàn tayủ c a nhàước tư s ản. C. Li n ễ kễ t
ố trong phạ m vi quố c ố gia D. Li n ễ kễ t
ố mở ộr ng ra nhiễ u ầ ngành khác nhau
Câu 18. Mục đích của hình thức độc quyếần Syndicate là:
A. Để các xí nghiệp lớn thố n ố g nhầ t
ố quy trìnhả s n xuầ t ố
B. Để các xí nghiệp lớn thố n ố g nhầ t ố đầầu mố i
ố mua vàheobángiát cả độc quyễần.
C. Để các xí nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau vễ
ầ giá ảc , ảs nlượng, thị trường.
D. Để các xí nghiệp lớn mở r ộng thị trường ra toàn thễố giớ i.
Câu 19. Vai trò của tổ chức độc quyếần trong ngân hàng là: A. Nă m
ố ượđ c hầ u ầ hễ t
ố ượ l ng tiễ n
ầ ủ c aộ xã i, khốốngọchễốạ m ội hocủtađ nễ n ầ ng h kinh tễố
B. Thầm nhập vào độc quyễần c n
ố g nghiệ p quả n lý việ c ửs ụd ngtiễần vay và các nhàưt ảb n đi ểđ vay. C. M i
ố giới nhận gửi, cho vay và kinh doanh tiễ n ầ ệt
D. Trung gian trong việc thanh toán và tín dụng Câu 20. Xuâ t
ế khẩ uưt ảb n là: B. Xuầ t ố
A. Đầầuưt vố n
ố raướn c ngoài khẩ
u khoa ọh c c n ố g nghệ . D. Xuầốt C. Xuầ t
ố khẩ u lao ộđ ng khẩ u hàng hóa
Câu 21. Biểu hiện mới trong cơ chếế quan hệ nhân ựs ủc a độ c quyếần nhà nướ c dướ i
chủ nghĩa tư bản là:
A. Một sốố quố c
ố gia,ọtr ng tầm c bă t ố ịđầ u
ầ d chể chuynhễầữ vng tài phiệ t tài quyễầnự l chính.
B. Vai trò, vị trí của các Đảng cầầm quyễần trong CNTB ngàycàng lớn mạnh. C. Ngày càng xuầ t
ố hiệ n nhiễầu thễốự lộ c đ c t n
ố trongả qu nãlýh ộxi.
D. Thể chễố đa nguy n ễ trong ph n ầ chia
cởtr ànhth phổ quyễầnự l
c nhàướn biễốn.
Câu 22. Biểu hiện mới vế
ầ hình thứ c ủc aưt ảb n tài chính là:
A. Đa dạng hơn, tinh vi hơn, phức tạp hơn
B. Một tổ hợp đa dạng kiểu: c n ố g – n n
ố g – thương – tín – dịch vụ - quố c ố phòng
C. Cổ phầần ượđ c phát hành ộr ng rãi ơh n
D. Chễố ộđ tham ựd ượđ c kễ t ố ợ h p th m
ễ ớ v i chễốộủđ yệnhi m nhă m ầ iatăng quyễ n
ầ ựl c ủc a ưt ảb n tài chính.
Câu 23. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây vế
ầ hạ nchếế ủc a chủ nghĩaưt bả n:
A. Mục đích của nễần ảs n xuầ t ố TBCN vầ n
ễ ậ t p trungủ ch yễ u
ố ợ íchvìl củia thiểu sốố giai cầ p ố ư t ả s n. 7 lOMoARcPSD|46342985
B. Sự phần hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản và có xu hướng ngày càng s u ầ să c. ố C. CNTB vầ n
ễ đã và đang tiễ p
ố ụ t c tham gia g y ầ ra chiễ n
ố anhtrvà xung đột nhiễầu ơn i tr n ễ
thễốớgi i D. CNTB là thủ phạm chính của tình trạng cạn kiệt tài nguy n ễ , ố nhiễ m ễ m i ố trườ ng.
Câu 24. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây vế
ầ vaitrò của chủ nghĩa tư bản:
A. Chuyển nễần ảs n xuầ t
ố ỏnh thành nễ n
ầ ả s n xuầ t
ố ớ lệ n hiạ n đ i.
B. Thực hiện xã hội hóa sản xuầ t ố
C. Thúc đẩy lực lượng sản xuầ t
ố phát triể n nhanh chóng
D. Đả m bảo sự phát triển dần chủ cho con người
Câu 25. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế bi
ầ ểu hiện mới trong vai trò c n ố g cụ điếầu tiế t
ế kinh tếếủ c ộa đ c quyếần nhàướ n c:
A. Viện trợ cho nước ngoài của Chính phủ trở thành một bộ phận của điễầu tiễ t
ố kinh tễố trongướn
c. B. Sự tham dự của nhiễầuựl cượl ng trong ộb máy nhà ướn c đã ạt o n n
ễ những nét mới của độc
quyễần nhà ướn c trong điễ u
ầ ệki nớm i.
C. Hình thức đa nguy n
ễ tư s ản được sử dụng để thực hiện mục tiễu kép của tầầngớl p ưt ảs n ộđ c quyễần.
D. Vễầ chính trị , các Chính phủ , nghị việ n ưt ảs n hiệ n ạđ i cũng được tổ chức như một c n ố g ty cổ
phầầnưt ảb n chủ nghĩa.
Câu 26. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế
ầ hnững biểu hiện mới của xuâ t ế khẩu tư bản?
A. Hình thức xuầ t ố khẩ
ảb n chủ yễốuậ uưt t
p trung vào ữnh ng ngành c n
ố g nghệ cao. B. Nguyễn tă c ố cùng i trong đầ u ầ ư t cóợl ượđ c đễầ cao
C. Đạ i bộ phận dòng đầầuưt
chả y quaạl i giữ a các ướn cưt ảb n phátriển với nhau
D. Chủ thể xuầốt khẩ uưt
ảb n có ựs thay ổđ iớl n
Câu 27. Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
A. Mầu thuầễn ơc ảb n ủc a chủ
nghĩaưt ảb n ngày càng gay gă t ố B. M u ầ thuầ n ễ trong xã ộh
iưt ảb n seễượđ c chuyể n hóa dầần
C. Những mầu thuầ n
ễ ảb n vầ n ễ còn ơc tố n ầ ạ t i D. Những m u ầ thuầ n ễ seễượđ
cảgi i quyễ t ố
Câu 28. Chủ thể xuâ t
ế khẩ uưt ảb n ủc a chủ nghĩaưt ảb n ngày naychủ yế u ế là: B. Các c n ố g ty xuy n ễ quố c ố
A. Các tổ chức độc quyễầnưt nhần trong ướn c gi a
C. Các nhà tư bản tư nhần
D. Nhà nước tư sản
Câu 29. Concern và Conglomerate là hình thức độc quyếần theo kiểu: A. Li n ễ kễ t
ố ảc ở chiễầuọ d c và chiễ u ầ ngang,ảởc trongướ n
c ướvà n goàicn B. Li n ễ kễ t ố chiễ u
ầ ọ d c theoừ ng ngành nghễầả ctrongướ n c và qutễố c ố t C. Li n ễ kễ t ố chiễầu ngang D. Li n
ễ kễốt đa chiễ u ầ , c n ố g kễốtợ ư– t h p. 8 lOMoARcPSD|46342985
Câu 30. Đặc điểm mới của tích tụ và tập trung tư bản là:
A. Sự hình thành và phát triển của các hình thức độc quyễần mớ i.
B. Sự xuầốt hiệ n ộđ c quyễầnở
cácướn c đang phát ểtri n.
C. Sự phát triển của độc quyễầnưt nhần và ộđ c quyễần nhàướn c D. Sự xuầ t
ố hiệ n các c n ố g ty c quyễ n ầ xuy n ễ quốốc gia cb n
ễ ạh sự phát triển của các xí nghiệp vừa ộđ và nhỏ. 9 lOMoARcPSD|46342985
Câu 31. Các loại cạnh tranh trong giai đoạn độc quyếần, bao m ốầ :g
A. Cạ nh tranh giữa các tổ chức độc quyễần ớv i nhau
B. Cạ nh tranh giữa các tổ chức độc quyễần ớv i các doanh nghiệ p ngoài độc quyễần
C. Cạ nh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyễần D. Tầ t
ố ảc đáp án đễầu đúng
Câu 32. Chọn ý sai vế ầ nguốần g c
ốế ủ cợa l i ậnhu ộn đ c quyế n ầ o: ca
A. Lao động kh n ố g c n ố g của c n
ố g nhần trong xí nghiệp độc quyễần. B. Phầ n
ầ lao ộđ ng kh n ố g c n ố g ủc a c n
ố g nhần trong xí nghipệ ngoài độc quyễần.
C. Phầần giá trị thặ ng ưd ủc a các xí nghiệ pưt ảb n ừv a, nhỏ .
D. Lao động được trả c n ố g của c n
ố g nhần trong xí nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 33. Chọn ý sai vế ầ nguy n
ế nhân ra ờđ i ủc a CNTB độ c quyếần nhà nướ c:
A. Xu hướng quố c
ố tễố hoá kinh tễ . ố
B. Do sự hình thành của tỷ suầ t
ố ợl i nhuậ n bình qu n ầ .
C. Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuầ t ố . D. Do mầu thuầ n
ễ ơc ảb n ủc a CNTB. Câu 34. Ch n ọ ý đúng điế n ầ vào ch ốỗ tr n ốế g: “Cùng ớ v i xuư h ớ ng qu c ốế tế ế hóa đ ờ i s n ốế g kinh tế , ế s ự bành trư n ớ g c a ủ các li n ế minh đ c ộ quyế n ầ [.........] vâ p ế ph i
ả những hàng rào [.........] dân
tộc và xung đột lợi ích với các đ i ốế thủ tr n ế thị
trườ ng [.......]”. A. Quố c
ố gia – thễốớgi i – quố c ố tễố B. Quố c
ố tễố - thễốớ gi i – quố c ố gia C. Quố c ố tễ ố - quố c ố gia – thễớ ố gi i D. Quố c ố gia – quố c
ố tễố - thễốớ gi i
Câu 35. Chọn ý đúng điếần vào ch ốỗ tr n ốế g:ự “S
phátểtricủna trình độ [.........] lực lượng sản xuâ t ế đã dâ n ỗ đế n ế y u ế câ u
ầ khách quan là nhàướ n ớ c ưv i th đcácại biểu cho toàn bộ xã hội
phải quản lý nế n ầ kinh tế ” ế . B. C n ố g nghiệp
A. Xã hội hóa hóa
C. Tư nhần hóa D. Quố c ố ữh u hóa
Câu 36. Chọn đáp án đúng vế ầ quan hệ ạc
nh tranh trong trạ gn thái độc quyếần.
A. Những doanh nghiệp tham gia các tổ chức độc quyễần kh n
ố g ạc hn tranh với nhau
B. Độc quyễ n ầ thủ ti u ễ ạc nh tranh
C. Độc quyễần làm cho n n ễ đa ạc
nh tranh trở ạd ng, gay gă t ố ơ h n D. Tầ t
ố ảc đáp án đễầu đúng Câu 37. Kế t ế quả ủc a ợh p nhâ t
ế ữgi ưa t ảb n ngân hàngủc aộm t
ốế s ít ngân hàng độ c ựs quyếần
lớn với tư bản của những li n
ế minh độc quyếần các nhà c n ố g nghiệp?
A. Tư bả n thương nghiệp
B. Tư bả n c n ố g nghiệp
C. Tư bản tài chính
D. Tư bả n sản xuầ t ố
Câu 38. Nhà nước tư sản đảm nhận đâ u
ầ ưt vào ngành nào?
A.Đầầuư ớl n, thu hố i ầ vố n
ố ậ ch ợm, i ậnhu n ít t l B. kh n
ố gớl n, thu hố i ầ vố n ố Đầầuưt nhanh,ợ l i ậnhu n cao C.
ớl n, thu hốầi vố n ố Đầ u ầ ưt
nhanh,ợ l i ậnhu n ít 10