Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Các nhà kinh tế chính tr c đi n Anh tiếu bi u t ị ổ ể ể ờ ừ ỷ ứ rong th i kỳ t cuốếi thếế k th XVIII đếến n a đâầu thếế k XIX? ử ỷ A. A. Smith và D. Ricardo B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
43 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Các nhà kinh tế chính tr c đi n Anh tiếu bi u t ị ổ ể ể ờ ừ ỷ ứ rong th i kỳ t cuốếi thếế k th XVIII đếến n a đâầu thếế k XIX? ử ỷ A. A. Smith và D. Ricardo B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

110 55 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
CHƯƠNG 1. Đ I TỐỐ ƯỢ NG, PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊNC U VÀ CH C
NĂNG CA KINH TÊ CHÍNH TR MÁC – LÊNIN.
Câu 1. Các nhà kinh t chính trếế ị ổc
đi n Anh ti u biế urongt
thi kỳ t cu i thốế ếếkth
XVIII
đ nếế n a đâ u th ếế k XIX?
A. A. Smith và D. Ricardo
B. D. Ricardo và C. Mác
C. A. Smith và C. Mác D. C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 2. Chc năng ca kinh t chính trếế ?
A. Chc năng tư t ưởng và chc năng phương pháp lun
B. Chc năng nhn thc và thc năng thc tiễễn
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 3. Lý lun kinh t chính trếế c a Mác và Ăngghen đượ cth hin tp trung và c đ ng
nhâ t trong tác phế m nào?
A. Bin chng ca t nhi n B. Ch ng Đuyrinhốố
D. Góp ph n ph phán tri tầầ ễố h c pháp quy nễầ c a
Hegel
C. B Tư bn
Câu 4. Mc đích xuy n su tế ốế c a Kinh t chínhếế tr Mác – ninL hế ướng đ n:ếế
A. Phát trin khoa hc v kinh t hàng hoáễầ ễố ư t
b
nch nghĩa
B. Cung c pầố ơcs khoah c góp ph n thúcầầ đ y trình
đ
văn nhmi và phát trin toàn din ca xã hi
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 5. Ngu n g cốầ ốế ca l i
nhu
n là t ươth
ng nghi p, th ng quavi c mua r, bán đă t ế
quan đim c a trường phái kinh t chính trếế
nào sau đây?
A. Kinh t chính trễố ị ổc đi n Anh B. Kinh t chính trễố Mác - L nin
C. Ch nghĩa trng n ng
D. Ch nghĩa trng thương
Câu 6. Phương pháp nghi n cế u ch y uếế c a kinh t chínhrếế tMác – L nin?ế
A. Tru tượng hóa khoa hc
B. Th ng kốố C. Logic và l chs
D. Ph n tích
Câu 7. Thut ng kinh t chính trếế xuâ tế hi
n Châu âu mnă1615 trong tác phm nào?
A. B Tư bn tr
B. Chuy n lu n v kinh t ễầ ễố
chính
C. H tư t ưởng Đc D. Bin chng ca t nhi n
Câu 8. Trường phái kinh t chính trếế nào cho ră ng ch cón ng nghi p mi là sn xuâ t?ế
A. Ch nghĩa trng thương
B. Ch nghĩa trng
n ng
C. Kinh t chính trễố Mác – L nin
D. Kinh t chính trễố ị ổc đi n Anh
1
lOMoARcPSD|46342985
Câu 9. Đi n vào dâ u ba châ m sau: “… làếầ ế ế nh ng m i li nốế ế phhn ánh bn châ t, khách ế
quan, lp đi lp li ca các hin tượng và quá trình kinh t trong n nếế ếầ s n xuâ t xãế h ươit
ng ng vi nhng trình đ phát trin nhâ tế đ nhc a n nế s n xuâ tãhxế i â y”.ế
A. Quy lut hàng hoá
B. Quy lut kinh
t
C. Quy lut xã hi D. Quy lut
Câu 10. Đ iốế ượt ng nghi nế c uc a kinh t - chínhếế
tr
MácL nin–ế
là:
A. Quá trình sn xu t, ph n ph i, traoầố ốố đ i, ti u
dùngrongt
phương thc sn xu tầố c a toànbh
th ngốố s n xu tầố
c
a ci v t ch t.ầố
B. Quan h xã hi gia người vi người trong quá trình sn xu tầố v t ch t.ầố
C. Quan h xã hi ca sn xu t và traoầố đ i trong m i quanhốố tác đng qua li vi lc lượng sn
xu t và ki n trúcầố ễố ượth ng t ng.ầầ
D. S n xu tầố c ac iv t ch t c a đ i s ngốố xã h i, đi uễầ kinhi n, t d n s và m ốố tđ d n
s .ốố
Câu 11. V.I. L nin đã k thế ếế a, phát tri n kinh t chínhtrếế theo phương pháp lun ca C.
Mác
và có nhi u đóng góp khoaếầ h c râ tế l
n.M
t trong các tk quếế nghi nế c u n i b t
là:
A. Nhng v n đ kinh t ầố ễầ ễố
chính
tr ca th
i kỳ quá
đ l n HCNX.
B. Hc thuy t táiễố s n xu tầố ư t
b
n xã h i.
C. Tìm hiu vễầb n ch t và ngu n g cầố ốầ ốố
c
ac
i c a các qu c. giaốố
D. Hc thuy t giá trễố th ng ưd
CHƯƠNG 2. HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH
THAM GIA TH TRƯỜNG.
Câu 1. Dùng đ đo lường và biu hin giá tr ca các hàng hoá khác là chc năng nào ca
ti n ?ếầ
A. Phương tin thanh toán
B. Phương tin lưu th ng
C. Phương tin c t tr
D. Thước đo giá tr
Câu 2. Giá tr ca hàng hóa được biu hin th ng qua:
A. Chi phí sn xu t.ầố
C. Giá tr s dng.
Câu 3. Giá tr s dng:
B. Giá tr trao đi. D.
Hao phí lao đng.
A. Là phm trù lch s
B. Là phm trù vĩnh
viễễ
n
C. Ch có trong n n kinh tễầ ễố t nhi n
D. Ch có trong n nễầ s n xu t hàng ầố
hóa
Câu 4. Hai thuc tính cơ bn ca hàng hóa?
A. Giá tr và giá tr s dng
C. Giá tr trao đi và giá tr s dng.
Câu 5. N u cungếế l n ơh n câ u thì:
A. Giá c ng giá tr
C. Giá c cao hơn giá tr
B. Giá tr và giá c.
D. Giá c và giá tr s dng
B. Giá c th pầố ơh n giá tr
D. Giá c va th pầố v a cao ơh n giá tr
2
lOMoARcPSD|46342985
Câu 6. Người ta bán hàng đ y ti n r i dùng ti nế ếầ ốầ ếầ đ hàngmua là thc hin chc
năng nào dưới đây:
A. Phương tin lưu th ng. B. Phương tin thanh toán. C. Ti nễầ t thễốgi i. D. Giao dch qu c t .ốố ễố
Câu 7. Quy lut giá tr biu hin s vn đng th ng qua s vn đng ca:
A. Giá c đc quy nễầ
B. Giá c hàng hoá
C. Giá c sn xu tầố
D. T tầố c đáp án đ u ễầ
đúng
Câu 8. Quy lut nào sau đây gi vai trò là quy lut kinh t căn bếế n c as n xuâ t vàế ư l u
th ng hàng hoá?
A. Quy lut tăng năng su t laoầố đ ng. B. Quy lut giá tr thng dư.
D. Quy lut ti t kiễố m th i gian laođ ng.
C. Quy lut giá tr
Câu 9. Sn xuâ t vàế ưl u th ng hàng hóa ph i d
thi tếế đs n xuâ t ra hàng hóa đó làế n i dung c
a tr nế ơcs thi gian lao đng xã hi
n a:
A. Quy lut kinh t B. Quy luễố t sn xu t. ầố C. Quy lut giá tr. D. Quy lut thng dư.
Câu 10. Đc trưng nào dưới đây thuc phm trù giá tr ca hàng hóa:
A. Là phm trù lch s
B. Kh ng có trong n n ễầ s n xu t hàng ầố
hóa
C. Ch có trong n n kinh tễầ ễố t nhi n D. Là phm trù vĩnh vi nễễ
Câu 11. Chn phương án đúng đi n vào ch tr ng: “Vếầ ốỗ ốế ếầchâ t,bn ti nế ếầ m tlo i hàng
hóa…, là y u t … cho thếế ốế ếế gi i hàng hóa”.
A. Đc l p/Vt ngang giá.
C. Đ c bit/Ngang giá chung.
B. Th ng th ường/Ngang giá
chung. D. Đ c bit/Vt mua bán.
Câu 12. Quy lut kinh t đi u ti t khách quan m in quahếế ếầ ếế ốế ganh đua kinh t giếế a các
ch th trong sn xuâ t và traoế đ i hàng hóa là:
A. Quy lut cung –
c u. ầầ C. Quy lut cnh
tranh.
B. Quy lut lưu th ng ti n ễầ t .
D. Quy lut tái sn xu t.ầố
Câu 13. Ai là người rút ra quy lut ưu ti n phát triế n sn xuâ tế ưt
li us n xuâ tế đ chếế t
o
tư liu sn xuâ t khi nghi nế ế c
u lý lu n v táiếầ
s
n xuâ tongtr CNTB?ế
A. Ph. Ăngghen B. C. Mác
C. V.I.
L nin
D. A. Smith
CHƯƠNG 3. GIÁ TR THNG DƯ TRONG NÊ N KINH TÊ TH TRƯỜNG.
Câu 1. B ph n giá tr m i d i ra ngoài giá tr s c lao đ ng do c ng nhân t o ra, là k t ếế
qu c a lao đ ng kh ng c ng c a c ng nhân cho nhà t b ư n là:
A. Giá tr thng dư
B. Tư b n kh bi nễố C. Tư bn b t bi nầố ễố D. Giá tr
Câu 2. B phn tư bn t nốầ t i dướ i hình thái ưt
li us n xuâ tàmgiá trế kh ng bi n đ ếế
i
trong quá trình sn xuâ tế ượđ c Mácg i là:
A. Tư b n lưu đng B. Tư b n kh bi n (v)ễố
3
lOMoARcPSD|46342985
C. Tư bn b t bi n ễố (c) D. Tư b n cốốđ nh
Câu 3. C ng th c chung ca tư bn ?
A.T–H–T B.H–T–H C.T–H–T’ D.H–T–H’
Câu 4. Giá tr th ng d thu đ c nh rút ngă n th i gian laođ ng tâ t y u; do đó kéo dài ư ượ ế ế ếế
th i gian lao đ ng th ng d trong khi đ dài ngày lao đ ng kh ng thay đ i ho c th ư m chí rút
ngă n là phế ươ ng pháps
n xuâ t giáế trth ngưd
nào?
A. S n xu t giá ầố
tr
th ng ưd
si u ng ch
B. S n xu t giá tr th ng ưd tuy t
đ iốố
C. S n xu t giá ầố
tr
th ng ưd
ươt ng đ iốố D. T tầố c đ u đúngễầ
Câu 5. Lượng giá tr ca hàng hóa được đo bă ng:
A. T tầố c các phươ ng án đ u saiễầ
B. Thi gian lao đng tng ngành sn xu tầố ượl ng hàng hóar nt th trường
C. Thi gian lao đng ca tng người đ lang ra hàng hóa ca h
D. Thi gian lao đng xã hi c n thi tầầ ễố
Câu 6. Lý lun giá tr thng dư ca Mác được trình bày c đ ng nhâ t trong tác phế m nào?
A. Bin chng ca t
nhi n C. Tư bn
B. B n tho kinh t tri tễố ễố h c
D. H t ư tưởng Đc
Câu 7. Ngu n g c duy nhâ tốầ ốế ế cưa t
b
n tích lũy là:
B. Giá tr C. Li tc
D. Tư bn b t ầố
bi nễố
A. Giá tr thng dư
Câu 8. Toàn b năng lc th châ t và tinh thâ nế c a con ườngi được vn dng vào trong quá
trình sn xuâ tế ượđ
cg i là gì?
.
B. Sc lao đng. C. Ho t đng.
D. S n xu tầố c ac iv t
ch t.ầố
A. Lao đng
Câu 9. Trong cùng mt thi gian lao đng khi sốếượl
đơn v hàng hóa và các đi u kiếầ n khác kh ng thay đ
ng s nph m tăng l n còn giá tr ế
m t ihìt đó là k t qu ếế c a:
A. Tăng năng su t laoầố
đ
ng.
B. Tăng cường đ lao đng.
C. Tăng năng su t laoầố đ
ng và tăng ườc ngđ laođ ng. D. C A và B đ u kh ng đúng.ễầ
Câu 10. Tư bn là:
A. Mt s ti n nh tốố ễầ ầố đ nh.
.
B. Giá tr đem li giá tr thng dư
C. Lao đng kh ng c ng c a c ng nh n cho nhà t ư bn.
D. Giá tr mi ngoài giá tr sc lao đng.
CHƯƠNG 4. CNH TRANH VÀ ĐC QUYÊ N TRONG NÊ N KINH
H T TRƯỜNG.
Câu 1. Chn phương án SAI cho các phát biu dưới đây:
A. Khng hong kinh t đã mễố ở ườđ ng cho các doanh nghi p li nk t ch ễố t che v i nhau.
B. S phát trin ca lc lượng sn xu t thúcầố đ y cáct ch cđ c quy n.ễầ
C. C nh tranh gay gă t làm cho các xí nghi pv a và nhỏ ịb háp sn hàng lot.
4
lOMoARcPSD|46342985
D. S phát trin ca khoa hc ky thu t cùngv is
làm bi nễố đ i ơc c u kinh tầố ễố c axã h i theoướ
h
tácđ ngca các quy lut kinh t thễố trườ ng
đã ng t p trung xu tsn quy mầố l n.
Câu 2. Chn phương án SAI cho các phát biu sau đây:
A. Đc
quy nễầ t
o kh
năng tol n thúcđ
ys ti nễố
b
kythu t.
B. Đc
quy nễầ t
o ras
l a ch nt nhi n và ph n hóa giàu nghèo trong xã h i.
C. Đc quy n có thễầ
kìm hãms ti nễố
b
kythu t.
D. Đc quy n có ễầ
th làm tăng năng su t laoầố đ ng.
Câu 3. Cơ uế c ađ
c quy n ếầ
nhàướn
c trong c
ach nghĩaư tbn, nhà nước đã tr thành:
A. Mt ng ch va nă m trong tay quy n ễầ lc c v kinh t chínhl ntrễầ ễố ầễ .
B. Mt t p th tư b n khng l .
C. Mt ch th kinh t có ti mễố ễầ l cm nh.
D. Mt b máy quy nễầ l c nă m trong tay các tài phi t tàiínch.
Câu 4. Giá c đc quy n bao g m các y u t :ếầ ốầ ếế ốế
A. Chi phí sn xu tầố
đ
c quy n vàễầ
s
th ahi
p trong ni b chtc đc
quy n.ễầ
B. Chi phí sn xu tầố đ
c quy n vàễầ
l
i nhu
n đ
c quy nễầ
C. Chi phí sn xu t ầố
l i nhu n bình qu n
D. Chi phí sn
xu tầố ưt
b
n ch nghĩa vàl i nhu nđ c quy nễầ
Câu 5. Giá c đc quy n là giáế
c do cáct
ch cđ c quy n ápđế t trong:
A. Bán hàng hóa đc
quy n ễầ C. Mua và bán hàng
hóa
B. Mua các y u t đ u vàoễố ốố ầầ
D. Bán hàng hóa ra th trường
Câu 6. S phát trin ca h th ng tín dốế ng đã:
A. T o đi u kiễầ nđ các xí nghi p huyđ ng v n,ốố m r ng s n xu t, hình thành đầố c quy nễầ
B. Đy nhanh quá trình tích t t ư bn
C. Đy nhanh quá trình tích lũy tư bn
D. Tr thành đòn by mnh me thúc đ yt p trungs n xu t, d đầố n đ c quy nễầ
Câu 7. S th ng trốế ị ủc ađ c quy n đã làm cho:ếầ
A. Các t p đoàn kinh t xuy n qu c gia, đa qu c gia hìnhànhth và phát triễố ốố ốố n mnh me .
B. Quá trình cnh tranh và thu hút đ uầầ ưt ướn
c ngoài tăngl n
C. Các tp đoàn kinh t phát triễố n m nh, là ơc
sđ phátritn kinh t - xãễố h i vàh i nh p kinh
tễố
qu c tốố ễố
D. Người ti u dùng và xã h i b thit hi.
Câu 8. Trong n n kinh tếầ ếếth ườtr ng TBCN,đ c quy n nhàếầ ưnc được hình thành do:
A. S k tễố h p gi ađ c quy nễầ ư t nh n và nhà ướn ưc t s nướd i nhi u hình thễầ
c nhă m đ đ m b o
li ích cho giai c pầố ưts n.
B. Do s th ng trốố và chi ph iốố c ưa t b n tài chính vài tàphit tài chính.
C. S th ng trốố ị ủc a cáct p đoàn kinh t xuy n qu c gia, u cđaq gia.ễố ốố ốố
5
lOMoARcPSD|46342985
D. Tr n c ơ s cng sinh gia đc quy nễầ ưt nh n, đ c quy n nhóm svàễầ c mnh kinh tễốc a nhà ướn c
Câu 9. Đc quy n xuâ tếầ ế hi n đã làm cho c nh tranh:
A. Gay gă t ơh n B. Các phương án tr n đ u sai ễầ C. Gim đi D. B th ti u
Câu 10. Chn phương án đúng đ đi n vào ch tr ng sau:“Đếầ ốỗ ốế c quy n làế s li n minh giế a
các doanh nghip ln,.....vic sn xuâ t và ti u thế ế m t s loốế i hàng hóa, có kh năng đ nh
ra ...., nhă m thu l i nhu nđ c quy n cao”.ếầ
A. Li n minh, li n k t/giá ễố
c
đ c
quy nễầ
C. Nă m trong tay ph n ầầ
l
n/giá c
quy
n.
B. Đ sc mnh/giá c đc quy nễầ
D. Có kh năng th u tóm/giá c đc
Câu 11. Các tài phit tài chính thc hin s th ng trốế ị ủc amình th ng qua:
A. Quy nễầ l c kinh t và chínhễố tr
B. Chễốđ tham
d
C. Thành lp c ng ty xuy n qu c gia ốố
D. Làm ch các tp đoàn kinh tễốl
n
Câu 12. Các xí nghip tư bn tham gia vào Trust tr thành:
A. Nhng c đ ng đ thu li nhun theo sốốượl ngc ph n.ầầ
B. Nhng c ng ty đ c lp trong h th ng qu n tr chungc a u cq tốố ễố
C. Nhng chi nhánh trong tng c ng ty
D. Nhng tp đoàn kinh t hùng mễố nh
Câu 13. Chn phương án sai cho các phát biu sau đây v sếầ hu nhà nước trong CNTB đc
quy n nhàếầ ướn c:
A. Làm chốễd a chos đi u ti t ễầ ễố
kinht cễố
a ướnhà n c theo nhchươngng trình nh tầố đ nh
B. M rng s n xu t TBCN,ầố đ mb ođ a bànr ngl
n chos phátrin ca đc quy nễầ
C. T o đi u kiễầ n thu
nl
i nh t cho phátầố
tri
n kinh t -ễố xã chai
CNTB
D. T o đi u kiễầ n thu
nl
i nh t choầố vi c di chuy
nư t b n c cáca t chc đc quy n đ uễầ ầầ ư t
vào
các ngành sn xu t kinh doanh khác nhau.ầố
Câu 14. Chn phương án sai cho các phát biu sau đây v sếầ k t hếế p nhâns trong
CNTB đc quy n nhàếầ ướn c:
A. Các Hi ch hot đng th ng qua các đ ng phái đ bo v li ích cho người lao
đng B. Đng đă ng sau các đ ng phái là các H i ch xí nghi p đ c uy nqễầ
C. S k tễố h p v nh nễầ sgia tch c đ c quy n và nhàễầ ướ n ược đ thcc hin th ng qua các
đng
phái.
D. Các Hi ch cung c p kinh phí cho cácầố đ ng, quy tễố đ nhv mễầ t nh n s và ườđ ng l i chínhốố tr ,
kinh tễốc a các Đ ng.
Câu 15. Consortium là hình thc đc quy n theo kiếầ u:
A. Li n k t c ng – ễố ưt .
C. Li n k t chi u ngang ễố ễầ
B. Li n k t chi u ễố ễầ d c.
D. Li n k t ph n t ng ễố ầầ
Câu 16. Li n k tế ếế d c gi a cáct ch cđ c quy n là:ếầ
6
lOMoARcPSD|46342985
A. Li n k t gi ễố a nh ng doanh nghi p trong cùng m t ngành
B. Li n k t trong ph ễố m vi qu c giaốố
C. Li n k t tr n ph ễố m vi qu c t .ốố ễố
D. Li n k t m ễố ở ộr ng ra nhi u ngành khác nhauễầ
Câu 17. Li n k t ngang giế ếế a cáct ch cđ c quy n là:ếầ
A. Li n k t gi ễố a nh ng doanh nghi p trong cùng m t ngành
B. Li n k t tr n ph ễố m vi qu c t th ng qua bàn tayốố ễố c a nước tư sn.
C. Li n k t trong ph ễố m vi qu c giaốố
D. Li n k t m ễố ở ộr ng ra nhi u ngành khác nhauễầ
Câu 18. Mc đích ca hình thc đc quy n Syndicate là:ếầ
A. Đ các xí nghip ln th ng nh t quy trìnhốố ầố s n xu tầố
B. Đ các xí nghip ln th ng nh t đ u m i mua vàheobángiát cốố ầố ầầ ốố đc quy n.ễầ
C. Đ các xí nghip tư bn ln tha thun vi nhau v giáễầ c ,s nlượng, th trường.
D. Đ các xí nghip ln m rng th trường ra toàn th giễố i.
Câu 19. Vai trò ca t chc đc quy n trong ngân hàng là:ếầ
A. Nă m ượđ c h u h t ễố ượ l ng ti nễầ c a
h
i, kh ngốố chễố mi hoctađ n nng ễầ
kinh
tễố
B. Th m nh p vào đc quy n c ng nghiễầ p
đ
qu n lý vi csd ngti n vay và các nhàễầ ưtb n đi
vay.
C. M i gi i nhn gi, cho vay và kinh doanh ti nễầ t
D. Trung gian trong vic thanh toán và tín dng
Câu 20. Xuâ t khế uưtb n là:
A. Đ uầầ ưt v n raốố ướn c ngoài
B. Xu t ầố
kh u khoah c c ng ngh .
C. Xu t kh u laođ ng
D. Xu t ầố
kh
u hàng hóa
Câu 21. Biu hin mi trong cơ ch quan hếế nhânsc a đ c quy n nhà nếầ ướ c dướ i
ch nghĩa tư bn là:
A. Mt s qu c gia,ốố ốố tr ng t m
quy nễầ l
c bă t đ u d chầầ chuynhễầ vng tài phi t tài
chính.
B. Vai trò, v trí ca các Đng c m quy n trong CNTB ngàycàng lầầ ễầ n mnh.
C. Ngày càng xu t hiầố n nhi u thễầ ễố l c
đ
c t n trong qu
nãlýhxi.
D. Th ch đa nguy n trong ph n chia ễố
quy nễầ l
c nhàướn
ctr ànhth ph
bi n.ễố
Câu 22. Biu hin mi v hình thếầ cc
aưt b n tài chính là:
A. Đa dng hơn, tinh vi hơn, phc tp hơn
B. Mt t hp đa dng kiu: c ng – n ng – th ương – tín – dch v - qu c phòngốố
C. C ph nầầ ượđ c phát hànhr ng rãi ơh n
D. Chễốđ thamd ượđ c k tễố h p th m v i chễốộủđ ynhi m nhă miatăng quy n ễầ l cc a ưtb
n tài chính.
Câu 23. Chn phương án sai cho các phát biu dưới đây v hếầ nchếế c a ch nghĩaưt b n:
A. Mc đích ca n nễầ s n xu t TBCN v nầố ầễ t p trung ch y uễố íchvìl cia thiu s giai c pốố ầố ư t
s n.
7
lOMoARcPSD|46342985
B. S ph n hóa giàu nghèo trong lòng các n ước tư bn và có xu hướng ngày càng s u să c.
C. CNTB v n đã và đang ti pầễ ễố t c tham gia g y ra chi nanhtrvà xung đ ễố t nhi uễầ ơn i tr n
thễốgi i D. CNTB là th phm chính ca tình trng cn kit tài nguy n, nhi m m i tr ễễ ườ ng.
Câu 24. Chn phương án sai cho các phát biu dưới đây v vaitrò cếầ a ch nghĩa tư bn:
A. Chuyn n nễầ s n xu tầố nh thành n nễầ s n xu tầố l n hi n đ i.
B. Thc hin xã hi hóa sn xu tầố
C. Thúc đy lc lượng sn xu t phát triầố n nhanh chóng
D. Đ m bo s phát trin d n ch cho con người
Câu 25. Chn phương án sai cho các phát biu sau đây v biếầ u hin mi trong vai trò c ng
c đi u ti t kinh tếầ ếế ếế ca đ c quy n nhàếầ ướ n c:
A. Vin tr cho nước ngoài ca Chính ph tr thành mt b phn ca đi u ti t kinh t trongễầ ễố ễố ướn
c. B. S tham d ca nhi uễầ l cượl ng trongb máy nhà ướn c đãt o n nnh ng nét mi ca đc
quy n nhàễầ ướn c trong đi uễầ ki nm i.
C. Hình thc đa nguy n t ư sn được s dng đ thc hin mc ti u kép c a t ngầầ l p ưts nđ c
quy n.ễầ
D. V chính trễầ , các Chính ph , ngh vi n ưts n hi nđ i cũng được t chc như mt c ng ty c
ph nầầ ưtb n ch nghĩa.
Câu 26. Chn phương án sai cho các phát biu sau đây v hnếầ ng biu hin mi ca xuâ tế
khu tư bn?
A. Hình thc xu t khầố
uưt
b n ch y uễố
t p trung vàonh
ng ngành c ng ngh cao.
B. Nguy n tă c cùng
l
i trong đ uầầ ư t
ượđ
c đ caoễầ
C. Đ i b phn dòng
đ uầầ ưt
ch y qual i gi a các ướn cưt
b n phátrin vi nhau
D. Ch th xu t khầố
uưt
b
n cós thayđ
il n
Câu 27. Ch nghĩa tư bn càng phát trin thì:
A. M u thu n ầễ ơcb nc a
ch
nghĩaưtb n ngày càng gay gă t
B. M u thu n trong xã ầễ
h
iưt
b
n seượđ
c chuy n hóa d nầầ
C. Nhng m u thu n ầễ
ơc
b n v n còn ầễ
t nốầ
t i
D. Nhng m u thu n ầễ
seượđ
cgi i quy tễố
Câu 28. Ch th xuâ t khế uưt
b nc
a ch
nghĩaưt b n ngày naych y u là:ếế
A. Các t chc đc quy nễầ ưt
nh n trong ướn
c
B. Các c ng ty xuy n qu c ốố
gi
a
C. Các nhà tư bn tư nh n D. Nhà nước tư sn
Câu 29. Concern và Conglomerate là hình thc đc quy n theo kiếầ u:
A. Li n k t ễố c chi u d c và chi u ễầ
ngang,ảởc
trongướ n
c ướvà n goàicn
B. Li n k t chi u ễố ễầ d c theo
ng ngành nghễầ c
trongướ n
c và qut c ốố
t
C. Li n k t chi u ngang ễố ễầ
D. Li n k t đa chi u, c ng ễầ
ư– t
k tễố
h
p.
8
lOMoARcPSD|46342985
Câu 30. Đc đim mi ca tích t và tp trung tư bn là:
A. S hình thành và phát trin ca các hình thc đc quy n mễầ i.
B. S xu t hiầố nđ c
quy nễầ
cácướn c đang pháttri n.
C. S phát trin ca đc quy nễầ ưt nh n và đ c quy n nhàễầ ướn c
D. S xu t hiầố n các c ng ty
đ
c quy n xuy n qu c gia cb nễầ ốố h s phát trin ca các xí nghip va
nh.
9
lOMoARcPSD|46342985
Câu 31. Các loi cnh tranh trong giai đon đc quy n, bao m:gếầ ốầ
A. C nh tranh gia các t chc đc quy nễầ v i nhau
B. C nh tranh gia các t chc đc quy nễầ v i các doanh nghi p ngoài đc quy nễầ
C. C nh tranh trong ni b các t chc đc quy nễầ
D. T tầố c đáp án đ u đúễầ ng
Câu 32. Chn ý sai v ngu n g cếầ ốầ ốế ca l inhun đ c quy no: caếầ
A. Lao đng kh ng c ng c a c ng nh n trong xí nghi p đc quy n.ễầ
B. Ph n laoầầ đ ng kh ng c ng c a c ng nh n trong xí nghip ngoài đc quy n.ễầ
C. Ph n giá trầầ th ng ưdc a các xí nghi pưtb nv a, nh .
D. Lao đng được tr c ng c a c ng nh n trong xí nghi p va và nh.
Câu 33. Chn ý sai v nguy n nhân raếầ ế đ ic a CNTB đ c quy n nhà nếầ ướ c:
A. Xu hướng qu c t hoá kinh t .ốố ễố ễố
B. Do s hình thành ca t su tầố l i nhu n bình qu n.
C. Trình đ xã hi hoá cao ca lc lượng sn xu t.ầố
D. Do m u thu n ầễ ơcb nc a CNTB.
Câu 34. Ch n ý đúng đi n vào ch tr ng: “Cùng v i xu hng qu c t hóa đ i s ng kinh ếầ ốỗ ốế ướ ốế ếế ốế
t , s bành tr ng c a các li n minh đ c quy n [.........] vâ pph i nhếế ướ ế ếầ ế ng hàng rào [.........] dân
tc và xung đt li ích vi các đ i thốế tr n ế
th trườ ng [.......]”.
A. Qu c gia – thốố ễốgi i – qu c tốố ễố B. Qu c t - thốố ễố ễố gi i – qu c giaốố
gi i D. Qu c gia – qu c t - thốố ốố ễố ễố gi i
C. Qu c t - qu c gia – ốố ễố ốố
th
Câu 35. Chn ý đúng đi n vào ch tr ng:ếầ ốỗ ốế
“S
pháttricna trình đ [.........] lc lượng sn
xuâ t đã dâ n đ n y u câ u khách quan là nhàế ếế ế ướ n c ưv i th đcáci biu cho toàn b xã hi
phi qun lý n n kinh t ”.ếầ ếế
B. C ng nghi p
hóa C. Tư nh n hóa D. Qu cốố h u hóa
A. Xã hi hóa
Câu 36. Chn đáp án đúng v quan hếầ
c
nh tranh trong tr gn thái đc quy n.ếầ
A. Nhng doanh nghip tham gia các t chc đc quy n kh ngễầ c hn tranh vi nhau
B. Đc quy n thễầ ti u
c
nh tranh
n
C. Đc quy n làm choễầ
c
nh tranh tr
n n đa
d
ng, gay gă t ơ h
D. T tầố c đáp án đ u đúngễầ
Câu 37. K t quếế ả ủc a
s
h p nhâ tế gi ưa tb n ngân hàngc am ts ít ngân hàng đốế c
quy nếầ
ln vi tư bn ca nhng li n minh đế c quy n các nhà c ng ếầ
nghip?
A. Tư b n thương nghip
B. Tư b n c ng nghi p D. Tư b n sn xu tầố
C. Tư bn tài chính
Câu 38. Nhà nước tư sn đm nhn đâ u ưt vào ngành nào?
A.Đ uầầ ư
l n, thu h i v nốầ ốố chm,
inhu
n ít
t
l
B.
Đ uầầ ưt
kh ng l n, thu h i v n ốầ ốố
nhanh,
l
inhu
n cao
C.
Đ uầầ ưt
l n, thu h i v nốầ ốố
nhanh,
l inhu
n ít
10
| 1/43

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 CHƯƠNG 1. ĐỐ I
Ố TƯỢ NG, PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN ỨC U VÀ CHỨ C
NĂNG CỦA KINH TÊỐ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN. thời kỳ từ cu i
ốế thếếỷk ứth
Câu 1. Các nhà kinh tế
ế chính trị ổc điể n Anh tiếu biể urongt XVIII đế n ế ửn a đâ u ầ thếếỷ k XIX?
A. A. Smith và D. Ricardo
B. D. Ricardo và C. Mác C. A. Smith và C. Mác
D. C. Mác và Ph.Ăngghen
Câu 2. Chức năng của kinh tếế chính trị ?
A. Chc năng tư t ưởng và chc năng phương pháp lun
B. Ch
c năng nhn thc và thc năng thc tiễễn C. A và B đúng D. A và B sai
Câu 3. Lý luận kinh tếế chính trị ủc a Mác và Ăngghen đượ cthể hiện tập trung và cố đọng nhâ t
ế trong tác phẩ m nào?
A. Bin chng ca tnhi n B. Chố n ố g Đuyrinh D. Góp phầ n ầ ph ễ phán triễ t
h c pháp quyễầnc a
C. BTư bn Hegel
Câu 4. Mục đích xuy n ế su t
ốế ủc a Kinh tế
ế chínhị tr Mác – n
ế inL hướng đế n ế :
A. Phát trin khoa hc vễầ kinh tễ
ố hàng hoáư tb nch nghĩa B. Cung cầ p
ơcs khoah c góp phầ n
ầ thúcđ y trìnhđ
văn nhmi và phát trin toàn din ca xã hi C. A và B đúng D. A và B sai Câu 5. Ngu n ốầ g c ốế ủ c ợa l i ng nghiệ p, th n
ố g quaviệc mua rẻ, bán đă t ế nhuậ n làừ t ươth là
quan điểm củ a trường phái kinh tếế chính trị nào sau đây?
A. Kinh tễố chính trị ổc đin Anh
B. Kinh tễố chính trMác - Lễnin
C. Chnghĩa trng n n ố g
D. Chnghĩa trng thương
Câu 6. Phương pháp nghi n ế cứu chủ yế u ế ủc a kinh tế
ế chínhrịtMác – L n ế in?
A. Tru tượng hóa khoa hc B. Thố n ố g kễ
C. Logic vàl chs D. Ph n ầ tích
Câu 7. Thuật ngữ kinh tếế chính trị xuâ t ế ệhi ởn
Châu âu mnă1615 trong tác phẩm nào? B. Chuy n
ễ lun vễầ kinh tễố
A. BTư bn chínhtr
C. Htư t ưởng Đc
D. Bin chng ca tnhi n
Câu 8. Trường phái kinh tếế chính trị nào cho ră n ầ g ỉch cón n
ố g nghiệp mới là sản xuâ t ế ?
B. Chnghĩa trng
A. Chnghĩa trng thương n n ố g
C. Kinh tễố chính trMác – Lễnin
D. Kinh tễố chính trị ổc đin Anh 1 lOMoARcPSD|46342985 Câu 9. Điế n ầ vào dâ u ế ba châ m
ế sau: “… làữnh ng m i ốế li n
ế ệphhản ánh bản châ t ế , khách
quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế ế trong nế n ầ ảs n xuâ t ế xãộh ươit
ngứ ng với những trình độ phát triển nhâ t
ế ịđ nh ủc a nếầnả s n xuâ t ế ãhxội â y ế ”.
B. Quy lut kinh
A. Quy lut hàng hoá tễ
C. Quy lut xã hi D. Quy lut Câu 10. Đ i ốế ượt ng nghi n
ế ức u ủc a kinh tếế - chínhị tr MácL n ế in–là:
A. Quá trình sn xuầốt, ph n
ầ phốối, traođ i, ti u dùngrongt
phương thc sn xuầ t
c a toànbh
thốốngs n xuầốtc
a ci v t chầ t ố .
B. Quan hxã hi gia người vi người trong quá trình sn xuầ t
v t chầ t ố .
C. Quan hxã hi ca sn xuầ t
ố và traođ i trong mố i
ố quanhtác đng qua li vi lc lượng sn xuầ t ố và kiễ n
ố trúcượth ng tầầng.
D. Sn xuầ t
c ac iv t chầ t
c ađ i số n
ố gxã h i, điễ u kinhi n
ễ ,t dần số
ố và mtđ dần số . Câu 11. V.I. L n ế in đã kế
ế thừ a, phát triể n kinh tếế chínhtrị theo phương pháp luận của C. Mác và có nhiế u
ầ đóng góp khoa ọh c râếtớ l t trong cácế t ế k quả nghi n
ế ức u nổ i bậ t n.ộM là:
A. Nhng vầốn đễầ kinh tễ chính
tr ca th i kỳ quáđ l n ễ HCNX.
B. Hc thuyễốt táis n xuầốtư tb n xãh i.
C. Tìm hiu vễầb n chầ t ố và nguố n ầ gố c ủ ảc
ac i c a các quố c. ố gia
D. Hc thuyễ t
ố giá trthng ưd
CHƯƠNG 2. HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG.
Câu 1. Dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác là chức năng nào của tiếần ?
A. Phương tin thanh toán
B. Phương tin lưu thống
C. Phương tin cầ t ố tr
D. Thước đo giá tr
Câu 2. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện th n ố g qua:
A. Chi phí sn xuầ t ố .
B. Giá trtrao đi. D.
C. Giá trsdng.
Hao phí lao đng.
Câu 3. Giá trị sử dụng:
B. Là phm trù vĩnh
A. Là phm trù lch sviễễ n
D. Chcó trong nễ n
s n xuầ t ố hàng
C. Chcó trong nễ n
ầ kinh tễốt nhi n hóa
Câu 4. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa?
C. Giá trtrao đi và giá trsdng.
A. Giá trvà giá trsdng Câu 5. Nế u
ế cungớl n ơh n câầu thì:
A. Giá cbăầng giá tr
B. Giá trvà giá c.
C. Giá ccao hơn giá tr
D. Giá cvà giá trsdng
B. Giá cthầ p
ơh n giá tr
D. Giá cva thầ p
v a cao ơh n giá trị 2 lOMoARcPSD|46342985
Câu 6. Người ta bán hàng để lâ y ế tiế n ầ r i ốầ dùng tiế n
ầ ể đ hàngmua là thực hiện chức
năng nào dưới đây:
A. Phương tin lưu th n
ố g. B. Phương tin thanh toán. C. Tiễ n
t thễốgi i. D. Giao dch quố c ố tễ .
Câu 7. Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động th n
ố g qua sự vận động của:
A. Giá cđc quyễần
B. Giá chàng hoá D. Tầ t
c đáp án đễ u
C. Giá csn xuầ t đúng
Câu 8. Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tếế căn bả n ủc a ảs n xuâ t ế vàư l u th n ố g hàng hoá?
A. Quy lut tăng năng suầ t
ố laođ ng.
B. Quy lut giá trthng dư.
C. Quy lut giá tr
D. Quy lut tiễốt kim thi gian laođ ng. Câu 9. Sản xuâ t
ế vàưl u thống hàng hóa phả i dự a tr n
ế ơc ởs thời gian lao động xã hội thiế t
ế ểđ ảs n xuâ t
ế ra hàng hóa đó làộn i dungủ c câần a:
A. Quy lut kinh tễố B. Quy lut sn xuầ t
ố . C. Quy lut giá tr. D. Quy lut thng dư.
Câu 10. Đặc trưng nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị của hàng hóa: B. Kh n
ố g có trong nễầns n xuầ t ố hàng
A. Là phm trù lch shóa
C. Chcó trong nễ n
ầ kinh tễốt nhi n
D. Là phm trù vĩnh viễ n
Câu 11. Chọn phương án đúng điế n ầ vào ch ốỗ tr n
ốế g: “Vếầảchâ t ế ,bn tiế n
ầ làộm tạlo i hàng hóa…, là yế u ế t
ốế cho thếếớ gi i hàng hóa”.
A. Đc lp/Vt ngang giá. B. Th n
ố g thường/Ngang giá
C. Đc bit/Ngang giá chung.
chung. D. Đc bit/Vt mua bán.
Câu 12. Quy luật kinh tế ế điế u ầ tiế t ế khách quan m i
ốế n quahệganh đua kinh tếế giữ a các
chủ thể trong sản xuâ t
ế và trao ổđ i hàng hóa là:
A. Quy lut cung –
B. Quy lut lưu th n
ố g tiễầnt .
cầầu. C. Quy lut cnh
D. Quy lut tái sn xuầ t ố . tranh.
liệ u ảs n xuâếtểđ chếếạ t
Câu 13. Ai là người rút ra quy luật ưu ti n
ế phát triển sản xuâ t ế ưt o u lý luậ n vế ầ táiả tư liệu sản xuâ t ế khi nghi n ế ức s n xuâ t ế ongtr CNTB? C. V.I. A. Ph. Ăngghen B. C. Mác L n ễ in D. A. Smith
CHƯƠNG 3. GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NÊ N Ề KINH TÊ Ố THỊ TRƯỜNG. Câu 1. B ộ ph n ậ giá tr ị m i ớ d i
ố ra ngoài giá tr ịs c ứ lao đ n ộ g do c n ố g nhân t o ạ ra, là kế t ế quả c a ủ lao đ n ộ g kh n ố g c n ố g c a ủ c n ố g nhân cho nhà t ư bản là:
A. Giá trthng dư
B. Tư bn khbiễ n
C. Tư bn bầ t ố biễ n D. Giá tr
liệ u ảs n xuâếtàmgiá trị khống biế n ế đổ
Câu 2. Bộ phận tư bản tốần ạt i dướ i hình thái ưt i
trong quá trình sản xuâ t

ế ượđ c Mác ọg i là:
A. Tư bn lưu đng
B. Tư bn khbiễ n ố (v) 3 lOMoARcPSD|46342985
C. Tư bn bầ t ố biễ n ố (c)
D. Tư bn cốốđ nh Câu 3. C n
ố g thức chung của tư bản ? A.T–H–T B.H–T–H C.T–H–T’ D.H–T–H’ Câu 4. Giá tr ị th n ặ g d ư thu đư c ợ nh ờ rút ngă n ế th ờ i gian laođ n ộ g tâ t ế yế u
ế ; do đó kéo dài ờth i gian lao đ n ộ g th n ặ g d ư trong khi đ ộ dài ngày lao đ n ộ g kh n ố g thay đ i ổ ho c ặ thậm chí rút ngă n
ế là phươ ng pháp ảsn xuâ t
ế giáị tr ặth ngưd nào?
A. Sn xuầốt giá
B. Sn xuầ t
ố giá trthng ưd tuyt tr
thng ưd si u ễ ngch đố i
C. Sn xuầ t ố giá tr
thng ưd ươt ng đố i D. Tầ t
c đễầu đúng
Câu 5. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bă n ầ g: A. Tầ t
c các phươ ng án đễầu sai
B. Thi gian lao đng tng ngành sn xuầ t
ượl ng hàng hóar n
ễ t thtrường
C. Thi gian lao đng ca tng người đlang ra hàng hóa ca h
D. Thi gian lao đng xã hi cầần thiễ t
Câu 6. Lý luận giá trị thặng dư của Mác được trình bày c ố đọng nhâ t
ế trong tác phẩ m nào?
A. Bin chng ca t
B. Bn tho kinh tễ ố triễ t h c nhi n
ễ C. Tư bn
D. Ht ư tưởng Đc Câu 7. Ngu n ốầ g c ốế duy nhâ t ế ủ cưa tả b n tích lũy là:
D. Tư bn bầ t
A. Giá trthng dư B. Giá tr
C. Li tc biễ n
Câu 8. Toàn bộ năng lực thể châ t ế và tinh thâ n
ầ ủc a con ườngi được vận dụng vào trong quá
trình sản xuâết ượđ c ọg i là gì?
D. Sn xuầ t
c ac iv t A. Lao đng .
B. Sc lao đng.
C. Hot đng. chầốt.
Câu 9. Trong cùng một thời gian lao động khi sốếượl
ng ảs nphẩm tăng l n ế còn giá tr
đơn vị hàng hóa và các điế u ầ kiệ n khác kh n ố g thay đổ m t
ộ ihìt đó là kế t ế qu ả ủc a: A. Tăng năng suầ t ố laođ ng.
B. Tăng cường đlao đng. C. Tăng năng suầ t
ố laođ ng và tăng ườc ngđ laođ ng. D. CA và B đễầu kh n ố g đúng. Câu 10. Tư bản là:
A. Mt sốố tiễần nhầ t đ nh.
B. Giá trđem li giá trthng dư .
C. Lao đng kh n ố g c n ố g ca c n
ố g nhần cho nhà tư bn. D. Giá trmi ngoài giá trsc lao đng.
CHƯƠNG 4. CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYÊ N Ề TRONG NÊ N Ề KINH TÊ H Ố ỊT TRƯỜNG.
Câu 1. Chọn phương án SAI cho các phát biểu dưới đây:
A. Khng hong kinh tễố đã mở ườđ ng cho các doanh nghip li n ễ kễ t
ố cht cheễv i nhau.
B. Sphát trin ca lc lượng sn xuầ t
ố thúcđ y cáct chcđ c quyễần.
C. Cnh tranh gay gă t
ố làm cho các xí nghipv a và nhỏ ịb háp sn hàng lot. 4 lOMoARcPSD|46342985
D. Sphát trin ca khoa hc kyễ thut cùngv is tácđ ngca các quy lut kinh tễố thtrườ ng làm biễ n
đ i ơc cầ u
ố kinh tễốc axã h i theoướ đã ng t p trungxuầ t
ố sn quy mốl n. h
Câu 2. Chọn phương án SAI cho các phát biểu sau đây: A. Đc ys tiễ n quyễầnt
o khnăng tol n thúcđ b kyễthu t. B. Đc quyễầnt
o ras l a chnt nhiễn và ph n
ầ hóa giàu nghèo trong xã hi.
kìm hãms tiễ n
C. Đc quyễần có thb kyễthu t.
D. Đc quyễần có th
làm tăng năng suầ t
ố laođ ng. c quyếần
Câu 3. Cơ câếu ủc a ộđ nhàướn
c trongủ c a ủch nghĩaư t ảbn, nhà nước đã trở thành: A. Mt n
ố g chva nă m ố trong tay quyễ n
lc c vễầ kinh tễ ch ố ínhlầ n ễ tr.
B. Mt tp thtư bn khng lốầ.
C. M
t chthkinh tễố có tiễầml cm nh.
D. M
t bmáy quyễ n
l c năầm trong tay các tài phit tàiínch.
Câu 4. Giá cả độc quyếần bao g m ốầ các yế u ế t : ốế
A. Chi phí sn xuầ t c quyễần và
p trongni bchtc đcđ sth ahi quyễần. c quyễần và
B. Chi phí sn xuầ t đ l
i nhunđ c quyễần
C. Chi phí sn xuầ t l
i nhun bình qu n D. Chi phí sn xuầ t ưt
b n chnghĩa vàl i nhunđ c quyễ n
Câu 5. Giá cả độc quyếần là giá ảc
do cácổt chứ c ộđ c quyế n ầ ápđặt trong:
A. Bán hàng hóa đc B. Mua các yễ u
ố tốố đầầu vào
quyễần C. Mua và bán hàng
D. Bán hàng hóa ra thtrường hóa
Câu 6. Sự phát triển của hệ th n
ốế g tín dụ ng đã:
A. To điễầu kinđ các xí nghip huyđ ng vố n
ố ,mr ngs n xuầ t
ố , hình thành đc quyễần
B. Đy nhanh quá trình tích tt ư bn
C. Đ
y nhanh quá trình tích lũy tư bn
D. Trthành đòn by mnh me
ễ thúcđ yt p trungs n xuầ t
ố , dầđn
đ c quyễần Câu 7. Sự th n
ốế g trị ủc a ộđ c quyế n ầ đã làm cho:
A. Các tp đoàn kinh tễ ố xuy n ễ quố c ố gia, đa quố c
ố gia hìnhànhth và phát trin mnh me .
B. Quá trình cnh tranh và thu hút đầ u
ưt ướn c ngoài tăngl n
sđ phátritn kinh tễố - xãh i vàh i nhp kinh
C. Các tp đoàn kinh tễ
ố phát trin mnh, là ơc tễố quố c ố tễố D. Người ti u
ễ dùng và xã hi bthit hi. Câu 8. Trong nế n
ầ kinh tếếịth ườtr ng TBCN,ộđ c quy n
ếầ nhàướnc được hình thành do: A. Skễ t
h p giađ c quyễầnư t nhần và nhàướn
ưc ts nướd i nhiễ u ầ hình thc nhă m
đđ mb o
li ích cho giai cầ p
ưts n.
B. Do sthố n
ố g trvà chi phố i
c ưa tb n tài chính vài tàphit tài chính. C. Sthố n
ố g trị ủc a cáct p đoàn kinh tễ ố xuy n ễ quố c ố gia, uố cđa q gia. 5 lOMoARcPSD|46342985
D. Trễn cơ scng sinh gia đc quyễ n ưt nh n,
đ c quyễ n
ầ nhóm svàc mnh kinh tễốc a nhà ướn c
Câu 9. Độc quyếần xuâ t
ế ệhi n đã làm choạ c nh tranh: A. Gay gă t ơh n
B. Các phương án tr n ễ đễầu sai C. Gim đi
D. Bthtiễu
Câu 10. Chọn phương án đúng để điếần vào chố ỗ trố n
ế g sau:“Độc quyếần là ựs li n ế minh giữ a
các doanh nghiệp lớn,. . .việc sản xuâ t ế và ti u ế thụ mộ t ố s
ế loạ i hàng hóa, có khả năng đị nh ra ...., nhă m
ầ thuợl i nhuậ n ộđ c quyế n ầ cao”. A. Li n ễ minh, li n ễ kễ t ố /giáđ c
B. Đsc mnh/giá cđc quyễầnc quyễ n D. Có kh C. Nă
năng thầu tóm/giá cđc ốm trong tay phầ n l n/giác quyễ ầ n.
Câu 11. Các tài phiệt tài chính thực hiện sự th n
ốế g trị ủc amình th n ố g qua:
B. Chễốđ tham
A. Quyễầnl c kinh tễố và chínhtrd
D. Làm chcác tp đoàn kinh tễốl
C. Thành lp c n ố g ty xuy n ễ quố c ố gia n
Câu 12. Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
A. Nhng cđ n
ố g đthu li nhun theo sốốượl ngc phầần. B. Nhng c n
ố g ty đc lp trong hthố n
ố g qun trchungc a uố cq ố tễố
C. Nhng chi nhánh trong tng c n ố g ty
D. Nhng tp đoàn kinh tễ
ố hùng mnh
Câu 13. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế s
ầ ở hữu nhà nước trong CNTB độc
quyếần nhà ướn c:
A. Làm chốễd a chos điễầu tiễ t kinhtễố c
a ướnhà n c theonhchươngng trình nhầ t đ nh
B. Mrng sn xuầốt TBCN,đ mb ođ a bànr ngl n chos phátrin ca đc quyễần C. To điễ u
ầ kin thui nhầốt cho phát n kinh tễ
ố -xã chai nltri CNTB
D. To điễ u
ầ kin thu
nư tb nc cáca tchc đc quyễần đầ u ư t nl i nhầ t
ố chovi c di chuyvào
các ngành sn xuầ t
ố kinh doanh khác nhau.
Câu 14. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế s ầ ự kế t
ế hợ p nhân ựs trong
CNTB độc quyếần nhà ướn c:
A. Các Hi chhot đng th n
ố g qua các đng phái đbo vli ích cho người lao
đng B. Đng đăầng sau cácđ ng phái là các Hi chxí nghipđ c uyễầnq C. Skễ t
h p vễ ầ nh n
sgia tch cđ c quyễ n
ầ và nhàướ n ược đ thcc hin th n ố g qua các đng phái.
D. Các Hi chcung cầ p
ố kinh phí cho cácđ ng, quyễ t
đ nhvễ ầ mt nh n
s và ườđ ng lố i
ố chínhtr ,
kinh tễốc a các Đng.
Câu 15. Consortium là hình thức độc quyếần theo kiể u: A. Li n ễ kễ t ố c n ố g –ưt . C. Li n ễ kễ t ố chiễầu ngang B. Li n ễ kễ t ố chiễ u d c. D. Li n ễ kễ t ố ph n ầ tầ n ầ g Câu 16. Li n ế kế t
ế ọd c giữ a cácổt chứ c ộđ c quyếần là: 6 lOMoARcPSD|46342985 A. Li n ễ kễ t
ố gia nhng doanh nghip trong cùng mt ngành B. Li n ễ kễ t
ố trong phm vi quố c ố gia C. Li n ễ kễ t ố tr n
ễ phm vi quố c ố tễ . D. Li n ễ kễ t
ố mở ộr ng ra nhiễ u ầ ngành khác nhau Câu 17. Li n ế kế t
ế ngang giữ a cácổt chứ c ộđ c quyếần là: A. Li n ễ kễ t
ố gia nhng doanh nghip trong cùng mt ngành B. Li n ễ kễ t ố tr n
ễ phm vi quố c ố tễố th n
ố g qua bàn tayc a nước tư sn. C. Li n ễ kễ t
ố trong phm vi quố c ố gia D. Li n ễ kễ t
ố mở ộr ng ra nhiễ u ầ ngành khác nhau
Câu 18. Mục đích của hình thức độc quyếần Syndicate là:
A. Đcác xí nghip ln thố n ố g nhầ t
ố quy trìnhs n xuầ t
B. Đcác xí nghip ln thố n ố g nhầ t ố đầầu mố i
ố mua vàheobángiát cđc quyễần.
C. Đcác xí nghip tư bn ln tha thun vi nhau vễ
ầ giác ,s nlượng, thtrường.
D. Đcác xí nghip ln mrng thtrường ra toàn thễố gii.
Câu 19. Vai trò của tổ chức độc quyếần trong ngân hàng là: A. Nă m
ượđ c hầ u ầ hễ t
ượ l ng tiễ n
c axã i, khốốngchễốmi hoctađ nễ n ầ ng h kinh tễố
B. Thầm nhp vào đc quyễần c n
ố g nghip qun lý vicsd ngtiễần vay và các nhàưtb n đi đ vay. C. M i
ố gii nhn gi, cho vay và kinh doanh tiễ n t
D. Trung gian trong vic thanh toán và tín dng Câu 20. Xuâ t
ế khẩ uưt ảb n là: B. Xuầ t
A. Đầầuưt vố n
ố raướn c ngoài kh
u khoah c c n ố g ngh. D. Xuầốt C. Xuầ t
ố khu laođ ng khu hàng hóa
Câu 21. Biểu hiện mới trong cơ chếế quan hệ nhân ựs ủc a độ c quyếần nhà nướ c dướ i
chủ nghĩa tư bản là:

A. Mt sốố quố c
ố gia,tr ng tầm c bă t đầ u
ầ d chchuynhễầvng tài phit tài quyễầnl chính.
B. Vai trò, vtrí ca các Đng cầầm quyễần trong CNTB ngàycàng ln mnh. C. Ngày càng xuầ t
ố hin nhiễầu thễốlc đ c t n
ố trongqu nãlýhxi.
D. Thchễố đa nguy n ễ trong ph n ầ chia
ctr ànhth phquyễầnl
c nhàướn biễốn.
Câu 22. Biểu hiện mới vế
ầ hình thứ c ủc aưt ảb n tài chính là:
A. Đa dng hơn, tinh vi hơn, phc tp hơn
B. Mt thp đa dng kiu: c n ố g – n n
ố g – thương – tín – dch v- quố c ố phòng
C. Cphầần ượđ c phát hànhr ng rãi ơh n
D. Chễốđ thamd ượđ c kễ t h p th m
v i chễốộủđ ynhi m nhă m ầ iatăng quyễ n
l cc a ưtb n tài chính.
Câu 23. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây vế
ầ hạ nchếế ủc a chủ nghĩaưt bả n:
A. Mc đích ca nễầns n xuầ t ố TBCN vầ n
t p trungch yễ u
íchvìl cia thiu sốố giai cầ p ư ts n. 7 lOMoARcPSD|46342985
B. Sphần hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bn và có xu hướng ngày càng s u ầ să c. C. CNTB vầ n
ễ đã và đang tiễ p
t c tham gia g y ầ ra chiễ n
ố anhtrvà xung đt nhiễầu ơn i tr n
thễốgi i D. CNTB là thphm chính ca tình trng cn kit tài nguy n ễ , ố nhiễ m ễ m i ố trườ ng.
Câu 24. Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây vế
ầ vaitrò của chủ nghĩa tư bản:
A. Chuyn nễầns n xuầ t
nh thành nễ n
s n xuầ t
ln hin đ i.
B. Thc hin xã hi hóa sn xuầ t
C. Thúc đy lc lượng sn xuầ t
ố phát trin nhanh chóng
D. Đm bo sphát trin dần chcho con người
Câu 25. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế bi
ầ ểu hiện mới trong vai trò c n ố g cụ điếầu tiế t
ế kinh tếếủ c ộa đ c quyếần nhàướ n c:
A. Vin trcho nước ngoài ca Chính phtrthành mt bphn ca điễầu tiễ t
ố kinh tễố trongướn
c. B. Stham dca nhiễầul cượl ng trongb máy nhà ướn c đãt o n n
ễ nhng nét mi ca đc
quyễần nhà ướn c trong điễ u
ki nm i.
C. Hình thc đa nguy n
ễ tư sn được sdng đthc hin mc tiễu kép ca tầầngl p ưts nđ c quyễần.
D. Vễầ chính tr, các Chính ph, nghvin ưts n hinđ i cũng được tchc như mt c n ố g ty c
phầầnưtb n chnghĩa.
Câu 26. Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây vế
ầ hnững biểu hiện mới của xuâ t ế khẩu tư bản?
A. Hình thc xuầ t ố kh
b n chyễốuuưt t
p trung vàonh ng ngành c n
ố g nghcao. B. Nguyễn tă c ố cùng i trong đầ u ư t l ượđ c đễầ cao
C. Đi bphn dòng đầầuưt
chy qual i gia các ướn cưt b n phátrin vi nhau
D. Chthxuầốt khuưt
b n cós thayđ il n
Câu 27. Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì:
A. Mầu thuầễn ơcb nc a ch
nghĩaưtb n ngày càng gay gă t B. M u ầ thuầ n ễ trong xãh
iưt b n seễượđ c chuyn hóa dầần
C. Nhng mầu thuầ n
b n vầ n ễ còn ơc tố n t i D. Nhng m u ầ thuầ n seễượđ
cgi i quyễ t
Câu 28. Chủ thể xuâ t
ế khẩ uưt ảb n ủc a chủ nghĩaưt ảb n ngày naychủ yế u ế là: B. Các c n ố g ty xuy n ễ quố c
A. Các tchc đc quyễầnưt nhần trong ướn c gi a
C. Các nhà tư bn tư nhần
D. Nhà nước tư sn
Câu 29. Concern và Conglomerate là hình thức độc quyếần theo kiểu: A. Li n ễ kễ t
cchiễầud c và chiễ u ngang,ảởc trongướ n
c ướvà n goàicn B. Li n ễ kễ t ố chiễ u
d c theong ngành nghễầctrongướ n c và qutễố c t C. Li n ễ kễ t ố chiễầu ngang D. Li n
ễ kễốt đa chiễ u ầ , c n ố g kễốtợ ư– t h p. 8 lOMoARcPSD|46342985
Câu 30. Đặc điểm mới của tích tụ và tập trung tư bản là:
A. Shình thành và phát trin ca các hình thc đc quyễần mi.
B. S
xuầốt hinđ c quyễần
cácướn c đang pháttri n.
C. Sphát trin ca đc quyễầnưt nhần vàđ c quyễần nhàướn c D. Sxuầ t
ố hin các c n ố g ty c quyễ n ầ xuy n ễ quốốc gia cb n
h sphát trin ca các xí nghip va đ nh. 9 lOMoARcPSD|46342985
Câu 31. Các loại cạnh tranh trong giai đoạn độc quyếần, bao m ốầ :g
A. Cnh tranh gia các tchc đc quyễầnv i nhau
B. C
nh tranh gia các tchc đc quyễầnv i các doanh nghip ngoài đc quyễần
C. C
nh tranh trong ni bcác tchc đc quyễần D. Tầ t
c đáp án đễầu đúng
Câu 32. Chọn ý sai vế ầ nguốần g c
ốế ủ cợa l i ậnhu ộn đ c quyế n ầ o: ca
A. Lao đng kh n ố g c n ố g ca c n
ố g nhần trong xí nghip đc quyễần. B. Phầ n
ầ laođ ng kh n ố g c n ố gc a c n
ố g nhần trong xí nghipngoài đc quyễần.
C. Phầần giá trthng ưdc a các xí nghipưtb nv a, nh.
D. Lao đ
ng được trc n ố g ca c n
ố g nhần trong xí nghip va và nh.
Câu 33. Chọn ý sai vế ầ nguy n
ế nhân ra ờđ i ủc a CNTB độ c quyếần nhà nướ c:
A. Xu hướng quố c
ố tễố hoá kinh tễ .
B. Do shình thành ca tsuầ t
l i nhun bình qu n ầ .
C. Trình đxã hi hoá cao ca lc lượng sn xuầ t ố . D. Do mầu thuầ n
ơcb nc a CNTB. Câu 34. Ch n ọ ý đúng điế n ầ vào ch ốỗ tr n ốế g: “Cùng ớ v i xuư h ớ ng qu c ốế tế ế hóa đ ờ i s n ốế g kinh tế , ế s ự bành trư n ớ g c a ủ các li n ế minh đ c ộ quyế n ầ [.........] vâ p ế ph i
ả những hàng rào [.........] dân
tộc và xung đột lợi ích với các đ i ốế thủ tr n ế thị
trườ ng [.......]”. A. Quố c
ố gia – thễốgi i – quố c ố tễố B. Quố c
ố tễố - thễốgi i – quố c ố gia C. Quố c ố tễ ố - quố c ố gia – thễố gi i D. Quố c ố gia – quố c
ố tễố - thễốgi i
Câu 35. Chọn ý đúng điếần vào ch ốỗ tr n ốế g:ự “S
phátểtricủna trình độ [.........] lực lượng sản xuâ t ế đã dâ n ỗ đế n ế y u ế câ u
ầ khách quan là nhàướ n ớ c ưv i th đcácại biểu cho toàn bộ xã hội
phải quản lý nế n ầ kinh tế ” ế . B. C n ố g nghip
A. Xã hi hóa hóa
C. Tư nhần hóa D. Quố c h u hóa
Câu 36. Chọn đáp án đúng vế ầ quan hệ ạc
nh tranh trong trạ gn thái độc quyếần.
A. Nhng doanh nghip tham gia các tchc đc quyễần kh n
ố gc hn tranh vi nhau
B. Đc quyễ n ầ thti u c nh tranh
C. Đc quyễần làm cho n n ễ đac
nh tranh trở ạd ng, gay gă t ơ h n D. Tầ t
c đáp án đễầu đúng Câu 37. Kế t ế quả ủc a ợh p nhâ t
ế ữgi ưa t ảb n ngân hàngủc aộm t
ốế s ít ngân hàng độ c ựs quyếần
lớn với tư bản của những li n
ế minh độc quyếần các nhà c n ố g nghiệp?
A. Tư bn thương nghip
B. Tư bn c n ố g nghip
C. Tư bn tài chính
D. Tư bn sn xuầ t
Câu 38. Nhà nước tư sản đảm nhận đâ u
ầ ưt vào ngành nào?
A.Đầầuư ớl n, thu hố i ầ vố n
chm, inhu n ít t l B. kh n
ố gl n, thu hố i ầ vố n Đầầuưt nhanh,l inhu n cao C.
l n, thu hốầi vố n Đầ u ưt
nhanh,l inhu n ít 10