Đề kiểm tra một tiết chương 1 Đại số 10 nâng cao trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề kiểm tra một tiết chương 1 Đại số 10 nâng cao trường THPT Thị xã Quảng Trị gồm được biên soạn theo dạng tự luận với 5 bài toán trong mỗi mã đề, thời gian làm bài 45 phút, đề kiểm tra có hướng dẫn giải, mời các bạn đón xem

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO
Mạch kiến
thức
Mức độ nhận thức Cộng
1 2 3 4
Mệnh đề-
phản chứng
2
2
2
3
4
5
Tập hợp và
các phép toán
2
3
2
3
Tổng hợp
2
2
2
2
Tổng
2
2
2
3
2
3
2
2
8
10
MÔ TẢ TIÊU CHÍ NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1 (2 điểm): Mệnh đề chứa biến (ký hiệu
,
): Xét đúng - sai và lập mệnh đề phủ định.
Câu 2 (3 điểm): a) Chứng minh bằng phản chứng.
b) Phát biểu định lý bằng thuật ngữ điều kiện đủ, điều kiện cần.
Câu 3 (3 điểm): a) Tìm: giao, hợp, hiệu, phần bù.
b) Phép toán giao, hợp, hiệu, phần bù có vận dụng.
Câu 4 (1 điểm): Viết tập hợp dưới dạng liệt kê.
Câu 5 (1 điểm): Tổng hợp.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO - Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “
,
n
2
2
n
” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập mệnh đề
phủ định của mệnh đề (1).
Câu 2(3 điểm): Cho định lý sau: “ Với mọi số tự nhiên
n
, nếu
3 5n
là số chẵn thì n là số lẻ.” (1)
a) Chứng minh định lý (1) bằng phản chứng.
b) Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” phát biểu định lý (1).
Câu 3 (3 điểm): Cho các tập hợp
A
;
| 3 5
B x x
a) Tìm
A B
,
A B
,
\B A
,
\C A B
b) Cho tập hợp:
1; 6
C m
. Tìm
m
để
B C
.
Câu 4 (1 điểm): Cho tập
2
| 2 5 6 1 0
D x x x x
; với
m
là số thực xét tập
2
| (2 1) 2 0
E x x m x m
. Tìm
m
để
D E
có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng
bằng
9.
Câu 5(1 điểm): Cho
, ,a b c
là các số thực dương có tổng bằng
3
. Chứng minh rằng có ít nhất một trong
ba số
, ,
ab bc ca
c a b
lớn hơn hoặc bằng
1.
----------- HẾT -----------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO - Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “
,
n
2
3
n
” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập mệnh đề
phủ định của mệnh đề (1).
Câu 2(3 điểm): Cho định lý sau: “ Với mọi số tự nhiên
n
, nếu
5 6
n
là số lẻ thì
n
là số lẻ.” (1)
a) Chứng minh định lý (1) bằng phản chứng.
b) Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” phát biểu định lý (1).
Câu 3 (3 điểm): Cho các tập hợp
4; 2
A
;
| 2 3
B x x
a) Tìm
A B
,
A B
,
\B A
,
\C A B
b) Cho tập hợp:
6; 1
C m
. Tìm
m
để
A C
.
Câu 4 (1 điểm): Cho tập
2
| 2 4 5 1 0
D x x x x
; với
m
là số thực xét tập
2
| (3 1) 3 0
E x x m x m
. Tìm
m
để
D E
có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng
bằng
6.
Câu 5(1 điểm): Cho
, ,a b c
là các số thực dương có tổng bằng
3
. Chứng minh rằng có ít nhất một trong
ba số
, ,
ab bc ca
c a b
lớn hơn hoặc bằng
1.
----------- HẾT -----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu 1 - Xét được tính đúng - sai (có giải thích)
- Lập được mệnh đề phủ định
1
1
Câu 2
a) - Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 3n+5 là số chẵn nhưng n là số chẵn, hay
n = 2k với
k
- Khi đó 3n+5 = 6k+5 = 2(3k+2)+1 là số lẻ (mâu thuẫn)
b) Phát biểu đúng : “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” mỗi ý 0,75 điểm
0,5
1,0
1,5
Câu 3
a)
5; 3
A
;
| 3 5 3; 5
B x x
Tìm đúng mỗi ý 0,5 điểm
3; 3 , 5; 5 ,
\ 3; 5 , \ ; 5 3;
A B A B
B A C A B
 
b)
1 5 6.
B C m m
(1 điểm)
2,0
1
Câu 4
2
| 2 5 6 1 0 2;1 ;
D x x x x
Ta có:
2
(2 1) 2 0 1x m x m x
hoặc
2x m
. Khi đó,
D E
có đúng 3 phần
tử
1
2 1
*
2
2 2
1
m
m
m
m
Khi đó,
2
2
1
2 5 9 1
1
m
ycbt m m
m
. Đối chiếu (*) ta có đáp số:
1
m
.
0,5
0,5
Câu 5
Giả sử cả 3 số đều nhỏ hơn 1 nghĩa là
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1
1 3
1
2 9 9 (*)
ab
c
ab abc
ab c
bc
bc a bc abc ab bc bc abc
a
ca b
bc abc
ca
b
ab bc bc abc a b c abc ab bc ca abc
Mặt khác ta luôn có
2
3 9
ab bc ca abc a b c abc
mâu thuẫn với (*).
0,5
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu 1 - Xét được tính đúng-sai (có giải thích)
- Lập được mệnh đề phủ định
1
1
Câu 2
a) - Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 5n+6 là số lẻ nhưng n là số chẵn, hay n
= 2k với
k
- Khi đó 5n+6 = 5(2k)+6= 2(5k+3) là số chẵn (mâu thuẫn)
b) Phát biểu đúng : “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” mỗi ý 0,75 điểm
0,5
1,0
1,5
Câu 3
a)
4;2
A
;
| 2 3 2; 3
B x x
Tìm đúng mỗi ý 0,5 điểm
2; 2 , 4; 3 ,
\ 2;3 , \ ; 4 2;
A B A B
B A C A B
 
b)
1 4 5.
A C m m
(1 điểm)
2,0
1
Câu 4
2
| 2 4 5 1 0 1;2 ;
D x x x x
Ta có:
2
(3 1) 3 0 1
x m x m x
hoặc
3x m
. Khi đó,
D E
có đúng 3
phần tử
2
3 2
3
(*)
3 1 1
3
m
m
m
m
Khi đó,
2
2
1
1
3
3 5 6
1
9
3
m
ycbt m m
m
. Đối chiếu (*) ta có đáp số:
1
.
3
m
0,5
0,5
Câu 5 Tương tự đề 1.
----------- HẾT -----------
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO Mạch kiến Mức độ nhận thức Cộng thức 1 2 3 4 Mệnh đề- 2 2 4 phản chứng 2 3 5 Tập hợp và 2 2 các phép toán 3 3 Tổng hợp 2 2 2 2 2 2 2 2 8 Tổng 2 3 3 2 10
MÔ TẢ TIÊU CHÍ NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1 (2 điểm): Mệnh đề chứa biến (ký hiệu ,
  ): Xét đúng - sai và lập mệnh đề phủ định.
Câu 2 (3 điểm): a) Chứng minh bằng phản chứng.
b) Phát biểu định lý bằng thuật ngữ điều kiện đủ, điều kiện cần.
Câu 3 (3 điểm): a) Tìm: giao, hợp, hiệu, phần bù.
b) Phép toán giao, hợp, hiệu, phần bù có vận dụng.
Câu 4 (1 điểm): Viết tập hợp dưới dạng liệt kê.
Câu 5 (1 điểm): Tổng hợp.
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO - Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ n  , 2
n  2 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập mệnh đề
phủ định của mệnh đề (1).
Câu 2(3 điểm): Cho định lý sau: “ Với mọi số tự nhiên n , nếu 3n  5 là số chẵn thì n là số lẻ.” (1)
a) Chứng minh định lý (1) bằng phản chứng.
b) Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” phát biểu định lý (1).
Câu 3 (3 điểm): Cho các tập hợp A   5  ; 
3 ; B  x   | 3   x   5
a) Tìm A B , A B , B \ A , C A \ B  
b) Cho tập hợp: C  m 1; 6 . Tìm m để B C   .
Câu 4 (1 điểm): Cho tập D  x  x   2 |
2 5x  6x   1  
0 ; với m là số thực xét tập E   2
x   | x  (2m 1)x  2m  
0 . Tìm m để D E có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.
Câu 5(1 điểm): Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 3 . Chứng minh rằng có ít nhất một trong ab bc ca ba số , , lớn hơn hoặc bằng 1. c a b ----------- HẾT -----------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO - Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2
Câu 1 (2 điểm): Cho mệnh đề: “ n  , 2
n  3 ” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập mệnh đề
phủ định của mệnh đề (1).
Câu 2(3 điểm): Cho định lý sau: “ Với mọi số tự nhiên n , nếu 5n  6 là số lẻ thì n là số lẻ.” (1)
a) Chứng minh định lý (1) bằng phản chứng.
b) Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” phát biểu định lý (1).
Câu 3 (3 điểm): Cho các tập hợp A   4
 ; 2 ; B  x   | 2   x   3
a) Tìm A B , A B , B \ A , C A \ B  
b) Cho tập hợp: C   6  ; m  
1 . Tìm m để A C   .
Câu 4 (1 điểm): Cho tập D  x   x   2 |
2 4x  5x   1  
0 ; với m là số thực xét tập E   2
x   | x  (3m 1)x  3m  
0 . Tìm m để D E có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 6.
Câu 5(1 điểm): Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 3 . Chứng minh rằng có ít nhất một trong ab bc ca ba số , , lớn hơn hoặc bằng 1. c a b ----------- HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Câu NỘI DUNG Điểm Câu 1
- Xét được tính đúng - sai (có giải thích) 1
- Lập được mệnh đề phủ định 1 Câu 2
a) - Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 3n+5 là số chẵn nhưng n là số chẵn, hay 0,5 n = 2k với k  
- Khi đó 3n+5 = 6k+5 = 2(3k+2)+1 là số lẻ (mâu thuẫn) 1,0
b) Phát biểu đúng : “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” mỗi ý 0,75 điểm 1,5 Câu 3 a) A   5  ; 
3 ; B  x   | 3   x   5   3  ; 5 2,0
Tìm đúng mỗi ý 0,5 điểm
A B   3  ; 
3 , A B  5; 5,
B \ A  3; 5, C A \ B   ;  5  3  ;    1
b) B C    m 1  5  m  6.(1 điểm) Câu 4
D  x   x   2 |
2 5x  6x   1   0   2   ;1 ; Ta có: 2
x  (2m 1)x  2m  0  x  1 hoặc x  2m . Khi đó, D E có đúng 3 phần 0,5  1 2m  1 m  tử     2 * 2m  2   m  1   m  1 0,5
Khi đó, ycbt  2m2 2
 5  9  m  1  
. Đối chiếu (*) ta có đáp số: m  1  m  1.
Câu 5 Giả sử cả 3 số đều nhỏ hơn 1 nghĩa là  ab 1 0,5  c
ab2  abc  ab c  bc     1  bc   a  
bc2  abc   ab2  bc2  bc2  3abc a   ca b   ca  bc  2  abc 1     b
 ab2  bc2  bc2  2abc a b c  9abc  ab bc ca2  9abc (*) 0,5
Mặt khác ta luôn có ab bc ca2  3abc a b c  9abc mâu thuẫn với (*). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Câu NỘI DUNG Điểm Câu 1
- Xét được tính đúng-sai (có giải thích) 1
- Lập được mệnh đề phủ định 1 Câu 2
a) - Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 5n+6 là số lẻ nhưng n là số chẵn, hay n 0,5 = 2k với k  
- Khi đó 5n+6 = 5(2k)+6= 2(5k+3) là số chẵn (mâu thuẫn) 1,0
b) Phát biểu đúng : “điều kiện đủ”; “điều kiện cần” mỗi ý 0,75 điểm 1,5 Câu 3 a) A   4
 ; 2 ; B  x   | 2   x   3   2  ;  3 2,0
Tìm đúng mỗi ý 0,5 điểm
A B   2
 ; 2, A B  4;  3 ,
B \ A  2; 
3 , C A \ B   ;
  4 2;    1
b) A C    m 1  4   m  5  . (1 điểm) Câu 4
D  x   x   2 |
2 4x  5x   1   0  1;  2 ; Ta có: 2
x  (3m 1)x  3m  0  x  1 hoặc x  3
m . Khi đó, D E có đúng 3  2 m   3m  2   3 0,5 phần tử     (*) 3m  1 1  m    3  1 m  1  3
Khi đó, ycbt   3  m2 2  5  6  m   
. Đối chiếu (*) ta có đáp số: 0,5 9 1 m    3 1 m   . 3 Câu 5 Tương tự đề 1. ----------- HẾT -----------