Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(
Đề thi có 50 câu trc n
g
him
)
Mã đề thi
132
Câu 1: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
21
3
x
y
x
-
=
-
?
A.
3; 2.yx==-
B.
2; 3.yx=- =
C.
2; 3.yx==-
D.
2; 3.yx==
Câu 2: Số nghiệm nguyên thuộc
20;20
éù
-
êú
ëû
của bất phương trình
()
21 2
29.24 230
xx
xx
+
-+ +-³
là:
A.
38.
. B.
36.
C.
37.
. D.
19.
.
Câu 3: Điểm
M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
12.zi=-
. B.
2.zi=+
.
C.
12.zi=+
. D.
2.zi=- +
.
Câu 4:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
-
=
-
21
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
+
=
-
.
C.
1
1
x
y
x
-
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
-
.
Câu 5: Biết
()
2
1
1
ln
ln
e
x
dx ae b
xxx
+
=+
+
ò
với
,ab
các số
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
22
?Ta abb=-+
A.
3.
. B.
1.
.
C.
0.. D. 8.
Câu 6: Biết rằng
0
mm=
giá tr của tham số
m
sao cho
phương trình
(
)
(
)
922 1334 10
xx
mm-++-=
có hai
nghiệm thực
12
,xx
thỏa mãn
(
)
(
)
12
2212xx++=
. Khi đó
0
m
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
(3; 9) B.
(
)
9;
C.
()
1; 3
D.
()
2; 0-
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
'''
.ABC ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a=
, biết c giữa
()
'
ABC và đáy bằng
0
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ.
A.
3
3
.
6
a
V =
. B.
3
6
.
6
a
V =
. C.
3
3
.
3
a
V =
. D.
3
3
.
2
a
V =
.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
sin 2 .
x
ye x=
A.
-(sin2 cos2 ).
x
ex x B. cos2
x
ex
C.
+(sin 2 cos2 )
x
ex x
D.
+(sin 2 2 cos2 )
x
ex x
Câu 9: Từ các chữ số
0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A.
13 . B. 49
C.
36 . D. 42
O
x
y
2
1
M
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho
,,abc
các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên đồ th
của ba hàm số
log , log , log .
abc
yxyxyx===
Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
.acb<<
B.
.abc<<
C.
.cba<<
D.
.cab<<
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
345
xy z
d
-+-
==
--
. Hỏi
d
đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
(3;4;5)C -
B.
(3;4;5)D --
C.
(1;2;3)B --
D.
(1; 2; 3)A -
Câu 12: Tìm
m
để hàm số
2
16
4
()
4
14
x
khi x
fx
x
mx khi x
ì
ï
-
ï
>
ï
ï
=
í
-
ï
ï
ï
ï
î
liên tục tại điểm 4.x =
A.
7
4
m
=
. B.
8m =
. C.
7
4
m
-
=
. D.
8m =-
.
Câu 13: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
(
)
2
log 1 3x +<
là:
A.
(
)
1; 8 .S =-
B.
(
)
;7 .S =-¥
C.
()
;8 .S =-¥
D.
()
1; 7 .S =-
Câu 14: Cho
,,abc
là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau
()
I
Nếu ab^ bc^ thì
ac
.
()
II
Nếu
(
)
a a^
()
b a
thì
ab^
.
()
III
Nếu
ab
bc^
thì
ca^
.
()
IV Nếu
ab^
,
bc^
a
cắt
c
thì
()
,bac^
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
3 B. 4 C. 2 . D. 1 .
Câu 15: Cho số phức
()( )
2
112zii=- +
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2 . B. 2- . C. 4 . D. 2i- .
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,Oxy
cho
(2; 3), ( 1; 0).AB-
Phép tịnh tiến theo
(4; 3 )u =-
biến điểm
,AB
tương ứng thành
''
,.AB
Khi đó, độ dài đoạn thẳng
''
AB bằng:
A.
''
10.AB = B.
''
5.AB =
C.
''
13.AB =
D.
''
10AB =
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số
()
-
=-+
3
2
710yx x
A.
{
}
\2;5
B.
(;2)(5; ) È
C. D.
(2; 5)
Câu 18: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2sin sin2 2xm x m+=
vô nghiệm?
A.
0
4
3
m
m
é
£
ê
ê
ê
³
ê
ë
. B.
4
0
3
m££
C.
4
0
3
m<<
. D.
0
4
3
m
m
é
<
ê
ê
ê
>
ê
ë
.
Câu 19: Cho mặt phẳng
()
:2 3 4 1 0xyza --+=
. Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của
(
a
A.
(2; 3; 4)n =-
B.
(2; 3; 4)n =-
C.
(2;3;4)n =-
D.
(2;3;1)n =-
1
y
=log
c
x
y
=log
b
x
y
=log
a
x
y
x
O
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
-
=
+
tại điểm có hoành độ bằng 2?-
A.
31.yx=- +
B.
311.yx=+
C.
35.yx=+
D.
31.yx=- -
Câu 21: Gi
M
là giá tr ln nht,
m
giá trị nhỏ nhất của m số
32
23121yx x x=+-+
trên đoạn
1; 3
éù
-
êú
ëû
. Khi đó tổng
Mm+
có giá trị là một số thuộc khoảng dưới đây:
A.
(0;2)
. B.
(39; 42)
. C.
(3; 5)
. D.
(59;61 )
.
Câu 22: Cho hai mặt phẳng
(
)
(
)
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0xyz xyzab-++= -++=
. Phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ
O đồng thời vuông góc với cả
()
a
()
b
là:
A.
220.xy z-- =
B.
220.xy z-+ =
C.
220.xy z+- =
D.
2210.xy z+- +=
Câu 23: Giá trị của
2
0
sin dxx
p
ò
bằng
A.
0 . B. 1. . C. 1.- . D.
.
2
p
.
Câu 24: Một vật chuyển động trong
6
gi vi vn tc
()
/vkm h
phụ
thuộc vào thời gian
()th
đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian
2
giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị một phần đường
parabol đỉnh
(
)
3; 9I
trục đối xứng song song với trục tung.
Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc một đường thẳng hệ số
góc bằng
1
4
.Tính quãng đường
s
mà vật di chuyển được trong
6
giờ ?
A.
()
130
3
m
. B.
(
)
9.m
. C.
()
40 m
. D.
()
134
3
m
Câu 25: Tập xác định của hàm số
sin 1
sin 2
x
y
x
+
=
-
A.
(
)
2;-+¥
B.
(
)
2;
C.
{
}
\2
. D.
Câu 26: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
,R
chiều cao h và độ dài đường sinh l là?
A.
2
2
tp
SRRlpp=+
. B.
2
tp
SRRlpp=+
.
C.
2
22
tp
SRRlpp=+
. D.
2
2
tp
SR Rlpp=+
.
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
(
)
kf x dx k f x dx=
òò
với mọi hằng số k và với mọi hàm số
()
fx
liên tục trên .
B.
(
)
(
)
fxdx fx C
¢
=+
ò
với mọi hàm số
()
fx
có đạo hàm trên .
C.
(
)
(
)
(
)
(
)
fx gxdx fxdx gxdx
éù
+= +
êú
ëû
òòò
, với mọi hàm số
(
)
(
)
,fx gx
liên tục trên .
D.
() () () ()
f x g x dx f x dx g x dx
éù
-= -
êú
ëû
òòò
, với mọi hàm số
() ()
,fx gx
liên tục trên .
Câu 28: Tổng các nghiệm thuộc
0;100p
éù
êú
ëû
của phương trình
3cos2 sin2 5sin cos
0
2cos 3
xxxx
x
-+--
=
-
A.
7475
.
3
p
. B.
7375
.
3
p
. C. 4950 .p . D.
7573
.
3
p
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
32
31yxx=- - +
. B.
32
261yx x=+-
.
C.
32
31yx x=+ -. D.
32
261yxx=- + - .
Câu 30: Gọi
S
tổng tất cả các nghiệm của phương trình
()
()
2
1
log 2 1 log 9 2 l o g 4
2
xx x
-++ +=-
. Tính S ?
A.
8.S =- B.
852.S =- -
C.
852.S =- +
D.
12.S =-
Câu 31: Cho hàm số
(1)sin2
sin
mx
y
xm
--
=
-
. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
khoảng
(0; )
2
p
A.
12m-< <
. B.
1
2
m
m
é
<-
ê
ê
>
ê
ë
. C.
1
2
m
m
é
£-
ê
ê
³
ê
ë
. D.
0
1
m
m
é
£
ê
ê
³
ê
ë
.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy , các góc phần
I
, thứ
II
, thứ
III
, thứ
IV
cho ln lưt
1 ; 2; 3; 4
điểm phân biệt. Biết rằng các điểm không nằm trên trục tọa độ không bất kỳ 3 điểm nào
thẳng hàng. Chọn ngẫu nhiên
3 điểm bất trong 10 điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm tạo thành một
tam giác có đúng
2 cạnh cắt trục tọa độ ?
A.
11
.
24
B.
1
.
24
C.
5
.
12
. D.
13
.
24
Câu 33: Cho hàm số
42
(2 1) 1.ymx m x=-++
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có một điểm cực
đại?
A.
1
0.
2
m <
B.
1
.
2
m £-
C.
1
.
2
m ³-
D.
1
0.
2
m £
Câu 34: Cho
M tập hợp các số phức
z
tha mãn
22zi iz-= +
. Gọi
12
,zz
hai số phức thuộc
tập hợp
M
sao cho
12
1.zz-=
Tính giá trị của biểu thức
12
Pzz=+
A.
3
.
2
P = . B.
3.P =
. C. 2.P = D.
2P =
.
Câu 35: Tính modun của số phức
bciw =+
()
,bcÎ , biết số phức
(
)
(
)
(
)
8
7
112
1
ii
i
+--
-
là nghim ca
phương trình
2
0.zbzc++=
A.
243. B.
26.
. C.
62.
. D. 234..
Câu 36: Hình chop
.SABC đáy tam giác vuông tại B có
,2.AB a AC a==
SA vuông góc với
mặt phẳng đáy,
2.SA a= Gọi
j
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
(
(
,SAC SBC
. Tính
cos ?j =
A.
3
.
5
B.
1
.
2
C.
15
.
5
D.
3
.
2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 37: Cho hàm s
32
()yfx ax bx cxd==+++
đồ thị như hình bên.
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
(
)
(
)
2
340fx m fx m-- +-= có 7 nghiệm phân biệt?
A.
3.. B. 1.
C.
2.. D. 4..
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
121
xy z
d
+-
==
-
. Gọi
P
mặt phẳng chứa
d
tạo với mặt
phẳng
():2 2 2 0Qxyz-- -=
một góc số đo nhỏ nhất. Điểm
()
1; 2; 3A
cách
mặt phẳng

P
một khoảng bằng:
A.
3.
B.
53
.
3
C.
711
.
11
D.
43
.
3
Câu 39: Biết
n
số nguyên dương thỏa mãn
(
)
222 2 2
234 1
2 ... 3
nn
CCC C A
+
++++ =
.Tìm h s ca s
hạng chứa
26
x trong khai triển
7
4
1
n
x
x
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(
với
)
0x ¹
A.
356.
B.
210.
. C.
792.
. D. 924..
Câu 40: Cho hàm s
32
() 2 ( 1) 2f x mx mx m x=- ++- (
m
tham số). Số các giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số ()yfx= có 1 điểm cực trị?
A.
4. B.
2.
C. 3. D. Vô số.
Câu 41: Cho hàm số
()
fx
liên tục dương trên
()
0;
thỏa mãn
() ( ) ()
'2
24 0fx x f x++ =
và
()
1
0
3
f =
. Tính tổng
(0) (1) (2) ... (2018)
a
Sf f f f
b
=++++ =
với
,,
a
b
b
a ÎÎ
tối giản. Khi đó,
?ba-=
A.
1.- . B. 1011. . C. 1. D. 2018.
Câu 42: Gi
zabi=+
(
)
,abÎ
số phức thỏa mãn điều kiện 12 23 10ziz i-- + +- = và
có mô đun nhỏ nhất. Tính
7?Sab=+
A.
7.
. B. 0. C. 5.. D.
12.-
.
Câu 43: Cho hàm s
()yfx=
đồ thị
()
P
như hình vẽ. Biết
()
00
;uv
một nghiệm của hệ phương trình
()()
14 58
232
fvfu
uv uv
ì
ï
+= -
ï
ï
í
ï
+=+
ï
ï
î
*
00
,, ,
aa
uv a b
bb
+= Î Î ti gin. Giá tr ca biu thc
?
P
ab
A.
3.
B.
4.
C.
1.
. D.
2.
Câu 44: Cho
,,xyz
các số thực dương thỏa mãn:
(
)
(
)
222
592xyz xyyzzx++ = + +
.Giá trị lớn
nhất của biểu thức
(
)
22 3
1x
T
yz
xyz
=-
+
++
A.
16. . B.
31
.
2
. C. 12. . D.
25
.
2
-3
2
1
1
y
x
O
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho
ABCD
.có m đường tròn ngoại tiếp
45
;
33
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
,
trực tâm
18
;
33
H
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
và trung điểm của cạnh
BC
()
1; 1M
.Tính độ dài cạnh
BC
A.
52.
. B.
2.
C.
25.
. D.
5.
.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho hai mặt phẳng song song
(
)
1
:2 2 1 0xy za -+ -=
.
(
)
2
:2 2 5 0xy za -+ +=
một điểm
(
)
1; 1; 1A -
nằm trong khoảng giữa
của hai mặt phẳng đó. Gọi
()S
mặt cầu qua A tiếp xúc với
()()
12
,aa
. Biết rằng khi
()S
thay đổi thì
tâm
I của nó nằm trên một đường tròn cố định
()w
. Tính diện tích hình tròn giới hạn bởi
()w
?
A.
2
.
3
p
B.
4
.
9
p
. C.
8
.
9
p
. D.
16
.
9
p
.
Câu 47: Cho hình chóp
.SABCD đáy ABCD hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng
()
6 cm ,
4( ).AB cm=
Khi thể tích khối chóp .SABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp
.?SABCD
A.
2
12 ( )cmp B.
2
4( )cmp . C.
2
9( )cmp D.
2
36 ( )cmp .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
,cho ba điểm
(1;4;5), (3;4;0), (2; 1;0)AB C-
và mt
phẳng
(
)
:3 3 2 12 0xyza ---=
. Gọi
(
)
(
)
;;Mabc aÎ
sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng
Sabc=++
.
A.
3. B. 2. C. 2.- D. 2.
Câu 49: Cho hình tứ diện
ABCD
(
)
AD ABC^ ,
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Biết 2( )BC cm=
,23(),6()AB cm AD cm==. Quayc tam giác ABC và ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng
AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay
đó bằng
A.
3
3( )cmp B.
3
53
()
2
cmp
C.
3
33
()
2
cmp
. D.
3
64 3
()
3
cmp
.
Câu 50: Cho điểm
M
nằm trên cạnh
SA
, điểm
N
nằm trên cạnh
SB
của khối chóp tam giác
.SABC
sao cho
1
,2.
2
SM SN
MA NB
==
Mặt phẳng
(
a
qua MN song song với
SC
chia khối chóp thành 2
phần. Gọi
1
V
là thể tích của khối đa diện chứa A,
2
V
là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
1
2
?
V
V
=
A.
1
2
5
.
6
V
V
=
B.
1
2
6
.
5
V
V
=
C.
1
2
5
.
4
V
V
=
D.
1
2
4
.
5
V
V
=
----------- HẾT ----------
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 9 Mã đề 132
LI GII CHI TIT
thantaithanh@gmail.com
Câu 1. Phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
là:
A.
3; 2yx= =
. B.
2; 3yx= =
. C.
2; 3yx= =
. D.
2; 3yx==
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trung Thành, FB: https://www.facebook.com/thantaithanh
Chn B.
Ta có:
21
lim lim 2
3
xx
x
y
x
→ →
= =
nên
2y =−
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
33
33
2 1 2 1
lim lim ; lim lim
33
xx
xx
xx
yy
xx
+−
+
→→
−−
= = − = = +
−−
nên
3x =
là đường tim cận đứng của đồ
th hàm s.
thantaithanh@gmail.com
Câu 2. S nghim nguyên thuộc đoạn
20; 20
ca bất phương trình:
2 1 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ +
A.
38
. B.
36
. C.
37
. D.
19
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Trung Thành, FB: https://www.facebook.com/thantaithanh
Chn B.
Điu kin:
2
2 3 0 3x x x+
hoc
1x
( )
*
.
x
là s nguyên thuộc đoạn
20; 20
nên ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1.
3 20x
, khi đó dễ thy
( )
2 1 1
2 9.2 2 2 9 0
x x x x++
=
nên
2 1 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ +
, do đó trên
3; 20
bất phương trình có
18
nghim nguyên.
Trường hp 2.
2x =
thay trc tiếp vào bất phương trình ta có:
4 5 4 0−
(đúng).
Do đó
2x =
tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 3.
1x =
thay trc tiếp vào bất phương trình ta có:
10 0−
(sai).
Do đó
1x =
không tha mãn yêu cu bài toán.
Trường hp 4.
20 4x
. Khi đó, xét hàm số:
( )
2
23f x x x= +
, d thy
( ) ( )
20; 4
min 4 5f x f
−−
= =
nên
2
4 2 3 4 5, 20; 4x x x+
( )
a
.
Mặt khác, đặt
2
x
t =
, khi đó
2 1 2
2 9.2 2 9
xx
tt
+
=
,
20 4
20 4 2 2xt
−−
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 10 Mã đề 132
Khi đó xét hàm số
( )
2
29g t t t=−
vi
20 4
22t
−−

, d thy
( )
( )
20 4
4
2 ; 2
71
min 2
128
g t g
−−


= =
( )
b
T
( ) ( )
,ab
suy ra
( )
( )
2 1 2
20; 4
71
min 2 9.2 4 2 3 4 4 5 0
128
xx
h x x x h
+
−−
= + + = =
. Do đó
bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
20 4x
, nên trên đoạn
20; 4−−
bt
phương trình có 17 nghiệm nguyên.
Trường hp
3x =−
thay trc tiếp vào bất phương trình ta thấy không tha mãn.
Vy s nghim nguyên ca bất phương trình là: 36.
Phamvantuan190593@gmail.com
Câu 3. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc?
A.
12zi=−
. B.
2zi=+
.
C.
12zi=+
. D.
2zi= +
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Tuấn FB: Phm Tun
Chn D.
Da vào hình v ta thấy điểm
M
biu din s phc
z
phn thc bng
2
phn o bng
1
. Vy s phc
2zi= +
.
Câu 4. Đưng cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
.
C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
Li gii
Tác gi: Phạm Văn Tuấn FB: Phm Tun
Chn B.
- Đồ th hàm s có đường TCĐ
1x =
nên loi C
- Đồ th hàm s có đường TCN
1y =
nên loi A D
- Nhn xét thêm, ti
0x =
thì
1y =−
ta chn B
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 11 Mã đề 132
chipbong07@gmail.com
Câu 5. Biết
( )
2
1
1
ln
ln
e
x
dx ae b
x x x
+
=+
+
vi
,ab
các s nguyên dương. Tính giá tr ca biu thc
22
.T a ab b= +
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
Li gii
Tác gi : Đặng Hoài Ân, FB: Đặng Ân
Chn B
( )
( )
( )
2
1
1 1 1
1
1
1 ln
ln ln ln 1
ln ln ln
e e e
e
x d x x
x
dx dx x x e
x x x x x x x
+
++
= = = + = +
+ + +
Vy
1, 1ab==
nên
22
1.T a ab b= + =
Câu 6. Biết rng
0
mm=
giá tr ca tham s
m
sao cho phương trình
( ) ( )
9 2 2 1 3 3 4 1 0
xx
mm + + =
hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
( )( )
12
2 2 12xx+ + =
. Khi
đó
0
m
thuc khoảng nào sau đây
A.
(3;9)
. B.
( )
9;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
-2;0
.
Li gii
Tác gi : Đặng Hoài Ân, FB: Đặng Ân
Chn C
( ) ( )
9 2 2 1 3 3 4 1 0 (1)
xx
mm + + =
Đặt
3 , 0
x
tt=
. Pt(1) tr thành:
( ) ( )
2
2 2 1 3 4 1 0 t m t m + + =
3
.
41
t
tm
=
=−
Để pt(1) có 2 nghiệm thì điều kin cần và đủ
1
4 1 0
4
mm
.
Khi đó pt (1) có hai nghiệm
1
1x =
( )
23
log 4 1xm=−
.
T gi thiết
( )( )
12
2 2 12xx+ + =
( )
( )
3
3 log 4 -1 2 12m + =
( )
3
log 4 1 2m =
( )
2
15
. 3 1
42
m = + =
. Vy
( )
1;3 .m
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 12 Mã đề 132
Lephuonganh510@gmail.com
Câu 7. Cho lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti B,
2,AC a=
biết góc gia
( )
'A BC
và đáy bằng
0
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ?
A.
3
3
6
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Tác gi : Lê Phương Anh, FB: Phuonganh510
Chn A
( )
'
' ' '
BC BB
BC ABB A BC A B
BC BA
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
0
'BC
' 'BC , ' ' , ' 60
BC ,
A ABC BC
A B A A B BC A BC ABC A BA
AB A AB BC
=
= =
⊥
Tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
2
22
AC a
AB BC a= = = =
.
Xét tam giác
'A AB
vuông ti
A
0
' .tan60 3AA AB a==
.
Din tích tam giác
ABC
2
11
.
22
ABC
S BC BA a==
Th tích lăng trụ
23
1 1 3
'. 3.
3 3 2 6
ABC
aa
V AA S a= = =
.
Câu 8. Tính đạo hàm hàm s
.sin2
x
y e x=
A.
( )
sin 2 cos2
x
e x x
. B.
.cos2
x
ex
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 13 Mã đề 132
C.
( )
sin 2 cos2
x
e x x+
. D.
( )
sin 2 2cos2
x
e x x+
.
Li gii
Tác gi : Lê Phương Anh, FB: Phuonganh510
Chn D
( ) ( )
( ) ( )
' .sin2 .sin2 . sin2 .sin2 2 .cos2 sin2 2cos2
x x x x x x
y e x e x e x e x e x e x x

= = + = + = +
Duanquy@gmail.com
Câu 9. T các ch s
0;1;2;3;4;5;6
lập được bao nhiêu s t nhiên gm hai ch s?
A.
13
. B.
49
. C.
36
. D.
42
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đức Dun, FB: Duan Nguyen Duc
Chn D
Gi s cn lp có dng
ab
. Để lập được s có 2 ch s ta cn thc hin liên tiếp hai hành động.
Chn mt ch s khác
0
vào v trí
a
có 6 cách.
ng vi mi cách chn mt s vào v trí
a
có 7 cách chn mt s vào v trí
b
.
Theo quy tc nhân ta có s các s có 2 ch s lập được là
6.7 42=
s.
Duanquy@gmail.com
Câu 10. Cho
,,abc
các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên đồ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a c b
. B.
abc
. C.
c b a
. D.
c a b
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 14 Mã đề 132
Li gii
Tác gi : Nguyễn Đức Dun, FB: Duan Nguyen Duc
Chn D
Theo hình dng của đồ th ta có
,1
01
ab
c

.
V đường thng
1y =
cắt đồ th hai hàm s
log , log
ab
y x y x==
lần lượt ti 2 điểm
( ;1), ( ;1)M a N b
. Ta thấy điểm
N
bên phải điểm
M
nên
ba
.
Vy
c a b
.
pandahoa@gmail.com
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
:
3 4 5
+
==
−−
x y z
d
. Hi
d
đi
qua điểm nào trong các điểm sau:
A.
( )
3;4;5C
. B.
( )
3; 4; 5−−D
. C.
( )
1;2; 3−−B
. D.
( )
1; 2;3A
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Phú Hòa, FB: Nguyn Phú Hòa
Chn D
Đưng thng
1 2 3
:
3 4 5
+
==
−−
x y z
d
đi qua điểm
( )
1; 2;3A
.
pandahoa@gmail.com
Câu 12. Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
4
4
14
=
+
x
khi x
fx
x
mx khi x
liên tc tại điểm
4=x
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 15 Mã đề 132
A.
7
4
=m
. B.
8=m
. C.
7
4
=−m
. D.
8=−m
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Phú Hòa, FB: Nguyn Phú Hòa
Chn A
Ta có
( ) ( )
4
lim 4
=
x
f x f
41=+m
;
( )
2
44
16
lim lim
4
++
→→
=
xx
x
fx
x
( )
4
lim 4
+
=+
x
x
8=
.
Hàm s liên tc tại điểm
4=x
( ) ( ) ( )
44
lim lim 4
xx
f x f x f
−+
→→
= =
4 1 8m + =
7
4
=m
.
Nguyenhoach95@gmail.com
Câu 13. Tp hp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3+x
là:
A.
( )
1; 8S =−
. B.
( )
;7S = −
. C.
( )
;8S = −
. D.
( )
1; 7S =−
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Đức Hoch, FB: Hoch Nguyn
Chn D
Ta có:
( )
3
2
10
1
log 1 3 1 7
7
12
x
x
xx
x
x
+
−
+

+
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( )
1; 7S =−
.
Câu 14. Cho
,,abc
là các đường thng trong không gian. Xét các mệnh đề sau:
( )
I
Nếu
ab
bc
thì
//ac
.
( )
II
Nếu
( )
a
( )
//b
thì
ab
.
( )
III
Nếu
//ab
bc
thì
ca
.
( )
IV
Nếu
,a b b c⊥⊥
a ct c thì
( )
,b a c
.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Li gii
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 16 Mã đề 132
Tác gi : Nguyn Đức Hoch, FB: Hoch Nguyn
Chn A
Mệnh đề
( )
I
sai vì ac có th ct nhau hoc chéo nhau hoc song song.
Mệnh đề
( )
,II
( )
III
( )
IV
đúng.
nguyentuanblog1010@gmail.com
Câu 15. Cho s phc
( ) ( )
2
1 1 2z i i= +
. S phc
z
có phn o là:
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
2i
.
Li gii
Tác gi:Phm Chí Tuân, FB: Tuân Chí Phm
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 4 4 2z i i i i i i i i i i= + = + + = + = =
.
Suy ra s phc
z
có phn o là:
2
.
Câu 16. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 1;0AB
. Phép tnh tiến theo
( )
4; 3u =−
biến điểm
,AB
tương ứng thành
', 'AB
. Khi đó, độ dài đoạn thng
''AB
là:
A.
' ' 10AB=
. B.
' ' 5AB=
. C.
' ' 13AB=
. D.
' ' 10AB=
.
Li gii
Tác gi:Phm Chí Tuân, FB: Tuân Chí Phm
Chn D
Theo tính cht ca phép tnh tiến
Nếu
( )
'
u
T M M=
,
( )
'
u
T N N=
thì
''MN M N=
suy ra
''MN M N=
.
Áp dng vào bài toán ta có
( ) ( )
22
' ' 1 2 0 3 10A B AB= = + + =
.
vungoctan131@gmail.com
Câu 17. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3
2
7 10y x x
= +
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 17 Mã đề 132
A.
\ 2;5
. B.
( ) ( )
;2 5;− +
. C. .
D.
( )
2;5
.
Li gii
Tác gi : Vũ Ngọc Tân, FB: Vũ Ngọc Tân .
Chn A
ĐKXĐ:
2
2
7 10 0
5
x
xx
x
+
.
Vậy TXĐ:
\ 2;5D =
.
Câu 18. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2sin x+msin2x= 2m
vô nghim?
A.
0
4
3
m
m
. B.
4
0
3
m
. C.
4
0
3
m
.
D.
0
4
3
m
m
.
Li gii
Tác gi : Vũ Ngọc Tân, FB: Vũ Ngọc Tân .
Chn D
Ta có:
2
2sin x+msin2x = 2m msin2x - cos2x= 2m-1
( )
1
Điu kiện phương trình
( )
1
vô nghim là:
( )
2
22
0
1 2 1 3 4 0
4
3
m
m m m m
m
+
.
Vy vi
0
4
3
m
m
thì phương trình trên vô nghiệm.
kimoanh0102@gmail.com
Câu 19: Cho mt phng
( )
: 2 3 4 1 0x y z
+ =
. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến ca
( )
A.
( )
2;3; 4n =−
. B.
( )
2; 3;4n =−
. C.
( )
2;3;4n =−
. D.
( )
2;3;1n =−
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 18 Mã đề 132
Li gii
Tác gi: Bùi Th Kim Oanh, FB: Bùi Th Kim Oanh
Chn C
Mt phng
( )
: 2 3 4 1 0x y z
+ =
có mt véc tơ pháp tuyến
( )
0
2; 3; 4n =
.
Nhn thy
( )
0
2;3;4nn= =
, hay
n
cùng phương với
0
n
.
Do đó véc tơ
( )
2;3;4n =−
cũng là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại điểm có hoành độ bng
2?
A.
31= +yx
. B.
3 11=+yx
. C.
35=+yx
. D.
31= yx
.
Li gii
Tác gi: Bùi Th Kim Oanh, FB: Bùi Th Kim Oanh
Chn B
Tập xác định:
\1D =
.
( )
2
2 1 3
'
1
1
x
yy
x
x
= =
+
+
.
( ) ( )
2 5; ' 2 3yy = =
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ bng
2
là:
( )( ) ( )
0 0 0
' 5 3 2 3 11 = = + = +y y y x x x y x y x
.
maisonltt@gmail.com
Câu 21. Gi
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 1y x x x= + +
trên đon
1;3
. Khi đó tổng
Mm
có giá tr là mt s thuc khoảng dưới đây:
A.
(0;2)
. B.
(39;42)
. C.
(3;5)
. D.
(59;61)
.
Li gii
H và tên tác gi : Nguyn Th Mai . Tên FB: Mai Nguyn
Chn B
2
' 6 6 12y x x
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 19 Mã đề 132
1
'0
2
x
y
x
Ta có:
(1) 6y
; ( 2) 21y
; ( 1) 14y
; (3) 46y
Nên
46; 6 40M m M m
.
maisonltt@gmail.com
Câu 22. Cho hai mt phng
: 3 2 2 7 0, : 5 4 3 1 0x y z x y z
. Phương trình mt
phẳng đi qua gốc tọa độ
O
đồng thi vuông góc vi c là:
A.
2 2 0.x y z
B.
2 2 0.x y z
C.
2 2 0.x y z
D.
2 2 1 0.x y z
Li gii
H và tên tác gi : Nguyn Th Mai . Tên FB: Mai Nguyn
Chn C
Véc pháp tuyến của hai mt phẳng lần lượt
3; 2;2n
,
5; 4;3n
.
; 2;1; 2nn
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
O
,VTPT
2;1; 2n
:
2 2 0.x y z
Câu 23. Giá tr ca
2
0
sin xdx
bng
A.0. B.1. C.-1. D.
2
.
Li gii
Tác gi :Nguyễn Văn Nghĩa, FB: Nghĩa Văn Nguyễn
Chn B
+ Tính được
2
0
sin cos 1
2
0
xdx x
= =
.
Câu 24. Mt vt chuyển động trong 6 gi vi vn tc
( )
/v km h
ph thuc vào thi gian
( )
th
có đ th như
hình bên dưới. Trong khong thi gian 2 gi t khi bắt đầu chuyển động, đồ th mt phần đường
Parabol đỉnh
( )
3;9I
trục đối xng song song vi trc tung. Khong thi gian còn lại, đồ th
vn tc một đường thng h s góc bng
1
4
. nh quảng đường
s
vt di chuyển được trong 6
gi?
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 20 Mã đề 132
A.
( )
130
3
km
. B.
( )
9 km
. C.
( )
40 km
. D.
( )
134
3
km
.
Li gii
Tác gi :Nguyễn Văn Nghĩa, FB: Nghĩa Văn Nguyễn
Chn A
+ Vì Parabol đi qua O(0; 0) và có tọa độ đỉnh
( )
3;9I
nên thiết lập được phương trình Parabol là
( ) ( )
2
: 6 ; 0;2P y v t t t t= = +
+ Sau 2 gi đầu thì hàm vn tc có dng là hàm bc nht
1
4
y t m=+
, dựa trên đồ th ta thấy đi qua
điểm có tọa độ
( )
6;9
nên thế vào hàm s và tìm được
15
2
m =
.
Nên hàm vn tc t gi th 2 đến gi th 6 là
1 15
; [2;6]
42
y t t= +
+ Quảng đường vật đi được bng tổng đoạn đường 2 gi đầu và đoạn đường 4 gi sau.
( )
( )
26
2
12
02
1 15 130
6
4 2 3
S S S t t dt t dt km

= + = + + + =



huynhthanhtinhspt@gmail.com
Câu 25: Tập xác định của hàm số
inx 1
i
s
nxs 2
y
+
=
A.
( )
2; +
B.
( )
2;+
C.
\2
. D. .
Li gii
Tác gi : Hunh Thanh Tnh , FB: huynhthanhtinh
Chn D
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 21 Mã đề 132
Ta có
i1 .s nx 1, x
Do đó
inx 2 0,s x
. Vy tập xác định
D =
Câu 26: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy
,R
chiều cao
h
và độ dài đường sinh
l
là ?
A.
2
2
tp
S R Rl

=+
B.
2
tp
S R Rl

=+
C.
2
22
tp
S R Rl

=+
D.
2
2
tp
S R Rl

=+
Li gii
Tác gi : Hunh Thanh Tnh , FB: huynhthanhtinh
Chn C
Ta có

= + = +
2
2 2 2
tp ñ xq
S S S R Rl
Capuchino135@gmail.com
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )kf x dx k f x dx=

vi mi hng s
k
và vi mi hàm s
()fx
liên tc trên .
B.
( ) ( )f x dx f x C
=+
vi mi hàm s
()fx
có đạo hàm trên .
C.
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx+ = +
vi mi hàm s
( ), ( )f x g x
liên tc trên .
D.
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx =
vi mi hàm s
( ), ( )f x g x
liên tc trên .
Li gii
Tác gi : Trần Thơm, FB: Kem LY
Chn A
Do
( ) ( )kf x dx k f x dx=

vi mi hng s
0k
và vi mi hàm s
()fx
liên tc trên nên
A là mệnh đề sai.
Câu 28. Tính tng các nghim thuc
0;100
của phương trình
3 cos2 sin2 5sin cos
0
2cos 3
x x x x
x
+
=
.
A.
7475
3
. B.
7375
3
. C.
4950
. D.
7573
3
.
Li gii
Tác gi : Trần Thơm, FB: Kem LY
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 22 Mã đề 132
Chn A
Điu kiện xác định:
( )
3
2cos 3 0 cos 2
26
x x x l l
+
.
Vi
( )
2
6
x l l
+
phương trình
3 cos2 sin2 5sin cos
0
2cos 3
x x x x
x
+
=
2
2
2
3 cos2 sin2 5sin cos 0
3 1 2sin 2sin cos 5sin cos 0
(2sin cos cos ) 2sin 5sin 2 0
cos (2sin 1) (2sin sin ) (4sin 2) 0
(2sin 1)(cos sin 2) 0
x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
+ =
+ + =
+ + =
+ =
+ =
2sin 1 0x =
(vì
cos sin 2 2 sin 2 2 2 0
4
x x x

+ = +


)
( )
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
xk
xk
=+
=
=+
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm
( )
5
2
6
x k k
= +
.
5 5 595
0;100 0 2 100
6 12 12
x k k
+
0;1;2;3;...;49.kk =
Vy tng các nghim thuc
0;100
của phương trình bằng
49
0
5 7475
2.
63
k
k

=

+=


Chú ý: Tính tng
49
0
5
2
6
k
k
=

+


bng cách s dng máy tính cm tay: Nhp tổng như sau
ri ấn phím = được kết qu.
nguyenthithutrang215@gmail.com
Câu 29 . Cho hàm s có đạo hàm
( ) ( ) ( )
23
5
' 2 1 1 3 2y x x x x= +
. Hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 4. B. 3. C. 11. D. 2.
Li gii
Tác gi : Nguyn Th Thu Trang, FB: Trang Nguyn
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 23 Mã đề 132
Chn B
0
1
2
'0
1
2
3
x
x
y
x
x
=
=
=
=−
=
'y
không đổi du khi qua các nghim bi chn nên s điềm cc tr ca hàm s
3
Câu 30 . Cho hàm s
( )
21
1
x
yC
x
+
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( )
2;3M
.
A.
5yx=+
. B.
27yx=+
. C.
39yx=+
. D.
1yx= +
.
Li gii
Tác gi : Nguyn Th Thu Trang, FB: Trang Nguyn
Chn A
TXĐ:
\1
( )
( )
2
1
' ' 2 1
1
yy
x
= =
+
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
2;3M
là:
5yx=+
hungnguyen24061984@gmail.com
Câu 31. Cho biu thc
5
3
8 2 2 2
m
n
=
, trong đó
m
n
phân s ti gin. Gi
22
P m n=+
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
330;340P
. B.
( )
350;360P
. C.
( )
260;370P
. D.
( )
340;350P
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Hoàng Hưng, FB: Nguyễn Hưng
Chn D
Ta có
3 1 1 3 1 1 11
55
3
33
5 10 30 5 10 30 15
8 2 2 2 2 2 2 .2 .2 2 2
++
= = = =
2 2 2 2
11
11
11 15 346
15
15
m
m
P m n
n
n
=
= = + = + =
=
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 24 Mã đề 132
Câu 32. Cho hàm s
( )
3
34y x x C= +
. Tiếp tuyến của đ th
( )
C
tại điểm
( )
2;2M
h s góc
bng bao nhiêu?
A.
9
. B.
0
. C.
24
. D.
45
.
Li gii
Tác gi : Nguyễn Hoàng Hưng, FB: Nguyễn Hưng
Chn A
Ta có
2
33yx
=−
Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
2;2M
có h s góc là:
( )
29ky
= =
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
42
2 1 1y mx m x= + +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s một điểm cc
đại.
A.
1
0
2
m
. B.
1
2
m −
. C.
1
2
m −
. D.
1
0
2
m
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Dung, FB: dungbt nguyen
Chn C
3
trường hp sau tha mãn yêu cu:
TH1: Hàm s đa thc bc
2
h s ca
2
x
âm (đồ th parabol hướng b lõm xung
dưới)
( )
0
0
2 1 0
m
m
m
=
=
+
.
TH2: Hàm s là đa thức bc
4
có đồ th dng
00
1
0
. 0 2 1 0
2
am
m
a b m



+

.
TH3: Hàm s là đa thức bc
4
có đồ th dng
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 34 Mã đề 132
Câu 44. Cho
x
,
y
,
z
các s thực dương thỏa mãn
( )
( )
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx+ + = + +
. Giá tr ln
nht ca biu thc
( )
3
22
1x
T
yz
x y z
=−
+
++
.
A.
16
. B.
31
2
. C.
12
. D.
25
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
22
2
yz
yz
+
+
( )
2
4
yz
yz
+
.
Và theo gi thiết
( )
( )
2 2 2
5 9 2x y z xy yz zx+ + = + +
( ) ( )
2
2
5 5 9 28x y z x y z yz + + + =
( ) ( ) ( )
22
2
5 5 9 7x y z x y z y z + + + +
( )( )
5 2 2 0x y z x y z + +
( )
2x y z +
.
Vy
( )
3
22
1x
T
yz
x y z
=−
+
++
( )
( )
( ) ( )
2 3 3
4
1 4 1
27 27
yz
yz
y z y z y z
+
=
+
+ + +
.
Xét hàm s
( )
3
41
27
ft
tt
=−
vi
0t
, có
( )
2
2 4 4
4 1 1 36
99
t
ft
t t t
= + =
,
( )
0ft
=
1
6
t=
.
Bng biến thiên:
Da vào BBT suy ra giá tr ln nht ca
16T =
đạt được ti
( )
2
1
6
x y z
yz
yz
=+
=
+=
1
3
1
12
x
yz
=
==
.
Câu 45 . Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho
ABC
tâm đường tròn ngoi tiếp
45
;
33
I



,
trc tâm
18
;
33
H



và trung điểm ca cnh BC là
( )
1;1M
. Tính độ dài cnh
BC
.
A.
52
. B.
2
. C.
25
. D.
5
.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 35 Mã đề 132
Li gii
Chn C
Ta có
12
;
33
MI
=


2HA MI=
nên
( )
24
; 1;4
33
HA A
=


5 2 5
;
33
IB IA IM= = =
2
22
5 2 5
5 2 5
33
BM BI IM BC
= = = =
Câu 46 . Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng song song
( )
1
:2 2 1 0x y z
+ =
,
( )
2
:2 2 5 0x y z
+ + =
một điểm
( )
1;1;1A
nm trong khong
gia ca hai mt phẳng đó. Gi
( )
S
mt cầu đi qua A tiếp xúc vi
( ) ( )
12
,

. Biết rng
khi
( )
S
thay đổi thì tâm I ca nm trên một đường tròn c định
( )
. Tính din tích hình
tròn gii hn bi
( )
.
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
8
9
. D.
16
9
.
Li gii
Chn C
Nhn thy:
( ) ( )
12
//

( ) ( )
1
1;1;0M
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 2
2 2 2
2.1 1 2.0 5
, , 2
2 1 2
d d M
+ +
= = =
++
.
( )
S
tiếp xúc vi
( ) ( )
12
,

nên tâm
I
ca
( )
S
luôn thuc mt phng
( )
P
song song vi
( ) ( )
12
,

và cách
( ) ( )
12
,

mt khong bng 1. (1)
Khi đó
( )
S
có bán kính
1R =
( )
:2 2 2 0P x y z + + =
Mt khác,
( )
S
đi qua
( )
1;1;1A
nên
1IA R==
. Vy,
I
luôn thuc mt cu
( ')S
tâm A và có
bán kính
'1R =
. (2)
T (1) và (2) ta thy, khi
( )
S
thay đổi thì tâm I ca nó nm trên một đường tròn c định
( ) ( ) ( )
'PS
=
.
Ta có:
( )
( )
2 2 2
2.( 1) 1 2.1 2
1
,
3
2 1 2
d A P
+ +
==
++
Bán kính của đường tròn
( )
r. Ta có
( )
( )
2
2 2 2
18
' , 1
39
r R d A P

= = =


.
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 36 Mã đề 132
Din tích hình tròn gii hn bi
( )
bng
8
9
.
luuhuephuongtailieu@gmail.com
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, các cnh bên ca hình chóp bng
6 cm
,
4=AB cm
. Khi th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr ln nht, tính din tích mt cu
ngoi tiếp
.S ABCD
.
A.
2
12 cm
. B.
2
4 cm
. C.
2
9 cm
. D.
2
36 cm
.
Li gii
Tác gi : Lưu Huệ Phương, FB: Lưu Huệ Phương
Chn D
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
SAC
cân ti
S
nên
SO AC
SBD
cân ti S nên
SO BD
.
Khi đó
( )
.SO ABCD
Ta có:
= = = = = =SAO SBO SCO SDO OA OB OC OD
Vy hình bình hành
ABCD
là hình ch nht.
Đặt
2
22
16
4.
22
+
= = + = =
AC x
BC x AC x AO
Xét
SAO
vuông ti
O
, ta có:
22
22
16 8
6
42
+−
= = =
xx
SO SA AO
Th tích khi chóp
.S ABCD
là:
2
2
.
1 1 8 2
. . .4 . 8 .
3 3 2 3
= = =
S ABCD ABCD
x
V SO S x x x
Áp dng bất đẳng thc :
22
2
+
ab
ab
ta có:
22
2
2 2 8 8
. 8 . . .
3 3 2 3
−+
= =
xx
V x x
Du
""=
xy ra
2
8 2. = =x x x
Do đó:
2, 1.==BC SO
M
I
O
D
C
B
A
S
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 37 Mã đề 132
Gi
M
là trung điểm ca
SA
, trong
( )
SAO
k đường trung trc ca
SA
ct
SO
ti
I
.
Khi đó mặt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
có tâm
I
và bán kính
.=R IS
( . )SMI SOA g g
nên
2
6
3 3( ).
2. 2.1
SI SM SA
SI R cm
SA SO SO
= = = = =
Din tích mt cu ngoi tiếp khi chóp
.S ABCD
là:
2 2 2
4 4 .3 36 ( )R cm
==
.
luuhuephuongtailieu@gmail.com
Câu 48. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;4;5 , 3;4;0 , 2; 1;0A B C
và mt
phng
( )
:3 3 2 12 0. =x y z
Gi
( )
;;M a b c
thuc
( )
sao cho
2 2 2
3++MA MB MC
đạt
giá tr nh nht. Tính tng
.= + +S a b c
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Tác gi : Lưu Huệ Phương, FB: Lưu Huệ Phương
Chn A
Gọi điểm
( )
;;I x y z
tha mãn
3 0.+ + =IA IB IC
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 ;4 ;5 1 ;4 ;5
3 ;4 ; 3 ;4 ;
2 ; 1 ; 3 6 3 ; 3 3 ; 3

= =
= =
= =


IA x y z IA x y z
IB x y z IB x y z
IC x y z IC x y z
( )
3 10 5 ;5 5 ;5 5 + + =
IA IB IC x y z
Do đó:
( )
2
3 0 1 2;1;1 .
1
=
+ + = =
=
x
IA IB IC y I
z
Mt khác:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
33+ + = + + + + +
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
2 2 2 2
0
5 2. . 3 3
= + + + + + +

MI MI IA IB IC IA IB IC
,,,I A B C
c định nên
2 2 2
3++IA IB IC
không đổi
Do đó:
2 2 2
3++MA MB MC
nh nht
2
MI
nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu ca
I
trên mt phng
( )
.
Phương trình đường thng
d
qua
I
và vuông góc vi mt phng
( )
là:
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 38 Mã đề 132
2 1 1
.
3 3 2
==
−−
x y z
Gi
( )
.=Md
Tọa độ ca
M
là nghim ca h phương trình:
7
2
3 6 3 3
2 1 1
1 7 1
2 4 3 3 ; ;0 .
3 3 2
2 2 2
3 3 2 12 0
3 3 2 12 0
0
=
+ =
==


+ = =
−−




=
=
=
x
xy
x y z
x z y M
x y z
x y z
z
Vy
71
, , 0 3.
22
= = = = + + =a b c S a b c
Câu 49. Cho hình t din
ABCD
AD ABC
,
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
2( )BC cm
, 2 3( ), 6( )AB cm AD cm
. Quay các tam giác
ABC
ABD
( bao gm c điểm bên
trong
2
tam giác) xung quanh đường thng
AB
ta được
2
khi tròn xoay. Th tích phn chung
ca
2
khối tròn xoay đó bằng
A.
3
3 ( )cm
B.
3
53
()
2
cm
C.
3
33
()
2
cm
. D.
3
64 3
()
3
cm
.
Li gii
Chn C
A
D
E
B
M
N
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 39 Mã đề 132
D thy
1
AD ABC AD R
Gi
M BD AC=
và N là hình chiếu ca M trên AB. D dàng chứng minh được t l:
(1)
MN AN
BC AB
=
; và
(2)
MN BN
AD AB
=
(1) 3 1
3;
(2) 4 4
AD AN AN BN
BC BN AB AB
= = = = =
3 3 3 3
;;
2 2 2
AN BN MN = = =
Phn th tích chung ca 2 khi tròn xoay là phn th tích khi quay tam giác
AMB
xung quanh
trc AB. Gi
1
V
là th tích khi tròn xoay khi quay tam giác
BMN
xung quanh AB
2
V
là th tích khi tròn xoay khi quay tam giác
AMN
xung quanh AB
D tính được:
1
33
()
8
V dvtt
=
2 1 2
9 3 3 3
( ) ( )
82
V dvtt V V dvtt

= + =
. Chn C.
Câu 50. Cho điểm
M
nm trên cnh
SA
, điểm
N
nm trên cnh
SB
ca khi chóp tam giác
.S ABC
sao cho
1
, 2.
2
SM SN
MA NB
Mt phng qua
MN
song song vi
SC
chia khi chóp
thành 2 phn. Gi
1
V
là th ch ca khối đa din cha A,
2
V
là th tích ca khối đa diện còn li.
Tính t s
1
2
?
V
V
A.
1
2
5
.
6
V
V
B.
1
2
6
.
5
V
V
C.
1
2
5
.
4
V
V
D.
1
2
4
.
5
V
V
Li gii
Chn C
Sn phm ca Group FB: TEAM TOÁN VDVDC Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái T BN 2018-2019
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group ch dành cho các Gv, Sv toán! Trang 40 Mã đề 132
( )
//SC
nên
11
, 2 , 2.
22
SM SN CE CF
MA NB EA FB
Mt kc d thy:
;;MN EF AB
đng quy ti P. Áp dng Menelaus trong tam gc
SAB
:
. . 1 4
MS PA NB PA
MA PB NS PB
= =
2 2 4 16
. . . .
3 3 3 27
1 1 1 1
. . . .
3 3 3 27
AMEP
ASCB
BNFP
BSCA
V
AM AE AP
V AS AC AB
V
BN BF BP
V BS BC BA
16 1 15
27 27 27
AMNBFE AMEP BNFP
SABC SABC
V V V
VV
= = =
1
2
15 5
12 4
V
V
= =
. Chn C.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 2x - 1
Câu 1: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? 3 - x
A. y = 3;x = 2 - . B. y = 2; - x = 3.
C. y = 2;x = 3 - .
D. y = 2;x = 3.
Câu 2: Số nghiệm nguyên thuộc é 20;20ù - 2x 1 + x 2 êë
úû của bất phương trình (2
- 9.2 + 4) x + 2x - 3 ³ 0 là: A. 38.. B. 36. C. 37.. D. 19. . y
Câu 3: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức M 1
A. z = 1 - 2i..
B. z = 2 + i. . C. z = 1 + 2 . i . D. z = 2 - + i. .
Câu 4:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong 2 O x
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào? 2x - 1 x + 1 A. y = . B. y = . x - 1 x - 1 x - 1 x + 1 C. y = . D. y = . x + 1 1 - x e x + 1 Câu 5: Biết
dx = ln ae + b ò
với a,b là các số 2 ( )
x + x ln x 1
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T = a - ab + b ? A. 3. . B. 1. . C. 0.. D. 8.
Câu 6: Biết rằng m = m là giá trị của tham số m sao cho 0
phương trình 9x - 2(2 + ) 1 3x m + 3(4m - ) 1 = 0 có hai
nghiệm thực x ,x thỏa mãn(x + 2 x + 2 = 12 . Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây ? 1 )( 2 ) 1 2 0 A. (3;9) B. (9;+¥) (1;3) -2; 0 C. D. ( )
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABC .A B C đáy là tam giác vuông cân tại B , AC = a 2 , biết góc giữa
( 'ABC) và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. V = .. B. V = . . C. V = .. D. V = .. 6 6 3 2
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số x
y = e sin 2x. A. x
e (sin 2x - cos 2x). B. x e cos 2x C. x
e (sin 2x + cos 2x) D. x
e (sin 2x + 2 cos 2x)
Câu 9: Từ các chữ số 0;1;2; 3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 13 . B. 49 C. 36 . D. 42
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho , a ,
b c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị y y=log
của ba hàm số y = log x,y = log x,y = log x. Khẳng định nào sau đây là ax a b c đúng?
A. a < c < b.
B. a < b < c. y=logbx
C. c < b < a.
c < a < b. D. 1 x O
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x - 1 y + 2 z - 3 d : = =
. Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau: y=log 3 4 - 5 - cx A. C(-3; 4;5) B. D(3;-4;-5) C. B(-1;2;-3) D. (1 A ;-2; 3) ì 2 ïx -16 ïï khi x > 4
Câu 12: Tìm m để hàm số f (x) = í x - 4
liên tục tại điểm x = 4. mx ïï +1 khi x £ 4 ïïî 7 -7 A. m = . B. m = 8 . C. m = . D. m = -8 . 4 4
Câu 13: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x + 1 < 3 là: 2 ( ) A. S = (-1;8). B. S = (- ;7 ¥ ). C. S = (- ; ¥ 8). D. S = (-1;7). Câu 14: Cho , a ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau
(I ) Nếu a ^ b b ^ c thì a c .
(II) Nếu a ^ (a)và b (a) thì a ^b .
(III ) Nếu a b b ^ c thì c ^a .
(IV ) Nếu a ^b , b ^ c a cắt c thì b ^ ( ,ac) .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 3 B. 4 C. 2 . D. 1 . 2
Câu 15: Cho số phức z = (1 - i) (1 + 2i). Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. -2 . C. 4 . D. -2i .
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox , y cho (2
A ;-3),B(1; 0). Phép tịnh tiến theo
u = (4;-3)biến điểm ,AB tương ứng thành ' '
A ,B .Khi đó, độ dài đoạn thẳng ' ' AB bằng: A. ' ' AB = 10. B. ' ' A B = 5. C. ' ' A B = 13. D. ' ' A B = 10 3
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y ( 2x 7x 1 )- = - + 0 A.  \ {2; } 5 B. ( ; -¥ 2) È (5;+ ) ¥ C. D. (2;5)
Câu 18: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
2 sin x + m sin 2x = 2m vô nghiệm? m é £ 0 é ê m < 0 ê A. ê 4 . B. 4 4 . D. ê 4 . m ê ³ ê ê 0 £ m £ 0 < m < m > ë 3 3 ê C. 3 ë 3
Câu 19: Cho mặt phẳng (a) : 2x - 3y - 4z + 1 = 0 . Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của (a)     A. n = (2;3; 4 - ) B. n = (2; 3 - ;4) C. n = ( 2 - ;3;4) D. n = ( 2 - ;3;1)
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 2x - 1
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng -2 ? x + 1 A. y = 3 - x + 1.
B. y = 3x + 11.
C. y = 3x + 5. D. y = 3 - x -1.
Câu 21: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x -12x +1trên đoạn é 1;3ù - êë
úû . Khi đó tổng M +m có giá trị là một số thuộc khoảng dưới đây: A. (0;2) . B. (39; 42) . C. (3;5) . D. (59; 61) .
Câu 22: Cho hai mặt phẳng (a) : 3x -2y + 2z + 7 = 0,(b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả(a) và (b) là:
A. 2x - y - 2z = 0.
B. 2x - y + 2z = 0.
C. 2x + y - 2z = 0.
D. 2x + y - 2z + 1 = 0. p 2
Câu 23: Giá trị của sinxdx ò bằng 0 p A. 0 . B. 1. . C. -1.. D. .. 2
Câu 24: Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v (km / h)phụ
thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng
thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường
parabol có đỉnh I (3;9)và có trục đối xứng song song với trục tung.
Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng có hệ số 1
góc bằng .Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 6giờ ? 4 130 134 A.
(m). B. 9(m).. C. 40(m). D. (m) 3 3 sin x + 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là sin x - 2 A. (-2;+¥) B. (2;+¥) C.  \ { } 2 . D.
Câu 26: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy ,
R chiều cao h và độ dài đường sinh l là? A. 2 S = 2 R p + R p l . B. 2 S = R p + R p l . tp tp C. 2 S = 2 R p + 2 R p l . D. 2 S = R p + 2 R p l . tp tp
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai? A. kf
ò (x)dx = k f
ò (x)dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên  . B. f ¢
ò (x)dx = f (x)+C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên  . C. éf
ò ê (x) g(x)ù + dx = f f x , g x ë ú
ò (x)dx + g ò (x)dx û
, với mọi hàm số ( ) ( )liên tục trên  . D. éf
ò ê (x) g(x)ù - dx = f f x , g x ë ú
ò (x)dx - g ò (x)dx û
, với mọi hàm số ( ) ( ) liên tục trên  .
3 - cos 2x + sin 2x - 5 sin x - cos x
Câu 28: Tổng các nghiệm thuộc é0;100pù êë úû của phương trình = 0 2 cos x - 3 7475 7375 7573 A. p.. B. p.. C. 4950p. . D. . p 3 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 29: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ? A. 3 2 y = x - - 3x + 1 . B. 3 2
y = 2x + 6x - 1. C. 3 2
y = x + 3x - 1 . D. 3 2
y = -2x + 6x - 1.
Câu 30: Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 log( 2x -2x + )1+ log(x + 9) = 2- log4. Tính S ? 2 A. S = -8.
B. S = -8 - 5 2. S = -8 + 5 2. S = - C. D. 12. (m - 1)sin x - 2
Câu 31: Cho hàm số y =
. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên sin x - m p khoảng (0; ) 2 m é < 1 - m é £ 1 - m é £ 0 A. 1 - < m < 2. B. ê . C. ê . D. ê . m ê > 2 ê ê ê ³ ³ ë m 2 êë m 1 êë
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ở các góc phần tư I , thứ II , thứ III , thứ IV cho lần lượt
1;2; 3; 4 điểm phân biệt. Biết rằng các điểm không nằm trên trục tọa độ và không có bất kỳ 3 điểm nào
thẳng hàng. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì trong 10 điểm trên. Tính xác suất để 3 điểm tạo thành một
tam giác có đúng 2 cạnh cắt trục tọa độ ? 11 1 5 13 A. . B. . C. .. D. . 24 24 12 24 Câu 33: Cho hàm số 4 2
y = mx - (2m + 1)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đại? 1 1 1 1
A. - £ m < 0. B. m £ - . m ³ - . - £ m £ 0. 2 2 C. 2 D. 2
Câu 34: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2z - i = 2 + iz . Gọi z ,z là hai số phức thuộc 1 2
tập hợp M sao cho z - z = 1. Tính giá trị của biểu thức P = z + z 1 2 1 2 3 A. P = .. B. P = 3. . C. P = 2. D. P = 2 . 2
(1 + i)8 (-1- 2i)
Câu 35: Tính modun của số phức w = b + ci ( ,
b c Î ), biết số phức là nghiệm của (1-i)7 phương trình 2
z + bz + c = 0. A. 2 43. B. 26.. C. 62.. D. 2 34..
Câu 36: Hình chop S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB = a,AC = 2a. SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA = 2a. Gọi j là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC ),(SBC ). Tính cosj = ? 3 1 15 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 37: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x )-(m - 3)f (x ) + m - 4 = 0 có 7 nghiệm phân biệt? A. 3.. B. 1. 1 C. 2. . D. 4.. 1 2 x O
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x y + 1 2 - z d : = =
. Gọi P là mặt phẳng chứa d và tạo với mặt -3 1 -2 1
phẳng(Q) : 2x - y - 2z - 2 = 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A(1;2;3) cách
mặt phẳng P một khoảng bằng: 5 3 7 11 4 3 A. 3. B. . C. . . 3 11 D. 3
Câu 39: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn2( 2 2 2 2
C +C +C + ... +C
= A .Tìm hệ số của số n ) 2 3 2 3 4 n 1 + n æ 1 ö hạng chứa 26
x trong khai triển ç 7 ç + x ÷÷ ç ( vớix ¹ 0) 4 ÷ çèx ÷ø A. 356. B. 210. . C. 792.. D. 924. . Câu 40: Cho hàm số 3 2
f (x) = mx - 2mx + (m + 1)x - 2 (m là tham số). Số các giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f (x) có 1 điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 41: Cho hàm số f (x)liên tục và dương trên (0; ) +¥ thỏa mãn '
f (x) + ( x + ) 2 2 4 f (x) = 0 và a f ( ) 1 0 = a
. Tính tổng S = f (0) + f (1) + f (2) + ... + f (2018) = với a Î ,  b Î ,  tối giản. Khi đó, 3 b b b -a = ? A. -1. . B. 1011. . C. 1. D. 2018.
Câu 42: Gọi z = a +bi (a,b Î ) là số phức thỏa mãn điều kiện z -1 - 2i + z + 2 - 3i = 10 và
có mô đun nhỏ nhất. Tính S = 7a + b ? A. 7.. B. 0. C. 5.. D. -12..
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (P) như hình vẽ. Biết ìïf
ï (1 + 4v) = f (5 - 8u)
(u ;v là một nghiệm của hệ phương trình ïí 0 0 )
ï 2u + 3v = 2u + v ïïî a a và *
u + v = ,a Î ,
b Î  , tối giản. Giá trị của biểu thức 0 0 b b
P a b? A. 3. B. 4. C. 1. . D. 2.
Câu 44: Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn: ( 2 2 2
5 x + y + z ) = 9(xy + 2yz + zx).Giá trị lớn x 1
nhất của biểu thức T = - 2 2 y + z
(x + y + z)3 31 25 A. 16. . B. . . C. 12. . D. . 2 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 æ4 5ö
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho DABC .có tâm đường tròn ngoại tiếp I çç ; ÷÷ ç , çè3 3÷÷ø æ1 8ö
trực tâm H çç ; ÷÷ ç
và trung điểm của cạnh BC M (1; )
1 .Tính độ dài cạnhBC çè3 3÷÷ø A. 5 2. . B. 2. C. 2 5. . D. 5..
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho hai mặt phẳng song song
(a : 2x -y + 2z -1 = 0.(a : 2x -y + 2z + 5 = 0và một điểm A(-1;1; ) 1 nằm trong khoảng giữa 2 ) 1 )
của hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu qua A và tiếp xúc với (a , a . Biết rằng khi (S)thay đổi thì 1 ) ( 2 )
tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định ( )
w . Tính diện tích hình tròn giới hạn bởi ( ) w ? 2 4 8 16 A. . p B. p. . C. p. . D. . p . 3 9 9 9
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
nhau và bằng 6 (cm), AB = 4(cm). Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD ? A. 2 12 ( p cm ) B. 2 4 ( p cm ) . C. 2 9 ( p cm ) D. 2 36 ( p cm ).
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho ba điểm ( A 1;4;5), ( B 3;4;0),C(2; 1 - ;0) và mặt
phẳng (a) : 3x - 3y - 2z -12 = 0 . Gọi M (a; ;
b c) Î (a) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính tổng S = a + b + c . A. 3. B. 2. C. -2. D. 2.
Câu 49: Cho hình tứ diện ABCD AD ^ (ABC ), ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC = 2(cm)
,AB = 2 3(cm),AD = 6(cm). Quay các tam giác ABC ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng 5 3 3 3 64 3 A. 3 3 ( p cm ) B. 3 ( p cm ) C. 3 ( p cm ). D. 3 ( p cm ). 2 2 3
Câu 50: Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC SM 1 SN sao cho = ,
= 2. Mặt phẳng (a) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB V
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A, V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 = ? 1 2 V2 V 5 V 6 V 5 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 5 V 4 V 5 2 2 2 2
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
LỜI GIẢI CHI TIẾT
thantaithanh@gmail.com 2x − 1 Câu 1.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: 3 − x
A. y = 3; x = 2 − . B. y = 2 − ; x = 3.
C. y = 2; x = 3 − .
D. y = 2; x = 3 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành, FB: https://www.facebook.com/thantaithanh Chọn B. 2x − 1 Ta có: lim y = lim = 2
− nên y = −2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số và x→
x→ 3 − x 2x − 1 2x − 1 lim y = lim = − ;  lim y = lim
= + nên x = 3 là đường tiệm cận đứng của đồ + − x→3 x→3+ − x→3 x→3 3 x − 3 − x thị hàm số.
thantaithanh@gmail.com Câu 2. +
Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  2 − 0; 2 
0 của bất phương trình: 2x 1 x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3  0 là A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành, FB: https://www.facebook.com/thantaithanh Chọn B. Điều kiện: 2
x + 2x − 3  0  x  −3 hoặc x  1 (*) .
x là số nguyên thuộc đoạn  2 − 0; 2 
0 nên ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1. + +
3  x  20 , khi đó dễ thấy 2x 1 x x − = ( x 1 2 9.2 2 2 − 9)  0 nên 2 x 1 + x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3  0 , do đó trên 3; 2 
0 bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.
Trường hợp 2. x = 2 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 4 5 − 4  0 (đúng).
Do đó x = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 3. x = 1 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 1 − 0  0 (sai).
Do đó x = 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trường hợp 4. 2 − 0  x  4
− . Khi đó, xét hàm số: f (x) 2
= x + 2x − 3, dễ thấy
min f ( x) = f ( 4 − ) = 5 nên 2
4 x + 2x − 3  4 5, x   2 − 0; 4 −  (a) .  20 − ; 4 −  + − − Mặt khác, đặt 2x t = , khi đó 2x 1 x 2 2
− 9.2 = 2t − 9t , 20 4 20 −  x  4 −  2  t  2 .
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán! Trang 9 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Khi đó xét hàm số − − g (t) 2
= 2t − 9t với 20 4 2
t  2 , dễ thấy min g (t) − 71 4 = g 2 = − (b) 20 − −4 ( ) 2 ; 2    128 x+ x 71
Từ (a) , (b) suy ra min = − + + − = − = −  . Do đó − − h ( x ) 2 1 2 2 9.2 4 x 2x 3 h 4 4 5 0 20; 4  ( )   128
bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi 2 − 0  x  4 − , nên trên đoạn  2 − 0; 4 −  bất
phương trình có 17 nghiệm nguyên. Trường hợp x = 3
− thay trực tiếp vào bất phương trình ta thấy không thỏa mãn.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là: 36.
Phamvantuan190593@gmail.com Câu 3.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?
A. z = 1− 2i .
B. z = 2 + i .
C. z = 1+ 2i . D. z = 2 − + i Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn – FB: Phạm Tuấn Chọn D.
Dựa vào hình vẽ ta thấy điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng 2 − và phần ảo bằng
1. Vậy số phức z = 2 − + i . Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x −1 x +1 A. y = . B. y = . x −1 x −1 x −1 x +1 C. y = . D. y = x +1 1− x Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn – FB: Phạm Tuấn Chọn B.
- Đồ thị hàm số có đường TCĐ x = 1 nên loại C
- Đồ thị hàm số có đường TCN y = 1 nên loại A D
- Nhận xét thêm, tại x = 0 thì y = 1 − ta chọn B
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 10 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
chipbong07@gmail.com e x +1 Câu 5. Biết
dx = ln ae + b
với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức 2 ( )
x + x ln x 1 2 2
T = a ab + b . A. 3. B. 1. C. 0. D. 8. Lời giải
Tác giả : Đặng Hoài Ân, FB: Đặng Ân Chọn B 1 + e e 1 x +1
e d ( x + ln x) e x dx = dx = =ln   
(x + ln x) = ln(e+ ) 1 2 1
x + x ln x x + ln x x + ln x 1 1 1
Vậy a = 1, b = 1 nên 2 2
T = a ab + b = 1. Câu 6. Biết rằng m = m là giá trị của tham số m sao cho phương trình 0 9x − 2 (2 + ) 1 3x m + 3(4m − )
1 = 0 có hai nghiệm thực x , x thỏa mãn ( x + 2 x + 2 = 12 . Khi 1 )( 2 ) 1 2
đó m thuộc khoảng nào sau đây 0 A. (3;9) . B. (9; +) . C. (1;3) . D. (-2; 0) . Lời giải
Tác giả : Đặng Hoài Ân, FB: Đặng Ân Chọn C 9x − 2 (2 + ) 1 3x m + 3(4m − ) 1 = 0 (1) t = Đặt = 3x t
, t  0 . Pt(1) trở thành: 2 t − 2(2m + ) 1 t + 3(4m − ) 1 = 3 0  .  t = 4m −1 Để 1
pt(1) có 2 nghiệm thì điều kiện cần và đủ là 4m −1  0  m  . 4
Khi đó pt (1) có hai nghiệm x = 1 và x = log (4m − ) 1 . 1 2 3
Từ giả thiết ( x + 2 x + 2 = 12  3(log (4m - )
1 + 2 = 12  log (4m − ) 1 = 2 3 ) 1 )( 2 ) 3 1  m = .( 5 2 3 + ) 1 = . Vậy m (1;3). 4 2
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 11 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
Lephuonganh510@gmail.com Câu 7.
Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2, biết góc giữa
( A'BC) và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ? 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 2 Lời giải
Tác giả : Lê Phương Anh, FB: Phuonganh510 Chọn A BC BB ' 
BC ⊥ ( ABB' A')  BC A'BBC BA (
A'BC) ( ABC) = BC
Ta có A' B  ( A'BC), A' B BC  (( A' BC ),( ABC )) 0 = A' BA = 60 AB  
( ABC), AB BC AC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AB = BC = = = a . 2 2
Xét tam giác A' AB vuông tại A có 0 AA' = A .
B tan 60 = a 3 . 1 1
Diện tích tam giác ABC là 2 S
= BC.BA = a ABC 2 2 2 3 1 1 a a 3
Thể tích lăng trụ là V = AA'.S = a 3. = . 3 ABC 3 2 6 Câu 8. Tính đạo hàm hàm số x
y = e .sin 2x A. x
e (sin 2x − cos 2x) . B. x e .cos 2x .
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 12 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 C. x
e (sin 2x + cos 2x) . D. x
e (sin 2x + 2 cos 2x) . Lời giải
Tác giả : Lê Phương Anh, FB: Phuonganh510 Chọn D   
' = ( x.sin 2 ) = ( x ) .sin 2 x + .(sin 2 ) x = .sin 2 + 2 x.cos 2 x y e x e x e x e x e
x = e (sin 2x + 2cos 2x)
Duanquy@gmail.com Câu 9.
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 13 . B. 49 . C. 36 . D. 42 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Duẩn, FB: Duan Nguyen Duc Chọn D
Gọi số cần lập có dạng ab . Để lập được số có 2 chữ số ta cần thực hiện liên tiếp hai hành động.
Chọn một chữ số khác 0 vào vị trí a có 6 cách.
Ứng với mỗi cách chọn một số vào vị trí a có 7 cách chọn một số vào vị trí b .
Theo quy tắc nhân ta có số các số có 2 chữ số lập được là 6.7 = 42 số.
Duanquy@gmail.com
Câu 10. Cho a, ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = log , x y = log ,
x y = log x . a b c
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c b .
B. a b c .
C. c b a .
D. c a b .
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 13 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Duẩn, FB: Duan Nguyen Duc Chọn D a,b 1
Theo hình dạng của đồ thị ta có  . 0  c 1
Vẽ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hai hàm số y = log ,
x y = log x lần lượt tại 2 điểm a b M ( ;1 a ), N ( ;1
b ) . Ta thấy điểm N bên phải điểm M nên b a .
Vậy c a b .
pandahoa@gmail.com x −1 y + 2 z − 3
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hỏi d đi 3 4 − 5 −
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. C (−3; 4;5) .
B. D (3; − 4; − 5) .
C. B (−1; 2; − 3) .
D. A(1; − 2;3) . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Phú Hòa, FB: Nguyễn Phú Hòa Chọn D x y + z − Đườ 1 2 3 ng thẳng d : = =
đi qua điểm A(1;− 2;3) . 3 4 − 5 −
pandahoa@gmail.com 2  x −16  khi x  4
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x) =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x  4
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 14 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 7 7 A. m = . B. m = 8 . C. m = − . D. m = 8 − . 4 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Phú Hòa, FB: Nguyễn Phú Hòa Chọn A x −16
Ta có lim f ( x) = f (4) = 4m +1 ; lim f ( x) 2 = lim = lim (x + 4) = 8. − + + + x→4 x→4 x→4 x − 4 x→4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4  lim f ( x) = lim f ( x) = f (4)  4m +1 = 7 8  m = . − + x→4 x→4 4
Nguyenhoach95@gmail.com
Câu 13. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1  3 là: 2 ( ) A. S = ( 1 − ; 8) . B. S = (− ;  7) . C. S = (− ;  8). D. S = ( 1 − ; 7) . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Hoạch, FB: Hoạch Nguyễn Chọn Dx +1  0 x  1 − Ta có: log2 ( x + ) 1  3   3    −1  x  7 x +1  2 x  7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1 − ; 7) .
Câu 14. Cho a, ,
b c là các đường thẳng trong không gian. Xét các mệnh đề sau:
(I ) Nếu a b b c thì a / /c .
(II ) Nếu a ⊥ ( ) và b / /( ) thì a b.
(III ) Nếu a / /b b c thì c a .
(IV ) Nếu a ⊥ ,b b c a cắt c thì b ⊥ (a, c).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 15 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
Tác giả : Nguyễn Đức Hoạch, FB: Hoạch Nguyễn Chọn A
Mệnh đề ( I ) sai vì ac có thể cắt nhau hoặc chéo nhau hoặc song song.
Mệnh đề ( II ) , ( III ) và ( IV ) đúng.
nguyentuanblog1010@gmail.com 2
Câu 15. Cho số phức z = (1− i) (1+ 2i) . Số phức z có phần ảo là: A. 2 . B. 2 − . C. 4 . D. 2 − i . Lời giải
Tác giả:Phạm Chí Tuân, FB: Tuân Chí Phạm Chọn B 2
Ta có: z = ( − i) ( + i) = ( 2
i + i )( + i) = − i( + i) 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 = 2
i − 4i = 4 − 2i .
Suy ra số phức z có phần ảo là: 2 − .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho A(2; 3
− ), B(1;0) . Phép tịnh tiến theo u = (4; 3 − ) biến điểm ,
A B tương ứng thành A ', B ' . Khi đó, độ dài đoạn thẳng A' B ' là:
A. A' B ' = 10 .
B. A' B ' = 5 .
C. A' B ' = 13 .
D. A' B ' = 10 . Lời giải
Tác giả:Phạm Chí Tuân, FB: Tuân Chí Phạm Chọn D
Theo tính chất của phép tịnh tiến
Nếu T ( M ) = M ' , T ( N ) = N ' thì MN = M ' N ' suy ra MN = M ' N ' . u u 2 2
Áp dụng vào bài toán ta có A' B ' = AB = (1− 2) + (0 + 3) = 10 .
vungoctan131@gmail.com
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x x + ) 3 2 7 10
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 16 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 A. \ 2;  5 .
B. (−; 2)  (5; +) . C. . D. (2;5) . Lời giải
Tác giả : Vũ Ngọc Tân, FB: Vũ Ngọc Tân . Chọn A x  2 ĐKXĐ: 2
x − 7x +10  0   . x  5 Vậy TXĐ: D = \ 2;  5 .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2sin x + msin2x = 2m vô nghiệm? m  0 4 4 A.  4      . B. 0 m . C. 0 m . m  3 3  3 m  0 D.  4  . m   3 Lời giải
Tác giả : Vũ Ngọc Tân, FB: Vũ Ngọc Tân . Chọn D Ta có: 2
2sin x + msin2x = 2m msin2x - cos2x = 2m - 1 ( ) 1 m  0 Điề  u kiện phương trình ( )
1 vô nghiệm là: m +1  (2m − )2 2 2 1
 3m − 4m  0  4  . m   3 m  0  Vậy với 4 
thì phương trình trên vô nghiệm. m   3
kimoanh0102@gmail.com
Câu 19: Cho mặt phẳng ( ) : 2x − 3y − 4z +1 = 0 . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của ( ) A. n = (2;3; 4 − ). B. n = (2; 3 − ;4) . C. n = ( 2 − ;3;4). D. n = ( 2 − ;3; ) 1 .
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 17 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Kim Oanh, FB: Bùi Thị Kim Oanh Chọn C
Mặt phẳng ( ) : 2x − 3y − 4z +1 = 0 có một véc tơ pháp tuyến n = 2; 3 − ; 4 − 0 ( ). Nhận thấy n = ( 2 − ;3;4) = −n n
0 , hay n cùng phương với 0 .
Do đó véc tơ n = ( 2
− ;3;4)cũng là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng( ) 2x −1
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
tại điểm có hoành độ bằng 2? − + 1 A. y = 3 − x +1.
B. y = 3x + 11.
C. y = 3x + 5 . D. y = 3 − x −1. Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Kim Oanh, FB: Bùi Thị Kim Oanh Chọn B Tập xác định: D = \ −  1 . 2x −1 3 y =  y ' = x . + 1 (x + )2 1 y( 2 − ) = 5; y'( 2 − ) = 3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 − là:
y y = y ' x x x
y − 5 = 3 x + 2  y = 3x +11. 0 ( 0 )( 0 ) ( )
maisonltt@gmail.com
Câu 21. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x +1trên đoạn 1;3 . Khi đó tổng M
m có giá trị là một số thuộc khoảng dưới đây: A. (0;2) . B. (39; 42) . C. (3; 5) . D. (59;61) . Lời giải
Họ và tên tác giả : Nguyễn Thị Mai . Tên FB: Mai Nguyễn Chọn B 2 y ' 6x 6x 12
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 18 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 x 1 y ' 0 x 2 Ta có: y(1) 6 ;y( 2) 21 ;y( 1) 14 ;y(3) 46 Nên M 46;m 6 M m 40 .
maisonltt@gmail.com
Câu 22. Cho hai mặt phẳng : 3x 2y 2z 7 0, : 5x 4y 3z 1 0 . Phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả và là: A. 2x y 2z 0. B. 2x y 2z 0. C. 2x y 2z 0. D. 2x y 2z 1 0. Lời giải
Họ và tên tác giả : Nguyễn Thị Mai . Tên FB: Mai Nguyễn Chọn C
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n 3; 2;2 ,n 5; 4; 3 . n ;n 2;1; 2
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n 2;1; 2 : 2x y 2z 0.  2
Câu 23. Giá trị của sin xdx  bằng 0  A.0. B.1. C.-1. D. . 2 Lời giải
Tác giả :Nguyễn Văn Nghĩa, FB: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn B   2
+ Tính được sin xdx = − cos x 2 = 1  . 0 0 Câu 24.
Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v (km / h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị như
hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường
Parabol có đỉnh I (3;9) và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị 1
vận tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng
. Tính quảng đường s mà vật di chuyển được trong 6 4 giờ?
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 19 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 130 134 A. (km) . B. 9 (km) . C. 40 (km) . D. (km) . 3 3 Lời giải
Tác giả :Nguyễn Văn Nghĩa, FB: Nghĩa Văn Nguyễn Chọn A
+ Vì Parabol đi qua O(0; 0) và có tọa độ đỉnh I (3;9) nên thiết lập được phương trình Parabol là
(P) y = v(t) 2 : = t − + 6t; t  0;2 1
+ Sau 2 giờ đầu thì hàm vận tốc có dạng là hàm bậc nhất y =
t + m , dựa trên đồ thị ta thấy đi qua 4 15
điểm có tọa độ (6;9) nên thế vào hàm số và tìm được m = . 2 1 15
Nên hàm vận tốc từ giờ thứ 2 đến giờ thứ 6 là y = t + ; t  [2;6] 4 2
+ Quảng đường vật đi được bằng tổng đoạn đường 2 giờ đầu và đoạn đường 4 giờ sau. 2  
S = S + S = ( t − + 6t) 6 1 15 130 2 dt + t + dt = km  1 2   ( )  4 2  3 0 2
huynhthanhtinhspt@gmail.com s inx +1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là s inx − 2 A. ( 2; − + ) B. (2; + ) C. \   2 . D. . Lời giải
Tác giả : Huỳnh Thanh Tịnh , FB: huynhthanhtinh Chọn D
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 20 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Ta có 1 −  sinx 1, x
  . Do đó sinx − 2  0, x
  . Vậy tập xác định D =
Câu 26: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và độ dài đường sinh l là ? A. 2
S = 2 R +  Rl B. 2
S =  R +  Rl tp tp C. 2
S = 2 R + 2 Rl D. 2
S =  R + 2 Rl tp tp Lời giải
Tác giả : Huỳnh Thanh Tịnh , FB: huynhthanhtinh Chọn C 2
Ta có S = 2S + S =  2 R +  2 Rl tp ñ xq
Capuchino135@gmail.com
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai? A.
kf (x)dx = k f (x)dx  
với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên . B. f (
x)dx = f (x) + C
với mọi hàm số f (x) có đạo hàm trên .
C.  f (x) + g(x)dx = f (x)dx + g(x)dx  
với mọi hàm số f (x), g(x) liên tục trên .
D.  f (x) − g(x)dx = f (x)dx g(x)dx  
với mọi hàm số f (x), g(x) liên tục trên . Lời giải
Tác giả : Trần Thơm, FB: Kem LY Chọn A
Do kf (x)dx = k f (x)dx  
với mọi hằng số k  0 và với mọi hàm số f (x) liên tục trên nên A là mệnh đề sai. − x + x x x
Câu 28. Tính tổng các nghiệm thuộc 0;100  của phương trình 3 cos 2 sin 2 5sin cos = 0 . 2 cos x − 3 7475 7375 7573 A.  . B.  . C. 4950 . D.  . 3 3 3 Lời giải
Tác giả : Trần Thơm, FB: Kem LY
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 21 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Chọn A  Điề 3
u kiện xác định: 2 cos x − 3  0  cos x
x   + l2 (l  ) . 2 6  − x + x x x Với x
   + l2 (l  ) phương trình 3 cos2 sin 2 5sin cos = 0 6 2 cos x − 3
 3− cos 2x + sin 2x − 5sin x − cos x = 0 2
 3−1+ 2sin x + 2sin x cos x − 5sin x − cos x = 0 2
 (2sin x cos x − cos x) + 2sin x − 5sin x + 2 = 0 2
 cos x(2sin x −1) + (2sin x − sin x) − (4sin x − 2) = 0
 (2sin x −1)(cos x + sin x − 2) = 0    
2sin x −1 = 0 (vì cos x + sin x − 2 = 2 sin x + − 2  2 − 2  0   )  4    x = + k2 1  6  sin x =   (k  ) 2 5 x = + k2  6 5
Kết hợp điều kiện, phương trình có nghiệm x =
+ k2 (k  ) . 6  Mà x    5 5 595 0;100  0 
+ k2 100  −  k  6 12 12 k   k = 0;1;2;3;...;49. 49  5  7475
Vậy tổng các nghiệm thuộc 0;100  của phương trình bằng  + k2 = .     k = 6 3 0 49  5 
Chú ý: Tính tổng  + k2 
 bằng cách sử dụng máy tính cầm tay: Nhập tổng như sau   k = 6 0
rồi ấn phím = được kết quả.
nguyenthithutrang215@gmail.com 2 3
Câu 29 . Cho hàm số có đạo hàm 5
y ' = x (2x − ) 1 ( x + )
1 (3x − 2) . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 11. D. 2. Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Thu Trang, FB: Trang Nguyễn
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 22 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Chọn B x = 0  1 x =  2
y ' = 0  x = 1 −   2 x =  3
y ' không đổi dấu khi qua các nghiệm bội chẵn nên số điềm cực trị của hàm số là 3 2x +1
Câu 30 . Cho hàm số y =
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (−2;3) . x +1
A. y = x + 5 .
B. y = 2x + 7 .
C. y = 3x + 9 .
D. y = −x +1 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Thu Trang, FB: Trang Nguyễn Chọn A TXĐ: \ −  1 1 y ' =  y ' 2 − =1 2 ( ) (x + ) 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (−2;3) là: y = x + 5
hungnguyen24061984@gmail.com m
Câu 31. Cho biểu thức 5 3 8 2 2 2 n =
, trong đó m là phân số tối giản. Gọi 2 2
P = m + n . Khẳng định n nào sau đây đúng?
A. P (330;340) .
B. P (350;360) .
C. P (260;370) .
D. P (340;350) . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Hoàng Hưng, FB: Nguyễn Hưng Chọn D 3 1 1 3 1 1 11 + + Ta có 5 3 5 3 3 5 10 30 5 10 30 15 8 2 2 = 2 2 2 = 2 .2 .2 = 2 = 2 m 11 m  =11 2 2 2 2  =  
P = m + n =11 +15 = 346 . n 15 n  =15
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 23 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Câu 32. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 4 (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M ( 2 − ;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Hoàng Hưng, FB: Nguyễn Hưng Chọn A Ta có 2 y = 3x − 3
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M ( 2
− ;2) có hệ số góc là: k = y( 2 − ) = 9 . Câu 33: Cho hàm số 4
y = mx − ( m + ) 2 2
1 x +1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực đại. 1 1 1 1 A. −  m  0 . B. m  − . C. m  − . D. −  m  0 . 2 2 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Dung, FB: dungbt nguyen Chọn C
Có 3 trường hợp sau thỏa mãn yêu cầu:
TH1: Hàm số là đa thức bậc 2 có hệ số của 2
x âm (đồ thị là parabol hướng bề lõm xuống dưới) m = 0    . −  (  = m + ) m 0 2 1  0
TH2: Hàm số là đa thức bậc 4 có đồ thị dạng a  0 m  0 1      −  m  0 .  . a b  0 2m +1  0 2
TH3: Hàm số là đa thức bậc 4 có đồ thị dạng
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 24 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
Câu 44. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn ( 2 2 2
5 x + y + z ) = 9( xy + 2yz + zx) . Giá trị lớn x 1
nhất của biểu thức T = − . 2 2 y + z
(x + y + z)3 31 25 A. 16 . B. . C. 12 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A y + z ( y + z)2 2 2 ( )2 Ta có y + z  và yz  . 2 4 2 Và theo giả thiết ( 2 2 2
5 x + y + z ) = 9( xy + 2yz + zx) 2
 5x + 5( y + z) −9x( y + z) = 28yz
x + ( y + z)2 − x( y + z)  ( y + z)2 2 5 5 9 7
 (5x + y + z)(x − 2y − 2z)  0  x  2( y + z). x 1 4 ( y + z) 1 4 1 Vậy T = −  − = − . 2 2 y + z ( 2 3 3
x + y + z )3
( y + z) 27( y + z) y + z 27 ( y + z ) 4 1 4 1 1− 36t
Xét hàm số f (t ) = −
với t  0 , có f (t ) 2 = − + = , f (t ) = 1 0  t = . 3 t 27t 2 4 4 t 9t 9t 6 Bảng biến thiên: 
x = 2( y + z)  1  x =  3
Dựa vào BBT suy ra giá trị lớn nhất của T = 16 đạt được tại  y = z   .  1  1 = =  y z y + z =   12 6  4 5 
Câu 45 . Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC
có tâm đường tròn ngoại tiếp I ;   ,  3 3   1 8  trực tâm H ; 
 và trung điểm của cạnh BC là M (1; )
1 . Tính độ dài cạnh BC .  3 3  A. 5 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 5 .
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 34 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Lời giải Chọn C  1 2   2 4  Ta có MI = ; 
 và HA = 2MI nên HA = ;  A   (1;4)  3 3   3 3  5 2 5 IB = IA = ; IM = 3 3 2  5 2   5  2 2 BM = BI IM =   −   = 5  BC = 2 5     3 3    
Câu 46 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song
( : 2x y + 2z −1= 0 , ( : 2x y + 2z +5 = 0 và một điểm A(−1;1; ) 1 nằm trong khoảng 2 ) 1 )
giữa của hai mặt phẳng đó. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với ( ,  . Biết rằng 1 ) ( 2 )
khi (S ) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định ( ) . Tính diện tích hình
tròn giới hạn bởi ( ) . 2 4 8 16 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 9 9 9 Lời giải Chọn C Nhận thấy: ( / /  và M (1;1;0)  ( nên 1 ) 1 ) ( 2 ) − + + d (( 2.1 1 2.0 5  ,  = d M ,  = = 2 . 1 ) ( 2 )) ( ( 2)) 2 2 2 2 +1 + 2
Vì (S ) tiếp xúc với ( , 
nên tâm I của (S ) luôn thuộc mặt phẳng ( P) song song với 1 ) ( 2 )
( ,  và cách ( ,  một khoảng bằng 1. (1) 1 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 )
Khi đó (S ) có bán kính R = 1 và (P) : 2x y + 2z + 2 = 0
Mặt khác, (S ) đi qua A(−1;1; )
1 nên IA = R = 1. Vậy, I luôn thuộc mặt cầu (S ') tâm A và có
bán kính R ' = 1 . (2)
Từ (1) và (2) ta thấy, khi (S ) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định
() = (P)(S ') . 2.( 1 − ) −1+ 2.1+ 2 1 Ta có: d ( , A ( P)) = = 2 2 2 + + 3 2 1 2  1  8
Bán kính của đường tròn ( ) là r. Ta có r = R ' − d ( , A ( P)) 2 2 2 2 =1− =   .  3  9
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 35 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 8
Diện tích hình tròn giới hạn bởi ( ) bằng  . 9
luuhuephuongtailieu@gmail.com
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB = 4 cm . Khi thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S.ABCD . A. 2 12 cm . B. 2 4 cm . C. 2 9 cm . D. 2 36 cm . Lời giải
Tác giả : Lưu Huệ Phương, FB: Lưu Huệ Phương Chọn D S M I A D O B C
Gọi O là giao điểm của AC BD .
Ta có SAC cân tại S nên SO AC và SBD cân tại S nên SO BD .
Khi đó SO ⊥ ( ABCD).
Ta có: SAO = SBO = SCO = SDO OA = OB = OC = OD
Vậy hình bình hành ABCD là hình chữ nhật. 2 AC + Đặ 16 x t 2 2
BC = x AC = 4 + x AO = = . 2 2 2 2 16 + x 8 − x
Xét SAO vuông tại O , ta có: 2 2 SO =
SA AO = 6 − = 4 2 2 1 1 8 − x 2
Thể tích khối chóp S.ABCD là: 2 V = S . O S = . .4x = . 8 − x .x S . ABCD 3 ABCD 3 2 3 2 2 + 2 2 2 2 8 − x + x 8
Áp dụng bất đẳng thức :  a b ab ta có: 2 V = . 8 − x .x  . = . 2 3 3 2 3 Dấu " = " xảy ra 2
 8 − x = x x = 2. Do đó: BC = 2, SO = 1.
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 36 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019
Gọi M là trung điểm của SA , trong (SAO) kẻ đường trung trực của SA cắt SO tại I .
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có tâm I và bán kính R = IS. 2 SI SM SA 6 Vì SMI SO  ( A g.g) nên =  SI = =
= 3  R = 3(c ) m . SA SO 2.SO 2.1
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là: 2 2 2
4 R = 4.3 = 36 (cm ) .
luuhuephuongtailieu@gmail.com
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 4;5), B (3; 4;0),C (2; 1 − ;0) và mặt
phẳng ( ) : 3x − 3y − 2z −12 = 0. Gọi M (a; ;
b c) thuộc ( ) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S = a + b + . c A. 3 . B. 2 . C. 2 − . D. 1. Lời giải
Tác giả : Lưu Huệ Phương, FB: Lưu Huệ Phương Chọn A Gọi điểm I ( ;
x y; z ) thỏa mãn IA + IB + 3IC = 0.
IA = (1− ;x4− y;5− z)
IA = (1− ;x4− y;5− z)     Mà IB = (3 − ;
x 4 − y; −z )  IB = (3 − ;
x 4 − y; −z ) IC (  = 2 − ; x 1 − − y;−z) 3IC = (6 − 3 ; x 3 − − 3 ; y 3 −   z ) 
IA + IB + 3IC = (10 − 5 ;
x 5 − 5 y;5 − 5z ) x = 2 
Do đó: IA + IB + 3IC = 0  y =1  I (2;1; ) 1 . z =1  2 2 2 Mặt khác: 2 2 2
MA + MB + 3MC = (MI + IA) + (MI + IB) + 3(MI + IC)   2 2 2 2
= 5MI + 2.MI. IA + IB + 3IC  + IA + IB + 3   IC  0  Vì I , ,
A B,C cố định nên 2 2 2
IA + IB + 3IC không đổi Do đó: 2 2 2
MA + MB + 3MC 2
nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  ( )
M là hình chiếu của I trên mặt phẳng . ( )
Phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng là:
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 37 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 x − 2 y −1 z −1 = = . 3 3 − 2 −
M = d ( ). Gọi
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:  7 x =  2  x − 2 y −1 z −1  3
x + 6 = 3y − 3   = =   1  7 1   3 3 − 2 −   2
x + 4 = 3z − 3
 y = −  M ; − ; 0 .   2
 x y z − =    2 2  3 3 2 12 0
3x − 3y − 2z −12 = 0  z = 0  7 1 a = ,b = −
, c = 0  S = a + b + c = 3. Vậy 2 2 AD ABC BC 2(cm)
Câu 49. Cho hình tứ diện ABCD
, ABC là tam giác vuông tại B . Biết ,AB 2 3(cm),AD
6(cm) . Quay các tam giác ABC ABD ( bao gồm cả điểm bên
trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung
của 2 khối tròn xoay đó bằng 5 3 3 3 64 3 3 3 3 3 (cm ) (cm ) (cm ) 3 (cm ) A. B. 2 C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C D A E N M B
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 38 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 Dễ thấy AD ABC AD R1
Gọi M  = BD AC và N là hình chiếu của M trên AB. Dễ dàng chứng minh được tỉ lệ: MN AN = MN BN (1) AD AN AN 3 BN 1 (1) ; và = (2)  = = = 3  = ; = BC AB AD AB (2) BC BN AB 4 AB 4 3 3 3 3  AN = ; BN = ; MN = 2 2 2
Phần thể tích chung của 2 khối tròn xoay là phần thể tích khi quay tam giác AMB xung quanh
trục AB. Gọi V là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BMN xung quanh AB 1
V là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AMN xung quanh AB 2 3 3 9 3 3 3
Dễ tính được: V = (dvtt) và V =
(dvtt)  V + V =
(dvtt) . Chọn C. 1 8 2 1 2 8 2
Câu 50. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S.ABC SM 1 SN sao cho , 2. Mặt phẳng
qua MN và song song với SC chia khối chóp MA 2 NB
thành 2 phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A, V là thể tích của khối đa diện còn lại. 1 2 V Tính tỉ số 1 ? V2 V 5 V 6 V 5 V 4 1 . 1 . 1 . 1 . V 6 V 5 V 4 V 5 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Lời giải Chọn C
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 39 Mã đề 132
Sản phẩm của Group FB: TEAM TOÁN VD–VDC
Đề Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 2018-2019 SM 1 SN CE 1 CFSC / / ( ) nên , 2 , 2. MA 2 NB EA 2 FB
MN; EF; AB SAB Mặt khác dễ thấy:
đồng quy tại P. Áp dụng Menelaus trong tam giác : MS PA NB PA . . =1 = 4 MA PB NS PB V AM AE AP 2 2 4 16 AMEP . . . . V AS AC AB 3 3 3 27 ASCB V BN BF BP 1 1 1 1 BNFP . . . . V BS BC BA 3 3 3 27 BSCA V VV 16 1 15 V 15 5 AMNBFE AMEP BNFP  = = − = 1  = = . Chọn C. V V 27 27 27 V 12 4 SABC SABC 2
Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.- Group chỉ dành cho các Gv, Sv toán!
Trang 40 Mã đề 132
Document Outline

  • GVG_132.pdf
  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-Kiểm Tra Năng Lực GV Lý Thái Tổ BN 18-19.pdf