Đề kiểm tra số 1 - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
2 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra số 1 - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

53 27 lượt tải Tải xuống
1
B Giáo dục và Đào tạo
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T C DÂN QU
-------------------------------
VIN CNTT & KINH T S
B môn: H ng thông tin qu n lý th
M TRA H C PH N ĐỀ KI
H THNG THÔNG TIN QU N LÝ
H: Chính qui Khóa:
Địa điểm thi: Online
Ngày thi: /11/2021 13 Ca thi:
ĐỀ S: 01
Thi gian làm bài: 60 phút
(Sinh viên s dđược ng tài li u,
không được dùng điệ ại di độn tho ng)
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): H điều hành Window là mt ví d v thành phn ________ ca mt HTTT:
a. n m m b. Th t c c. Ph n c i Ph ng d. Con ngườ
Câu 2 (0,5 điể đơn lẻm): Tìm giá tr trung bình ca mt b các giá tr là mt ví d v kết xut _______ t
________.
a. T p con; t p l n
b. Thông tin; d u li
c. Tri th c; thông tin
d. D u; thông tin li
Câu 3 (0,5 điểm) Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________::
a. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
b. Sửa chữa các thiết bị máy tính
c. Thiết kế và viết các chương trình máy tính
d. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
Câu 4 (0,5 điểm) Một hệ thống xử lý giao dịch một hệ thống máy tính thực hiện ghi lại các : thông tin
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, của doanh nghiệp kinh doanh ?
a. Đúng
b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm) Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị, trừ::
a. Hậu cần đầu vào
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Sản xuất tác nghiệp
d. Dịch vụ sau bán hàng
Câu 6 (0,5 điểm): H thng JIT (Just - In - Time) là m t ví d v …….. :
a. H ng thông tin s n xu t m c tác nghi p th
b. H ng thông tin s n xu t m c chi n thu t th ế
c. H ng thông tin s n xu t m c chi c th ến lượ
d. H ng thông tin qu n lý ti s n xu t th ến độ
Câu 7 (0,5 điểm) Hầu hết các hệ thống quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?: thông tin
a. Đúng
b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm) Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của::
a. C a c i s d ng và chuyên gia phân tích h ng ngườ th
b. C i s d ng ủa riêng ngườ
c. C a riêng chuyên gia phân tích h thng
d. C a bên th ba
2
Câu 9 (0,5 điểm) hỗ trợ ết đị cũng như thông tin từ: H thống thông tin ra quy nh s dng thông tin ni b
các ngu n bên ngoài?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm) ồm các giai đoạ: Phát trin HTTT bao g n theo trình t sau:
a. Phân tích, thi t k , th nghi m, l p trình, chuy i h ng, khai thác & b o trì h ế ế ển đổ th thng
b. Phân tích, thi t k , th nghi m, l p trình, khai thác & b o trì h ng, chuy i h ng ế ế th ển đổ th
c. Phân tích, thi t k , l p trình, th nghi m, khai thác & b o trì h ng, chuy i h ng ế ế th ển đổ th
d. Phân tích, thi t k , l p trình, th nghi m, chuy i h ng, khai thác & b o trì h ế ế ển đổ th thng
Câu 11 (0,5 điểm) ESS đượ bên ngoài, nhưng cũng : c thiết kế để phân tích d liu thu thp t các ngun cn
các thông tin c t ng h p t các h TPS, MIS và DSS? đượ thống khác như
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Đâu là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý được lập theo chu kỳ (MIS)
đều đặn hàng ngày, hàng tháng, hàng quý ...?
a. Báo cáo chỉ số thống kê
b. Báo cáo ngoại lệ
c. Báo cáo theo yêu cầu
d. Báo cáo định kỳ
PHẦN II: THỰC HÀNH 4 điểm ( )
Câu 13 (2 điểm): Da trên d liu tại Sheet “Câu 1” từ ệp “Test Data”, t hãy cho biết kết qu tính toán ca
các yêu c u sau ( : ): lưu ý ch ghi k t quế không c n trình bày cách làm
a) y cho bi t s n g n th các thông tin li quan ế ti i l tư cùng ên . (0.25 điểm)
b) Danh sách 4 “Số ổ” có giao dị ất. (0.25 điể s ch vi s tin gi cao nh m)
c) Tính s n g cao nh t c khách hàng có mã K666 ti i a . (0.25 điểm)
d) 7 Tính s ln gi tin có lãi sut %. (0.25 điểm)
e) Tính trung bình c s ng ti n g i theo m i ngân hàng. (0.5 điểm)
f) Tính giá tr n g n nh t t i m ti i l ỗi ngân hàng. (0.5 điểm)
Câu 14 (1 điểm): Da trên d liu tại Sheet “Câu 2” từ ệp “Test Data”: t
a) Xác định phương trình đườ ủa “ ề”, và dựng xu thế c Tay ngh báo giá tr ca ề”Tay ngh cho 5. năm 202
b) Viết hàm hi quy mô t s ph thuc c Cho biủa “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. ết giá tr d
báo c a Doanh thu khi Tay ngh t 35000 và ề” đạ “Lao động đạ t 124000.
Câu 15 (1 điểm): Công ty dệt may A 4 loại sản phẩm áo khoác, áo bò, áo mi quần bò. Lãi thu
được từ các loại sản phẩm 5$/áo khoác, 3$/áo bò, 2$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá thành mỗi loại lần lượt
20$/áo khoác, 12$/áo bò, 7$/sơ mi, 6$/quần bò. Công ty cần lập kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên vật
liệu nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm thì tổng giá thành không vượt quá 4500$. Nếu chỉ may áo
bò, sơ mi, quần bò thì tổng giá thành không vượt quá 2200$. Nếu may áo khoác, sơ mi, quần bò thì tổng giá
thành không vượt quá 2500$.
Hãy xây dựng mô hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất mỗi loại sản phẩm
sao cho tổng lãi lớn nhất (ghi rõ mô hình bài toán, số lượng mỗi loại sản phẩm, tổng lãi).
| 1/2

Preview text:

Bộ Giáo dục và Đào tạo
ĐỀ KIM TRA HC PHN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
------------------------------- Hệ: Chính qui Khóa: Địa điểm thi: Online Ngày thi: 1 / 3 11/2021 Ca thi:
VIỆN CNTT & KINH TẾ SỐ ĐỀ SỐ: 01
Bộ môn: Hệ thống thông tin quản lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(Sinh viên được sử dụng tài liệu,
không được dùng điện thoại di động)
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Hệ điều hành Window là một ví dụ về thành phần ________ của một HTTT: a. Phần mềm b. Thủ t c ụ c. Phần cứng d. Con người
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ
là một ví dụ về kết xuất _______ từ ________. a. Tập con; tập lớn b. Thông tin; d ữ liệu c. Tri thức; thông tin d. D ữ liệu; thông tin
Câu 3 (0,5 điểm): Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________:
a. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
b. Sửa chữa các thiết bị máy tính c.
Thiết kế và viết các chương trình máy tính
d. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống thông tin xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, của doanh nghiệp kinh doanh ? a. Đúng b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị, trừ: a. Hậu cần đầu vào
b. Quản trị nguồn nhân lực c. Sản xuất tác nghiệp d. Dịch vụ sau bán hàng
Câu 6 (0,5 điểm): Hệ thống JIT (Just - In - Time) là m t ví d ộ v ụ ề …….. : a. Hệ th ng thông tin s ố ản xuất m c tác nghi ứ ệp
b. Hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật c. Hệ th ng thông tin s ố ản xuất m c chi ứ ến lược
d. Hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? a. Đúng b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của: a. C a c ủ ả người s d
ử ụng và chuyên gia phân tích hệ th ng ố b. C i s ủa riêng ngườ d ử ụng
c. C a riêng chuyên gia phân tích h ủ ệ thống d. C a bên th ủ ứ ba 1
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra ết
quy định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? a. Đúng b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
a. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ th ng, khai thác & b ố ảo trì hệ thống
b. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ th ng, chuy ố ển đổi hệ th ng ố
c. Phân tích, thiết kế, lập trình, th nghi ử
ệm, khai thác & bảo trì hệ th ng, chuy ố ển đổi hệ th ng ố
d. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ th ng, khai thác & b ố ảo trì hệ thống
Câu 11 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồ b
n ên ngoài, nhưng cũng cần
các thông tin được tổng hợp từ các hệ th TPS, M ống khác như IS và DSS? a. Đúng b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Đâu là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý được (MIS) lập theo chu kỳ
đều đặn hàng ngày, hàng tháng, hàng quý ...?
a. Báo cáo chỉ số thống kê b. Báo cáo ngoại lệ c. Báo cáo theo yêu cầu d. Báo cáo định kỳ
PHẦN II: THỰC HÀNH 4 điểm ( )
Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Test Data”, hãy cho biết kết quả tính toán của
các yêu cầu sau (lưu ý: ch ghi kết qu không c ):
n trình bày cách làm ầ a) Hãy cho biết s ố tiền gửi lớn th ứ các tư cùng thông tin liê quan n . (0.25 điểm)
b) Danh sách 4 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi ất. (0.25 điể cao nh m) c) Tính s
ố tiền gửi cao nhất của khách hàng có mã K666 . (0.25 điểm)
d) Tính số lần gửi tiền có lãi suất 7%. (0.25 điểm) e) Tính trung bình cộng s ố tiề ử n g ỗ
i theo m i ngân hàng. (0.5 điểm)
f) Tính giá trị tiền gửi lớn nhất tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)
Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Test Data”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Ta ề”, và dự y ngh
báo giá trị của “Tay nghề” cho năm 2025.
b) Viết hàm hồi quy mô tả sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Cho biết giá trị dự báo c a
ủ “Doanh thu” khi “Tay ngh
ề” đạt 35000 và “Lao động” đạ t 124000.
Câu 15 (1 điểm): Công ty dệt may A có 4 loại sản phẩm là áo khoác, áo bò, áo sơ mi và quần bò. Lãi thu
được từ các loại sản phẩm là 5$/áo khoác, 3$/áo bò, 2$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá thành mỗi loại lần lượt là
20$/áo khoác, 12$/áo bò, 7$/sơ mi, 6$/quần bò. Công ty cần lập kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên vật
liệu và nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm thì tổng giá thành không vượt quá 4500$. Nếu chỉ may áo
bò, sơ mi, quần bò thì tổng giá thành không vượt quá 2200$. Nếu may áo khoác, sơ mi, quần bò thì tổng giá
thành không vượt quá 2500$.
Hãy xây dựng mô hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất mỗi loại sản phẩm
sao cho tổng lãi lớn nhất (ghi rõ mô hình bài toán, số lượng mỗi loại sản phẩm, tổng lãi). 2