



















Preview text:
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC     NG ƯƠ III  HỆ THỨC LƯỢNG  TRONG TAM GIÁC CH    
BÀI. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180°  ĐỀ TEST SỐ 01 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. sinα > 0.  B. sinα < 0 .  C. sinα = 0.  D. sinα =1. 
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. os c α > 0 .  B. os c α < 0 .  C. os c α = 0 .  D. os c α = 1 − .   
Câu 3: Cho góc α =  xOM  với điểm  1 2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của  3 3      tanα là  A.  1 tanα = − .  B. tanα = 2 − 2 .  C.  2 2 1 tanα − = . D.  2 2 tanα = − .  2 2 3 9       Page 1   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC   
Câu 4: Cho góc α =  xOM  với điểm  1 2 2 M  ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của  3 3      cotα là  A.  1 cotα = .  B. cotα = 2 2 .  C.  2 2 1 cotα − = . D.  2 2 cotα = .  2 2 3 9
Câu 5: Biểu thức E = sin(180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°) sau khi thu gọn bằng với 
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:  A. A = 0 .  B. B = 2 − sin x . 
C. C = sin x .  D. D = 2 − cos x . 
Câu 6: Cho tam giác ABC , tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C)  A. 0 .  B. 1.  C. 1 − .  D. 2 . 
Câu 7: Rút gọn biểu thức A = −sin(180° − x) + cos(180° − x) + cos x  ta được 
A. A = −sin x . 
B. A = sin x . 
C. A = 2sin x . 
D. A = cos x .  Câu 8: Cho  4 cosα = với 0 α 90° < < . Tính sinα .  5 A.  1 sinα = .  B.  1 sinα = − .  C.  3 sinα = .  D.  3 sinα = ± .  5 5 5 5 α Câu 9: Cho cotα = 3
− 2 với 90° < α <180° . Khi đó giá trị  cos sinα +  bằng:  2 A. 2 19 − − .  B. 2 19 .  C.  19 .  D. 19 . 19 19 19 19  Câu 10: Cho  3 sinα ,(90° α 180° = < < ). Tính P cot(180° = −α )  5 3 3 4 4 A. P = .  B. P = − .  C. P = − .  D. P = .  4 4 3 3
Câu 11: Cho góc α thỏa mãn 0° α 180° < < ,  1 2 cosα = − ,sinα =
. Khẳng định nào sau đây sai?  3 3 A. tanα = − 2 .  B.  2 cotα = − .  2 C.  ( ° −α) 2 sin 180 = − .  D.  ( ° −α) 1 cos 180 = .  3 3 2
 sin a + tan a
Câu 12: Kết quả rút gọn của biểu thức   +   1 bằng   cos a +1  1 1 A. 2 .  B. 1+ tanα .  C.  .  D.  .  2 cos α 2 sin α
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1: Cho 0° < α < 90°.  a) sinα > 0  b) cot(90° −α) > 0.  c) sin(135° −α)<0.   α d) sin 90  + ° <   0.   2        Page 2   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
Câu 2: Cho góc α = 
xOM  với điểm M (x ; y  trên nửa đường tròn đơn vị.  0 0 )
a) sinα = x ;cosα = y 0 0 . 
b) Nếu x < 0 < α < 0  thì 0 0 0 90 .  c) Nếu  1 2 2 x = ; y =  thì giá trị  1 cotα = .  0 0 3 3 2 2 d) Nếu  1 2 2 α − α x = − ; y =  thì giá trị tan cot 7 = .  0 0 3 3 tanα + cotα 9 Câu 3: Cho  1
cosα = và 0° < α < 90° .   3 a) tanα > 0.  b)  ( 0 +α) 2 sin 90 =   3
c) Giá trị tanα = 2 2.  2 + α d) 1 sin 2 =1+ 2 tan α  2 1− sin α Câu 4: Cho  5 sin x =
và 90° < x <180°.   13
a) cos x > 0.  
b) Giá trị của biểu thức  2 2 94
P 2sin x cos x − = − = .  169 c) Giá trị  5 tan x = .  12 2
d) Giá trị của biểu thức  sin x 25 A = =   2 1+ cos x 313
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  Câu 1:  − Cho góc  3 sin x 2cos x x  thỏa mãn  4
cot x = . Tính giá trị của biểu thức: B = −   3 2
sin x cos x + 4sin x Câu 2: Biết  1 cosα − =
. Giá trị đúng của biểu thức  2 2
P = 4sin α + 8tan α là:  2 sin a + 5cos Câu 3:  a
Tính giá trị biểu thức C =
 khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  3 3 sin a − 2cos a 2 2
Câu 4: Giả sử tan x −sin x = tann x . Khi đó n có giá trị là  2 2 cot x − os c x
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức  2 2 2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a   Câu 6: Cho ,
A B,C  là ba góc trong tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức sau:  °    + +  2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C 
 + tan B .tan A + C P    2   2  2 2  
---------- HẾT ---------            Page 3   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. sinα > 0.  B. sinα < 0 .  C. sinα = 0.  D. sinα =1.  Lời giải 
+) Chiếu điểm M  lên trục oy   sin   0 . 
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. os c α > 0 .  B. os c α < 0 .  C. os c α = 0 .  D. os c α = 1 − .  Lời giải 
+) Chiếu điểm M  lên trục ox   cos  0.   
Câu 3: Cho góc α =  xOM  với điểm  1 2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của  3 3      tanα là  A.  1 tanα = − .  B. tanα = 2 − 2 .  C.  2 2 1 tanα − = . D.  2 2 tanα = − .  2 2 3 9 Lời giải   1 2 2 cosα = −    Ta thấy  1 2 2  3 sinα 3 M − ;  ⇒  ⇒ tanα = = = 2 − 2  .  3 3     2 2 cosα 1 sinα − =  3 3       Page 4   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC   
Câu 4: Cho góc α =  xOM  với điểm  1 2 2 M  ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của  3 3      cotα là  A.  1 cotα = .  B. cotα = 2 2 .  C.  2 2 1 cotα − = . D.  2 2 cotα = .  2 2 3 9 Lời giải   1 1 cosα =    Ta thấy  1 2 2  3 cosα 3 1 M  ;  ⇒  ⇒ cotα = = =  .  3 3     2 2 sinα 2 2 2 2 sinα =  3 3
Câu 5: Biểu thức E = sin(180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°) sau khi thu gọn bằng với 
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:  A. A = 0 .  B. B = 2 − sin x . 
C. C = sin x .  D. D = 2 − cos x .  Lời giải 
Ta có: sin (180° − x) = sin x ; cos(90° − x) = sin x ;  sin cos .tan = cos . x x x x = sin x .  cos x
Vậy E = sin (180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°) 
= sin x − 2sin x + sin x = 0. 
Câu 6: Cho tam giác ABC , tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C)  A. 0 .  B. 1.  C. 1 − .  D. 2 .  Lời giải 
Trong tam giác ABC , có  +  = ° −  B C 180 A . 
Suy ra sin (B + C) = sin A ; cos(B + C) = −cos A.  Vậy P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) = −sin . A cos A + cos . A sin A = 0 . 
Câu 7: Rút gọn biểu thức A = −sin(180° − x) + cos(180° − x) + cos x  ta được 
A. A = −sin x . 
B. A = sin x . 
C. A = 2sin x . 
D. A = cos x .  Lời giải 
Ta có A = −sin (180° − x) + cos(180° − x) + cos x  
= −sin x − cos x + cos x = −sin x   Câu 8: Cho  4 cosα = với 0 α 90° < < . Tính sinα .  5 1 1 3 3 A. sinα = .  B. sinα = − .  C. sinα = .  D. sinα = ± .  5 5 5 5 Lời giải  2 3 Ta có:  2 2  4  9 sin α =1− cos α =1− =  ⇒ sinα = ± .  5    25 5 3
Do 0 < α < 90° nên sinα > 0. Suy ra, sinα = .  5 α Câu 9: Cho cotα = 3
− 2 với 90° < α <180° . Khi đó giá trị  cos sinα +  bằng:  2       Page 5   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  A. 2 19 − − .  B. 2 19 .  C.  19 .  D. 19 . 19 19 19 19  Lời giải  1 Ta có  2 =1+ cot α =1+18 =19 2 1 ⇒ sin α = 1 ⇒ sinα = ±   2 sin α 19 19
Vì 90° < α <180° ⇒ sinα > 0 1 3 2 ⇒ sinα = ⇒ cosα = sinα.cotα = − 19 19  cosα 1 3 2 19 Suy ra sinα + = − = − . 2 19 19 19  Câu 10: Cho  3 sinα ,(90° α 180° = < < ). Tính P cot(180° = −α )  5 3 3 4 4 A. P = .  B. P = − .  C. P = − .  D. P = .  4 4 3 3 Lời giải  Do ° ° 1 25 4
90 < α <180 ⇒ cotα < 0 ⇒ cotα = − −1 = − −1 = − .  2 sin α 9 3 P ( ° = −α ) 4 cot 180 = −cotα =  3
Câu 11: Cho góc α thỏa mãn 0° α 180° < < ,  1 2 cosα = − ,sinα =
. Khẳng định nào sau đây sai?  3 3 A. tanα = − 2 .  B.  2 cotα = − .  2 C.  ( ° −α) 2 sin 180 = − .  D.  ( ° −α) 1 cos 180 = .  3 3 Lời giải  α Ta có:  sin tanα = = − 2 ;  cosα 2 cotα = = − ;  ( ° −α) 1 cos 180 = −cosα = .  cosα sinα 2 3 ( ° −α) 2 sin 180 = sinα = .  3 2
 sin a + tan a
Câu 12: Kết quả rút gọn của biểu thức   +   1 bằng   cos a +1  1 1 A. 2 .  B. 1+ tanα .  C.  .  D.  .  2 cos α 2 sin α Lời giải 
 sin a(cosa + ) 2 1  2 2  sin a tan a   cosa  +  sin a  1 Ta có  2 +   1 =   +1 = +   1 = tan a +1 = .  2  cos a +1   cosa +1   cos a  cos a    
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1: Cho 0° < α < 90°.        Page 6   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  a) sinα > 0  b) cot(90° −α) > 0.  c) sin(135° −α)<0.   α d) sin 90  + ° <   0.   2  Lời giải  a) Đúng  b) Đúng  c) Sai  d) Sai 
a) Ta có: 0° < α < 90°⇒ sinα > 0. Đúng.  b) Ta có:  0
cot(90 −α) = tanα > 0 . Đúng. 
c) Ta có: 45° <135° −α <135° ⇒ sin(135° −α) > 0 Sai.  α α
d) Ta có: 90° < + 90° <135° ⇒ sin( + 90 ) ° > 0 . Sai.  2 2
Câu 2: Cho góc α = 
xOM  với điểm M (x ; y  trên nửa đường tròn đơn vị.  0 0 )
a) sinα = x ;cosα = y 0 0 . 
b) Nếu x < 0 < α < 0  thì 0 0 0 90 .  c) Nếu  1 2 2 x = ; y =  thì giá trị  1 cotα = .  0 0 3 3 2 2 d) Nếu  1 2 2 α − α x = − ; y =  thì giá trị tan cot 7 = .  0 0 3 3 tanα + cotα 9 Lời giải  a) Sai  b) Sai  c) Đúng  d) Đúng 
a) Khẳng định SAI vì điểm M (x ; y  trên nửa đường tròn đơn vị thì sinα = y ;cosα = x   0 0 ) 0 0
b) Khẳng định SAI vì x < 0 ° < α 0  thì 90 < 180° .   
c) Khẳng định ĐÚNG vì điểm  1 2 2 M  ;
 trên nửa đường tròn đơn vị thì  3 3      2 2 1 cosα 1 sinα = ,cosα = ⇒ cotα = = .  3 3 sinα 2 2 d α
) Khẳng định ĐÚNG vì  2 2 1 cos 1 sinα = ,cosα = − ⇒ cotα = = − , tanα = 2 − 2 nên  3 3 sinα 2 2 1 2 − 2 + tanα − cotα 2 2 7 = = .  tanα + cotα 1 9 2 − 2 − 2 2 Câu 3: Cho  1
cosα = và 0° < α < 90° .   3 a) tanα > 0.  b)  ( 0 +α) 2 sin 90 =   3
c) Giá trị tanα = 2 2.        Page 7   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  2 + α d) 1 sin 2 =1+ 2 tan α  2 1− sin α Lời giải  a) Đúng  b) Sai  c) Đúng  d) Đúng  a) Vì 0 0
0 < α < 90 nên tanα > 0. Vậy mệnh đề Đúng.    b) Ta có:  ( 0 +α) = ( 0 0 − −α ) = ( 0 −α) 1 sin 90 sin 180 90 sin 90
= cosα = . Vậy mệnh đề Sai  3 c) Ta có  2 1 2 2 tan α +1 =
⇔ tan α +1 = 9 ⇔ tan α = 8 ⇔ tanα = 2 2  2 cos α
Vậy mệnh đề Đúng.  2 2 2 + α + α α d) Ta có: 1 sin 1 sin 1 sin 2 2 2 = = +
= tan α +1+ tan α = 2 tan α +1  2 2 2 2 1− sin α cos α cos α cos α
Vậy mệnh đề đúng.  Câu 4: Cho  5 sin x =
và 90° < x <180°.   13
a) cos x > 0.  
b) Giá trị của biểu thức  2 2 94
P 2sin x cos x − = − = .  169 c) Giá trị  5 tan x = .  12 2
d) Giá trị của biểu thức  sin x 25 A = =   2
1+ cos x 313Lời giải  a) Sai  b) Đúng  c) Sai  d) Đúng   
a) Do π < x < π nên cos x < 0. Vậy mệnh đề sai.  2   b) Ta có:  2 2 25 144
cos x =1− sin x =1− = .  169 169   − Do đó 2 2 25 144 94
 P = 2sin x − cos x = 2. − =   . 169  169 169  Vậy mệnh đề đúng. 
c) Do cos x < 0 và  2 144 cos x =  nên  12 cos x = − .    169 13 sin x 5 tan x = = − .  cos x 12
Vậy mệnh đề sai.  d) Ta có:  2  5  2 2 sin x sin x 13   25 A = = = =   2 2 2
1+ cos x 1+1− sin x  5  313 1+1− 13  
Vậy mệnh đề đúng. 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.        Page 8   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  Câu 1:  − Cho góc  3 sin x 2cos x x  thỏa mãn  4
cot x = . Tính giá trị của biểu thức: B = −   3 2
sin x cos x + 4sin x Lời giải  Trả lời: 8,65  Ta có:  3 sin x − 2cos x = − = ( 2 1− 2cot 3 1+ cot x B x −   2 )
sin x cos x + 4sin x cot x + 4  4  2 1− 2 4  3       415 = 31+    − =    3    4 48   + 4 3 Câu 2: Biết  1 cosα − =
. Giá trị đúng của biểu thức  2 2
P = 4sin α + 8tan α là:  2 Lời giải  Trả lời: 27  Ta có  2 2 2  1
P 4sin α 8tan α 4(1 cos α) 8 1 = + = − + −    2 cos α     1 P 4 1  = − + 8(4 − ) 1 = 3+ 24 =   27   4  sin a + 5cos Câu 3:  a
Tính giá trị biểu thức C =
 khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  3 3
sin a − 2cos a Lời giải  Trả lời: 5,83  sin a + 5cos a tan a( 2 1+ tan a) + 5( 2 1+ tan a) C = 35 = = .  3 3 sin a − 2cos a 3 tan a − 2 6 2 2
Câu 4: Giả sử tan x −sin x = tann x . Khi đó n có giá trị là  2 2 cot x − os c x Lời giải  Trả lời: 6  2    −  4 1 1 cos x 2 2 sin sin x −  1 sin x x 2 2 2   2  4 2 2 tan x − sin x  cos x   cos x 
cos x sin x sin x 6 = = = = . = tan x   2 2 2 4 2 4 cot x − os c x 2  1 
1− sin x  cos x 2 cos x cos cos x −  1 x 2  cos x 2  2  sin x   sin x  sin x Vậy n = 6 . 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức  2 2 2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a   Lời giải  Trả lời: 3  Ta có  2 2 2 2 2 2  1  2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a = sin a
−1 + 4sin a − tan a +   3cos a   2  cos a  2 sin a 2 2 2 2 2 2 =
− sin a + 4sin a − tan a + 3cos a = 3sin a + 3cos a = 3.  2 cos a       Page 9   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  Câu 6: Cho ,
A B,C  là ba góc trong tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức sau:  °    + +  2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C 
 + tan B .tan A + C P    2   2  2 2 Lời giải  Trả lời: 1  Ta có:   + +   + −  ° ° 180° A C 180° 180° 180 180 cos  cos B   cos180° B A B C A C B  + + = ⇔ + = − ⇒ = = −    2   2  2   
A + B + C 90° A+C 90° B tan A+C tan90° B  = ⇒ = − ⇒ = − =   cot B .  2 2 2 2  2  2 °    + +  Khi đó:  2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C 
 + tan B .tan A + C P    2   2  2 2 2  ° B  2 cos 180 cos 180° B  = − − − + tan B .cot B =     1.   2   2  2 2  
---------- HẾT ----------          Page 10   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC     NG ƯƠ III  HỆ THỨC LƯỢNG  TRONG TAM GIÁC CH    
BÀI. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180°  ĐỀ TEST SỐ 02 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. os c α > 0 .  B. os c α < 0 .  C. os c α = 0 .  D. os c α = 1 − . 
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. sinα > 0.  B. sinα < 0 .  C. sinα = 0.  D. sinα =1.    Câu 3: Cho điểm  1 2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối  3 3     
xứng với M  qua trục Oy . Giá trị lượng giác của tanα là  A.  1 tanα = .  B. tanα = 2 2 .  C.  2 2 1 tanα − = . D.  2 2 tanα = .  2 2 3 9       Page 1   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC    Câu 4: Cho điểm  2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối  2 2     
xứng với M  qua trục Oy . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. cosα < 0 .  B. cosα > 0 .  C. cotα < 0 .  D. tanα < 0. 
Câu 5: Rút gọn biểu thức S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x) ta được 
A. S = 0.  B.  2 2
S = sin x − cos .x C. S = 2sin xcos .x D. S =1. 
Câu 6: Tính A = sin(180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x) .  A. 0.  B. 1.  C. 2 .  D. 1 − . 
Câu 7: Tính M = tan1°.tan 2°.tan3°...tan89° .  A. 1.  B. 2 .  C. 1 − .  D. 1 .  2
Câu 8: Tính A = cos10° + cos30° + cos50° +...+ cos150° + cos170° .  A. 0 .  B. 2 .  C. 1 − .  D. 1.  Câu 9: Tính  2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165° .  A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 1 − .  2 2 4
sin x − cos x + cos x Câu 10: Cho  0 A =
0 ≤ x ≤180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  2 2 4 ( 0 )
cos x −sin x + sin x + A.  4 A = tan x .  B.  sin x cos x A = . C.  4 A = cot x .  D.  2 A = cot x .  sin x Câu 11:  3
Cho sin x + cos x = ( 0 0
0 ≤ x ≤180 ) . Biểu thức B = sin x − cos x  bằng  4 9 A. 3 .  B. 23 .  C. 23 .  D.  4 16 4 16 .  Câu 12: Cho  2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề  sau.  A. D = 0 .  B. D = 8.  C. D = 2022 .  D. D =18 .   
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.    Câu 1: Cho  1
sinα = với 90° < α <180° .  3
a) Điểm M  trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho 
xOM = α thì M  có tung độ  bằng 1 .  3 b) Giá trị  2 2 cosα = .  3 c) Giá trị cotα = 2 − 2 . 
d) Giá trị tanα + 3cotα 25 = .  tanα + cotα 9         Page 2   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  Câu 2:  1
Cho tanα = với 0° < α < 90° .  2 a)  ( 0
sin 180 −α ) < 0.  b) Giá trị  ( 0 −α) 2 cos 180 = .  5 c) Giá trị  2 cot α = 2. 
d) Giá trị sinα + 3cosα = 7.  sinα − cosα Câu 3: Cho  1
sinα = với 90° < α <180° .  3
a) cos(180° −α ) < 0 .  b)  2 2 cosα = − .  3 c)  2 cot α = 8 . 
d) 5tanα + cotα = 4 .  tanα + cotα
Câu 4: Cho tan a − cot a = 3 .  a)  2 2
A = tan a + cot a =11. 
b) B = tan a + cot a = 13 .  c)  4 4
C = tan a − cot a = ± 33 13 .  d)  6 6
D = tan a − cot a =36. 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1: Cho hai góc α và β với α + β =180°, tìm giá trị của biểu thức: P =1−sinα sin β + cosα cos β  Câu 2: Cho  1
sinα = − . Tính giá trị biểu thức  2 2
P = 2cos α − 4sin α . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  4
Câu 3: Cho α là góc tù và  4
sinα = . Giá trị của biểu thức A = sinα − 2cosα là  5 2 2
Câu 4: Cho góc x  thỏa mãn  + + 0 sin x 2cos x 1
° < x <180°và tan x = 3, giá trị của biểu thức A =  là  2 2
3sin x + cos x −1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  Câu 5:  +
Tính giá trị biểu thức  sin a 5cos a C =
 khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  3 3 sin a − 2cos a
Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C)   
---------- HẾT ----------            Page 3   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. os c α > 0 .  B. os c α < 0 .  C. os c α = 0 .  D. os c α = 1 − .  Lời giải 
+) Chiếu điểm M  lên trục ox   cos  0. 
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M  sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.    A. sinα > 0.  B. sinα < 0 .  C. sinα = 0.  D. sinα =1.  Lời giải 
+) Chiếu điểm M  lên trục oy   sin   0 .    Câu 3: Cho điểm  1 2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối  3 3     
xứng với M  qua trục Oy . Giá trị lượng giác của tanα là  A.  1 tanα = .  B. tanα = 2 2 .  C.  2 2 1 tanα − = . D.  2 2 tanα = .  2 2 3 9 Lời giải   1 2 2 cosα =    Theo bài  1 2 2  3 sinα 3 ⇒ M ′ ;  ⇒  ⇒ tanα = = = 2 2  .  3 3     2 2 cosα 1 sinα =  3 3       Page 4   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC    Câu 4: Cho điểm  2 2 M − ;
 trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối  2 2     
xứng với M  qua trục Oy . Khẳng định nào sau đây đúng?  A. cosα < 0 .  B. cosα > 0 .  C. cotα < 0 .  D. tanα < 0.  Lời giải   2 cosα = > 0   Theo bài  2 2  2 ⇒ M ′ ;  ⇒  ⇒ tanα > 0, cotα > 0  .  2 2     2 sinα = > 0  2
Câu 5: Rút gọn biểu thức S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x) ta được 
A. S = 0.  B.  2 2
S = sin x − cos .x C. S = 2sin xcos .x D. S =1.  Lời giải 
S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x)  = x x − x(− x) 2 2 sin .sin cos
cos = sin x + cos x =1. 
Câu 6: Tính A = sin(180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x) .  A. 0.  B. 1.  C. 2 .  D. 1 − .  Lời giải 
A = sin (180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x) 
= sin x + cos x − cos x − sin x   = 0 . 
Câu 7: Tính M = tan1°.tan 2°.tan3°...tan89° .  A. 1.  B. 2 .  C. 1 − .  D. 1 .  2 Lời giải 
Ta có: tan (90° −α ) = cotα và tanα.cotα =1.  Suy ra: 
M = tan1°.tan 2°.tan 3°...tan89° 
= tan1°.tan 2°.tan 3°...tan (90° − 2°).tan (90° −1°) 
= (tan1°.cot1°).(tan 2°.cot 2°)...(tan 44°.cot 44°).tan 45°  =1.1.1...1 =1. 
Câu 8: Tính A = cos10° + cos30° + cos50° +...+ cos150° + cos170° .  A. 0 .  B. 2 .  C. 1 − .  D. 1.  Lời giải 
Do cos(180° −α ) = −cosα ⇒ cos(180° −α ) + cosα = 0.  Suy ra: 
A = (cos10° + cos170°) + (cos30° + cos150°) +...+ cos90°  = cos90°  = 0 .  Câu 9: Tính  2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165° .  A. 0.  B. 1.  C. 2.  D. 1 − .        Page 5   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  Lời giải 
Ta có: cos165° = cos(180° −15°) = −cos15°; cos105° = cos(180° − 75°) = −cos75° .  Suy ra:  2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165°  2 2
= cos 15° + cos 75° + (−cos75°)2 + (−cos15°)2  = ( 2 2 2 cos 15° + cos 75°)  = ( 2 2
2 cos 15° + cos (90° −15°))  = ( 2 2 2 cos 15° + sin 15°)  = 2 .  2 2 4
sin x − cos x + cos x Câu 10: Cho  0 A =
0 ≤ x ≤180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  2 2 4 ( 0 )
cos x −sin x + sin x + A.  4 A = tan x x x .  B.  sin cos A = . C.  4 A = cot x .  D.  2 A = cot x . 
sin x Lời giải  2 2 4
sin x − cos x + cos x Ta có: A =   2 2 4
cos x −sin x + sin x 2 2 2 2 2 2 2 2 4
sin x − cos x(1− cos x) sin x − cos .xsin x sin x(1− cos x) sin x 4 = = = = = tan x   2 2 2 2 2 2 2 2 4
cos x − sin x(1− sin x) cos x − sin .xcos x cos x(1− sin x) cos x 3
Câu 11: Cho sin x + cos x = ( 0 0
0 ≤ x ≤180 ) . Biểu thức B = sin x −cos x  bằng  4 9 A. 3 .  B. 23 .  C. 23 .  D.  4 16 4 16 .  Lời giải  3 9
*sin x + cos x = ⇔ ( sin x + cos x)2 =   4 16 2 2 9 9 7
⇔ sin x + cos x + 2sin .xcos x =
⇔ 1+ 2sin .xcos x =
⇔ 2sin .xcos x = −  16 16 16 * 2 B = ( x − x)2 2 2 7 23 23 sin cos
= sin x + cos x − 2sin .xcos x =1+ = ⇒ B =   16 16 4 Câu 12: Cho  2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề  sau.  A. D = 0 .  B. D = 8.  C. D = 2022 .  D. D =18 .  Lời giải  Công thức áp dụng:  2 2 sin α + cos α =1  ( 0 −α) 0 0 0 0 0 0 0 0 cos 90
= sinα ⇒ cos80 = sin10 ,cos70 = sin 20 , cos60 = sin 30 , cos50 = sin 40  0 0 0 0 0 0 0
cos(180 −α) = −cosα ⇒ cos170 = −cos10 , cos160 = −cos 20 ,..., cos100 = −cos80  Ta có:  2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180  2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
= cos 10 + cos 20 +...+ cos 80 + cos 90 + cos 100 +...+ cos 160 + cos 170 + cos 180  2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
= cos 10 + cos 20 +...+ cos 80 + cos 90 + cos 80 +...+ cos 20 + cos 10 +1        Page 6   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  = ( 2 0 2 0 2 0 + + + ) 2 0
2 cos 10 cos 20 ... cos 80 + cos 90 +1  = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 cos 10 + cos 20 + cos 30 + cos 40 + cos 50 + cos 60 + cos 70 + cos 80 )+ 0 +1 = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 cos 10 + cos 20 + cos 30 + cos 40 + sin 40 + sin 30 + sin 20 + sin 10 )+1  = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 sin 10 + cos 10 + sin 20 + cos 20 + sin 30 + cos 30 + sin 40 + cos 40 )+1  = 2(1+1+1+ ) 1 +1= 9 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  Câu 1: Cho  1
sinα = với 90° < α <180° .  3
a) Điểm M  trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho 
xOM = α thì M  có tung độ  bằng 1 .  3 b) Giá trị  2 2 cosα = .  3 c) Giá trị cotα = 2 − 2 . 
d) Giá trị tanα + 3cotα 25 = .  tanα + cotα 9 Lời giải  a) Đúng  b) Sai  c) Đúng  d) Đúng 
a.) Khẳng định đúng vì điểm M  trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho  xOM = α  có  1 y = α ⇔ y = .  M sin M 3
b.) Vì 90° < α <180° nên cosα < 0 mặt khác  2 2 sin α + cos α =1 suy ra  2 1 2 2
cosα = − 1− sin α = − 1− = −   9 3
c.) Vì 90° < α <180° nên cotα < 0 .  Ta có 1 2 1 = 1+ cot α ⇒ cotα = − −1 = 2 − 2 .  2 2 sin α sin α
d.) Vì 90° < α <180° nên tanα <;cotα < 0 .  Ta có 1 2 1 = 1+ cot α ⇒ cotα = − −1 = 2 − 2 .  2 2 sin α sin α 1 tanα.cotα =1 ⇔ tanα = − .  2 2 Vậy tanα + 3cotα 25 = .  tanα + cotα 9 Câu 2:  1
Cho tanα = với 0° < α < 90° .  2 a)  ( 0
sin 180 −α ) < 0.        Page 7   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  b) Giá trị  ( 0 −α) 2 cos 180 = .  5 c) Giá trị  2 cot α = 2. 
d) Giá trị sinα + 3cosα = 7.  sinα − cosα Lời giải  a) Sai  b) Sai  c) Sai  d) Sai  π
a) Mệnh đề sai vì 0 < α < thì sinα > 0, ta có  ( 0
sin 180 −α ) = sinα > 0.  2 b) Mệnh đề sai  Vì vì  π
0 < α < thì cosα > 0  2 Giá trị  ( 0 −α) 1 2 cos 180 = − cosα = − = − .  2 1+ tan α 5 c) Mệnh đề sai  1 cotα = = 2 nên  2 cot α = 4.  tanα d) Mệnh đề sai  sinα +3 α α + Do cosα cos tan 3 ≠ 0 nên  = = 7 sinα − .  tanα −1 −1 cosα Câu 3: Cho  1
sinα = với 90° < α <180° .  3
a) cos(180° −α ) < 0 .  b)  2 2 cosα = − .  3 c)  2 cot α = 8 . 
d) 5tanα + cotα = 4 .  tanα + cotα Lời giải  a) Sai  b) Đúng  c) Đúng  d) Đúng   
a) Mệnh đề sai vì 90° < α <180° ⇒ cosα < 0 mà cos(180° −α ) = −cosα > 0  
b) Mệnh đề đúng vì 90° < α <180° nên cosα < 0 .  2 Do đó: 2  1  2 2 cosα = − 1− sin α = 1− = −  .  3    3
c) Mệnh đề đúng vì  2 1 1 cot α = −1 = −1 = 8.  2 2 sin α  1   3   d) Mệnh đề sai        Page 8   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  5 1 + cotα 2 4 + 2 5tanα + cotα cotα 5 + cot α sin α 9 + 4 13 = = = = = .  2 tanα + cotα 1 1+ cot α 1 9 9 + cotα 2 cotα sin α
Câu 4: Cho tan a − cot a = 3 .  a)  2 2
A = tan a + cot a =11. 
b) B = tan a + cot a = 13 .  c)  4 4
C = tan a − cot a = ± 33 13 .  d)  6 6
D = tan a − cot a =36.  Lời giải  a) Đúng  b) Sai  c) Đúng  d) Đúng  a) Ta có:  2 2 2
tan a − cot a = 3⇔ (tan a − cot a) = 9⇔ tan a + cot a − 2 = 9  2 2
⇒ tan a + cot a =11  Do đó, A đúng.  b)Theo câu a), ta có:  2 2 2 2
A = tan a + cot a =11 ⇔ tan a + cot a + 2.tan . a cot a =13  2
⇔ (tan a + cot a) =13⇒ tan a + cot a = ± 13 .  Do đó, B sai.  c)Ta có:  4 4 2 2 2 2
C = tan a − cot a =(tan a − cot a)(tan a + cot a)  2 2
= (tan a − cot a)(tan a + cot a)(tan a + cot a) = 3 ± 3 13 .  Do đó, C đúng.  d)  Ta  có:  6 6 2 3 2 3
D = tan a − cot a = (tan a) − (cot a) 2 2
= (tan a − cot a)(tan a + cot a + tan . a cot a)= 36  Do đó, D đúng. 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1: Cho hai góc α và β với α + β =180°, tìm giá trị của biểu thức: P =1−sinα sin β + cosα cos β  Lời giải  Trả lời: 0  si  n β = sinα
Vì 2 góc α và β bù nhau nên ta có:    cos β = −cosα
Do đó: P =1− sinα sinα − cosα cosα  P = − ( 2 2 1 sin α + cos α )  P =1−1 = 0  Câu 2: Cho  1
sinα = − . Tính giá trị biểu thức  2 2
P = 2cos α − 4sin α . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  4 Lời giải  Trả lời: 1,63   2 1 sin α =  Do  1 sinα  = − 16 ⇒   4   2 2 1 15 cos α =1− sin α =1− =  16 16       Page 9   
Sưu tầm và biên soạn 
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  Vậy  15 1 13 P = 2. − 4. = .  16 16 8
Câu 3: Cho α là góc tù và  4
sinα = . Giá trị của biểu thức A = sinα − 2cosα là  5 Lời giải  Trả lời: 2  2 Vì  4 sinα = 2 2  4  9 ⇒ cos α =1− sin α =1− =   5  5    25 3 cosα − ⇒ = .  5 Vậy  4  3 A 2.  = − − =   2.  5  5  2 2
Câu 4: Cho góc x  thỏa mãn  + + 0 sin x 2cos x 1
° < x <180°và tan x = 3, giá trị của biểu thức A =  là  2 2
3sin x + cos x −1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  Lời giải  Trả lời: 1,17  2 2 2 2 Ta có 
sin x + 2cos x +1 tan x + 2 + (1+ tan x) 9 + 2 + (1+ 9) 7 A = = = = .  2 2 2 2
3sin x + cos x −1 3tan x +1− (1+ tan x) 3.9 +1− (1+ 9) 6 Câu 5:  +
Tính giá trị biểu thức  sin a 5cos a C =
 khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)  3 3
sin a − 2cos a Lời giải  Trả lời: 5,83  sin a + 5cos a tan a( 2 1+ tan a) + 5( 2 1+ tan a) C = 35 = = .  3 3 sin a − 2cos a 3 tan a − 2 6
Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C)  Lời giải  Trả lời: 0  Ta có  +  +  0 = ⇒  +  0 = −  A B C 180 B C 180 A   Do đó:  (B +C) = ( 0 cos
cos 180 − A) = −cos A và (B + C) = ( 0 sin
sin 180 − A) = sin A  Vậy: P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) = −sin . A cos A + cos . A sin A = 0 . 
---------- HẾT ----------          Page 10   
Sưu tầm và biên soạn