CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0°
ĐẾN
180
°
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
sin 0
α
>
. B.
sin 0
α
<
. C.
sin 0
α
=
. D.
sin 1
α
=
.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
os 0c
α
>
. B.
. C.
os 0c
α
=
. D.
os 1c
α
=
.
Câu 3: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Giá tr ợng giác của
tan
α
A.
1
tan
22
α
=
. B.
tan 2 2
α
=
. C.
22 1
tan
3
α
=
. D.
22
tan
9
α
=
.
CHƯƠNG
III
H THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Gtr ợng giác của
cot
α
A.
1
cot
22
α
=
. B.
cot 2 2
α
=
. C.
22 1
cot
3
α
=
. D.
22
cot
9
α
=
.
Câu 5: Biu thc
( ) ( ) ( )
sin 180 2cos 90 cos .tan 90
E x x x xx
= °− °− + °
sau khi thu gọn bằng vi
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
A.
0A =
. B.
2sinBx=
. C.
sinCx=
. D.
2cosDx=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, tính giá trị biểu thc
( ) ( )
sin .cos cos .sinP A BC A BC= ++ +
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7: Rút gọn biểu thc
( ) ( )
sin 180 cos 180 cosA x xx= °− + °− +
ta được
A.
sinAx=
. B.
sinAx
=
. C.
2sinAx=
. D.
cos
Ax=
.
Câu 8: Cho
4
cos
5
α
=
với
0 90
α
°
<<
. Tính
sin
α
.
A.
1
sin
5
α
=
. B.
1
sin
5
α
=
. C.
3
sin
5
α
=
. D.
3
sin
5
α
= ±
.
Câu 9: Cho
cot 3 2
α
=
với
90 180
α
°< < °
. Khi đó giá trị
cos
sin
2
α
α
+
bằng:
A.
2 19
19
. B.
2 19
19
. C.
19
19
. D.
19
19
.
Câu 10: Cho
(
)
3
sin , 90 180
5
αα
°°
= <<
. Tính
( )
cot 180
P
α
°
=
A.
3
4
P =
. B.
3
4
P =
. C.
4
3
P =
. D.
4
3
P =
.
Câu 11: Cho góc
α
thỏa mãn
0 180
α
°°
<<
,
12
cos ,sin
33
αα
=−=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tan 2
α
=
. B.
2
cot
2
α
=
.
C.
( )
2
sin 180
3
α
°
−=
. D.
( )
1
cos 180
3
α
°
−=
.
Câu 12: Kết qu rút gn của biểu thc
2
sin tan
1
cos 1
aa
a
+

+

+

bằng
A.
2
. B.
1 tan
α
+
. C.
2
1
cos
α
. D.
2
1
sin
α
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
0 90
α
°< < °
.
a)
sin 0
α
>
b)
cot(90 ) 0.
α
°− >
c)
sin(135 ) 0.
α
°− <
d)
sin 90 0.
2
α

+ °<


CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
(
)
00
;
Mx y
trên nửa đường tròn đơn vị.
a)
00
sin ;cosxy
αα
= =
.
b) Nếu
0
0x <
thì
00
0 90
α
<<
.
c) Nếu
00
1 22
;
33
xy
= =
thì giá trị
1
cot
22
α
=
.
d) Nếu
00
1 22
;
33
xy
=−=
thì giá trị
tan cot 7
tan cot 9
αα
αα
=
+
.
Câu 3: Cho
1
cos
3
α=
0 90°<α< °
.
a)
tan 0.
α
>
b)
( )
0
2
sin 90
3
α
+=
c) Giá trị
tan 2 2.
α
=
d)
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
α
α
α
+
= +
Câu 4: Cho
5
sin
13
x =
90 180x°< < °
.
a)
cos 0.
x >
b) Giá trị của biểu thức
22
94
2sin cos .
169
P xx
= −=
c) Giá trị
5
tan .
12
x =
d) Giá trị của biểu thức
2
2
sin 25
1 cos 313
x
A
x
= =
+
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho góc
x
thỏa mãn
4
cot
3
x =
. Tính giá trị ca biu thc:
2
3 sin 2cos
sin cos 4sin
xx
B
xx x
=
+
Câu 2: Biết
1
cos
2
α
=
. Giá trị đúng của biểu thc
22
4sin 8tanP
αα
= +
là:
Câu 3: Tính giá trị biểu thc
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
khi
tan 2a =
. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Gi s
22
22
tan sin
tan
cot os
n
xx
x
xc x
=
. Khi đó n có giá trị
Câu 5: Tính giá trị của biểu thc
22 2 2 2
sin .tan 4sin tan 3cosaa a a a+ −+
Câu 6: Cho
,,
ABC
ba góc trong tam giác
ABC
. Tính giá trị của biểu thc sau:
22
180
cos 180 cos tan .tan
2 2 22
B AC B AC
P
°
°

++ +

= −− +




---------- HT ---------
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
sin 0
α
>
. B.
sin 0
α
<
. C.
sin 0
α
=
. D.
sin 1
α
=
.
Li gii
+) Chiếu điểm
M
lên trục
oy
sin 0
.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
os 0c
α
>
. B.
. C.
os 0c
α
=
. D.
os 1c
α
=
.
Li gii
+) Chiếu điểm
M
lên trục
ox
0cos
.
Câu 3: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Giá tr ợng giác của
tan
α
A.
1
tan
22
α
=
. B.
tan 2 2
α
=
. C.
22 1
tan
3
α
=
. D.
22
tan
9
α
=
.
Li gii
Ta thấy
1
22
cos
1 2 2 sin
3
3
; tan 2 2
1
3 3 cos
22
sin
3
3
M
α
α
α
α
α
=

⇒= ==



=
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Gtr ợng giác của
cot
α
A.
1
cot
22
α
=
. B.
cot 2 2
α
=
. C.
22 1
cot
3
α
=
. D.
22
cot
9
α
=
.
Li gii
Ta thấy
1
1
cos
1 2 2 cos 1
3
3
; cot
3 3 sin
22 22
22
sin
3
3
M
α
α
α
α
α
=

⇒= ==



=
.
Câu 5: Biu thc
(
)
( ) ( )
sin 180 2cos 90 cos .tan 90
E x x x xx= °− °− + °
sau khi thu gọn bằng vi
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
A.
0A =
. B.
2sinBx=
. C.
sinCx=
. D.
2cosDx=
.
Li gii
Ta có:
( )
sin 180 sinxx
°− =
;
( )
cos 90 sinxx°− =
;
sin
cos .tan cos . sin
cos
x
xx x x
x
= =
.
Vậy
(
)
(
) (
)
sin 180 2cos 90 cos .tan 90
E x x x xx
= °− °− + °
sin 2sin sin 0x xx=− +=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, tính giá trị biểu thc
( ) (
)
sin .cos cos .sinP A BC A BC
= ++ +
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Trong tam giác
ABC
, có
180BC A+ = °−
.
Suy ra
( )
sin sinBC A+=
;
( )
cos cosBC A
+=
.
Vậy
( ) ( )
sin .cos cos .sinP A BC A BC= ++ +
sin .cos cos .sin 0A A AA=−+=
.
Câu 7: Rút gọn biểu thc
( ) (
)
sin 180 cos 180 cos
A x xx= °− + °− +
ta được
A.
sinAx=
. B.
sinAx=
. C.
2sinAx=
. D.
cos
Ax=
.
Li gii
Ta có
( )
( )
sin 180 cos 180 cosA x xx
= °− + °− +
sin cos cos sinxxx x=−− + =
Câu 8: Cho
4
cos
5
α
=
với
0 90
α
°
<<
. Tính
sin
α
.
A.
1
sin
5
α
=
. B.
1
sin
5
α
=
. C.
3
sin
5
α
=
. D.
3
sin
5
α
= ±
.
Li gii
Ta có:
2
22
49
sin 1 cos 1
5 25
αα

= =−=


3
sin
5
α
⇒=±
.
Do
0 90
α
<<°
nên
sin 0
α
>
. Suy ra,
3
sin
5
α
=
.
Câu 9: Cho
cot 3 2
α
=
với
90 180
α
°< < °
. Khi đó giá trị
cos
sin
2
α
α
+
bằng:
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
2 19
19
. B.
2 19
19
. C.
19
19
. D.
19
19
.
Li gii
Ta có
2
2
1
1 cot 1 18 19
sin
α
α
=+ =+=
2
1
sin
19
α
⇒=
1
sin
19
α
⇒=±
90 180
α
°< < °
sin 0
α
⇒>
1 32
sin cos sin .cot
19 19
α α αα
⇒== =
Suy ra
cos 1 3 2 19
sin
19
2 19 19
α
α
+ =−=
.
Câu 10: Cho
( )
3
sin , 90 180
5
αα
°°
= <<
. Tính
( )
cot 180P
α
°
=
A.
3
4
P =
. B.
3
4
P =
. C.
4
3
P
=
. D.
4
3
P =
.
Li gii
Do
2
1 25 4
90 180 cot 0 cot 1 1
sin 9 3
α αα
α
°°
< < < = −= −=
.
( )
4
cot 180 cot
3
P
αα
°
= −= =
Câu 11: Cho góc
α
thỏa mãn
0 180
α
°°
<<
,
12
cos ,sin
33
αα
=−=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tan 2
α
=
. B.
2
cot
2
α
=
.
C.
( )
2
sin 180
3
α
°
−=
. D.
( )
1
cos 180
3
α
°
−=
.
Li gii
Ta có:
sin
tan 2
cos
α
α
α
= =
;
cos 2
cot
sin 2
α
α
α
= =
;
( )
1
cos 180 cos
3
αα
°
−= =
.
( )
2
sin 180 sin
3
αα
°
−= =
.
Câu 12: Kết qu rút gn của biểu thc
2
sin tan
1
cos 1
aa
a
+

+

+

bằng
A.
2
. B.
1 tan
α
+
. C.
2
1
cos
α
. D.
2
1
sin
α
.
Li gii
Ta có
( )
2
22
2
2
sin cos 1
sin tan sin 1
cos
1 1 1 tan 1
cos 1 cos 1 cos cos
aa
aa a
a
a
a aa a
+

+

+= += += +=


++




.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
0 90
α
°< < °
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Sưu tm và biên son
a)
sin 0
α
>
b)
cot(90 ) 0.
α
°− >
c)
sin(135 ) 0.
α
°− <
d)
sin 90 0.
2
α

+ °<


Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Ta có:
0 90 sin 0.
αα
°< < °⇒ >
Đúng.
b) Ta có:
0
cot(90 ) tan 0
αα
−= >
. Đúng.
c) Ta có:
45 135 135 sin(135 ) 0
αα
°< °− < ° °− >
Sai.
d) Ta có:
90 90 135 sin( 90 ) 0
22
αα
°< + °< °⇒ + ° >
. Sai.
Câu 2: Cho góc
xOM
α
=
với điểm
( )
00
;Mx y
trên nửa đường tròn đơn vị.
a)
00
sin ;cosxy
αα
= =
.
b) Nếu
0
0
x
<
thì
00
0 90
α
<<
.
c) Nếu
00
1 22
;
33
xy= =
thì giá trị
1
cot
22
α
=
.
d) Nếu
00
1 22
;
33
xy=−=
thì giá trị
tan cot 7
tan cot 9
αα
αα
=
+
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Khẳng định SAI vì điểm
( )
00
;Mx y
trên nửa đường tròn đơn vị thì
00
sin ;cosyx
αα
= =
b) Khẳng định SAI
0
0x <
thì
90 180
α
°< < °
.
c) Khẳng định ĐÚNG điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị thì
2 2 1 cos 1
sin ,cos cot
3 3 sin
22
α
α αα
α
= =⇒= =
.
d) Khẳng định ĐÚNG
2 2 1 cos 1
sin ,cos cot , tan 2 2
3 3 sin
22
α
αα α α
α
= =−⇒ = = =
nên
1
22
tan cot 7
22
1
tan cot 9
22
22
αα
αα
−+
= =
+
−−
.
Câu 3: Cho
1
cos
3
α=
0 90°<α< °
.
a)
tan 0.
α
>
b)
( )
0
2
sin 90
3
α
+=
c) Giá trị
tan 2 2.
α
=
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Sưu tm và biên son
d)
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
α
α
α
+
= +
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a)
00
0 90<
nên
tan 0.
α
>
Vậy mệnh đề Đúng.
b) Ta có:
(
) ( ) ( )
0 00 0
1
sin 90 sin 180 90 sin 90 cos
3
α α αα
+= −= −= =
. Vậy mệnh đề Sai
c) Ta có
2 22
2
1
tan 1 tan 1 9 tan 8 tan 2 2
cos
α α αα
α
+= += = =
Vậy mệnh đề Đúng.
d) Ta có:
22 2
2 22
2 2 22
1 sin 1 sin 1 sin
tan 1 tan 2tan 1
1 sin cos cos cos
αα α
α αα
α α αα
++
= = + = ++ = +
Vậy mệnh đề đúng.
Câu 4: Cho
5
sin
13
x =
90 180
x
°< < °
.
a)
cos 0.x >
b) Giá trị của biểu thức
22
94
2sin cos .
169
P xx
= −=
c) Giá trị
5
tan .
12
x =
d) Giá trị của biểu thức
2
2
sin 25
1 cos 313
x
A
x
= =
+
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Do
2
x
π
<
nên
cos 0.x <
Vậy mệnh đề sai.
b) Ta có:
22
25 144
cos 1 sin 1 .
169 169
xx= =−=
Do đó
22
25 144 94
2sin cos 2. .
169 169 169
P xx

= = −=


Vậy mệnh đề đúng.
c) Do
cos 0x <
2
144
cos
169
x =
nên
12
cos .
13
x =
sin 5
tan .
cos 12
x
x
x
= =
Vậy mệnh đề sai.
d) Ta có:
2
22
2
22
5
sin sin 25
13
1 cos 1 1 sin 313
5
11
13
xx
A
xx



= = = =
+ +−

+−


Vậy mệnh đề đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho góc
x
thỏa mãn
4
cot
3
x
=
. Tính giá trị ca biu thc:
2
3 sin 2cos
sin cos 4sin
xx
B
xx x
=
+
Li gii
Tr lời: 8,65
Ta có:
( )
2
2
3 sin 2cos 1 2cot
3 1 cot
sin cos 4sin cot 4
xx x
Bx
xx x x
−−
= =+−
++
2
4
12
4 415
3
31
4
3 48
4
3





=+− =





+
Câu 2: Biết
1
cos
2
α
=
. Giá trị đúng của biểu thc
22
4sin 8tanP
αα
= +
là:
Li gii
Tr lời: 27
Ta có
22 2
2
1
4sin 8 tan 4(1 cos ) 8 1
cos
P
αα α
α

= + =−+


( )
1
4 1 8 4 1 3 24 27
4
P

= + −=+ =


Câu 3: Tính giá trị biểu thc
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
khi
tan 2a =
. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Tr lời: 5,83
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
( ) ( )
22
3
tan 1 tan 5 1 tan
tan 2
aa a
a
+ ++
=
35
6
=
.
Câu 4: Gi s
22
22
tan sin
tan
cot os
n
xx
x
xc x
=
. Khi đó n có giá trị
Li gii
Tr lời: 6
2
4
2
2
2
2 2 42
2
2
6
4
2 2 24
2
2
2
2
2
2
1 cos
1
sin
sin
sin 1
cos
tan sin sin sin
cos
cos
. tan
1
cos
cot os cos cos
1 sin
cos 1
cos
sin
sin
sin
x
x
x
x
x
x x xx
x
x
x
x
xc x x x
x
x
x
x
x
x





= = = = =





Vậy
6n =
.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thc
22 2 2 2
sin .tan 4sin tan 3cosaa a a a+ −+
Li gii
Tr lời: 3
Ta có
22 22 22 22 2
2
1
sin .tan 4sin tan 3cos sin 1 4sin tan 3cos
cos
aa aa aa aa a
a

+ −+ = + −+


2
222222
2
sin
sin 4sin tan 3cos 3sin 3cos 3
cos
a
aaaaaa
a
=++=+=
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho
,,
ABC
ba góc trong tam giác
ABC
. Tính giá trị của biểu thc sau:
22
180
cos 180 cos tan .tan
2 2 22
B AC B AC
P
°
°

++ +

= −− +




Li gii
Tr lời: 1
Ta có:
180 180 180
180 180 cos cos cos 180
22 2
AC B B
ABC AC B
° °°
°° °

++ +

++= ⇔+= = =




90 90 tan tan 90 cot
2 2 2 2 22
ABC AC B AC B B
°° °
++ + +

= = −⇒ = =


.
Khi đó:
22
180
cos 180 cos tan .tan
2 2 22
B AC B AC
P
°
°

++ +

= −− +




22
cos 180 cos 180 tan .cot 1
2 2 22
B B BB
°°

= −− −+ =


.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC T
0°
ĐẾN
180
°
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
os 0c
α
>
. B.
. C.
os 0c
α
=
. D.
os 1c
α
=
.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
sin 0
α
>
. B.
sin 0
α
<
. C.
sin 0
α
=
. D.
sin 1
α
=
.
Câu 3: Cho điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc
xOM
α
=
với
M
là đim đi
xứng với
M
qua trục
Oy
. Giá tr ợng giác của
tan
α
A.
1
tan
22
α
=
. B.
tan 2 2
α
=
. C.
22 1
tan
3
α
=
. D.
22
tan
9
α
=
.
CHƯƠNG
III
H THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho điểm
22
;
22
M




trên nửa đường tròn đơn v. Gi góc
xOM
α
=
với
M
là đim đi
xứng với
M
qua trục
Oy
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
cot 0
α
<
. D.
tan 0
α
<
.
Câu 5: Rút gọn biểu thc
( ) ( ) ( ) ( )
cos 90° sin 180° sin 90° cos 180°S xx x x
= −−
ta được
A.
0.S =
B.
22
sin cos .Sxx=
C.
2sin cos .S xx=
D.
1.S =
Câu 6: Tính
(
) ( ) ( ) (
)
sin 180° sin 90° cos 180° cos 90°
Axx x x= −+ −+ −−
.
A. 0. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7: Tính
tan1°.tan 2°.tan...tan89°M =
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 8: Tính
cos10 cos30 cos50 ... cos150 cos170
A
= °+ °+ °+ + °+ °
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 9: Tính
22 2 2
cos 15° cos 75° cos 105° cos 165°A =++ +
.
A. 0. B. 1. C. 2. D.
1
.
Câu 10: Cho
( )
0
224
22
0
4
sin cos cos
cos sin sin
0 180
xxx
A x
xxx
−+
=
−+
≤≤
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
4
tanAx=
. B.
sin cos
sin
xx
A
x
+
=
. C.
4
cotAx=
. D.
2
cot
Ax=
.
Câu 11: Cho
( )
00
3
sin cos 0 180
4
xx x+ = ≤≤
. Biu thc
sin cosB xx=
bằng
A.
3
4
. B.
23
16
. C.
23
4
. D.
9
16
.
Câu 12: Cho
202020 20
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180D
= + + ++
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
0
D =
. B.
8D
=
. C.
2022D =
. D.
18
D =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
1
sin
3
α
=
với
90 180
α
°< < °
.
a) Đim
M
trên na đường tròn đơn vị phía trên trục
Ox
sao cho
xOM
α
=
thì
M
tung độ
bằng
1
3
.
b) Giá tr
22
cos
3
α
=
.
c) Giá tr
cot 2 2
α
=
.
d) Giá tr
tan 3cot 25
tan cot 9
αα
αα
+
=
+
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho
1
tan
2
α
=
với
0 90°<α< °
.
a)
(
)
0
sin 180 0
α
−<
.
b) Giá tr
( )
0
2
cos 180
5
α
−=
.
c) Giá tr
2
cot 2
α
=
.
d) Giá tr
sin 3cos
7
sin cos
αα
αα
+
=
.
Câu 3: Cho
1
sin
3
α
=
với
90 180
α
°< < °
.
a)
(
)
cos 180 0
α
°− <
.
b)
22
cos
3
α
=
.
c)
2
cot 8
α
=
.
d)
5tan cot
4
tan cot
αα
αα
+
=
+
.
Câu 4: Cho
tan cot 3aa−=
.
a)
22
tan cot 11Aaa=+=
.
b)
tan cot 13B aa=+=
.
c)
44
tan cot 33 13C aa=−=±
.
d)
66
tan cot 36D aa=−=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai góc
α
β
với
180
αβ
+= °
, tìm giá trị của biểu thức:
1 sin sin cos cosP
αβ αβ
=−+
Câu 2: Cho
1
sin
4
α
=
. Tính giá trị biểu thức
22
2cos 4sinP
αα
=
. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 3: Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin 2cosA
αα
=
Câu 4: Cho góc
x
tha mãn
0 180x°< < °
tan 3x =
, giá trị của biểu thc
22
22
sin 2cos 1
3sin cos 1
xx
A
xx
++
=
+−
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Tính giá trị biểu thc
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
khi
tan 2a =
. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Tính giá trị biểu thc
( ) ( )
sin .cos cos .sinP A BC A BC= ++ +
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
os 0c
α
>
. B.
. C.
os 0c
α
=
. D.
os 1
c
α
=
.
Li gii
+) Chiếu điểm
M
lên trục
ox
0cos
.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm
M
sao cho
xoM
α
=
như hình bên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
sin 0
α
>
. B.
sin 0
α
<
. C.
sin 0
α
=
. D.
sin 1
α
=
.
Li gii
+) Chiếu điểm
M
lên trục
oy
sin 0
.
Câu 3: Cho điểm
122
;
33
M




trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc
xOM
α
=
với
M
là đim đi
xứng với
M
qua trục
Oy
. Giá tr ợng giác của
tan
α
A.
1
tan
22
α
=
. B.
tan 2 2
α
=
. C.
22 1
tan
3
α
=
. D.
22
tan
9
α
=
.
Li gii
Theo bài
1
22
cos
1 2 2 sin
3
3
; tan 2 2
1
3 3 cos
22
sin
3
3
M
α
α
α
α
α
=

⇒= ==



=
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho điểm
22
;
22
M




trên nửa đường tròn đơn v. Gi góc
xOM
α
=
với
M
là đim đi
xứng với
M
qua trục
Oy
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
cot 0
α
<
. D.
tan 0
α
<
.
Li gii
Theo bài
2
cos 0
22
2
; tan 0, cot 0
22
2
sin 0
2
M
α
αα
α
= >

⇒> >



= >
.
Câu 5: Rút gọn biểu thc
( ) ( ) ( ) ( )
cos 90° sin 180° sin 90° cos 180°S xx x x
= −−
ta được
A.
0.
S =
B.
22
sin cos .Sxx=
C.
2sin cos .S xx=
D.
1.S =
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
cos 90° sin 180° sin 90° cos 180°S xx x x= −−
(
)
22
sin .sin cos cos sin cos 1
xx x x x x
= −−=+ =
.
Câu 6: Tính
( ) ( ) ( ) ( )
sin 180° sin 90° cos 180° cos 90°Axx x x= −+ −+ −−
.
A. 0. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
(
) ( )
( )
( )
sin 180° sin 90° cos 180° cos 90°Axx x x
= −+ −+ −−
sin cos cos sinx x xx=+−−
0=
.
Câu 7: Tính
tan1°.tan 2°.tan...tan89°M =
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Ta có:
( )
tan 90° cot
αα
−=
tan .cot 1
αα
=
.
Suy ra:
tan1°.tan 2°.tan 3°...tan89°M =
(
)
( )
tan1°.tan 2°.tan 3°...tan 90° .tan 90° = −−
( ) ( ) ( )
tan1°.cot . tan 2°.cot ... tan 44°.cot 44° .tan 45°=
1.1.1...1 1= =
.
Câu 8: Tính
cos10 cos30 cos50 ... cos150 cos170A = °+ °+ °+ + °+ °
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Do
( ) ( )
cos 180 cos cos 180 cos 0
α α αα
°− = °− + =
.
Suy ra:
( ) ( )
cos10 cos170 cos30 cos150 ... cos90A = °+ ° + °+ ° + + °
cos90= °
0=
.
Câu 9: Tính
22 2 2
cos 15° cos 75° cos 105° cos 165°A =++ +
.
A. 0. B. 1. C. 2. D.
1
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 6
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có:
( )
cos165° cos 180° 15° cos15°
= −=
;
( )
cos105° cos 180° 75° cos 75°= −=
.
Suy ra:
22 2 2
cos 15° cos 75° cos 105° cos 165°A =++ +
( ) ( )
22
22
cos 15° cos 75° cos75° cos15°= + +− +−
(
)
22
2 cos 15° cos 75°
= +
( )
( )
22
2 cos 15° cos 90° 15°= +−
( )
22
2 cos 15° sin 15°= +
2=
.
Câu 10: Cho
( )
0
224
22
0
4
sin cos cos
cos sin sin
0 180
xxx
A x
xxx
−+
=
−+
≤≤
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
4
tanAx=
. B.
sin cos
sin
xx
A
x
+
=
. C.
4
cotAx=
. D.
2
cotAx=
.
Li gii
Ta có:
224
224
sin cos cos
cos sin sin
xxx
A
xxx
−+
=
−+
22 2 222 2 2 4
4
22 2 222 2 2 4
sin cos (1 cos ) sin cos .sin sin (1 cos ) sin
tan
cos sin (1 sin ) cos sin .cos cos (1 sin ) cos
xx x xxx x x x
x
xx x xxx x x x
−−
= = = = =
−−
Câu 11: Cho
( )
00
3
sin cos 0 180
4
xx x+ = ≤≤
. Biu thc
sin cosB xx=
bằng
A.
3
4
. B.
23
16
. C.
23
4
. D.
9
16
.
Li gii
*
( )
2
39
sin cos sin cos
4 16
xx xx
+= + =
22
9 97
sin cos 2sin .cos 1 2sin .cos 2sin .cos
16 16 16
x x xx xx xx++=+==
*
( )
2
2 22
7 23 23
sin cos sin cos 2sin .cos 1
16 16 4
B x x x x xx B= = + =+ = ⇒=
Câu 12: Cho
202020 20
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180D
= + + ++
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A.
0D =
. B.
8D =
. C.
2022D =
. D.
18D =
.
Li gii
Công thức áp dụng:
22
sin cos 1
αα
+=
( )
0 0 00 0 0 0 0 0
cos 90 sin cos80 sin10 ,cos70 sin 20 , cos60 sin 30 , cos50 sin 40
αα
−= = = = =
0 0 00 0 0 0
cos(180 ) cos cos170 cos10 , cos160 cos 20 ,..., cos100 cos80
αα
−= = = =
Ta có:
202020 20
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180D = + + ++
2020 202020 202020
cos 10 cos 20 ... cos 80 cos 90 cos 100 ... cos 160 cos 170 cos 180=+++++++++
2020 202020 2020
cos 10 cos 20 ... cos 80 cos 90 cos 80 ... cos 20 cos 101= + ++ + + ++ + +
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 7
Sưu tm và biên son
( )
20 2 0 20 20
2 cos 10 cos 20 ... cos 80 cos 90 1= + ++ + +
( )
2020202020202020
2 cos 10 cos 20 cos 30 cos 40 cos 50 cos 60 cos 70 cos 80 01
= +++++++ ++
(
)
20 20 20 20 20 20 20 20
2 cos 10 cos 20 cos 30 cos 40 sin 40 sin 30 sin 20 sin 101= +++++++ +
( )
20 20 20 20 20 20 20 20
2 sin 10 cos 10 sin 20 cos 20 sin 30 cos 30 sin 40 cos 401= +++ ++++ +
( )
21111 1 9= +++ +=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
1
sin
3
α
=
với
90 180
α
°< < °
.
a) Đim
M
trên na đường tròn đơn vị phía trên trục
Ox
sao cho
xOM
α
=
thì
M
tung độ
bằng
1
3
.
b) Giá tr
22
cos
3
α
=
.
c) Giá tr
cot 2 2
α
=
.
d) Giá tr
tan 3cot 25
tan cot 9
αα
αα
+
=
+
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a.) Khẳng định đúng đim
M
trên na đường tròn đơn vị phía trên trc
Ox
sao cho
xOM
α
=
1
sin
3
MM
yy
α
= ⇔=
.
b.)
90 180
α
°< < °
nên
cos 0
α
<
mặt khác
22
sin cos 1
αα
+=
suy ra
2
1 22
cos 1 sin 1
93
αα
=−− =−−=
c.) Vì
90 180
α
°< < °
nên
cot 0
α
<
.
Ta có
2
22
11
1 cot cot 1 2 2
sin sin
αα
αα
=+ = −=
.
d.) Vì
90 180
α
°< < °
nên
tan ;cot 0
αα
<<
.
Ta có
2
22
11
1 cot cot 1 2 2
sin sin
αα
αα
=+ = −=
.
1
tan .cot 1 tan
22
αα α
=⇔=
.
Vậy
tan 3cot 25
tan cot 9
αα
αα
+
=
+
.
Câu 2: Cho
1
tan
2
α
=
với
0 90°<α< °
.
a)
( )
0
sin 180 0
α
−<
.
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 8
Sưu tm và biên son
b) Giá tr
( )
0
2
cos 180
5
α
−=
.
c) Giá tr
2
cot 2
α
=
.
d) Giá tr
sin 3cos
7
sin cos
αα
αα
+
=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) Mệnh đề sai vì
0
2
π
α
<<
thì
sin 0
α
>
, ta có
( )
0
sin 180
α
−=
sin 0
α
>
.
b) Mệnh đề sai
Vì vì
0
2
π
α
<<
thì
cos 0
α
>
Giá tr
( )
0
2
12
cos 180 cos
5
1 tan
αα
α
−= = =
+
.
c) Mệnh đề sai
1
cot 2
tan
α
α
= =
nên
2
cot 4
α
=
.
d) Mệnh đề sai
Do
cos 0
α
nên
sin
3
tan 3
cos
7
sin
tan 1
1
cos
α
α
α
α
α
α
+
+
= =
.
Câu 3: Cho
1
sin
3
α
=
với
90 180
α
°< < °
.
a)
( )
cos 180 0
α
°− <
.
b)
22
cos
3
α
=
.
c)
2
cot 8
α
=
.
d)
5tan cot
4
tan cot
αα
αα
+
=
+
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Mệnh đề sai vì
90 180 cos 0
αα
°< < °⇒ <
( )
cos 180 cos 0
αα
°− = >
b) Mệnh đề đúng vì
90 180
α
°< < °
nên
cos 0
α
<
.
Do đó:
2
2
1 22
cos 1 sin 1
33
αα

=−− = =


.
c) Mệnh đề đúng vì
2
2
2
11
cot 1 1 8
sin
1
3
α
α
= −= −=



.
d) Mệnh đề sai
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 9
Sưu tm và biên son
2
2
2
2
51
cot 4
5tan cot 5 cot 9 4 13
cot sin
11
tan cot 1 cot 9 9
cot
cot sin
α
αα α
αα
αα α
α
αα
++
+ ++
= = = = =
++
+
.
Câu 4: Cho
tan cot 3aa−=
.
a)
22
tan cot 11Aaa=+=
.
b)
tan cot 13
B aa=+=
.
c)
44
tan cot 33 13C aa=−=±
.
d)
66
tan cot 36D aa= −=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Ta có:
2 22
tan cot 3 (tan cot ) 9 tan cot 2 9aa aa a a = = + −=
22
tan cot 11aa⇒+=
Do đó, A đúng.
b)Theo câu a), ta có:
22 22
tan cot 11 tan cot 2.tan .cot 13
Aaa aa aa
=+=++ =
2
(tan cot ) 13 tan cot 13aa aa + =⇒+=±
.
Do đó, B sai.
c)Ta có:
44 2222
tan cot (tan cot )(tan cot )C aa aaaa=−= +
22
(tan cot )(tan cot )(tan cot ) 33 13a aa a a a= + +=±
.
Do đó, C đúng.
d) Ta có:
6 6 23 23
tan cot (tan ) (cot )D aa a a=−=
22
(tan cot )(tan cot tan .cot ) 36a a a a aa= ++ =
Do đó, D đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai góc
α
β
với
180
αβ
+= °
, tìm giá trị của biểu thức:
1 sin sin cos cosP
αβ αβ
=−+
Li gii
Tr lời: 0
Vì 2 góc
α
β
bù nhau nên ta có:
sin sin
cos cos
βα
βα
=
=
Do đó:
1 sin sin cos cosP
αα αα
=−−
( )
22
1 sin cosP
αα
=−+
11 0P =−=
Câu 2: Cho
1
sin
4
α
=
. Tính giá trị biểu thức
22
2cos 4sinP
αα
=
. (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm)
Li gii
Tr lời: 1,63
Do
1
sin
4
α
=
2
22
1
sin
16
1 15
cos 1 sin 1
16 16
α
αα
=
= =−=
CHUYÊN Đ III TOÁN 10 – CHƯƠNG III – H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Page 10
Sưu tm và biên son
Vậy
15 1 13
2. 4.
16 16 8
P =−=
.
Câu 3: Cho
α
là góc tù và
4
sin
5
α
=
. Giá trị của biểu thức
sin 2cosA
αα
=
Li gii
Tr lời: 2
4
sin
5
α
=
2
22
49
cos 1 sin 1
5 25
αα

= =−=


3
cos
5
α
⇒=
.
Vậy
43
2. 2
55
A

=−=


.
Câu 4: Cho góc
x
tha mãn
0 180x°< < °
tan 3x
=
, giá trị của biểu thc
22
22
sin 2cos 1
3sin cos 1
xx
A
xx
++
=
+−
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Tr lời: 1,17
Ta có
22 2 2
22 2 2
sin 2cos 1 tan 2 (1 tan ) 9 2 (1 9) 7
3sin cos 1 3tan 1 (1 tan ) 3.9 1 (1 9) 6
xx x x
A
xx x x
+ + ++ + ++ +
= = = =
+ +− + +− +
.
Câu 5: Tính giá trị biểu thc
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
khi
tan 2a =
. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Tr lời: 5,83
33
sin 5cos
sin 2cos
aa
C
aa
+
=
( ) ( )
22
3
tan 1 tan 5 1 tan
tan 2
aa a
a
+ ++
=
35
6
=
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
. Tính giá trị biểu thc
( ) ( )
sin .cos cos .sinP A BC A BC= ++ +
Li gii
Tr lời: 0
Ta có
00
180 180ABC BC A++= +=
Do đó:
( )
( )
0
cos cos 180 cosBC A A+= −=
( )
( )
0
sin sin 180 sinBC A A+= −=
Vậy:
( ) ( )
sin .cos cos .sin sin .cos cos .sin 0P A BC A BC A A A A= ++ += + =
.
---------- HT ----------

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ ĐẾN 180° ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. sinα > 0. B. sinα < 0 . C. sinα = 0. D. sinα =1.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. os c α > 0 . B. os c α < 0 . C. os c α = 0 . D. os c α = 1 − .  
Câu 3: Cho góc α =  xOM với điểm 1 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của 3 3      tanα là A. 1 tanα = − . B. tanα = 2 − 2 . C. 2 2 1 tanα − = . D. 2 2 tanα = − . 2 2 3 9 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  
Câu 4: Cho góc α =  xOM với điểm 1 2 2 M  ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của 3 3      cotα là A. 1 cotα = . B. cotα = 2 2 . C. 2 2 1 cotα − = . D. 2 2 cotα = . 2 2 3 9
Câu 5: Biểu thức E = sin(180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°) sau khi thu gọn bằng với
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây: A. A = 0 . B. B = 2 − sin x .
C. C = sin x . D. D = 2 − cos x .
Câu 6: Cho tam giác ABC , tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 7: Rút gọn biểu thức A = −sin(180° − x) + cos(180° − x) + cos x ta được
A. A = −sin x .
B. A = sin x .
C. A = 2sin x .
D. A = cos x . Câu 8: Cho 4 cosα = với 0 α 90° < < . Tính sinα . 5 A. 1 sinα = . B. 1 sinα = − . C. 3 sinα = . D. 3 sinα = ± . 5 5 5 5 α Câu 9: Cho cotα = 3
− 2 với 90° < α <180° . Khi đó giá trị cos sinα + bằng: 2 A. 2 19 − − . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . 19 19 19 19 Câu 10: Cho 3 sinα ,(90° α 180° = < < ). Tính P cot(180° = −α ) 5 3 3 4 4 A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = . 4 4 3 3
Câu 11: Cho góc α thỏa mãn 0° α 180° < < , 1 2 cosα = − ,sinα =
. Khẳng định nào sau đây sai? 3 3 A. tanα = − 2 . B. 2 cotα = − . 2 C. ( ° −α) 2 sin 180 = − . D. ( ° −α) 1 cos 180 = . 3 3 2
 sin a + tan a
Câu 12: Kết quả rút gọn của biểu thức  +   1 bằng  cos a +1  1 1 A. 2 . B. 1+ tanα . C. . D. . 2 cos α 2 sin α
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 0° < α < 90°. a) sinα > 0 b) cot(90° −α) > 0. c) sin(135° −α)<0.  α d) sin 90  + ° <   0.  2  Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 2: Cho góc α = 
xOM với điểm M (x ; y trên nửa đường tròn đơn vị. 0 0 )
a) sinα = x ;cosα = y 0 0 .
b) Nếu x < 0 < α < 0 thì 0 0 0 90 . c) Nếu 1 2 2 x = ; y = thì giá trị 1 cotα = . 0 0 3 3 2 2 d) Nếu 1 2 2 α − α x = − ; y = thì giá trị tan cot 7 = . 0 0 3 3 tanα + cotα 9 Câu 3: Cho 1
cosα = và 0° < α < 90° . 3 a) tanα > 0. b) ( 0 +α) 2 sin 90 = 3
c) Giá trị tanα = 2 2. 2 + α d) 1 sin 2 =1+ 2 tan α 2 1− sin α Câu 4: Cho 5 sin x =
và 90° < x <180°. 13
a) cos x > 0.
b)
Giá trị của biểu thức 2 2 94
P 2sin x cos x − = − = . 169 c) Giá trị 5 tan x = . 12 2
d) Giá trị của biểu thức sin x 25 A = = 2 1+ cos x 313
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: − Cho góc 3 sin x 2cos x x thỏa mãn 4
cot x = . Tính giá trị của biểu thức: B = − 3 2
sin x cos x + 4sin x Câu 2: Biết 1 cosα − =
. Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = 4sin α + 8tan α là: 2 sin a + 5cos Câu 3: a
Tính giá trị biểu thức C =
khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 3 3 sin a − 2cos a 2 2
Câu 4: Giả sử tan x −sin x = tann x . Khi đó n có giá trị là 2 2 cot x − os c x
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a Câu 6: Cho ,
A B,C là ba góc trong tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức sau: °    + +  2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C
 + tan B .tan A + C P  2   2  2 2
---------- HẾT --------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. sinα > 0. B. sinα < 0 . C. sinα = 0. D. sinα =1. Lời giải
+) Chiếu điểm M lên trục oy  sin  0 .
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. os c α > 0 . B. os c α < 0 . C. os c α = 0 . D. os c α = 1 − . Lời giải
+) Chiếu điểm M lên trục ox cos  0.  
Câu 3: Cho góc α =  xOM với điểm 1 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của 3 3      tanα là A. 1 tanα = − . B. tanα = 2 − 2 . C. 2 2 1 tanα − = . D. 2 2 tanα = − . 2 2 3 9 Lời giải  1 2 2 cosα = −    Ta thấy 1 2 2  3 sinα 3 M − ;  ⇒  ⇒ tanα = = = 2 − 2  . 3 3     2 2 cosα 1 sinα − =  3 3 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC  
Câu 4: Cho góc α =  xOM với điểm 1 2 2 M  ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị lượng giác của 3 3      cotα là A. 1 cotα = . B. cotα = 2 2 . C. 2 2 1 cotα − = . D. 2 2 cotα = . 2 2 3 9 Lời giải  1 1 cosα =    Ta thấy 1 2 2  3 cosα 3 1 M  ;  ⇒  ⇒ cotα = = =  . 3 3     2 2 sinα 2 2 2 2 sinα =  3 3
Câu 5: Biểu thức E = sin(180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°) sau khi thu gọn bằng với
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây: A. A = 0 . B. B = 2 − sin x .
C. C = sin x . D. D = 2 − cos x . Lời giải
Ta có: sin (180° − x) = sin x ; cos(90° − x) = sin x ; sin cos .tan = cos . x x x x = sin x . cos x
Vậy E = sin (180° − x) − 2cos(90° − x) + cos .xtan x (x ≠ 90°)
= sin x − 2sin x + sin x = 0.
Câu 6: Cho tam giác ABC , tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . Lời giải
Trong tam giác ABC , có  +  = ° −  B C 180 A .
Suy ra sin (B + C) = sin A ; cos(B + C) = −cos A. Vậy P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) = −sin . A cos A + cos . A sin A = 0 .
Câu 7: Rút gọn biểu thức A = −sin(180° − x) + cos(180° − x) + cos x ta được
A. A = −sin x .
B. A = sin x .
C. A = 2sin x .
D. A = cos x . Lời giải
Ta có A = −sin (180° − x) + cos(180° − x) + cos x
= −sin x − cos x + cos x = −sin x Câu 8: Cho 4 cosα = với 0 α 90° < < . Tính sinα . 5 1 1 3 3 A. sinα = . B. sinα = − . C. sinα = . D. sinα = ± . 5 5 5 5 Lời giải 2 3 Ta có: 2 2  4  9 sin α =1− cos α =1− =  ⇒ sinα = ± . 5    25 5 3
Do 0 < α < 90° nên sinα > 0. Suy ra, sinα = . 5 α Câu 9: Cho cotα = 3
− 2 với 90° < α <180° . Khi đó giá trị cos sinα + bằng: 2 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A. 2 19 − − . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . 19 19 19 19 Lời giải 1 Ta có 2 =1+ cot α =1+18 =19 2 1 ⇒ sin α = 1 ⇒ sinα = ± 2 sin α 19 19
Vì 90° < α <180° ⇒ sinα > 0 1 3 2 ⇒ sinα = ⇒ cosα = sinα.cotα = − 19 19 cosα 1 3 2 19 Suy ra sinα + = − = − . 2 19 19 19 Câu 10: Cho 3 sinα ,(90° α 180° = < < ). Tính P cot(180° = −α ) 5 3 3 4 4 A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = . 4 4 3 3 Lời giải Do ° ° 1 25 4
90 < α <180 ⇒ cotα < 0 ⇒ cotα = − −1 = − −1 = − . 2 sin α 9 3 P ( ° = −α ) 4 cot 180 = −cotα = 3
Câu 11: Cho góc α thỏa mãn 0° α 180° < < , 1 2 cosα = − ,sinα =
. Khẳng định nào sau đây sai? 3 3 A. tanα = − 2 . B. 2 cotα = − . 2 C. ( ° −α) 2 sin 180 = − . D. ( ° −α) 1 cos 180 = . 3 3 Lời giải α Ta có: sin tanα = = − 2 ; cosα 2 cotα = = − ; ( ° −α) 1 cos 180 = −cosα = . cosα sinα 2 3 ( ° −α) 2 sin 180 = sinα = . 3 2
 sin a + tan a
Câu 12: Kết quả rút gọn của biểu thức  +   1 bằng  cos a +1  1 1 A. 2 . B. 1+ tanα . C. . D. . 2 cos α 2 sin α Lời giải
 sin a(cosa + ) 2 1  2 2  sin a tan a   cosa  +  sin a  1 Ta có 2 +   1 =   +1 = +   1 = tan a +1 = . 2  cos a +1   cosa +1   cos a  cos a    
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 0° < α < 90°. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC a) sinα > 0 b) cot(90° −α) > 0. c) sin(135° −α)<0.  α d) sin 90  + ° <   0.  2  Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: 0° < α < 90°⇒ sinα > 0. Đúng. b) Ta có: 0
cot(90 −α) = tanα > 0 . Đúng.
c) Ta có: 45° <135° −α <135° ⇒ sin(135° −α) > 0 Sai. α α
d) Ta có: 90° < + 90° <135° ⇒ sin( + 90 ) ° > 0 . Sai. 2 2
Câu 2: Cho góc α = 
xOM với điểm M (x ; y trên nửa đường tròn đơn vị. 0 0 )
a) sinα = x ;cosα = y 0 0 .
b) Nếu x < 0 < α < 0 thì 0 0 0 90 . c) Nếu 1 2 2 x = ; y = thì giá trị 1 cotα = . 0 0 3 3 2 2 d) Nếu 1 2 2 α − α x = − ; y = thì giá trị tan cot 7 = . 0 0 3 3 tanα + cotα 9 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Khẳng định SAI vì điểm M (x ; y trên nửa đường tròn đơn vị thì sinα = y ;cosα = x 0 0 ) 0 0
b) Khẳng định SAIx < 0 ° < α 0 thì 90 < 180° .  
c) Khẳng định ĐÚNG vì điểm 1 2 2 M  ;
trên nửa đường tròn đơn vị thì 3 3      2 2 1 cosα 1 sinα = ,cosα = ⇒ cotα = = . 3 3 sinα 2 2 d α
) Khẳng định ĐÚNG vì 2 2 1 cos 1 sinα = ,cosα = − ⇒ cotα = = − , tanα = 2 − 2 nên 3 3 sinα 2 2 1 2 − 2 + tanα − cotα 2 2 7 = = . tanα + cotα 1 9 2 − 2 − 2 2 Câu 3: Cho 1
cosα = và 0° < α < 90° . 3 a) tanα > 0. b) ( 0 +α) 2 sin 90 = 3
c) Giá trị tanα = 2 2. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 + α d) 1 sin 2 =1+ 2 tan α 2 1− sin α Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Vì 0 0
0 < α < 90 nên tanα > 0. Vậy mệnh đề Đúng. b) Ta có: ( 0 +α) = ( 0 0 − −α ) = ( 0 −α) 1 sin 90 sin 180 90 sin 90
= cosα = . Vậy mệnh đề Sai 3 c) Ta có 2 1 2 2 tan α +1 =
⇔ tan α +1 = 9 ⇔ tan α = 8 ⇔ tanα = 2 2 2 cos α
Vậy mệnh đề Đúng. 2 2 2 + α + α α d) Ta có: 1 sin 1 sin 1 sin 2 2 2 = = +
= tan α +1+ tan α = 2 tan α +1 2 2 2 2 1− sin α cos α cos α cos α
Vậy mệnh đề đúng. Câu 4: Cho 5 sin x =
và 90° < x <180°. 13
a) cos x > 0.
b)
Giá trị của biểu thức 2 2 94
P 2sin x cos x − = − = . 169 c) Giá trị 5 tan x = . 12 2
d) Giá trị của biểu thức sin x 25 A = = 2
1+ cos x 313Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a)
Do π < x < π nên cos x < 0. Vậy mệnh đề sai. 2 b) Ta có: 2 2 25 144
cos x =1− sin x =1− = . 169 169   − Do đó 2 2 25 144 94
P = 2sin x − cos x = 2. − =   . 169  169 169 Vậy mệnh đề đúng.
c)
Do cos x < 0 và 2 144 cos x = nên 12 cos x = − . 169 13 sin x 5 tan x = = − . cos x 12
Vậy mệnh đề sai. d) Ta có: 2  5  2 2 sin x sin x 13   25 A = = = = 2 2 2
1+ cos x 1+1− sin x  5  313 1+1− 13  
Vậy mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: − Cho góc 3 sin x 2cos x x thỏa mãn 4
cot x = . Tính giá trị của biểu thức: B = − 3 2
sin x cos x + 4sin x Lời giải Trả lời: 8,65 Ta có: 3 sin x − 2cos x = − = ( 2 1− 2cot 3 1+ cot x B x − 2 )
sin x cos x + 4sin x cot x + 4  4  2 1− 2 4  3       415 = 31+    − =  3    4 48   + 4 3 Câu 2: Biết 1 cosα − =
. Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = 4sin α + 8tan α là: 2 Lời giải Trả lời: 27 Ta có 2 2 2  1
P 4sin α 8tan α 4(1 cos α) 8 1 = + = − + −  2 cos α     1 P 4 1  = − + 8(4 − ) 1 = 3+ 24 =   27  4  sin a + 5cos Câu 3: a
Tính giá trị biểu thức C =
khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 3 3
sin a − 2cos a Lời giải Trả lời: 5,83 sin a + 5cos a tan a( 2 1+ tan a) + 5( 2 1+ tan a) C = 35 = = . 3 3 sin a − 2cos a 3 tan a − 2 6 2 2
Câu 4: Giả sử tan x −sin x = tann x . Khi đó n có giá trị là 2 2 cot x − os c x Lời giải Trả lời: 6 2    −  4 1 1 cos x 2 2 sin sin x −  1 sin x x 2 2 2   2  4 2 2 tan x − sin x  cos x   cos x
cos x sin x sin x 6 = = = = . = tan x 2 2 2 4 2 4 cot x − os c x 2  1 
1− sin x  cos x 2 cos x cos cos x −  1 x 2  cos x 2  2  sin x   sin x  sin x Vậy n = 6 .
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a Lời giải Trả lời: 3 Ta có 2 2 2 2 2 2  1  2 2 2 sin .
a tan a + 4sin a − tan a + 3cos a = sin a
−1 + 4sin a − tan a +   3cos a 2  cos a  2 sin a 2 2 2 2 2 2 =
− sin a + 4sin a − tan a + 3cos a = 3sin a + 3cos a = 3. 2 cos a Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 6: Cho ,
A B,C là ba góc trong tam giác ABC . Tính giá trị của biểu thức sau: °    + +  2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C
 + tan B .tan A + C P  2   2  2 2 Lời giải Trả lời: 1 Ta có:  + +   + −  ° ° 180° A C 180° 180° 180 180 cos  cos B   cos180° B A B C A C B  + + = ⇔ + = − ⇒ = = −  2   2  2   
A + B + C 90° A+C 90° B tan A+C tan90° B  = ⇒ = − ⇒ = − =   cot B . 2 2 2 2  2  2 °    + +  Khi đó: 2 ° B 2 180 = cos 180 − −  cos A C
 + tan B .tan A + C P  2   2  2 2 2  ° B  2 cos 180 cos 180° B  = − − − + tan B .cot B =     1.  2   2  2 2
---------- HẾT ---------- Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC NG ƯƠ III HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CH
BÀI. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ ĐẾN 180° ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. os c α > 0 . B. os c α < 0 . C. os c α = 0 . D. os c α = 1 − .
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. sinα > 0. B. sinα < 0 . C. sinα = 0. D. sinα =1.   Câu 3: Cho điểm 1 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối 3 3     
xứng với M qua trục Oy . Giá trị lượng giác của tanα là A. 1 tanα = . B. tanα = 2 2 . C. 2 2 1 tanα − = . D. 2 2 tanα = . 2 2 3 9 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC   Câu 4: Cho điểm 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối 2 2     
xứng với M qua trục Oy . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cosα < 0 . B. cosα > 0 . C. cotα < 0 . D. tanα < 0.
Câu 5: Rút gọn biểu thức S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x) ta được
A. S = 0. B. 2 2
S = sin x − cos .x C. S = 2sin xcos .x D. S =1.
Câu 6: Tính A = sin(180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x) . A. 0. B. 1. C. 2 . D. 1 − .
Câu 7: Tính M = tan1°.tan 2°.tan3°...tan89° . A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 1 . 2
Câu 8: Tính A = cos10° + cos30° + cos50° +...+ cos150° + cos170° . A. 0 . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Câu 9: Tính 2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165° . A. 0. B. 1. C. 2. D. 1 − . 2 2 4
sin x − cos x + cos x Câu 10: Cho 0 A =
0 ≤ x ≤180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2 2 4 ( 0 )
cos x −sin x + sin x + A. 4 A = tan x . B. sin x cos x A = . C. 4 A = cot x . D. 2 A = cot x . sin x Câu 11: 3
Cho sin x + cos x = ( 0 0
0 ≤ x ≤180 ) . Biểu thức B = sin x − cos x bằng 4 9 A. 3 . B. 23 . C. 23 . D. 4 16 4 16 . Câu 12: Cho 2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. D = 0 . B. D = 8. C. D = 2022 . D. D =18 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho 1
sinα = với 90° < α <180° . 3
a) Điểm M trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho 
xOM = α thì M có tung độ bằng 1 . 3 b) Giá trị 2 2 cosα = . 3 c) Giá trị cotα = 2 − 2 .
d) Giá trị tanα + 3cotα 25 = . tanα + cotα 9 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 2: 1
Cho tanα = với 0° < α < 90° . 2 a) ( 0
sin 180 −α ) < 0. b) Giá trị ( 0 −α) 2 cos 180 = . 5 c) Giá trị 2 cot α = 2.
d) Giá trị sinα + 3cosα = 7. sinα − cosα Câu 3: Cho 1
sinα = với 90° < α <180° . 3
a) cos(180° −α ) < 0 . b) 2 2 cosα = − . 3 c) 2 cot α = 8 .
d) 5tanα + cotα = 4 . tanα + cotα
Câu 4: Cho tan a − cot a = 3 . a) 2 2
A = tan a + cot a =11.
b) B = tan a + cot a = 13 . c) 4 4
C = tan a − cot a = ± 33 13 . d) 6 6
D = tan a − cot a =36.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai góc α và β với α + β =180°, tìm giá trị của biểu thức: P =1−sinα sin β + cosα cos β Câu 2: Cho 1
sinα = − . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 2cos α − 4sin α . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 4
Câu 3: Cho α là góc tù và 4
sinα = . Giá trị của biểu thức A = sinα − 2cosα là 5 2 2
Câu 4: Cho góc x thỏa mãn + + 0 sin x 2cos x 1
° < x <180°và tan x = 3, giá trị của biểu thức A = là 2 2
3sin x + cos x −1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 5: +
Tính giá trị biểu thức sin a 5cos a C =
khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 3 3 sin a − 2cos a
Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C)
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. os c α > 0 . B. os c α < 0 . C. os c α = 0 . D. os c α = 1 − . Lời giải
+) Chiếu điểm M lên trục ox cos  0.
Câu 2: Trên nửa đường tròn đơn vị cho điểm M sao cho 
xoM = α như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. sinα > 0. B. sinα < 0 . C. sinα = 0. D. sinα =1. Lời giải
+) Chiếu điểm M lên trục oy  sin  0 .   Câu 3: Cho điểm 1 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối 3 3     
xứng với M qua trục Oy . Giá trị lượng giác của tanα là A. 1 tanα = . B. tanα = 2 2 . C. 2 2 1 tanα − = . D. 2 2 tanα = . 2 2 3 9 Lời giải  1 2 2 cosα =    Theo bài 1 2 2  3 sinα 3 ⇒ M ′ ;  ⇒  ⇒ tanα = = = 2 2  . 3 3     2 2 cosα 1 sinα =  3 3 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC   Câu 4: Cho điểm 2 2 M − ;
trên nửa đường tròn đơn vị. Gọi góc α = 
xOM ′ với M ′ là điểm đối 2 2     
xứng với M qua trục Oy . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cosα < 0 . B. cosα > 0 . C. cotα < 0 . D. tanα < 0. Lời giải  2 cosα = > 0   Theo bài 2 2  2 ⇒ M ′ ;  ⇒  ⇒ tanα > 0, cotα > 0  . 2 2     2 sinα = > 0  2
Câu 5: Rút gọn biểu thức S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x) ta được
A. S = 0. B. 2 2
S = sin x − cos .x C. S = 2sin xcos .x D. S =1. Lời giải
S = cos(90° − x)sin(180° − x) −sin(90° − x)cos(180° − x) = x x x(− x) 2 2 sin .sin cos
cos = sin x + cos x =1.
Câu 6: Tính A = sin(180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x) . A. 0. B. 1. C. 2 . D. 1 − . Lời giải
A = sin (180° − x) + sin(90° − x) + cos(180° − x) − cos(90° − x)
= sin x + cos x − cos x − sin x = 0 .
Câu 7: Tính M = tan1°.tan 2°.tan3°...tan89° . A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 1 . 2 Lời giải
Ta có: tan (90° −α ) = cotα và tanα.cotα =1. Suy ra:
M = tan1°.tan 2°.tan 3°...tan89°
= tan1°.tan 2°.tan 3°...tan (90° − 2°).tan (90° −1°)
= (tan1°.cot1°).(tan 2°.cot 2°)...(tan 44°.cot 44°).tan 45° =1.1.1...1 =1.
Câu 8: Tính A = cos10° + cos30° + cos50° +...+ cos150° + cos170° . A. 0 . B. 2 . C. 1 − . D. 1. Lời giải
Do cos(180° −α ) = −cosα ⇒ cos(180° −α ) + cosα = 0. Suy ra:
A = (cos10° + cos170°) + (cos30° + cos150°) +...+ cos90° = cos90° = 0 . Câu 9: Tính 2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165° . A. 0. B. 1. C. 2. D. 1 − . Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Lời giải
Ta có: cos165° = cos(180° −15°) = −cos15°; cos105° = cos(180° − 75°) = −cos75° . Suy ra: 2 2 2 2
A = cos 15° + cos 75° + cos 105° + cos 165° 2 2
= cos 15° + cos 75° + (−cos75°)2 + (−cos15°)2 = ( 2 2 2 cos 15° + cos 75°) = ( 2 2
2 cos 15° + cos (90° −15°)) = ( 2 2 2 cos 15° + sin 15°) = 2 . 2 2 4
sin x − cos x + cos x Câu 10: Cho 0 A =
0 ≤ x ≤180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 2 2 4 ( 0 )
cos x −sin x + sin x + A. 4 A = tan x x x . B. sin cos A = . C. 4 A = cot x . D. 2 A = cot x .
sin x Lời giải 2 2 4
sin x − cos x + cos x Ta có: A = 2 2 4
cos x −sin x + sin x 2 2 2 2 2 2 2 2 4
sin x − cos x(1− cos x) sin x − cos .xsin x sin x(1− cos x) sin x 4 = = = = = tan x 2 2 2 2 2 2 2 2 4
cos x − sin x(1− sin x) cos x − sin .xcos x cos x(1− sin x) cos x 3
Câu 11: Cho sin x + cos x = ( 0 0
0 ≤ x ≤180 ) . Biểu thức B = sin x −cos x bằng 4 9 A. 3 . B. 23 . C. 23 . D. 4 16 4 16 . Lời giải 3 9
*sin x + cos x = ⇔ ( sin x + cos x)2 = 4 16 2 2 9 9 7
⇔ sin x + cos x + 2sin .xcos x =
⇔ 1+ 2sin .xcos x =
⇔ 2sin .xcos x = − 16 16 16 * 2 B = ( x x)2 2 2 7 23 23 sin cos
= sin x + cos x − 2sin .xcos x =1+ = ⇒ B = 16 16 4 Câu 12: Cho 2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. D = 0 . B. D = 8. C. D = 2022 . D. D =18 . Lời giải Công thức áp dụng: 2 2 sin α + cos α =1 ( 0 −α) 0 0 0 0 0 0 0 0 cos 90
= sinα ⇒ cos80 = sin10 ,cos70 = sin 20 , cos60 = sin 30 , cos50 = sin 40 0 0 0 0 0 0 0
cos(180 −α) = −cosα ⇒ cos170 = −cos10 , cos160 = −cos 20 ,..., cos100 = −cos80 Ta có: 2 0 2 0 2 0 2 0
D = cos 10 + cos 20 + cos 30 +...+ cos 180 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
= cos 10 + cos 20 +...+ cos 80 + cos 90 + cos 100 +...+ cos 160 + cos 170 + cos 180 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
= cos 10 + cos 20 +...+ cos 80 + cos 90 + cos 80 +...+ cos 20 + cos 10 +1 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC = ( 2 0 2 0 2 0 + + + ) 2 0
2 cos 10 cos 20 ... cos 80 + cos 90 +1 = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 cos 10 + cos 20 + cos 30 + cos 40 + cos 50 + cos 60 + cos 70 + cos 80 )+ 0 +1 = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 cos 10 + cos 20 + cos 30 + cos 40 + sin 40 + sin 30 + sin 20 + sin 10 )+1 = ( 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
2 sin 10 + cos 10 + sin 20 + cos 20 + sin 30 + cos 30 + sin 40 + cos 40 )+1 = 2(1+1+1+ ) 1 +1= 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho 1
sinα = với 90° < α <180° . 3
a) Điểm M trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho 
xOM = α thì M có tung độ bằng 1 . 3 b) Giá trị 2 2 cosα = . 3 c) Giá trị cotα = 2 − 2 .
d) Giá trị tanα + 3cotα 25 = . tanα + cotα 9 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a.) Khẳng định đúng vì điểm M trên nửa đường tròn đơn vị phía trên trục Ox sao cho  xOM = α có 1 y = α ⇔ y = . M sin M 3
b.) Vì 90° < α <180° nên cosα < 0 mặt khác 2 2 sin α + cos α =1 suy ra 2 1 2 2
cosα = − 1− sin α = − 1− = − 9 3
c.) Vì 90° < α <180° nên cotα < 0 . Ta có 1 2 1 = 1+ cot α ⇒ cotα = − −1 = 2 − 2 . 2 2 sin α sin α
d.) Vì 90° < α <180° nên tanα <;cotα < 0 . Ta có 1 2 1 = 1+ cot α ⇒ cotα = − −1 = 2 − 2 . 2 2 sin α sin α 1 tanα.cotα =1 ⇔ tanα = − . 2 2 Vậy tanα + 3cotα 25 = . tanα + cotα 9 Câu 2: 1
Cho tanα = với 0° < α < 90° . 2 a) ( 0
sin 180 −α ) < 0. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC b) Giá trị ( 0 −α) 2 cos 180 = . 5 c) Giá trị 2 cot α = 2.
d) Giá trị sinα + 3cosα = 7. sinα − cosα Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Sai π
a) Mệnh đề sai vì 0 < α < thì sinα > 0, ta có ( 0
sin 180 −α ) = sinα > 0. 2 b) Mệnh đề sai Vì vì π
0 < α < thì cosα > 0 2 Giá trị ( 0 −α) 1 2 cos 180 = − cosα = − = − . 2 1+ tan α 5 c) Mệnh đề sai 1 cotα = = 2 nên 2 cot α = 4. tanα d) Mệnh đề sai sinα +3 α α + Do cosα cos tan 3 ≠ 0 nên = = 7 sinα − . tanα −1 −1 cosα Câu 3: Cho 1
sinα = với 90° < α <180° . 3
a) cos(180° −α ) < 0 . b) 2 2 cosα = − . 3 c) 2 cot α = 8 .
d) 5tanα + cotα = 4 . tanα + cotα Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a)
Mệnh đề sai vì 90° < α <180° ⇒ cosα < 0 mà cos(180° −α ) = −cosα > 0
b)
Mệnh đề đúng vì 90° < α <180° nên cosα < 0 . 2 Do đó: 2  1  2 2 cosα = − 1− sin α = 1− = −  . 3    3
c) Mệnh đề đúng vì 2 1 1 cot α = −1 = −1 = 8. 2 2 sin α  1   3   d) Mệnh đề sai Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 5 1 + cotα 2 4 + 2 5tanα + cotα cotα 5 + cot α sin α 9 + 4 13 = = = = = . 2 tanα + cotα 1 1+ cot α 1 9 9 + cotα 2 cotα sin α
Câu 4: Cho tan a − cot a = 3 . a) 2 2
A = tan a + cot a =11.
b) B = tan a + cot a = 13 . c) 4 4
C = tan a − cot a = ± 33 13 . d) 6 6
D = tan a − cot a =36. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Ta có: 2 2 2
tan a − cot a = 3⇔ (tan a − cot a) = 9⇔ tan a + cot a − 2 = 9 2 2
⇒ tan a + cot a =11 Do đó, A đúng. b)Theo câu a), ta có: 2 2 2 2
A = tan a + cot a =11 ⇔ tan a + cot a + 2.tan . a cot a =13 2
⇔ (tan a + cot a) =13⇒ tan a + cot a = ± 13 . Do đó, B sai. c)Ta có: 4 4 2 2 2 2
C = tan a − cot a =(tan a − cot a)(tan a + cot a) 2 2
= (tan a − cot a)(tan a + cot a)(tan a + cot a) = 3 ± 3 13 . Do đó, C đúng. d) Ta có: 6 6 2 3 2 3
D = tan a − cot a = (tan a) − (cot a) 2 2
= (tan a − cot a)(tan a + cot a + tan . a cot a)= 36 Do đó, D đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hai góc α và β với α + β =180°, tìm giá trị của biểu thức: P =1−sinα sin β + cosα cos β Lời giải Trả lời: 0 si  n β = sinα
Vì 2 góc α và β bù nhau nên ta có:  cos β = −cosα
Do đó: P =1− sinα sinα − cosα cosα P = − ( 2 2 1 sin α + cos α ) P =1−1 = 0 Câu 2: Cho 1
sinα = − . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 2cos α − 4sin α . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 4 Lời giải Trả lời: 1,63  2 1 sin α =  Do 1 sinα  = − 16 ⇒ 4   2 2 1 15 cos α =1− sin α =1− =  16 16 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Vậy 15 1 13 P = 2. − 4. = . 16 16 8
Câu 3: Cho α là góc tù và 4
sinα = . Giá trị của biểu thức A = sinα − 2cosα là 5 Lời giải Trả lời: 2 2 Vì 4 sinα = 2 2  4  9 ⇒ cos α =1− sin α =1− = 5  5    25 3 cosα − ⇒ = . 5 Vậy 4  3 A 2.  = − − =   2. 5  5  2 2
Câu 4: Cho góc x thỏa mãn + + 0 sin x 2cos x 1
° < x <180°và tan x = 3, giá trị của biểu thức A = là 2 2
3sin x + cos x −1
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 1,17 2 2 2 2 Ta có
sin x + 2cos x +1 tan x + 2 + (1+ tan x) 9 + 2 + (1+ 9) 7 A = = = = . 2 2 2 2
3sin x + cos x −1 3tan x +1− (1+ tan x) 3.9 +1− (1+ 9) 6 Câu 5: +
Tính giá trị biểu thức sin a 5cos a C =
khi tan a = 2 . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 3 3
sin a − 2cos a Lời giải Trả lời: 5,83 sin a + 5cos a tan a( 2 1+ tan a) + 5( 2 1+ tan a) C = 35 = = . 3 3 sin a − 2cos a 3 tan a − 2 6
Câu 6: Cho tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) Lời giải Trả lời: 0 Ta có  +  +  0 = ⇒  +  0 = −  A B C 180 B C 180 A Do đó: (B +C) = ( 0 cos
cos 180 − A) = −cos A và (B + C) = ( 0 sin
sin 180 − A) = sin A Vậy: P = sin .
A cos(B + C) + cos .
A sin (B + C) = −sin . A cos A + cos . A sin A = 0 .
---------- HẾT ---------- Page 10
Sưu tầm và biên soạn