CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,Fx fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,
f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
( ) ( )
,FxfxxK
= ∀∈
. D.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
Câu 2: H nguyên hàm của hàm s
( )
2
25
2
x
fx x=+−
A.
3
2
2
5
3
x
x xC
+−+
. B.
3
2
5
3
x
x xC+−+
. C.
. D.
3
2
5
6
x
xx+−
.
Câu 3: H nguyên hàm của hàm s
( )
3
2
1 13
2
3
fx x
x
x
= ++
A.
3
32x x xx C+++
. B.
3
9
2
94
x xx
xC
++ +
.
C.
3
2x x xx C
+++
. D.
3
x x xx C++ +
.
Câu 4: Gi
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
, vi
( )
2
4
3
sin
cos
fx x
x
= +
, biết
( )
02F =
.
Tính
3
F



.
A.
13
43
2
+
. B.
7
43
2
+
. C.
3
43
2
−+
. D.
5
43
2
−−
.
Câu 5: Cho
( )
5d
x
x Fx C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5 .ln
x
Fx x
=
. B.
( )
5
x
Fx
=
. C.
( )
5
x
Fx C
= +
. D.
( )
5
x
Fx
=
.
Câu 6: Hàm s
( )
3
x
Fx e=
là nguyên hàm của hàm s nào trong các hàm số sau:
A.
( )
3
2
3.
x
f x xe=
. B.
( )
3
2
.
x
f x xe=
. C.
( )
2
3x
fx e=
. D.
( )
3
2
3
x
e
fx
x
=
.
Câu 7: Một nguyên hàm của
( )
2
1
x
fx
x
+
=
+
trên
( )
1; +∞
A.
( )
2
1
1
x
x
+
. B.
( )
ln 1xx−+
. C.
( )
2
1
1x
+
. D.
( )
ln 1xx++
.
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Cho
( )
2 cos 2fx x x
=
. m
(
)
fx
biết
( )
00f =
.
A.
(
)
2
1
sin 2
22
x
fx x
=
. B.
(
)
2
1
sin 2
2
fx x x
= +
.
C.
(
)
2
1
sin 2
2
fx x x=
. D.
( )
2
sin 2fx x x= +
.
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
2024
fx x=
.
A.
( )
2023
1
d.
2023
fx x x C= +
. B.
(
)
2023
d 2024.fx x x C= +
.
C.
( )
2025
1
d.
2025
fx x x C= +
. D.
(
)
2025
dfx x x C= +
.
Câu 10: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
trên
( )
0; +∞
( )
3Fe
=
. Tính
( )
5F
?
A.
( )
5 ln 5FC= +
. B.
( )
5 ln 5F =
. C.
( )
5 ln 5 2
F = +
. D.
( )
5 ln 5 5F = +
.
Câu 11: Một quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
với vận tốc được tính bởi công thức
(
) ( )
10 16 /
vt t m s=−+
. Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian
t
?
A.
( )
2
5 16
ht t t C=−+ +
. B.
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
C.
( )
2
5 16 20ht t t=−+
. D.
( )
2
5 16ht t t C=−+
.
Câu 12: Một ô đang chạy với vn tc
70 /km h
thì hãm phanh chuyển động chậm dn đều vi tc
độ
( ) ( )
10 30 /vt t m s=−+
. Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể t khi hãm phanh?
A.
( )
45 m
. B.
( )
45
m
. C.
( )
45 m
. D.
( )
45 m
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
3 21fx x x= −+
. Gọi
( )
Fx
là họ nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
,
( )
11F =
.
a)
( )
32
1Fx x x C= + ++
.
b) Giá trị
( )
1F
bằng
2
.
c) Họ nguyên hàm của hàm số
( )
Fx
bằng
432
432
x xx
C−++
.
d) Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
bằng
32
46x x xC
++
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
fx
có nguyên hàm trên
và tha mãn
( )
sin
x
fx e x
= +
.
a) Hàm s
( )
fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
sin
x
gx e x= +
.
b) Biết
( )
02f =
hàm s
( )
fx
được xác định bi
( )
cos 2
x
fx e x=−+
.
c) H nguyên hàm của hàm s
( )
cos 2
x
fx e x=−+
( )
sin 2
x
Fx e x x C= ++
.
d) Biết
( )
02f =
.
(
)
Fx
là h nguyên hàm của hàm s
( )
fx
,
( )
00
F =
. Tổng
22
fF
ππ
 
+
 
 
bằng
2
e
π
π
+
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx
=
( )
2
2
1
tanfx x
x
= +
vi
0;
2
x
π

∀∈


và tha mãn
4
4
f
π
π

=


.
a)
( )
3
tan 1 1
33
x
fx
x
= −−
.
b)
0
3
f
π

<


.
c) Gi
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
. Khi đó:
( )
0;1
6
F
π



.
d)
0
2025 2025
Ff
ππ

′′
−=


.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2
23
1
6
2
3
+
+
=
+
x
x
x
fx
.
a)
( )
2
23
1
6
2
3
+
+
=
+
x
x
x
F
x
.
b)
( )
( )
2
23
1
6d
2d
3
+
+
+
=
x
x
x
x
F
x
x
.
c)
(
)
33 19
. .d
42 84

 

 
 


= +
xx
Fx
x
.
d) Nếu
( )
00=F
thì
( )
(
)
29
1
64 ln 3 ln 2
=
F
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bn Huyn chy th dc bui sáng vi
( ) ( )
32
15
/
24 16
at t t m s=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính
t lúc xut phát. Vào thi đim
( )
5ts=
sau khi xut phát thì vn tc ca bn Huyn đt đưc bng bao
nhiêu?
Câu 2: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
(
)
2
32 1fxxxm
= + −+
,
( )
21
f =
. Đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
( )
1; 3M
. Tính
( )
1f
Câu 3: Mt chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc ph thuc thời gian
t
(s) là
( )
27at t=
(m/s
2
). Biết vn tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đt vn tc 18
(m/s)?
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3 ,
có đồ thị một
phần của parabol một phần đoạn thẳng n trong nh bên
dưới. Biết
( )
Fx
nguyên hàm của
( )
fx
( )
Fx
liên tục trên
đoạn
[ ]
1; 3
thỏa mãn
( )
5
1.
3
F −=
Giá trị của
( ) ( )
03FF+
bằng bao nhiêu? (kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau
dấu phảy).
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 5: Mt bác th xây bơm nước vào bể chứa nước. Gi
( )
ht
là th tích nước bơm được sau
t
phút.
Biết
( )
2
3h t at bt
= +
ban đầu b không nước. Sau
5
phút thì thể tích ớc trong bể
3
150 ,dm
sau
10
phút thì thể tích nước trong bể là
3
1100dm
. Th tích của nước trong bể sau khi
bơm được
20
phút là bao nhiêu
3
?dm
Câu 6: Cho
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
4 32
21
2
x
fx
x xx
+
=
++
trên khoảng
( )
0; +∞
tha mãn
( )
1
1
2
F =
. Giá tr ca biu thc
(
)
(
)
( )
(
)
1 2 3 2021SF F F F
= + + +…+
viết dưới dạng
1
a
b
+
(vi
,
ab
). Tổng
ab+
bằng?
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( )
(
)
,
Fx fx x K
= ∀∈
. B.
( ) ( )
,f x Fx x K
= ∀∈
.
C.
( )
( )
,
FxfxxK
= ∀∈
. D.
( )
(
)
,f x Fx x K
= ∀∈
.
Li gii
Theo định nghĩa thì hàm số
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên khoảng
K
nếu
( ) ( )
,.FxfxxK
= ∀∈
Câu 2: H nguyên hàm của hàm s
( )
2
25
2
x
fx x=+−
A.
3
2
2
5
3
x
x xC+−+
. B.
3
2
5
3
x
x xC+−+
.
C.
3
2
5
6
x
x xC+−+
. D.
3
2
5
6
x
xx+−
.
Li gii
( )
2 32 3
2
1
25 2 5 5
2 23 2 6

= + = + −+=+−+


∫∫
d d.
x xx x
fx x x x xC x xC
.
Câu 3: H nguyên hàm của hàm s
( )
3
2
1 13
2
3
fx x
x
x
= ++
A.
3
32
x x xx C+++
. B.
3
9
2
94
x xx
xC++ +
.
C.
3
2x x xx C+++
. D.
3
x x xx C++ +
.
Li gii
( )
2
11
3
22
3
2
1
13
3
3
22
1 13 3
23 2
3
32
32 2
3 23
d d dd d
.. .
x
fx x x x x x x x x
x
x
x
x x C x x xx C

= ++ = + +



= + + += + + +
∫∫
Câu 4: Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
, vi
(
)
2
4
3sin
cos
fx x
x
= +
, biết
( )
02F =
.
Tính
3
F



.
A.
13
43
2
+
. B.
7
43
2
+
. C.
3
43
2
−+
. D.
5
43
2
−−
.
Li gii
Ta có:
( )
22
41
3 34d sin d sin d d
cos cos
fx x x x xx x
xx

=+=+


∫∫
34cos tanx xC=−+ +
.
Do đó
( )
34cos tanFx x x C=−+ +
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
( )
02 3 2 5F CC= ⇔− + = =
.
Suy ra
( )
345
cos tanFx x x=−+ +
.
Vậy
7
3 4 5 43
3 3 32

cos tan
F

= + += +


.
Câu 5: Cho
( )
5d
x
x Fx C
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
5 .ln
x
Fx x
=
. B.
(
)
5
x
Fx
=
. C.
( )
5
x
Fx C
= +
. D.
( )
5
x
Fx
=
.
Li gii
Do
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
5
x
nên
( )
5.
x
Fx
=
Câu 6: Hàm s
( )
3
x
Fx e=
là nguyên hàm của hàm s nào trong các hàm số sau:
A.
(
)
3
2
3.
x
f x xe=
. B.
( )
3
2
.
x
f x xe=
. C.
( )
2
3x
fx e=
. D.
( )
3
2
3
x
e
fx
x
=
.
Li gii
Ta có
(
) (
)
fx Fx
=
suy ra
( )
3
2
3.
x
f x xe=
.
Câu 7: Một nguyên hàm của
( )
2
1
x
fx
x
+
=
+
trên
( )
1; +∞
A.
( )
2
1
1
x
x
+
. B.
( )
ln 1xx−+
. C.
( )
2
1
1x
+
. D.
( )
ln 1xx++
.
Li gii
Trên
( )
1; +∞
ta có
( )
( )
( )
2
ln 1
1
x
x x fx
x
+
+ += =
+
.
Vậy một nguyên hàm của
( )
2
1
x
fx
x
+
=
+
trên
( )
1; +∞
( )
ln 1xx++
.
Câu 8: Cho
( )
2 cos 2fx x x
=
. m
( )
fx
biết
( )
00f =
.
A.
( )
2
1
sin 2
22
x
fx x=
. B.
(
)
2
1
sin 2
2
fx x x= +
.
C.
( )
2
1
sin 2
2
fx x x=
. D.
( )
2
sin 2fx x x= +
.
Li gii
Ta có
( ) (
) ( )
2
1
dx 2 cos 2 d sin 2
2
fx f x x x x x xC
= = =−+
∫∫
.
( )
00 0fC=⇒=
. Vậy
( )
2
1
sin 2
2
fx x x=
.
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
2024
fx x=
.
A.
( )
2023
1
d.
2023
fx x x C= +
. B.
( )
2023
d 2024.fx x x C= +
.
C.
( )
2025
1
d.
2025
fx x x C= +
. D.
( )
2025
dfx x x C= +
.
Li gii
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
2025
1
d.
2025
fx x x C= +
.
Câu 10: Biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
1
fx
x
=
trên
( )
0; +∞
( )
3Fe=
. Tính
( )
5
F
?
A.
( )
5 ln 5FC= +
. B.
( )
5 ln 5F =
. C.
( )
5 ln 5 2F = +
. D.
( )
5 ln 5 5F = +
.
Li gii
Ta có: nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
trên
( )
0; +∞
( )
(
)
1
d d ln
Fx f x x x x C
x
= = = +
∫∫
.
Do
( )
3 ln 3 2Fe e C C= +==
(
)
5 ln 5 2
F⇒=+
.
Câu 11: Một quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
với vận tốc được tính bởi công thức
( ) ( )
10 16 /vt t m s=−+
. Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian
t
?
A.
(
)
2
5 16
ht t t C=−+ +
. B.
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
C.
( )
2
5 16 20ht t t=−+
. D.
( )
2
5 16ht t t C=−+
.
Li gii
Gọi
(
)
ht
là độ cao của quả bóng tại thời điểm
t
.
Suy ra:
( ) ( )
'h t vt=
, do đó :
( )
ht
là một nguyên hàm của
( )
vt
Ta có:
( )
2
10 16 dt= 5 16t t tC
−+ ++
.
Do quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
nên tại thời điểm
0t =
thì
20
h =
. Hay
( )
0 20 20hC= ⇒=
.
Vậy:
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
Câu 12: Một ô đang chạy với vn tc
70 /km h
thì hãm phanh chuyển động chậm dn đều vi tc
độ
( ) ( )
10 30 /vt t m s=−+
. Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể t khi hãm phanh?
A.
( )
45 m
. B.
( )
45 m
. C.
( )
45 m
. D.
( )
45 m
.
Li gii
Gi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
giây kể t khi hãm phanh.
Ta có:
( )
( )
2
10 30 5 30st t t t C
=+ =−+ +
. Do
( )
00 0sC=⇒=
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
2
5 30 3 5.9 30.3 45
st t t s m=−+ =+ =
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
3 21fx x x= −+
. Gọi
( )
Fx
là họ nguyên hàm của hàm số
( )
fx
,
( )
11F =
.
a)
( )
32
1Fx x x C= + ++
.
b) Giá trị
( )
1F
bằng
2
.
c) Họ nguyên hàm của hàm số
( )
Fx
bằng
432
432
x xx
C−++
.
d) Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1fx
bằng
32
46x x xC ++
.
Lời giải
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 8
Sưu tm và biên son
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai
Ta có
( )
( )
( )
2 32 32
3 21f x dx x x dx x x x C F x x x x C= + = ++ = ++
∫∫
.
b) Sai
Ta có
( )
(
)
(
)
32
1 111 1 0 1 3F C C Fx x x x F
=−++ = = = + =
.
c) Đúng
Ta có
( )
( )
432
32
432
xxx
F x dx x x x dx C= −+ = + +
∫∫
.
d) Đúng
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
3 2 1 1 3 1 2 1 13 8 6fx x x fx x x x x= +⇒ = += +
.
( )
( )
2 32
1 3 86 4 6f x dx x x dx x x x C = −+ = ++
∫∫
.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
fx
có nguyên hàm trên
và tha mãn
( )
sin
x
fx e x
= +
.
a) Hàm s
( )
fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
sin
x
gx e x
= +
.
b) Biết
( )
02f =
hàm s
(
)
fx
được xác định bi
( )
cos 2
x
fx e x=−+
.
c) H nguyên hàm của hàm s
( )
cos 2
x
fx e x=−+
(
)
sin 2
x
Fx e x x C= ++
.
d) Biết
( )
02f =
.
(
)
Fx
là h nguyên hàm của hàm s
( )
fx
,
( )
00F =
. Tổng
22
fF
ππ
 
+
 
 
bằng
2
e
π
π
+
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
( ) (
)
' sin
x
f x e x gx=+=
nên
( )
fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
gx
.
b) Đúng
Ta có
( )
( )
( )
(
)
' sin ' sin cos
x xx
f x e x f x dx e x dx f x e x C=+⇒ =+ =+
∫∫
.
Lại có
( ) (
)
0
0 2 cos0 2 2 cos 2
x
f e C C fx e x= +== = +
.
c) Đúng
Ta có
( )
( )
( )
cos 2 sin 2 sin 2
xx x
f x dx e x dx e x x C F x e x x C= + = ++ = ++
∫∫
.
d) Sai
Ta có
( ) ( )
( )
(
)
' sin ' sin cos
x xx
f x e x f x dx e x dx f x e x C=+⇒ =+ =+
∫∫
.
Lại có
( ) ( )
0
0 2 cos 0 2 2 cos 2
x
f e C C fx e x
= +== = +
.
Mặt khác
( )
( )
( )
cos 2 sin 2 sin 2
xx x
f x dx e x dx e x x C F x e x x C= + = ++ = ++
∫∫
.
( ) ( )
0
0 0 sin 0 2.0 0 1 sin 2 1
x
F e C C Fx e x x= + + = =−⇒ = +
.
22 2
cos 2 sin 2. 1 2
2 2 2 22
fF e e e
ππ π
π π π ππ
π

 
+ = ++ + −= +

 
 

.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
2
2
1
tanfx x
x
= +
vi
0;
2
x
π

∀∈


và tha mãn
4
4
f
π
π

=


.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 9
Sưu tm và biên son
a)
( )
3
tan 1 1
33
x
fx
x
= −−
.
b)
0
3
f
π

<


.
c) Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
. Khi đó:
(
)
0;1
6
F
π



.
d)
0
2025 2025
Ff
ππ

′′
−=


.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
( ) ( )
2
2
1
d tan dfx f x x x x
x

= = +=


∫∫
22
11 1
1 d tan
cos
x xx C
xx x

−+ = +


.
4
4
f
π
π

=


44
tan 1
44 4
CC
ππ π
ππ

−−+=⇒=


.
( )
1
tan 1
4
fx x x
x
π
= −− +
.
b) Đúng.
Ta có:
( )
1
tan 1
4
fx x x
x
π
= + −⇒
1
tan 1
3 33 4
3
f
π ππ π
π

= −− +−


3
3 1 0,48
12
π
π
= ≈−
.
Do đó:
0
3
f
π

<


.
c) Sai.
Gi
( )
Fx
là một nguyên hàm của
(
)
fx
. Khi đó:
1
tan 1
6 6 66 4
6
Ff
π π ππ π
π
 
= = −− +−
 
 
16
1 2,07
12
3
π
π
= + ≈−
.
Do đó:
( )
0;1
6
F
π



.
d) Đúng.
0
2025 2025 2025 2025
Ff ff
ππππ

′′′′
−=−=


.
Câu 4: Cho hàm số
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2
23
1
6
2
3
+
+
=
+
x
x
x
fx
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 10
Sưu tm và biên son
a)
( )
2
23
1
6
2
3
+
+
=
+
x
x
x
F
x
.
b)
( )
( )
2
23
1
6d
2d
3
+
+
+
=
x
x
x
x
F
x
x
.
c)
( )
33 19
. .d
42 84

 

 
 


= +
xx
Fx
x
.
d) Nếu
( )
00
=
F
thì
( )
( )
29
1
64 ln 3 ln 2
=
F
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Theo định nghĩa nguyên hàm suy ra
( )
( )
2
23
1
6
2
3
+
+
= =
+
x
x
x
F fx
x
.
Vậy a) đúng.
b) Theo tính chất nguyên hàm suy ra
(
)
( )
2
2
23
23
1
1
6d
6
d
2
2d
3
3
+
+
+
+
+
+
=
x
x
x
x
x
x
x
Fx
x
x
.
Vậy b) sai.
c) Ta có
( )
2
23
1
6 6.6 3 3 1 9
d d . .d
2 8.4 4 2 8 4
39
+
+

 
= =

 
 


++
= +
∫∫
xx
xx
xx
xx
F xx x
x
.
Vậy c) đúng
d) T câu c) ta có:
( )
33 19
. .d
42 84

 

 
 


= +
xx
Fx
x
33 19
..
42 84
39
ln ln
24
 
 
 
=++
xx
C
2
33 1 3
..
42 162
ln 3 ln 2
 
+
 
 
= +
xx
C
.
Do
( )
00=F
nên
(
)
13
0
16 ln 3 ln 2
+=
C
( )
13
16 ln 3 ln 2
⇔=
C
.
Suy ra
( )
( )
2
33 1 3
..
13
42 162
ln 3 ln 2 16 ln 3 ln 2
 
+
 
 
=
−−
xx
Fx
Khi đó
( )
( )
( ) ( )
81 13 29
1
64 ln 3 ln 2 16 ln 3 ln 2 64 ln 3 ln 2
=−=
−−
F
.
Vậy d) đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bn Huyn chy th dc bui sáng vi
(
) ( )
32
15
/
24 16
at t t m s=−+
, trong đó
t
là khong thi gian tính
t lúc xut phát. Vào thi đim
( )
5ts=
sau khi xut phát thì vn tc ca bn Huyn đt đưc bng bao
nhiêu?
Lời giải
Tr li:
6,51
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 11
Sưu tm và biên son
Ta
(
)
(
)
32 4 3
15 15
24 16 96 48
v t a t dt t t dt t t C

= =−+ =−++


∫∫
.
Ti thi đim ban đu
( )
0t =
thì vn tc bng
0
nên
( )
00 0vC
=⇒=
( )
43
15
96 48
vt t t⇒= +
.
Ti thi đim
( )
5ts
=
thì vn tc bn Huyn đt đưc là
( )
( )
43
15
5 .5 .5 6,51 /
96 48
v ms=−+=
.
Câu 2: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
( )
2
32 1fxxxm
= + −+
,
(
)
21f =
. Đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
(
)
1; 3
M
. Tính
( )
1f
Li gii
Tr li:
7
Ta có
( ) ( )
dffx xx
=
( )
2
3 2 1dx xm x= −+ +
(
)
32
1
x x mx C= + +− +
.
Theo giả thiết
(
)
( )
21
13
f
f
=
=
( )
( )
32
2 2 1 .2 1
11 1 3
mC
mC
+ +− +=
++ + =
2 13
6
mC
mC
+=
−+ =
7
1
m
C
=
=
.
Suy ra
( )
32
61
fx x x x=+−+
. Vậy
( )
17f −=
.
Câu 3: Mt chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc ph thuc thời gian
t
(s) là
(
)
27
at t
=
(m/s
2
). Biết vn tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đt vn tc 18
(m/s)?
Li gii
Tr li: 8
Ta có
(
) ( ) ( )
2
d 2 7d 7vt at t t t t t C
= = =−+
∫∫
, mặt khác
( )
0 10v =
nên
( )
0 10Cv= =
.
(
)
2
7 10vt t t
=−+
.
Để chất điểm đt vn tc 18 (m/s) thì
( )
( )
( )
=
= −=
=
2
8 nhËn
18 7 8 0
1 lo¹i
t
vt t t
t
.
Vậy tại thi đim
8t =
(s) thì chất điểm đt vn tc 18 (m/s).
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3 ,
có đồ thị một phần của parabol và một phần
đoạn thẳng như trong hình bên dưới. Biết
( )
Fx
nguyên hàm của
( )
fx
( )
Fx
liên tục
trên đoạn
[ ]
1; 3
thỏa mãn
( )
5
1.
3
F −=
Giá trị của
( ) ( )
03FF+
bằng bao nhiêu? (kết quả lấy
đến chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phảy).
Li gii
Tr li:
1, 8.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 12
Sưu tm và biên son
+) Trên
[ ]
1; 2
, đồ thị hàm số
( )
y fx=
là một phần của parabol
( )
2
:xP y a bx c= ++
đi qua
các điểm
(
) ( ) ( )
1;1 , 0; 2 , 2; 2
−−
nên
( ) ( )
( )
2
2
2
.1 .1 1
1
2 0 : 2.
2
.2 .2 2
a bc
a
c b Py x
c
a bc
+ +=
=

= = =−+


=
+ +=
+) Trên
[ ]
2;3
, đồ thị hàm số
( )
y fx=
là đoạn thẳng
( )
:xd ym n= +
đi qua các điểm
( ) ( )
2; 2,3;3
nên
( )
225
: 5 12.
3 3 12
mn m
dy x
mn n
+= =

⇒=

+= =

Vậy
( )
2
2 khi 1 2
5 12 khi 2 3
xx
fx
xx
+ −≤
=
≤≤
.
+) T đó
( )
3
1
2
2
2 khi 1 2
3
.
5
12 khi 2 3
2
x
xC x
Fx
x
xC x
+ + −≤
=
+ ≤≤
Do
(
)
1
5
1 0.
3
FC
=−⇒ =
Ta có
( )
Fx
liên tc ti
2x =
nên
32
22
22
5 46
lim 2 lim 12 .
32 3
xx
xx
x xC C
−+
→→

+ = + ⇒=


Khi đó :
( )
3
2
2 khi 1 2
3
.
5 46
12 khi 2 3
23
x
xx
Fx
x
xx
+ −≤
=
+ ≤≤
Vậy
( ) (
)
11
0 3 1, 8.
6
FF+=
Câu 5: Mt bác th xây bơm nước vào bể chứa nước. Gi
( )
ht
là th tích nước bơm được sau
t
phút.
Biết
( )
2
3h t at bt
= +
ban đầu b không nước. Sau
5
phút thì thể tích ớc trong bể
3
150 ,dm
sau
10
phút thì thể tích nước trong bể là
3
1100dm
. Th tích của nước trong bể sau khi
bơm được
20
phút là bao nhiêu
3
?dm
Li gii
Tr li: 8400.
Ta có:
( ) ( )
( )
2
23
d3 d .
2
t
h t h t t at bt t at b C
= = + =++
∫∫
Do ban đầu b không có nước nên
( )
( )
2
3
00 0 .
2
t
h C h t at b=⇔= = +
Lúc
5
phút:
( )
( )
2
3
5
5 .5 . 150 1 .
2
h ab=+=
Lúc
10
phút:
( ) ( )
2
3
10
10 .10 . 1100 2 .
2
h ab=+=
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
( )
32 3 2 3
1, 2 20 20 20 8400 .a b h t t t h dm
= = =+⇒ = + =
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
4 32
21
2
x
fx
x xx
+
=
++
trên khoảng
(
)
0;
+∞
tha mãn
(
)
1
1
2
F
=
. Giá tr ca biu thc
( ) (
) (
)
( )
1 2 3 2021
SF F F F= + + +…+
viết dưới dạng
1
a
b
+
(vi
,
ab
). Tổng
ab+
bằng?
Li gii
Tr li: 4042
Xét trên khoảng
( )
0; +∞
:
Ta có
( )
( )
2
43
2
2
21 21
2
1
xx
fx
x xx
xx
++
= =
++
+
.
Khi đó
(
) (
)
(
)
( )
( )
(
)
(
)
2
22
2
22
21
1 11
ddd
1
x
Fx f x x t x x C C
x x xx
xx xx
+
= = = + = += +
++
++
∫∫
.
Mặt khác,
( )
1
1
2
F =
11
22
C⇒− + =
1C⇒=
.
Vậy
( )
( )
1 11
11
11
Fx
xx x x

= += +

++

.
Suy ra
(
) ( )
( )
(
)
111 1
1 2 3 2021 ... 2021
1.2 2.3 3.4 2021.2022
SF F F F

= + + ++ = ++++ +


11111 1 1 1
1 ... 2021 1 2021
2 2 3 3 4 2021 2022 2022

=−++−++ + = +


11
2020 .
2022
a
b
=+=+
Suy ra
2020; 2022ab
= =
.
Vậy tổng
2020 2022 4042ab+= + =
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. NGUYÊN HÀM
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H các nguyên hàm của hàm số
( )
4
fx x=
A.
4
xC+
. B.
3
4xC+
. C.
5
5
x
C+
. D.
5
xC+
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
. Biết
( )
11
F =
, tính
( )
4F
.
A.
7
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 3: Tìm khẳng định đúng.
A.
sin .d cos
xx x C= +
. B.
sin .d cosxx x C=−+
.
C.
cos .d sinxx x C=−+
D.
cos 2 .d sin 2
xx x C
= +
.
Câu 4: Tìm h nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
3 ln 3
x
x
C
x
−+
. B.
3
2
1
3
3
x
x
C
x
−+ +
.
C.
3
3
ln
3 ln 3
x
x
xC−+ +
. D.
3
3
ln
3 ln 3
x
x
xC−− +
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x= +
A.
2
e
2
x
x
C++
. B.
2
e
x
xC++
. C.
2
e
ln 2
x
xC++
. D.
2
e
2
x
C++
.
Câu 6: Tính
2
1
.log d
.ln 2
xx
x
.
A.
2
log xC
+
. B.
2
2
log
2
x
C+
. C.
2
2
log
xC+
. D.
2
2
log
2
x
C+
.
Câu 7: Tính
2
.ln dxx
x
.
A.
2
ln xC+
. B.
2
ln xC+
. C.
ln xC+
. D.
2.ln xC+
.
Câu 8: H tt c các nguyên hàm của
( )
2
sin 2fx x x= +
A.
2 2cos 2x xC++
. B.
2 2cos 2x xC−+
. C.
3
1
cos 2
32
x
xC−+
. D.
3
1
cos 2
32
x
xC++
.
CHƯƠNG
IV
NGUYÊN HÀM
TÍCH PHÂN
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Tìm nguyên hàm
(
)
2
2
2025
d
2025
x
Ix
xx
=
+
.
A.
2025
lnIx C
x
=−+
. B.
2025
ln 1IC
x
=−+
.
C.
2025
lnIx C
x
=++
. D.
2025
ln 1IC
x
=++
.
Câu 10: Biết
( ) ( )
d
2025 2025 2024 2024
2025 2024
x
ax x bx x C
xx
=+ + ++ + +
+ ++
vi
,ab
các s hu t
C
là hằng số bt kì. Tính
2025 3 .S ab= +
A.
1348
. B.
4049
. C.
1348
. D.
1352
.
Câu 11: Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên
{ }
\ 45;45
tha mãn
( )
2
1
2025
fx
x
=
,
( )
25 0
f =
. Tính
(
)
50
f
thuc khoảng nào?
A.
(
)
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
2; 1−−
. D.
(
)
1; 2
.
Câu 12: Tìm nguyên hàm
2
42
45
d
90 2025
x
Ix
xx
+
=
−+
.
A.
2
2
45
ln
45
xx
IC
xx
+−
= +
−−
. B.
2
2
45
ln
45
xx
IC
xx
−−
= +
+−
.
C.
2
2
1 45
ln
2 45
xx
IC
xx
+−
= +
−−
. D.
2
2
1 45
ln
2 45
xx
IC
xx
−−
= +
+−
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
3
46fx x x=
. Biết
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
( )
02F
=
.
a)
(
) (
)
Fx f x
=
.
b)
( ) (
)
Fx fx
=
.
c)
( )
42
32Fx x x=−+
.
d)
( )
13
F =
.
Câu 2: Cho hàm số
32
() 3 2 1fx x x x= +−
() ()dFx f x x=
.
a)
32
() 3 2 1Fx x x x
= +−
.
b) m s
432
1
4
y xxxx= −+
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
.
c)
432
1
()
4
Fx xxxx= −+
.
d) Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
tha mãn
(0) 1.F =
Khi đó
5
(1)
4
F =
.
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số hàm số
( )
21x
fx
x
+
=
.
a)
(
)
ln
f x dx x x C
=++
.
b) Nếu
( )
10F =
thì
( )
2 2 ln 2F = +
.
c)
( )
2Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2fx
.
d) Hàm số
( )
x
fe
có một nguyên hàm là
2
x
xe
+
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
( )
4 2 1d
xx
Fx x= ++
.
a)
( )
4d 2d d++
=
∫∫∫
xx
F x xx
x
.
b)
( )
2
2
ln 2
2
++
+
=
xx
F xCx
.
c) Nếu
( )
4
1
ln 2
=F
thì
(
)
12
21
ln 2
= F
.
d) Nếu
( )
81
d
1
2
+
+
=
x
x
Gx
x
thì
( ) ( )
= +Gx Fx C
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
e2
x
fx x= +
thỏa mãn
( )
3
0
2
F =
. Tìm
( )
2F
(kết
quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
cos .sinfx x x=
một nguyên hàm
( )
Fx
tha mãn
( )
0 2025F =
. Tính
2
F
π



(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Biết rằng hàm số
( )
2024Fx x= +
một nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
; hàm s
( )
2
2025
4
x
Gx
= +
một nguyên hàm của hàm s
( )
gx
. Gi
( ) ( ) ( )
.dHx f xgx x=
, biết
( )
44H
=
. Tính
( )
1
H
.
Câu 4: Mt h bơi dạng hình hộp ch nhật chiều cao
3,0(m)
đang không chứa ớc. Người ta
cần thay nước mi cho h bơi nên dùng máy bơm để m nưco hồ, giả s
( )
(m)ht
chiu
cao ca mc nưc đã đưc bơm vào ti thi đim
t
giờ. Biết rằng tốc đ tăng chiu cao ca mc
nước tại giờ th
t
k t lúc bắt đu bơm nước vào hồ
( )
3
3
5
t
ht
+
=
. Hỏi sau bao nhiêu giờ
k t lúc bắt đầu bơm thì hồ đạt được đ sâu
2,1(m)
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Một xe ô tô đang chuyển động đều thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật trên đường. Sau 1
giây thì người lái xe bắt đầu đạp phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
2
5/a ms=
. Biết rằng kể từ lúc nhìn thấy chướng ngại vật cho đến khi dừng hẳn thì xe đi thêm được quãng
đường 41,6 mét. Vận tốc của xe khi người lái xe bắt đầu phanh là bao nhiêu
/ms
?
Câu 6: Mt chiếc ô tô đang chạy với vn tc
15 /ms
thì nhìn thấy chướng ngại vt trên đường cách đó
50m
, ngưii xe hãm phanh khn cấp. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dn đu vi
vn tc
( ) ( )
3 15 /vt t m s=−+
, trong đó
t
(giây). Gọi
( )
st
quãng đường xe ô tô đi được trong
thời gian
t
(giây) k t lúc đp phanh. Hi t lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô di chuyển
được bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H các nguyên hàm của hàm số
( )
4
fx x
=
A.
4
xC
+
. B.
3
4
xC+
. C.
5
5
x
C+
. D.
5
xC+
.
Li gii
Ta có
5
4
d
5
x
xx C= +
. Vậy đáp án đúng là C.
Câu 2: Cho hàm số
(
)
Fx
là nguyên hàm của hàm số
(
)
1
fx
x
=
. Biết
(
)
11F =
, tính
( )
4
F
.
A.
7
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Ta có
( )
1
d2
Fx x x C
x
= = +
.
Khi đó:
( )
11 1
FC=⇔=
. Suy ra
( )
4 41 3
F = −=
. Vậy đáp án đúng là D.
Câu 3: Tìm khẳng định đúng.
A.
sin .d cos
xx x C
= +
. B.
sin .d cosxx x C=−+
.
C.
cos .d sinxx x C
=−+
D.
cos 2 .d sin 2xx x C
= +
.
Li gii
Ta có
sin .d cosxx x C=−+
. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 4: Tìm h nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
3 ln 3
x
x
C
x
−+
. B.
3
2
1
3
3
x
x
C
x
−+ +
.
C.
3
3
ln
3 ln 3
x
x
xC
−+ +
. D.
3
3
ln
3 ln 3
x
x
xC−− +
.
Li gii
Ta có:
3
2
13
3 d ln
3 ln 3
x
x
x
x x xC
x

−+ = + +


.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
e
x
fx x= +
A.
2
e
2
x
x
C++
. B.
2
e
x
xC
++
. C.
2
e
ln 2
x
xC++
. D.
2
e
2
x
C++
.
Li gii
Ta có
( )
2
1
e de
2
xx
xx x C+ =++
.
Câu 6: Tính
2
1
.log d
.ln 2
xx
x
.
A.
2
log xC+
. B.
2
2
log
2
x
C+
. C.
2
2
log xC+
. D.
2
2
log
2
x
C+
.
Li gii
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 5
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) ( )
2
2
2 2 22 2 2
log
11
.log d log . d log . log d log d log .
.ln 2 .ln 2 2
x
xxx xxxxxxx C
xx

= = = = +


∫∫
Câu 7: Tính
2
.ln d
xx
x
.
A.
2
ln xC+
. B.
2
ln xC+
. C.
ln
xC+
. D.
2.ln
xC+
.
Li gii
Ta có
( )
(
)
2
2
2 1 ln
.ln d 2 .ln d 2 ln .ln d 2 ln d ln 2 ln
2
x
xx xx x xx x x x
xx
= = = = =
∫∫
.
Câu 8: H tt c các nguyên hàm của
( )
2
sin 2fx x x= +
A.
2 2cos 2
x xC++
. B.
2 2cos 2x xC−+
. C.
3
1
cos 2
32
x
xC−+
. D.
3
1
cos 2
32
x
xC++
.
Li gii
Ta có
( )
( )
3
2
1
dx sin 2 dx cos 2
32
x
fx x x xC
=+ =−+
∫∫
.
Câu 9: Tìm nguyên hàm
( )
2
2
2025
d
2025
x
Ix
xx
=
+
.
A.
2025
lnIx C
x
=−+
. B.
2025
ln 1IC
x
=−+
.
C.
2025
lnIx C
x
=++
. D.
2025
ln 1IC
x
=++
.
Li gii
Ta có:
( )
2
2
2025
d
2025
x
Ix
xx
=
+
2
2025
1
d
2025
x
x
x
x
=
+
1 2025
d
2025
x
x
x
x

= +



+


Vậy
2025
lnIx C
x
=++
.
Câu 10: Biết
( ) ( )
d
2025 2025 2024 2024
2025 2024
x
ax x bx x C
xx
=+ + ++ + +
+ ++
vi
,ab
các s hu t
C
là hằng số bt kì. Tính
2025 3 .S ab= +
A.
1348
. B.
4049
. C.
1348
. D.
1352
.
Li gii
Ta có
( )
( )
d 2025 2024
d 2025 2024 d
2025 2024
2025 2024
x xx
xx x x
xx
xx
+ −+
= = + −+
+ −+
+ ++
∫∫
( )
( )
22
2025 2025 2024 2024 .
33
x x x xC
=+ + −+ + +
Suy ra
22
,.
33
ab= =
Vậy
2025 3 1348.S ab= +=
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
{
}
\ 45;45
tha mãn
( )
2
1
2025
fx
x
=
,
( )
25 0
f
=
. Tính
( )
50f
thuc khoảng nào?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
2; 1
−−
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Ta có
( )
( )
d
fx f x x
=
2
1
2025
x
x
=
d
11 1
90 45 45
x
xx

=

−+

d
1 45
ln
90 45
x
C
x
= +
+
(
)
25 0
f
=
12 12
ln 0 ln
90 7 90 7
CC +==
Khi đó
( )
1 45 1 2
ln ln
90 45 90 7
x
fx
x
=
+
Do đó
(
) ( )
1 1 2 1 133
50 ln19 ln ln 0,047 0;1
90 90 7 90 2
f
−= =
Câu 12: Tìm nguyên hàm
2
42
45
d
90 2025
x
Ix
xx
+
=
−+
.
A.
2
2
45
ln
45
xx
IC
xx
+−
= +
−−
. B.
2
2
45
ln
45
xx
IC
xx
−−
= +
+−
.
C.
2
2
1 45
ln
2 45
xx
IC
xx
+−
= +
−−
. D.
2
2
1 45
ln
2 45
xx
IC
xx
−−
= +
+−
.
Li gii
Ta có:
2
42
45
d
91 2025
x
Ix
xx
+
=
−+
2
2
2
45
1
d
2025
91
x
x
x
x
+
=
−+
2
2
2
2
45
1
d
45
91
x
x
x
x

+


=
+−
2
2
45
1
d
45
1
x
x
x
x

+


=

−−


2
1 45
d
45
1
x
x
x
x

=



−−


1 45 45
ln 1 ln 1
2
xx
xx

= −− −+


2
2
1 45
ln
2 45
xx
C
xx
−−
= +
+−
.
Vậy
2
2
1 45
ln
2 45
xx
IC
xx
−−
= +
+−
.
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
3
46
fx x x=
. Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
(
)
02F
=
.
a)
( ) ( )
Fx f x
=
.
b)
( ) (
)
Fx fx
=
.
c)
( )
42
32Fx x x=−+
.
d)
( )
13F =
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
+) Theo định nghĩa
( )
Fx
là một nguyên hàm của
(
)
fx
nên
( ) ( )
Fx fx
=
suy ra a) sai và b)
CHUYÊN Đ IV – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Page 7
Sưu tm và biên son
đúng.
+) Ta có:
( )
3 42
4 d 6d 3F x x x xx x x C= =−+
∫∫
.
Theo giả thiết
( )
02F
=
suy ra
( )
42
2 32C Fx x x= =−+
nên c) đúng.
+) Vì c) đúng suy ra
( )
42
1 1 3.1 2 0F = +=
suy ra d) sai.
Câu 2: Cho hàm số
32
() 3 2 1fx x x x= +−
() ()dFx f x x=
.
a)
32
() 3 2 1Fx x x x
= +−
.
b) m s
432
1
4
y xxxx= −+
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
.
c)
432
1
()
4
Fx xxxx= −+
.
d) Biết
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
tha mãn
(0) 1.F =
Khi đó
5
(1)
4
F =
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Do
() ()dFx f x x
=
nên
32
() () 3 2 1
Fx fx x x x
= = +−
. Vậy câu a) đúng.
b) Do
32
3 2 1 ()y x x x fx
= + −=
nên câu b) đúng.
c) Do
432
1
4
y xxxx= −+
một nguyên hàm của hàm s
()fx
nên
432
1
()
4
Fx xxxxC= + −+
. Vậy câu c) sai.
d)
432
11
(0) 1() 1(1)
44
F C Fx xxxx F= = = + +⇒ =
. Vậy câu d) sai.
Câu 3: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số hàm số
( )
21x
fx
x
+
=
.
a)
( )
ln
f x dx x x C
=++
.
b) Nếu
( )
10F =
thì
(
)
2 2 ln 2F
= +
.
c)
( )
2Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2fx
.
d) Hàm s
( )
x
fe
có một nguyên hàm là
2
x
xe
+
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai.
Ta có
( )
21 1
2 2 ln
x
f x dx dx dx x x C
xx
+

= =+ =++


∫∫
.
b) Đúng.
Ta có
( )
21 1
2 2 ln
x
f x dx dx dx x x C
xx
+

= =+ =++


∫∫
, suy ra
( )
2 lnFx x x C=++
.
( )
10F =
2.1 0 2CC +==
.
Vậy
( )
2 2.2ln222ln2F = + −=+
c) Sai

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F(x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F(x), x ∀ ∈ K .
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x f x = + 2x − 5 là 2 3 3 3 3 A. 2x 2 x x x
+ x − 5x + C . B. 2
+ x − 5x + C . C. 2
+ x − 5x + C . D. 2 + x − 5x . 3 3 6 6
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 1 3 = + + x là 3 2 3 x x 2 3 A. 3 3 x x 9x x
+ 2 x + x x + C . B. + 2 x + + C . 9 4
C. 3 x + 2 x + x x + C .
D. 3 x + x + x x + C .
Câu 4: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x), với f (x) 4 = 3sin x + , biết F (0) = 2 . 2 cos x Tính F    . 3    A. 13 + 4 3 . B. 7 + 4 3 . C. 3 − + 4 3 . D. 5 − − 4 3 . 2 2 2 2
Câu 5: Cho 5xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ′( ) = 5x F x .ln x . B. ′( ) = 5x F x . C. ′( ) = 5x F x + C . D. ′( ) = 5x F x − . Câu 6: Hàm số ( ) 3 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 3 x A. ( ) 3 2 = 3 . x f x x e . B. ( ) 3 2 = . x f x x e . C. ( ) 2 3x f x = e . D. ( ) e f x = . 2 3x x +
Câu 7: Một nguyên hàm của f (x) 2 = trên ( 1; − + ∞) là x +1 1 1 A. x − − ( .
B. x − ln(x + ) 1 . C. .
D. x + ln (x + ) 1 . x + )2 1 (x + )2 1 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 8: Cho f ′(x) = 2x − cos2x . Tìm f (x) biết f (0) = 0. 2 x 1
A. f (x) =
− sin 2x . B. f (x) 2 1 = x + sin 2x . 2 2 2 C. f (x) 2 1
= x − sin 2x . D. f (x) 2 = x + sin 2x . 2
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2024 f x = x . A. f ∫ (x) 1 2023 dx = .x + C . B. f ∫ (x) 2023 dx = 2024.x + C . 2023 C. f ∫ (x) 1 2025 dx = .x + C . D. f ∫ (x) 2025 dx = x + C . 2025
Câu 10: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) và F (e) = 3 . Tính F (5) ? x
A. F (5) = ln5+ C . B. F (5) = ln5.
C. F (5) = ln 5+ 2 .
D. F (5) = ln5+ 5.
Câu 11: Một quả bóng được ném lên từ độ cao 20m với vận tốc được tính bởi công thức v(t) = 10
t +16 (m / s). Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian t ? A. h(t) 2 = 5
t +16t + C . B. h(t) 2 = 5
t +16t + 20 . C. h(t) 2
= 5t −16t + 20 . D. h(t) 2
= 5t −16t + C .
Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 70km / h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 30 (m / s). Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể từ khi hãm phanh? A. 45(m) . B. 45(m) . C. 45(m) . D. 45(m) .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 3x − 2x +1. Gọi F (x) là họ nguyên hàm của hàm số f (x) , F ( ) 1 = 1. a) F (x) 3 2
= x + x +1+ C . b) Giá trị F (− ) 1 bằng 2 − . 4 3 2
c) Họ nguyên hàm của hàm số F (x) bằng x x x − + + C . 4 3 2
d) Họ nguyên hàm của hàm số f (x − ) 1 bằng 3 2
x − 4x + 6x + C .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có nguyên hàm trên  và thỏa mãn ′( ) x
f x = e + sin x .
a) Hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
g x = e + sin x .
b) Biết f (0) = 2 hàm số f (x) được xác định bởi ( ) x
f x = e − cos x + 2 .
c) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e − cos x + 2 là ( ) x
F x = e − sin x + 2x + C . d) Biết  π   π
f (0) = 2. F (x) là họ nguyên hàm của hàm số f (x) , F (0) = 0 . Tổng fF  +  2  2      π bằng 2 e + π . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN  π  π
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có f ′(x) 2 1 = tan x + với x  0;  ∀ ∈ và thỏa mãn 4 f = − . 2 x 2       4  π 3 tan x 1 1 a) f (x) = − − . 3 x 3  π b) f  <   0 .  3   π
c) Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) . Khi đó: F  ′ ∈   (0; ) 1 .  6   π   π d) Ff  ′ ′ =     0 .  2025   2025  x 1 + 2 + 3 x
Câu 4: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 6 = . 2x+3 2 x 1 + +3 x
a) F′(x) 2 6 = . 2x+3 2 ( x 1+ 2 6 + 3 x )dx
b) F (x) = ∫ . 2x+3 2 d ∫ xx x c) F (x) 3  3  1  9 = . ∫   + .     d  x .  4  2  8  4    d) Nếu F (0) 29 = 0 thì F ( ) 1 = . 64(ln 3− ln 2)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bạn Huyền chạy thể dục buổi sáng với a(t) 1 3 5 2 = − t +
t (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính 24 16
từ lúc xuất phát. Vào thời điểm t = 5(s) sau khi xuất phát thì vận tốc của bạn Huyền đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f ′(x) 2
= 3x + 2x m +1, f (2) =1. Đồ thị hàm số y = f (x)
đi qua điểm M (1;−3). Tính f (− ) 1
Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a(t) = 2t − 7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18 (m/s)?
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 , có đồ thị là một
phần của parabol và một phần là đoạn thẳng như trong hình bên
dưới. Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) và F (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 thỏa mãn F (− ) 5
1 = − . Giá trị của F (0) + F (3) 3
bằng bao nhiêu? (kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phảy). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 5: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t phút. Biết h′(t) 2
= 3at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 phút thì thể tích nước trong bể là 3
150dm , sau 10 phút thì thể tích nước trong bể là 3
1100dm . Thể tích của nước trong bể sau khi
bơm được 20 phút là bao nhiêu 3 dm ?
Câu 6: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 =
trên khoảng (0;+∞) thỏa mãn 4 3 2
x + 2x + x F ( ) 1
1 = . Giá trị của biểu thức S = F ( )
1 + F (2) + F (3) +…+ F ( ) 2021 viết dưới dạng 1 a + 2 b
(với a,b∈ ). Tổng a + b bằng?
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F(x), x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
D. f ′(x) = −F(x), x ∀ ∈ K . Lời giải
Theo định nghĩa thì hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x f x = + 2x − 5 là 2 3 3 A. 2x 2 x
+ x − 5x + C . B. 2
+ x − 5x + C . 3 3 3 3 C. x 2
+ x − 5x + C . D. x 2 + x − 5x . 6 6 Lời giải f (x) 2 3 2 3  x  1 x x x 2
dx = ∫ + 2x −5dx = . + 2 −5x +C = + x −5x +C .  2  2 3 2 6
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 1 3 = + + x là 3 2 3 x x 2 3 A. 3 3 x x 9x x
+ 2 x + x x + C . B. + 2 x + + C . 9 4
C. 3 x + 2 x + x x + C .
D. 3 x + x + x x + C . Lời giải 2 −   f ∫ (x) 1 1 3 1 1 3 x − 3 2 2 dx = ∫ + + x d  x =
dx + x dx + x dx  ∫ ∫ ∫ 3 2  3 x x 2  3 2  1 1 3 3 x 3 2 2 2 3 = 3.
+ 2x + . x + C = x + 2 x + x x + C. 3 2 3
Câu 4: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x), với f (x) 4 = 3sin x + , biết F (0) = 2 . 2 cos x Tính F    . 3    A. 13 + 4 3 . B. 7 + 4 3 . C. 3 − + 4 3 . D. 5 − − 4 3 . 2 2 2 2 Lời giải Ta có: f ∫ (x)  4  1 dx = 3sin x +
dx = 3 sin xdx + ∫  4
dx = − cos x + tan x + C . 2 ∫ ∫ 3 4 2  cos x  cos x
Do đó F (x) = 3
− cos x + 4tan x + C . Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN F (0) = 2 ⇔ 3
− + C = 2 ⇔ C = 5. Suy ra F (x) = 3
− cos x + 4tan x + 5. Vậy 7 F   = 3 − cos + 4tan + 5 = +   4 3 .  3  3 3 2
Câu 5: Cho 5xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ′( ) = 5x F x .ln x . B. ′( ) = 5x F x . C. ′( ) = 5x F x + C . D. ′( ) = 5x F x − . Lời giải
Do F (x) là một nguyên hàm của hàm số 5x nên ′( ) = 5x F x . Câu 6: Hàm số ( ) 3 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 3 x A. ( ) 3 2 = 3 . x f x x e . B. ( ) 3 2 = . x f x x e . C. ( ) 2 3x f x = e . D. ( ) e f x = . 2 3x Lời giải
Ta có f (x) = F′(x) suy ra ( ) 3 2 = 3 . x f x x e . x +
Câu 7: Một nguyên hàm của f (x) 2 = trên ( 1; − + ∞) là x +1 1 1 A. x − − ( .
B. x − ln(x + ) 1 . C. .
D. x + ln (x + ) 1 . x + )2 1 (x + )2 1 Lời giải ′ + Trên ( 1;
− + ∞) ta có (x + (x + )) x 2 ln 1 = = f (x) . x +1 x +
Vậy một nguyên hàm của f (x) 2 = trên ( 1;
− + ∞) là x + ln(x + ) 1 . x +1
Câu 8: Cho f ′(x) = 2x − cos2x . Tìm f (x) biết f (0) = 0. 2 x 1
A. f (x) =
− sin 2x . B. f (x) 2 1 = x + sin 2x . 2 2 2 C. f (x) 2 1
= x − sin 2x . D. f (x) 2 = x + sin 2x . 2 Lời giải
Ta có f (x) = f
∫ (x) = ∫( xx) 2 1 dx
2 cos 2 dx = x − sin 2x + C . 2
f (0) = 0 ⇒ C = 0 . Vậy f (x) 2 1
= x − sin 2x . 2
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2024 f x = x . A. f ∫ (x) 1 2023 dx = .x + C . B. f ∫ (x) 2023 dx = 2024.x + C . 2023 C. f ∫ (x) 1 2025 dx = .x + C . D. f ∫ (x) 2025 dx = x + C . 2025 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Ta có: f ∫ (x) 1 2025 dx = .x + C . 2025
Câu 10: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) và F (e) = 3 . Tính F (5) ? x
A. F (5) = ln5+ C .
B. F (5) = ln 5.
C. F (5) = ln 5 + 2 .
D. F (5) = ln5+ 5. Lời giải
Ta có: nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) là F (x) = f (x) 1 dx = dx = ln x + ∫ ∫ C . x x
Do F (e) = 3 ⇒ ln e + C = 3 ⇒ C = 2 ⇒ F (5) = ln 5 + 2.
Câu 11: Một quả bóng được ném lên từ độ cao 20m với vận tốc được tính bởi công thức v(t) = 10
t +16 (m / s). Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian t ? A. h(t) 2 = 5
t +16t + C . B. h(t) 2 = 5
t +16t + 20 . C. h(t) 2
= 5t −16t + 20 . D. h(t) 2
= 5t −16t + C . Lời giải
Gọi h(t) là độ cao của quả bóng tại thời điểm t .
Suy ra: h'(t) = v(t), do đó : h(t) là một nguyên hàm của v(t) Ta có: ∫(− t + ) 2
10 16 dt= − 5t +16t + C .
Do quả bóng được ném lên từ độ cao 20m nên tại thời điểm t = 0 thì h = 20 . Hay
h(0) = 20 ⇒ C = 20 . Vậy: h(t) 2 = 5
t +16t + 20 .
Câu 12: Một ô tô đang chạy với vận tốc 70km / h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10
t + 30 (m / s). Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể từ khi hãm phanh? A. 45(m) . B. 45(m) . C. 45(m) . D. 45(m) . Lời giải
Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ khi hãm phanh.
Ta có: s(t) = ∫(− t + ) 2 10 30 = 5
t + 30t + C . Do s(0) = 0 ⇒ C = 0. Khi đó: s(t) 2 = 5
t + 30t s(3) = 5.9 − + 30.3 = 45(m) .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 3x − 2x +1. Gọi F (x) là họ nguyên hàm của hàm số f (x) , F ( ) 1 = 1. a) F (x) 3 2
= x + x +1+ C . b) Giá trị F (− ) 1 bằng 2 − . 4 3 2
c) Họ nguyên hàm của hàm số F (x) bằng x x x − + + C . 4 3 2
d) Họ nguyên hàm của hàm số f (x − ) 1 bằng 3 2
x − 4x + 6x + C . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Sai Ta có f
∫ (x)dx = ∫( 2x x + ) 3 2
dx = x x + x + C F (x) 3 2 3 2 1
= x x + x + C . b) Sai
Ta có F ( ) = − + + C = ⇔ C = ⇒ F (x) 3 2 1 1 1 1 1 0
= x x + x F (− ) 1 = 3 − . c) Đúng Ta có ∫ ( ) = ∫( − + ) 4 3 2 3 2 x x x F x dx x x x dx = − + + C . 4 3 2 d) Đúng Ta có f (x) 2
= x x + ⇒ f (x − ) = (x − )2 − (x − ) 2 3 2 1 1 3 1 2
1 +1 = 3x − 8x + 6. ⇒ f
∫ (x − )dx = ∫( 2x x + ) 3 2 1 3 8
6 dx = x − 4x + 6x + C .
Câu 2: Cho hàm số f (x) có nguyên hàm trên  và thỏa mãn ′( ) x
f x = e + sin x .
a) Hàm số f (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
g x = e + sin x .
b) Biết f (0) = 2 hàm số f (x) được xác định bởi ( ) x
f x = e − cos x + 2 .
c) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e − cos x + 2 là ( ) x
F x = e − sin x + 2x + C . d) Biết  π   π
f (0) = 2. F (x) là họ nguyên hàm của hàm số f (x) , F (0) = 0 . Tổng fF  +  2  2      π bằng 2 e + π . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Đúng Vì '( ) x
f x = e + sin x = g (x) nên f (x) là một nguyên hàm của hàm số g (x) . b) Đúng Ta có '( ) x = + sin ⇒ '
∫ ( ) = ∫( x + sin ) ⇔ ( ) x f x e x f x dx e x dx
f x = e − cos x + C . Lại có ( ) 0 0 = 2 ⇒
− cos 0 + = 2 ⇔ = 2 ⇒ ( ) x f e C C
f x = e − cos x + 2 . c) Đúng
Ta có ∫ ( ) = ∫( x − cos + 2) x = − sin + 2 + ⇒ ( ) x f x dx e x dx e x x C
F x = e − sin x + 2x + C . d) Sai Ta có '( ) x = + sin ⇒ '
∫ ( ) = ∫( x + sin ) ⇔ ( ) x f x e x f x dx e x dx
f x = e − cos x + C . Lại có ( ) 0 0 = 2 ⇒
− cos 0 + = 2 ⇔ = 2 ⇒ ( ) x f e C C
f x = e − cos x + 2 .
Mặt khác ∫ ( ) = ∫( x − cos + 2) x = − sin + 2 + ⇒ ( ) x f x dx e x dx e x x C
F x = e − sin x + 2x + C . Vì ( ) 0
0 = 0 ⇒ − sin 0 + 2.0 + = 0 ⇔ = 1 − ⇒ ( ) x F e C C
F x = e − sin x + 2x −1. π π π  π   π   π   π π  2 2 2 ⇒ f +   F =
  e − cos + 2 + e − sin + 2. −1 = 2e + π .  2   2   2   2 2   π  π
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có f ′(x) 2 1 = tan x + với x  0;  ∀ ∈ và thỏa mãn 4 f = − . 2 x 2       4  π Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 3 tan x 1 1 a) f (x) = − − . 3 x 3  π b) f  <   0 .  3   π
c) Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) . Khi đó: F  ′ ∈   (0; ) 1 .  6   π   π d) Ff  ′ ′ =     0 .  2025   2025  Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Sai f (x) = f ∫ (x)  2 1 dx = tan x  ′ + ∫  1 1  1 dx =  −1+
dx = tan x x − + ∫  C . 2  x  2 2  cos x x x  π  π  π π Mà  4 f = − 4 4  ⇒ tan
− − + C = − ⇒ C = −   1. 4    π  4  4 π π 4 π ⇒ f (x) 1
= tan x x − + −1. x 4 b) Đúng. π Ta có: f (x) 1
= tan x x − + −1⇒  π  π π 1 π f = tan − − + −   1 x 4  3  3 3 π 4 3 π 3 = 3 − − −1 ≈ 0 − ,48 . 12 π  π Do đó: f  <   0 .  3  c) Sai.  π   π  π π 1 π
Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) . Khi đó: F′ = f = tan − − + −     1  6   6  6 6 π 4 6 1 π 6 = + − −1 ≈ 2, − 07 . 3 12 π  π Do đó: F  ′ ∉   (0; ) 1 .  6  d) Đúng.  π   π   π   π Ff = ff  ′ ′ ′ ′ =         0 .  2025   2025   2025   2025  x 1 + 2 + 3 x
Câu 4: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 6 = . 2x+3 2 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN x 1 + +3 x
a) F′(x) 2 6 = . 2x+3 2 ( x 1+ 2 6 + 3 x )dx
b) F (x) = ∫ . 2x+3 2 d ∫ xx x c) F (x) 3  3  1  9 = . ∫   + .     d  x .  4  2  8  4    d) Nếu F (0) 29 = 0 thì F ( ) 1 = . 64(ln 3− ln 2) Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng x 1 + 2 + 3 x
a) Theo định nghĩa nguyên hàm suy ra F′(x) = f (x) 6 = . 2x+3 2 Vậy a) đúng. x 1 6 + 3 ( x 1+ 2 2 6 + + 3 x x )dx
b) Theo tính chất nguyên hàm suy ra F (x) = ∫ dx ≠ ∫ . 2x+3 2x+3 2 2 d ∫ x Vậy b) sai. x 1 + + x x + xx x
c) Ta có F (x) 2 6 3 6.6 9 3  3  1  9 = dx dx . ∫ x . xx ∫   + .  = =    d 2  +3 2 8.4  4  2  8  4    Vậy c) đúng
d) Từ câu c) ta có:
3  3 x 1  9 x x 2 3  3  1  3  x x x .  .  . +   .  F (x)  3  3  1  9  = . ∫ 4  2  8  4  4  2  16  2    + .     d  x = + + C = + C .  4  2  8  4    3 9 ln ln ln 3− ln 2 2 4 Do 13 13 F (0) = 0 nên ( CC = − . − ) + = 0 16 ln 3 ln 2 16(ln3− ln 2) x 2 3  3  1  3 x . .  +    
Suy ra F (x) 4  2  16  2  13 = − ln 3− ln 2 16(ln 3− ln 2) Khi đó F ( ) 81 13 29 1 = − = .
64(ln 3− ln 2) 16(ln 3− ln 2) 64(ln 3− ln 2) Vậy d) đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bạn Huyền chạy thể dục buổi sáng với a(t) 1 3 5 2 = − t +
t (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính 24 16
từ lúc xuất phát. Vào thời điểm t = 5(s) sau khi xuất phát thì vận tốc của bạn Huyền đạt được bằng bao nhiêu? Lời giải
Trả lời: 6,51 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Ta có v(t) = a ∫ (t)  1 3 5 2  1 4 5 3 dt = − t + t dt = − t + t + ∫  C .  24 16  96 48
Tại thời điểm ban đầu (t = 0) thì vận tốc bằng 0 nên v(0) = 0 ⇒ C = 0 ⇒ v(t) 1 4 5 3 = − t + t . 96 48
Tại thời điểm t = 5(s) thì vận tốc bạn Huyền đạt được là v(5) 1 4 5 3 = − .5 +
.5 = 6,51(m / s) . 96 48
Câu 2: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f ′(x) 2
= 3x + 2x m +1, f (2) =1. Đồ thị hàm số y = f (x)
đi qua điểm M (1;−3). Tính f (− ) 1 Lời giải Trả lời: 7
Ta có f (x) = f ′ ∫ (x)dx = ( 2
3x + 2x m + ∫ )1dx 3 2
= x + x + (1− m) x + C .  f (2) =1 3 2
2 + 2 + (1− m).2 +C =1  2 − m + C = 13 − m = 7 Theo giả thiết  ⇒  ⇔  ⇔  .  f  ( ) 1 = 3 − 1  +1+  (1− m)+C = 3 − −m + C = 6 − C  =1 Suy ra f (x) 3 2
= x + x − 6x +1. Vậy f (− ) 1 = 7 .
Câu 3: Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a(t) = 2t − 7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18 (m/s)? Lời giải Trả lời: 8
Ta có v(t) = a
∫ (t) t = ∫( t − ) 2 d
2 7 dt = t − 7t + C , mặt khác v(0) =10 nên C = v(0) =10 . ⇒ v(t) 2
= t − 7t +10 . t = 8 ( nhËn)
Để chất điểm đạt vận tốc 18 (m/s) thì v(t) =18 ⇔ 2t − 7t −8 = 0 ⇔  . t = −  ( 1 lo¹i)
Vậy tại thời điểm t = 8 (s) thì chất điểm đạt vận tốc 18 (m/s).
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 , có đồ thị là một phần của parabol và một phần
là đoạn thẳng như trong hình bên dưới. Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) và F (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ] 3 thỏa mãn F (− ) 5
1 = − . Giá trị của F (0) + F (3) bằng bao nhiêu? (kết quả lấy 3
đến chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phảy). Lời giải
Trả lời: 1,8. Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN +) Trên [ 1;
− 2], đồ thị hàm số y = f (x) là một phần của parabol (P) 2
: y = ax + bx + c đi qua  .a(− )2 1 + . b (− ) 1 + c =1 a = 1 −  các điểm ( 1 − ; ) 1 ,(0;2),(2; 2 − ) nên c 2 b  = ⇔  = 0 ⇒ (P) 2 : y = −x + 2.  2 .2 a + .2 b + c = 2  −  c = 2  +) Trên [2; ]
3 , đồ thị hàm số y = f (x) là đoạn thẳng (d ) : y = x
m + n đi qua các điểm ( 2m + n = 2 − m = 5 2; 2 − ),(3;3) nên  ⇔ 
⇒ (d ) : y = 5x −12. 3  m + n = 3 n = 12 − 2
−x + 2 khi −1≤ x ≤ 2
Vậy f (x) =  .
 5x −12 khi 2 ≤ x ≤ 3 3
−x +2x+C khi −1≤ x ≤  2 1
+) Từ đó F (x)  3 =  . 2
5x −12x +C khi 2 ≤ x ≤ 3 2  2 Do F (− ) 5 1 = − ⇒ C = 0. 1 3 3 2  −x   5x  46
Ta có F (x) liên tục tại x = 2 nên lim  + 2x = lim 
−12x + C  ⇒ C = . − + 2 2 x→2 x→2  3   2  3 3 −x +2x khi −1≤ x ≤  2
Khi đó : F (x)  3 =  . 2 5x 46 −12x + khi 2 ≤ x ≤ 3  2 3
Vậy F ( ) + F ( ) 11 0 3 = ≈ 1,8. 6
Câu 5: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t phút. Biết h′(t) 2
= 3at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 phút thì thể tích nước trong bể là 3
150dm ,sau 10 phút thì thể tích nước trong bể là 3
1100dm . Thể tích của nước trong bể sau khi
bơm được 20 phút là bao nhiêu 3 dm ? Lời giải Trả lời: 8400. Ta có: ( ) = ′ ∫ ( ) = ∫( + ) 2 2 3 d 3 d t h t h t t at
bt t = at + b + C. 2 2
Do ban đầu bể không có nước nên ( ) = ⇔ = ⇒ ( ) 3 0 0 0 t h C
h t = at + b . 2 2 Lúc 5 phút: h( ) 3 5 5 = .5 a + . b = 150 ( ) 1 . 2 2 Lúc 10 phút: h( ) 3 10 10 = .10 a + . b = 1100 (2). 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra a = b = ⇒ h(t) 3 2
= t + t h( ) 3 2 3 1, 2
20 = 20 + 20 = 8400dm . Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 6: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 =
trên khoảng (0;+∞) thỏa mãn 4 3 2
x + 2x + x F ( ) 1
1 = . Giá trị của biểu thức S = F ( )
1 + F (2) + F (3) +…+ F ( ) 2021 viết dưới dạng 1 a + 2 b
(với a,b∈ ). Tổng a + b bằng? Lời giải Trả lời: 4042
Xét trên khoảng (0;+∞): Ta có f (x) 2x +1 2x +1 = = . 4 3 2 2
x + 2x + x x (x + )2 1 Khi đó + F (x) = f ∫ (x) (2x ) 1 1 x = t = ∫ ∫ ( 2 1 1 d d d x + x = − + C = − + C . 2 2 ) (x x) (x x) 2 2 2 x + x x(x + + + ) 1 Mặt khác, F ( ) 1 1 = 1 1
⇒ − + C = ⇒ C =1. 2 2 2 Vậy F (x) 1 1 1  = − + = − − + . x(x ) 1 1 1 x x 1 + +  Suy ra
S F ( ) F ( ) F ( ) F ( )  1 1 1 1 1 2 3 2021 ...  = + + +…+ = − + + + + +   2021 1.2 2.3 3.4 2021.2022   1 1 1 1 1 1 1   1 1 ... 2021 1  = − − + − + − + + − + = − − +     2021  2 2 3 3 4 2021 2022   2022  1 1 = 2020 +
= a + . Suy ra a = 2020;b = 2022 . 2022 b
Vậy tổng a + b = 2020 + 2022 = 4042. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN NG ƯƠ IV NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CH BÀI. NGUYÊN HÀM ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 f x = x là 5 A. 4 x + C . B. 3 4x + C .
C. x + C . D. 5 x + C . 5
Câu 2: Cho hàm số F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = . Biết F ( ) 1 =1, tính F (4). x A. 7 . B. 2 . C. 5. D. 3.
Câu 3: Tìm khẳng định đúng. A. sin .d
x x = cos x + C ∫ . B. sin .d
x x = −cos x + C ∫ . C. cos .d
x x = −sin x + C D. cos 2 .d
x x = sin 2x + C ∫ .
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − −
+ C . B. x x 1 − 3 + + C . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C . D. x 3 − − ln x + C . 3 ln 3 3 ln 3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x + x là 2 x 2 A. ex x + + C . B. 2
ex + x + C . C. e 2 + x + C . D. e x + + C . 2 ln 2 2 Câu 6: Tính 1 .log dxx ∫ . 2 . x ln 2 2 2 A. 2 log x log x log x + C . B. 2 + C . C. 2 log x + C . D. 2 + C . 2 2 2 Câu 7: Tính 2.ln d x x ∫ . x A. 2 ln x + C . B. 2 ln x + C .
C. ln x + C .
D. 2.ln x + C .
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của f (x) 2
= x + sin 2x là 3 x 1 3
A. 2x + 2cos2x + C .
B. 2x − 2cos2x + C . C. − cos2x + C . D. x 1 + cos 2x + C . 3 2 3 2 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 2
Câu 9: Tìm nguyên hàm x − 2025 I = ∫ . x( dx 2 x + 2025) 2025 A. 2025 I = ln x
+ C . B. I = ln 1− + C . x x C. 2025 I = ln x + + C . D. 2025 I = ln 1+ + C . x x Câu 10: Biết dx = a
(x + 2025) x + 2025 +b(x + 2024) x + 2024 +C với a,b
x + 2025 + x + 2024
các số hữu tỉ và C là hằng số bất kì. Tính S = 2025a + 3 . b A. 1348. B. 4049 . C. 1348 − . D. 1352. Câu 11: Cho hàm số 1
f ( x) xác định trên  \{ 45 − ; }
45 thỏa mãn f ′(x) = , f (25) = 0. Tính 2 x − 2025 f ( 50 − ) thuộc khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. ( 2; − − ) 1 . D. (1;2) . 2 +
Câu 12: Tìm nguyên hàm x 45 I = dx ∫ . 4 2 x − 90x + 2025 2 2 − − A. x + x − 45 x x 45 I = ln + C . B. I = ln + C . 2 x x − 45 2 x + x − 45 2 2 C. 1 x + x − 45 I − − = ln + C . D. 1 x x 45 I = ln + C . 2 2 x x − 45 2 2 x + x − 45
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 6x . Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 2 .
a) F (x) = f ′(x) .
b) F′(x) = f (x) . c) F (x) 4 2
= x − 3x + 2 . d) F ( ) 1 = 3. Câu 2: Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 2x −1 và F(x) = f (x)dx ∫ . a) 3 2
F (′x) = x − 3x + 2x −1. b) Hàm số 1 4 3 2
y = x x + x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 4 c) 1 4 3 2
F(x) = x x + x x . 4
d) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F(0) =1. Khi đó 5 F(1) = . 4 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 3: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số hàm số f (x) 2x +1 = . x a) f
∫ (x)dx = x+ln x +C . b) Nếu F ( )
1 = 0 thì F (2) = 2 + ln 2 .
c) F (2x) là một nguyên hàm của hàm số f (2x) . d) Hàm số ( x
f e ) có một nguyên hàm là 2 x x e− + .
Câu 4: Cho hàm số ( ) = (4x + 2x F x + ∫ )1dx.
a) (x) = 4xd + 2x F x dx + d ∫ ∫ ∫ x . x + 2x b) F (x) 2 2 = + x + C . ln 2 c) Nếu F ( ) 4 1 = thì F ( ) 12 2 = −1. ln 2 ln 2 x
d) Nếu G(x) 8 +1 = d
∫ 2x x thì G(x)= F(x)+C. +1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x
+ 2x thỏa mãn F ( ) 3
0 = . Tìm F (2) (kết 2
quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2: Cho hàm số f (x) 2 = cos .
x sin x có một nguyên hàm F (x) thỏa mãn F (0) = 2025. Tính  π F  
(làm tròn đến hàng đơn vị). 2   
Câu 3: Biết rằng hàm số F (x) = x + 2024 là một nguyên hàm của hàm số f (x) ; hàm số 2 ( ) x G x =
+ 2025 là một nguyên hàm của hàm số g (x) . Gọi H (x) = f
∫ (x).g(x)dx, biết 4
H (4) = 4 . Tính H ( ) 1 .
Câu 4: Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 3,0(m) đang không chứa nước. Người ta
cần thay nước mới cho hồ bơi nên dùng máy bơm để bơm nước vào hồ, giả sử h(t) (m) là chiều
cao của mực nước đã được bơm vào tại thời điểm t giờ. Biết rằng tốc độ tăng chiều cao của mực
nước tại giờ thứ t kể từ lúc bắt đầu bơm nước vào hồ là h′(t) 3 t + 3 = . Hỏi sau bao nhiêu giờ 5
kể từ lúc bắt đầu bơm thì hồ đạt được độ sâu 2,1(m) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Một xe ô tô đang chuyển động đều thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật trên đường. Sau 1
giây thì người lái xe bắt đầu đạp phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2
a = −5m / s
. Biết rằng kể từ lúc nhìn thấy chướng ngại vật cho đến khi dừng hẳn thì xe đi thêm được quãng
đường 41,6 mét. Vận tốc của xe khi người lái xe bắt đầu phanh là bao nhiêu m / s ?
Câu 6: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m / s thì nhìn thấy chướng ngại vật trên đường cách đó
50m , người lái xe hãm phanh khẩn cấp. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v(t) = 3
t +15(m / s) , trong đó t (giây). Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong
thời gian t (giây) kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển
được bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 f x = x là 5 A. 4 x + C . B. 3 4x + C .
C. x + C . D. 5 x + C . 5 Lời giải 5 Ta có 4d x x x = + C
. Vậy đáp án đúng là C. 5
Câu 2: Cho hàm số F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x = . Biết F ( ) 1 =1, tính F (4). x A. 7 . B. 2 . C. 5. D. 3. Lời giải Ta có F (x) 1 =
dx =2 x + C ∫ . x Khi đó: F ( ) 1 =1 ⇔ C = 1
− . Suy ra F (4) = 4 −1 = 3 . Vậy đáp án đúng là D.
Câu 3: Tìm khẳng định đúng. A. sin .d
x x = cos x + C ∫ . B. sin .d
x x = −cos x + C ∫ . C. cos .d
x x = −sin x + C D. cos 2 .d
x x = sin 2x + C ∫ . Lời giải Ta có sin .d
x x = −cos x + C
. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − −
+ C . B. x x 1 − 3 + + C . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C . D. x 3 − − ln x + C . 3 ln 3 3 ln 3 Lời giải 3 x Ta có:  2 x 1  x 3 x − 3 + dx = − + ln x + ∫  C .  x  3 ln 3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số ( ) = ex f x + x là 2 x 2 A. ex x + + C . B. 2
ex + x + C . C. e 2 + x + C . D. e x + + C . 2 ln 2 2 Lời giải x x 1 Ta có ∫(e + x) 2
dx = e + x + C . 2 Câu 6: Tính 1 .log dxx ∫ . 2 . x ln 2 2 2 A. 2 log x log x log x + C . B. 2 + C . C. 2 log x + C . D. 2 + C . 2 2 2 Lời giải Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Ta có 2 1  1 .log d x x log .x dx log .x ∫ ∫ ∫ (log x)′ = = dx = log d x x ∫ (log x) log x 2 = +   C. 2 2 2 2 2 2 .xln 2  . x ln 2  2 Câu 7: Tính 2.ln d x x ∫ . x A. 2 ln x + C . B. 2 ln x + C .
C. ln x + C .
D. 2.ln x + C . Lời giải 2 Ta có 2 1 .ln d x x 2 .ln d x x 2 ∫ ∫ ∫(ln x)′ = = .ln d x x = 2 ln d x ∫ (ln x) ln x 2 = 2 = ln x . x x 2
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của f (x) 2
= x + sin 2x là 3 x 1 3
A. 2x + 2cos2x + C .
B. 2x − 2cos2x + C . C. − cos2x + C . D. x 1 + cos 2x + C . 3 2 3 2 Lời giải x Ta có f
∫ (x) = ∫(x + x) 3 2 1 dx sin 2 dx =
− cos 2x + C . 3 2 2
Câu 9: Tìm nguyên hàm x − 2025 I = ∫ . x( dx 2 x + 2025) 2025 A. 2025 I = ln x
+ C . B. I = ln 1− + C . x x C. 2025 I = ln x + + C . D. 2025 I = ln 1+ + C . x x Lời giải 2025 2 1− Ta có: x − 2025 I = ∫ 2 x = dx ∫ 1  2025 d ∫  x  = + x( dx 2 x + 2025) 2025  x +  2025   xx  + x x    Vậy 2025 I = ln x + + C . x Câu 10: Biết dx = a
(x + 2025) x + 2025 +b(x + 2024) x + 2024 +C với a,b
x + 2025 + x + 2024
các số hữu tỉ và C là hằng số bất kì. Tính S = 2025a + 3 . b A. 1348. B. 4049 . C. 1348 − . D. 1352. Lời giải Ta có dx
x + 2025 − x + 2024 = dx = ∫ ∫
∫( x+2025 − x+2024) x
x + 2025 + x + 2024 x + − (x + ) d 2025 2024 2 = (x + ) 2
2025 x + 2025 − (x + 2024) x + 2024 + C. 3 3 Suy ra 2 2
a = ,b = − . Vậy S = 2025a + 3b =1348. 3 3 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN Câu 11: Cho hàm số 1
f ( x) xác định trên  \{ 45 − ; }
45 thỏa mãn f ′(x) = , f (25) = 0. Tính 2 x − 2025 f ( 50 − ) thuộc khoảng nào? A. (0; ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. ( 2; − − ) 1 . D. (1;2) . Lời giải 1  1 1
Ta có f ( x) = f ′ ∫ (x)dx 1  1 x − 45 = x ∫ d = − ∫ dx = ln + C 2 x − 2025
90  x − 45 x + 45  90 x + 45 Mà f (25) = 0 1 2 1 2 ⇒
ln + C = 0 ⇒ C = − ln 90 7 90 7 Khi đó f (x) 1 x − 45 1 2 = ln − ln 90 x + 45 90 7 Do đó f (− ) 1 1 2 1 133 50 = ln19 − ln = ln ≈ 0,047∈(0; ) 1 90 90 7 90 2 2 +
Câu 12: Tìm nguyên hàm x 45 I = dx ∫ . 4 2 x − 90x + 2025 2 2 − − A. x + x − 45 x x 45 I = ln + C . B. I = ln + C . 2 x x − 45 2 x + x − 45 2 2 C. 1 x + x − 45 I − − = ln + C . D. 1 x x 45 I = ln + C . 2 2 x x − 45 2 2 x + x − 45 Lời giải 45  45  +  45  2 1 + 1+ 1+ 2  2  Ta có: x 45 I = dx ∫ 2 x = dxx  = dxx  = dx 4 2 x − 91x + 2025 ∫ ∫ 2 ∫ 2 2 2025 x − 91+ 2 45 + −  45  2 x 91 x 2 x x − −   1  x  1  45 2 d ∫ 1  45 45  1 x x − 45  x  = − = ln x − −1 − ln x − +  1 = ln + C . 2    45   x  2  x x 2 2 x + x − 45 x − −    1  x  2 Vậy 1 x x − 45 I = ln + C . 2 2 x + x − 45
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 6x . Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 2 .
a) F (x) = f ′(x) .
b) F′(x) = f (x) . c) F (x) 4 2
= x − 3x + 2 . d) F ( ) 1 = 3. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
+) Theo định nghĩa F (x) là một nguyên hàm của f (x) nên F′(x) = f (x) suy ra a) sai và b) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN đúng. +) Ta có: F (x) 3 4 2 = 4x dx − 6 d
x x = x − 3x + C ∫ ∫ .
Theo giả thiết F (0) = 2 suy ra C = ⇒ F (x) 4 2 2
= x − 3x + 2 nên c) đúng.
+) Vì c) đúng suy ra F ( ) 4 2
1 =1 − 3.1 + 2 = 0 suy ra d) sai. Câu 2: Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + 2x −1 và F(x) = f (x)dx ∫ . a) 3 2
F (′x) = x − 3x + 2x −1. b) Hàm số 1 4 3 2
y = x x + x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . 4 c) 1 4 3 2
F(x) = x x + x x . 4
d) Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F(0) =1. Khi đó 5 F(1) = . 4 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Do F(x) = f (x)dx ∫ nên 3 2
F (′x) = f (x) = x − 3x + 2x −1. Vậy câu a) đúng. b) Do 3 2
y′ = x − 3x + 2x −1 = f (x) nên câu b) đúng. c) Do 1 4 3 2
y = x x + x x là một nguyên hàm của hàm số f (x) nên 4 1 4 3 2
F(x) = x x + x x + C . Vậy câu c) sai. 4 d) Có 1 4 3 2 1
F(0) = C =1⇒ F(x) = x x + x x +1⇒ F(1) = . Vậy câu d) sai. 4 4
Câu 3: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số hàm số f (x) 2x +1 = . x a) f
∫ (x)dx = x+ln x +C . b) Nếu F ( )
1 = 0 thì F (2) = 2 + ln 2 .
c) F (2x) là một nguyên hàm của hàm số f (2x) . d) Hàm số ( x
f e ) có một nguyên hàm là 2 x x e− + . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai a) Sai. Ta có f ∫ (x) 2x +1  1 dx dx 2 dx  = = + = 2x + ln x + ∫ ∫  C . xx  b) Đúng. Ta có f ∫ (x) 2x +1  1 dx dx 2 dx  = = + = 2x + ln x + ∫ ∫ 
C , suy ra F (x) = 2x + ln x + C . xx  Mà F ( )
1 = 0 ⇔ 2.1+ C = 0 ⇔ C = 2 − .
Vậy F (2) = 2.2 + ln 2 − 2 = 2 + ln 2 c) Sai Page 7
Sưu tầm và biên soạn