ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 1
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
BÀI: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào i
đây là một véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2
2; 3;1n
. B.
(
)
3
2; 3; 2n
. C.
( )
1
2; 3; 0n
. D.
( )
4
2; 0;3n
.
Câu 2: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
Đim nào dưi đây
thuc
( )
P
?
A.
( )
0; 0; 5P
. B.
( )
1;1; 6M
. C.
( )
2; 1; 5Q
. D.
(
)
5;0;0N
.
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
(
)
1; 2; 0
A
( )
3; 0; 2B
. Mt phẳng trung
trc của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
30xyz
++−=
. B.
2 20
xyz
−++=
. C.
2 40xyz++−=
. D.
2 20xyz+−=
.
Câu 4: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
1; 2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3
n =
.
A.
2 3 12 0xyz++=
. B.
2 3 60xyz −=
. C.
2 3 12 0xyz+−=
. D.
2 3 60xyz +=
.
Câu 5: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2; 1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt phng
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
3 2 10xz+ +=
. B.
2 2 10xyz+ +=
. C.
2 2 10xyz+ −=
. D.
3 2 10xz+ −=
.
Câu 6: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;4M
mặt phng
(
)
:3 2 1 0
P x yz ++=
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
song song với mt phẳng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
3 2 12 0x yz +− =
. C.
2 2 4 21 0
xyz++=
.D.
3 2 12 0
x yz ++ =
Câu 7: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
. Mt phng
( )
α
đi qua điểm
( )
1; 5; 2
M
đồng thời
cặp vetơ chỉ phương
(
)
0;1;1u =
( )
3; 5;1v =−−
có phương trình là
A.
70yz+−=
. B.
2 50
xyz++=
.
C.
5 2 50xyz−+ + + =
. D.
2 50xyz++−=
.
CHƯƠNG
V
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 8: Trong không gian với h ta đ
( )
Oxyz
,cho ba điểm
( )
0; 2;1A
,
(
)
3; 0;1
B
,
( )
1;0;0C
. Phương
trình mặt phẳng
(
)
ABC
A.
2 3 4 20xyz +=
. B.
4 6 8 20xyz+ +=
.
C.
2 3 4 20xyz+ −=
. D.
23420xyz −=
.
Câu 9: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, tính khoảng cách từ
( )
1; 2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
.
A.
11
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Câu 10: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
: 90P ax by cz+ + −=
cha hai
điểm
( )
3; 2;1A
,
(
)
3; 5; 2B
vuông góc với mt phẳng
( )
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tổng
S abc=++
.
A.
12S =
. B.
2S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 11: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
cách đều hai mặt phẳng:
( )
: 10Pxyz+ +=
( )
: 50Qxyz+−=
có tọa độ
A.
( )
0; 3; 0M
. B.
(
)
0; 3; 0
M
. C.
( )
0; 2; 0M
. D.
( )
0; 1; 0M
.
Câu 12: Trong không gian hệ to độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mt phẳng
( )
: 30xyz
β
+−+=
và cách
( )
β
một khoảng bằng
3
.
A.
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
. B.
60xyz+−+=
.
C.
60xyz
−+=
;
0
xyz−=
. D.
60xyz
+++=
;
0xyz++=
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
1;1; 1 ; 1; 2; 3 ; 2; 1; 2AB C−−
.
a) Ba điểm
,,ABC
đã cho thẳng hàng.
b) Có vô số mt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
đã cho.
c) Mt phng
( )
ABC
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3 .n =
d) Mt phng
( )
ABC
có phương trình là
2 3 60xyz
+ + −=
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
) (
)
,
PQ
lần lượt có phương trình là
( )
: 2 3 10Px y z + +=
( )
:2 4 6 1 0Qxyz + +=
.
a) Các vectơ pháp tuyến ca hai mặt phẳng trên cùng phương.
b) Hai mt phẳng
( )
P
( )
Q
đều đi qua đim
( )
1;1; 2M
.
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
14
.
14
d) Phương trình mặt phẳng
(
)
R
cách đều hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là:
4 8 12 5 0xy z+ + −=
.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 3
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 0A
,
( )
1; 0; 2
B
,
( )
2; 1; 3
C
, mặt
phẳng
(
)
: 2 70Pxy z−+ +=
.
a) Mt phng
( )
ABC
có một véctơ pháp tuyến là
( )
2;1;1
.
b) Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
(
)
3; 1; 5
M
.
c) Mt phng
(
)
ABC
vuông góc với mt phẳng
( )
P
.
d) Khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
P
bằng
6.
Câu 4: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
,
( )
0; 0;
Cc
với
,,abc
đều dương.
a) Mt phng
( )
ABC
có phương trình
1
xyz
abc
++=
b) Mt phẳng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1; 2; 3G
sao cho
G
trọng tâm
ABC
6 3 2 18 0xyz+++=
c) Mt phng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
1;1; 1H
sao cho
H
là trc tâm
ABC
30
xyz++−=
d) Mt phng
(
)
ABC
đi qua điểm
( )
2; 2; 3
M
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo thứ t tạo thành
cp s cộng có công sai bằng
2
. Khoảng cách t gốc ta đ
O
ti mt phẳng
( )
α
bằng
m
n
với
m
n
là phân số tối giản, khi đó
19T mn= +=
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 4; 5)A
,
(3; 4;0), (2; 1;0)BC
và mt phng
( ) :3 3 2 29 0Pxyz+−−=
. Gi
(;;)M abc
đim thuc
()
P
sao cho biu thc
22 2
3T MA MB MC=++
đạt GTNN. Tính tổng
abc++
.
Câu 2: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(
) (
)
(
) (
)
2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 6 , 2; 4; 6
ABCD
.
Gi
(
)
P
là mt phẳng song song với mt phẳng
(
)
ABC
,
( )
P
cách đu
D
và mt phẳng
( )
ABC
. Phương trình của mt phẳng
( )
P
20ax by z d+ + +=
với
,,abd
. Giá trị của
d
bằng bao
nhiêu?
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, Cho hai đim
(
)
3; 1; 2
A
,
( )
2; 3; 3B
,
( )
2; 1; 2C
−−
. Gi
(;;)M abc
là đim thuc mt phẳng
( )
Oyz
sao
.. .MA MB MB MC MC MA
++
     
có giá tr min. Tính
tổng
2a bc−+
.
Câu 4: Biết góc quan sát ngang của mt camera
116°
.
Trong không gian
Oxyz
, camera đưc đt tại điểm
( )
2; 1; 5A
chiếu thẳng về phía mặt phng
( )
: 2 2 13 0P xy z−− + =
. Hỏi vùng quan sát được
trên mt phẳng
( )
P
ca camera hình tròn đưng
kính bằng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến ch s
hàng chục)
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 5: Mt phần sân trường được định vị bi các đim
,,,ABC D
, như hình vẽ.
c đầu chúng được lấy “thăng bằng” để cùng độ cao, biết
ABCD
hình thang vuông
A
B
với đ dài
25m
AB
=
,
15m
AD
=
,
18mBC =
. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phàn
sân trưng phải thoát nước v góc sân ở
C
nên người ta ly đ cao các đim
B
,
C
,
D
xung
thấp hơn so với độ cao
A
10 cm
,
cma
,
6 cm
tương ứng. Giá trị ca
a
Câu 6: Trong tiết th dục hc v kĩ thuật chuyền bóng hơi, Nam và An đang tập chuyền bóng cho nhau,
Nam ném bóng cho An đỡ, qu bóng bay lên cao nhưng lại lệch sang phi ca Nam rơi xung
vị trí cách An
0,5m
và cách Nam
4,5m
được mô tả bằng hình vẽ bên dưới
Biết rằng quỹ đạo ca qu bóng nằm trong mặt phẳng
( )
1
:0
2
ax ycxd
α
+ + +=
vuông góc
với mặt đất. Khi đó giá trị ca
acd++
bằng (kết qu làm tròn đến hàng phần chc).
---------- HT ----------
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 5
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
NG DN GIẢI CHI TIẾT
PHN I. u trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào i
đây là một véctơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
(
)
2
2; 3;1
n
. B.
(
)
3
2; 3; 2n
. C.
( )
1
2; 3; 0n
. D.
(
)
4
2; 0;3
n
.
Li gii
Véctơ pháp tuyến ca
(
)
P
( )
2
2; 3;1
n
.
Câu 2: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
Đim nào dưi đây
thuc
(
)
P
?
A.
(
)
0; 0; 5P
. B.
( )
1;1; 6M
. C.
( )
2; 1; 5Q
. D.
( )
5;0;0N
.
Li gii
Ta có
1 2.1 6 5 0 +−=
nên
( )
1;1; 6M
thuc mt phẳng
( )
P
.
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 0A
( )
3; 0; 2B
. Mt phẳng trung
trc của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
30xyz++−=
. B.
2 20xyz
−++=
. C.
2 40xyz++−=
. D.
2 20xyz+−=
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Suy ra
( )
1;1; 1I
.
Ta có
(
)
4; 2; 2AB
=

.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
I
ca
AB
nhận
AB

làm vtpt, nên có phương trình là
( )
:2 2 0xyz
α
+−=
.
Câu 4: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
1; 2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2; 3n =
.
A.
2 3 12 0xyz
++=
. B.
2 3 60xyz −=
. C.
2 3 12 0xyz +−=
. D.
2 3 60xyz +=
.
Li gii
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3
n =
( ) ( ) ( )
1 12 23 3 0xyz−− + + =
2 3 12 0xyz⇔− + + =
.
Câu 5: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1; 1A
,
( )
2; 1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt phng
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
3 2 10xz+ +=
. B.
2 2 10xyz+ +=
. C.
2 2 10xyz+ −=
. D.
3 2 10xz
+ −=
.
Li gii
Ta có
( )
1; 2; 2BC =−−

là một véctơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
cần tìm.
( )
1; 2; 2n BC=−=

cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
P
2 2 10
xyz+ +=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 6: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;4M
mặt phng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
song song với mt phẳng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz
+−=
. B.
3 2 12 0x yz +− =
. C.
2 2 4 21 0xyz++=
.D.
3 2 12 0x yz
++ =
Li gii
Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với mt phẳng
( )
P
( )
(
) ( )
3221 40x yz−− ++−=
3 2 12 0
x yz +− =
.
Câu 7: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
. Mt phng
( )
α
đi qua điểm
(
)
1; 5; 2
M
đồng thời
cặp vetơ chỉ phương
( )
0;1;1
u =
( )
3; 5;1v =−−
có phương trình là
A.
70yz+−=
. B.
2 50xyz++=
.
C.
5 2 50xyz−+ + + =
. D.
2 50xyz++−=
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
, 6; 3; 3 3 2 ; 1;1uv

=−=


. Chn
( )
2; 1; 1n =
là 1 véc tơ pháp tuyến ca
( )
α
.
Phương trình mặt phẳng qua
( )
1; 5; 2M
nhn
( )
2; 1; 1n
=
làm 1 véc pháp tuyến :
( ) ( )
( )
2 1 5 2 0 2 50x y z xyz+ + = ++=
.
Câu 8: Trong không gian với h ta đ
( )
Oxyz
,cho ba điểm
( )
0; 2;1A
,
( )
3; 0;1B
,
(
)
1;0;0C
. Phương
trình mặt phẳng
( )
ABC
A.
2 3 4 20xyz +=
. B.
4 6 8 20xyz+ +=
.
C.
2 3 4 20xyz
+ −=
. D.
23420xyz
−=
.
Li gii
Ta có
( )
( )
3;2;0, 1;2;1AB AC= −−
 
Vì mt phẳng
( )
ABC
đi qua ba điểm
,,ABC
nên
( )
VTPT , 2; 3; 4n AB AC

= =

 
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
:
( ) ( ) ( )
2 0 3 2 4 1 0 2 3 4 20x y z xyz + = + −=
.
Câu 9: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, tính khoảng cách từ
(
)
1; 2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z++−=
.
A.
11
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
222
1 2 2 2 3 10
11
11
;
33
122
..
dM P
+ + −−
= = =
++
.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 7
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
Câu 10: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
: 90P ax by cz+ + −=
cha hai
điểm
( )
3; 2;1A
,
( )
3; 5; 2B
vuông góc với mt phẳng
( )
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tổng
S abc=++
.
A.
12
S =
. B.
2S =
. C.
4S =
. D.
2
S =
.
Lời giải
Ta có
(
)
6; 3;1AB =

.
(
)
(
)
3;1;1
Q
n
=

là VTPT ca mp
( )
Q
.
Mp
( )
P
chứa hai đim
(
)
3; 2;1A
,
( )
3; 5; 2B
và vuông góc với mt phẳng
(
)
Q
.
( ) ( )
( )
, 2;9; 15
pQ
n AB n

⇒= =

  
là VTPT ca mp
( )
P
( ) ( )
3; 2;1AP
(
)
: 2 9 15 9 0
Pxy z
+ −=
hoc
( )
:291590P xy z + +=
Mặt khác
( )
: 90
P ax by cz
+ + −=
2; 9; 15abc⇒= = =
.
Vậy
(
)
2 9 15 4S abc= + + = + +− =
.
Câu 11: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
cách đều hai mặt phẳng:
( )
: 10Pxyz+ +=
( )
: 50Qxyz+−=
có tọa độ
A.
( )
0; 3; 0M
. B.
( )
0; 3; 0M
. C.
( )
0; 2; 0M
. D.
( )
0; 1; 0M
.
Lời giải
Ta có
( )
0; ; 0M Oy M y∈⇒
.
Theo giả thiết:
(
)
( )
( )
( )
15
3
33
yy
dMP dMQ y
+ −−
= = ⇔=
.
Vậy
( )
0; 3; 0M
.
Câu 12: Trong không gian hệ to độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mt phẳng
( )
: 30xyz
β
+−+=
và cách
( )
β
một khoảng bằng
3
.
A.
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
. B.
60
xyz+−+=
.
C.
60
xyz−+=
;
0xyz−=
. D.
60xyz+++=
;
0xyz++=
.
Lời giải
Gi mt phẳng
( )
α
cần tìm.
( ) ( )
αβ
//
nên phương trình
( )
α
có dạng :
0xyzc+−+=
với
{ }
\3c
.
Lấy điểm
(
) ( )
1; 1;1I
β
−−
.
Vì khoảng cách từ
( )
α
đến
( )
β
bằng
3
nên ta có :
( )
( )
111
,3 3
3
c
dI
α
−−+
=⇔=
3
3
3
c
⇔=
0
6
c
c
=
=
. (tha điều kiện
{ }
\3c
).
Vậy phương trình
( )
α
là:
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 8
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) (
)
( )
1;1; 1 ; 1; 2; 3 ; 2; 1; 2
AB C
−−
.
a) Ba điểm
,,ABC
đã cho thẳng hàng.
b) Có vô số mt phẳng đi qua ba điểm
,,ABC
đã cho.
c) Mt phng
( )
ABC
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3 .n =
d) Mt phng
(
)
ABC
có phương trình là
2 3 60
xyz+ + −=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Ta có:
( ) ( )
0; 3; 2 ; 1; 2;1AB AC=−=
 
03
;
12
AB AC
≠⇒
 
không cùng phương. Do đó ba
điểm
,,ABC
không thẳng hàng. Vậy a) Sai.
b) Ta có ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng nên tồn ti mt mặt duy nhất qua ba điểm này. Vậy
b) Sai.
c) Ta có: VTPT
( )
, 1; 2; 3 .
n AB AC

= =

 
Vậy c) Đúng.
d) Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1;1; 1A
nhận vectơ
(
)
1; 2; 3
n =
làm một vectơ pháp tuyến
là:
(
) ( )
( )
1 12 13 1 0xyz
−+ −+ =
hay
( )
: 6 0.ABC x y z++−=
Vậy d) Đúng.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
( )
,
PQ
lần lượt có phương trình là
( )
: 2 3 10Px y z
+ +=
(
)
:2 4 6 1 0
Qxyz + +=
.
a) Các vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng trên cùng phương.
b) Hai mt phẳng
( )
P
( )
Q
đều đi qua đim
( )
1;1; 2M
.
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
bằng
14
.
14
d) Phương trình mặt phẳng
( )
R
cách đều hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
là:
4 8 12 5 0xy z+ + −=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Ta có: mt VTPT
( )
1; 2; 3
P
n =

, mt VTPT
( )
2; 4; 6
Q
n =

2;
Q P PQ
n n nn=
   
cùng
phương. Vậy a) Đúng.
b) Ta có
( ) ( )
1 231
//
2 461
PQ
= = ≠⇒
. Do đó hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
không có điểm chung.
Vậy b) Sai.
c) Ta có
( ) ( )
//PQ
.
Lấy điểm
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
22
2.1 4.1 6.0 1
14
1;1; 0 , , .
28
2 46
N P d P Q dN Q
−++
∈⇒ = = =
+− +
Vậy c) Sai.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 9
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
d) Ta
( ) (
)
//
PQ
. Lấy
(
)
( )
(
)
1
1;1; 0 ; 1; 0;
2
N PP Q

−∈


. Gi
I
trung điểm
11
1; ;
24
MN I

⇒−


. Ycbt
( )
R
qua
I
nhận vectơ
( )
1; 2; 3n
làm một vectơ pháp tuyến là:
( )
11
1 12 3 0
24
xy z

−+ + + =


hay
( )
: 4 8 12 5 0Rxy z+ + −=
.
Vậy d) Đúng.
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1; 2; 0A
,
(
)
1; 0; 2B
,
( )
2; 1; 3C
, mặt
phẳng
( )
: 2 70Pxy z−+ +=
.
a) Mt phng
( )
ABC
có một véctơ pháp tuyến là
( )
2;1;1
.
b) Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
3; 1; 5M
.
c) Mt phng
( )
ABC
vuông góc với mt phẳng
( )
P
.
d) Khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
P
bằng
6.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0; 2; 2 , 1;1;1 , 4; 2; 2 2 2;1;1 2.AB BC AB BC n

= =−=

   
Mt phẳng
( )
ABC
có một véctơ pháp tuyến:
( )
2;1;1 .n
b) Đúng
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
:
( ) ( ) ( )
2 11 21 0 0 2 0x y z xyz + + = ⇔− + + =
.
Thay toạ độ điểm
( )
3; 1; 5
M
vào phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
:
2.3 1 5 0 ++ =
: tho
mãn.
c) Sai.
Ta có vecto pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
:
( )
1; 1; 2
P
n =

.
. 2.1 1.1 1.2 1 0
P
nn= + =−≠

Mt phng
( )
ABC
không vuông góc với mt phẳng
( )
P
.
d) Sai.
( )
( )
1 2 2.0 7
; 6.
114
dAP
−+ +
= =
++
Câu 4: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;Cc
với
,,abc
đều dương.
a) Mt phng
( )
ABC
có phương trình
1
xyz
abc
++=
b) Mt phẳng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1; 2; 3G
sao cho
G
trọng tâm
ABC
6 3 2 18 0xyz+++=
c) Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
1;1; 1H
sao cho
H
là trc tâm
ABC
30xyz++−=
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 10
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
d) Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
(
)
2; 2; 3
M
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo thứ t tạo thành
cp s cộng có công sai bằng
2
. Khoảng cách t gốc ta đ
O
ti mt phẳng
( )
α
bằng
m
n
với
m
n
là phân số tối giản, khi đó
19T mn= +=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Theo phương trình mt phẳng theo đoạn chn ta có mt phẳng
( )
ABC
phương trình
1
xyz
abc
++=
b) Sai
G
là trọng tâm
ABC
ta có
1
3
3
26
3
9
3
3
a
a
b
b
c
c
=
=

=⇔=


=
=
Mt phẳng
( )
ABC
có phương trình
1
369
xyz
++=
6 3 2 18 0xyz++−=
c) Đúng
( )
1;1; 1H
là trc tâm
ABC
ta có
(
)
111
1
3
.0 0 3
03
.0
H ABC
a
abc
HA BC b c b
ac c
HB AC
++=
=
= −+ = =


−= =
=
 
 
Phương trình
( )
ABC
là:
30xyz++−=
d) Đúng
Gi s mt phẳng
( )
α
ct tia
Ox
ti điểm có hoành độ bằng
a
( )
0a >
khi đó phương trình mặt
phẳng
( )
α
có dạng
1
24
xy z
aa a
++=
++
.
Do
( )
α
đi qua điểm
( )
2; 2; 3M
nên ta có
22 3
1
24aa a
++=
++
2a⇔=
.
Vậy
( )
α
ct
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
( )
2; 0; 0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0; 0; 6C
.
Gi
( )
(
)
,d d O ABC=
.
Áp dụng công thức tính nhanh ta
2 2 2 2 222
1 1 1 1 1 1 1 49
2 4 6 144d OA OB OC
= + + =++=
2
144 12
49 7
dd = ⇒=
.
Vậy:
19T mn= +=
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 11
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
Câu 1: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 4; 5)
A
,
(3; 4;0), (2; 1;0)BC
và mt phng
( ) :3 3 2 29 0Pxyz+−−=
. Gi
(;;)M abc
đim thuc
()
P
sao cho biu thc
22 2
3T MA MB MC=++
đạt GTNN. Tính tổng
abc
++
.
Li gii
Chọn điểm
I
thỏa mãn
( )
3 0 2;1;1IA IB IC I++ =
  
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
22 2
22 2
2 22 2
22
22
22
2
3
3
5 2.
5
3
MA MB MC
MI IA MI IB MI IC
MI MI
T MA
IA IB IC IA IB IC
MI IA IB C
BC
I
MM
=++
=+++ + +
= + ++ + + +
= +++
=++
  
     
   
min min
T MI
Suy ra,
M
là hình chiếu ca
I
trên mặt phẳng
( )
P
Gi
là đường thẳng đi qua
I
và vuông góc với
( )
P
( )
3; 3; 2
P
un
⇒==
 
23
: 13
12
xt
yt
zt
= +
∆=+
=
( )
2 3 ;1 3 ;1 2M M ttt ++−
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 2 3 3 1 3 2 1 2 29 0
1 5; 4; 1
MP t t t
tM
+++− =
⇔=
Vậy
5418abc+ + = + −=
.
Câu 2: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) (
) ( )
2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 6 , 2; 4; 6ABCD
.
Gi
( )
P
là mt phẳng song song với mt phẳng
(
)
ABC
,
( )
P
cách đu
D
và mt phẳng
(
)
ABC
. Phương trình ca mt phẳng
( )
P
20ax by z d
+ + +=
với
,,abd
. Giá trị của
d
bằng bao
nhiêu?
Li gii
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
1 6 3 2 12 0
246
xyz
xyz++= + + =
Mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
ABC
nên
( )
P
dạng:
( )
6 3 2 0 12x y zd d+ + + = ≠−
( )
P
cách đu
D
mặt phẳng
( )
ABC
nên ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ; ;;d D P d ABC P d D P d A P= ⇔=
36 12 24d dd += +⇔=
.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
6 3 2 24 0xyz++−=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 12
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, Cho hai đim
( )
3; 1; 2A
,
( )
2; 3; 3B
,
(
)
2; 1; 2C −−
. Gi
(;;)M abc
là đim thuc mt phẳng
( )
Oyz
sao
.. .
MA MB MB MC MC MA
++
     
có giá tr min. Tính
tổng
2a bc−+
.
Li gii
Gi
( )
;;I abc
, sao cho
0IA IB IC++ =
  
I
là trong tâm
ABC
( )
1;1; 1I
.
Ta có:
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.. .MI IA MI IB MI IB MI IC MI IC MI IA=+ +++ +++ +
           
( ) ( )
2
32 . . .MI MI IA IB IC IA IB IB IC IC IA
= + ++ + + +
         
, (mà
0
IA IB IC++ =
  
)
(
)
2
3 .. .
MI IA IB IB IC IC IA=+ ++
     
Vì điểm
,,,I ABC
c định nên
.. .IA IB IB IC IC IA++
     
có giá trị không đổi.
Để
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
có giá trị min
MI
min.
I
c định nên
M
là hình chiếu ca
I
lên
( )
Oyz
, suy ra
( )
0; 1; 1
M
.
Vậy
2 0 2.1 1 3
a bc
+ = −=
.
Câu 4: Biết góc quan sát ngang của mt camera là
116°
. Trong không gian
Oxyz
, camera đưc đt ti
điểm
( )
2; 1; 5A
chiếu thẳng về phía mặt phẳng
( )
: 2 2 13 0P xy z−− + =
. Hỏi vùng quan sát
được trên mt phẳng
( )
P
ca camera là hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
qu đến ch s hàng chục)
Li gii
Gi
,,ABC
các điểm như nh vẽ bên dưới
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt
phẳng
( )
P
.
Hình vẽ
Theo đề
116 58BAC BAH= °⇒ = °
.
Khi đó
( )
( )
2212513
d, 2
414
AH A P
−− +
= = =
++
(đvđd).
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 13
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
Xét tam giác
ABH
vuông tại
H
, ta có:
tan tan 58 2 2 tan 58
BH
BAH BH
AH
= = °⋅ = °
(đvđd).
Suy ra
2 2 2tan58 6,4
BC BH= = °≈
(đvđd)
Vậy vùng quan sát của camera trên mt phẳng
(
)
P
hình tròn đường kính khoảng
6, 4
(đvđd).
Câu 5: Mt phần sân trường được định vị bi các đim
,,,ABC D
, như hình vẽ.
c đầu chúng được lấy “thăng bằng” để cùng độ cao, biết
ABCD
hình thang vuông
A
B
với đ dài
25mAB =
,
15mAD =
,
18mBC =
. Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phàn
sân trưng phải thoát nước v góc sân ở
C
nên người ta ly đ cao các đim
B
,
C
,
D
xung
thấp hơn so với độ cao
A
10 cm
,
cma
,
6 cm
tương ứng. Giá trị ca
a
Li gii
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho:
OA
, tia
Ox AD
; tia
Oy AB
.
Khi đó,
( )
0; 0; 0A
;
( )
0; 2500;0B
;
( )
1800; 2500;0C
;
( )
1500;0;0D
.
Khi h độ cao các điểm các đim
B
,
C
,
D
xuống thấp hơn so với độ cao
A
10 cm
,
cma
,
6 cm
tương ứng ta có các điểm mi
( )
0; 2500; 10B
;
( )
1800; 2500;Ca
;
( )
1500;0; 6D
.
Theo bài ra có bốn điểm
A
;
B
;
C
;
D
đồng phẳng.
Phương trình mặt phẳng
( )
: 250 0AB D x y z
′′
++ =
.
Do
( ) ( )
1800; 2500;C a AB D
′′
−∈
nên có:
1800 2500 250 0 17, 2aa+ =⇔=
.
Vậy
17, 2cma =
.
Câu 6: Trong tiết th dục hc v kĩ thuật chuyền bóng hơi, Nam và An đang tập chuyền bóng cho nhau,
Nam ném bóng cho An đỡ, qu bóng bay lên cao nhưng lại lệch sang phi ca Nam rơi xung
vị trí cách An
0,5m
và cách Nam
4,5m
được mô tả bằng hình vẽ bên dưới
z
y
x
B'
C'
D'
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 14
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Biết rằng quỹ đạo ca qu bóng nằm trong mt phẳng
(
)
1
:0
2
ax ycxd
α
+ + +=
vuông góc với mt đt.
Khi đó giá trị ca
acd++
bằng (kết qu làm tròn đến hàng phần chc).
Li gii
Chn h trục như hình vẽ. Gi
M
là điểm mà quả bóng chạm đt.
Khi đó
0,5
M
x =
,
22
4,5 0,5 2 5
M
y = −=
( ) ( )
Oxy
α
nên
( )
α
có véc tơ chỉ phương
( )
0; 0;1k =
.
( )
α
có véc tơ ch phương
( )
0, 5; 2 5; 0OM =

Khi đó véc tơ pháp tuyến ca
( )
α
( )
, 2 5;0,5;0n k OM
α

= =

 
.
Vậy
( )
: 2 5 0,5 0xy
α
+=
nên
2 5; 0,5; 0; 0 4,5a b c d abcd=− = = = + + + ≈−
.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 1
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
BÀI: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
A.
(3; 6; 2)
n
=
. B.
(2; 1; 3)n =
. C.
(3;6;2)
n =−−
. D.
( 2; 1; 3)n =−−
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua 3 điểm
( )
2;0;0M
,
( )
0; 1;0N
,
(
)
0;0;3
P
A.
3 6 2 60xyz+ −=
. B.
2 3 10xy z
+ −=
.
C.
362 0xyz
+−=
. D.
36260
xyz+ +=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Mặt phẳng chứa điểm
A
trục
Oz
phương
trình là
A.
20xy−=
. B.
0xyz+−=
. C.
320yz−=
. D.
30xz
−=
vô số.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A −−
và mt phẳng
( )
:3 2 4 5 0Pxyz + −=
. Gi
(
)
Q
là mt phẳng đi qua
A
song song với mt phng
(
)
P
. Mt phẳng
( )
Q
phương trình
là:
A.
32440xyz + −=
B.
3 2 4 40xyz + +=
. C.
3 2 4 50xyz + +=
.D.
3 2 4 80xyz+ + +=
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2; 1;0A
,
( )
1;1; 2B
và vuông góc với mt phẳng
( )
: 2 30Q xy z++ −=
là.
A.
2 4 3 80x yz+ −=
. B.
2430x yz+−=
.
C.
2 4 3 80x yz+ +=
. D.
2430xyz−=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
(
)
2;1; 2M
vuông góc
với hai mặt phẳng
( )
: 2 30Q xy z++ −=
( )
: 40R xyz
−−+=
là.
A.
3 2 90xyz
+ +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
. C.
3 2 90xyz+ −=
. D.
2 2 90xy z+ +=
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( ) ( )
5;1;3 , 1; 6; 2 , 5; 0; 4 , 4; 0; 6ABC D
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,AB
và song song với
.CD
A.
4 5 24 0x yz ++ =
. B.
2 10xz +=
C.
10 9 5 74 0xyz++−=
. D.
10 9 5 74 0xyz+++=
.
CHƯƠNG
V
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng
( ):2 2 0P xyz++−=
song song với mt phẳng nào dưới
đây?
A.
11
10
22
xyz+ −=
. B.
20xyz−−=
.C.
4 2 2 40xyz+ + +=
. D.
2 20xyz++−=
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
:2 3 0xy
α
+=
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc
vi mt phẳng
( )
α
?
A.
( )
1
:2 3 0xy z
α
+− =
. B.
( )
2
: 5 20x yz
α
+ +−=
.
C.
( )
3
:4 2 7 0xy
α
+=
. D.
(
)
4
: 2 10
x yz
α
+ +=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
cách đều hai mặt phng:
( )
: 10Pxyz
+ +=
( )
: 50Qxyz+−=
có tọa độ
A.
( )
0; 3; 0M
. B.
( )
0; 3; 0M
. C.
( )
0; 2; 0M
. D.
( )
0; 1; 0M
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
2; 0; 0 , 0; 4; 0 ,AB
( )
0; 0; 6
C
. Gi
(
)
P
là mt phẳng không
cha gc ta đ song song với
(
)
mp ABC
, biết khoảng cách gia mt phẳng
( )
P
và mt
phẳng
( )
ABC
bằng
12
7
. Phương trình của
(
)
P
A.
6 3 2 12 0
xyz++−=
. B.
6320xyz++=
.
C.
6 3 2 24 0xyz++−=
. D.
6 3 2 36 0xyz++−=
.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1; 1; 2 , 1; 2;1ABC −−
.
a) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
,AB AC


 
.
b) Vecto
( )
1;2;3
n =
là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
( )
ABC
.
c) Vecto
( )
1;1;0u =
là mt vecto pháp tuyến ca mt phng đi qua
O
và cha đưng thng
AB
.
d) Vecto
(
)
1;2;3v =
là một vecto pháp tuyến ca mt phẳng song song với hai đưng thng
AB
OC
.
Câu 2: Cho các điểm
( ) ( )
( )
1; 2; 0 ; 2; 1;1 ; 1; 1; 2ABC−−
.
a) Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
2 3 30x yz
+ −=
.
b) Phương trình mặt phẳng
( )
α
qua
A
và vuông góc với
BC
2 50x yz
−−=
.
c) Phương trình mặt phẳng trung trực
( )
β
của đoạn
AC
6 4 10yz+ −=
.
d) Phương trình mặt phẳng
( )
γ
chứa trục
Ox
và điểm
C
20yz+=
.
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 3
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
Câu 3: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 5A
và mt phẳng
( )
: 2 2 60xyz
α
+ + −=
.
a) Véc tơ
( )
1;2;2n =
là một vectơ pháp tuyến ca
(
)
α
.
b) Phương trình mặt phẳng
(
)
β
đi qua đim
A
song song với mt phẳng
( )
α
có phương trình
2 2 15 0xyz+ ++=
c) Phương trình mặt phẳng
(
)
γ
đi qua hai điểm
O
A
đồng thời vuông góc với mt phng
(
)
α
có phương trình
20
xy
−=
.
d) Đim
(
)
M
α
sao cho
,,AOM
thẳng hàng thì tọa đ
24
; ;2
55
M



.
Câu 4: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2; 2 ; 2;1; 2 ; 3; 2;1A BC−−
.
a) Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua ba điểm
,,ABC
có một véc pháp tuyến là
,n AB AC

=

 
.
b) Phương trình mặt phẳng
(
)
P
13 5 2 27 0xyz+−+=
.
c) Phương trình mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
và nhn
BC

làm véc tơ pháp tuyến có dạng:
( )
( ) (
)
113 2120
xx y z+ +− =
.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
;;EFK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
trc
;;Ox Oy Oz
có phương trình
1
122
xyz
+−=
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong hệ tc to độ không gian
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0; 0;
Cc
, biết
,0bc>
,
phương trình mặt phẳng
( )
: 10Pyz+=
. Tính
M cb= +
biết
( ) ( )
ABC P
,
( )
1
;
3
d O ABC =


.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 0 , 1; 1; 3AB
mt phng
( )
: 2 3 5 0.Px y z + −=
Phương trình ca mt phẳng đi qua hai điểm
,AB
, đồng thời vuông góc
( )
P
2 0.x ay bz c 
Giá tr của biểu thc
23abc++
bằng
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng
( )
α
qua hai điểm
( )
1;2; 0A
,
( )
4;1; 2B
cách đều hai
điểm
( )
2;1; 1C −−
,
( )
0; 3;1D
có dạng
1 0 ( 0)ax by cz a+ + += <
. Tính
P abc=++
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
:2 3 1 0x yz
α
+ ++=
. Gi
( )
P
là mt phẳng song
song với
( )
α
, ct các tia
O ,O ,Oxyz
lnt ti các đim
A
,
B
,
C
sao cho thể tích khối t din
OABC
bằng
6
. Tính khoảng cách t gốc ta đ
O
đến mt phẳng
( )
P
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
Câu 5: Mt sân vn động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt
.OAGD BCFE
hai đáy song
song với nhau. Mặt sân OAGD hình ch nhật được gn h trc
Oxyz
như hình vẽ (đơn vị
trên mi trc ta đ là mét). Mt sân
OAGD
có chiều dài
100OA m=
, chiu rộng
60OD m=
ta đ điểm
( )
10;10;8B
. Gi s phương trình tổng quát của mt phẳng
( )
OACB
dạng
0
ax y cz d
++ +=
. Tính giá trị biu thc
acd
++
.
Câu 6: Manhattanhenge (Hình 1) một s kiện diễn ra khi Mặt Tri mc hoặc khi Mặt Tri ln nm
thẳng hàng với các tuyến ph Đông - Tây thuộc mạng lưới đường phố chính ti quận Manhattan
của thành phố New York. Khi mt tri lặn, tia sáng song song mt đt lch một góc khoảng
0
38
so với hướng tây (Hình 2).
Gi s mt tiền các tòa nhà hai bên đường nằm trong 2 mặt phẳng song song cách nhau
30m
vuông góc vi mt đt. Biết rằng mặt phẳng phía bắc đi qua gốc
O
ca h trc
Oxyz
, vi tia
Oz
vuông góc với mt đất hướng lên trên. Phương trình mặt phẳng thứ hai dạng
( ): 0Q x ay bz c
+ + +=
, vi
0
sin
m
c
n
=
. Tính
mn+
.
---------- HT ----------
ĐỀ TEST THEO BÀI CHUYÊN Đ V – PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 5
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và biên soạn
NG DN GIAIT CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
A.
(3; 6; 2)n
=
. B.
(2; 1; 3)n =
. C.
(3;6;2)n =−−
. D.
( 2; 1; 3)n =−−
.
Li gii
Phương trình
136260.
2 13
x yz
xyz+ + = + +=
−−
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho là
(3; 6; 2)n =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua 3 điểm
( )
2;0;0
M
,
( )
0; 1;0N
,
( )
0;0;3P
A.
3 6 2 60xyz
+ −=
. B.
2 3 10
xy z+ −=
.
C.
362 0xyz+−=
. D.
36260xyz+ +=
.
Li gii
Áp dụng phương trình mặt phẳn theo đoạn chắn, ta phương trình mặt
( )
MNP
136260
2 13
x yz
xyz+ + = + +=
−−
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3
A
. Mặt phẳng chứa điểm
A
trục
Oz
phương
trình là
A.
20xy−=
. B.
0xyz+−=
. C.
320yz−=
. D.
30xz−=
vô số.
Lời giải
Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa điểm
A
và trục
Oz
.
Oz
đi qua điểm
( )
0; 0; 0O
và có vectơ chỉ phương
( )
0; 0;1
u =
.
Mặt phẳng
(
)
P
vectơ pháp tuyến
( )
, 2; 1; 0n u OA

= =



đi qua điểm
( )
0; 0; 0O
nên có
phương trình
20xy−=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A −−
và mt phẳng
( )
:3 2 4 5 0Pxyz + −=
. Gi
(
)
Q
là mt phẳng đi qua
A
song song với mt phng
( )
P
. Mt phẳng
( )
Q
phương trình
là:
A.
32440xyz + −=
B.
3 2 4 40xyz + +=
. C.
3 2 4 50xyz + +=
.D.
3 2 4 80xyz+ + +=
.
Li gii
Mặt phẳng
(
)
:3 2 4 5 0Pxyz
+ −=
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
3; 2; 4n =
.
Do
( )
Q
song song với
( )
P
nên
( )
Q
có vectơ pháp tuyến là
(
)
3; 2; 4n =
.
Phương trình mặt phẳng
( )
Q
:
( ) (
) ( )
3221430x yz ++ + =
3 2 4 40xyz + +=
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2; 1;0A
,
( )
1;1; 2B
và vuông góc với mt phẳng
( )
: 2 30Q xy z++ −=
là.
A.
2 4 3 80x yz+ −=
. B.
2430xyz+−=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tm và bin soạn
C.
2 4 3 80x yz
+ +=
. D.
2430
xyz
−=
.
Li gii
Mt phẳng
(
)
Q
có một vectơ pháp tuyến
( )
( )
1;1; 2
Q
n =
.
Mt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
2; 1;0A
,
( )
1;1; 2B
vuông góc với mt phẳng
( )
Q
nên
có cp vectơ ch phương
(
)
1;2;2
AB =

( )
(
)
1;1; 2
Q
n =
. Do đó
( )
P
vectơ pháp tuyến
là:
( ) ( )
( )
; 2;4; 3
PQ
n AB n

= =


.
Mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 1;0A
và nhn
( )
( )
2;4; 3
P
n
=
làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2 4 13 0 0 2 4 3 0x y z xyz + +− = + =
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 2M
vuông góc
với hai mặt phẳng
( )
: 2 30Q xy z++ −=
( )
: 40R xyz−−+=
là.
A.
3 2 90
xyz+ +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
.
C.
3 2 90xyz+ −=
. D.
2 2 90
xy z
+ +=
.
Li gii
Mt phẳng
( )
Q
,
( )
R
có một vectơ pháp tuyến lần lượt là
( )
( )
1;1; 2
Q
n =
( )
( )
1; 1; 1
R
n = −−
.
Mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 2M
vuông góc với hai mt phẳng
( )
Q
( )
R
nên có
cp vectơ ch phương
( )
(
)
1;1; 2
Q
n =
( )
( )
1; 1; 1
R
n = −−
. Do đó
(
)
P
vectơ pháp tuyến là
(
)
(
) (
)
(
)
; 1;3; 2
P QR
n nn

= =


.
Mt phẳng
( )
P
đi qua đim
( )
2;1; 2M
và nhn
(
)
(
)
1;3; 2
P
n =
làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình:
( ) ( ) ( )
1231220 3290x y z xyz + + =+ −=
.
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
(
) ( ) ( ) ( )
5;1;3 , 1; 6; 2 , 5; 0; 4 , 4; 0; 6
ABC D
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,AB
và song song với
.CD
A.
4 5 24 0x yz
++ =
. B.
2 10xz +=
C.
10 9 5 74 0xyz
++−=
. D.
10 9 5 74 0xyz+++=
.
Lời giải
Ta có
(
) ( ) (
)
4;5; 1 , 1; 0; 2 ; 10; 9; 5AB CD n AB CD

= = ⇒= =

   
Ta có mp
( )
P
đi qua
( )
5; 1; 3A
và nhn
( )
10; 9;5n =
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
(
) ( ) ( )
10 5 9 1 5 3 0 10 9 5 74 0.x y z xyz+ −+ = + + =
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng
( ):2 2 0P xyz++−=
song song với mt phẳng nào dưới
đây?
A.
11
10
22
xyz+ −=
. B.
20xyz−−=
.C.
4 2 2 40xyz+ + +=
. D.
2 20xyz++−=
.
Li gii
Xét
( ):2 2 0P xyz++−=
( )
1
11
: 10
22
Q xyz+ −=
( )
21 1
11
1
22
P=≠⇒
không song

Preview text:

ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN NG ƯƠ
V PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CH
BÀI: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới
đây là một véctơ pháp tuyến của (P) ?
A.
n 2;3;1 .
B. n 2;3;2 . C. n 2;3;0 . D. n 2;0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + z −5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. P(0;0; 5 − ) .
B. M (1;1;6) . C. Q(2; 1; − 5) . D. N ( 5 − ;0;0) .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x + y + z − 3 = 0 .
B. 2x y + z + 2 = 0 . C. 2x + y + z − 4 = 0 . D. 2x y + z − 2 = 0.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi  qua điểm M (1;2; 3
− ) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3).
A. x − 2y + 3z +12 = 0 . B. x − 2y − 3z − 6 = 0. C. x − 2y + 3z −12 = 0. D. x − 2y − 3z + 6 = 0 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 1; )
1 , B(2;1;0) C (1; 1; − 2) . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x + 2z +1 = 0.
B. x + 2y − 2z +1 = 0. C. x + 2y − 2z −1 = 0. D. 3x + 2z −1 = 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;−1;4) và mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +1= 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2y + 4z − 21 = 0 . B. 3x − 2y + z −12 = 0. C. 2x − 2y + 4z + 21= 0 .D. 3x − 2y + z +12 = 0
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 1; − 5;2) đồng thời có  
cặp vetơ chỉ phương u = (0;1 ) ;1 và v = ( 3 − ; 5 − ; ) 1 có phương trình là
A. y + z − 7 = 0.
B. 2x y + z + 5 = 0 .
C. x + 5y + 2z + 5 = 0 .
D. 2x + y + z − 5 = 0 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 1
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) ,cho ba điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0; )
1 , C (1;0;0) . Phương
trình mặt phẳng ( ABC)là
A. 2x −3y − 4z + 2 = 0 .
B. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
C. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 .
D. 2x −3y − 4z − 2 = 0 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; 3 − ) đến mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z −10 = 0. A. 11. B. 3. C. 7 . D. 4 . 3 3 3
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : ax + by + cz −9 = 0 chứa hai điểm A(3;2; ) 1 , B( 3
− ;5;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng
S = a + b + c . A. S = 12 − .
B. S = 2 . C. S = 4 − . D. S = 2 − .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
(P): x + y z +1= 0 và (Q): x y + z −5 = 0 có tọa độ là A. M (0; 3 − ;0) .
B. M (0;3;0) . C. M (0; 2; − 0).
D. M (0;1;0) .
Câu 12: Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
(β ): x + y z +3 = 0 và cách (β ) một khoảng bằng 3 .
A. x + y z + 6 = 0 ; x + y z = 0 .
B. x + y z + 6 = 0 .
C. x y z + 6 = 0 ; x y z = 0.
D. x + y + z + 6 = 0; x + y + z = 0 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; ) 1 ; B(1; 2 − ;3);C (2; 1; − 2) . a) Ba điểm ,
A B,C đã cho thẳng hàng.
b) Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B,C đã cho. 
c) Mặt phẳng ( ABC) có một vectơ pháp tuyến n = (1;2;3).
d) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x + 2y + 3z − 6 = 0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P),(Q) lần lượt có phương trình là
(P): x − 2y +3z +1= 0 và (Q):2x − 4y + 6z +1= 0.
a) Các vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng trên cùng phương.
b) Hai mặt phẳng (P) và (Q) đều đi qua điểm M (1;1;2) .
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 14 . 14
d) Phương trình mặt phẳng (R) cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
4x + 8y +12z − 5 = 0.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(1;0;2) , C (2;1;3), và mặt
phẳng (P) : x y + 2z + 7 = 0 .
a) Mặt phẳng ( ABC) có một véctơ pháp tuyến là (2;1 ) ;1 .
b) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm M (3;1;5) .
c)
Mặt phẳng ( ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) .
d)
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 6.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho 3 điểm A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a, , b c đều dương.
a) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình x y z + + = 1 a b c
b) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm G(1;2;3) sao cho G là trọng tâm ABC
6x + 3y + 2z +18 = 0
c) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm H (1;1; )
1 sao cho H là trực tâm A
BC x + y + z − 3 = 0
d) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm M (2; 2; − )3 sao cho độ dài ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành
cấp số cộng có công sai bằng 2 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α) bằng m với n
m là phân số tối giản, khi đó T = m+n =19. n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
A 1;4;5) , B(3;4;0),C(2; 1 − ;0) và mặt phẳng
(P) :3x + 3y − 2z − 29 = 0. Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc (P) sao cho biểu thức 2 2 2
T = MA + MB + 3MC đạt GTNN. Tính tổng a + b + c .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;0), B(0;4;0),C (0;0;6), D(2;4;6).
Gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC),(P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC)
. Phương trình của mặt phẳng (P) là ax + by + 2z + d = 0 với a,b,d ∈ . Giá trị của d bằng bao nhiêu?
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho hai điểm A(3; 1; − 2) , B(2;3; 3 − ) , C ( 2 − ;1; 2 − ). Gọi
      M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz) sao . MA MB + .
MB MC + MC.MA có giá trị min. Tính
tổng a − 2b + c .
Câu 4: Biết góc quan sát ngang của một camera là 116° .
Trong không gian Oxyz , camera được đặt tại điểm
A(2;1;5) và chiếu thẳng về phía mặt phẳng
(P):2x y − 2z +13 = 0. Hỏi vùng quan sát được
trên mặt phẳng (P) của camera là hình tròn có đường
kính bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục)
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 3
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 5: Một phần sân trường được định vị bởi các điểm ,
A B,C, D , như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở
A B với độ dài AB = 25m , AD =15m , BC =18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phàn
sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống
thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a
Câu 6: Trong tiết thể dục học về kĩ thuật chuyền bóng hơi, Nam và An đang tập chuyền bóng cho nhau,
Nam ném bóng cho An đỡ, quả bóng bay lên cao nhưng lại lệch sang phải của Nam và rơi xuống
vị trí cách An 0,5m và cách Nam 4,5m được mô tả bằng hình vẽ bên dưới
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng (α ) 1
: ax + y + cx + d = 0 và vuông góc 2
với mặt đất. Khi đó giá trị của a + c + d bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
---------- HẾT ----------
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z + 2 = 0. Véctơ nào dưới
đây là một véctơ pháp tuyến của (P) ?
A.
n 2;3;1 .
B. n 2;3;2 . C. n 2;3;0 . D. n 2;0;3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) Lời giải
Véctơ pháp tuyến của (P) là n 2;3;1 . 2 ( )
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + z −5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. P(0;0; 5 − ) .
B. M (1;1;6) . C. Q(2; 1; − 5) . D. N ( 5 − ;0;0) . Lời giải
Ta có 1− 2.1+ 6 − 5 = 0 nên M (1;1;6) thuộc mặt phẳng (P) .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x + y + z − 3 = 0 .
B. 2x y + z + 2 = 0 . C. 2x + y + z − 4 = 0 . D. 2x y + z − 2 = 0. Lời giải
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra I (1;1; ) 1 .  Ta có AB = (4; 2; − 2) .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận 
AB làm vtpt, nên có phương trình là (α ): 2x y + z − 2 = 0 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi  qua điểm M (1;2; 3
− ) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3).
A. x − 2y + 3z +12 = 0 . B. x − 2y − 3z − 6 = 0. C. x − 2y + 3z −12 = 0. D. x − 2y − 3z + 6 = 0 . Lời giải
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3
− ) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3) là ( 1 x − )
1 − 2( y − 2) + 3(z + 3) = 0 ⇔ x − 2y + 3z +12 = 0.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 1; − 1; )
1 , B(2;1;0) C (1; 1; − 2) . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x + 2z +1 = 0.
B. x + 2y − 2z +1 = 0. C. x + 2y − 2z −1 = 0. D. 3x + 2z −1 = 0 . Lời giải  Ta có BC = ( 1; − 2
− ;2) là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) cần tìm.  
n = −BC = (1;2; 2
− ) cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là x + 2y − 2z +1 = 0.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 5
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;−1;4) và mặt phẳng
(P):3x − 2y + z +1= 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2y + 4z − 21 = 0 . B. 3x − 2y + z −12 = 0. C.
2x − 2y + 4z + 21 = 0 .D.
3x − 2y + z +12 = 0 Lời giải
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
3(x − 2) − 2( y + )
1 + (z − 4) = 0 ⇔ 3x − 2y + z −12 = 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( 1; − 5;2) đồng thời có  
cặp vetơ chỉ phương u = (0;1 ) ;1 và v = ( 3 − ; 5 − ; ) 1 có phương trình là
A. y + z − 7 = 0.
B. 2x y + z + 5 = 0 .
C. x + 5y + 2z + 5 = 0 . D. 2x + y + z − 5 = 0 . Lời giải   
Ta có u,v = (6; 3 − ;3) = 3(2;−1; ) 1   . Chọn n = (2; 1; − )
1 là 1 véc tơ pháp tuyến của (α ) . 
Phương trình mặt phẳng qua M ( 1;
− 5;2) nhận n = (2; 1; − )
1 làm 1 véc tơ pháp tuyến là: 2(x + )
1 − ( y −5) + (z − 2) = 0 ⇔ 2x y + z + 5 = 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) ,cho ba điểm A(0;2; ) 1 , B(3;0; )
1 , C (1;0;0) . Phương
trình mặt phẳng ( ABC)là
A. 2x −3y − 4z + 2 = 0 . B. 4x + 6y −8z + 2 = 0 .
C. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 . D. 2x −3y − 4z − 2 = 0 . Lời giải   Ta có AB = (3; 2 − ;0), AC (1; 2 − ;− ) 1   
Vì mặt phẳng ( ABC)đi qua ba điểm ,
A B,C nên VTPT n = AB, AC = (2;3; 4 − )  
Phương trình mặt phẳng ( ABC): 2(x − 0) + 3( y − 2) − 4(z − )
1 = 0 ⇔ 2x + 3y − 4z − 2 = 0.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; 3 − ) đến mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z −10 = 0. A. 11. B. 3. C. 7 . D. 4 . 3 3 3 Lời giải 1+ 2.2 + 2. 3 − −10 11 −
Ta có d (M (P)) ( ) 11 ; = = = . 2 2 2 1 + 2 + 2 3 3
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : ax + by + cz −9 = 0 chứa hai điểm A(3;2; ) 1 , B( 3
− ;5;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng
S = a + b + c . A. S = 12 − .
B. S = 2 . C. S = 4 − . D. S = 2 − . Lời giải  Ta có AB = ( 6 − ;3; ) 1 .  n = (3;1 ) ( )
;1 là VTPT của mp(Q) . Q
Mp(P) chứa hai điểm A(3;2; ) 1 , B( 3
− ;5;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) .   
n = AB,n  = (2;9; 1
− 5 là VTPT của mp (P) pQ ) ( ) ( )  Vì A(3;2; )
1 ∈(P) ⇒ (P) : 2x + 9y −15z −9 = 0 hoặc (P) : 2
x − 9y +15z + 9 = 0
Mặt khác (P) : ax + by + cz −9 = 0 ⇒ a = 2;b = 9;c = 1 − 5.
Vậy S = a + b + c = 2 + 9 + ( 15 − ) = 4 − .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
(P): x + y z +1= 0 và (Q): x y + z −5 = 0 có tọa độ là A. M (0; 3 − ;0) .
B. M (0;3;0) . C. M (0; 2; − 0).
D. M (0;1;0) . Lời giải
Ta có M Oy M (0; y;0) . y + −y
Theo giả thiết: d (M (P)) = d (M (Q)) 1 5 ⇔ = ⇔ y = 3 − . 3 3 Vậy M (0;−3;0) .
Câu 12: Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
(β ): x + y z +3 = 0 và cách (β ) một khoảng bằng 3 .
A. x + y z + 6 = 0 ; x + y z = 0 .
B. x + y z + 6 = 0 .
C. x y z + 6 = 0 ; x y z = 0.
D. x + y + z + 6 = 0; x + y + z = 0 . Lời giải
Gọi mặt phẳng (α ) cần tìm.
Vì (α )// (β ) nên phương trình (α ) có dạng : x + y z + c = 0 với c∈ \{ } 3 . Lấy điểm I ( 1; − 1; − ) 1 ∈(β ) .
Vì khoảng cách từ (α ) đến (β ) bằng 3 nên ta có : ( ( − − − + c − 3 c = 0 α )) 1 1 1 c d I, = 3 ⇔ = 3 ⇔ = 3 ⇔
. (thỏa điều kiện c∈ \{ } 3 ). 3 3  c = 6
Vậy phương trình (α ) là: x + y z + 6 = 0 ; x + y z = 0 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 7
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1; ) 1 ; B(1; 2 − ;3);C (2; 1; − 2) . a) Ba điểm ,
A B,C đã cho thẳng hàng.
b) Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm ,
A B,C đã cho. 
c) Mặt phẳng ( ABC) có một vectơ pháp tuyến n = (1;2;3).
d) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x + 2y + 3z − 6 = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng     a) Ta có: AB = (0; 3 − ;2); AC = (1; 2; − ) 1 và 0 3 − ≠ ⇒ A ;
B AC không cùng phương. Do đó ba 1 2 − điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Vậy a) Sai. b) Ta có ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng nên tồn tại một mặt duy nhất qua ba điểm này. Vậy b) Sai.   
c) Ta có: VTPT n = AB, AC = (1;2;3).   Vậy c) Đúng. 
d) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm A(1;1; )
1 và nhận vectơ n = (1;2;3) làm một vectơ pháp tuyến là: 1(x − ) 1 + 2( y − ) 1 + 3(z − )
1 = 0 hay ( ABC): x + y + z − 6 = 0. Vậy d) Đúng.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P),(Q) lần lượt có phương trình là
(P): x − 2y +3z +1= 0 và (Q):2x − 4y + 6z +1= 0.
a) Các vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng trên cùng phương.
b) Hai mặt phẳng (P) và (Q) đều đi qua điểm M (1;1;2) .
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 14 . 14
d) Phương trình mặt phẳng (R) cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
4x + 8y +12z − 5 = 0. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng      
a) Ta có: một VTPT n = − , một VTPT n = −
n = n n n cùng Q 2 P P ; Q (2; 4;6) P (1; 2;3) Q
phương. Vậy a) Đúng. − b) Ta có 1 2 3 1 =
= ≠ ⇒ (P) / / (Q) . Do đó hai mặt phẳng (P) và (Q) không có điểm chung. 2 4 − 6 1 Vậy b) Sai.
c) Ta có (P) / / (Q). 2.1− 4.1+ 6.0 +1 Lấy điểm N (
)∈(P) ⇒ d ((P) (Q)) = d (N (Q)) 14 1;1;0 , , = = . 2 + (− )2 2 28 2 4 + 6 Vậy c) Sai.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 8
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
d) Ta có (P) / / (Q). Lấy N ( ) (P)  1 1;1;0 ; P 1;0;  ∈ − ∈ 
 (Q). Gọi I là trung điểm  2  1 1  MN I 1; ;  ⇒ − 
. Ycbt ⇒ (R) qua I và nhận vectơ n(1;2;3) làm một vectơ pháp tuyến là: 2 4    (x )  1   1 1 1 2 y 3 z  − + − + + =   
 0 hay (R) : 4x + 8y +12z − 5 = 0.  2   4  Vậy d) Đúng.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;0) , B(1;0;2) , C (2;1;3), và mặt
phẳng (P) : x y + 2z + 7 = 0 .
a) Mặt phẳng ( ABC) có một véctơ pháp tuyến là (2;1 ) ;1 .
b) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm M (3;1;5) .
c)
Mặt phẳng ( ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) .
d)
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 6. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai a) Sai.      Ta có: AB(0; 2; − 2), BC (1;1; )
1 ⇒ AB, BC = ( 4; − 2;2) = 2( 2; − 1; ) 1 = 2.n  
Mặt phẳng ( ABC) có một véctơ pháp tuyến: n( 2 − ;1 ) ;1 . b) Đúng
Phương trình mặt phẳng ( ABC): 2 − (x − )
1 +1( y − 2) +1(z − 0) = 0 ⇔ 2
x + y + z = 0 .
Thay toạ độ điểm M (3;1;5) vào phương trình mặt phẳng ( ABC): 2.3 − +1+ 5 = 0 : thoả mãn. c) Sai. 
Ta có vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) : n = − . P (1; 1;2)   n n = − − +
= − ≠ ⇒ Mặt phẳng ( ABC) không vuông góc với mặt phẳng P . 2.1 1.1 1.2 1 0 (P) . d) Sai. − + +
d ( A (P)) 1 2 2.0 7 ; = = 6. 1+1+ 4
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho 3 điểm A( ;0 a ;0) , B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) với a, , b c đều dương.
a) Mặt phẳng ( ABC) có phương trình x y z + + = 1 a b c
b) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm G(1;2;3) sao cho G là trọng tâm ABC
6x + 3y + 2z +18 = 0
c) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm H (1;1; )
1 sao cho H là trực tâm A
BC x + y + z − 3 = 0
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 9
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
d) Mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm M (2; 2; − )3 sao cho độ dài ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành
cấp số cộng có công sai bằng 2 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (α) bằng m với n
m là phân số tối giản, khi đó T = m+n =19. n Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng
Theo phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có mặt phẳng ( ABC) có phương trình x y z + + = 1 a b c b) Sai a =1  3  a = 3
G là trọng tâm AbBC ta có  2 b  = ⇔  = 6 3  c =  9  c = 3 3
Mặt phẳng ( ABC) có phương trình x y z
+ + = 1 ⇔ 6x + 3y + 2z −18 = 0 3 6 9 c) Đúng 1 1 1 H ∈( ABC) + + = 1 a b ca = 3     Vì H (1;1; ) 1 là trực tâm ABC ta có  . HA BC 0  b c 0  = ⇔ − + = ⇔ b = 3    . HB AC = 0  a c 0  − = c = 3   
Phương trình ( ABC)là: x + y + z −3 = 0 d) Đúng
Giả sử mặt phẳng (α) cắt tia Ox tại điểm có hoành độ bằng a (a > 0) khi đó phương trình mặt
phẳng (α) có dạng x y z + + = 1. a a + 2 a + 4 Do (α) −
đi qua điểm M (2; 2; − )3 nên ta có 2 2 3 + + = 1 ⇔ a = 2. a a + 2 a + 4
Vậy (α) cắt Ox,Oy,Oz lần lượt tại A(2;0;0) , B(0;4;0) ,C(0;0;6) .
Gọi d = d (O,( ABC) .
Áp dụng công thức tính nhanh ta có 1 1 1 1 1 1 1 49 = + + = + + = 2 2 2 2 2 2 2 d OA OB OC 2 4 6 144 2 144 12 ⇒ d = ⇒ d = . 49 7
Vậy: T = m + n =19 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 10
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
A 1;4;5) , B(3;4;0),C(2; 1 − ;0) và mặt phẳng
(P) :3x + 3y − 2z − 29 = 0. Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc (P) sao cho biểu thức 2 2 2
T = MA + MB + 3MC đạt GTNN. Tính tổng a + b + c . Lời giải    
Chọn điểm I thỏa mãn IA + IB + 3IC = 0 ⇒ I (2;1 ) ;1 Ta có: 2 2 2
T = MA + B M + 3 C M 2 2 2
= MA + MB + 3MC      
= (MI + IA)2 +(MI + IB)2 +3(MI + IC)2
    2
= 5MI + 2MI.(IA+ IB + IC) 2 2 2
+ IA + IB + IC 2 2 2 2
= 5MI + IA + IB + C I T MI min min
Suy ra, M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P)
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P)   ⇒ u = = − ∆ nP (3;3; 2) x = 2 + 3t : 
∆ y =1+ 3t z =1−  2t
M ∈∆ ⇒ M (2 + 3t;1+ 3t;1− 2t)
M ∈(P) ⇔ 3(2 + 3t) + 3(1+ 3t) − 2(1− 2t) − 29 = 0
t =1⇒ M (5;4;− ) 1
Vậy a + b + c = 5 + 4 −1 = 8.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;0;0), B(0;4;0),C (0;0;6), D(2;4;6).
Gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC),(P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC)
. Phương trình của mặt phẳng (P) là ax + by + 2z + d = 0 với a,b,d ∈ . Giá trị của d bằng bao nhiêu? Lời giải
Phương trình mặt phẳng ( ABC) là: x y z
+ + =1 ⇔ 6x + 3y + 2z −12 = 0 2 4 6
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng ( ABC) nên (P) có dạng:
6x + 3y + 2z + d = 0 (d ≠ 12 − ) Vì (P) cách đều D và mặt phẳng ( ABC) nên ta có: d ( ;
D (P)) = d (( ABC);(P)) ⇔ d ( ;
D (P)) = d ( ;
A (P)) ⇔ 36 + d = 12 + d d = 24 − .
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 6x + 3y + 2z − 24 = 0 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 11
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho hai điểm A(3; 1; − 2) , B(2;3; 3 − ) , C ( 2 − ;1; 2 − ). Gọi
      M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng (Oyz) sao . MA MB + .
MB MC + MC.MA có giá trị min. Tính
tổng a − 2b + c . Lời giải
    Gọi I ( ; a ;
b c), sao cho IA+ IB + IC = 0 ⇒ I là trong tâm A
BC I (1;1;− ) 1 .
      Ta có: . MA MB + .
MB MC + MC.MA
   
   
   
= (MI + IA).(MI + IB)+(MI + IB).(MI + IC)+(MI + IC).(MI + IA)
   
     
    2
= 3MI + 2MI (IA+ IB + IC) +( . IA IB + .
IB IC + IC.IA) , (mà IA+ IB + IC = 0)
      2 = 3MI + ( . IA IB + .
IB IC + IC.IA)
      Vì điểm I, ,
A B,C cố định nên . IA IB + .
IB IC + IC.IA có giá trị không đổi.
      Để . MA MB + .
MB MC + MC.MA có giá trị min ⇔ MI min.
I cố định nên M là hình chiếu của I lên(Oyz) , suy ra M (0;1;− ) 1 .
Vậy a − 2b + c = 0 − 2.1−1 = 3 − .
Câu 4: Biết góc quan sát ngang của một camera là 116°. Trong không gian Oxyz , camera được đặt tại
điểm A(2;1;5) và chiếu thẳng về phía mặt phẳng (P) : 2x y − 2z +13 = 0 . Hỏi vùng quan sát
được trên mặt phẳng (P) của camera là hình tròn có đường kính bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng chục) Lời giải Gọi ,
A B,C là các điểm như hình vẽ bên dưới và H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P) . Hình vẽ Theo đề  = ° ⇒  BAC 116 BAH = 58°. ⋅ − − ⋅ +
Khi đó AH = ( A (P)) 2 2 1 2 5 13 d , = = 2 (đvđd). 4 +1+ 4
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 12
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có:  tan BH BAH =
BH = tan 58°⋅2 = 2 tan 58° (đvđd). AH
Suy ra BC = 2BH = 2⋅2 tan 58° ≈ 6,4 (đvđd)
Vậy vùng quan sát của camera trên mặt phẳng (P) là hình tròn có đường kính khoảng 6,4 (đvđd).
Câu 5: Một phần sân trường được định vị bởi các điểm ,
A B,C, D , như hình vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở
A B với độ dài AB = 25m , AD =15m , BC =18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phàn
sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống
thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a Lời giải z B A y B' D C x D' C'
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O A, tia Ox AD ; tia Oy AB .
Khi đó, A(0;0;0) ; B(0;2500;0) ; C (1800;2500;0) ; D(1500;0;0) .
Khi hạ độ cao các điểm ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm ,
a cm , 6cm tương ứng ta có các điểm mới B′(0;2500;−10); C′(1800;2500;− a); D′(1500;0;− 6) .
Theo bài ra có bốn điểm A ; B′; C′ ; D′ đồng phẳng.
Phương trình mặt phẳng ( AB D
′ ′) : x + y + 250z = 0 .
Do C′(1800; 2500;− a)∈( AB D
′ ′) nên có: 1800 + 2500 − 250a = 0 ⇔ a =17,2 . Vậy a =17,2cm .
Câu 6: Trong tiết thể dục học về kĩ thuật chuyền bóng hơi, Nam và An đang tập chuyền bóng cho nhau,
Nam ném bóng cho An đỡ, quả bóng bay lên cao nhưng lại lệch sang phải của Nam và rơi xuống
vị trí cách An 0,5m và cách Nam 4,5m được mô tả bằng hình vẽ bên dưới
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 13
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Biết rằng quỹ đạo của quả bóng nằm trong mặt phẳng (α ) 1
: ax + y + cx + d = 0 và vuông góc với mặt đất. 2
Khi đó giá trị của a + c + d bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ. Gọi M là điểm mà quả bóng chạm đất. Khi đó x = M 0,5, 2 2 y = − = M 4,5 0,5 2 5 
Vì (α ) ⊥ (Oxy) nên (α ) có véc tơ chỉ phương k = (0;0; ) 1 . 
Mà (α ) có véc tơ chỉ phương OM = (0,5;2 5;0)   
Khi đó véc tơ pháp tuyến của (α ) là n =   = − . α k,OM   ( 2 5;0,5;0) Vậy (α ) : 2
− 5x + 0,5y = 0 nên a = 2
− 5;b = 0,5;c = 0;d = 0 ⇒ a + b + c + d ≈ 4, − 5.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 14
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN NG ƯƠ
V PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CH
BÀI: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z + + =1 là 2 − 1 − 3     A. n = (3;6; 2 − ). B. n = (2; 1 − ;3) . C. n = ( 3 − ; 6 − ; 2 − ) . D. n = ( 2; − 1 − ;3) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm M ( 2; − 0;0) , N (0;−1;0) , P(0;0;3) là
A. 3x + 6y − 2z − 6 = 0 . B. 2x + y − 3z −1 = 0 .
C. 3x + 6y − 2z = 0.
D. 3x + 6y − 2z + 6 = 0 .
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Mặt phẳng chứa điểm A và trục Oz có phương trình là
A. 2x y = 0.
B. x + y z = 0 .
C. 3y − 2z = 0.
D. 3x z = 0vô số.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 1 − ; 3
− ) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + 4z − 5 = 0 . Gọi
(Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 3x − 2y + 4z − 4 = 0 B. 3x − 2y + 4z + 4 = 0 . C. 3x − 2y + 4z + 5 = 0 .D.3x + 2y + 4z + 8 = 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;−1;0) , B(1;1;2)
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 là.
A. 2x + 4y − 3z −8 = 0 . B. 2x + 4y −3z = 0.
C. 2x + 4y − 3z + 8 = 0. D. 2x − 4y −3z = 0.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;− 2) và vuông góc
với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 và (R) : x y z + 4 = 0 là.
A. x + 3y − 2z + 9 = 0 . B. 2x + y − 2z − 9 = 0 . C. x + 3y − 2z − 9 = 0. D. 2x + y − 2z + 9 = 0.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(5;1;3), B(1;6;2),C (5;0;4), D(4;0;6) . Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ,
A B và song song với . CD
A. 4x − 5y + z + 24 = 0 .
B. x − 2z +1 = 0
C. 10x + 9y + 5z − 74 = 0.
D. 10x + 9y + 5z + 74 = 0 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 1
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. 1 1
x + y z −1 = 0 . B. x y z − 2 = 0 .C. 4x + 2y + 2z + 4 = 0 . D. 2x + y + z − 2 = 0 . 2 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x y + 3 = 0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (α ) ? A. (α : 2
x + y − 3z = 0 .
B. (α : x + 5y + z − 2 = 0. 2 ) 1 )
C. (α : 4x − 2y + 7 = 0 .
D. (α : x + 2y z +1= 0 . 4 ) 3 )
Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách đều hai mặt phẳng:
(P): x + y z +1= 0 và (Q): x y + z −5 = 0 có tọa độ là A. M (0; 3 − ;0) . B. M (0;3;0) . C. M (0; 2; − 0).
D. M (0;1;0) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2y + 3z −1= 0 và
(Q): x + 2y +3z + 6 = 0 là A. 7 . B. 8 . C. 14. D. 5 . 14 14 14
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0),B(0;4;0), C(0;0;6). Gọi (P) là mặt phẳng không
chứa gốc tọa độ và song song với mp( ABC) , biết khoảng cách giữa mặt phẳng (P) và mặt
phẳng ( ABC) bằng 12 . Phương trình của (P) là 7
A. 6x + 3y + 2z −12 = 0 . B. 6x + 3y + 2z = 0.
C. 6x + 3y + 2z − 24 = 0 . D. 6x + 3y + 2z − 36 = 0 .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1;
− 1;0), B(1;−1;2), C (1;− 2; ) 1 .  
a) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC) là AB, AC   . 
b) Vecto n = (1;2;3) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC). 
c) Vecto u = (1;1;0) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng đi qua O và chứa đưởng thẳng AB . 
d) Vecto v = (1;2;3) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng song song với hai đưởng thẳng AB OC .
Câu 2: Cho các điểm A(1; 2 − ;0); B(2; 1; − ) 1 ;C (1;1;2).
a) Phương trình mặt phẳng ( ABC) là x + 2y −3z −3 = 0 .
b) Phương trình mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với BC x − 2y z −5 = 0 .
c) Phương trình mặt phẳng trung trực (β ) của đoạn AC là 6y + 4z −1 = 0.
d) Phương trình mặt phẳng (γ ) chứa trục Ox và điểm C là 2y + z = 0 .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 2
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(1;2;5) và mặt phẳng
(α ): x + 2y + 2z −6 = 0 . 
a) Véc tơ n = (1;2;2) là một vectơ pháp tuyến của (α ) .
b) Phương trình mặt phẳng (β ) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (α ) có phương trình
x + 2y + 2z +15 = 0
c) Phương trình mặt phẳng (γ ) đi qua hai điểm O A đồng thời vuông góc với mặt phẳng
(α ) có phương trình 2x y = 0. 2 4 d) Điểm  M ∈(α ) sao cho ,
A O, M thẳng hàng thì tọa độ M  ; ;2 . 5 5   
Câu 4: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2;− 2); B(2;1;2);C (3; 2; − ) 1 .   
a) Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm ,
A B,C có một véc tơ pháp tuyến là n = AB, AC   .
b) Phương trình mặt phẳng (P) là 13x + 5y − 2z + 27 = 0 . 
c) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;− 2) và nhận BC làm véc tơ pháp tuyến có dạng: 1(x + )
1 x − 3( y + 2) −1(z − 2) = 0 .
d) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm E; F; K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục ;
Ox Oy;Oz có phương trình x y z + − = 1. 1 2 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong hệ tục toạ độ không gian Oxyz , cho A(1;0;0), B(0; ;
b 0) , C (0;0;c) , biết b,c > 0 ,
phương trình mặt phẳng (P) : y z +1 = 0. Tính M = c + b biết ( ABC) ⊥ (P) , d O  ( ABC) 1 ;  =  . 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 1;
− 2; 0), B(1;1; 3) và mặt phẳng
(P): x − 2y +3z −5 = 0. Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm ,A B, đồng thời vuông góc
(P) là 2xaybz c  0. Giá trị của biểu thức a + 2b +3c bằng
Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (α ) qua hai điểm A(1;2;0), B(4;1;2) và cách đều hai điểm C ( 2 − ;1;− ) 1 , D(0;−3; )
1 có dạng ax + by + cz +1 = 0 (a < 0) . Tính P = a + b + c .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ): 2x + 3y + z +1= 0 . Gọi (P) là mặt phẳng song
song với (α ) , cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A , B ,C sao cho thể tích khối tứ diện
OABC bằng 6 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 3
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 5: Một sân vận động được xây dựng theo mô hình là hình chóp cụt OAG .
D BCFE có hai đáy song
song với nhau. Mặt sân OAGD là hình chữ nhật và được gắn hệ trục Oxyz như hình vẽ (đơn vị
trên mỗi trục tọa độ là mét). Mặt sân OAGD có chiều dài OA =100m , chiều rộng OD = 60m
tọa độ điểm B(10;10;8) . Giả sử phương trình tổng quát của mặt phẳng (OACB) có dạng
ax + y + cz + d = 0 . Tính giá trị biểu thức a + c + d .
Câu 6: Manhattanhenge (Hình 1) là một sự kiện diễn ra khi Mặt Trời mọc hoặc khi Mặt Trời lặn nằm
thẳng hàng với các tuyến phố Đông - Tây thuộc mạng lưới đường phố chính tại quận Manhattan
của thành phố New York. Khi mặt trời lặn, tia sáng song song mặt đất lệch một góc khoảng 0 38
so với hướng tây (Hình 2).
Giả sử mặt tiền các tòa nhà hai bên đường nằm trong 2 mặt phẳng song song cách nhau 30m
vuông góc với mặt đất. Biết rằng mặt phẳng phía bắc đi qua gốc O của hệ trục Oxyz , với tia Oz
vuông góc với mặt đất và hướng lên trên. Phương trình mặt phẳng thứ hai có dạng
(Q) : x + ay + bz + c = 0 m , với c = . Tính m + n . 0 sin n
---------- HẾT ----------
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 4
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn
ĐỀ TEST THEO BÀI – CHUYÊN ĐỀ V – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
HƯỚNG DẪN GIAIT CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x y z + + =1 là 2 − 1 − 3     A. n = (3;6; 2 − ). B. n = (2; 1 − ;3) . C. n = ( 3 − ; 6 − ; 2 − ) . D. n = ( 2; − 1 − ;3) . Lời giải Phương trình x y z +
+ = 1 ⇔ 3x + 6y − 2z + 6 = 0. 2 − 1 − 3 
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho là n = (3;6; 2 − ) .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm M ( 2; − 0;0) , N (0;−1;0) , P(0;0;3) là
A. 3x + 6y − 2z − 6 = 0 . B. 2x + y − 3z −1 = 0 .
C. 3x + 6y − 2z = 0.
D. 3x + 6y − 2z + 6 = 0 . Lời giải
Áp dụng phương trình mặt phẳn theo đoạn chắn, ta có phương trình mặt (MNP) là x y z +
+ = 1 ⇔ 3x + 6y − 2z + 6 = 0 . 2 − 1 − 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Mặt phẳng chứa điểm A và trục Oz có phương trình là
A. 2x y = 0.
B. x + y z = 0 .
C. 3y − 2z = 0.
D. 3x z = 0vô số. Lời giải
Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm A và trục Oz .
Oz đi qua điểm O(0;0;0) và có vectơ chỉ phương u = (0;0; ) 1 .   
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n = u,OA = ( 2 − ;1;0)  
và đi qua điểm O(0;0;0) nên có
phương trình 2x y = 0.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 1 − ; 3
− ) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + 4z − 5 = 0 . Gọi
(Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P) . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. 3x − 2y + 4z − 4 = 0 B. 3x − 2y + 4z + 4 = 0 . C. 3x − 2y + 4z + 5 = 0 .D.3x + 2y + 4z + 8 = 0 . Lời giải
Mặt phẳng (P) :3x − 2y + 4z −5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n = (3; 2 − ;4) . 
Do (Q) song song với (P) nên (Q) có vectơ pháp tuyến là n = (3; 2 − ;4) .
Phương trình mặt phẳng (Q) : 3(x − 2) − 2( y + )
1 + 4(z + 3) = 0 ⇔ 3x − 2y + 4z + 4 = 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;−1;0) , B(1;1;2)
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 là.
A. 2x + 4y − 3z −8 = 0 . B. 2x + 4y −3z = 0.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 5
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
C. 2x + 4y − 3z + 8 = 0. D. 2x − 4y −3z = 0. Lời giải
Mặt phẳng (Q) có một vectơ pháp tuyến n(Q) = (1;1;2) .
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2;−1;0) , B(1;1;2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) nên  
có cặp vectơ chỉ phương là AB = ( 1
− ;2;2) và n(Q) = (1;1;2) . Do đó (P) có vectơ pháp tuyến   
là: n(P) = AB;n(Q)  = (2;4;−3)   . 
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;−1;0) và nhận n(P) = (2;4;−3) làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 2(x − 2) + 4( y + )
1 − 3(z − 0) = 0 ⇔ 2x + 4y −3z = 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;− 2) và vuông góc
với hai mặt phẳng (Q) : x + y + 2z −3 = 0 và (R) : x y z + 4 = 0 là.
A. x + 3y − 2z + 9 = 0 . B. 2x + y − 2z − 9 = 0 .
C. x + 3y − 2z − 9 = 0. D. 2x + y − 2z + 9 = 0. Lời giải  
Mặt phẳng (Q) , (R) có một vectơ pháp tuyến lần lượt là n(Q) = (1;1;2) và n(R) = (1;−1;− ) 1 .
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;− 2) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) và (R) nên có  
cặp vectơ chỉ phương là n(Q) = (1;1;2) và n(R) = (1;−1;− )
1 . Do đó (P) có vectơ pháp tuyến là   
n(P) = n(Q) ;n(R)  = (1;3;− 2)   . 
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;1;− 2) và nhận n(P) = (1;3;− 2) làm một vectơ pháp tuyến
nên có phương trình: 1(x − 2) + 3( y − )
1 − 2(z + 2) = 0 ⇔ x + 3y − 2z −9 = 0 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(5;1;3), B(1;6;2),C (5;0;4), D(4;0;6) . Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ,
A B và song song với . CD
A. 4x − 5y + z + 24 = 0 .
B. x − 2z +1 = 0
C. 10x + 9y + 5z − 74 = 0.
D. 10x + 9y + 5z + 74 = 0 . Lời giải      Ta có AB = ( 4; − 5;− ) 1 ,CD = ( 1
− ;0;2) ⇒ n = A ; B CD = (10;9;5)  
Ta có mp (P) đi qua A(5;1;3) và nhận n = (10;9;5)làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
10(x − 5) + 9( y − )
1 + 5(z − 3) = 0 ⇔ 10x + 9y + 5z − 74 = 0.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x + y + z − 2 = 0 song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. 1 1
x + y z −1 = 0 . B. x y z − 2 = 0 .C. 4x + 2y + 2z + 4 = 0 . D. 2x + y + z − 2 = 0 . 2 2 Lời giải Xét ( 2 1 1
P) : 2x + y + z − 2 = 0 và ( 1 1
Q : x + y z −1 = 0 có = ≠ ⇒ (P) không song 1 ) 2 2 1 1 1 − 2 2
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 6
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12
Sưu tầm và biện soạn