CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình hp ch nht
.ABCDABCD
′′
. Đường thẳng
AD
vuông góc với đường thẳng nào sau
đây?
A.
BB
. B.
BD
′′
. C.
AD
. D.
BD
.
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
90= °
. Gi
,HK
lần lượt
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cnh
,SB SD
. Đường thẳng
HK
vuông góc với
đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
SB
. C.
SD
. D.
AB
.
Câu 3: Ta biết hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật. Quan sát một bể nuôi cá cảnh hình hộp
chữ nhật sau và cho biết góc giữa hai đường thẳng
AA
CD
′′
bằng góc nào sau đây?
A.
( )
,A A AB
. B.
(
)
,
A A AD
. C.
( )
,A A AB
. D.
( )
,A A AB
′′
.
Câu 4: Đối vi nhà g truyn thống, trong các cấu kiện hoành, quá giang, rui, cột tương ứng được đánh
s 1,2,3,4, trong hình sau, những cặp cu kiện nào vuông góc với nhau?
A.
1 42 41 3 −−;;
B.
2 41 3−−;
C.
143412−−;;
D.
1 42 43 4,,−−
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN
1
2
3
4
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bằng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. Góc giữa hai đường thẳng
IJ
SC
bằng
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.’’ABC A B C
; ’ 3AB a AA a= =
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 8: Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
1
DA
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
120°
.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. S đo góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
A.
30
°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 10: Cho lăng trụ
ABCA B C
′′
có tt c các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
v)
Góc giữa hai đường thẳng
AB
CA
′′
bằng
A.
30°
. B.
60
°
.
C.
45
°
. D.
90°
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thẳng
CD
AC
.'
A.
45°
. B.
60°
.
C.
90°
. D.
30°
.
Câu 12: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
a
. Tính góc tạo bởi đường thẳng
AB
đường thẳng
BC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(như vẽ n), gọi
, ,,MNEF
ln lưt
là trung điểm ca
,, ,BC AB AA A D
′′
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cạnh
MN
AA
vuông góc với nhau.
b)
Góc giữa
MN
CD
bằng góc giữa
AC
CD
.
c)
Góc giữa
EF
CC
bằng góc giữa
AD
CC
.
d)
Góc giữa
EF
CD
bằng
30°
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
BC
. Gi
G
là trọng tâm
SBC
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Góc giữa
IJ
SA
bằng
90°
.
b)
Góc giữa
IJ
với
CD
bằng
60°
.
c)
Cosin của góc giữa
BI
với
SA
bằng
3
3
.
d)
Cosin của góc giữa
DG
SB
bằng
1
3
.
Câu 3: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy vuông cạnh
a
. Cạnh n
SA a=
vuông góc với
AB
AD
,
3SC a=
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
SA BC
(b)
SA CD
(c)
BC SB
(d)
K
là hình chiếu của
A
lên
SB
thì
SC AK
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi. Gọi
,MN
theo th t trung đim của đoạn
,
SB SD
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
//MN BD
b)
MN
AC
là hai đường thẳng chéo nhau
c)
AC BD
d)
( )
90
°
=,MN AC
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht vi
2AB a=
,
BC a=
. Các cnh bên
của hình chóp cùng bằng
2a
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
SA AB a= =
. Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
Câu 3: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
2
AB AD= =
,
2AA
=
. Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng
AB
CD
. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
tất c các cạnh bằng
.a
Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
các cnh
,.AB B C
′′
Gi
α
là góc giữa hai đường thẳng
,.AC MN
Tính
tan
α
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nht. Biết
2
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
2
SA a=
. Góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
bằng
Câu 6: Hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
SA SB SC
= =
. Gi
I
trung
điểm ca
AB
. Tính góc giữa
SI
BC
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau, biết
1= = =AB AC AD
.
Chứng minh hai đường thẳng
AB
CD
vuông góc.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
,
SAB
đều và
22SC a=
. Gi
H
,
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
. Chứng minh hai đường thẳng
AK
SH
vuông góc.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật
;2AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
2SA a
=
.
a) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
BC
SD
.
b) Gọi
I
là trung điểm ca
CD
. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
SB
AI
.
Câu 4: Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
, hình chiếu của điểm
A
xuống
mặt đáy
(
)
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Biết cạnh bên tạo vi mặt đáy một góc
60°
.
a) Tính tan góc tạo bởi
BC
′′
AC
.
b) Cosin góc tạo bởi
CC
AB
.
Câu 5: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc với mt phẳng
(
)
BCD
. Biết tam giác
BCD
vuông tại
C
6
, 2,
2
a
AB AC a CD a= = =
. Gi
E
trung điểm ca
AC
(tham khảo hình v bên). Tính
góc giữa hai đường thẳng
AB
CE
.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình hp ch nht
.ABCDABCD
′′
. Đường thẳng
AD
vuông góc với đường thẳng nào sau
đây?
A.
BB
. B.
BD
′′
. C.
AD
. D.
BD
.
Lời giải
Do
(
)
,AD BB
=
(
)
,AD DD
=
90ADD
= °
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
90= °
. Gi
,HK
lần lượt
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cnh
,SB SD
. Đường thẳng
HK
vuông góc với
đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
SB
. C.
SD
. D.
AB
.
Lời giải
Ta có:
SAB SAD=
90= °
AB AD
=
(Vì
ABCD
là hình thoi)
SA
cạnh chung
SAB SAD
∆=
AH AK
=
,
SB SD=
,
SH SK=
Theo định lí Thales
SH SK
SB SD
=
//HK BD
AC BD
(Vì
,
BD AC
là hai đường chéo của hình thoi)
HK AC
Câu 3: Ta biết hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật. Quan sát một bể nuôi cá cảnh hình hộp
chữ nhật sau và cho biết góc giữa hai đường thẳng
AA
CD
′′
bằng góc nào sau đây?
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
( )
,
A A AB
. B.
( )
,A A AD
. C.
( )
,
A A AB
. D.
( )
,A A AB
′′
.
Lời giải
Do
DC
′′
song song với
AB
Nên góc giữa hai đường thẳng
AA
CD
′′
bằng góc
( )
,A A AB
Câu 4: Đối vi nhà g truyn thống, trong các cấu kiện hoành, quá giang, rui, cột tương ứng được đánh
s 1,2,3,4, trong hình sau, những cặp cu kiện nào vuông góc với nhau?
A.
1 42 41 3 −−;;
B.
2 41 3−−;
C.
143412−−;;
D.
1 42 43 4,,−−
Lời giải
Ta có các cặp đường thẳng vuông góc nhau ở trong hình là
1
4
,
1
3
,
2
4
.
Câu 5: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45
°
. D.
30
°
.
Li gii
Ta có
AB CD
nên
(
)
( )
,,BA CD BA AB
′′
=
.
ABB A
′′
là hình vuông nên
( )
, 45BA AB ABA
′′
= = °
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bằng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. Góc giữa hai đường thẳng
IJ
SC
bằng
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Li gii
1
2
3
4
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
D thấy
SBC
là tam giác đu. Do
//IJ SB
nên
( )
( )
, , 60IJ SC SB SC BSC= = = °
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.’’ABC A B C
; ’ 3AB a AA a= =
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Li gii
’// AA CC
nên góc giữa
CC
'AB
bằng góc giữa
AA
AB
và bằng góc
''A AB
Với
; ’ 3AB a AA a= =
thì
0
'' 1
tan'' ''30
'
33
AB a
A AB A AB
AA
a
===⇒=
Câu 8: Cho hình lập phương
111 1
.
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
1
DA
bằng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
120°
.
Li gii
Ta có
11
AC A C
, do đó góc giữa
( ) ( )
1 11 1
,,AC DA A C DA=
, bằng góc
11
DA C
.
Do
1 11 1
;,DA A C DC
là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy
11
DA C
đều,
Vậy góc
11
DA C
bằng
60°
.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bằng
a
. S đo góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
AB CD
( )
( )
,,SA CD SA AB
⇒=
.
Tam giác
SAB
đều cnh
a
60SAB⇒=°
. Vậy
(
)
, 60
SA CD = °
.
Câu 10: Cho lăng trụ
ABCA B C
′′
có tất c các cạnh bằng nhau (tham khảo hình v)
Góc giữa hai đường thẳng
AB
CA
′′
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Ta có tam giác
ABC
là tam giác đều suy ra
60BAC = °
.
Lại có
( )
( )
,,//
60CA C A AB C A AB CA BAC
′′ ′′
⇒===°
.
Vậy góc giữa hai đường thẳng
AB
CA
′′
bằng
60°
.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thẳng
CD
AC
.'
A.
45°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Ta có
CD C D
′′
(tính chất đường chéo hình vuông),
CD C B
′′
(tính chất hình lập phương).
Suy ra
( )
CD AB C D CD AC
′′
⇒⊥
. Vậy góc giữa hai đường thẳng
CD
AC
bằng
90°
.
Câu 12: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
a
. Tính góc tạo bởi đường thẳng
AB
đường thẳng
BC
.
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Xét
DA B
AD AB
′′
=
BD=
nên
DA B
là tam giác đu
DA B
60= °
.
Ta có
//BC AD
′′
( )
( )
;;AB BC AB AD
′′ ′′
⇒=
60DA B
= = °
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 5: Trong không gian, cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
(như vẽ n), gọi
, ,,MNEF
ln lưt
là trung điểm ca
,, ,BC AB AA A D
′′
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cạnh
MN
AA
vuông góc với nhau.
b)
Góc giữa
MN
CD
bằng góc giữa
AC
CD
.
c)
Góc giữa
EF
CC
bằng góc giữa
AD
CC
.
d)
Góc giữa
EF
CD
bằng
30
°
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
Cnh
MN
AA
vuông góc vi nhau.
Ta có:
MN AC
(đường trung bình)
(
)
90
,AC AA
= °
(
)
90,MN AA
⇒=°
b) Đúng
Góc gia
MN
CD
bng góc gia
AC
CD
.
Ta có:
//MN AC
(đường trung bình)
Nên góc giữa
MN
CD
bằng góc giữa
AC
CD
.
c) Đúng
Góc gia
EF
CC
bng góc gia
AD
CC
.
Ta có:
//EF AD
(đường trung bình)
Nên góc giữa
EF
CC
bằng góc giữa
AD
CC
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
d) Sai
Góc gia
EF
CD
bng
30°
.
Ta có:
//EF AD
(đường trung bình)
Nên góc giữa
EF
CD
bằng góc
(
)
,AD CD
′′
.
Xét tam giác
ACD
AD CD AC
′′
= =
(cùng là đường chéo các mặt bên là các hình vuông
bằng nhau) nên tam giác
ACD
đều.
Vậy
(
)
60
,AD CD AD C
′′
= = °
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, cạnh bên và cạnh đáy đều bằng
a
. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
BC
. Gi
G
là trọng tâm
SBC
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Góc giữa
IJ
SA
bằng
90°
.
b)
Góc giữa
IJ
với
CD
bằng
60°
.
c)
Cosin của góc giữa
BI
với
SA
bằng
3
3
.
d)
Cosin của góc giữa
DG
SB
bằng
1
3
.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Sai
Góc giữa
IJ
SA
bằng
90°
.
Ta có
(
)
(
)
60// , ,IJ SB IJ SA SB SA ASB⇒= ==°
.
b) Đúng
Góc gia
IJ
vi
CD
bng
60°
.
Ta có OJ là đưng trung bình của
BCD
nên
(
)
(
)
// , ,OJ CD IJ CD IJ OJ⇒=
Xét
IOJ
có:
22
22
22
SB a
IJ
CD a
OJ
SA a
OI
= =
= =
= =
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Vậy
IOJ
đều nên góc giữa
IJ
CD
bằng
(
)
60,IJ OJ IJO= = °
.
c) Đúng
Cosin của góc giữa
BI
với
SA
bằng
3
3
.
Ta có
//OI SA
nên
(
)
(
)
,,BI SA BI OI=
.
Trong
IOB
, ta có
22
2
22 2
32
222
3
23
3
2
22
cos
..
..
a aa
BI IO BO
OIB
BI OI
aa


+−




+−

= = =
.
Do đó
(
)
3
3
cos ,
BI SA =
.
d) Sai
Cosin của góc giữa
DG
SB
bằng
1
3
.
K
//
GK SB
,
K BC
. Khi đó góc giữa
DG
SB
chính là góc giữa
DG
GK
.
JGK
đồng dạng
JSB
nên ta có:
1
3
GK JK JG
SB JB JS
= = =
1 11
3 3 32 6
;.
aa
GK a JK JB
⇒= = = =
.
Do đó
2
26 3
aa a
CK CJ JK= + =+=
.
Mà:
2
222
2 13
33
aa
DK DC CK a

= +=+ =


.
Áp dụng định lý cosin trong
BDI
, ta có:
(
)
22
2
2 22
33
2
22
6
23
3
22
2
cos
..
..
aa
a
BI BD DI
DBI
DB BI
a
a
 
+−
 
 
+−
 
= = =
.
Áp dụng định lý cosin trong
BDG
, ta có:
( )
2
2
22
3 36
2 2 22
3 33
. .cos . . .
aa
DG BD BG BD BG DBG a a a

= +− = + =



.
Áp dụng định lý cosin trong
KDG
, ta có:
2
2
2
22 2
13
33
1
22
2
3
cos
..
..
aa
a
GD GK DK
DGK
a
GD GK
a


+−




+−

= = =
.
Suy ra góc giữa hai đường thẳng
DG
GK
bằng
60°
.
Do đó cosin của góc giữa
DG
SB
bằng
1
2
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy vuông cạnh
a
. Cạnh n
SA a=
vuông góc với
AB
AD
,
3SC a=
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
SA BC
(b)
SA CD
(c)
BC SB
(d)
K
là hình chiếu của
A
lên
SB
thì
SC AK
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
SA BC
.
Ta có
//BC AD
SA AD SA BC ⇒⊥
.
b) Đúng
SA CD
.
Ta có
//CD AB
SA AB SA CD⇒⊥
.
c) Đúng
BC SB
.
Ta có
22
2SB SA AB a= +=
,
BC a=
.
Vậy
22 2 2
3SC a SB BC= = +
,
SBC
vuông tại
B
. Vậy
BC SB
.
d) Đúng
K
là hình chiếu của
A
lên
SB
thì
SC AK
.
Ta có
SAB
vuông cân tại
A
K
là hình chiếu của
A
lên
SB
Nên
K
là trung điểm
SB
.
Gi
I
là trung điểm
BC
, khi đó
KI SC
. Suy ra
( ) ( )
,,SC AK KI AK=
.
Trong
AKI
, ta có
12
22
a
AK SB= =
,
13
22
a
KI SC= =
,
22
5
2
a
AI AB BI= +=
.
Suy ra
2
2 22
5
4
a
AI AK KI= = +
,
AKI
vuông tại
K
.
Vậy
KA KI KA S C⊥⇒
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi. Gọi
,MN
theo th t trung đim của đoạn
,SB SD
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
//MN BD
b)
MN
AC
là hai đường thẳng chéo nhau
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
c)
AC BD
d)
( )
90
°
=,
MN AC
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
//MN BD
.
Xét tam giác
SBD
MN
là đường trung bình, suy ra
//MN BD
. (1)
b) Đúng
MN
AC
là hai đường thng chéo nhau.
c) Đúng
AC BD
Mặt khác:
AC BD
(hai đường chéo trong hình thoi).
2
()
d) Đúng
( )
90
°
=,MN AC
T (1) và (2) suy ra
AC MN
hay
90
°
=( ,)MN AC
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht vi
2
AB a=
,
BC a=
. Các cnh bên
của hình chóp cùng bằng
2a
. Tính góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Li gii
Tr lời: 45
Do
//AB CD
nên góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng góc giữa hai đường thẳng
CD
SC
.
Xét tam giác
SCD
ta có
2CD a=
,
2SC a=
,
2SD a=
thỏa mãn
22 2
SC SD CD+=
nên
tam giác
SCD
vuông tại
S
. Vậy góc
45SCD = °
hay góc giữa hai đường thẳng
AB
SC
bằng
45°
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
SA AB a= =
. Tính góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
Li gii
Tr lời: 60
Ta có
//
CD AB
do đó góc giữa
SA
CD
bằng góc giữa
SA
AB
bằng góc
SAB
Do
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều có
SA AB=
nên
SAB
là tam giác đều, do đó
60SAB = °
.
Vậy góc giữa
SA
CD
bằng
60°
.
Câu 3: Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
2AB AD= =
,
2AA
=
. Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng
AB
CD
. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Tr lời: 0,33
Ta có:
//CD A B
′′
nên
( ) ( )
,,AB CD AB A B
′′
=
và gọi
O
là giao điểm ca
AB
AB
.
Ta có:
11 6
24
22 2
OA OB AB
= = = +=
.
Suy ra:
222
cos
2.
OA OB AB
AOB
OA OB
+−
=
66
2
1
44
3
66
2. .
22
+−
= =
. Vậy
( )
1
cos ,
3
AB CD
′′
=
.
Câu 4: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
tất c các cạnh bằng
.a
Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
các cnh
,.AB B C
′′
Gi
α
là góc giữa hai đường thẳng
,.AC MN
Tính
tan
α
.
Li gii
Tr lời: 2
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Gi
P
là trung điểm
AB
′′
khi đó ta có
//AC PN
.
Do đó góc giữa hai đường thẳng
,AC MN
chính là góc giữa đường thẳng
,MN PN
.
Tc là
( )
( )
,,AC MN MN PN
α
= =
.
Trong tam giác vuông
MPN
có:
,
2
a
MP AA a PN
= = =
suy ra
5
2
a
MN =
.
Vậy
tan tan 2
MP
MNP
PN
α
= = =
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nht. Biết
2
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
2SA a=
. Góc giữa hai đường thẳng
SC
AB
bằng
Li gii
Tr lời: 0,5
Góc giữa đường thẳng
SC
AB
bằng góc giữa hai đường thẳng
SC
CD
.
Mặt khác:
,CD SA CD AD⊥⊥
nên
CD SD
hay tam giác
SCD
vuông tại
D
.
2 2 222
21
cos
2
224
CD AB a
SCD
SC
SAAC aaa
= = = =
+ ++
.
Suy ra góc
0
60SCD =
nên góc giữa đường thẳng
SC
AB
bằng
0
60
.
Câu 6: Hình chóp
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau
SA SB SC= =
. Gi
I
trung
điểm ca
AB
. Tính góc giữa
SI
BC
.
Li gii
Tr lời: 60
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Gi
K
là trung điểm ca
AC
. Khi đó
( )
( )
,,SI BC SI KI SIK= =
.
Ta có
AB BC CA SI IK SK
= = ⇒= =
Tam giác
SIK
là tam giác đều nên
0
60SIK =
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau, biết
1= = =AB AC AD
.
Chứng minh hai đường thẳng
AB
CD
vuông góc.
Lời giải
Theo định lí Pythagore, ta tính được
2= = =BC CD BD
.
Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,BC AC AD
.
Tam giác
ABC
MN
là đường trung bình
nên
11
22
= =
//MN AB
MN AB
Tam giác
ACD
NP
là đường trung bình
nên
12
22
= =
//
NP CD
NP CD
Tam giác
ABC
vuông tại
A
có đường trung tuyến
2
22
= =
BC
AM
.
Tam giác
AMP
vuông tại
A
có:
2
2
22
21 3
2 22


= += + =





MP AM AP
.
Ta có:
( ) ( )
⇒=
//
,,
//
MN A B
AB CD MN NP
NP CD
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Tam giác
MNP
có:
22 2
11 3
42 4
= = =,,MN NP MP
hay
22 2
+=MN NP MP
.
Suy ra tam giác
MNP
vuông tại
N
.
Vậy
(
)
( )
90
°
= =
,,
AB CD MN NP
hay
AB CD
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
,
SAB
đều và
22SC a=
. Gi
H
,
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
. Chứng minh hai đường thẳng
AK
SH
vuông góc.
Lời giải
Ta có
= =
//
AH AK a
AHCK
AH AK
là hình bình hành
//AK CH
.
Do
SAB
đều cạnh
2a
nên
3
3
2
AB
SH a= =
.
Xét
HBC
22
5
HC BH BC a= +=
.
Xét
SHC
có:
( )
( )
22
2 2 22
3 58SH HC a a a SC+= + ==
SHC⇒∆
vuông tại
H
SH HC
⇒⊥
.
//AK CH SH AK⇒⊥
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật
;2AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
2SA a=
.
a) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
BC
SD
.
b) Gọi
I
là trung điểm ca
CD
. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng
SB
AI
.
Li gii
a) Do
( )
( )
// ; ;BC AD SD BC SD AD SDA⇒==
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
SAD
vuông tại
A
22
1
cos
3
AD AD
SDA
SD
AD SA
⇒== =
+
.
b) Gọi
,
MK
ln lượt là trung điểm ca
AB
SA
thì
MK
là đường trung bình của tam giác
SAB
. Khi đó
//
MK SB
, mặt khác
//MC AI
.
Suy ra
(
)
( )
;;SB AI MK CM
=
.
Ta có:
22
22
53
;
22 2 2
SB SA AB a a
MK MC MB BC
+
== = = +=
;
22
2
KC KA AC a= +=
.
Khi đó
( )
2 22
11
cos cos ;
2. .
35 35
KM MC KC
KMC SB AI
KM MC
+−
= =−⇒ =
.
Câu 4: Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
, hình chiếu của điểm
A
xuống
mặt đáy
( )
ABC
trùng với trung điểm ca
BC
. Biết cạnh bên tạo vi mặt đáy một góc
60°
.
a) Tính tan góc tạo bởi
BC
′′
AC
.
b) Cosin góc tạo bởi
CC
AB
.
Li gii
a) Gọi
H
là trung điểm
BC
. Ta có:
(
)
( )
// ; ;BC BC BC AC BC AC ACH
′′ ′′
⇒==
.
Mặt khác
( ) (
)
( )
; 60A H ABC AA ABC A AH
′′
⊥⇒ ==°
.
Khi đó:
33
tan 60
22
aa
AH A H AH
= = °=
.
Xét tam giác vuông
A HC
ta có
tan 3
AH
A CH
HC
= =
. Vậy tan
( )
;3BC AC
′′
=
.
b) Do
( )
( )
// ; ;CC AA CC AB AA AB
′′
⇒=
. Ta có:
22
3AA AH HA a
′′
= +=
22 2
22
10 3
cos
2 2. . 4
a AA AB A B
AB AH HB AAB
AA AB
′′
+−
′′
= += = =
.
Vậy
( )
3
cos ;
4
CC AB
=
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Câu 5: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc với mt phẳng
(
)
BCD
. Biết tam giác
BCD
vuông tại
C
6
, 2,
2
a
AB AC a CD a= = =
. Gi
E
trung điểm ca
AC
(tham khảo hình v bên). Tính
góc giữa hai đường thẳng
AB
CE
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm
BD
( )
//EH AB EH BCD ⇒⊥
Vậy
EH CH
, ta có
22
2
2
a
BC AC AB= −=
Suy ra
22
66
2 24
a BD a
BD BC CD CH
= + = ⇒==
Lại có
6
24
AB a
EH CH EHC
= = = ⇒∆
vuông cân tại
H
Do đó
( )
( )
; ; 45AB CE EH CE CEH= = = °
.
CHUYÊN Đ VII – TOÁN – 11 – QUAN H VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Gi
, MN
ln lượt là trung điểm ca
SC
SD
(tham kho hình v).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
MN AC
. B.
MN B D
. C.
MN AB
. D.
MN B C
.
Câu 2: Cho hình lập phương
′′
.ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với
BD
.
A.
CC
. B.
BC
′′
. C.
AB
. D.
BC
.
Câu 4: Cho hình hp
.
ABCDABCD
′′
có các mt là hình thoi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB AD
. B.
BD A C
′′
. C.
DD DC
. D.
BD AB
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gọi
,IJ
ln lưt là trung đim ca
SA
SC
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB AD
. B.
IJ SA
. C.
IJ BD
. D.
BD AB
.
Câu 6: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AD
BC
′′
bằng
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
30
°
. D.
45
°
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh bằng
3a
và cạnh bên bằng
a
. Góc giữa đường thẳng
'BB
'AC
bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
30°
.
CHƯƠNG
VII
QUAN H VUÔNG GÓC TRONG
KHÔNG GIAN

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
ƠNG VII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN CHƯ
BÀI: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ . Đường thẳng AD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. BB′. B. B D ′ ′ . C. AD′ . D. B D ′ .
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  
SAB = SAD = 90°. Gọi H,K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB,SD . Đường thẳng HK vuông góc với
đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. SB . C. SD. D. AB.
Câu 3: Ta biết hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật. Quan sát một bể nuôi cá cảnh hình hộp
chữ nhật sau và cho biết góc giữa hai đường thẳng AA′ và C D
′ ′ bằng góc nào sau đây? A. (A A ′ , AB) . B. (A A ′ , AD) . C. (A A ′ , AB) . D. (A A ′ , AB′).
Câu 4: Đối với nhà gỗ truyền thống, trong các cấu kiện hoành, quá giang, rui, cột tương ứng được đánh
số 1,2,3,4, trong hình sau, những cặp cấu kiện nào vuông góc với nhau? 3 1 2 4
A. 1− 4; 2 − 4;1−3 B. 2 − 4;1− 3
C. 1− 4;3− 4;1− 2
D. 1− 4,2 − 4,3− 4
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ SC bằng A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° .
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A
B C’ có AB = a; ’
AA = a 3 . Góc giữa hai đường thẳng A
B CC’ bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Góc giữa hai đường thẳng AC và 1 DA bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 120° .
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng
SA CD bằng A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°.
Câu 10: Cho lăng trụ ABCAB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng AB C A ′ ′ bằng A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° .
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng CD′ và AC′.' A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Câu 12: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Tính góc tạo bởi đường thẳng AB và đường thẳng B C ′ . A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ (như vẽ bên), gọi M, N, E, F lần lượt
là trung điểm của BC, AB, AA′, A D ′ ′. Mệnh đề Đúng Sai
a) Cạnh MN AA′ vuông góc với nhau.
b) Góc giữa MN CD′ bằng góc giữa AC CD′.
c) Góc giữa EF CC′ bằng góc giữa AD′ và CC′.
d) Góc giữa EF CD′ bằng 30° . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi
I J lần lượt là trung điểm của SC BC . Gọi G là trọng tâm SBC Mệnh đề Đúng Sai
a) Góc giữa IJ SA bằng 90° .
b) Góc giữa IJ với CD bằng 60°.
c) Cosin của góc giữa BI với SA bằng 3 . 3
d) Cosin của góc giữa DG SB bằng 1 . 3
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với AB
AD , SC = a 3 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) SA BC
(b) SA CD
(c) BC SB
(d) K là hình chiếu của A lên SB thì SC AK
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của đoạn SB,SD . Mệnh đề Đúng Sai
a) MN / /BD
b) MN AC là hai đường thẳng chéo nhau
c) AC BD
d) (MN, AC) 90° =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , BC = a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC .
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = AB = a . Tính góc giữa hai đường thẳng SACD
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AD = 2 , AA′ = 2 . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng AB′ và CD′ . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′có tất cả các cạnh bằng .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, B C
′ .′ Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AC, MN. Tính tanα .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a 2 , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD)
SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng
Câu 6: Hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA= SB = SC . Gọi I là trung
điểm của AB . Tính góc giữa SI BC .
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD =1.
Chứng minh hai đường thẳng AB CD vuông góc.
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, S
AB đều và SC = 2a 2 . Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của AB , CD . Chứng minh hai đường thẳng AK SH vuông góc. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a .
a) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng BC SD .
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB AI .
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của điểm A′ xuống
mặt đáy ( ABC)trùng với trung điểm của BC . Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°.
a) Tính tan góc tạo bởi B C
′ ′ và AC .
b) Cosin góc tạo bởi CC′ và AB .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 AB =
, AC = a 2,CD = a . Gọi E là trung điểm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Tính 2
góc giữa hai đường thẳng AB CE .
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ . Đường thẳng AD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. BB′. B. B D ′ ′ . C. AD′ . D. B D ′ . Lời giải Do  (AD,BB′) =  (AD,DD′) =  ADD′ = 90°
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  
SAB = SAD = 90°. Gọi H,K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB,SD . Đường thẳng HK vuông góc với
đường thẳng nào sau đây? A. AC . B. SB . C. SD. D. AB. Lời giải Ta có:  
SAB = SAD = 90°
AB = AD (Vì ABCD là hình thoi) SA cạnh chung ⇒ SAB= S
AD AH = AK , SB = SD , SH = SK
Theo định lí Thales SH SK = ⇒ HK // BD SB SD
AC BD (Vì BD, AC là hai đường chéo của hình thoi) ⇒ HK AC
Câu 3: Ta biết hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật. Quan sát một bể nuôi cá cảnh hình hộp
chữ nhật sau và cho biết góc giữa hai đường thẳng AA′ và C D
′ ′ bằng góc nào sau đây? Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN A. (A A ′ , AB) . B. (A A ′ , AD) . C. (A A ′ , AB) . D. (A A ′ , AB′). Lời giải Do D C
′ ′ song song với AB
Nên góc giữa hai đường thẳng AA′ và C D
′ ′ bằng góc (A A ′ , AB)
Câu 4: Đối với nhà gỗ truyền thống, trong các cấu kiện hoành, quá giang, rui, cột tương ứng được đánh
số 1,2,3,4, trong hình sau, những cặp cấu kiện nào vuông góc với nhau? 3 1 2 4
A. 1− 4; 2 − 4;1−3 B. 2 − 4;1− 3
C. 1− 4;3− 4;1− 2
D. 1− 4,2 − 4,3− 4 Lời giải
Ta có các cặp đường thẳng vuông góc nhau ở trong hình là 1 và 4 , 1 và 3, 2 và 4 .
Câu 5: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . Lời giải
Ta có AB CD nên  (BA,′CD)=  (BA,′AB). Vì ABB A
′ ′ là hình vuông nên  (BAAB)=  , ABA′ = 45° .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ SC bằng A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Dễ thấy S
BC là tam giác đều. Do IJ //SB nên (IJ SC)  = (SB SC)  =  , , BSC = 60° .
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ’ A
B C’ có AB = a; ’
AA = a 3 . Góc giữa hai đường thẳng A
B CC’ bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 . Lời giải A
A / /CC’ nên góc giữa CC’ và AB' bằng góc giữa A A A B và bằng góc  A' AB'
Với AB = a; ’ AA = a 3 thì  A'B' a 1 = = = ⇒  0 tan A' AB' A' AB' = 30 AA' a 3 3
Câu 8: Cho hình lập phương ABC . D 1 A 1 B 1 C 1
D . Góc giữa hai đường thẳng AC và 1 DA bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 120° . Lời giải Ta có AC  1 A 1
C , do đó góc giữa ( AC, 1 DA ) = ( A1 1 C , 1 DA ) , bằng góc 1 DA 1 C . Do 1 DA ; 1 A 1 C , 1
DC là các đường chéo hình vuông nên bằng nhau. Vậy ∆ 1 DA 1 C đều, Vậy góc 1 DA 1 C bằng 60°.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng
SA CD bằng A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°. Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
AB CD ⇒ (SA CD)  = (SA AB)  , , .
Tam giác SAB đều cạnh a ⇒  SAB = 60° . Vậy  ( , SA CD) = 60° .
Câu 10: Cho lăng trụ ABCAB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng AB C A ′ ′ bằng A. 30° . B. 60°. C. 45°. D. 90° . Lời giải
Ta có tam giác ABC là tam giác đều suy ra  BAC = 60°.
Lại có CA // C A ′ ′ ⇒ ( AB C A ′ ′)  = (AB CA)  =  , , BAC = 60° .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB C A ′ ′ bằng 60°.
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng CD′ và AC′.' A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Ta có CD′ ⊥ C D
′ (tính chất đường chéo hình vuông), CD′ ⊥ C B
′ ′ (tính chất hình lập phương).
Suy ra CD′ ⊥ ( AB CD
′ ) ⇒ CD′ ⊥ AC′ . Vậy góc giữa hai đường thẳng CD′ và AC′ bằng 90° .
Câu 12: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Tính góc tạo bởi đường thẳng AB và đường thẳng B C ′ . A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° . Lời giải Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Xét DA
B AD = AB = BD nên DA
B là tam giác đều⇒  DAB = 60° . Ta có B C
′ // AD ⇒ ( AB B C ′ )
 = (AB AD)  ; ; =  DAB = 60°.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 5: Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ (như vẽ bên), gọi M, N, E, F lần lượt
là trung điểm của BC, AB, AA′, A D ′ ′. Mệnh đề Đúng Sai
a) Cạnh MN AA′ vuông góc với nhau.
b) Góc giữa MN CD′ bằng góc giữa AC CD′.
c) Góc giữa EF CC′ bằng góc giữa AD′ và CC′.
d) Góc giữa EF CD′ bằng 30° . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Đúng
Cạnh MN và AA vuông góc với nhau.
Ta có: MNAC (đường trung bình) Mà 
(AC,AA′)=90° 
⇒ (MN,AA′) = 90° b) Đúng
Góc giữa MN và CD bằng góc giữa AC và CD.
Ta có: MN // AC (đường trung bình)
Nên góc giữa MN CD′ bằng góc giữa AC CD′. c) Đúng
Góc giữa EF và CC bằng góc giữa ADvà CC.
Ta có: EF // AD′ (đường trung bình)
Nên góc giữa EF CC′ bằng góc giữa AD′ và CC′. Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN d) Sai
Góc giữa EF và CD bằng 30° .
Ta có: EF // AD′ (đường trung bình)
Nên góc giữa EF CD′ bằng góc  (AD′,CD′).
Xét tam giác ACD′ có AD′ = CD′ = AC (cùng là đường chéo các mặt bên là các hình vuông
bằng nhau) nên tam giác ACD′ đều. Vậy 
(AD′,CD′)  = AD C ′ = 60° .
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi
I J lần lượt là trung điểm của SC BC . Gọi G là trọng tâm SBC Mệnh đề Đúng Sai
a) Góc giữa IJ SA bằng 90° .
b) Góc giữa IJ với CD bằng 60°.
c) Cosin của góc giữa BI với SA bằng 3 . 3
d) Cosin của góc giữa DG SB bằng 1 . 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Sai
Góc giữa IJ và SA bằng 90° . Ta có 
IJ //SB ⇒ (IJ,SA)  = (SB,SA)  = ASB = 60°. b) Đúng
Góc giữa IJ với CD bằng 60°.
Ta có OJ là đường trung bình của BCD nên 
OJ //CD ⇒ (IJ,CD)  = (IJ,OJ)  SB a IJ = =  2 2  Xét IOCD aJ có: OJ  = = 2 2   SA a OI = =  2 2 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Vậy IO
J đều nên góc giữa IJ CD bằng  (IJ,OJ)  = IJO = 60° . c) Đúng
Cosin của góc giữa BI với SA bằng 3 . 3
Ta có OI //SA nên  (BI,SA)  = (BI,OI) . 2 2 2
a 3   a   a 2    + −     2 2 2
BI + IO BO  2  2  2      Trong IO   3  B , ta có  cosOIB = = = . 2.BI.OI a 3 a 3 2. . 2 2 Do đó  cos(BI,SA) 3 = . 3 d) Sai
Cosin của góc giữa DG và SB bằng 1 . 3
Kẻ GK //SB , K BC . Khi đó góc giữa DG SB chính là góc giữa DG GK . JG GK JK JG
K đồng dạng JSB nên ta có: 1 = = = 1 1 1 ⇒ = ; = = . a a GK a JK JB = . SB JB JS 3 3 3 3 2 6 Do đó a a 2a
CK = CJ + JK = + = . 2 6 3 2 Mà: 2 2 2 2a 13a DK DC CK a   = + = + =  . 3    3
Áp dụng định lý cosin trong BDI , ta có: 2  a 3   a 3    + a 2 −   2 2 2   ( ) 2 2  
BI + BD DI 2 2     6 cos DBI = = = . 2.D . B BI a 3 3 2. .a 2 2
Áp dụng định lý cosin trong BDG , ta có:   
DG = BD + BG B . D B .
G cos DBG = (a ) 2 2 2 2 a 3 a 3 6 2 2 +   − 2.a 2. . = a  . 3  3 3  
Áp dụng định lý cosin trong KDG , ta có: 2 2     2 a 13a a + −        2 2 2
GD + GK DK  3  3   1 cos DGK = = = − . 2. . GD GK a 2 2. .a 3
Suy ra góc giữa hai đường thẳng DG GK bằng 60°.
Do đó cosin của góc giữa DG SB bằng 1 . 2 Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 7: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a và vuông góc với AB
AD , SC = a 3 . Mệnh đề Đúng Sai
(a) SA BC
(b) SA CD
(c) BC SB
(d) K là hình chiếu của A lên SB thì SC AK Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng a) Đúng SA BC .
Ta có BC // AD SA AD SA BC . b) Đúng
SA CD .
Ta có CD // AB SA AB SA CD . c) Đúng BC SB . Ta có 2 2
SB = SA + AB = a 2 , BC = a . Vậy 2 2 2 2
SC = 3a = SB + BC , ⇒ S
BC vuông tại B . Vậy BC SB . d) Đúng
K là hình chiếu của A lên SB thì SC AK . Ta có S
AB vuông cân tại A K là hình chiếu của A lên SB
Nên K là trung điểm SB .
Gọi I là trung điểm BC , khi đó KISC . Suy ra (SC, AK) = (KI, AK) . Trong AK a a aI , ta có 1 2 AK = SB = , 1 3 KI = SC = , 2 2 5
AI = AB + BI = . 2 2 2 2 2 2 Suy ra 2 5a 2 2 AI =
= AK + KI , ⇒ AK
I vuông tại K . 4
Vậy KA KI KA SC .
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của đoạn SB,SD . Mệnh đề Đúng Sai
a) MN / /BD
b) MN AC là hai đường thẳng chéo nhau Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
c) AC BD
d) (MN, AC) 90° = Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng a) Đúng MN / /BD .
Xét tam giác SBD MN là đường trung bình, suy ra MN / /BD . (1) b) Đúng
MN và AC là hai đường thẳng chéo nhau. c) Đúng AC BD
Mặt khác: AC BD (hai đường chéo trong hình thoi).(2) d) Đúng
(MN, AC) 90° =
Từ (1) và (2) suy ra AC MN hay (MN, AC) 90° = .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , BC = a . Các cạnh bên
của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB SC . Lời giải Trả lời: 45
Do AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng AB SC bằng góc giữa hai đường thẳng CD SC .
Xét tam giác SCD ta có CD = 2a , SC = a 2 , SD = a 2 thỏa mãn 2 2 2
SC + SD = CD nên
tam giác SCD vuông tại S . Vậy góc 
SCD = 45° hay góc giữa hai đường thẳng AB SC bằng 45°. Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = AB = a . Tính góc giữa hai đường thẳng SACD Lời giải Trả lời: 60
Ta có CD // AB do đó góc giữa SA CD bằng góc giữa SA AB bằng góc  SAB
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có SA = AB nên S
AB là tam giác đều, do đó  SAB = 60°.
Vậy góc giữa SA CD bằng 60°.
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AD = 2 , AA′ = 2 . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng AB′ và CD′ . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 0,33
Ta có: CD′/ / AB nên ( AB ,′CD′) = ( AB ,′ AB) và gọi O là giao điểm của AB′ và AB . Ta có: 1 1 6
OA = OB = AB′ = 2 + 4 = . 2 2 2 6 6 + − 2 Suy ra:  2 2 2 cos
OA + OB AB 4 4 1 AOB = = = . Vậy ( ABCD′) 1 cos , = . 2 . OAOB 6 6 3 3 2. . 2 2
Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′có tất cả các cạnh bằng .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, B C
′ .′ Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AC, MN. Tính tanα . Lời giải Trả lời: 2 Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Gọi P là trung điểm AB′ khi đó ta có AC//PN .
Do đó góc giữa hai đường thẳng AC, MN chính là góc giữa đường thẳng MN, PN .
Tức là ( AC,MN )  =  (MN,PN)=α .
Trong tam giác vuông MPN có: a = ′ = , a MP AA a PN = suy ra 5 MN = . 2 2 Vậy α =  tan tan MP MNP = = 2 . PN
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a 2 , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD)
SA = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng SC AB bằng Lời giải Trả lời: 0,5
Góc giữa đường thẳng SC AB bằng góc giữa hai đường thẳng SC CD .
Mặt khác: CD S ,
A CD AD nên CD SD hay tam giác SCD vuông tại D .  CD AB a 2 1 cosSCD = = = = . 2 2 2 2 2 SC SA + AC
2a + 2a + 4a 2 Suy ra góc 0
SCD = 60 nên góc giữa đường thẳng SC AB bằng 0 60 .
Câu 6: Hình chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA= SB = SC . Gọi I là trung
điểm của AB . Tính góc giữa SI BC . Lời giải Trả lời: 60 Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Gọi K là trung điểm của AC . Khi đó (SI BC)  = (SI KI )  =  , , SIK .
Ta có AB = BC = CA SI = IK = SK
Tam giác SIK là tam giác đều nên  0 SIK = 60 .
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD =1.
Chứng minh hai đường thẳng AB CD vuông góc. Lời giải
Theo định lí Pythagore, ta tính được BC = CD = BD = 2 .
Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AD .
Tam giác ABC MN là đường trung bình MN / /AB nên  1 1 MN = AB =  2 2
Tam giác ACD NP là đường trung bình NP / /CD nên  1 2 NP = CD =  2 2
Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến BC 2 AM = = . 2 2
Tam giác AMP vuông tại A có: 2 2   2 2 2  1  3
MP = AM + AP =   + = . 2  2       2 MN / /AB Ta có: 
⇒ (AB,CD) = (MN,NP) . NP / /CD Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Tam giác MNP có: 2 1 2 1 2 3
MN = ,NP = , MP = hay 2 2 2
MN + NP = MP . 4 2 4
Suy ra tam giác MNP vuông tại N .
Vậy (AB,CD) (MN,NP) 90° = =
hay AB CD .
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, S
AB đều và SC = 2a 2 . Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của AB , CD . Chứng minh hai đường thẳng AK SH vuông góc. Lời giải
AH = AK = a Ta có 
AHCK là hình bình hành ⇒ AK // CH . AH // AK Do S
AB đều cạnh 2a nên AB 3 SH = = a 3 . 2 Xét HBC có 2 2
HC = BH + BC = a 5 . 2 2 Xét SHC có: 2 2
SH + HC = (a ) +(a ) 2 2 3 5 = 8a = SC S
HC vuông tại H SH HC .
AK //CH SH AK
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a .
a) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng BC SD .
b) Gọi I là trung điểm của CD . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB AI . Lời giải
a) Do BC AD ⇒ (SD BC)  = (SD AD)  =  // ; ; SDA Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN S AD AD 1
AD vuông tại A ⇒  cos SDA = = = . 2 2 SD AD + SA 3
b) Gọi M , K lần lượt là trung điểm của AB SAthì MK là đường trung bình của tam giác
SAB . Khi đó MK //SB , mặt khác MC//AI . Suy ra (SB AI )  = (MK CM )  ; ; . 2 2 Ta có: SB SA + AB a 5 2 2 3 = = = ; a MK
MC = MB + BC = ; 2 2
KC = KA + AC = 2a . 2 2 2 2 2 2 2 Khi đó
KM + MC KC 1 KMC = = − ⇒ (SB AI )  1 cos cos ; = . 2.KM.MC 3 5 3 5
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của điểm A′ xuống
mặt đáy ( ABC)trùng với trung điểm của BC . Biết cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°.
a) Tính tan góc tạo bởi B C
′ ′ và AC .
b) Cosin góc tạo bởi CC′ và AB . Lời giải
a) Gọi H là trung điểm BC . Ta có: BC B C ′ ′ ⇒ (B C ′ ′ AC)  = (BC AC)  =  / / ; ; ACH .
Mặt khác AH ⊥ ( ABC) ⇒ ( AA′ ( ABC))  =  ; AAH = 60° . Khi đó: a 3 3 = ⇒ ′ = tan60 a AH A H AH ° = . 2 2 ′ Xét tam giác vuông A H AHC ta có  tan ACH = = 3. Vậy tan(B C ′ ′ AC)  ; = 3 . HC
b) Do CCAA′ ⇒ (CCAB)  = (AAAB)  / / ; ; . Ta có: 2 2
AA = AH + HA = a 3 2 2 2 2 2 a 10 ′ = ′ + = ⇒
AA′ + AB AB 3 A B A H HB cos AAB = = . 2 2.AA .′AB 4 Vậy (CCAB) 3 cos ; = . 4 Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Câu 5: Cho tứ diện ABCD AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 AB =
, AC = a 2,CD = a . Gọi E là trung điểm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Tính 2
góc giữa hai đường thẳng AB CE . Lời giải
Gọi H là trung điểm BD EH / / AB EH ⊥ (BCD) Vậy a
EH CH , ta có 2 2 2
BC = AC AB = 2 Suy ra 2 2 a 6 BD a 6
BD = BC + CD = ⇒ CH = = 2 2 4 Lại có AB a 6 EH = = = CH E
HC vuông cân tại H 2 4 Do đó ( AB CE)  = (EH CE)  =  ; ; CEH = 45°. Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
ƠNG VII QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN CHƯ
BÀI: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SC SD (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. MN AC .
B. MN BD .
C. MN AB.
D. MN BC .
Câu 2: Cho hình lập phương ABC . D A
B CD′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′? A. A D . B. AC . C. B B . D. AD′.
Câu 3: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với BD .
A. CC′. B. B C ′ ′ . C. AB. D. B C ′ .
Câu 4: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ có các mặt là hình thoi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB AD .
B. BD A C ′ ′ .
C. DD′ ⊥ DC .
D. BD AB .
Câu 5: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA
SC . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB AD .
B. IJ SA .
C. IJ BD .
D. BD AB .
Câu 6: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AD B C ′ ′ bằng A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB' và AC ' bằng A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30° . Page 1
Sưu tầm và biên soạn