GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho một góc lượng giác
( )
,OA OB
số đo
135
và một góc lượng giác
số đo
45
. Số đo của các góc lượng giác
( )
,OC OA
bằng
A.
( )
90 180 kk +
. B.
( )
90 360 kk +
.
C.
( )
90 360 kk +
. D.
( )
150 360 kk +
.
Câu 2: Cho một góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo
7
4
và một góc lượng giác
( )
,Ou Ow
có số đo
5
4
. Số đo của các góc lượng giác
( )
,Ov Ow
bằng
A.
( )
2 kk

+
. B.
( )
2 kk
.
C.
( )
2
2
kk
+
. D.
( )
2
2
kk
+
.
Câu 3: Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác
( )
,ON Ox
bằng
A.
( )
50 360 kk +
. B.
( )
120 360 kk +
.
C.
( )
70 360 kk +
. D.
( )
70 360 kk +
.
Câu 4: Góc có số đo
o
72
đổi sang rađian là
A.
5
. B.
2
5
. C.
10
. D.
1
5
.
Câu 5: Cho đường tròn bán kính
3 cm
. Tính đ dài cung tròn có s đo
5
3
trên đường tròn đó?
A.
10 cm
. B.
5 cm
. C.
10 cm
. D.
1 cm
.
BÀI 01. GIÁ TRỊ ỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 01
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 6: Cho đường tròn đường kính
24 cm
. Số đo của cung có độ dài
4 cm
A.
1
2
rad
. B.
1
4
rad
. C.
1
3
rad
. D.
1
6
rad
.
Câu 7: Cho góc lượng giác
thỏa mãn
2


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0
B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 8: Cho góc lượng giác
có điểm cuối
13
;
22
M




. Khi đó giá trị
sin ?
=
A.
1
sin
2
=
B.
1
sin
2
=−
. C.
3
sin
2
=−
. D.
3
sin
2
=
.
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin sin

−=
B.
( )
sin sin
−=
. C.
( )
cos cos

=
. D.
( )
cos cos
−=
.
Câu 10: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A.
sin2 cos2 1

+=
.
B.
22
sin cos 1

+=
.
C.
22
sin cos 1

+=
.
D.
22
sin cos 1

+=
.
Câu 11: Giả sử
11
1 tan 1 tan 2tan
cos cos
n
x x x
xx
+ + + =
, với mọi giá trị
x
sao cho
cos 0x
.
Khi đó
n
có giá trị bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: Cho góc
thỏa mãn
3cos 2sin 2

+=
sin 0
. Tính
sin
.
A.
5
sin
13
=−
. B.
7
sin
13
=−
. C.
9
sin
13
=−
. D.
12
sin
13
=−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
15
cos
4
=−
với
2


.
a)
sin 0
.
b)
( )
cos 0

−
.
c) Biết
( )
2
15
sin 2cos
16
ab

+
+=
với
,ab
. Giá trị
57ab+=
.
d) Giá trị của biểu thức
( )
73
2cos 3cos 5sin cot
22

+ +
bằng
15
.
Câu 2: Cho
tan 2x =−
,
5cot 4tan
5cot 4tan
xx
A
xx
+
=
,
4 4 2 2
cot cot 2tan .tan 2P a b a b= + + +
. Khi đó:
a)
1
cot
2
x =−
.
b)
tan 2x =−
nên
cos 0x =
.
c)
21
11
A =−
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
P
là 5.
Câu 3: Biết:
2
sin ,
32
=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a)
cos 0
b)
( )
5
cos
3

+=
c)
( )
2
tan
5

=
d)
( )
5
cot 5
2

+ =
Câu 4: Một vệ tinh được định vị tại vị trí
A
trong không gian. Từ vị trí
A
, vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo đường tròn với tâm tâm
O
của Trái Đất, bán kính 9000 km.
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ.
a) Sau 1 giờ, vệ tinh chuyển động hết
1
2
vòng của quỹ đạo.
b) Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1 giờ là
28247,3km
c) Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 3 giờ là
83200km
d) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200 000 km sau 1 ngày.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Biết
( )
3
sin
7

=
3
2


. Tính
( )
sin sin
2
P


=


(Làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).
Câu 2: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục
O
theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
không đổi 11 rad/s (hình bên). Ban đầu van V nằm vị trí
A
. Hỏi sau một phút di chuyển,
khoảng cách từ van V đến mặt đất bao nhiêu centimet, biết bán kính
58OA cm=
? Giả sử đ
dày của lốp xe không đáng kể. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 3: Tháp đồng hồ của cung điện Westminster hay thường gọi
Big Ben là một cấu trúc tháp đồng hồ ở mặt Đông-Bắc của
công trình Nhà quốc hội Westminster, thủ đô London, nước
Anh. Mỗi mặt của chiếc đồng hồ được đặt vào trong một khối
đá hình vuông có cạnh là
7
m. Kim phút của đồng hồ dài
4,3
m, được chế tạo bằng đồng, trong khi chiếc kim giờ dài
2,74
m được chế tạo bằng hợp kim chuyên dùng để đúc súng.
Hỏi trong thời gian
40
phút, tổng độ dài của hai cung tròn
được vạch nên bởi đầu kim giờ và kim phút bằng bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn vị).
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 4: Cho
2
cos
3
=
. Tính
tan 10cot
tan cot
A


+
=
+
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 5: Một vệ trinh Starlink được định vị tại vị trí
A
trong không gian. Từ vị trí
A
, vệ tinh Starlink bắt
đầu chuyển động quanh Trái đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm tâm
O
của Trái đất, bán
kính
7000km
. Biết vệ tinh Starlink chuyển động hết một vòng của quđạo trong
90
phút. Vệ
tinh Starlink chuyển động được quãng đường
200000km
sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm)?
Câu 6: Trên Thái Bình Dương bao la, một nơi gọi điểm Nemo. Nơi này cách xa đất liền đến nỗi
con người ở gần nó nhất đôi khi là các phi hành gia. Một vệ tinh
A
xác định và quay quanh Trái
Đất theo quỹ đạo đường tròn với tâm là tâm
O
của Trái Đất, bán kính
R
km điểm Nemo nằm
trong quỹ đạo của vệ tinh
A
. Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ dưới đây, hiệu
A
vị trí của
vệ tinh
,AB
vị trí của điểm Nemo. Ban đầu,
( )
;
4
OA Ox
==
( )
; 0.OB Ox =
Vệ tinh
A
chuyển động theo chiều dương với tốc độ góc không đổi
3
8
rad/h chuyển động liên tục
trong 37h. Số lần vệ tinh
A
gần điểm Nemo nhất (đạt khoảng cách ngắn nhất) bằng bao
nhiêu?
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Rút gn biu thc:
( ) ( ) ( ) ( )
sin 19 .cos 11 sin 11 .cos 19a a a a + +
, ta được
A.
sin2 .a
B.
cos2 .a
C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 2: Nếu biết
53
sin , cos 0
13 2 5 2

= =
thì giá tr đúng của
( )
cos

là:
A.
16
65
. B.
16
65
. C.
18
65
. D.
18
65
.
Câu 3: Nếu biết
85
sin ,tan
17 12
ab==
,ab
đều là các góc nhọn và dương thì
( )
sin ab
là:
A.
20
220
. B.
20
220
. C.
22
221
. D.
21
221
.
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
2
2sin 1 cos2aa=−
. B.
cos2 2cos 1aa=−
.
C.
sin2 2sin cosa a a=
. D.
( )
sin sin cos sin .cosa b a b b a+ = +
.
Câu 5: Công thức nào sau đây đúng với mi
x
.
A.
sin2 2sin cosx x x=
. B.
sin2 sin cosx x x=
. C.
sin2 2cosxx=
. D.
sin2 2sinxx=
.
Câu 6: Cho
4
cos , ;0
52
xx

=


. Giá tr ca
sin2x
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
1
cos cos cos cos
2
a b a b a b= + +


. B.
( ) ( )
1
sin cos sin cos
2
a b a b a b= +


.
C.
( ) ( )
1
sin sin cos cos
2
a b a b a b= +


. D.
( ) ( )
1
sin cos sin sin
2
a b a b a b= + +


.
Câu 8: Cho
1
cos2
3
=
. Tính giá tr ca biu thc
cos .cos3P

=
.
A.
2
9
P =
. B.
7
9
P =
. C.
5
9
P =
. D.
2
9
.
Câu 9: Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
5
b =
. Giá tr
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bng:
A.
113
.
225
B.
111
.
225
C.
117
.
144
D.
191
.
225
Câu 10: Cho các công thc sau, công thức nào đúng?
BÀI 02. CÔNG THC LƯỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 02
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
A.
sin sin sin cos
22
u v u v
uv
+−
+=
. B.
sin sin 2sin cos
22
u v u v
uv
+−
+=
.
C.
sin sin sin cos
22
u v u v
uv
+−
−=
. D.
sin sin 2sin sin
22
u v u v
uv
+−
+=
.
Câu 11: Rút gn biu thc sau
cos 2 cos 2
33
B a a

= + +
A.
sin2a
. B.
cos2a
. C.
3sina
. D.
sin2a
.
Câu 12: Phương trình tổng quát ca mt vật dao động điều hoà cho bi công thc
( ) ( )
cosx t A t

=+
,
trong đó
t
thời điểm (tính bng giây),
( )
xt
li độ ca vt ti thời điểm
t
,
A
biên độ dao
động
( )
0A
;
−
pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương
trình:
( ) ( ) ( ) ( )
12
7cos ; 7cos
93
x t cm x t cmtt

= + = +
.
Tìm dao động tng hp
( ) ( ) ( )
12
ttx t x x=+
s dng công thc biến đổi tổng thành tích đ
tìm pha ban đầu của dao động tng hp này.
A.
10
27
. B.
2
9
. C.
12
25
. D.
27
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho góc
thoả mãn
0
2

tan 3
=−
.
a)
sin 0
.
b)
10
cos
10
=
.
c)
33
cos sin 10
sin 3cos 2sin 21

=
++
.
d)
( )
2
2
17 7 13 20
tan tan cot cot 7
4 2 4 9

+ + + =




.
Câu 2: Cho
2
sin ,
32
=
.
a)
cos 0
.
b)
25
tan
5
=−
.
c)
5 2 3
cos
36
−−

+=


.
d)
8
2 4 10
sin 2
14

−=


.
Câu 3: Biết
43
sin2 ,
5 2 2


=
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a)
cos 0
b)
4
2sin cos
5

=−
c)
21
cos ,sin
55

==
d)
12
cos ,sin
55

= =
Câu 4: Trong vật lí, phương trình tổng quát của một dao động điều hòa cho bởi công thức
( ) ( )
cosx t A t

=+
, trong đó
t
thời điểm (tính bằng giây),
( )
xt
li độ của vật tại thời điểm
t
,
A
biên độ dao động
( )
0A
;
−
pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động
điều hòa có phương trình:
( ) ( )
1
5
3cos cm
46
x t t


=+


;
( ) ( )
2
3cos cm
43
x t t


=+


.
a) Biên độ của dao động thứ nhất bằng
( )
3 cm
.
b) Pha ban đầu của dao động thứ hai bằng
3
.
c) Với
,ab
ta có
( ) ( )
cos cos 2cos .cosa b a b a b+ = +
.
d) Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp
( ) ( ) ( )
12
x t x t x t=+
lần lượt bằng
( )
3 2 cm
7
12
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho tam giác
ABC
4
cos
5
A =
5
cos
13
B =
. Tính
130cos 1C
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Biết
sin sin sin cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C k+ + =
, tìm
k
?
Câu 3: T mt v trí
A
, người ta buc hai si cáp
AB
AC
đến mt cái tr cao
15 m
, được dng
vuông góc vi mặt đất, chân tr v trí
D
. Biết
9 CD m=
12 AD m=
. Tìm góc nhn
BAC
=
to bi hai sợi dây cáp đó, đồng thi tính gần đúng
(làm tròn đến hàng phn chc,
đơn vị độ).
Câu 4: Trên một mảnh đất hình vuông
ABCD
, bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí
A
chiếu chùm
sáng phân kì sang phía góc
C
. Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
AM
AN
mà ở đó
M BC
N DC
sao cho
2
3
BM BC=
,
1
2
DN DC=
. Góc chiếu sáng
của đèn pin bằng bao nhiêu độ? (Kết quả làm tròn đến độ)
Câu 5: Nếu
,ab
hai góc nhn
11
sin ; sin
32
ab==
thì
( )
cos2 ab+
giá tr bng
76m
n
,
,mn
. Hãy tính giá tr ca
2mn+
.
Câu 6: Mt si cáp
R
được gn vào mt ct thẳng đứng v trí
A
cách mặt đất 16 m. Mt si cáp
S
khác cũng được gn vào cột đó v trí
B
cách mặt đất 10 m. Biết rng hai si cáp trên cùng
được gn vi mặt đất ti mt v trí
O
cách chân ct 15 m (hình v). S đo c
BOA
=
. Tìm
giá tr
khi kết qu làm tròn kết qu đến hàng đơn vị theo đơn vị độ
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập xác định ca hàm s
sinyx=
1;1D =−
.
B. Tập xác định ca hàm s
cos yx=
1;1D =−
.
C. Tập xác định ca hàm s
cos yx=
2;2D =−
.
D. Tập xác định ca hàm s
sinyx=
D =
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên mi khong
2 ; 2
22
kk



+ +


nghch biến trên mi
khong
3
2 ; 2
22
kk



++


,
k
.
B. Hàm s
os y c x=
đồng biến trên mi khong
( )
2 ; 2kk
−+
nghch biến trên mi
khong
( )
2 ; 2kk
+
,
k
.
C. Hàm s
tanyx=
đồng biến trên mi khong
( )
;kk
+
,
k
.
D. Hàm s
cot yx=
và nghch biến trên mi khong
( )
;kk
+
,
k
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=
. B.
os y c x=
. C.
tan yx=
. D.
cot yx=
.
Câu 4: Chu k tun hoàn ca hàm s
sinyx=
A.
T =
. B.
1;1T =−
. C.
T
=
. D.
2T
=
.
Câu 5: Tp giá tr ca hàm s
os y c x=
A.
T =
. B.
1;1T =−
. C.
0;1T =
. D.
2T
=
.
Câu 6: Đồ th hàm s như hình vẽ sau đây là của hàm s nào?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tan yx=
. D.
cot yx=
.
BÀI 03. HÀM SỐ ỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 03
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 7: Tìm tập xác định
D
của hàm số
1 cos
sin
x
y
x
=
.
A.
D =
. B.
\0D =
.
C.
,\
2
D k k

= +


. D.
,\D k k
=
.
Câu 8: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
0;
2



?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=−
.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm s
2
siny x x=+
là hàm s l. B. Hàm s
sin .cosy x x=
là hàm s l.
C. Hàm s
cos siny x x=+
là hàm s chn. D. Hàm s
sin 1yx=+
là hàm s l.
Câu 10: Tìm chu kì
T
ca hàm s
cos 2024
2
x
y

=−


.
A.
T
=
. B.
2T
=−
. C.
4T
=
. D.
2T
=
.
Câu 11: Tp giá tr ca hàm s
2sinyx=
A.
T =
. B.
2;2T =−
. C.
0;1T =
. D.
1;1T =−
.
Câu 12: Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án
A
,
B
,
C
,
D
. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1 sinyx=−
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
1 sinyx=+
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s ng giác
cosyx=
.
a) Hàm s trên có tập xác định là
1;1D =−
b) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;1A
c) Đồ th hàm s
cosyx=
nhn trc tung làm trục đối xng
d) Trên khong
3
0;
2



hàm s nghch biến
Câu 2: Xét khong cách t tâm ca mt guồng nước Luông đến mặt nước n kính ca guồng đều
bng
2,5
m. Xét gàu
G
ca guồng, ban đầu gàu ca gung v trí
A
như hình vẽ.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Chiu cao ca gàu
G
so vi mặt nước là
h KB
=
.
b) Hàm s
h
biu din chiu cao tính bng mét ca gàu
G
so vi mặt nước theo góc
( )
,OA OG
=
( ) ( )
2,5 1 sinh

=+
.
c) Guồng nước quay hết mi vòng trong
30
giây. Khi đó góc quay của gàu
G
( )
30
t t rad

==
d) Trong
1
phút đầu tiên, 4 thời điểm khong cách gia gàu mặt nước đạt giá tr ln
nht.
Câu 3: Gi s mt vật dao động điều hoà xung quanh v trí cân bằng theo phương trình lượng giác sau
đây:
2
3
3cosxt

=−


. đây, thời gian
t
tính bng giây.
a) Ti thời điểm
0t =
vật có li độ
3
2
x =
b) Vật đạt biên độ cực đại lần đầu tiên ti thời điểm
2
t
=
c) Vt bắt đầu chuyển động đến khi đi qua vị trí cân bng lần đầu tiên trong khong thi gian là
5
12
giây.
d) Trong thi gian t
0
đến
30
giây, vật đi qua vị trí cân bng
18
ln.
Câu 4: Nhiệt độ ngoài tri mt thành ph vào các thời điểm khác nhau trong ngày th được
phng bi công thc
( ) ( )
31 3sin 9
12
h t t

= +


, vi
h
tính bằng độ C
t
thi gian trong
ngày tính bng gi
( )
0 24t
a) Nhiệt độ ngoài tri thành ph đó vào lúc
9
gi sáng là
31
C.
b) Nhiệt độ ngoài tri thành ph đó vào lúc
7
gi ti là
32,5
C.
c) Nhiệt độ thp nht trong ngày là
30
C
.
d) Vào lúc
15
gi trong ngày thì nhiệt độ ngoài tri thành ph đó là cao nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho hàm s
cotyx=
đồ th trên
( )
0;
như hình vẽ bên dưới. Biết
( )
;x a b
thì hàm s
cotyx=
nhn giá tr dương. Giá tr
ab+
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 2: Hàm s
( )
cot 3yx=−
tun hoàn vi chu k
T
. Giá tr ca
T
bng bao nhiêu? (kết qu làm tròn
đến hàng phần trăm)
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 3: S gi có ánh sáng mt tri ca thành ph A trong ngày th
t
( đây
t
là s ngày tính t ngày
1
tháng Giêng) ca một năm không nhuận được hình hóa bi hàm s
( ) ( )
2
12 2,76sin 90
365
L t t

= +


vi
t
0 365t
. Vào ngày th mấy trong năm thì thành
ph A có nhiu gi chiếu sáng nht.
Câu 4: Huyết áp là áp lc cn thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng
các mô trong thể. Huyết áp được to ra do lc co bóp của tim sc cn của thành động
mch. Mi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi gim gia các nhp. Huyết áp tối đa và
huyết áp ti thiu gi huyết áp tâm thu tâm trương, tương ng. Ch s huyết áp ca chúng
ta được viết tâm thu/tâm trương. Chỉ s huyết áp 120/80 là bình thường. Gi s một ngưi nào
đó nhịp tim 70 ln trên phút huyết áp của người đó được hình hoá bi hàm s
7
( ) 100 20sin
3
P t t

=+


, đó
()Pt
huyết áp tính theo đơn vị
mmHg
(milimét thu ngân)
và thi gian
t
nh theo giây. S ln huyết áp đạt
100mmHg
trong khong t 0 đến 1 giây bng
bao nhiêu?
Câu 5: Mt v tinh bay quanh Trái Đất theo mt qu đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao
h
(tính bng kilômet) ca v tinh so vi b mặt Trái Đất được xác định bi công thc
550 450 cos
50
ht
= +
. Trong đó
t
thi gian tính bng phút k t lúc v tinh bay vào qu đạo.
Người ta cn thc hin mt thí nghim khoa hc khi v tinh cách mặt đất
250 km
. Trong khong
60 phút đầu tiên k t lúc v tinh bay vào qu đạo, hãy tìm thời điểm để th thc hin thí
nghiệm đó?
Câu 6: Khoảng 20 nghìn người đã đổ về công trình Vòng tròn đá Stonehenge (là một công trình đá lớn
thời tiền sử trên đồng bằng Salisbury Wiltshire, c Anh) để chiêm ngưỡng cảnh mặt trời mọc
trong ngày Hạ chí năm 2024 - ngày dài nhất trong năm Bắc bán cầu. Biết số giờ ánh sáng
mặt tri một thành phố nước Anh trong ngày thứ
t
của năm không nhuận được cho bởi hàm số
( ) ( )
3sin 80 12
182
d t t

= +


với
t
0 365t
. Hãy cho biết ngày có nhiều giờ ánh
sáng mặt trời nhất (ngày hạ chí) trong một năm không nhuận là ngày thứ bao nhiêu của năm?
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghim của phương trình
3
sin
32
x

+ =


A.
( )
2
2 , 2
3
x k x k k
++= =
. B.
( )
2 , 2
33
xx k k k


+ = +=−
.
C.
( )
2 , 2k x kx k
=+=
. D.
( )
5
2 , 2
23
kx k x k


+ = +=−
.
Câu 2: Nghim của phương trình
cos 2 0
4
x

−=


A.
( )
3
4
xkk
+=
. B.
( )
8 2
kxk

+=
C.
( )
3
8
xkk
+=
. D.
( )
8
3
2
kxk

+=
.
Câu 3: Nghim của phương trình
tan3 3x =
A.
( )
3
kxk
+=
. B.
( )
2
93
xkk

+=
C.
( )
93
xkk

= +
. D.
( )
3
2kxk
+=
.
Câu 4: S nghim của phương trình
sin 3 0x +=
A. Vô s. B. 1. C. 2 D. 0.
Câu 5: Nghim âm ln nht của phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
5
6
. B.
3
. C.
2
3
D.
6
.
Câu 6: Tng các nghim thuc khong
2
;
3



của phương trình
( )
3
cot 1
3
x −=
là:
A.
2
3
. B.
2
. C.
2
2
3
+
D.
2
6
.
Câu 7: Nghim của phương trình
3
sin
2
x =
A.
2
;,
33
x k x k k


= + = +
. B.
2,
6
x k k
= +
.
C.
5
2 ; 2 ,
66
x k x k k


= + = +
. D.
2
2 ; 2 ,
33
x k x k k


= + = +
.
BÀI 04. PHƯƠNG TRÌNH ỢNG GIÁC BẢN- ĐỀ SỐ 04
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số ợng giác và phương trình lượng giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 8: Phương trình lượng giác
cos3 cos
15
x
=
có nghim là
A.
2,
15
x k k
= +
. B.
2
,
45 3
k
xk

= +
.
C.
2
,
45 3
k
xk

= +
. D.
2
,
45 3
k
xk

= +
.
Câu 9: Tt c các nghim của phương trình
tan cotxx=
A.
,
44
x k k

= +
. B.
2,
4
x k k
= +
.
C.
,
4
x k k
= +
. D.
,
42
x k k

= +
.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
cos 2x =
. B.
sin 2 1
3
x

+=


. C.
sin 2x =−
. D.
5
sin2
2
x =
.
Câu 11: Giải phương trình
2sin 1 0x −=
được các h nghim là:
A.
( )
2 ; 2
66
x k x k k


= + = +
. B.
( )
5
2 ; 2
66
x k x k k


= + = +
.
C.
( )
2
2 ; 2
33
x k x k k


= + = +
. D.
( )
2 ; 2
33
x k x k k


= + = +
.
Câu 12: H nghim của phương trình
( )
3
cot 3 60
3
x + =
:
A.
( )
30 60x k k= +
. B.
( )
60 180x k k= +
.
C.
( )
60x k k=
. D.
( )
180x k k=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình lượng giác
22
sin 2 sinxx=
( )
*
. Khi đó:
a) Phương trình
( )
*
tương đương
sin2 sinxx=
.
b) Trong khong
( )
0;
phương trình
( )
*
có 2 nghim.
c) Tng các nghim của phương trình
( )
*
trong khong
( )
0;
bng
3
2
.
d) Trong khong
( )
0;2
phương trình
( )
*
có nghim ln nht bng
11
12
.
Câu 2: Cho phương trình
22
3
cos 2 cos
22
xx

=
.
a) H bc hai vế ta được phương trình
( ) ( )
1 cos 3 4 1 cos 2
22
xx

+
=
.
b) Ta có
( )
cos 3 4 cos4xx
−=
( )
cos 2 cos2xx
=
.
c) Phương trình đã cho đưa được v dng
cos4 cos2xx=
.
d) Phương trình đã cho có nghiệm là
3
xk
=
vi
k
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 3: Cho phương trình:
cos3 cos2 cos 1 0x x x+ =
a)
10
3
x
=
là nghim của phương trình.
b)
5
2,
3
x k k
= +
là mt h nghim của phương trình.
c) Phương trình đã cho đưa được v dng
( )
2
sin 2cos 1 0xx + =
.
d) Phương trình đã cho có nghiệm là
2
2
2
3
xk
xk
=
= +
vi
k
.
Câu 4: Cho phương trình
2
sin2 2cos 2 0xx + =
.
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình
( )
sin . sin cos 0x x x+=
.
b) Tp nghim của phương trình
|
4
S k k

= +

.
c)
4
x
=−
là mt nghim của phương trình đã cho.
d) Phương trình đã cho đưa về dng
1
sin2
2
x =−
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: S nghim của phương trình
sin2 sin
6
x
=−
trong khong bao nhiêu?
Câu 2: Phương trình
sin2 cosxx=
có bao nhiêu nghim thuc khong
( )
0;
?
Câu 3: Hc sinh An tiến hành làm mt thí nghim trên mt con lắc đơn. Tại v trí cân bằng, An tác động
mt lc lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết qu thí nghim cho thấy, An nh được con
lắc dao động điều hòa quanh v trí cân bằng theo phương trình
2 2cos 7
3
st

=+


cm đội
cung quét ca con lc t mt v trí bt ti thời đim
t
(giây) đến v trí cân bng. Con lắc đi
qua v trí cân bng bao nhiêu ln trong khong thi gian t
0
đến
30
giây?
Câu 4: Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
hm
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
( )
th
được cho bi công thc
3cos 12
12 3
t
h


= + +


.
( )
0 24t
. Xác
định thời điểm trong ngày khi chiu cao ca mực nước trong kênh là
15 m
.
Câu 5: Trong Địa lí, phép chiếu hình tr được s dụng để v mt bản đồ phẳng như trong Hình 9. Trên
bản đồ phng lấy đường xích đạo làm trc hoành kinh tuyến
0
làm trục tung. Khi đó tung
độ ca một điểm độ
( )
90 90

được cho bi hàm s
30tan
180
y

=


cm. S
dụng đồ th hàm s tan, cho biết những điểm độ dương lớn nht nào nằm cách xích đạo
không quá
30
cm trên bản đồ?
( )
0;
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 6: Mt vt
M
được gắn vào đầu xo dao đng quanh v trí cân bng
I
, biết rng
O
hình
chiếu vuông góc ca
I
trên trc
Ox
, to độ điểm
M
trên
Ox
ti thời điểm
t
(giây) đại lượng
s
(đơn vị: cm) được nh bi công thc
8,6sin 8
2
st

=+


. bao nhiêu thời đim trong
khoảng 2 giây đầu tiên thì
4,3s =
cm?
-----------------HẾT-----------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
3 5, *
n
u n n= +
. Ss hng
4
u
bng
A.
20
. B.
14
. C.
11
D.
17
.
Câu 2: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
*
11
3; ,
nn
u u u n n
+
= = +
. Giá tr
3
u
bng
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Câu 3: Cho dãy s
( )
n
u
dng khai trin
234
1 1 1 1
1, , , , ,......
4 4 4 4
S hng tng quát
n
u
ca dãy th
cho bi công thức nào sau đây?
A.
1
4
n
n
u =
. B.
1
1
4
n
n
u
+
=
. C.
1
1
4
n
n
u
=
. D.
1
41
n
n
u =
.
Câu 4: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
2
.
n
u
n
=
C.
2.
n
un=
D.
( )
2.
n
n
u =−
Câu 5: Cho dãy s
( )
n
u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
( )
n
u
là dãy s gim.
B. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
( )
n
u
là dãy s tăng.
C. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
( )
n
u
là dãy s gim.
D. Nếu
*
1
,
nn
u u n
+
thì
( )
n
u
là dãy s gim.
Câu 6: Cho dãy s
( )
n
u
vi
*
1
,
32
n
un
n
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy s b chn trên bi s
3M =
. B. Dãy s b chặn dưới bi s
5M =
.
C. Dãy s b chặn dưới bi s
1
5
M =
. D. Dãy s b chn trên bi s
1
5
M =
.
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1
21
n
n
u
n
+
=
. Tìm s hng th
10
ca dãy s đã cho.
A.
51,1
. B.
51,2
. C.
51,3
. D.
102,3
.
Câu 8: Cho dãy s
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Tìm s hng th
5
ca dãy s.
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Câu 9: Cho dãy s
( )
n
u
12
1uu==
21
,*
n n n
u u u n
++
= +
. Tính
4
u
.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 10: Cho dãy s
( )
,
n
u
vi
23
1
.
1
n
n
n
u
n
+

=

+

Tìm s hng
1
.
n
u
+
BÀI 01. DÃY SỐ - ĐỀ SỐ 01
󰈚 󰈚 12 câu trắc nghiệm04 câu đúng-sai06 câu trả lời ngắn
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
A.
( )
2 1 3
1
1
1
n
n
n
u
n
++
+

=

+

. B.
( )
2 1 3
1
1
1
n
n
n
u
n
−+
+

=

+

.
C.
23
1
2
n
n
n
u
n
+
+

=

+

. D.
25
1
2
n
n
n
u
n
+
+

=

+

.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u n n= + +
. Số
19
là số hạng thứ mấy của dãy?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12: Cho dãy s
()
n
u
biết
10
3
n
n
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy s tăng. B. Dãy s gim.
C. Dãy s không tăng, k hông giảm. D.
1
10
31
n
n
u
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
với
1n
.
a) Bốn số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là
1;2;5;8;
b) Số hạng thứ năm của dãy là
13
c) Công thức số hạng tổng quát của dãy số là:
23
n
un=−
.
d) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho.
Câu 2: Cho dãy số
( )
1
1
2
:
29
n
nn
u
u
uu
=
=−
,2nn
. Các mnh đề sau đúng hay sai?
a) Dãy số
( )
n
u
có số hạng thứ 3 là
3
10u =
b) Dãy số
( )
n
u
1nn
uu
+
luôn là một hằng số.
c) Dãy số
( )
n
u
là dãy tăng
d) Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên
Câu 3: Cho hai dãy số
( )
n
u
với
2024 2025
n
un= +
( )
n
v
với
32
1
n
n
v
n
=
+
. Xét tính đúng, sai của
các khẳng định sau:
a) Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm.
b) Dãy số
( )
n
v
là dãy số tăng.
c) Dãy số
( )
n
v
là dãy số bị chặn.
d) Dãy số
( )
n
u
là dãy số bị chặn dưới.
Câu 4: Trong năm
2024
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
900P =
ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%r =
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Gọi
n
P
(đơn vị ha) là diện tích rừng trồng mới sau
n
năm kể từ năm
2024
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Diện tích rừng năm
2025
954
ha.
b) Diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A
năm
2026
hơn năm
2025
57,24
ha.
c) Diện tích rừng sau 2 năm kể từ năm
2025
1071,8
ha (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
d) Diện tích rừng trồng mới sau
n
năm kể từ năm
2024
( )
1
n
n
P P r=+
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
12
11
1, 3
2
n n n
uu
u u u
+−
= =
=+
với
2n
. Tìm số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 2: Tìm số hạng tổng quát
n
u
theo
n
của dãy số sau đây: Dãy số
( )
n
u
với
1
1
2
2 , 1
nn
u
u u n
+
=
=
. Khi
5n =
thì
5
u
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Quy luật sinh sản của một đôi thỏ, được tuân thủ theo dãy số Fibonacci có hệ thức truy hồi là:
1
2
12
1
1
n n n
F
F
F F F
−−
=
=
=+
,
3n
,
n
F
là số ợng đôi thỏ được sinh ra ở tháng thứ n.
Một người nông dân A, nuôi một đôi thỏ (gồm 1 thỏ đực và 1 thỏ cái) trong một chuồng. Hỏi sau
một năm người nông dân A đó sẽ thu được bao nhiêu con thỏ (giả sử thỏ con không chết trong 1
năm)?
Câu 4: Năm 2020, một hãng xe máy niêm yết giá bán xe
X
42
triệu đồngdự định trong 10 năm
tiếp theo mỗi năm giảm
2%
giá bán so với năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe
máy niêm yết giá bán xe
X
là bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
Câu 5: Một sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là
200
triệu đồng với lãi suất
0,5%
/tháng. Nếu mỗi tháng sinh viên đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trlãi
thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (đơn vị nghìn đồng) để đúng sau
4
năm đại học s
vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi công thức truy hồi
1
2
1
3
6 2 , 2
nn
u
u u n n n
=
= +
.
Biết
10
2024
.10ua=
. Tìm
a
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
-----------------HẾT-----------------

Preview text:

BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI 01. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 01
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho một góc lượng giác (O ,
A OB) có số đo là 135 và một góc lượng giác (OC,OB) có số đo
là 45. Số đo của các góc lượng giác (OC,OA) bằng A. 9 − 0 + 1
k 80 (k  ) . B. 9
− 0 + k360 (k  ) .
C. 90 + k360 (k  ) .
D. 150 + k360 (k  ) . 
Câu 2: Cho một góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là 7 và một góc lượng giác (Ou,Ow) có số đo là 4
5 . Số đo của các góc lượng giác (O ,vOw) bằng 4
A.  + k2 (k  ) .
B. k2 (k  ) .  
C. − + k2 (k  ) . D.
+ k2 (k  ) . 2 2
Câu 3: Trong hình vẽ dưới đây, chiếc quạt có ba cánh được phân bố đều nhau.
Số đo của góc lượng giác (ON,Ox) bằng
A. 50 + k360 (k  ) .
B. 120 + k360 (k  ) .
C. 70 + k360 (k  ) . D. 7
− 0 + k360 (k  ) .
Câu 4: Góc có số đo o
72 đổi sang rađian là    A. . B. 2 . C. . D. 1 . 5 5 10 5  Câu 5:
Cho đường tròn bán kính 3 cm . Tính độ dài cung tròn có số đo 5 trên đường tròn đó? 3
A. 10 cm .
B. 5 cm .
C. 10 cm . D. 1 cm . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
Câu 6: Cho đường tròn đường kính 24 cm . Số đo của cung có độ dài 4 cm A. 1 rad .
B. 1 rad .
C. 1 rad . D. 1 rad . 2 4 3 6 
Câu 7: Cho góc lượng giác  thỏa mãn
    . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. sin  0
B. cos  0 .
C. tan  0. D. cot  0 .  
Câu 8: Cho góc lượng giác  có điểm cuối 1 3 M  − ;  
. Khi đó giá trị sin = ? 2 2    A. 1 sin = B. 1 sin = − . C. 3 sin = − . D. 3 sin = . 2 2 2 2
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. sin(  − ) = sin
B. sin( − ) = sin . C. cos( 
− ) = −cos . D. cos( − ) = cos .
Câu 10: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. sin 2 + cos 2 = 1. B. 2 2 sin + cos =1. C. 2 2
sin  + cos =1. D. 2 2 sin  + cos  =1.    Câu 11: Giả sử 1 1 1+ tan + 1+ tan − = 2tann x x x   
, với mọi giá trị x  sao cho cos x  0 .  cos x  cos x
Khi đó n có giá trị bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12: Cho góc  thỏa mãn 3cos + 2sin = 2 và sin  0 . Tính sin . A. 5 sin = − . B. 7 sin = − . C. 9 sin = − . D. 12 sin = − . 13 13 13 13
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho 15 cos = − với     . 4 2 a) sin  0 . b) cos( − )  0. + c) Biết (  +  )2 a b 15 sin 2cos = với , a b
. Giá trị a + b = 57 . 16      
d) Giá trị của biểu thức  − ( −) 7 3 2cos 3cos + 5sin − + cot −     bằng − 15 .  2   2  + Câu 2: x x Cho tan x = 2 − , 5cot 4tan A = , 4 4 2 2
P = cot a + cot b + 2tan .
a tan b + 2 . Khi đó:
5cot x − 4tan x a) 1 cot x = − . 2 b) Vì tan x = 2 − nên cos x = 0 . c) 21 A = − . 11
d) Giá trị nhỏ nhất của P là 5.  Câu 3: Biết: 2 sin = ,     . 3 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI a) cos  0 b) ( +) 5 cos = 3 c) ( −) 2 tan = − 5 d) (  +) 5 cot 5 = − 2
Câu 4: Một vệ tinh được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh bắt đầu chuyển động
quanh Trái Đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9000 km.
Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 2 giờ.
a) Sau 1 giờ, vệ tinh chuyển động hết 1 vòng của quỹ đạo. 2
b) Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1 giờ là 28247,3km
c) Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 3 giờ là 83200km
d) Vệ tinh chuyển động được quãng đường 200 000 km sau 1 ngày.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn     Câu 1: Biết ( −) 3 sin = − và 3    . Tính P = sin − − sin(  −  
) (Làm tròn kết quả đến 7 2  2 
một chữ số thập phân).
Câu 2: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
không đổi là 11 rad/s (hình bên). Ban đầu van V nằm ở vị trí A . Hỏi sau một phút di chuyển,
khoảng cách từ van V đến mặt đất là bao nhiêu centimet, biết bán kính OA = 58 cm ? Giả sử độ
dày của lốp xe không đáng kể. Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 3: Tháp đồng hồ của cung điện Westminster hay thường gọi
Big Ben là một cấu trúc tháp đồng hồ ở mặt Đông-Bắc của
công trình Nhà quốc hội ở Westminster, thủ đô London, nước
Anh. Mỗi mặt của chiếc đồng hồ được đặt vào trong một khối
đá hình vuông có cạnh là 7 m. Kim phút của đồng hồ dài 4,3
m, được chế tạo bằng đồng, trong khi chiếc kim giờ dài 2,74
m và được chế tạo bằng hợp kim chuyên dùng để đúc súng.
Hỏi trong thời gian 40 phút, tổng độ dài của hai cung tròn
được vạch nên bởi đầu kim giờ và kim phút bằng bao nhiêu mét? (làm tròn đến hàng đơn vị). GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI  +  Câu 4: Cho 2 cos = . Tính tan 10cot A =
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? 3 tan + cot
Câu 5: Một vệ trinh Starlink được định vị tại vị trí A trong không gian. Từ vị trí A , vệ tinh Starlink bắt
đầu chuyển động quanh Trái đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái đất, bán
kính 7000km . Biết vệ tinh Starlink chuyển động hết một vòng của quỹ đạo trong 90 phút. Vệ
tinh Starlink chuyển động được quãng đường 200000km sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Câu 6:
Trên Thái Bình Dương bao la, có một nơi gọi là điểm Nemo. Nơi này cách xa đất liền đến nỗi
con người ở gần nó nhất đôi khi là các phi hành gia. Một vệ tinh A xác định và quay quanh Trái
Đất theo quỹ đạo đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính R km và điểm Nemo nằm
trong quỹ đạo của vệ tinh A . Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ dưới đây, ký hiệu A là vị trí của  vệ tinh ,
A B là vị trí của điểm Nemo. Ban đầu, (O ; A Ox) =  = và (O ;
B Ox) = 0. Vệ tinh A 4 
chuyển động theo chiều dương với tốc độ góc không đổi là 3 rad/h và chuyển động liên tục 8
trong 37h. Số lần mà vệ tinh A gần điểm Nemo nhất (đạt khoảng cách ngắn nhất) bằng bao nhiêu?
-----------------HẾT----------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI 02. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 02
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Rút gọn biểu thức: sin (a – 19).cos(a +11) – sin (a +11).cos(a – 19), ta được 1 1 A. sin 2 . a B. cos 2 . a C. − . D. . 2 2 5    3    Câu 2: Nếu biết sin =     , cos = 0      
 thì giá trị đúng của cos( −  ) là: 13  2  5  2  16 16 18 18 A. . B. − . C. . D. − . 65 65 65 65 8 5 Câu 3: Nếu biết sin a = , tan b =
a,b đều là các góc nhọn và dương thì sin (a b) là: 17 12 20 20 22 21 A. . B. − . C. . D. . 220 220 221 221 Câu 4:
Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2
2sin a = 1− cos 2a .
B. cos 2a = 2cos a −1.
C. sin 2a = 2sin a cos a .
D. sin (a + b) = sin acosb + sin . b cos a . Câu 5:
Công thức nào sau đây đúng với mọi x .
A. sin 2x = 2sin x cos x . B. sin 2x = sin x cos x . C. sin 2x = 2cos x .
D. sin 2x = 2sin x . 4    Câu 6: Cho cos x = , x  − ;0 
 . Giá trị của sin 2x 5  2  24 24 1 1 A. . B. − . C. − . D. . 25 25 5 5 Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1
A. cos acosb =
cos(a b) + cos(a + b)   .
B. sin acosb = s
 in(a b) −cos(a + b)   . 2 2 1 1
C. sin asinb = c
 os(a b) −cos(a + b)   .
D. sin acosb = s
 in(a b) + sin(a + b)   . 2 2 1 Câu 8: Cho cos 2 =
. Tính giá trị của biểu thức P = cos.cos3 . 3 2 7 5 2 − A. P = . B. P = . C. P = . D. . 9 9 9 9 1 1 Câu 9: Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 5 113 111 117 191 A. − . B. − . C. − . D. − . 225 225 144 225
Câu 10: Cho các công thức sau, công thức nào đúng? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI u + v u v u + v u v
A. sinu + sin v = sin cos .
B. sinu + sin v = 2sin cos . 2 2 2 2 u + v u v u + v u v
C. sin u − sin v = sin cos .
D. sinu + sin v = 2sin sin . 2 2 2 2      
Câu 11: Rút gọn biểu thức sau B = cos 2a + + cos 2a −      3   3 
A. sin 2a .
B. cos 2a .
C. 3sin a .
D. −sin 2a .
Câu 12: Phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức x(t ) = Acos( t  +) ,
trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t , A là biên độ dao
động ( A  0) và   
− ;  là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương      
trình: x t = 7cos t +
cm ; x t = 7cos t + cm . 1 ( )   ( ) 2( )  ( )  9   3 
Tìm dao động tổng hợp x(t) = x t + x t và sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để 1 ( ) 2 ( )
tìm pha ban đầu của dao động tổng hợp này. 10 2 12  A. . B. . C. . D. . 27 9 25 27
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  −
Câu 1: Cho góc  thoả mãn    0 và tan = 3 − . 2 a) sin  0 . b) 10 cos = . 10  −  c) cos sin 10 = . 3 3 sin  + 3cos  + 2sin 21 2 2         d) 17 7 13 + − + +   (  −) 20 tan tan cot cot 7 =     .  4  2   4  9  Câu 2: Cho 2 sin = ,     . 3 2 a) cos  0 . b) 2 5 tan = − . 5    c) 5 2 3 cos + − − =   .  3  6    d) 2 4 10 sin − 2 − =   .  4  8 1   Câu 3: Biết 4 3 sin 2 = − ,    . 5 2 2 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI a) cos  0 b) 4 2sin cos = − 5 − c) 2 1 cos = ,sin = 5 5 − d) 1 2 cos = ,sin = − 5 5
Câu 4: Trong vật lí, phương trình tổng quát của một dao động điều hòa cho bởi công thức x(t ) = c A os( t
 +) , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm
t , A là biên độ dao động ( A  0) và   
− ;   là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động       
điều hòa có phương trình: 5 x t = 3cos t + cm ; x t = 3cos t + cm . 2 ( )   ( ) 1 ( )   ( )  4 6   4 3 
a) Biên độ của dao động thứ nhất bằng 3 (cm) . 
b) Pha ban đầu của dao động thứ hai bằng − . 3 c) Với , a b
ta có cosa + cosb = 2cos(a + b).cos(a b) .
d) Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp x(t) = x t + x t lần lượt bằng 3 2 (cm) 1 ( ) 2 ( )  và 7 . 12
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 4 5 Câu 1:
Cho tam giác ABC có cos A = và cos B =
. Tính 130cosC −1. 5 13 A B C Câu 2:
Cho tam giác ABC . Biết sin A + sin B + sinC = k cos cos cos , tìm k ? 2 2 2 Câu 3:
Từ một vị trí A , người ta buộc hai sợi cáp AB AC đến một cái trụ cao 15 m , được dựng
vuông góc với mặt đất, chân trụ ở vị trí D . Biết CD = 9 m AD = 12 m . Tìm góc nhọn
 = BAC tạo bởi hai sợi dây cáp đó, đồng thời tính gần đúng  (làm tròn đến hàng phần chục, đơn vị độ). Câu 4:
Trên một mảnh đất hình vuông ABCD , bác An đặt một chiếc đèn pin tại vị trí A chiếu chùm
sáng phân kì sang phía góc C . Bác An nhận thấy góc chiếu sáng của đèn pin giới hạn bởi hai tia GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2 1
AM AN mà ở đó M BC N DC sao cho BM = BC , DN =
DC . Góc chiếu sáng 3 2
của đèn pin bằng bao nhiêu độ? (Kết quả làm tròn đến độ) 1 1 7 − m 6 Câu 5: Nếu ,
a b là hai góc nhọn và sin a = ; sin b =
thì cos 2(a + b) có giá trị bằng , 3 2 n , m n
. Hãy tính giá trị của m + 2n . Câu 6:
Một sợi cáp R được gắn vào một cột thẳng đứng ở vị trí A cách mặt đất 16 m. Một sợi cáp S
khác cũng được gắn vào cột đó ở vị trí B cách mặt đất 10 m. Biết rằng hai sợi cáp trên cùng
được gắn với mặt đất tại một vị trí O cách chân cột 15 m (hình vẽ). Số đo góc BOA =  . Tìm
giá trị  khi kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị theo đơn vị độ
-----------------HẾT----------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI 03. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - ĐỀ SỐ 03
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập xác định của hàm số y = sin x D =  1 − ;  1 .
B. Tập xác định của hàm số y = cos x D =  1 − ;  1 .
C. Tập xác định của hàm số y = cos x D =  2 − ;2.
D. Tập xác định của hàm số y = sin x D = . Câu 2:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?    
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng − + k2; + k2 
 và nghịch biến trên mỗi  2 2    3  khoảng + k2; + k2   , k  .  2 2 
B. Hàm số y = o
c s x đồng biến trên mỗi khoảng ( 
− + k2;k2 ) và nghịch biến trên mỗi
khoảng (k2; + k2 ) , k  .
C. Hàm số y = tan x đồng biến trên mỗi khoảng (k ; + k ) , k  .
D. Hàm số y = cot x và nghịch biến trên mỗi khoảng (k ; + k ) , k  . Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x . B. y = o c s x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 4:
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x A. T = . B. T =  1 − ;  1 . C. T =  . D. T = 2 . Câu 5:
Tập giá trị của hàm số y = o c s x A. T = . B. T =  1 − ;  1 . C. T = 0;  1 . D. T = 2 . Câu 6:
Đồ thị hàm số như hình vẽ sau đây là của hàm số nào?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚIx Câu 7:
Tìm tập xác định D của hàm số 1 cos y = . sin x A. D = . B. D = \   0 .   C. D =
\  + k,k   . D. D =
\ k ,k  .  2     Câu 8:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0;   ?  2 
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = −cot x . Câu 9:
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm số 2
y = sin x + x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = sin .
x cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos x + sin x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x +1 là hàm số lẻ.  x
Câu 10: Tìm chu kì T của hàm số y = cos − 2024   .  2  A. T =  . B. T = 2 −  . C. T = 4 . D. T = 2 .
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x A. T = . B. T =  2 − ;2. C. T = 0;  1 . D. T =  1 − ;  1 .
Câu 12: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1− sin x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = 1+ sin x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số lượng giác y = cos x .
a) Hàm số trên có tập xác định là D =  1 − ;  1
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; ) 1
c) Đồ thị hàm số y = cos x nhận trục tung làm trục đối xứng  3  d) Trên khoảng 0;   hàm số nghịch biến  2  Câu 2:
Xét khoảng cách từ tâm của một guồng nước Pù Luông đến mặt nước và bán kính của guồng đều
bằng 2,5 m. Xét gàu G của guồng, ban đầu gàu của guồng ở vị trí A như hình vẽ. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Chiều cao của gàu G so với mặt nước là h = KB .
b) Hàm số h biểu diễn chiều cao tính bằng mét của gàu G so với mặt nước theo góc  = (O ,
A OG) là h( ) = 2,5(1+ sin ) . 
c) Guồng nước quay hết mỗi vòng trong 30 giây. Khi đó góc quay của gàu G  = t  = t (rad ) 30
d) Trong 1 phút đầu tiên, có 4 thời điểm mà khoảng cách giữa gàu và mặt nước đạt giá trị lớn nhất. Câu 3:
Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình lượng giác sau   
đây: x = 3cos 2t − 
 . Ở đây, thời gian t tính bằng giây.  3  3
a) Tại thời điểm t = 0 là vật có li độ x = 2 
b) Vật đạt biên độ cực đại lần đầu tiên tại thời điểm t = 2
c) Vật bắt đầu chuyển động đến khi đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên trong khoảng thời gian là 5 giây. 12
d) Trong thời gian từ 0 đến 30 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 18 lần. Câu 4:
Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô   
phỏng bởi công thức h(t) = 31+ 3sin (t −9) 
 , với h tính bằng độ C và t là thời gian trong 12  
ngày tính bằng giờ (0  t  24)
a) Nhiệt độ ngoài trời ở thành phố đó vào lúc 9 giờ sáng là 31 C.
b) Nhiệt độ ngoài trời ở thành phố đó vào lúc 7 giờ tối là 32,5 C.
c) Nhiệt độ thấp nhất trong ngày là 30 C.
d) Vào lúc 15 giờ trong ngày thì nhiệt độ ngoài trời ở thành phố đó là cao nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Cho hàm số y = cot x có đồ thị trên (0; ) như hình vẽ bên dưới. Biết x ( ; a b) thì hàm số
y = cot x nhận giá trị dương. Giá trị a + b bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Hàm số y = cot ( 3
x) tuần hoàn với chu kỳ T . Giá trị của T bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Câu 3:
Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố A trong ngày thứ t ( ở đây t là số ngày tính từ ngày 1
tháng Giêng) của một năm không nhuận được mô hình hóa bởi hàm số    L(t) 2 1 = 2+2,76sin
(t−90) với t và 0 t365. Vào ngày thứ mấy trong năm thì thành  365 
phố A có nhiều giờ chiếu sáng nhất. Câu 4:
Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng
các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và
huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương, tương ứng. Chỉ số huyết áp của chúng
ta được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào
đó có nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hoá bởi hàm số  7  ( P t) = 100 + 20sin t
 , ở đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân)  3 
và thời gian t tính theo giây. Số lần huyết áp đạt 100mmHg trong khoảng từ 0 đến 1 giây bằng bao nhiêu? Câu 5:
Một vệ tinh bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo hình Elip (như hình vẽ):
Độ cao h (tính bằng kilômet) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức  h = 550 + 450  cos
t . Trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. 50
Người ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách mặt đất 250 km . Trong khoảng
60 phút đầu tiên kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo, hãy tìm thời điểm để có thể thực hiện thí nghiệm đó?
Câu 6: Khoảng 20 nghìn người đã đổ về công trình Vòng tròn đá Stonehenge (là một công trình đá lớn
thời tiền sử trên đồng bằng Salisbury ở Wiltshire, nước Anh) để chiêm ngưỡng cảnh mặt trời mọc
trong ngày Hạ chí năm 2024 - ngày dài nhất trong năm ở Bắc bán cầu. Biết số giờ có ánh sáng
mặt trời ở một thành phố nước Anh trong ngày thứ t của năm không nhuận được cho bởi hàm số    d (t) = 3sin (t −80) +12  
với t  và 0  t  365. Hãy cho biết ngày có nhiều giờ có ánh 182  
sáng mặt trời nhất (ngày hạ chí) trong một năm không nhuận là ngày thứ bao nhiêu của năm?
-----------------HẾT----------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI 04. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN- ĐỀ SỐ 04
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.    Câu 1:
Nghiệm của phương trình 3 sin x + = −   là  3  2 2   A. x = −
+ k2, x =  + k2 (k  ) . B. x = −
+ k2, x = + k2 (k  ) . 3 3 3  5
C. x = k2 , x =  + k2 (k  ) . D. x = − + k2, x =
+ k2 (k  ). 2 3    Câu 2:
Nghiệm của phương trình cos 2x − = 0   là  4  3   A. x =
+ k (k  ). B. x =
+ k (k  ) 4 8 2 3 3  C. x =
+ k (k  ). D. x = + k (k  ) . 8 8 2 Câu 3:
Nghiệm của phương trình tan3x = 3 là   2 A. x =
+ k (k  ) . B. x = + k (k  ) 3 9 3    C. x =
+ k (k  ) . D. x =
+ k2 (k  ) . 9 3 3 Câu 4:
Số nghiệm của phương trình sin x + 3 = 0 là A. Vô số. B. 1. C. 2 D. 0. Câu 5:
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 1 cos x = là: 2 5 −   − 2 −   − A. . B. . C. D. . 6 3 3 6  2  Câu 6:
Tổng các nghiệm thuộc khoảng  − ;   của phương trình (x − ) 3 cot 1 = là:  3  3  2  A. 2 − . B. 2 . C. 2 + D. 2 − . 3 3 6 Câu 7:
Nghiệm của phương trình 3 sin x = là 2  2  A. x = + k;x =
+ k,k  . B. x = 
+ k2,k  . 3 3 6  5  2 C. x = − + k2;x = −
+ k2,k  . D. x = + k2;x = + k2,k  . 6 6 3 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚICâu 8:
Phương trình lượng giác cos3x = cos có nghiệm là 15   k2 A. x = 
+ k2,k  . B. x =  + ,k  . 15 45 3  k2  k2 C. x = − + ,k  . D. x = + ,k  . 45 3 45 3 Câu 9:
Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x    A. x =
+ k ,k  . B. x =
+ k2, k  . 4 4 4    C. x =
+ k, k  . D. x = + k , k  . 4 4 2
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?    5 A. cos x = 2 . B. sin 2x + =1   . C. sin x = 2 − . D. sin 2x = .  3  2
Câu 11: Giải phương trình 2sin x −1 = 0 được các họ nghiệm là:    5 A. x =
+ k2;x = − + k2 (k  ). B. x = + k2;x =
+ k2 (k  ) . 6 6 6 6  2   C. x = + k2;x =
+ k2 (k  ). D. x =
+ k2;x = − + k2 (k  ). 3 3 3 3
Câu 12: Họ nghiệm của phương trình ( x + ) 3 cot 3 60 = là: 3
A. x = 30 + k60(k  ) . B. x = 60 + 1
k 80(k  ) .
C. x = k60(k  ) . D. x = 180 k (k  ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho phương trình lượng giác 2 2
sin 2x = sin x (*) . Khi đó:
a) Phương trình (*) tương đương sin 2x = sin x .
b) Trong khoảng (0; ) phương trình (*) có 2 nghiệm. 3
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) trong khoảng (0; ) bằng . 2 11
d) Trong khoảng (0;2 ) phương trình (*) có nghiệm lớn nhất bằng . 12  3     Câu 2: Cho phương trình 2 2 cos − 2x = cos − x     .  2   2  1 + cos(3 − 4x) 1 − cos( − 2x)
a) Hạ bậc hai vế ta được phương trình = . 2 2
b) Ta có cos(3 − 4x) = cos 4x và cos( − 2x) = −cos 2x .
c) Phương trình đã cho đưa được về dạng cos 4x = cos 2x . 
d) Phương trình đã cho có nghiệm là x = k với k  . 3 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Câu 3:
Cho phương trình: cos3x + cos2x − cos x −1 = 0 10 a) x =
là nghiệm của phương trình. 3 5 b) x =
+ 2k, k  là một họ nghiệm của phương trình. 3
c) Phương trình đã cho đưa được về dạng 2
 sin x(2cos x + ) 1 = 0 . x = k2 
d) Phương trình đã cho có nghiệm là 2  với k  . x =  + k2  3 Câu 4: Cho phương trình 2
sin 2x − 2cos x + 2 = 0 .
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin .
x (sin x + cos x) = 0 .   
b) Tập nghiệm của phương trình S = − 
+ k | k   .  4   c) x = −
là một nghiệm của phương trình đã cho. 4 1
d) Phương trình đã cho đưa về dạng sin 2x = − . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Số nghiệm của phương trình sin 2x = −sin
trong khoảng (0; ) là bao nhiêu? 6 Câu 2:
Phương trình sin 2x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) ? Câu 3:
Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại vị trí cân bằng, An tác động
một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con   
lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình s = 2 2 cos 7t +   cm là độ dài  3 
cung quét của con lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm t (giây) đến vị trí cân bằng. Con lắc đi
qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 giây? Câu 4:
Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong  t  
kênh tính theo thời gian t (h) được cho bởi công thức h = 3cos + +12  
. (0t  24) . Xác 12 3 
định thời điểm trong ngày khi chiều cao của mực nước trong kênh là 15 m . Câu 5:
Trong Địa lí, phép chiếu hình trụ được sử dụng để vẽ một bản đồ phẳng như trong Hình 9. Trên
bản đồ phẳng lấy đường xích đạo làm trực hoành và kinh tuyến 0 làm trục tung. Khi đó tung   
độ của một điểm có vĩ độ ( 9
− 0    90) được cho bởi hàm số y = 30tan    cm. Sử 180 
dụng đồ thị hàm số tan, cho biết những điểm ở vĩ độ dương lớn nhất nào nằm cách xích đạo
không quá 30 cm trên bản đồ? GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Câu 6:
Một vật M được gắn vào đầu lò xo và dao động quanh vị trí cân bằng I , biết rằng O là hình
chiếu vuông góc của I trên trục Ox , toạ độ điểm M trên Ox tại thời điểm t (giây) là đại lượng   
s (đơn vị: cm) được tính bởi công thức s = 8,6sin 8t + 
 . Có bao nhiêu thời điểm trong  2 
khoảng 2 giây đầu tiên thì s = 4,3 cm?
-----------------HẾT----------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
BÀI 01. DÃY SỐ - ĐỀ SỐ 01
(Đề thi gồ m: 12 câu trắc nghiệm, 04 câu đúng-sai, 06 câu trả lời ngắn)
Biên soạn theo chương trình GDPT 2018 của BGD
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra theo bài chuyên đề dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho dãy số (u xác định bởi u = 3n + 5, n
  *. Ssố hạng u bằng n ) n 4 A. 20 . B. 14. C. 11 D. 17 .
Câu 2: Cho dãy số (u xác định bởi * u = 3; u = u + , n n . Giá trị u bằng n ) 1 n 1 + n 3 A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . 1 1 1 1
Câu 3: Cho dãy số (u có dạng khai triển là 1, , , , ,...... Số hạng tổng quát u của dãy có thể n ) 2 3 4 4 4 4 4 n
cho bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 4n n n 1 4 + n n 1 4 − n 4n −1
Câu 4: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n ) n 1 2 A. u = . B. u = . C. u = 2 . n D. u = − n ( 2)n. n 2n n n n
Câu 5: Cho dãy số (u . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) A. Nếu * uu , n
  thì (u là dãy số giảm. n ) n 1 + n B. Nếu * uu , n  
thì (u là dãy số tăng. n ) n 1 + n C. Nếu * uu , n  
thì (u là dãy số giảm. n ) n 1 + n D. Nếu * uu , n  
thì (u là dãy số giảm. n ) n 1 + n 1
Câu 6: Cho dãy số (u với * u = , n  
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n ) n 3n + 2
A. Dãy số bị chặn trên bởi số M = 3.
B. Dãy số bị chặn dưới bởi số M = 5 . 1 1
C. Dãy số bị chặn dưới bởi số M = .
D. Dãy số bị chặn trên bởi số M = . 5 5 n 1 2 − +1
Câu 7: Cho dãy số (u thỏa mãn u =
. Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho. n ) n n A. 51,1. B. 51,2. C. 51,3 . D. 102,3 . u  = 4 Câu 8: Cho dãy số 1 
. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số. u = u + nn 1+ n A. 16 . B. 12. C. 15 . D. 14 .
Câu 9: Cho dãy số (u u = u =1 và u
= u + u , n   *. Tính u . n ) 1 2 n+2 n 1 + n 4 A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2n+3  n −1
Câu 10: Cho dãy số (u ), với u = . Tìm số hạng u . n n    n +1 n 1 + GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2 n 1 + +3 ( )  n −1 2(n− ) 1 +3  n −1 A. u = . B. u = . n 1 +      n +1 n 1 +  n +1 2n+3  n  2n+5  n C. u = . D. u = . n 1 +      n + 2  n 1 +  n + 2 
Câu 11: Cho dãy số (u có 2 u = n − + n +1. Số 19
− là số hạng thứ mấy của dãy? n ) n A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . 10
Câu 12: Cho dãy số (u ) biết u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 3n A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm. 10
C. Dãy số không tăng, k hông giảm. D. u = . n 1 − 3n −1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u  = 1 −
Câu 1: Cho dãy số (u , biết 1 với n  1. n ) u = u +3  n 1+ n
a) Bốn số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là 1 − ;2;5;8;
b) Số hạng thứ năm của dãy là 13
c) Công thức số hạng tổng quát của dãy số là: u = 2n − 3. n
d) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho. u  = 2
Câu 2: Cho dãy số (u n
  ,n  2. Các mệnh đề sau đúng hay sai? n ) 1 : u = 2u −9  n n 1 −
a) Dãy số (u có số hạng thứ 3 là u =10 n ) 3
b) Dãy số (u u u luôn là một hằng số. n ) n 1 + n
c) Dãy số (u là dãy tăng n )
d) Dãy số (u bị chặn trên n ) 3n − 2
Câu 3: Cho hai dãy số (u với u = 2
− 024n + 2025 và (v với v =
. Xét tính đúng, sai của n ) n ) n n n +1 các khẳng định sau:
a) Dãy số (u là dãy số giảm. n )
b) Dãy số (v là dãy số tăng. n )
c) Dãy số (v là dãy số bị chặn. n )
d) Dãy số (u là dãy số bị chặn dưới. n )
Câu 4: Trong năm 2024 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A P = 900 ha. Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng r = 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Gọi P (đơn vị ha) là diện tích rừng trồng mới sau n năm kể từ năm 2024 . n 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
BỘ ĐỀ KIỂM TRA THEO BÀI KHỐI 11
TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI
a) Diện tích rừng năm 2025 là 954 ha.
b) Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A năm 2026 hơn năm 2025 là 57,24 ha.
c) Diện tích rừng sau 2 năm kể từ năm 2025 là 1071,8 ha (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d) Diện tích rừng trồng mới sau n năm kể từ năm 2024 là P = P(1+ r)n . n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn u  = 1 − ,u = 3
Câu 1: Cho dãy số (u xác định bởi 1 2
với n  2 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy. n )
u = u + 2un 1+ n n 1 − u  = 2
Câu 2: Tìm số hạng tổng quát u theo n của dãy số sau đây: Dãy số (u với 1 . Khi n ) n
u = 2u , n  1  n 1+ n
n = 5 thì u bằng bao nhiêu? 5
Câu 3: Quy luật sinh sản của một đôi thỏ, được tuân thủ theo dãy số Fibonacci có hệ thức truy hồi là:  F =1 1   F =1
, n  3 , F là số lượng đôi thỏ được sinh ra ở tháng thứ n. 2 n
F = F + Fn n 1 − n−2
Một người nông dân A, nuôi một đôi thỏ (gồm 1 thỏ đực và 1 thỏ cái) trong một chuồng. Hỏi sau
một năm người nông dân A đó sẽ thu được bao nhiêu con thỏ (giả sử thỏ con không chết trong 1 năm)?
Câu 4: Năm 2020, một hãng xe máy niêm yết giá bán xe X là 42 triệu đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo mỗi năm giảm 2% giá bán so với năm liền trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe
máy niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)?
Câu 5: Một sinh viên được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 200 triệu đồng với lãi suất 0,5%
/tháng. Nếu mỗi tháng sinh viên đó đều rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi
thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền (đơn vị nghìn đồng) để đúng sau 4 năm đại học sẽ
vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). u  = 3 Câu 6:
Cho dãy số (u xác định bởi công thức truy hồi 1 . n )  2 u = u + 6n − 2 , n n  2  n n 1 − Biết 10 u = .
a 10 . Tìm a (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 2024
-----------------HẾT----------------- GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3