GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
1
11u =
và công sai
4d =
. Hãy tính
99
u
.
A. 401. B. 403. C. 402. D. 404.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
1,u =
. Tính công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
4q =
. B.
4q =−
. C.
21q =
. D.
22q =
.
Câu 3: Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca mt s hc sinh khi 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
S hc sinh xem ti vi t 60 phút đến dưới 80 phút là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 4: Giá tr ca
2
lim
1
n
n
+
bng
A. 1. B. 2. C.
1
. D. 0.
Câu 5: Điu tra v s tiền mua đ dùng hc tp trong mt tháng ca 40 hc sinh, ta có mu s liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
S trung bình ca mu s liu là
A. 28. B. 23. C. 32. D. 25.
Câu 6: Cho các gii hn:
( ) ( )
00
lim 2; lim 3
x x x x
f x g x
→→
==
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x g x


bng
A. 5. B. 2. C.
6
. D. 3.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thng
AD
song song vi
mt phng nào trong các mt phẳng dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
. C. (SAC). D.
( )
SAB
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 8: Cho mt cp s nhân có s hng th 4 gp 4096 ln s hạng đầu tiên. Tng hai s hạng đầu tiên
là 34. S hng th 3 ca dãy s có giá tr bng:
A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32.
Câu 9: Gii hn
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 10: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nht mt mt phng song song vi
a
b
.
B. Có duy nht mt mt phng qua
a
và song song vi
b
.
C. Có duy nht mt mt phẳng qua điểm
M
, song song vi
a
b
.
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
b
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AB
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BD
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điĉ
m
SA
,
AD
. Mt phng
( )
MNO
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
biết:
3 5 6
84
6
52
u u u
uu
+ =
+=
a) S hng th nht ca cp s cng
( )
n
u
1
1u =
.
b) Cp s cng
( )
n
u
có công sai là
5d =
.
c) Công thc cho s hng tng quát ca cp s cng trên là
45
n
un=+
.
d)
2 4 6 2020
4101500u u u u+ + ++ =
.
Câu 2: Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
a) S trung bình ca mu s liu là
691
680
.
b) Mt ca mu s liu là
1,03
(làm tròn đến hàng phần trăm).
c) T phân v th nht ca mu s liu nhóm là
1
0,98Q =
(làm tròn đến hàng phần trăm).
d) T phân v th ba ca mu s liu nhóm là
3
1,25Q =
(làm tròn đến hàng phần trăm).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 101
Câu 3: Cho hàm s
( )
3
5 1 4
,
27
x
fx
x
+−
=
( )
31x
gx
xm
+
=
−+
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vi
1m =
thì
( )
1
lim 1
x
gx
→−
=−
.
b) Vi
1m =
thì
( )
1
lim
x
gx
= +
.
c) Vi
1m =
thì gii hn bên phi ca hàm s
( )
gx
khi
x
dần đến 1 là mt s hu hn.
d)
( )
3
lim
216
x
a
fx
=
vi
6a =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,M N P
theo th t là trung
điểm ca các cnh
,SB BC
SD
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Đưng thng
SA
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
.
b) Hai đường thng
MP
SC
ct nhau.
c) Giao tuyến ca mt phng
( )
MNP
và mt phng
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua
N
và song
song với đường thng
BD
.
d) Biết rằng đường thng
SA
ct mt phng
( )
MNP
tại điểm
K
, khi đó
1
4
SK
SA
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Mt rung bc thang tha thp nht nm độ cao 950 m so vi mực nước biển, độ chênh lch
gia tha trên và tha dưới trung bình
1,4 m
. Hi tha rung bc th 16 độ cao bao
nhiêu mét so vi mực nước bin?
Câu 2: Mt qu bóng cao su được th t độ cao 81 m. Mi ln chạm đất qu bóng li ny lên hai phn
ba độ cao ca lần rơi trước. Tng các khoảng cách rơi và nảy ca qu bóng t lúc th bóng cho
đến lúc bóng không ny na bng
Câu 3: Tìm
m
để tn ti
( )
1
lim
x
fx
vi
( )
32
khi 1
1
2 khi 1
xx
x
fx
x
mx x
+−
=
−
Câu 4: Cho
( )
fx
là đa thức tha mãn
( )
2
20
lim 10
2
x
fx
x
=
. Tính
( )
3
2
2
6 5 5
lim
6
x
fx
T
xx
+−
=
+−
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
,O
8AB =
. Hai cnh bên
6SA SB==
.
Gi
( )
là mt phng qua
O
và song song vi
( )
SAB
. Thiết din ca hình chóp ct bi mt
phng
( )
có din tích bng
5a
. Khi đó
a
bng bao nhiêu?
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với
//AD BC
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
;SAD
E
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
,EC xEA=
( 0)x
. Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Kho sát thi gian t học trong ngày (đơn vị: gi) ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s
liu ghép nhóm sau:
Xác định giá tr đại din ca nhóm
)
4;6
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 2: Tính gii hn
11
3.2 2.3
lim
43
nn
n
++
+
.
A.
3
2
. B. 0. C.
6
5
. D.
6
.
Câu 3: Cho
( )
n
u
là mt cp s cng tha mãn
13
8uu+=
4
10u =
. Công sai ca cp s cộng đã cho
bng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 4: Tìm tt c giá tr ca
x
để ba s
2 1; ;2 1x x x−+
theo th t đó lập thành mt cp s nhân.
A.
1
3
x =
. B.
1
3
x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 5: Nhiệt độ trung bình ca 12 tháng ti thành ph Hà Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 được
cho trong bng sau:
Mt ca mu s liu trên là
A. 15,7. B. 16. C. 17,5. D. 17,0.
Câu 6: Tng vô hạn sau đây
2
2 2 2
2
3 3 3
n
S = + + ++ +
có giá tr bng
A.
8
3
. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho 4 điểm không đồng phng
, , ,A B C D
. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
.
Giao tuyến ca
( )
IBC
( )
KAD
A.
IK
. B.
BC
. C.
AK
. D.
DK
.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 8: Tìm
2
35
lim
41
x
xx
x
→−
++
.
A.
1
4
. B. 1. C. 0. D.
1
4
.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Gii hn
2
2
1
lim
( 2)
x
x
x
→−
+
+
bng
A.
−
. B.
3
16
. C.
0
. D.
+
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác
S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 12: Cho hình hp
ABCD A B C D
. Mt phng
( )
AB D

song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BDC
. B.
( )
BCA
. C.
( )
BDA
. D.
( )
A C C

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi đo mắt cho hc sinh khi 11 một trường THPT nhân viên y tế ghi nhn li bng sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) S trung bình ca mu s liu trên là 1,14 (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
b) Nhóm cha mt ca s liu là
)
0,75;1,25
.
c) Mt ca mu s liu là
0
0,89M =
.
d) Trung v ca mu s liu là
1,039
e
M =
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
công bi nguyên các s hng tho mãn
42
53
54
.
108
uu
uu
−=
−=
Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a) S hạng đầu ca cp s nhân bng 9.
b) Tng ca 9 s hạng đầu tiên bng 4599.
c) S 576 là s hng th 6 ca cp s nhân.
d) Gi dãy s
( )
3
:
n n n
v v u=
, vi
*
n
. Khi đó tổng
( )
10
1 2 3 10
12 4 1v v v v+ + ++ =
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
12
3
x
fx
x
+−
=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 102
a)
( )
1
8
5
f =−
.
b)
( )
0
1
lim
3
x
fx
=
.
c)
( )
3
1
lim
6
x
fx
=
.
d) Biết
( )
(
)
2
lim , lim 2
xx
f x a x x x b
→+ →+
= + + =
. Khi đó
3 4 2ab+=
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
là trng tâm tam
giác
SAD
,
N
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2NA NC=
,
P
là điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2PD PC=
. Xét tính đúng sai của các khng định sau:
a)
( ) ( )
//MNP SAD
.
b)
( )
//NP SBC
.
c) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
MNP
một đường thẳng đi qua
M
song song
vi
AD
NP
.
d)
( ) ( )
//MNP SBC
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Nếu anh Nam nhận được li mi làm vic cho một công ty nước ngoài vi mức lương khởi điểm
là 35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm thì s mất bao nhiêu năm
làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
Câu 2: Biết
2
2
lim 5
2
x
x bx c
x
++
=
,
( )
,bc
. Tìm giá tr ca biu thc
T b c=+
.
Câu 3: Tìm
a
để hàm s
( )
2
2
1 khi 1
2 3 khi 1
x ax x
fx
x x a x
+ +
=
+
có gii hn khi
1x
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt các điểm thuc cnh
SB
AC
sao cho
BM
x
MS
=
,
NC
y
NA
=
(0 , 1)xy
. Tìm t s
x
y
để
( )
//MN SAD
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
10.N
điểm trên cnh
SB
sao cho
32SN SB=
. Mt mt phng
( )
đi qua
N
, song song vi
AB
AD
, ct hình chóp
theo mt t giác. Gi
S
din tích t giác thiết din
4a
S
b
=
, vi
a
b
phân s ti gin,
;ab
. Tính
1P a b= + +
.
Câu 6: Cho dãy s tăng
( )
,,a b c c
theo th t lp thành cp s nhân; đồng thi
,a
8,b +
c
theo th
t lp thành cp s cng
,a
8,b +
64c+
theo th t lp thành cp s nhân. Tính giá tr biu
thc
2P a b c= +
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Giá tr ca
7
u
bng:
A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 2: Chiều cao (đơn vị: cm) ca s hc sinh lớp 11A được cho trong bảng dưới đây:
Có bao nhiĉu học sinh lp 11A có chiu cao t 165 cm đến dưới 175 cm?
A. 22. B. 16. C. 6. D. 10.
Câu 3: Tính
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
.
A.
1L =
. B.
0L =
. C.
3L =
. D.
2L =
.
Câu 4: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=−
. Tính
( )
3
lim 4 1
x
f x x

+−

.
A. 5. B. 6. C. 11. D. 9.
Câu 5: Xác định
x
dương để
2 3; ;2 3x x x−+
lp thành cp s nhân.
A.
3x =
. B.
3x =
.
C.
3x =
. D. không có giá tr nào ca
x
.
Câu 6: Cân nặng (đơn vị: kg) ca 28 hc sinh lớp 11 được thng kê trong bng tn s ghép nhóm sau:
Cân nng trung bình ca 28 hc sinh trên xp x bng:
A.
55,57
. B.
54,57
. C.
53,57
. D.
56,57
.
Câu 7: Tính
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
A. 0. B.
+
. C. 1. D.
−
.
Câu 8: Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đường thng chéo nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AC
CD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 103
A.
MN
. B.
AM
.
C.
BG
, vi
G
là trng tâm tam giác
ACD
. D.
AH
, vi
H
là trc tâm tam giác
ACD
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng o không song song vi
IJ
?
A.
EF
. B.
DC
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
theo th t
trung điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//NMP SBD
.
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1 2 3
1
n
n
u
n
+ + ++
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
lim 0
n
u =
. B.
1
lim
2
n
u =
.
C. Dãy s
( )
n
u
không có gii hn. D.
lim 1
n
u =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
2 3 5
46
10
26
u u u
uu
+ =
+=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) S hng th nht ca cp s cng
( )
n
u
1
1u =−
.
b) Cp s cng
( )
n
u
có công sai là
2d =−
.
c) S hng th 15 ca cp s cng
( )
n
u
15
43u =
d)
1 4 7 2011
673015u u u u+ + ++ =
.
Câu 2: Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có 10 học sinh có điểm t 7 đến dưới 7,5.
b) S trung bình ca mu s liu xp x bng
333
41
.
c) Mt ca mu s liệu (làm tròn đến hàng phần trăm) là 8,11.
d)
13
1,06QQ−=
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Cho hàm s
( )
1f x x=−
( )
3
g x x=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Gii hn
( )
1
lim 3
x
fx
=
. b) Gii hn
( )
1
lim 1
x
gx
=
.
c)
( ) ( )
1
lim 3 1
x
f x g x

=

. d)
( )
( )
2
1
[]
lim 1
x
fx
gx
=
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng 6 cm. Lấy điểm
M
trên cnh
SA
sao
cho
2SM MA=
, lấy điểm
N
trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
. Xét tính đúng sai của các
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 103
khẳng định sau:
a)
( )
//MN ABC
.
b)
( ) ( )
//MNP ABC
vi
P
là điểm thuc
SC
sao cho
2SP PC=
.
c) Hình thu được khi ct t din bi mt phng qua
M
và song song vi
( )
mp ABC
là t giác.
d) Din ch của hình thu được khi ct t din bi mt phng qua
M
song song vi
( )
mp ABC
2
4 3 cm
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trong năm đầu tiên đi làm, thầy Minh được nhận lương là 10 triệu đồng mi tháng. C hết mt
năm, thầy Minh lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng
12%
so vi mỗi tháng năm trước.
Mỗi khi lĩnh lương thầy Minh đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kim
mua ô tô. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm thì thầy Minh mua được ô tô giá 340 triu?
Câu 2: Bn góc ca mt t giác to thành cp s nhân và góc ln nht gp 27 ln góc nh nht. Tng
ca góc ln nht và góc bé nht bng
Câu 3: Biết
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
→+

+
+ =


. Tính giá tr biu thc
11
24
P a b=+
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
E
trung điểm
SC
. Gi
F
là điểm trên đoạn
BD
sao cho
32BF BD=
M
là giao điểm ca
SB
( )
AEF
. Khi đó tỉ
s
SM
SB
a
b
vi
,ab
a
b
là phân s ti gin. Tính
3ab+
.
Câu 5: Cho hình chóp
SABCD
với đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
3 3;AC =
3BD =
. Tam
giác
SBD
tam giác đu. Mt phng
( )
di động song song vi
( )
SBD
đi qua điểm
I
thuộc đoạn
OC
sao cho
23AI =
.Tính din tích ca thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên tha mãn
( )
2
16
lim 12
2
x
fx
x
=
. Biết
( )
3
2
2
5 16 4
lim
28
x
fx
a
x x b
−−
=
+−
, vi
,ab
a
b
là phân s ti gin. Tính
ab+
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm s hng th 11 ca cp s cng có s hạng đầu bng 3 và công sai
2d =−
.
A.
21
. B. 23. C.
19
. D.
17
.
Câu 2: Kho sát tng thi gian truy cp internet mi tối (đơn vị: phút) ca mt s học sinh thu được mu
s liu ghép nhóm sau:
Xác định c mu ca mu s liu trên.
A. 90. B. 100. C. 105. D. 110.
Câu 3: Tìm gii hn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
2
3
I =−
. B.
1I =
. C.
3I =
. D.
2I =−
.
Câu 4: Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phn trăm) là:
A. 18,37. B. 19,37. C. 19,73. D. 18,73.
Câu 5: Tính
32
1
2 2020
lim
21
x
xx
x
−+
.
A. 0. B.
−
. C.
+
. D. 2019.
Câu 6: Tính gii hn
2
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
A. 0. B.
+
. C.
−
. D. 1.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 104
Câu 8: Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
C. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
Câu 9: Vi
x
là s nguyên dương, ba số
2x
,
33x+
,
55x+
theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt
cp s nhân. S hng tiếp theo ca cp s nhân đó là
A.
250
3
. B.
250
3
. C. 250. D.
250
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2,AQ QB=
P
là trung điểm ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//GQ BCD
.
C.
MN
ct
( )
BCD
. D.
Q
thuc mt phng
( )
CDP
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
ABC A B C

. Gi
H
là trung điểm ca
AB

. Mt phng
( )
AHC
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
. B.
BB
. C.
BC
. D.
BA
.
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( ) ( )
1 1 1
1.3 3.5 2 1 2 1
n
u
nn
= + ++
+
. Tính
lim
n
u
.
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D.
1
4
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
5 3 2
74
3 21
3 2 34
u u u
uu
+ =
=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Công sai ca cp s cng trên
3d =−
.
b) S hng th 100 ca cp s cng trên
100
295u =
.
c) Tng 15 s hạng đầu ca cp s cng trên bng
285
.
d) Tng
4 5 30
1342S u u u= + ++ =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
2 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
=
+
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Gii hn
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
.
b) Gii hn
( )
1
lim 3
x
fx
→−
=−
.
c) Gii hn
( )
1
lim 2
x
fx
+
→−
=
.
d) Hàm s tn ti gii hn khi
1x →−
.
Câu 3: Cho mu s liu ghép nhóm như hình bên dưới:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 104
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) C mu
260n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu trên bng
1
57,56Q =
(làm tròn đến hàng phn trăm).
c) T phân v th ba ca mu s liu trên bng
3
57,56Q =
.
d) Mt ca mu s liu trên bng
56,86
o
M =
(làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Gi
,,M N P
lần lượt
là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
. Xét tính đúng sai ca các khng định sau:
a)
( ) ( )
//MNP ABCD
.
b)
( ) ( )
//MNO SCD
.
c) Mt phng
( )
MNP
ct
SD
ti
Q
. Khi đó
NQ a=
.
d) Din tích ca t giác
MNPQ
bng
2
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Bn Minh th qu bóng cao su t độ cao 5 m so vi mặt đất theo phương thẳng đứng. Mi ln
chạm đất qu bóng li nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bng
4
5
độ cao lần rơi trước
đó. Tổng quãng đường qu bóng đi được gn bng:
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
( )
24
lim 4 3 2025
x
m m x x
→−

+ + = −

?
Câu 3: Cho t din
,ABCD G
trng tâm ca
ABD
M
một điểm trên cnh
BC
sao cho
a
BM BC
b
=
, vi
,ab
a
b
là phân s ti gin. Biết đường thng
MG
song song vi mt
phng
( )
ACD
. Tính
ab+
.
Câu 4: Chu vi một đa giác 280 cm, s đo các cạnh ca lp thành mt cp s cng vi công sai
3 cmd =
. Biết cnh ln nht là 62 cm. Tính s cnh của đa giác đó.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
,O
12,AB =
9SA SB==
.
Gi
( )
mt phng qua
O
song song vi
( )
SAB
lần lượt ct
, , ,SD SC BC AD
ti
, , ,M N P Q
. Tính chu vi ca t giác
MNPQ
.
Câu 6: Cho
( )
fx
là một đa thức tha mãn
( )
1
16
lim 24
1
x
fx
x
=
. Tính
( )
( ) ( )
( )
1
16
lim
1 2 4 6
x
fx
x f x
+ +
.
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/4 Mã đề 105
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
6u =−
và công sai
4d =
. Tính tng
S
ca 14 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đó.
A.
46S =
. B.
308S =
. C.
644S =
. D.
280S =
.
Câu 2: Tính
21
lim
2 2 3
n
n
+
+
.
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
2
.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =−
5
162u =−
. Công bi
q
bng:
A.
3q =−
. B.
3q =
. C.
3; 3qq= =
. D.
2q =−
.
Câu 4: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
)
40;60
. B.
)
20;40
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Câu 5: Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Tính thi gian xem ti vi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh này.
A.
8,2375
. B.
8,4375
. C.
8,754
. D.
8,457
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
là:
A.
SC
.
B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
.
D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Câu 7: Cho ba mt phng phân bit ct nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
1 2 3
,,d d d
, biết
1
d
song
song vi
2
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/4 Mã đề 105
A.
13
,dd
chéo nhau. B.
13
,dd
ct nhau.
C.
13
,dd
song song vi nhau. D.
13
,dd
trùng nhau.
Câu 8: Biết
( )
1
lim 4
x
fx
→−
=
. Khi đó
( )
4
1
lim
( 1)
x
fx
x
→−
+
bng:
A.
−
. B. 4. C.
+
. D. 0.
Câu 9: Giá tr ca
2
21
lim
11
x
x
x
→−
+−
bng
A. 0. B.
2
. C.
−
. D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN mp ABCD
. B.
( )
//MN mp SAB
. C.
( )
//MN mp SCD
. D.
( )
//MN mp SBC
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
H
là trung điểm ca
AB

. Đường thng
BC
song song
vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
AHC
. B.
( )
AA H
. C.
( )
HAB
. D.
( )
HA C
.
Câu 12: Gii hn
( )
1 5 4 3
lim
21
n
n
+ ++
bng
A. 1. B.
+
. C.
2
2
. D. 0.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
32f x x x= +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
1
lim 1
1
x
fx
x
=−
.
b)
( )
2
1
1
lim
14
x
fx
x
=
.
c)
( )
32
1
lim 0
1
x
fx
x x x
+
.
d) Để
( )
1
lim 2
x
fx
ax b
=
+
thì
31ab+=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
ln
ợt là trung điểm ca
AD
BC
.
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
.
a) Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
b) Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
là đường thng qua
G
và song song vi
CD
.
c) Nếu
2AB CD=
thì thiết din ca
( )
IJG
vi hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
d) Giao tuyến ca 3 mt phng
( ) ( ) ( )
,,SAD SBC IJG
song song khi
1
3
CD AB=
.
Câu 3: Tìm hiu thi gian s dụng điện thoi trong tuần đầu tháng 6/2024 ca k ngh hè lp ch
nhiệm. GVCN thu được kết qu sau:
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/4 Mã đề 105
a) C mu
30n =
.
b) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là 10.
c) T phân v th 3 ca mu s liu ghép nhóm trên là
3
355
18
Q =
.
d) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên là
110
7
o
M =
Câu 4: Công ty A mun thuê nhà ca hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, mt mảnh trong vòng 10 năm và
mt mảnh trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Có hai công ty bất động sn B và công ty bt
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty này đưa ra phương án cho thuê như sau:
Công ty B: Tr tin theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và t quý th hai tr đi mỗi quý
tăng thêm 500.000 đồng.
Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triu và k t năm thứ hai tr đi mỗi năm tăng thêm 3
triệu đồng.
Biết rng các mảnh đất cho thuê ca hai công ty B và C v diện tích, độ tin lợi đều như nhau.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu thuê mảnh đất của công ty B trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là: 1365
(triệu đồng).
b) Nếu thuê mảnh đất ca công ty C trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là: 1215
(triệu đồng).
c) Công ty A nên la chn thuê mảnh đất 15 năm của công ty bất động B đ chi phí là thp
nht.
d) Công ty A nên la chn thuê mảnh đất 10 năm của công ty bất động C để chi phí là thp
nht.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6
Câu 1: Trong một gia đình nọ, có 2 v chng tr mi vừa có đứa con đầu lòng. Ông chng rt vui ng
bây gi mình đã được làm cha ca một đứa tr. Trong lúc ông chồng đang trông vợ con
ng. Ông chợt nghĩ v ba tic Thôi nôi (Tic sinh nht khi con tròn 1 tui) cho con. Ông suy
nghĩ rằng c mi ln t chc sinh nht cho con, ông s tng cho con 1 qunh sinh nhật và đốt
cho con s cây nến bng vi s tui ca con. Và ông d định t chc sinh nhật cho con đến khi
con đủ 18 tui. Hi tng s tiền chi phí để mua nến bánh kem mà ông y d định là bao nhiêu.
Gi s, 1 cây nến lúc này giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem giá: 200.000 đồng. Biết rng mi
năm tiền nến s không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm 20.000 đồng
cho giá mi chiếc bánh so với năm trước đó (làm tròn đến hàng nghìn đồng).
Câu 2: Vào tháng 4/2022, giá thuê một căn hộ là 4 triệu đồng/tháng. Sau một quý thì giá thuê tăng thêm
5%/tháng so vi giá của quý trước đó. Tính giá thuê căn hộ đó (đơn vị là triệu đồng) vào tháng
01/2025 (làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3: Cho
,ab
là s nguyên và
2
1
5
lim 7
1
x
ax bx
x
+−
=
. Tính
22
ab+
.
Câu 4: Biết rng
3
2
3
2 6 3
lim 3
3
x
x
ab
x
→−
+
=+
. Tính
ab+
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 4/4 Mã đề 105
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm cnh
,BC
( )
mt phng qua
A
,
M
song song vi
SD
. Mt phng
( )
ct
SB
ti
N
, tính t s
SN
SB
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6: Anh Minh mun làm k để rubic dạng như hình, nên đã thiết kế bng vic to ra mt hình
chóp tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ.
C th anh Minh làm 1 hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
( )
5 cmAB AC==
,
30BAC =
.Sau đó dựng mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABC
cắt đoạn
SM
ti
M
sao cho
2SM MA=
ri cắt đ to sn phm. Hi din tích thiết din sau khi ct thành sn phm hoàn
chnh là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phầm trăm).
--------------------------HT-------------------------
- Hoc sinh không được s dng tài liu.
- Giám th không gii thích gì thêm.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/10 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
1
11u =
và công sai
4d =
. Hãy tính
99
u
.
A. 401. B. 403. C. 402. D. 404.
Li gii: Chn B
Ta có
99 1
: 98 11 98.4 403u u d= + = + =
.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
1,u =
4
64u =
. Tính công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
4q =
. B.
4q =−
. C.
21q =
. D.
22q =
.
Li gii: Chn A
Ta có
33
41
64 64 64 4u u q q q= = = =
.
Câu 3: Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
S hc sinh xem ti vi t 60 phút đến dưới 80 phút là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 5.
Li gii: Chn B
T bng s liu trên ta thy:
S hc sinh xem ti vi t 60 phút đến dưới 80 phút là: 10.
Câu 4: Giá tr ca
2
lim
1
n
n
+
bng
A. 1. B. 2. C.
1
. D. 0.
Li gii: Chn C
Ta có:
2
1
2 0 1
lim lim 1
1
1 1 0
1
n
n
n
n
−−
= = =
++
+
.
Câu 5: Điu tra v s tiền mua đ dùng hc tp trong mt tháng ca 40 hc sinh, ta có mu s liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/10 Mã đề 101
S trung bình ca mu s liu là
A. 28. B. 23. C. 32. D. 25.
Li gii: Chn D
S trung bình cng ca mu:
12,5 2 17,5 5 22,5 15 27,5 8 32,5 9 37,5 1
25
40
x
+ + + + +
==
.
Câu 6: Cho các gii hn:
( ) ( )
00
lim 2; lim 3
x x x x
f x g x
→→
==
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4
xx
f x g x


bng
A. 5. B. 2. C.
6
. D. 3.
Li gii: Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0 0
lim 3 4 lim3 lim4 3lim 4lim 6
x x x x x x x x x x
f x g x f x g x f x g x

= = =

.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thng
AD
song song vi
mt phng nào trong các mt phẳng dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
. C. (SAC). D.
( )
SAB
.
Li gii: Chn A
Do
( ) ( )
,,AD BC AD SBC BC SBC
nên
( )
AD SBC
.
Câu 8: Cho mt cp s nhân có s hng th 4 gp 4096 ln s hạng đầu tiên. Tng hai s hạng đầu tiên
là 34. S hng th 3 ca dãy s có giá tr bng:
A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32.
Li gii: Chn B
Theo bài ra ta có:
( )
3
41
1 2 1 1
1
4096 16 16
4096
34 17 34 2
1 34
u u q q
q
u u u u
uq
= = =
=
+ = = =
+ =
.
Vy
22
31
2 16 512u u q= = =
.
Câu 9: Gii hn
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii: Chn B
Ta có
( ) ( )
11
lim 2 1 1 0,lim 1 0, 1 0
xx
x x x
++
→→
+ = =
khi
1x
+
.
Suy ra
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
= −
.
Câu 10: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nht mt mt phng song song vi
a
b
.
B. Có duy nht mt mt phng qua
a
và song song vi
b
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/10 Mã đề 101
C. Có duy nht mt mt phẳng qua điểm
M
, song song vi
a
b
.
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
b
.
Li gii: Chn A
Có có vô s mt phng song song với 2 đường thng chéo nhau.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AB
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BD
.
Li gii: Chn B
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//
AD SAD
BC SBD
AD BC
S SAD SBC

. Vy
( ) ( )
/ / / /SAD SBC Sx AD BC=
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điĉ
m
SA
,
AD
. Mt phng
( )
MNO
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Li gii: Chn D
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 4/10 Mã đề 101
MN
là đường trung bình ca tam giác
//SAD MN SD
.
Ta có
( ) ( )
( )
//
/ / .
MN SD
MN SCD MN SCD
SD SCD

Tương tự
( )
//ON SCD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
/ / , / /
, / / .
MN SCD ON SCD
MN MNO ON MNO MNO SCD
MN ON N
=
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
biết:
3 5 6
84
6
52
u u u
uu
+ =
+=
a) S hng th nht ca cp s cng
( )
n
u
1
1u =
.
b) Cp s cng
( )
n
u
có công sai là
5d =
.
c) Công thc cho s hng tng quát ca cp s cng trên là
45
n
un=+
.
d)
2 4 6 2020
4101500u u u u+ + ++ =
.
Li gii:
a) Đúng: Ta có:
3 5 6
1 1 1 1
1
84
1 1 1
6
2 4 5 6 6
1
52
7 3 52 2 10 52
5
u u u
u d u d u d u d
u
uu
u d u d u d
d
+ =
+ + + = + =
=

+=
+ + + = + =
=
.
b) Đúng
c) Sai: Công thc cho s hng tng quát là
( ) ( )
1
1 1 1 5 4 5
n
u u n d n n= + = + = +
d) Sai: Ta có: Dãy s
2 4 6 8 2020
6, 16, 26, 36, , 10096u u u u u= = = = =
là mt cp s cng vi s
hạng đầu
1 2 1010 2020
6, 10, 10096v u d v u= = = = =
Vy
( )
2 4 6 2020
1010
2 6 1010 1 10 5101510
2
S u u u u

= + + ++ = + =

.
Câu 2: Kiểm tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
a) S trung bình ca mu s liu là
691
680
.
b) Mt ca mu s liu là
1,03
(làm tròn đến hàng phần trăm).

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho cấp số cộng (u u = 11 và công sai d = 4 . Hãy tính u . n ) 1 99 A. 401. B. 403. C. 402. D. 404. Câu 2:
Cho cấp số nhân (u , biết u = 1, u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho. n ) 1 4 A. q = 4 . B. q = −4 . C. q = 21. D. q = 2 2 . Câu 3:
Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh xem ti vi từ 60 phút đến dưới 80 phút là A. 9. B. 10. C. 12. D. 5. 2 − n Câu 4: Giá trị của lim bằng n +1 A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 0. Câu 5:
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 28. B. 23. C. 32. D. 25. Câu 6:
Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2; lim g ( x) = 3 , hỏi lim 3 f
(x)− 4g (x) bằng xx xx → 0 0 x x0 A. 5. B. 2. C. 6 − . D. 3. Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. ( SBC ) . B. ( ABCD) . C. (SAC). D. (SAB) .
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 Câu 8:
Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng: A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32. 2 − x +1 Câu 9: Giới hạn lim+ x 1 → x − bằng 1 2 1 A. + . B. − . C. . D. . 3 3
Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b .
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b .
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a b .
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC ) là
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC .
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB .
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điĉ̉m SA
, AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. (SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 + u u = 6 Câu 1:
Cho cấp số cộng (u biết: 3 5 6  n ) u + u = 52  8 4
a) Số hạng thứ nhất của cấp số cộng (u u = 1 . n ) 1
b) Cấp số cộng (u có công sai là d = 5. n )
c) Công thức cho số hạng tổng quát của cấp số cộng trên là u = 4 + 5n . n
d) u + u + u ++ u = 4101500 . 2 4 6 2020 Câu 2:
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: 691
a) Số trung bình của mẫu số liệu là . 680
b) Mốt của mẫu số liệu là 1, 03 (làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là Q = 0, 98 (làm tròn đến hàng phần trăm). 1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là Q = 1, 25 (làm tròn đến hàng phần trăm). 3
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 5x +1 − 4 x + Câu 3:
Cho hàm số f ( x) = , g ( x) 3 1 =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 27 − xx + m
a) Với m = 1 thì lim g ( x) = 1 − . x 1 →−
b) Với m = 1 thì lim g ( x) = + . − x 1 →
c) Với m = 1 thì giới hạn bên phải của hàm số g ( x) khi x dần đến 1 là một số hữu hạn. a
d) lim f ( x) = với a = 6 . x 3 → 216 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
điểm của các cạnh SB, BC SD . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng SA là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SAC ) .
b) Hai đường thẳng MP SC cắt nhau.
c) Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng ( ABCD) là đường thẳng đi qua N và song
song với đường thẳng BD . SK
d) Biết rằng đường thẳng SA cắt mặt phẳng (MNP) tại điểm K , khi đó 1 = . SA 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất nằm ở độ cao 950 m so với mực nước biển, độ chênh lệch
giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1, 4 m . Hỏi thửa ruộng ở bậc thứ 16 có độ cao là bao
nhiêu mét so với mực nước biển? Câu 2:
Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81 m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần
ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho
đến lúc bóng không nảy nữa bằng
x + 3 − 2 x  khi x  1 Câu 3:
Tìm m để tồn tại lim f ( x) với f ( x) =  x −1 x 1 → mx−2 khi x  1 f ( x) − 20
3 6 f ( x) + 5 − 5 Câu 4:
Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim =10 T = lim . x→2 x − . Tính 2 2 x→2 x + x − 6 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, AB = 8 . Hai cạnh bên SA = SB = 6 .
Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB) . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng ( ) có diện tích bằng a 5 . Khi đó a bằng bao nhiêu? Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD / /BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC = ,
xEA (x  0) . Tìm x để GE / / ( SBC ) .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Khảo sát thời gian tự học trong ngày (đơn vị: giờ) của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Xác định giá trị đại diện của nhóm 4;6) A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. n 1 + n 1 3.2 2.3 + − Câu 2: Tính giới hạn lim 4 + . 3n 3 6 A. . B. 0. C. . D. 6 − . 2 5 Câu 3:
Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho n ) 1 3 4 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 4:
Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x =  . B. x =  . C. x =  3 . D. x = 3  . 3 3 Câu 5:
Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15,7. B. 16. C. 17,5. D. 17,0. 2 2 2 Câu 6:
Tổng vô hạn sau đây S = 2 + + ++ + có giá trị bằng 2 3 3 3n 8 A. . B. 3. C. 4. D. 2. 3 Câu 7:
Cho 4 điểm không đồng phẳng ,
A B, C, D . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD BC .
Giao tuyến của ( IBC ) và ( KAD) là A. IK . B. BC . C. AK . D. DK .
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 2 x + 3x + 5 Câu 8: Tìm lim . x→− 4x −1 1 1 A. − . B. 1. C. 0. D. . 4 4 Câu 9:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau. x +1
Câu 10: Giới hạn lim 2 x 2 →− (x + bằng 2) 3 A. − . B. . C. 0 . D. + . 16
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ABCD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / (SBC ) .
Câu 12: Cho hình hộp ABCDA BCD
 . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BDC) . B. ( BCA) . C. ( BDA) . D. ( A CC  ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Khi đo mắt cho học sinh khối 11 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
b) Nhóm chứa mốt của số liệu là 0, 75;1, 25) .
c) Mốt của mẫu số liệu là M = 0,89 . 0
d) Trung vị của mẫu số liệu là M = 1, 039 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). e u  − u = 54 Câu 2:
Cho cấp số nhân (u có công bội nguyên và các số hạng thoả mãn 4 2  . Xét tính đúng n ) u u = 108  5 3
sai của các khẳng định sau:
a) Số hạng đầu của cấp số nhân bằng 9.
b) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599.
c) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.
d) Gọi dãy số (v ) : v = u , với * n
. Khi đó tổng v + v + v ++ v = 12( 10 4 −1 . 1 2 3 10 ) n n 3n x + − Câu 3:
Cho hàm số f ( x) 1 2 =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x − 3
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 a) f ( ) 1 8 = − . 5 1
b) lim f ( x) = . x→0 3 1
c) lim f ( x) = . x→3 6 d) Biết
f ( x) = a + + −
= . Khi đó 3a + 4b = 2. →+ →+ ( 2 lim , lim x x 2 x b x x  ) Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm tam
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho 2NA = NC , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2PD = PC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) (MNP) / / (SAD) .
b) NP / / (SBC ) .
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP) là một đường thẳng đi qua M song song
với AD NP .
d) (MNP) / / (SBC ) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm
là 35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm thì sẽ mất bao nhiêu năm
làm việc để tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la? 2
x + bx + c Câu 2: Biết lim = 5 , b c
. Tìm giá trị của biểu thức T = b + c . x→2 x − , ( ) 2 x + ax +1 khi x  1 Câu 3:
Tìm a để hàm số f ( x) 2 = 
có giới hạn khi x →1. 2
2x x + 3a khi x 1 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh BM NC x
SB AC sao cho = x
= y, (0  x, y  1) . Tìm tỷ số để MN / / (SAD) . MS NA y Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10.N là điểm trên cạnh SB
sao cho 3SN = 2SB . Một mặt phẳng ( ) đi qua N , song song với AB AD , cắt hình chóp 4a a
theo một tứ giác. Gọi S là diện tích tứ giác thiết diện và S = , với là phân số tối giản, b b ; a b
. Tính P = a + b +1. Câu 6:
Cho dãy số tăng a, b, c (c  ) theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời ,
a b + 8, c theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và ,
a b + 8, c + 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
thức P = a b + 2c .
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 7 A. 15. B. 17. C. 19. D. 13. Câu 2:
Chiều cao (đơn vị: cm) của số học sinh lớp 11A được cho trong bảng dưới đây:
Có bao nhiĉu học sinh lớp 11A có chiều cao từ 165 cm đến dưới 175 cm? A. 22. B. 16. C. 6. D. 10. n −1 Câu 3: Tính L = lim . 3 n + 3 A. L = 1. B. L = 0 . C. L = 3. D. L = 2 . Câu 4:
Cho lim f ( x) = 2 − . Tính lim f
 ( x) + 4x −1 . x→3 x 3 → A. 5. B. 6. C. 11. D. 9. Câu 5:
Xác định x dương để 2x − 3; ;
x 2x + 3 lập thành cấp số nhân. A. x = 3. B. x = 3 . C. x =  3 .
D. không có giá trị nào của x . Câu 6:
Cân nặng (đơn vị: kg) của 28 học sinh lớp 11 được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Cân nặng trung bình của 28 học sinh trên xấp xỉ bằng: A. 55, 57 . B. 54, 57 . C. 53, 57 . D. 56, 57 . x +1 Câu 7: Tính lim . − x 1 → x −1 A. 0. B. + . C. 1. D. − . Câu 8:
Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 9:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 A. MN . B. AM .
C. BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .
D. AH , với H là trực tâm tam giác ACD .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) cắt (OPM ) .
B. (MON ) / / (SBC ) .
C. ( PON )  (MNP) = NP .
D. ( NMP) / / (SBD) . 1+ 2 + 3 ++ n
Câu 12: Cho dãy số (u với u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 n +1 1 A. limu = 0 . B. limu = . n n 2
C. Dãy số (u không có giới hạn. D. limu = 1. n ) n
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 − u + u =10 Câu 1:
Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 2 3 5 
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) u + u = 26  4 6
a) Số hạng thứ nhất của cấp số cộng (u u = −1 . n ) 1
b) Cấp số cộng (u có công sai là d = 2 − . n )
c) Số hạng thứ 15 của cấp số cộng (u u = 43 n ) 15
d) u + u + u ++ u = 673015 . 1 4 7 2011 Câu 2:
Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Có 10 học sinh có điểm từ 7 đến dưới 7,5. 333
b) Số trung bình của mẫu số liệu xấp xỉ bằng . 41
c) Mốt của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm) là 8,11.
d) Q Q = 1, 06 (làm tròn đến hàng phần trăm). 3 1 Câu 3:
Cho hàm số f ( x) = x −1 và ( ) 3
g x = x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Giới hạn lim f ( x) = 3 .
b) Giới hạn limg ( x) = 1. x 1 → x 1 → [ f ( x) 2 ]
c) lim3 f ( x) − g ( x) = 1 −   . d) lim =1. x 1 → x 1 → g ( x) Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh SA sao
cho SM = 2MA, lấy điểm N trên cạnh SB sao cho SN = 2NB . Xét tính đúng sai của các
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 khẳng định sau:
a) MN / / ( ABC ) .
b) (MNP) / / ( ABC ) với P là điểm thuộc SC sao cho SP = 2PC .
c) Hình thu được khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng qua M và song song với mp ( ABC ) là tứ giác.
d) Diện tích của hình thu được khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng qua M và song song với mp ( ABC ) là 2 4 3 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Trong năm đầu tiên đi làm, thầy Minh được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một
năm, thầy Minh lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước.
Mỗi khi lĩnh lương thầy Minh đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm
mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì thầy Minh mua được ô tô giá 340 triệu? Câu 2:
Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng 2  x +1  1 1 Câu 3: Biết lim 
+ ax b = 5
− . Tính giá trị biểu thức P = a + b . x→+ x − 2   2 4 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm SC . Gọi
F là điểm trên đoạn BD sao cho 3BF = 2BD M là giao điểm của SB và ( AEF ) . Khi đó tỉ SM a a số là với a, b  và
là phân số tối giản. Tính 3a + b . SB b b Câu 5:
Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành tâm O AC = 3 3; BD = 3 . Tam
giác SBD là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) di động song song với ( SBD) và đi qua điểm I
thuộc đoạn OC sao cho AI = 2 3 .Tính diện tích của thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
( ) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). f ( x) −16
3 5 f ( x) −16 − 4 a Câu 6:
Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn lim =12 lim = x→2 x − . Biết 2 2 x→2 x + 2x − 8 b a , với a, b  và
là phân số tối giản. Tính a + b . b
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = 2 − . A. 21 − . B. 23. C. 19 − . D. 17 − . Câu 2:
Khảo sát tổng thời gian truy cập internet mỗi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Xác định cỡ mẫu của mẫu số liệu trên. A. 90. B. 100. C. 105. D. 110. 3n − 2 Câu 3:
Tìm giới hạn I = lim . n + 3 2 A. I = − . B. I = 1. C. I = 3 . D. I = 2 − . 3 Câu 4:
Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 18,37. B. 19,37. C. 19,73. D. 18,73. 3 2 x − 2x + 2020 Câu 5: Tính lim x 1 → 2x − . 1 A. 0. B. − . C. + . D. 2019. 2 x +1 Câu 6: Tính giới hạn lim− x 1 → x − . 1 A. 0. B. + . C. − . D. 1. Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 Câu 8:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. Câu 9:
Với x là số nguyên dương, ba số 2x , 3x + 3, 5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là 250 250 A. − . B. . C. 250. D. 250 − . 3 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB, P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( BCD) .
B. GQ / / ( BCD) .
C. MN cắt ( BCD) .
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP) .
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC A BC
 . Gọi H là trung điểm của A B
  . Mặt phẳng ( AHC) song
song với đường thẳng nào sau đây? A. CB . B. BB . C. BC . D. BA . 1 1 1
Câu 12: Cho dãy số (u với u = + ++ . Tính lim u . n ) n 1.3 3.5
(2n− )1(2n+ )1 n 1 1 A. . B. 0. C. 1. D. . 2 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 + 3u u = 2 − 1 Câu 1:
Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: 5 3 2 
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: n ) 3u − 2u = 3 − 4  7 4
a) Công sai của cấp số cộng trên là d = 3 − .
b) Số hạng thứ 100 của cấp số cộng trên là u = 295. 100
c) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng trên bằng 285 − .
d) Tổng S = u + u + + u = −1342. 4 5 30 x − 2 khi x  1 −  Câu 2:
Cho hàm số f ( x) = 
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2
 x +1 khi x  1 −
a) Giới hạn lim f ( x) = 5 . x 2 →−
b) Giới hạn lim f ( x) = 3 − . − x 1 →−
c) Giới hạn lim f ( x) = 2 . + x 1 →−
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 1 − . Câu 3:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm như hình bên dưới:
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Cỡ mẫu n = 260 .
b)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên bằng Q = 57, 56 (làm tròn đến hàng phần trăm). 1
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng Q = 57, 56 . 3
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng M = 56,86 (làm tròn đến hàng phần trăm). o Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm của SA, SB , SC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
(MNP) / / ( ABCD) .
b) (MNO) / / (SCD) .
c) Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q . Khi đó NQ = a .
d) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng 2 a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Bạn Minh thả quả bóng cao su từ độ cao 5 m so với mặt đất theo phương thẳng đứng. Mỗi lần 4
chạm đất quả bóng lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
độ cao lần rơi trước 5
đó. Tổng quãng đường quả bóng đi được gần bằng: Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để ( 2 m m + ) 4 lim 4
3 x x + 2025 = −   ? x→− Câu 3:
Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của ABD
M là một điểm trên cạnh BC sao cho a a BM =
BC , với a, b  và
là phân số tối giản. Biết đường thẳng MG song song với mặt b b
phẳng ( ACD) . Tính a + b . Câu 4:
Chu vi một đa giác là 280 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
d = 3 cm. Biết cạnh lớn nhất là 62 cm. Tính số cạnh của đa giác đó. Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 12, SA = SB = 9 .
Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với ( SAB) lần lượt cắt SD, SC, BC, AD tại
M , N , P, Q . Tính chu vi của tứ giác MNPQ . f ( x) −16 f ( x) −16 Câu 6:
Cho f ( x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 lim . x 1 → x − . Tính 1 x 1 → (x − )
1 ( 2 f (x) + 4 + 6)
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu u = −6 và công sai d = 4 . Tính tổng S của 14 số hạng n ) 1
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S = 46 . B. S = 308. C. S = 644 . D. S = 280 . 2n +1 Câu 2: Tính lim . 2  2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 Câu 3:
Cho cấp số nhân (u u = −2 và u = 162 −
. Công bội q bằng: n ) 1 5 A. q = −3 . B. q = 3 .
C. q = 3; q = −3 . D. q = −2 . Câu 4:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. 40;60) . B. 20; 40) . C. 60;80) . D. 80;100) . Câu 5:
Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. A. 8, 2375 . B. 8, 4375 . C. 8, 754 . D. 8, 457 . Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC .
B. đường thẳng qua S và song song với AB .
C. đường thẳng qua G và song song với DC .
D. đường thẳng qua G và cắt BC . Câu 7:
Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d , d , d , biết d song 1 2 3 1
song với d . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
Trang 1/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
A. d , d chéo nhau.
B. d , d cắt nhau. 1 3 1 3
C. d , d song song với nhau.
D. d , d trùng nhau. 1 3 1 3 f ( x) Câu 8:
Biết lim f ( x) = 4 . Khi đó lim bằng: x 1 →− 4 x 1 →− (x +1) A. − . B. 4. C. + . D. 0. 2x −1 Câu 9: Giá trị của lim bằng x→− 2 x +1 −1 A. 0. B. 2 − . C. − . D. 2.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
MN / /mp ( ABCD) .
B. MN / /mp (SAB) . C. MN / /mp (SCD) . D. MN / /mp (SBC ) .
Câu 11: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi H là trung điểm của A B
  . Đường thẳng B C  song song
với mặt phẳng nào sau đây? A. ( AHC) . B. ( AA H  ) . C. ( HAB) . D. ( HA C  ) . 1+ 5 ++ (4n − 3)
Câu 12: Giới hạn lim bằng 2n −1 2 A. 1. B. + . C. . D. 0. 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số f ( x) 2
= x − 3x + 2 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: f ( x) a) lim = 1 − . x 1 → x −1 f ( x) 1 b) lim = . 2 x 1 → x −1 4 f ( x) c) lim  0 . 3 2 x 1
x x + x −1 f ( x) d) Để lim
= 2 thì a +3b =1. x 1 → ax + b Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của AD BC . G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Giao tuyến của ( SAB) và ( SCD) là đường thẳng qua S và song song với AB .
b) Giao tuyến của (SAB) và ( IJG ) là đường thẳng qua G và song song với CD .
c) Nếu AB = 2CD thì thiết diện của ( IJG ) với hình chóp S.ABCD là hình bình hành. 1
d) Giao tuyến của 3 mặt phẳng (SAD),(SBC ),( IJG) song song khi CD = AB . 3 Câu 3:
Tìm hiểu thời gian sử dụng điện thoại trong tuần đầu tháng 6/2024 của kỳ nghỉ hè lớp chủ
nhiệm. GVCN thu được kết quả sau:
Trang 2/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
a) Cỡ mẫu n = 30 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 10. 355
c) Tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q = . 3 18 110
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là M = o 7 Câu 4:
Công ty A muốn thuê nhà của hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng 10 năm và
một mảnh trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Có hai công ty bất động sản B và công ty bất
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty này đưa ra phương án cho thuê như sau:
• Công ty B: Trả tiền theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500.000 đồng.
• Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
Biết rằng các mảnh đất cho thuê của hai công ty B và C về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu thuê mảnh đất của công ty B trong vòng 15 năm thì số tiền công ty A phải trả là: 1365 (triệu đồng).
b) Nếu thuê mảnh đất của công ty C trong vòng 15 năm thì số tiền công ty A phải trả là: 1215 (triệu đồng).
c) Công ty A nên lựa chọn thuê mảnh đất 15 năm của công ty bất động B để chi phí là thấp nhất.
d) Công ty A nên lựa chọn thuê mảnh đất 10 năm của công ty bất động C để chi phí là thấp nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1:
Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng rất vui sướng
vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông vợ và con
ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con. Ông suy
nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh nhật và đốt
cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho con đến khi
con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là bao nhiêu.
Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng. Biết rằng mỗi
năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm 20.000 đồng
cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó (làm tròn đến hàng nghìn đồng). Câu 2:
Vào tháng 4/2022, giá thuê một căn hộ là 4 triệu đồng/tháng. Sau một quý thì giá thuê tăng thêm
5%/tháng so với giá của quý trước đó. Tính giá thuê căn hộ đó (đơn vị là triệu đồng) vào tháng
01/2025 (làm tròn đến hàng phần trăm). 2 ax + bx − 5 Câu 3:
Cho a, b là số nguyên và lim = 7 . Tính 2 2 a + b . x 1 → x −1 3 2x + 6 3 Câu 4: Biết rằng lim
= a 3 + b . Tính a + b . 2 x→− 3 3 − x
Trang 3/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC, ( ) SN
là mặt phẳng qua A , M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SB
(làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 6:
Anh Minh muốn làm kệ để rubic có dạng như hình, nên đã thiết kế bằng việc tạo ra một hình
chóp tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ.
Cụ thể anh Minh làm 1 hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC AB = AC = 5( cm) ,
BAC = 30 .Sau đó dựng mặt phẳng ( P) song song với ( ABC ) cắt đoạn SM tại M sao cho
SM = 2MA rồi cắt để tạo sản phẩm. Hỏi diện tích thiết diện sau khi cắt thành sản phẩm hoàn
chỉnh là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phầm trăm).
--------------------------HẾT-------------------------
- Hoc sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ T HI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho cấp số cộng (u u = 11 và công sai d = 4 . Hãy tính u . n ) 1 99 A. 401. B. 403. C. 402. D. 404. Lời giải: Chọn B Ta có : u
= u + 98d =11+ 98.4 = 403 . 99 1 Câu 2:
Cho cấp số nhân (u , biết u = 1, u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho. n ) 1 4 A. q = 4 . B. q = −4 . C. q = 21. D. q = 2 2 . Lời giải: Chọn A Ta có 3 3
u = 64  u q = 64  q = 64  q = 4 . 4 1 Câu 3:
Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh xem ti vi từ 60 phút đến dưới 80 phút là A. 9. B. 10. C. 12. D. 5. Lời giải: Chọn B
Từ bảng số liệu trên ta thấy:
Số học sinh xem ti vi từ 60 phút đến dưới 80 phút là: 10. 2 − n Câu 4: Giá trị của lim bằng n +1 A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 0. Lời giải: Chọn C 2 −1 2 − n 0 −1 Ta có: lim = lim n = = 1 − . n +1 1 1+ 0 1+ n Câu 5:
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
Trang 1/10 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 28. B. 23. C. 32. D. 25. Lời giải: Chọn D
12,5 2 +17,5 5 + 22,5 15 + 27,5 8 + 32,5 9 + 37,5 1
Số trung bình cộng của mẫu: x = = 25. 40 Câu 6:
Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2; lim g ( x) = 3 , hỏi lim 3 f
(x)− 4g (x) bằng xx xx → 0 0 x x0 A. 5. B. 2. C. 6 − . D. 3. Lời giải: Chọn C
Ta có lim 3 f ( x) − 4g ( x) = lim3 f ( x) − lim 4g ( x) = 3 lim f ( x) − 4 lim g ( x) = 6 −   . xx xx xx xx xx 0 0 0 0 0 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. ( SBC ) . B. ( ABCD) . C. (SAC). D. (SAB) . Lời giải: Chọn A
Do AD BC, AD  (SBC ), BC  (SBC ) nên AD ( SBC ) . Câu 8:
Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng: A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32. Lời giải: Chọn B 3 u  = 4096u q = 4096 q =16 q =16 Theo bài ra ta có: 4 1        . u + u = 34 u  1+ q = 34 1    7u = 34 u = 2 1 2   1 ( ) 1 1 Vậy 2 2
u = u q = 2 16 = 512 . 3 1 2 − x +1 Câu 9: Giới hạn lim+ x 1 → x − bằng 1 2 1 A. + . B. − . C. . D. . 3 3 Lời giải: Chọn B Ta có + lim( 2 − x + ) 1 = 1 − 0, lim(x − )
1 = 0, x −1 0 khi x → 1 . + + x 1 → x 1 → 2 − x +1 Suy ra lim = − . + x 1 → x −1
Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b .
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b .
Trang 2/10 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a b .
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b . Lời giải: Chọn A
Có có vô số mặt phẳng song song với 2 đường thẳng chéo nhau.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) là
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC .
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB .
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD . Lời giải: Chọn BAD  (SAD)  BC  (SBD) Ta có 
. Vậy (SAD)  (SBC ) = Sx / / AD / /BC . AD / / BC  S (SAD)  (SBC)
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điĉ̉m
SA , AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. (SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) . Lời giải: Chọn D
Trang 3/10 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN / /SD . MN / /SD
Ta có MN  (SCD)  MN / / (SCD). SD   (SCD)
Tương tự ON / / (SCD) .
MN / / (SCD),ON / / (SCD) 
Ta có MN  (MNO),ON  (MNO)  (MNO) / / (SCD). MN ON =  N
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 + u u = 6 Câu 1:
Cho cấp số cộng (u biết: 3 5 6  n ) u + u = 52  8 4
a) Số hạng thứ nhất của cấp số cộng (u u = 1 . n ) 1
b) Cấp số cộng (u có công sai là d = 5. n )
c) Công thức cho số hạng tổng quát của cấp số cộng trên là u = 4 + 5n . n
d) u + u + u ++ u = 4101500 . 2 4 6 2020 Lời giải: a) Đúng: Ta có: u
 +u u = 6 u
 + 2d +u + 4d u −5d = 6 u  + d = 6 u  =1 3 5 6 1 1 1 1 1        . u + u = 52
u + 7d + u + 3d = 52 2u +10d = 52    d = 5 8 4 1 1 1 b) Đúng
c) Sai: Công thức cho số hạng tổng quát là u = u + n −1 d = 1+ n −1 5 = 4 − + 5n n 1 ( ) ( )
d) Sai: Ta có: Dãy số u = 6, u = 16, u = 26, u = 36,, u
= 10096 là một cấp số cộng với số 2 4 6 8 2020 hạng đầu
v = u = 6, d = 10, v = u = 10096 1 2 1010 2020 1010
Vậy S = u + u + u ++ u =
26 + 1010 −1 10 = 5101510 2 4 6 2020  ( )  . 2 Câu 2:
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: 691
a) Số trung bình của mẫu số liệu là . 680
b) Mốt của mẫu số liệu là 1, 03 (làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 4/10 – Mã đề 101