Đề kiểm tra Toán 12 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

Đề kiểm tra Toán 12 lần 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Thanh Miện – Hải Dương là đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 1: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, đề có mã đề 101, gồm 04 trang với 25 câu trắc nghiệm, đề kiểm tra có đáp án.

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
TỔ TOÁN- TIN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 12 - NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề)
UMÃ ĐỀU: 101
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(
)
1; 3
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
−∞
.
Câu 2. Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
32
3 97yx x x=+ −−
trên đon
[ ]
4;3
.
A.
. B.
2
. C.
8
. D.
8
.
Câu 3. Tìm phương trình đường tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
.
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
2x =
.
Câu 4. Cho hàm s
43
1
x
y
x
+
=
. S tim cn ca đ th hàm s
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên
A.
25
2
x
y
x
=
. B.
23
2
x
y
x
=
+
. C.
3
2
x
y
x
+
=
. D.
21
2
x
y
x
=
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
3 22
22
y x mx m x
= ++
đạt cc tiu ti
1x =
A.
1m =
. B.
3m =
. C.
13mm
=∨=
. D.
1m =
.
Câu 7. Cho hàm s
42
y ax bx c=++
như hình vẽ dưới đây
Du ca
a
,
b
c
A.
0
a <
,
0b <
,
0c <
. B.
0a
>
,
0b <
,
0c <
.
C.
0a <
,
0b
>
,
0c <
. D.
0a >
,
0
b <
,
0c <
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
2ym=
ct đ th hàm s
42
2yx x=
ti
6
điểm phân bit.
A.
10
m−< <
. B.
01m<<
. C.
1
0
2
m<<
. D.
11m−≤
.
Câu 9. Cho hàm s
42
21yx x=++
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti
( )
1; 4M
là:
A.
84
yx=
. B.
84yx= +
. C.
8 12
yx=−+
. D.
3
yx= +
.
Câu 10. Cho hàm s
3
21yx x=−+
. Tìm tt c các đim
M
thuc đ th hàm s sao cho khong
cách t
M
đến trc tung bng
1
.
A.
( )
2; 1M
. B.
( )
1; 0
M
hoc
( )
1; 2M
.
C.
( )
1; 0M
. D.
( )
0; 1M
hoc
( )
2; 1M
.
Câu 11. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
đồ thị như nh vẽ. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 12. Cho hàm số
42
(2 1) 1.y mx m x=−++
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số duy nhất một
điểm cực đại?
A.
1
0.
2
m−≤
B.
1
.
2
m
≥−
C.
1
0.
2
m
−≤ <
D.
1
.
2
m ≤−
Câu 13. Cho hàm s
()y fx=
đo hàm
2019 3 4
( ) ( 1)( 2) ( 3) ( 5)fx x x x x
=+− +
. Hi hàm s
()y fx=
có mấy điểm cc tr?
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 14. Cho hàm s
42
23yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm s có ba điểm cc tr. B. Hàm s ch có đúng 2 điểm cc tr.
C. Hàm s không có cc tr. D. Hàm s ch có đúng một điểm cc tr.
Câu 15. Đồ th hàm s
2
22
1
x
y
x
+
=
có tt c các đưng tim cn là:
A.
1; 1xx
= =
B.
0; 1yx
= =
C.
1; 1yx
= = ±
D.
0; 1yx= = ±
Câu 16. Tìm tt c các giá tr ca m đ đồ th m s
32
3y x mx m
hai điểm cc tr ti B
và C, sao cho 3 điểm A, B, C thng hàng, biết điểm
( 1; 3)A
.
A.
1.m
B.
1m
hoc
3
.
2
m

C.
0m
hoc
3
2
m 
. D.
0m
.
Câu 17. Cho hàm số
32
1
31
3
yxx= ++
có đồ thị
()C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
()C
tại điểm có hoành độ
0
x
là nghiệm của phương trình
//
0
( ) 0.fx=
A.
9 46.yx=−−
B.
27 44.yx
=
C.
27 62.yx=−−
D.
98yx=−−
Câu 18. Tâm đi xng ca đ th hàm s nào sau đây cách gốc ta đ mt khong nh nht ?
A.
21
3
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
.
C.
32
232yx x=−−
. D.
3
32yxx=−+
.
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
22
( 1) 3 .yx x= +−
B.
2
1.
y xx
= +
C.
1
.yx
x
=
D.
tan .yx
=
Câu 20. Cho hàm số
2
41
21
x
y
x
=
+
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
.
2
x =
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2.y =
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
.
2
y =
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
sin 3 cos 4yx x=++
trên đoạn
[0; ]
π
là bao nhiêu ?
A.
5 3.
+
B.
4 3.+
C.
6.
D.
3.
Câu 22. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
76
2
x
y
x
+
=
và đường thng
2yx
= +
. Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bng bao nhiêu?
A. 7. B. 3. C.
7
.
2
D.
7
.
2
Câu 23. Đồ th ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là đường cong nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24. H s góc k ca tiếp tuyến ca đ th hàm s
42
21yx x=−− +
tại điểm
( )
1; 2A
là:
A.
4
k =
B.
8k =
C.
8
k =
D.
6k
=
.
Câu 25. Bạn A một đoạn dây dài
20m
. Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành
một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi phần đầu bằng bao nhiêu mét để
tổng diện tích hai hình là nhỏ nhất.
A.
( )
80
.
43
m
+
B.
( )
180
.
9 43
m
+
C.
( )
180
.
13
m
D.
( )
180
.
9 23
m
+
----------- HẾT -----------
ĐÁP ÁN
MÃ 101
1C
2C
3A
4B
5D
6A
7C
8C
9A
10B
11C
12B
13B
14A
15B
16B
17D
18B
19B
20A
21C
22D
23A
24C
25B
MÃ 103
1B
2D
3A
4B
5B
6B
7B
8C
9D
10A
11A
12B
13C
14C
15A
16C
17B
18D
19A
20C
21A
22C
23B
24C
25B
MÃ 105
1A
2C
3D
4A
5C
6B
7B
8C
9B
10B
11C
12B
13B
14D
15B
16B
17C
18C
19A
20B
21D
22A
23C
24C
25A
MÃ 107
1D 2C 3B 4B 5C 6C 7A 8C 9C 10A 11B 12D 13C
14A 15B 16B 17B 18B 19D 20B 21B 22A 23C 24A 25A
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 TỔ TOÁN- TIN
MÔN TOÁN LỚP 12 - NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101 U U
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ ) 1 .
Câu 2. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x − 7 trên đoạn [ 4; − ]3. A. 33 . B. 2 . C. 8 . D. 8 − . x −1
Câu 3. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 . A. x = 2 − .
B. x = 1 .
C. y = 1.
D. x = 2 . 4x + 3
Câu 4. Cho hàm số y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là x −1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 5. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên 2x − 5 2x − 3 x + 3 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x + 2 x − 2 x − 2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 2mx + m x + 2 đạt cực tiểu tại x = 1
A. m = 1.
B. m = 3 .
C. m = 1 ∨ m = 3 . D. m = 1 − . Câu 7. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây
Dấu của a , b c
A. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
B. a > 0 , b < 0 , c < 0 .
C. a < 0 , b > 0 , c < 0 .
D. a > 0 , b < 0 , c < 0 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x tại 6 điểm phân biệt. 1 A. 1
− < m < 0 .
B. 0 < m < 1 . C. 0 < m < .
D. −1 ≤ m ≤ 1. 2 Câu 9. Cho hàm số 4 2
y = x + 2x +1 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M (1; 4) là:
A. y = 8x − 4 .
B. y = 8x + 4 . C. y = 8 − x +12 .
D. y = x + 3 . Câu 10. Cho hàm số 3
y = x − 2x +1 . Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng
cách từ M đến trục tung bằng 1. A. M (2; − ) 1 .
B. M (1; 0) hoặc M ( 1 − ; 2) . C. M (1; 0) . D. M (0; ) 1 hoặc M (2; − ) 1 .
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( ; −∞ 0). C. (0; 2) . D. (2; + ∞) . Câu 12. Cho hàm số 4 2
y = mx − (2m +1)x +1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có duy nhất một điểm cực đại? 1 1 1 1 A. − ≤ m ≤ 0.
B. m ≥ − . C. − ≤ m < 0. D. m ≤ − . 2 2 2 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2019 3 4 f (
x) = (x +1)(x − 2)
(x − 3) (x + 5) . Hỏi hàm số
y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 14. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. 2x + 2
Câu 15. Đồ thị hàm số y =
có tất cả các đường tiệm cận là: 2 x −1
A. x = 1; x = 1 −
B. y = 0; x = 1
C. y = 1; x = 1 ±
D. y = 0; x = 1 ±
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3mx m có hai điểm cực trị tại B
và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, biết điểm ( A 1;3) . 3 A. m  1.
B. m  1 hoặc m   . 2 3
C. m  0 hoặc m   . D. m  0 . 2 1 Câu 17. Cho hàm số 3 2 y =
x + 3x +1có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
(C) tại điểm có hoành độ x là nghiệm của phương trình // f (x ) = 0. 0 0 A. y = 9 − x − 46.
B. y = 27x − 44. C. y = 27 − x − 62. D. y = 9 − x − 8
Câu 18. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng nhỏ nhất ? 2x −1 1− x A. y = . B. y = . x + 3 1+ x C. 3 2
y = 2x − 3x − 2 . D. 3
y = −x + 3x − 2 .
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? 1 A. 2 2
y = (x +1) − 3 . x B. 2
y = x x +1. C. y = x − . D. y = tan . x x 2 4x −1
Câu 20. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2x +1
A
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x = − . 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = − . 2
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x + 3 cos x + 4 trên đoạn [0;π ] là bao nhiêu ? A. 5 + 3. B. 4 + 3. C. 6. D. 3. 7x + 6
Câu 22. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y =
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó x − 2
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu? 7 7
A. 7. B. 3. C. − . D. . 2 2 x +1
Câu 23. Đồ thị của hàm số y =
là đường cong nào sau đây? x −1 A. B. C. D.
Câu 24. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = −x − 2x +1 tại điểm A(1; 2 − ) là:
A. k = 4
B. k = 8 C. k = 8 − D. k = 6 − .
Câu 25. Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần. Phần đầu uốn thành
một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi phần đầu bằng bao nhiêu mét để
tổng diện tích hai hình là nhỏ nhất. 80 180 180 180 A. (m). B. (m). C. (m). D. (m). 4 + 3 9 + 4 3 13 9 + 2 3
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN MÃ 101 1C 2C 3A 4B 5D 6A 7C 8C 9A 10B 11C 12B 13B
14A 15B 16B 17D 18B 19B 20A 21C 22D 23A 24C 25B MÃ 103 1B 2D 3A 4B 5B 6B 7B 8C 9D 10A 11A 12B 13C
14C 15A 16C 17B 18D 19A 20C 21A 22C 23B 24C 25B MÃ 105 1A 2C 3D 4A 5C 6B 7B 8C 9B 10B 11C 12B 13B
14D 15B 16B 17C 18C 19A 20B 21D 22A 23C 24C 25A MÃ 107 1D 2C 3B 4B 5C 6C 7A 8C 9C 10A 11B 12D 13C
14A 15B 16B 17B 18B 19D 20B 21B 22A 23C 24A 25A
Document Outline

  • 101
  • ĐÁP ÁN