lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 1
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
STT
câu
Nội dung câu hỏi
Phương án A
Phương án B
Phương án C
Phương án D
1.
Chương trình máy tính ược ịnh
nghĩa là gì?
Một chuỗi các chỉ thị ược ặt trong
bộ nhớ.
Một chuỗi các dữ liệu liên
tiếp ược CPU xử lý
Một chuối các chỉ thị ược
lưu trữ trên các thiết bị
lưu trữ
Một chuỗi các biến nhớ ược chuyển
cho CPU tính toán
2.
Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm
những thành phần chính nào?
Khối iều khiển và khối lưu trữ dữ
liệu
Khối iều khiển và khối xử lý
dữ liệu.
Khối iều khiển và khối
xử lý chỉ thị
Các phương án ều úng
3.
Chức năng của bộ nhớ chính
Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang
ược thực hiện
Lưu trữ hệ iều hành iều
khiển máy tính
Lưu trữ thông tin về nhà
sản xuất và thiết bị vật lý
Lưu trữ thông tin dữ liệu người dùng
khi không tham gia vào tính toán
4.
Có mấy khuôn dạng dấu chấm ộng
2
3
4
5
5.
Ở khuôn dạng ơn, một giá trị số dấu
chấm ộng sẽ có ộ dài là bao nhiêu
bits?
8
16
32
64
6.
Một chỉ thị máy có khuôn dang bao
gồm các thành phần nào?
Mã thao tác và dữ liệu
Dữ liệu và ịa chỉ chương
trình
Mã thao tác và ịa chỉ
Mã thao tác và ịa chỉ chương trình
7.
Thành phần nào không có trong
không có trong kiến trúc của CPU
ALU
CU
BU
Registers
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 2
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
8.
Chức năng của thành phần ALU
gì?
Thực hiện các phép tính số học,
logic và các phép xử lý dữ liệu khác
Bộ ồng toán học, cho phép
xử các phép toán học với
dấu chấm ộng
Bộ xử lý toán học,
chuyên biệt ể thực hiện
các phép tính với các số
lớn
Bộ ồng toán học, hỗ trợ xử lý tính
toán song song.
9.
Chức năng của thành phần MAR
gì?
Lưu trữ dữ liệu nạp vào ALU tính
toán
Lưu trữ ịa chỉ của ô nhớ
chứa lệnh hoặc toán hạng
của CPU cần truy nhập
Lưu trữ ịa chỉ của ô nhớ
chứa lệnh hoặc toán
hạng của CPU ang truy
cập
Lưu trữ ịa chỉ của chương trình mà
CPU ang thực thi
10.
Thành phần nào trong CPU iều
khiển quá trình ọc / ghi dữ liệu với
bộ nhớ
ALU
IR
PC
CU
11.
Giả sử ta có chỉ thị lệnh
ADD xxxx
Khi ó quá trình thực hiện trong CPU
ược diễn ra như thế nào?
Giá trị xxxx sẽ ược cộng với giá trị
tạm thời ở ACC và lưu vào ACC
Giá trị xxxx sẽ ược cộng với
giá trị tạm thời ở PC và lưu
vào ACC
Giá trị của ô nhớ có ịa chỉ
xxxx sẽ ược cộng với giá
trị tạm thời ở ACC và lưu
vào ACC
Giá trị của ô nhớ có ịa chỉ xxxx sẽ
ược cộng với giá trị tạm thời ở PC
và lưu vào PC
12.
Chức năng của bộ ếm chương trình
PC là gì?
Chứa ịa chỉ của ô nhớ chứa lệnh
máy tiếp theo mà CPU sẽ nhập
Đếm số lượng chương trình
ang ược xử lý bới CPU
Đếm số lượng chương
trình mà CPU chuẩn bị
thực hiện
Chứa ịa chỉ của ô nhớ chứa dữ liệu
mà CPU cần truy cập
13.
Thành phần nào trong CPU dùng ể
lưu dữ liệu giữa CPU trước khi
ọc/ghi với bộ nhớ
MAR
MBR
ALU
ACC
14.
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị
nào không làm thay ổi giá trị của
PC?
JZ
JMP
IN
JS
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 3
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
15.
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị
nào sẽ thay ổi giá trị của MBR?
LOAD
STORE
JC
Tất cả ều sai
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 4
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 5
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
21.
Một ơn vị xử lý Trung tâm bao gồm
các nhóm tập lệnh cơ bản nào?
Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
Nhóm lệnh xử lý dữ liệu
Nhóm lệnh vào – ra
Các phương án ều úng ều úng
22.
Một khuôn dạng lệnh bản gồm các
thành phần nào?
Mã lệnh, ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh
Mã lệnh, ịa chỉ chương trình
thực hiện
Mã lệnh, ịa chỉ toán
hạng, ịa chỉ toán hạng
Mã lệnh, ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh
23.
Một toán hạng không thể lưu trữ ược
trong thành phần nào sau ây?
Trong các thiết bị lưu trữ
Trong bộ nhớ
Trong thanh ghi
Trong lệnh
24.
Có bao nhiêu phương pháp xác ịnh
ịa chỉ toán hạng?
5
6
7
8
25.
Định vị cơ sở ược dùng trong trường
hợp nào?
Dùng cho các loại lệnh ít trường ịa
chỉ
Dùng cho các loại lệnh cần
tốc ộ truy cập nhanh
Dùng cho các loại lệnh
có ộ ưu tiên về tốc ộ xử
lý thấp
Dùng cho các loại lệnh có trường ịa
chỉ dài, phức tạp.
26.
Định vị tức thời là chế ộ ịnh vị mà
Địa chỉ của toán hạng ược nằm ngay
trên thanh ghi MAR
Giá trị của toán hạng ược
nằm ngay trên lệnh
Giá trị của toán hạng
ược nằm ngay trên
thanh ghi MBR
Địa chỉ của vùng nhớ chứa toán
hạng ược nằm ngay trên các thanh
ghi
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 6
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
27.
Hình sau là thể hiện của phương
pháp ịnh vị nào?
Định vị trực tiếp
Định vị gián tiếp
Định vị gián tiếp thanh
ghi
Định vị cơ sở
28.
Mục tiêu thiết kế các bộ VLX trung
tâm sử dụng hệ lệnh CISC là gì?
Tận dụng hiệu năng làm việc của
CPU
Đơn giản hóa nhiệm vụ
người viết chương trình dịch
Cung cấp các ngôn ngữ
lập trình bậc cao và phức
tạp
Các phương án ều úng ều úng
29.
Đâu không phải ặc iểm của các
máy tính loại CISC
Số lượng lệnh lớn
Khuôn dạng và kích thước
cố ịnh
Tập các thanh ghi dùng
chung hạn chế
Các lệnh khác nhau ược thực hiện
với chu kỳ khác nhau
30.
Đâu không phải ặc iểm của các
máy tính loại RISC
Ít lệnh và ít kiểu xác ịnh ịa chỉ
Khuôn dạng và mã lệnh cố
ịnh
Thực hiện lệnh trong
nhiều chu kỳ nhịp
Sử dụng chương trình dịch ể tối ưu
hóa hiệu năng làm việc
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 7
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
31.
Hình vẽ sau là ký hiệu của thành
phần nào trong kiến trúc của ALU?
Bộ cộng
Bộ cộng ủ 1 bit
Bộ cộng ủ n bit
Bộ dồn kênh
32.
ALU ược dùng ể làm gì?
Thực hiện các thao tác số học và
logic trên dữ liệu ầu vào
Ra lệnh iều khiển quá trình
vào ra dữ liệu với các thiết
bị ngoại vi
Ghi nhớ ịa chỉ vùng nhớ
và quản lý ịa chvùng
nhớ của chương trình
ang thực thi
Các phương án ều úng
33.
Những thành phần nào sau ây nằm
trong một chu kỳ lệnh
Chu kỳ nhập lệnh Chu
kỳ trực tiếp
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ ngắt
Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ gián tiếp
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ ngắt
Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ giải mã lệnh
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ hủy lệnh
Chu kỳ nhập lệnh
Chu kỳ giải mã lệnh
Chu kỳ thực hiện lệnh
Chu kỳ phục hồi lệnh
34.
Hãy sắp xếp lại thứ tự thực hiện chu
kỳ nhập lệnh trong các thao tác sau:
1. MBR ← bộ nhớ
2. MAR ← PC
3. PC ← PC + 1
4. IR ← MBR
1,3,2,4
1,4,2,3
2,1,4,3
2,1,3,4
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 8
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
35.
Chu kỳ gián tiếp là gì?
Chu kỳ ể chuẩn bị thực hiện lệnh
Chu kỳ xác nh ịa chỉ theo
kiểu ịnh vị gián tiếp
Chu kỳ thực hiện lệnh từ
một CPU khác gửi tới
Chu kỳ kết thúc lệnh chuyển
sang thực hiện lệnh mới
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 9
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 10
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
41.
Hệ thống Bus dùng ể làm gì?
Kết nối giữa các thiết bị ngoại vi
với nhau.
Kết nối giữa CPU với bộ
nhớ chính.
Kết nối giữa CPU với
các thiết bị ngoại vi.
Làm môi trường truyền tin giữa các
thiết bị
42.
Hãy cho biết các loại Bus trong máy
tính?
Bus dữ liệu, Bus lệnh, Bus ịa chỉ
Bus ịa chỉ, Bus dữ liệu, Bus
iều khiển
Bus iều khiển, Bus dữ
liệu, Bus hệ thống
Bus hệ thống, Bus dữ liệu, Bus lệnh
43.
Bus ịa chỉ dùng ể làm gì?
Cung cấp ịa chỉ ô nhớ CPU cần
truy nhập
Cung cấp ịa chỉ thiết bị mà
CPU cần truy nhập
Cung cấp ịa chỉ chương
trình mà CPU cần thực
hiện
Cung cấp ịa chỉ ô nhớ và thiết bị mà
CPU cần truy cập
44.
Các loại Bus trong máy tính có ặc
iểm gì?
Đều là loại Bus hai chiều.
Bus ịa chỉ là 1 chiều các loại
khác là 2 chiều
Bus ịa chỉ và Bus iều
khiển là loại Bus 2 chiều
Bus không có chiều
45.
Có mấy loại tín hiệu trong Bus iều
khiển?
7
8
9
10
46.
Trong 1 thời iểm, Bus dữ liệu sẽ có
khả năng truyền tối a bao nhiêu
bytes dữ liệu?
1 byte
2 bytes
4 bytes
8 bytes
47.
Bus iều khiển gồm những tín hiệu
nào sau ây
Tín hiệu ghi bộ nhớ, Tín hiệu trả lời
ngắt, Tín hiệu chuẩn bị vùng nhớ
Tín hiệu ọc cổng vào/ra, Tín
hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu
thu hồi vùng nhớ
Tín hiệu ghi cổng vào/ra,
Tín hiệu yêu cầu ngắt,
Tín hiệu xung nhịp ồng
hồ.
Tín hiệu xung nhịp ồng
hồ, Tín hiệu trả lời ngắt,
Tín hiệu ghi cổng vào ra
Tín hiệu xung nhịp ồng hồ, Tín hiệu
thu hồi vùng nhớ, Tín hiệu trả lời
ngắt
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 11
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
48.
Bus dữ liệu là loại Bus
Bus 2 chiều gồm 8 ường dây
Bus 2 chiều gồm 16 ường
dây
Bus 2 chiều gồm 32
ường dây
Các phương án ều úng
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 12
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 13
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
57.
Đặc iểm của SRAM (Static
Random Access Memory) là gì?
Mất thông tin khi mất nguồn nuôi,
mật ộ thấp, tốc ộ truy cập thấp
nhưng không phải làm tươi thông
tin
Bị mất thông tin khi mất
nguồn nuôi nên tốc ộ truy
nhập thấp
Mất thông tin khi mất
nguồn nuôi, mật ộ thấp
nhưng tốc ộ truy nhập
cao và không cần làm
tươi thông tin
Mật cao, tốc truy cập cao
không phải làm tươi thông tin
58.
Đặc iểm DRAM (Dyamic Random
Access Memory) là gì?
Tốc truy cập thấp, mật cao, phải
làm tươi thông tin
Tốc ộ truy cập cao, mật ộ
cao, phải làm tươi thông tin
Tốc truy cập thấp, mật
cao, không cần m
tươi thông tin
Tốc ộ truy cập cao, mật ộ thấp,
không cần làm tươi thông tin
59.
Thành phần nào sau ây có tốc ộ truy
xuất cao nhất?
RAM
ROM
Thanh ghi
Bộ nhớ thứ cấp
60.
Hệ thống bộ nhớ máy tính ược thiết
kế phân cấp nhằm mục ích gì?
Tăng dung lượng nhớ
Tăng tốc ộ truy cập
Giảm giá thành sản xuất
Các phương án ều úng.
61.
Các ơn vị xử lý trung tâm dòng x86
có thể quản lý vùng nhớ tối a là bao
nhiêu khi hoạt ộng ở chế ộ bảo vệ?
2GB
4GB
8GB
16GB
62.
Phần mềm nào sau ây không nằm
trong bộ nhớ chính ROM
Phần mềm thời gian ồng hồ hệ
thống
Chương trình POST
Chương trình quét ROM
mở rộng
Chương trình ọc cung khởi ộng
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 14
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
63.
Các chương trình iều khiển vào ra
BIOS (Basic Input Output System)
ược lưu ở âu trong kiến trúc máy vi
tính PC
ROM
RAM
Thanh ghi của CPU
Các thiết bị lưu trữ ngoài (HDD,
CD,v.v…)
64.
Hệ thống máy vi tính AT có thể
phục vụ ược tối a bao nhiêu kênh
DMA nhờ các bộ iều khiển DMAC
8237
2
4
8
16
65.
Chức năng chính của module giao
diện UART 8250 là gì?
Vào ra song song chuẩn giữa CPU
với các thiết bị ngoại vi
Vào ra tuần tự giữa CPU với
các thiết bị ngoại vi theo
chuẩn RS-232
Vào ra nối tiếp giữa CPU
với các thiết bị ngoại vi
Vào ra dữ liệu giữa CPU với các
thiết bị ngoại vi theo chuẩn giao tiếp
vạn năng USB
66.
Kỹ thuật superscalar của ơn vị xử
trung tâm Pentium là k thuật gì?
Là kỹ thuật cho phép CPU quản lý
bộ nhớ có kích thước > 4GB
Là kỹ thuật cho phép CPU
xử lý theo kỹ thuật IPL
Là kỹ thuật cho phép
CPU tính toán với các số
dấu chấm ộng
kỹ thuật cho phép CPU nhập
giải mã ồng thời 2 lệnh
67.
Bộ vi xử lý trung tâm có những kênh
thực hiện lệnh song song nào?
Kênh U và kênh L
Kênh U và kênh F
Kênh U và kênh V
Kênh U và kênh T
68.
Chức năng của nhóm thanh ghi
EAX, EBX, ECX, EDX là gì?
Là nhóm thanh ghi phục vụ các
chương trình ROM BIOS
Là các thanh ghi phục vụ các
chương trình trong
RAM-CMOS
Là các thanh ghi phục vụ
cơ chế bảo vệ chương
trình con
Là các thanh ghi a năng dùng ể chứa
toán hạng hoặc toán tử
69.
Bộ vi xử lý trung tâm Pentium có thể
hoạt ộng ở những chế ộ nào?
Chế ộ thực và chế ộ bảo vệ
Chế ộ bảo vệ và chế ộ ảo
Chế ộ thực và chế ộ phân
quyền
Chế ộ phân quyền và chế ộ ảo
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 15
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
70.
Trong chế ộ thực bộ nhớ ược phân
chia thành các oạn nhớ, mỗi oạn nhớ
có kích thước là bao nhiêu?
32Kb
64Kb
128Kb
256Kb
71.
Thanh ghi nào sau ây không phải
thanh ghi oạn trong kiến trúc
CPU x86
CS
FS
GS
PS
72.
Giả sử ta có ịa chỉ oạn là: 0A00H, ịa
chỉ offset của ô nhớ trong oạn là:
022CH (ịa chỉ ô nhớ dạng
0A00:022C ). Vậy ịa chỉ vật lý của ô
nhớ là bao nhiêu (dạng Hexa)
AA22CH
AB22CH
BC22CH
DC22CH
73.
Trong chế ộ bảo vệ, CPU có thể thực
hiện a nhiệm bằng cách bảo vệ các
chương trình ang hoạt ộng. Để làm
ược iều này CPU sẽ thực hiện công
việc gì?
Gán cho mỗi chương trình mt mức
ặc quyền cho phép/hoặc không cho
phép truy cập
Gán cho mỗi chương trình 1
vùng nhớ mở rộng và ộc lập
với các chương trình
khác
Gán cho mỗi chương
trình 1 ịa chỉ vào ra riêng
ể vào ra dữ liệu ộc lập
Gán cho mỗi chương trình 1 ALU
trong CPU ể thực hiện
74.
Hãy sắp xếp lại các mức ặc quyền
của các chương trình sau theo thứ tự
ộ ưu tiên từ lớn ến nhỏ:
a. Mức ặc quyển của các chương
trình quản lý thư mục
b. Mức ặc quyền của các chương
trình hệ thống
c. Mức ặc quyền của các chương
trình ứng dụng
d. Mức ặc quyền của các chương
trình thiết lập ộ ưu tiên của
các chương trình
b. a. c, d
b, c, a, d
b, d, a, c
b, d, c, a
75.
Trong chế ộ bảo vệ CPU x86 có
quản lý theo cách nào?
Theo phân oạn
Theo phân trang
Theo phân oạn hoặc theo
phân trang
Theo phân oạn và theo phân trang
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 16
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
76.
Trong chế ộ bảo vệ, bộ nhớ ược
quản lý theo phân oạn. Có những
bảng phân oạn nào?
GDT và SDT
BTD và GDT
LDT và GDT
LDT và BTD
77.
Trong chế ộ quản lý bộ nhớ theo chế
ộ phân trang. Cấu trúc của hệ thống
quản lý bảng trang gồm những thành
phần nào?
Thư mục trang. Thưc mục trang
con, bảng trang
Thư mục trang, bảng trang,
khung trang
Thư mục trang, bảng
vector trang, trang nhớ
Thư mục trang, bảng vector trang
khung trang
78.
Trong chế ộ quản lý bộ nhớ theo
phân trang mỗi bảng trang có kích
thước 4 Kb và có thể quản lý ược
256 mục bảng trang
512 mục bảng trang
1024 mục bảng trang
1280 mục bảng trang
79.
Các bộ vi xử lý dòng Pentium x86
có phục vụ ược tối a là bao nhiêu
ngắt?
16
64
128
256
80.
Trong kiến trúc các máy PC hiện ại,
những mạch chức năng ược tích
hợp vào Chipset. Hãy cho biết có
những loại chipset nào sau ây?
Chipset cầu ông và chipset cầu bắc
Chipset cầu Bắc và chipset
cầu Nam
Chipset cầu Bắc, chipset
cầu Trung
Chipset tổng hợp
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 17
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
81.
Trong các tín hiệu sau, tín hiệu nào
là tín hiệu báo ngắt
BRQ
DRQ
CRQ
IRQ
82.
Số lượng chương trình con phục vụ
ngắt tối a trong 1 bảng véc-tơ ngắt là
bao nhiêu
16
64
128
256
83.
Khi có yêu cầu ngắt từ các thiết bị
vào ra, các tín hiệu yêu cầu ngắt
IRQ sẽ ược gửi ến thanh ghi nào ầu
tiên?
IRR
ISR
PR
IMR
84.
Giả sử khi CPU ang thực hiện 1
chương trình con phục vụ ngắt, có 1
thiết bị vào ra khác cũng gửi tín hiệu
yêu cầu ngắt thứ 2 ến CPU. Quá
trình xử lý của CPU sẽ diễn ra n
thế nào?
Chuyển yêu cầu ngắt thứ 2 vào
hàng ợi cho ến khi thực hiện xong
chương trình con phục vụ ngắt thứ
nhất
Thực hiện ngay lập tức yêu
cầu ngắt thứ 2. Sau khi thực
hiện xong sẽ quay về thực
hiện chương trình con phục
vụ ngắt thứ nhất
CPU sẽ kiểm tra ộ ưu tiên
của chương trình ngắt thứ
2. Nếu ộ ưu tiên cao hơn
sẽ tạm dừng chương trình
con ngắt thứ 1, thực hiện
chương trình con thứ 2
rồi sau ó quay lại chương
trình con ngắt thứ 1
Không thể xảy ra yêu cầu ngắt thứ 2
trong khi ang thực hiện yêu cầu ngắt
thứ 1 vì thanh ghi mặt nạ IRM ã
chặn các yêu cầu ngắt.
85.
Chức năng của thanh ghi ISR trong
xử lý ngắt là gì?
Phân loại ộ ưu tiên của các tín hiệu
ngắt IRQ
Chặn các tín hiệu ngắt IRQ,
không cho phép các tín hiệu
khác chèn vào trong quá
trình CPU ang thực hiện
chương trình con phục vụ
ngắt.
Tiếp nhận các tín hiệu
ngắt như một hàng ợi,
chờ ến lượt CPU phục vụ
Ghi nhận tín hiệu ngắt thứ i ang ược
CPU phục vụ
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 18
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
86.
Hãy chỉ ra phát biểu úng trong các
phát biểu sau?
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính
PC ược thiết kế sẵn do các nhà sản
xuất và người dùng không thể can
thiệp ược.
Hệ thống ngắt cứng của máy
vi tính PC ược thiết kế cho
phép người lập trình càn
thiệp ược nhưng tùy theo
các nhà sản xuất.
Hệ thống ngắt cứng của
máy vi tính PC luôn ược
thiết kế người dùng bắt
buộc phải can thiệp
khởi ộng các chương
trình con ngắt.
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính
PC ược thiết kế ể người dùng có thể
can thiệp ược bằng cách lập trình
với các từ iều khiển hoạt ộng.
87.
Khi kết thúc mt chương trình còn
phục vụ ngắt cứng, CPU sẽ phát ra
tín hiệu nào?
IRET
EOI
AEOI
AEOI hoặc EOI
88.
Trong hệ thống ngắt cứng, ộ ưu tiên
của ngắt ược thể hiện bằng số ngắt.
Ngắt có ộ ưu tiên cao là ngắt như thế
nào?
Có số ngắt nhỏ nhất trong số các tín
hiệu ngắt
Có số ngắt lớn nhất trong s
các tín hiệu ngắt
Có số ngắt lớn nhất hoặc
nhỏ nhất tùy thuộc vào
lập trình viên khai báo
trong từ khởi ộng
Có số ngắt nhỏ nhất, nếu có 2 ngắt
cùng số thì ngắt nào ến trước thì có ộ
ưu tiên cao hơn
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 19
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
89.
Trong các tín hiệu yêu cầu ngắt cứng
sau. Hãy sắp xếp các tín hiệu theo
chiều giảm dần của ộ ưu tiên:
1. Đồng hồ thời gian thực
2. Card âm thanh
3. Bàn phím
4. Đồng hồ hệ thống
1, 3, 4, 2
4, 3, 1, 2
4, 3, 2, 1
1, 4, 3, 2
90.
Trong hệ thống máy vi tính PC, các
thiết bị ĩa từ làm việc với CPU qua
các kênh DMA. Vậy số lượng ổ ĩa từ
vật lý tối a cho phép trong mt máy
vi tính PC là bao nhiêu
2
3
4
Không hạn chế
91.
Trong những kiểu truyền sau, kiểu
truyền nào không thuộc kiểu truyển
của DMAC
Truyền ơn lẻ
Truyền song song
Truyền theo khối
Truyền theo yêu cầu
92.
Trong các tín hiệu sau. Đâu là những
tín hiệu ược sử dụng trong
quá trình DMA
INTA, HOLD, DRQ
HOLD, HDLA, DRQ
INTA, HDLA, DRQ
HOLD, DRQ, HDLA
93.
Trong các thiết bị giao diện sau, thiết
bị giao diện nào thực hiện vào ra
tuần tự với thiết bị ngoại vi?
PPI
UART
USB
DMAC
94.
Trong giao diện USB, các thiêt bị
USB ược ghép nối với thiết bị nào
trong máy vi tính PC
Ghép nối với Bus hệ thống
Ghép nối với bộ nhớ
Ghép nối với bộ iều khiển
USB HUB chủ
Ghé nối trực tiếp với CPU
95.
Với các thiết bị USB, dữ liệu ược
truyền tin theo phương pháp nào
Truyền song song
Truyền theo dạng bán song
công
Truyền song công
Truyền theo khối
lOMoARcPSD| 59908026
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 20
Trung tâm Đào tạ
o E-Learning
Cơ hộ
i h
c t
ọi ngườ
i
96.
Trong chuẩn truyền tin USB, thông
tin ược mã hóa theo phương pháp
nào?
Manchester Encoding
NRZ
NRZI
CRC
97.
Trong chế ộ hoạt ộng DMA, khi có
nhiều hơn 1 thiết bị gửi tín hiệu yêu
cầu DRQ tới CPU. Khi ó các thiết bị
sẽ ược phục vụ theo cơ chế nào?
Theo ộ ưu tiên của tín hiệu DRQ.
Tín hiệu DRQ0 có mức ưu tiên cao
nhất sau ó là DRQ0,1,2
Theo ộ ưu tiên của tín hiệu
DRQ. Tín hệu DRQ3 có
mức ưu tiên cao nhát, tiesp
theo là DRQ2,1,0
Theo thứ tự ến của các
DRQ, tín hiệu ến trước
ược phục vụ trước theo
hàng ợi FIFO
Theo thứ tự của các Q, tín hiệu ến
sau sẽ ược phục vụ trước theo Stack
dạng LIFO
98.
Trong vào ra tuần tự, thiết bị iều
khiển UART sử dụng ơn vị o tốc ộ
truyền tin nào?
Kbs
Mbs
Gbs
Baud
99.
Module giao diện vào ra song song
chuẩn thường ược dùng với thiết bị
ngoại vi nào?
Ổ ĩa cứng HDD
Bàn phím
Modem
Máy in
100.
Trong các thiết bị giao diện sau,
thiết bị giao diện nào có thể làm
việc với nhiều thiết bị ngoại vi nhất
UART
DMAC
PPI
USB
101.
Thiết bị giao diện bàn phím sẽ chịu
trách nhiệm tạo ra tín hiệu gì của bàn
phím ể gửi cho CPU?
Mã quét
Mã vạch
Mã ACSII
Mã Unicode

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i STT Nội dung câu hỏi Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D câu 1.
Chương trình máy tính ược ịnh
Một chuỗi các chỉ thị ược ặt trong Một chuỗi các dữ liệu liên
Một chuối các chỉ thị ược Một chuỗi các biến nhớ ược chuyển nghĩa là gì? bộ nhớ. tiếp ược CPU xử lý
lưu trữ trên các thiết bị cho CPU tính toán lưu trữ 2.
Đơn vị xử lý trung tâm CPU gồm
Khối iều khiển và khối lưu trữ dữ
Khối iều khiển và khối xử lý Khối iều khiển và khối Các phương án ều úng
những thành phần chính nào? liệu dữ liệu. xử lý chỉ thị 3.
Chức năng của bộ nhớ chính
Lưu trữ dữ liệu và chương trình ang Lưu trữ hệ iều hành ể iều Lưu trữ thông tin về nhà Lưu trữ thông tin dữ liệu người dùng ược thực hiện khiển máy tính
sản xuất và thiết bị vật lý khi không tham gia vào tính toán 4.
Có mấy khuôn dạng dấu chấm ộng 2 3 4 5 5.
Ở khuôn dạng ơn, một giá trị số dấu 8 16 32 64
chấm ộng sẽ có ộ dài là bao nhiêu bits? 6.
Một chỉ thị máy có khuôn dang bao Mã thao tác và dữ liệu
Dữ liệu và ịa chỉ chương Mã thao tác và ịa chỉ
Mã thao tác và ịa chỉ chương trình
gồm các thành phần nào? trình 7.
Thành phần nào không có trong ALU CU BU Registers
không có trong kiến trúc của CPU
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 1 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 8.
Chức năng của thành phần ALU là
Thực hiện các phép tính số học,
Bộ ồng toán học, cho phép Bộ xử lý toán học,
Bộ ồng toán học, hỗ trợ xử lý tính gì?
logic và các phép xử lý dữ liệu khác xử lý các phép toán học với chuyên biệt ể thực hiện toán song song. dấu chấm ộng
các phép tính với các số lớn 9.
Chức năng của thành phần MAR là Lưu trữ dữ liệu ể nạp vào ALU tính Lưu trữ ịa chỉ của ô nhớ
Lưu trữ ịa chỉ của ô nhớ Lưu trữ ịa chỉ của chương trình mà gì? toán
chứa lệnh hoặc toán hạng chứa lệnh hoặc toán CPU ang thực thi của CPU cần truy nhập hạng của CPU ang truy cập 10.
Thành phần nào trong CPU iều ALU IR PC CU
khiển quá trình ọc / ghi dữ liệu với bộ nhớ 11.
Giả sử ta có chỉ thị lệnh
Giá trị xxxx sẽ ược cộng với giá trị Giá trị xxxx sẽ ược cộng với Giá trị của ô nhớ có ịa chỉ Giá trị của ô nhớ có ịa chỉ xxxx sẽ ADD xxxx
tạm thời ở ACC và lưu vào ACC
giá trị tạm thời ở PC và lưu xxxx sẽ ược cộng với giá ược cộng với giá trị tạm thời ở PC
Khi ó quá trình thực hiện trong CPU vào ACC
trị tạm thời ở ACC và lưu và lưu vào PC
ược diễn ra như thế nào? vào ACC 12.
Chức năng của bộ ếm chương trình Chứa ịa chỉ của ô nhớ chứa lệnh
Đếm số lượng chương trình Đếm số lượng chương
Chứa ịa chỉ của ô nhớ chứa dữ liệu PC là gì?
máy tiếp theo mà CPU sẽ nhập ang ược xử lý bới CPU trình mà CPU chuẩn bị mà CPU cần truy cập thực hiện 13.
Thành phần nào trong CPU dùng ể MAR MBR ALU ACC
lưu dữ liệu giữa CPU trước khi ọc/ghi với bộ nhớ 14.
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị JZ JMP IN JS
nào không làm thay ổi giá trị của PC?
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 2 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 15.
Trong các chỉ thị lệnh sau, chỉ thị LOAD STORE JC Tất cả ều sai
nào sẽ thay ổi giá trị của MBR?
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 3 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 4 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 21.
Một ơn vị xử lý Trung tâm bao gồm Nhóm lệnh chuyển dữ liệu
Nhóm lệnh xử lý dữ liệu Nhóm lệnh vào – ra
Các phương án ều úng ều úng
các nhóm tập lệnh cơ bản nào? 22.
Một khuôn dạng lệnh cơ bản gồm các Mã lệnh, ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh
Mã lệnh, ịa chỉ chương trình Mã lệnh, ịa chỉ toán
Mã lệnh, ịa chỉ ô nhớ chứa lệnh thành phần nào? thực hiện
hạng, ịa chỉ toán hạng 23.
Một toán hạng không thể lưu trữ ược Trong các thiết bị lưu trữ Trong bộ nhớ Trong thanh ghi Trong lệnh
trong thành phần nào sau ây? 24.
Có bao nhiêu phương pháp xác ịnh 5 6 7 8 ịa chỉ toán hạng? 25.
Định vị cơ sở ược dùng trong trường Dùng cho các loại lệnh ít trường ịa Dùng cho các loại lệnh cần Dùng cho các loại lệnh
Dùng cho các loại lệnh có trường ịa hợp nào? chỉ tốc ộ truy cập nhanh
có ộ ưu tiên về tốc ộ xử chỉ dài, phức tạp. lý thấp 26.
Định vị tức thời là chế ộ ịnh vị mà
Địa chỉ của toán hạng ược nằm ngay Giá trị của toán hạng ược Giá trị của toán hạng
Địa chỉ của vùng nhớ chứa toán trên thanh ghi MAR nằm ngay trên lệnh ược nằm ngay trên
hạng ược nằm ngay trên các thanh thanh ghi MBR ghi
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 5 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 27.
Hình sau là thể hiện của phương Định vị trực tiếp Định vị gián tiếp
Định vị gián tiếp thanh Định vị cơ sở pháp ịnh vị nào? ghi 28.
Mục tiêu thiết kế các bộ VLX trung Tận dụng hiệu năng làm việc của
Đơn giản hóa nhiệm vụ Cung cấp các ngôn ngữ
Các phương án ều úng ều úng
tâm sử dụng hệ lệnh CISC là gì? CPU
người viết chương trình dịch lập trình bậc cao và phức tạp 29.
Đâu không phải là ặc iểm của các Số lượng lệnh lớn
Khuôn dạng và kích thước Tập các thanh ghi dùng
Các lệnh khác nhau ược thực hiện máy tính loại CISC cố ịnh chung hạn chế với chu kỳ khác nhau 30.
Đâu không phải là ặc iểm của các Ít lệnh và ít kiểu xác ịnh ịa chỉ
Khuôn dạng và mã lệnh cố Thực hiện lệnh trong
Sử dụng chương trình dịch ể tối ưu máy tính loại RISC ịnh nhiều chu kỳ nhịp hóa hiệu năng làm việc
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 6 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 31.
Hình vẽ sau là ký hiệu của thành Bộ cộng Bộ cộng ủ 1 bit Bộ cộng ủ n bit Bộ dồn kênh
phần nào trong kiến trúc của ALU? 32.
ALU ược dùng ể làm gì?
Thực hiện các thao tác số học và
Ra lệnh iều khiển quá trình Ghi nhớ ịa chỉ vùng nhớ Các phương án ều úng
logic trên dữ liệu ầu vào
vào ra dữ liệu với các thiết
và quản lý ịa chỉ vùng bị ngoại vi nhớ của chương trình ang thực thi 33.
Những thành phần nào sau ây nằm Chu kỳ nhập lệnh Chu Chu kỳ nhập lệnh Chu kỳ nhập lệnh Chu kỳ nhập lệnh trong một chu kỳ lệnh kỳ trực tiếp Chu kỳ gián tiếp Chu kỳ giải mã lệnh Chu kỳ giải mã lệnh Chu kỳ thực hiện lệnh Chu kỳ thực hiện lệnh Chu kỳ thực hiện lệnh Chu kỳ thực hiện lệnh Chu kỳ ngắt Chu kỳ ngắt Chu kỳ hủy lệnh Chu kỳ phục hồi lệnh 34.
Hãy sắp xếp lại thứ tự thực hiện chu 1,3,2,4 1,4,2,3 2,1,4,3 2,1,3,4
kỳ nhập lệnh trong các thao tác sau: 1. MBR ← bộ nhớ 2. MAR ← PC 3. PC ← PC + 1 4. IR ← MBR
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 7 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 35.
Chu kỳ gián tiếp là gì?
Chu kỳ ể chuẩn bị thực hiện lệnh
Chu kỳ ể xác ịnh ịa chỉ theo Chu kỳ thực hiện lệnh từ Chu kỳ kết thúc lệnh cũ và chuyển
kiểu ịnh vị gián tiếp một CPU khác gửi tới
sang thực hiện lệnh mới
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 8 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 9 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 41.
Hệ thống Bus dùng ể làm gì?
Kết nối giữa các thiết bị ngoại vi
Kết nối giữa CPU với bộ Kết nối giữa CPU với
Làm môi trường truyền tin giữa các với nhau. nhớ chính. các thiết bị ngoại vi. thiết bị 42.
Hãy cho biết các loại Bus trong máy Bus dữ liệu, Bus lệnh, Bus ịa chỉ
Bus ịa chỉ, Bus dữ liệu, Bus Bus iều khiển, Bus dữ
Bus hệ thống, Bus dữ liệu, Bus lệnh tính? iều khiển liệu, Bus hệ thống 43.
Bus ịa chỉ dùng ể làm gì?
Cung cấp ịa chỉ ô nhớ mà CPU cần Cung cấp ịa chỉ thiết bị mà Cung cấp ịa chỉ chương
Cung cấp ịa chỉ ô nhớ và thiết bị mà truy nhập CPU cần truy nhập trình mà CPU cần thực CPU cần truy cập hiện 44.
Các loại Bus trong máy tính có ặc Đều là loại Bus hai chiều.
Bus ịa chỉ là 1 chiều các loại Bus ịa chỉ và Bus iều Bus không có chiều iểm gì? khác là 2 chiều
khiển là loại Bus 2 chiều 45.
Có mấy loại tín hiệu trong Bus iều 7 8 9 10 khiển? 46.
Trong 1 thời iểm, Bus dữ liệu sẽ có 1 byte 2 bytes 4 bytes 8 bytes
khả năng truyền tối a bao nhiêu bytes dữ liệu? 47.
Bus iều khiển gồm những tín hiệu
Tín hiệu ghi bộ nhớ, Tín hiệu trả lời Tín hiệu ọc cổng vào/ra, Tín Tín hiệu ghi cổng vào/ra, Tín hiệu xung nhịp ồng hồ, Tín hiệu nào sau ây
ngắt, Tín hiệu chuẩn bị vùng nhớ
hiệu trả lời ngắt, Tín hiệu
Tín hiệu yêu cầu ngắt,
thu hồi vùng nhớ, Tín hiệu trả lời thu hồi vùng nhớ Tín hiệu xung nhịp ồng ngắt hồ. Tín hiệu xung nhịp ồng
hồ, Tín hiệu trả lời ngắt,
Tín hiệu ghi cổng vào ra
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 10 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 48.
Bus dữ liệu là loại Bus
Bus 2 chiều gồm 8 ường dây
Bus 2 chiều gồm 16 ường Bus 2 chiều gồm 32 Các phương án ều úng dây ường dây
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 11 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 12 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 57.
Đặc iểm của SRAM (Static
Mất thông tin khi mất nguồn nuôi,
Bị mất thông tin khi mất Mất thông tin khi mất
Mật ộ cao, tốc ộ truy cập cao và
Random Access Memory) là gì?
mật ộ thấp, tốc ộ truy cập thấp
nguồn nuôi nên tốc ộ truy
nguồn nuôi, mật ộ thấp
không phải làm tươi thông tin
nhưng không phải làm tươi thông nhập thấp nhưng tốc ộ truy nhập tin cao và không cần làm tươi thông tin 58.
Đặc iểm DRAM (Dyamic Random
Tốc ộ truy cập thấp, mật ộ cao, phải Tốc ộ truy cập cao, mật ộ
Tốc ộ truy cập thấp, mật
Tốc ộ truy cập cao, mật ộ thấp, Access Memory) là gì? làm tươi thông tin
cao, phải làm tươi thông tin ộ cao, không cần làm
không cần làm tươi thông tin tươi thông tin 59.
Thành phần nào sau ây có tốc ộ truy RAM ROM Thanh ghi Bộ nhớ thứ cấp xuất cao nhất? 60.
Hệ thống bộ nhớ máy tính ược thiết Tăng dung lượng nhớ Tăng tốc ộ truy cập
Giảm giá thành sản xuất Các phương án ều úng.
kế phân cấp nhằm mục ích gì? 61.
Các ơn vị xử lý trung tâm dòng x86 2GB 4GB 8GB 16GB
có thể quản lý vùng nhớ tối a là bao
nhiêu khi hoạt ộng ở chế ộ bảo vệ? 62.
Phần mềm nào sau ây không nằm
Phần mềm thời gian ồng hồ hệ Chương trình POST
Chương trình quét ROM Chương trình ọc cung khởi ộng trong bộ nhớ chính ROM thống mở rộng
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 13 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 63.
Các chương trình iều khiển vào ra ROM RAM Thanh ghi của CPU
Các thiết bị lưu trữ ngoài (HDD,
BIOS (Basic Input Output System) CD,v.v…)
ược lưu ở âu trong kiến trúc máy vi tính PC 64.
Hệ thống máy vi tính AT có thể 2 4 8 16
phục vụ ược tối a bao nhiêu kênh
DMA nhờ các bộ iều khiển DMAC 8237 65.
Chức năng chính của module giao Vào ra song song chuẩn giữa CPU Vào ra tuần tự giữa CPU với Vào ra nối tiếp giữa CPU Vào ra dữ liệu giữa CPU với các diện UART 8250 là gì?
với các thiết bị ngoại vi
các thiết bị ngoại vi theo
với các thiết bị ngoại vi thiết bị ngoại vi theo chuẩn giao tiếp chuẩn RS-232 vạn năng USB 66.
Kỹ thuật superscalar của ơn vị xử lý Là kỹ thuật cho phép CPU quản lý Là kỹ thuật cho phép CPU Là kỹ thuật cho phép
Là kỹ thuật cho phép CPU nhập và
trung tâm Pentium là kỹ thuật gì?
bộ nhớ có kích thước > 4GB
xử lý theo kỹ thuật IPL
CPU tính toán với các số giải mã ồng thời 2 lệnh dấu chấm ộng 67.
Bộ vi xử lý trung tâm có những kênh Kênh U và kênh L Kênh U và kênh F Kênh U và kênh V Kênh U và kênh T
thực hiện lệnh song song nào? 68.
Chức năng của nhóm thanh ghi
Là nhóm thanh ghi phục vụ các
Là các thanh ghi phục vụ các Là các thanh ghi phục vụ Là các thanh ghi a năng dùng ể chứa EAX, EBX, ECX, EDX là gì? chương trình ROM BIOS chương trình trong cơ chế bảo vệ chương
toán hạng hoặc toán tử RAM-CMOS trình con 69.
Bộ vi xử lý trung tâm Pentium có thể Chế ộ thực và chế ộ bảo vệ
Chế ộ bảo vệ và chế ộ ảo
Chế ộ thực và chế ộ phân Chế ộ phân quyền và chế ộ ảo
hoạt ộng ở những chế ộ nào? quyền
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 14 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 70.
Trong chế ộ thực bộ nhớ ược phân 32Kb 64Kb 128Kb 256Kb
chia thành các oạn nhớ, mỗi oạn nhớ
có kích thước là bao nhiêu? 71.
Thanh ghi nào sau ây không phải là CS FS GS PS
thanh ghi oạn trong kiến trúc CPU x86 72.
Giả sử ta có ịa chỉ oạn là: 0A00H, ịa AA22CH AB22CH BC22CH DC22CH
chỉ offset của ô nhớ trong oạn là:
022CH (ịa chỉ ô nhớ dạng
0A00:022C ). Vậy ịa chỉ vật lý của ô
nhớ là bao nhiêu (dạng Hexa) 73.
Trong chế ộ bảo vệ, CPU có thể thực Gán cho mỗi chương trình một mức Gán cho mỗi chương trình 1 Gán cho mỗi chương
Gán cho mỗi chương trình 1 ALU
hiện a nhiệm bằng cách bảo vệ các
ặc quyền cho phép/hoặc không cho vùng nhớ mở rộng và ộc lập trình 1 ịa chỉ vào ra riêng trong CPU ể thực hiện
chương trình ang hoạt ộng. Để làm phép truy cập với các chương trình
ể vào ra dữ liệu ộc lập khác
ược iều này CPU sẽ thực hiện công việc gì? 74.
Hãy sắp xếp lại các mức ặc quyền b. a. c, d b, c, a, d b, d, a, c b, d, c, a
của các chương trình sau theo thứ tự
ộ ưu tiên từ lớn ến nhỏ:
a. Mức ặc quyển của các chương trình quản lý thư mục
b. Mức ặc quyền của các chương trình hệ thống
c. Mức ặc quyền của các chương trình ứng dụng
d. Mức ặc quyền của các chương
trình thiết lập ộ ưu tiên của các chương trình 75.
Trong chế ộ bảo vệ CPU x86 có Theo phân oạn Theo phân trang
Theo phân oạn hoặc theo Theo phân oạn và theo phân trang quản lý theo cách nào? phân trang
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 15 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 76.
Trong chế ộ bảo vệ, bộ nhớ ược GDT và SDT BTD và GDT LDT và GDT LDT và BTD
quản lý theo phân oạn. Có những bảng phân oạn nào? 77.
Trong chế ộ quản lý bộ nhớ theo chế Thư mục trang. Thưc mục trang
Thư mục trang, bảng trang, Thư mục trang, bảng
Thư mục trang, bảng vector trang và
ộ phân trang. Cấu trúc của hệ thống con, bảng trang khung trang vector trang, trang nhớ khung trang
quản lý bảng trang gồm những thành phần nào? 78.
Trong chế ộ quản lý bộ nhớ theo 256 mục bảng trang 512 mục bảng trang 1024 mục bảng trang 1280 mục bảng trang
phân trang mỗi bảng trang có kích
thước 4 Kb và có thể quản lý ược 79.
Các bộ vi xử lý dòng Pentium x86 16 64 128 256
có phục vụ ược tối a là bao nhiêu ngắt? 80.
Trong kiến trúc các máy PC hiện ại, Chipset cầu ông và chipset cầu bắc Chipset cầu Bắc và chipset
Chipset cầu Bắc, chipset Chipset tổng hợp
những mạch chức năng ược tích cầu Nam cầu Trung
hợp vào Chipset. Hãy cho biết có
những loại chipset nào sau ây?
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 16 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 81.
Trong các tín hiệu sau, tín hiệu nào BRQ DRQ CRQ IRQ là tín hiệu báo ngắt 82.
Số lượng chương trình con phục vụ 16 64 128 256
ngắt tối a trong 1 bảng véc-tơ ngắt là bao nhiêu 83.
Khi có yêu cầu ngắt từ các thiết bị IRR ISR PR IMR
vào ra, các tín hiệu yêu cầu ngắt
IRQ sẽ ược gửi ến thanh ghi nào ầu tiên? 84.
Giả sử khi CPU ang thực hiện 1
Chuyển yêu cầu ngắt thứ 2 vào
Thực hiện ngay lập tức yêu CPU sẽ kiểm tra ộ ưu tiên Không thể xảy ra yêu cầu ngắt thứ 2
chương trình con phục vụ ngắt, có 1 hàng ợi cho ến khi thực hiện xong
cầu ngắt thứ 2. Sau khi thực của chương trình ngắt thứ trong khi ang thực hiện yêu cầu ngắt
thiết bị vào ra khác cũng gửi tín hiệu chương trình con phục vụ ngắt thứ hiện xong sẽ quay về thực
2. Nếu ộ ưu tiên cao hơn thứ 1 vì thanh ghi mặt nạ IRM ã
yêu cầu ngắt thứ 2 ến CPU. Quá nhất
hiện chương trình con phục sẽ tạm dừng chương trình chặn các yêu cầu ngắt.
trình xử lý của CPU sẽ diễn ra như vụ ngắt thứ nhất
con ngắt thứ 1, thực hiện thế nào? chương trình con thứ 2
rồi sau ó quay lại chương trình con ngắt thứ 1 85.
Chức năng của thanh ghi ISR trong Phân loại ộ ưu tiên của các tín hiệu Chặn các tín hiệu ngắt IRQ, Tiếp nhận các tín hiệu
Ghi nhận tín hiệu ngắt thứ i ang ược xử lý ngắt là gì? ngắt IRQ
không cho phép các tín hiệu ngắt như một hàng ợi, CPU phục vụ khác chèn vào trong quá
chờ ến lượt CPU phục vụ trình CPU ang thực hiện
chương trình con phục vụ ngắt.
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 17 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 86.
Hãy chỉ ra phát biểu úng trong các
Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính Hệ thống ngắt cứng của máy Hệ thống ngắt cứng của Hệ thống ngắt cứng của máy vi tính phát biểu sau?
PC ược thiết kế sẵn do các nhà sản vi tính PC ược thiết kế cho
máy vi tính PC luôn ược PC ược thiết kế ể người dùng có thể
xuất và người dùng không thể can
phép người lập trình càn
thiết kế ể người dùng bắt can thiệp ược bằng cách lập trình thiệp ược.
thiệp ược nhưng tùy theo
buộc phải can thiệp ể với các từ iều khiển hoạt ộng. các nhà sản xuất. khởi ộng các chương trình con ngắt. 87.
Khi kết thúc một chương trình còn IRET EOI AEOI
phục vụ ngắt cứng, CPU sẽ phát ra AEOI hoặc EOI tín hiệu nào? 88.
Trong hệ thống ngắt cứng, ộ ưu tiên Có số ngắt nhỏ nhất trong số các tín Có số ngắt lớn nhất trong số Có số ngắt lớn nhất hoặc Có số ngắt nhỏ nhất, nếu có 2 ngắt
của ngắt ược thể hiện bằng số ngắt. hiệu ngắt các tín hiệu ngắt
nhỏ nhất tùy thuộc vào
cùng số thì ngắt nào ến trước thì có ộ
Ngắt có ộ ưu tiên cao là ngắt như thế lập trình viên khai báo ưu tiên cao hơn nào? trong từ khởi ộng
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 18 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 89.
Trong các tín hiệu yêu cầu ngắt cứng 1, 3, 4, 2 4, 3, 1, 2 4, 3, 2, 1 1, 4, 3, 2
sau. Hãy sắp xếp các tín hiệu theo
chiều giảm dần của ộ ưu tiên:
1. Đồng hồ thời gian thực 2. Card âm thanh 3. Bàn phím 4. Đồng hồ hệ thống 90.
Trong hệ thống máy vi tính PC, các 2 3 4 Không hạn chế
thiết bị ĩa từ làm việc với CPU qua
các kênh DMA. Vậy số lượng ổ ĩa từ
vật lý tối a cho phép trong một máy vi tính PC là bao nhiêu 91.
Trong những kiểu truyền sau, kiểu Truyền ơn lẻ Truyền song song Truyền theo khối Truyền theo yêu cầu
truyền nào không thuộc kiểu truyển của DMAC 92.
Trong các tín hiệu sau. Đâu là những INTA, HOLD, DRQ HOLD, HDLA, DRQ INTA, HDLA, DRQ HOLD, DRQ, HDLA
tín hiệu ược sử dụng trong quá trình DMA 93.
Trong các thiết bị giao diện sau, thiết PPI UART USB DMAC
bị giao diện nào thực hiện vào ra
tuần tự với thiết bị ngoại vi? 94.
Trong giao diện USB, các thiêt bị
Ghép nối với Bus hệ thống Ghép nối với bộ nhớ
Ghép nối với bộ iều khiển Ghé nối trực tiếp với CPU
USB ược ghép nối với thiết bị nào USB HUB chủ trong máy vi tính PC 95.
Với các thiết bị USB, dữ liệu ược Truyền song song
Truyền theo dạng bán song Truyền song công Truyền theo khối
truyền tin theo phương pháp nào công
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 19 lOMoAR cPSD| 59908026
Trung tâm Đào tạ o E-Learning Cơ hộ i h c t p cho m ọi ngườ i 96.
Trong chuẩn truyền tin USB, thông Manchester Encoding NRZ NRZI CRC
tin ược mã hóa theo phương pháp nào? 97.
Trong chế ộ hoạt ộng DMA, khi có Theo ộ ưu tiên của tín hiệu DRQ.
Theo ộ ưu tiên của tín hiệu
Theo thứ tự ến của các Theo thứ tự của các Q, tín hiệu ến
nhiều hơn 1 thiết bị gửi tín hiệu yêu Tín hiệu DRQ0 có mức ưu tiên cao DRQ. Tín hệu DRQ3 có
DRQ, tín hiệu ến trước sau sẽ ược phục vụ trước theo Stack
cầu DRQ tới CPU. Khi ó các thiết bị nhất sau ó là DRQ0,1,2
mức ưu tiên cao nhát, tiesp
ược phục vụ trước theo dạng LIFO
sẽ ược phục vụ theo cơ chế nào? theo là DRQ2,1,0 hàng ợi FIFO 98.
Trong vào ra tuần tự, thiết bị iều Kbs Mbs Gbs Baud
khiển UART sử dụng ơn vị o tốc ộ truyền tin nào? 99.
Module giao diện vào ra song song Ổ ĩa cứng HDD Bàn phím Modem Máy in
chuẩn thường ược dùng với thiết bị ngoại vi nào? 100.
Trong các thiết bị giao diện sau, UART DMAC PPI USB
thiết bị giao diện nào có thể làm
việc với nhiều thiết bị ngoại vi nhất 101.
Thiết bị giao diện bàn phím sẽ chịu Mã quét Mã vạch Mã ACSII Mã Unicode
trách nhiệm tạo ra tín hiệu gì của bàn phím ể gửi cho CPU?
Kiến trúc máy tính – IT02 Trang 20