Đề kiểm tra vi mô 1 giải chi tiết | Trường đại học Thương mại

Đề kiểm tra vi mô 1 giải chi tiết | Trường đại học Thương mại được trình bày khoa học, chi tiết giúp cho các bạn sinh viên chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ. Các bạn xem, tải về ở bên dưới.

ĐỀ KIM TRA
GIỮA HỌC PHẦN
MÔN VI
(Đ 20 câu, thi gian làm 30’)
Group: Góc ôn thi TMUChia sẻ tài liệu đề thi
Câu 1: Điu nào sau đây là tuyên b ca kinh tế hc thc chng?
A. Chính ph cn kim soát giá tin cho thuê nhà đ bo v quyn li cho sinh viên
thuê tr
B. Giá cho thuê nhà cao là không tt đối vi nn kinh tế
C. Không nên áp dng quy định giá trn đối vi giá nhà cho thuê
D. Tin thuê nhà thp s hn chế cung v nhà
=> D. Kinh tế hc thc chng t, phân tích gii thích các s kin hin tưng kinh tế
mt cách khách quan, khoa học. Câu hi nhn biết: Vn đ đó là gì? Là như thế nào?
Ti sao li như vy? Điu gì sẽ xảy ra nếu?
Câu 2: Chi phí đầu vào để sn xut ra hàng hóa x tăng lên, gi định các yếu t khác
không đổi, s làm cho:
A. C đưng cung đưng cu hàng hóa X dch chuyn sang trái
B. Đưng cung hàng hóa X dch chuyn sang phi
C. Đưng cung hàng hóa X dch chuyn sang trái
D. Đưng cu hàng hóa X dch chuyn sang phi
=> C. Chi phí đầu vào tăng -> doanh nghip gim sn xut mt hàng đó (cung gim) ->
đưng cung dch chuyn sang trái
Câu 3: Đưng cu hàng hóa A dch chuyn sang phi, gi định các yếu t khác không
đổi, là do:
A. Giá ca hàng hóa A gim đi
B. K vng rng giá ca hàng hóa A trong tương lai tăng lên
C. Ngưi tiêu dùng d đoán trong tương lai thu nhp b gim
D. Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng lên
=> B. Khi ngưi tiêu dùng k vng rng giá tăng trong tương lai s dn đến tăng tiêu
dùng hin ti -> cu tăng
Câu 4: Gi s cá và tht bò là hai loi hàng hóa thay thế. Cho cung v tht bò là c định,
vic giá cá gim s dn đến
A. Giá tht bò gim
B. Giá tht tăng
C. Đưng cu v dch chuyn sang phi
D. Đưng cu v dch chuyn sang trái
Group: Góc ôn thi TMUChia sẻ tài liệu đề thi
=> A. Giá cá gim -> cu tht bò gim -> giá tht bò gim
Câu 5: S kin nào sau đây s làm cho cung cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cu ch ra rng ung cà phê có li cho nhng ngưi huyết áp
thp
B. Dân s tăng lên
C. Giá phân bón gim xung
D. Thu nhp ca dân chúng tăng lên (cà phêhàng hóa thông thưng)
=> C. Chi phí đầu vào gim -> cung tăng
Câu 6: Nếu go là hàng hóa th cp thì:
A. Cu v go mi quan h ngưc chiu vi thu nhp
B. Khi thu nhp tăng s làm cu v go gim đi
C. Độ co dãn ca cu v go theo thu nhp mang du âm
D.
Các phương án trên đều đúng
=> D. Hàng hóa th cp thì cu và thu nhp có mi quan h ngưc chiu và độ co dãn
ca cu theo thu nhp mang du âm
Câu 7: Biết rng xăng là mt hàng có cu kém co dãn, khi xăng gim xung, khi các
yếu t khác không đổi thì
A.
Tng chi tiêu cho xăng gim xung
B.
Tng chi tiêu cho xăng tăng lên
C.
Đưng cu v xă ng dch chuyn sang phi
D.
Đưng cu v xă ng dch chuyn sang trái
=> A. Cu kém co dãn -> giá gim thì doanh thu (tng chi tiêu) gim
Câu 8: S kin nào sau đây s làm dch chuyn c đưng cung và đường cu ca
hàng hóa X?
A.
d báo rng giá hàng hóa X s tăng trong thi gian ti
B.
Công ngh sn xut ra hàng hóa X đưc ci tiến
C.
S lượng ngưi bán hàng hóa X tăng lên
D.
Thu nhp ca ngưi tiêu dùng tăng lên
=> A. D báo giá tăng trong tương lai s làm tăng cu và gim cung
Group: Góc ôn thi TMUChia sẻ tài liệu đề thi
C. -2
Câu 9: Gía ca Y tăng làm cho lượng cu ca X gim trong điu kin các yếu t khác
không đổi. Vy 2 hàng hóa X và Y có mi quan h
A.
B sung cho nhau
B.
Không xác đnh
C.
Thay thế cho nhau
D.
Độc lp cho nhau
=> A. Giá Y tăng -> lượng cu Y gim. Lượng cu X cũng gim -> X, Y là hàng hóa b
sung
Câu 10: Mt ngưi tiêu dùng có thu nhp là 1000USD, lượng cu hàng hóa X là 10 sn
phm, khi thu nhp tăng lên 1200USD, lượng cu ca hàng hóa X tăng lên 13 sn
phm, vy hàng hóa X thuc loi?
A. Hàng thiết yếu
B. Hàng thông thưng
C. Hàng th cp
D. Hàng xa x
=> D
Câu 11: Gi s phn trăm thay đổi ca giá c là 10%, và phn trăm thay đổi ca lượng
cu là 20%. H s co dãn ca cu theo giá là
A. -1
B. -1/2
D. 0
=> C. Áp dng công thc Edp =
%∆
𝑄
!= -2
%∆
𝑃
$
Câu 12: Vi gi định các yếu t khác không đổi, ci tiến công ngh sn xut đĩa CD s
làm cho
A. Giá đĩa CD gim làm dch chuyn đưng cu đĩa CD sang trái
B. Giá đĩa CD gim và làm tăng cu v bang cassette
C. Giá đĩa CD gim và làm tăng cu v đĩa CD
D. Giá đĩa CD gim đưng cu v bang cassette chuyn sang trái
=> D. Ci tiến công ngh -> cung tăng -> giá gim -> Gim cu v cassette
Group: Góc ôn thi TMUChia sẻ tài liệu đề thi
Câu 13: Đối vi th trường ca mt loi hàng hóa X, nếu đưng cu là P=100-4
𝑄
𝐷
!
đưng cung là P = 40 + 2
𝑄
𝑆
! thì giá và lượng cân bng trên th trường ca hàng hóa X
s
A. P = 10, Q = 6
B. P = 20, Q = 20
C. P =40, Q = 6
D. P =60, Q =10
=> D. QD = QS ó40 + 2QD = 100
4QD ó
Q = 10, P =60
Câu 14:
Các phương trình cung cu v mt loi hàng hóa đưc cho như sau:
𝑄
𝑆
!
= -
4 + 5P
𝑄
𝐷
!
= 18
6P. Mc giá sn lưng cân bng s là:
A. P = 14, Q = 66
B. P = 2, Q = 6
C. P = 22, Q = 106
D. P =3, Q = 6
=> B. tt như câu 13
Câu 15: Gi s th trường ca mt ngànhhàm cung và cu như sau:
𝑃
𝐷
! = 100 -
𝑄
𝐷
,
𝑃
𝑆
! = 10 + 0,5
𝑄
𝑆
. Gi s chính ph đánh thuế t = 3 trên mi đơn v bán ra. Khi đó giá và
lượng cân bng trên th trường là:
A. P =36, Q = 64
B. P =38, Q=62
C. P=42, Q=58
D. P=44, Q=56
=> C. tt như câu 13
Câu 16: Gi s mt ngưi tiêu dùng toàn b ngân sách để mua 2 loi hàng hóa X và Y,
biết rng Px=$8 và Py=$2. Tp hp hàng hóa ti ưu đối vi người này là 4 hàng hóa X
và 2 hàng hóa Y, th hin ti C. Ti C độ dc đường bàng quan là:
A. -1/2
B. -1/4
C. -2
D. -4
=> D. Đim ti ưu: MUx/ Px = MUy/ Py
Group: Góc ôn thi TMUChia sẻ tài liệu đề thi
=> Độ dc đưng bàng quan = - MUx/ MUy = -Px/Py = -4
Câu 17: Gi s mt ngưi tiêu dùng có ngân sách là I, tiêu dùng 2 loi hàng hóa X và
Y vi giá ln lượt Px Py. Phương trình đưng ngân sách ngưi này là:
A. I =
𝑃
𝑋
X +
𝑃
𝑌
Y
B.
𝑀𝑈
𝑋
Px +
𝑀𝑈
𝑌
Py
C. Y =
1
!
𝑃
𝑋
"
"
+
𝑃𝑋
!
X
𝑃
𝑌
"
D. Px = I
Py.Y
=> A
Câu 18: Khi mua hai hàng hóa A và B, vi mc ngân sách nht đnh, đ ti đa hóa li
ích người tiêu dùng này s đảm bo rng li ích cn biên tính trên mt đơn v tin t chi
tiêu cho hàng hóa A
A. Bng 0
B. Bng li ích cn biên tính trên mt đơn v tin t chi tiêu cho hàng hóa B
C. Ln nht th
D. nh nht có th
=> B. Da vào điu kin ti đa hóa li ích ta
Câu 19: Minh tiêu dùng táo và chui và đang mc tiêu dùng ti đa hóa li ích. Li ích
cn biên ca trái táo cui cùng là 10 và li ích cn biên ca trái chui cui cùng là 5.
Nếu giá ca mt trái táo là $0,5 thì giá ca mt trái chui
A. $0,1
B. $0,25
C. $0,5
D. $1,0
=> B.
Điu kin ti đa hóa li ích: MUtáo / Ptáo = MUchui / Pchui => Pchui = $0,25
Câu 20: Đưng bàng quan có dng cong li v phía gc ta độ do:
A. Quy lut chi phí cơ hi tăng dn
B. Quy lut cung cu
C. Quy lut hiu sut s dng các yếu t đầu vào gim dn
D. Quy lut li ích cn biên gim dn
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN MÔN VI MÔ
(Đề 20 câu, thời gian làm 30’)
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
Câu 1: Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng?
A. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh viên thuê trọ
B. Giá cho thuê nhà cao là không tốt đối với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy định giá trần đối với giá nhà cho thuê
D. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về nhà ở
=> D. Kinh tế học thực chứng mô tả, phân tích giải thích các sự kiện hiện tượng kinh tế
một cách khách quan, khoa học. Câu hỏi nhận biết: Vấn đề đó là gì? Là như thế nào?
Tại sao lại như vậy? Điều gì sẽ xảy ra nếu?
Câu 2: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa x tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho:
A. Cả đường cung và đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang trái
B. Đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải
C. Đường cung hàng hóa X dịch chuyển sang trái
D. Đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải
=> C. Chi phí đầu vào tăng -> doanh nghiệp giảm sản xuất mặt hàng đó (cung giảm) ->
đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 3: Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả định các yếu tố khác không đổi, là do:
A. Giá của hàng hóa A giảm đi
B. Kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong tương lai tăng lên
C. Người tiêu dùng dự đoán trong tương lai thu nhập bị giảm
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
=> B. Khi người tiêu dùng kỳ vọng rằng giá tăng trong tương lai sẽ dẫn đến tăng tiêu
dùng ở hiện tại -> cầu tăng
Câu 4: Giả sử cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay thế. Cho cung về thịt bò là cố định,
việc giá cá giảm sẽ dẫn đến A. Giá thịt bò giảm B. Giá thịt bò tăng
C. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
=> A. Giá cá giảm -> cầu thịt bò giảm -> giá thịt bò giảm
Câu 5: Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp B. Dân số tăng lên
C. Giá phân bón giảm xuống
D. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường)
=> C. Chi phí đầu vào giảm -> cung tăng
Câu 6: Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì:
A. Cầu về gạo có mối quan hệ ngược chiều với thu nhập
B. Khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về gạo giảm đi
C. Độ co dãn của cầu về gạo theo thu nhập mang dấu âm
D. Các phương án trên đều đúng
=> D. Hàng hóa thứ cấp thì cầu và thu nhập có mối quan hệ ngược chiều và độ co dãn
của cầu theo thu nhập mang dấu âm
Câu 7: Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, khi xăng giảm xuống, khi các
yếu tố khác không đổi thì
A. Tổng chi tiêu cho xăng giảm xuống
B. Tổng chi tiêu cho xăng tăng lên
C. Đường cầu về xăng dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu về xăng dịch chuyển sang trái
=> A. Cầu kém co dãn -> giá giảm thì doanh thu (tổng chi tiêu) giảm
Câu 8: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả đường cung và đường cầu của hàng hóa X?
A. Có dự báo rằng giá hàng hóa X sẽ tăng trong thời gian tới
B. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến
C. Số lượng người bán hàng hóa X tăng lên
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
=> A. Dự báo giá tăng trong tương lai sẽ làm tăng cầu và giảm cung
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
Câu 9: Gía của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi. Vậy 2 hàng hóa X và Y có mối quan hệ
A. Bổ sung cho nhau B. Không xác định C. Thay thế cho nhau D. Độc lập cho nhau
=> A. Giá Y tăng -> lượng cầu Y giảm. Lượng cầu X cũng giảm -> X, Y là hàng hóa bổ sung
Câu 10: Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD, lượng cầu hàng hóa X là 10 sản
phẩm, khi thu nhập tăng lên 1200USD, lượng cầu của hàng hóa X tăng lên 13 sản
phẩm, vậy hàng hóa X thuộc loại? A. Hàng thiết yếu B. Hàng thông thường C. Hàng thứ cấp
D. Hàng xa xỉ => D
Câu 11: Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và phần trăm thay đổi của lượng
cầu là 20%. Hệ số co dãn của cầu theo giá là A. -1 B. -1/2 C. -2 D. 0
=> C. Áp dụng công thức Edp = %∆𝑄 = -2 %∆𝑃
Câu 12: Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải tiến công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho
A. Giá đĩa CD giảm và làm dịch chuyển đường cầu đĩa CD sang trái
B. Giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về bang cassette
C. Giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về đĩa CD
D. Giá đĩa CD giảm và đường cầu về bang cassette chuyển sang trái
=> D. Cải tiến công nghệ -> cung tăng -> giá giảm -> Giảm cầu về cassette
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
Câu 13: Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu đường cầu là P=100-4𝑄𝐷 và
đường cung là P = 40 + 2𝑄𝑆 thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X sẽ là A. P = 10, Q = 6 B. P = 20, Q = 20 C. P =40, Q = 6 D. P =60, Q =10
=> D. QD = QS ó40 + 2QD = 100 – 4QD ó Q = 10, P =60
Câu 14: Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hóa được cho như sau: 𝑄𝑆 = -
4 + 5P và 𝑄𝐷 = 18 – 6P. Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là: A. P = 14, Q = 66 B. P = 2, Q = 6 C. P = 22, Q = 106 D. P =3, Q = 6 => B. tt như câu 13
Câu 15: Giả sử thị trường của một ngành có hàm cung và cầu như sau: 𝑃𝐷 = 100 - 𝑄𝐷,
𝑃𝑆 = 10 + 0,5𝑄𝑆. Giả sử chính phủ đánh thuế t = 3 trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó giá và
lượng cân bằng trên thị trường là: A. P =36, Q = 64 B. P =38, Q=62 C. P=42, Q=58 D. P=44, Q=56 => C. tt như câu 13
Câu 16: Giả sử một người tiêu dùng toàn bộ ngân sách để mua 2 loại hàng hóa X và Y,
biết rằng Px=$8 và Py=$2. Tập hợp hàng hóa tối ưu đối với người này là 4 hàng hóa X
và 2 hàng hóa Y, thể hiện tại C. Tại C độ dốc đường bàng quan là: A. -1/2 B. -1/4 C. -2 D. -4
=> D. Điểm tối ưu: MUx/ Px = MUy/ Py
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
=> Độ dốc đường bàng quan = - MUx/ MUy = -Px/Py = -4
Câu 17: Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách là I, tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và
Y với giá lần lượt là Px và Py. Phương trình đường ngân sách người này là:
A. I = 𝑃𝑋X + 𝑃𝑌Y
B. 𝑀𝑈𝑋Px + 𝑀𝑈𝑌Py C. Y = 1 + 𝑃𝑋 X 𝑃𝑋 𝑃𝑌 D. Px = I – Py.Y => A
Câu 18: Khi mua hai hàng hóa A và B, với mức ngân sách nhất định, để tối đa hóa lợi
ích người tiêu dùng này sẽ đảm bảo rằng lợi ích cận biên tính trên một đơn vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa A A. Bằng 0
B. Bằng lợi ích cận biên tính trên một đơn vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa B C. Lớn nhất có thể D. nhỏ nhất có thể
=> B. Dựa vào điều kiện tối đa hóa lợi ích ta có
Câu 19: Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích
cận biên của trái táo cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái chuối cuối cùng là 5.
Nếu giá của một trái táo là $0,5 thì giá của một trái chuối là A. $0,1 B. $0,25 C. $0,5 D. $1,0 => B.
Điều kiện tối đa hóa lợi ích: MUtáo / Ptáo = MUchuối / Pchuối => Pchuối = $0,25
Câu 20: Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ do:
A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
D. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần