Đề KSCL 8 tuần HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Đề KSCL 8 tuần HK1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định có mã đề 132, đề được dành cho các lớp 12 theo học các khối A, B, D, đề gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, học sinh có 90 phút để làm bài.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
Đề thi gồm 05 trang
Mã đề thi: 132
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: Toán - Lớp: 12 ABD
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD: ...................
Câu 1: Tập xác định của hàm số
( )
( )
( )
2
2
2
9 25 log 2 1fx x x
=−+ +
A.
5
\.
3

±


B.
5
;.
3

+∞


C.
15
;\
23

+∞



D.
1
;.
2

+∞


Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
12
1
x
y
x
=
+
A.
B.
2.y =
C.
2.y =
D.
1.y =
Câu 3: Cho
( )
5
2
10=
f x dx
. Kết quả
( )
2
5
24f x dx


bằng:
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
1;2;0, 5;3;1, 2;3;4.ABC−−
Trong các mặt cầu đi qua
ba điểm
,,ABC
mặt cầu có diện tích nhỏ nhất có bán kính
R
bằng
A.
6R = .
B.
36
2
R = .
C.
3R = .
D.
52
2
.R =
Câu 5: Cho
( ) cos2 sin= −+Fx x x C
là nguyên hàm của hàm số
( ).fx
Tính
( ).f
π
A.
( ) 3.= f
π
B.
( ) 1.= f
π
C.
( ) 1.=f
π
D.
( ) 0.=f
π
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
AB a=
,
3AC a=
,
2AA a
=
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
22=Ra
. B.
=Ra
. C.
2=Ra
. D.
2
2
=
a
R
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
fx
đồng biến trên
( )
01f
= .
Hàm số
( )
x
y fx e
= +
nghịch
biến trên khoảng nào cho dưới đây?
A.
( )
0;+∞
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( ) ( )
42
1231=−− +ym x m x
không có cực đại.
A.
13<≤m
B.
1m
C.
13≤≤m
D.
1m
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
11f =
và đồng thời
( ) ( )
2
.'
x
f x f x xe=
với mọi
x
thuộc
.
Số nghiệm của phương trình
( )
10fx+=
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
23
2
21 21
xx xm−+
+=
có ba
nghiệm phân biệt
A.
65
;3 .
27
m



B.
49
;3 .
27
m



C.
( )
2;3m
D.
.m∈∅
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
4;0;0 , 0;2;0AB
. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
A.
( )
2 10;;.I
B.
42
0
33
;; .I



C.
( )
210;; .I
D.
( )
210;; .I
Câu 12: Phương trình
( )
log 1 2x +=
có nghiệm là
A.
19.
B.
1023.
C.
101
. D.
99.
Câu 13: Tổng giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
( ) ( )
2
64fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
0;3
có dạng
a bc
với
a
là số nguyên và
b
,
c
là các số nguyên dương. Tính
S abc=++
.
A.
5
. B.
22
. C.
2
. D.
4
.
Câu 14: Hình nón
N
có đỉnh
S,
tâm đường tròn đáy là
O,
góc đỉnh bng
120 .
Mt mt phng qua
S
ct hình nón
N
theo thiết din là tam giác vuông
SAB.
Biết khong khong cách giữa hai đường
thng
AB
SO
bng
3.
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N .
A.
xq
S 36 3
. B.
xq
S 27 3
. C.
xq
S 18 3
D.
xq
S 93
.
Câu 15: Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
( )
( )
3 22
1
1 23
3
y x m x m mx= −+ + +
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
A.
S =
. B.
[ ]
1; 0S =
C.
{ }
1S =
. D.
[ ]
0;1S =
.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
( )
15 16
22
1
7d 7
32
xx x x C+ = ++
. B.
( )
( )
15 16
22
1
7d 7
32
xx x x+=+
.
C.
( )
( )
15 16
22
1
7d 7
16
xx x x+=+
. D.
( ) ( )
15 16
22
1
7d 7
2
xx x x C+ = ++
.
Câu 17: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc
( )
12 /ms
thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) ( )
2 12 /vt t m s=−+
(trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng
đường bao nhiêu?
A. 60m B. 100m C. 16m D. 32m
Câu 18: Biết
( )
11
1
18.f x dx
=
Tính
( )
2
2
0
2 31I x f x dx

=+−

.
A.
10I =
. B.
5I =
. C.
7I =
. D.
8I =
Câu 19: Đồ thị của hàm số
32
35yxx=−+ +
có hai điểm cực trị A B. Diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ.
A.
9S =
B.
6.S =
C.
10S =
D.
5S =
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên
.
A.
1
.
x
y

=

π

B.
1
2019 .
x
y
=
C.
2
.yx=
D.
( )
2
2
log 1yx= +
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
1; 2; 0 , B 3; 1; 0 .A −−
Điểm
( ) ( )
; ;0 0C ab b>
sao cho tam giác
ABC
cân tại
B
và diện tích tam giác bằng
25
.
2
Tính giá trị biểu thức
22
.Ta b= +
A.
29.T =
B.
9.T =
C.
25.T =
D.
45.T =
Câu 22: Biết phương trình
3 52
log log log 0x xx−=
có hai nghiệm phân biệt
12
;.xx
Tính giá trị biểu
thức
( )
2 12
T log .xx=
A.
5
log 2.
B.
5
log 3.
C.
3
log 5.
D.
2
1 log 5.+
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
222
: 2440.Sx y z x y z++−+=
Đường kính mặt cầu
( )
S
bằng
A.
9.
B.
3.
C.
18.
D.
6.
Câu 24: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đồ
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Câu 25: Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
22 2
21
22 4 1
xx xx xx −− −−
+=+
. Số phần tử của tập
S
A.
1
. B.
4
C.
2
. D.
3
.
Câu 26: Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có hai điểm cc tr
( ) ( )
1; 7 , 2; 8AB−−
. Tính
( )
1y
?
A.
( )
1 11y −=
B.
( )
17y −=
. C.
( )
1 11y −=
D.
( )
1 35y −=
Câu 27: Gọi
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ) lnfx x=
thỏa
(1) 3.F =
Tính
[ ]
()
43
2 log 3.log ( ) .= +
Fe
T Fe
A.
9
2
= T
B.
17.=T
C.
2.=T
D.
8.=T
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số thực
m
thì phươn trình
2
36 6
xm x
=
có nghiệm
nhỏ hơn 4.
A.
6.
B.
7.
C.
26.
D.
27.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 25fx x x= ++
là:
A.
( )
32
5Fx x x=++
. B.
( )
32
Fx x x C=++
.
C.
( )
3
Fx x x C= ++
. D.
( )
32
5Fx x x x C=+++
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
1
0 1
+∞
'y
+ 0
0 + 0
y
3
3
−∞
1
−∞
Số nghiệm của phương trình
( )
20fx−=
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
( )
2
4
4 22
13 2 1
x xm
x x mx m
−+
+ =+ ++
bốn nghiệm phân biệt.
A.
11
;.
33
m

∈−


B.
{ }
11
; \0
44
m

∈−


C.
{ }
11
; \0
33
m

∈−


D.
( ) { }
1;1 \ 0 .m∈−
Câu 32: Biết
( )
2
1
1 ln 1
d
ln
e
x
x
ae b
xx
=
+
+
với
,.ab
Tính
2
2T ab= +
A.
1.T =
B.
4.T =
C.
2.T =
D.
3.T =
O
x
y
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 33: Trong không gian
,
Oxyz
cho
( )
1; 0;1 .A
Tìm tọa độ điểm
C
thỏa mãn
( )
0;6;1 .AC =

A.
( )
1; 6; 2 .C
B.
( )
1;6;0 .C
C.
( )
1;6;2C −−
D.
( )
1; 6; 1C −−
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều, mặt bên
SAB
là tam giác vuông cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Biết
2,SA a=
tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
.SAB
A.
30 .°
B.
60 .°
C.
90 .°
D.
45 .°
Câu 35: Đồ thị hàm số
2
11
2
xx
y
xx
+− +
=
+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 36: Trong không gian
,
Oxyz
cho
(
) (
)
( )
1;4;2 , 3;2;1 , 2;0;2 .A BC
−−
Tìm tất cả các điểm
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
và diện tích hình thang
ABCD
gấp ba lần diện tích tam giác
.ABC
A.
( )
9; 6;2 .D
B.
( )
11; 0; 4D
( )
9; 6;2 .D
C.
(
)
11; 0; 4 .
D
D.
( )
11; 0; 4D
( )
9;6; 2 .D −−
Câu 37: Cho hình chóp
S ABC.
có đáy là tam giác cân tại
A
,
120BAC = °
3.
BC a=
Biết
2SA SB SC a
= = =
, tính thể tích của khối chóp
S ABC..
A.
3
.
4
a
V =
B.
3
Va=
.
C.
3
2
a
V =
. D.
3
.
3
a
V =
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) (
)
1;3; 1 , 4; 2;4
AB−−
và điểm
M
thay đổi trong không gian
thỏa mãn
3 2.MA MB=
Giá trị lớn nhất của
2P MA MB=
 
bằng
A.
7 3.
B.
18 3.
C.
8 3.
D.
21 3.
Câu 39: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 40: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu
( )
fx
như sau:
x
−∞
0 3
+∞
( )
fx
+ 0
0 +
Đặt hàm số
( ) ( )
1 1.y gx f x= = −+
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên khoảng
( )
; 2.−∞
B. Hàm số
( )
y gx=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; .+∞
C. Hàm số
( )
y gx=
đồng biến trên khoảng
(
)
2; . +∞
D. Hàm số
( )
y gx=
nghịch biến trên khoảng
( )
2;1 .
Câu 42: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là
4
π
và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
A.
9
6
π
. B.
4
9
6
π
. C.
2
6
1
π
. D.
4
9
π
.
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 10 2
11
33
xx x−−
 
>
 
 
[
)
;S ab=
. Tính
.ba
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
12.
B.
21
.
2
C.
10.
D.
9.
Câu 44: Cho hình chóp
S ABCD.
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
,a
mặt bên
SAB
là tam giác
đều,
3.SC SD a= =
Tính thể tích khối chóp
S ABCD..
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
.
6
a
V =
C.
3
2
.
6
a
V =
D.
3
2
.
2
a
V =
Câu 45: Cho hình thang cân
ABCD
2 2 2 2.AD AB BC CD a= = = =
Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
.AB
A.
3
7
4
a
π
B.
3
21
4
a
π
C.
3
15
8
a
π
D.
3
7
8
a
π
Câu 46: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có diện tích tam giác
ACD
bằng
2
3a
. Tính thể tích
V
của khối lập phương.
A.
3
42Va=
. B.
3
22Va=
. C.
3
8Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 47: Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tứ giác đều
.
′′′′
ABCD A B C D
biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng
2a
đồng thời góc tạo bởi
AC
và đáy
( )
ABCD
bằng
30°
.
A.
3
86
3
a
V =
. B.
3
24 6Va=
. C.
3
86Va=
. D.
3
86
9
Va=
.
Câu 48: Biết
( )
5
2
0
5
55
d
5 62
ab
x
x
x
−=
với
,.ab
Tính
2.Ta b= +
A.
8.T =
B.
6.T =
C.
7.T =
D.
5.T =
Câu 49: Cho
( )
y fx=
có đồ thị
( )
fx
như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
3
1
3
gx f x x x= +−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng
A.
( )
2
2
3
f +
. B.
( )
2
1
3
f −+
. C.
2
3
. D.
( )
2
1
3
f
.
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để tập nghiệm của phương trình
22
2 43 4
2 2 22
x x m x xm xm x+− −− + +
−=
có đúng hai phần tử.
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
6
ĐÁP
ÁN ĐỀ THI
1.C 2.C 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D
11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.A
21.D 22.C 23.D 24.C 25.C 26.D 27.B 28.A 29.D 30.D
31.B 32.D 33.A 34.B 35.C 36.C 37.A 38.A 39.A 40.B
41.B 42.B 43.D 44.C 45.A 46.B 47.A 48.A 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C
Điều kiện xác định của hàm s
2
5
9 25 0
3
1
2 1 0
2
x
x
x
x
.
Vậy
1 5
D ; \
2 3
.
Câu 2. Chọn C
Ta
1 2
lim
2
1
x
x
x
1 2
lim
2
1
x
x
x
.
Vậy đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2
y
làm tiệm cận ngang.
Câu 3. Chọn B
Ta có:
2 5 5 5
5 2 2
2
2 4 d
2 4 d 2 d 4 d
f x x
f x x x f x x
.
5
5
2
2
2 4 d 6 40 34
x f x x
.
Câu 4. Chọn A
Ta tính được
4; 1;1
AB
,
1; 1;4
AC
,
3;0;3
BC
nên
3 2
AB AC BC
. Suy ra
ABC
tam giác đều.
Gọi
I
tâm của mặt cầu đi qua 3 điểm
, ,A B C
G
tâm của tam giác đều
ABC
. Khi đó
I
thuộc
đường thẳng vuông góc với
ABC
tại
G
n kính của mặt cầu đi qua 3 điểm
, ,A B C
độ dài đoạn
IA
IA GA
.
Mặt cầu đi qua 3 điểm
, ,A B C
diện tích nhỏ nhất khi chỉ khi n kính của nhỏ nhất là
3
. 6
3
R GA AB
.
Câu 5. Chọn C
F x
nguyên hàm của m số
f x
nên
2sin
2
F x f
x f x x cosx
.
Vậy
2si
n 2 1
f co
s
.
7
Câu 6. Chọn C
Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
,
BC B
B
.
Dựng
trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Trong mặt phẳng
BB C C
dựng trung trực
d
của cạnh
BB
.
Gọi
I d
I
tâm đường tròn ngoại tiếp hình lăng trụ
.
ABC
A B C
.
Bán kính
R
mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
.
ABC
A B C
là:
2 2
2 2
4 4
AA B
C
R IB BN BM
.
Áp dụng định Pitago vào tam giác vuông
90
ABC A
có:
2 2 2
BC AB AC
.
2 2 2 2 2 2
4 3
2
4 2
AA
AB AC a a a
R a
.
Câu 7. Chọn B
Ta có:
1
' ' '
x
x
y f x e f x
e
.
f x
đồng biến trên
' 0 1
f
nên ta có:
Với
0
x
thì
' 1
1
' ' 0
1
1
x
x
f x
y f
x
e
e
.
Suy ra
f x
đồng biến trên
0;

.
Với
0
x
thì
' 1
1
' ' 0
1
1
x
x
f x
y f
x
e
e
.
Suy ra
f x
nghịch biến trên
;0

Vậy hàm số nghịch biến trên
2;0
.
Câu 8. Chọn A
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hơp 1:
1 0 1
m m
. Khi đó
2
4 1
y x
hàm số chỉ cực tiểu (
0
x
) không cực
đại. Suy ra
1
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
8
Trường hợp 2:
1 0 1
m m
. Khi đó hàm số
4 2
1 2 3
1
y m x
m x
hàm trùng phương. Do
đó, hàm số không cực đại khi chỉ khi hàm số y một điểm cực tiểu
1 0
2 3 1 0
m
m m
1
1 3
m
m
1 3
m
.
Kết hợp những giá trị
m
tìm được, ta có
1 3
m
.
Câu 9. Chọn B
Ta
2
. ' 1
x
f x f x xe
.
Lấy nguyên hàm hai vế của
1
ta được:
2
. '
x
f x f x dx xe dx
2 x x
f x d
f x xe e dx
3
1
3
x
f x
x e C
.
Từ
1 1
f
ta suy ra
1
3
C
. Vậy
3
3 1 1
x
f x x
e
.
Ta
3
1 0 3 1 1 1 0 3 1 2
x x
f x x e x e
.
Đặt
3 1
x
g x x
e
. Ta
' 3
x
g x x
e
,
' 0 0
g x x
.
Dựa vào bảng biến thiên của
g x
, đường thẳng
2
y
cắt đồ thị hàm số
g x
tại hai điểm phân biệt.
Vậy phương trình
1 0
f x
hai nghiệm phân biệt.
Câu 10. Chọn D
Ta
2 2 2 2
2 2
2 2
2 1 2
1 2 1 2 1 2
x x x m x
x x m
x x x
m
2
2 2 0
x x m
.
Để phương trình ban đầu ba nghiệm phân biệt
2
2 2 0
x x m
ba nghiệm phân biệt
m
.
Câu 11. Chọn D
Ta có:
4;0
;0
A Ox
,
0;2
;0
B Oy
nên tam giác
OAB
vuông tại
O
.
Do đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB
trung điểm
I
của cạnh
AB
.
Vậy
2;1;
0
I
.
Câu 12. Chọn D
Điều kiện của phương trình
1
x
.
2
log
1 2 1 10 99
x x x
.
Vậy phương trình nghiệm
99
x
.
9
Câu 13. Chọn D
TXĐ:
D
.
Có:
2
2
2 2
2 6 4
' 4 6
4 4
x x x
f x x x
x x
1
' 0
2
x
f x
x
.
Có:
0 12
f
,
1 5 5
f
,
2 8 2
f
,
3 3 13
f
. Mà hàm số
f x
liên tục trên đoạn
0;3
nên
0;3
3 13
max
f x
0;3
12
min f x
.
Do đó:
12
a
,
3
b
,
13
c
4
S
.
Câu 14. Chọn C
Ta thiết diện tam giác vuông cân
SAB
. Đặt
2SA SB x
AB x
Gọi
H
trung điểm của
AB
, n
2
2
x
AH HB SH
,AB 3
d SO
OH
Xét tam giác vuông
OHB
: ta
2
2
2 2 2 2
2 18
3
2 2
x x
OB HB
OH
Xét tam giác vuông
SHB
: ta
2
2
2 2 2 2
2 18
3
2 2
x x
SO SH
OH
2 2
0 2 2
18 18
.tan
60 . 3 3. 3. 6
2 2
x x
R O
B SO OB SO OB SO x
2 2
18 6 18
3 3
2 2
x
R OB
;
0
3 3
6
sin 60
3
2
OB
l SB
Vậy:
.3 3.6 18 3
xq
S Rl
Câu 15. Chọn C
2
2 2
2 1 2 1
1 2
y x m
x m m x m x m x m
.
0
2
x m
y
x m
.
Hàm số
y
nghịch biến trên khoảng
1;1
khi chỉ khi:
0, 1
;1 .
y x
1 1
1
2 1 1
m m
m
m m
.
Câu 16. Chọn A
Đặt
2
7 d 2 dt x t x x
.
Khi đó:
15 16
2 15 1
6 2
1 1 1
7
d d 7
2 32
32
x x x
t t t C x C
Câu 17. Chọn A
Khi ô dừng hẳn ta có
0 2 1
2 0 6
v t t
t
.
Vậy quãng đường ô đi được trong
6
giây cuối (từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn) là:
6
6
2
0
0
2 12 d
12 36
t t t
t m
.
10
ô đang chuyển động đều với vận tốc
12 /m s
thì người lái đạp phanh, nên quãng đường ô đi
được trong
2
giây cuối trước khi đạp phanh là:
2.12 2
4
m
.
Do đó trong thời gian
8
giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô đi được quãng đường là:
36 24
60
m
.
Câu 18. Chọn D
Ta có:
2 2 2
2 2
0 0 0
2 3 1 d 2 d 3 1 d 4
I x f x x x x xf x x A
.
Với
2
2
0
3 1 dA xf x x
. Đặt :
2
3 1 d 6 dt x t x x
. Lúc này:
11
1
1 1
d .18 3
6 6
A f t
t
.
Vậy:
4 3 7
I
.
Câu 19. Chọn D
Ta có:
2
3 6y x x
.
2
0 5
0 3 6 0
2 9
x y
y x x
x y
.
Khi đó,
0; 5
A
;
2; 9
B
.
OAB
điểm
,A O
nằm trên trục
Oy
nên diện tích tam giác OAB
1 1
. , .5.2
5
2 2
OAB
S OA d
B Oy
Câu 20. Chọn A
Xét hàm số
1
x
y
,
1 1
' ln
0,
x
y x R
hàm số đồng biến trên
R
.
Xét hàm số
1
2019
x
y
,
1
' 2019
ln 2019 0,
x
y x R
hàm số nghịch biến trên
R
.
Xét hàm số
2
y x
tập xác định
0;D

hàm số không thể đồng biến trên
R
.
Xét hàm số
2
2
log 1
y x
,
2
2
' 2
(1 )ln
2
y x
x
hàm số đổi dấu trên
R
.
Vậy chọn A.
Câu 21. Chọn D
Ta có:
4; 3;
0 ; 1; 2;0
AB BC
a b
;
; 0;0
;4 3 5
AB AC
b a
.
ABC
cân tại
2 2
2 2
3 1 25 1
B AB B
C a b
.
Mặt khác:
25 1 25
;
2 2 2
ABC
S AB AC
1 25
3 4 5 3 4 5 25
2 2
a b a b
3 4 5 2
5 3 4 30
3 4 5 2
5 3 4 20
a b a b
a b a
b
.
TH1:
30 4
3 4 30
3
b
a b a
. Thay vào
1
ta được
2
2
30 4
3 1 25
3
b
b
11
2 2
2
2
21 4 9 1 225
25 1
50 295 0
6 9 0
3 6
b b
b b
b b
b a
Vậy
2 2
3 6 45
T
.
TH2:
20 4
3 4 20
3
b
a b a
Thay vào
1
ta được
2
2
20 4
3 1 25
3
b
b
2 2
29 4
9 1 225
b b
2
25 2
41 625 0
b b
( nghiệm ).
Vậy
45
T
.
Câu 22. Chọn C
Điều kiện :
0
x
.
Ta có:
3 5 2
log
log log 0
x x x
3 2 5 2
2 3 5
log
2log log log 0
log log 2 log 0
x x x
x x
3
2
3 5
lo
g 2
log
0
log
2 log 0
1
5
x
x
x
x
Suy ra
3
log 2
2 3 2 3
log
5 log 2log 5 log 5
T
.
Câu 23. Chọn D
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 4 4
0 1 2 2 9 3 .
x y z
x y z x y z
Vậy đường kính mặt cầu
S
2 2.3
6.
d R
Câu 24. Chọn C
đồ thị phần đuôi hướng xuống nên
0.
a
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
0;d
nằm phía trên
Ox
nên
0.
d
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số hai điểm cực trị
1 2
,x x
với
1 2
0
x x
1 2
,x x
hai nghiệm của
phương trình
2
0 3 2
0.
y ax
bx c
Ta có:
1 2
1 2
2
0
3
0
3
b
x x
a
c
x x
a
Từ đó suy ra
0,
b
0.
c
Câu 25. Chọn C
+ Đặt
2 2
2
2 ; 0
, 2 ; 0.
x x x x
u u v
v
+ Phương trình đưa về:
2
2
1( ) 1
1 ( 1)( 1) 0 2 1
1 2
x x
u L x
u v uv u v
v x
12
+ Vậy:
1;2
S
, Chọn C.
Câu 26. Chọn D
+ Ta
, 2
3a 2
y x bx c
.
+ Đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B ta hệ
7 2
8a 4 2 8 9
3a 2 0 12
12a 4 0 12
a b c d a
b c d b
b c c
b c d
+ Vậy
3 2
2x 9
x 12x 12 ( 1) 35
y y
.
Câu 27. Chọn B
Ta
1
ln d 1
e
x x F
e F
.
Xét
1 1
ln d
ln d ln ln 1ln1 1 1
1 1
e e
e e
I x x x x x x x x e e e
.
Khi đó:
1 1 4
F e F
F e
.
Vậy
4
4 3
2 log
3.log 4 17
T
.
Câu 28. Chọn A
Phương trình
2 4 2
2
7
36 6 6
6 4 2
2 4
x
x m x
x m
x x
x m m
.
Với
7
4 7
4
x
x m
, mặt khác
*
m
nên
1;2;3;4;5;6
m
.
Câu 29. Chọn D
Ta có:
2 3 2
(3 2 5)
dx 5
x x x
x x C
.
Câu 30. Chọn D
Số nghiệm của phương trình
( ) 2 0
f x
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )y f x
đường thẳng
2
y
. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy được số giao điểm 4.
Câu 31. Chọn B
Ta
4
2
4
2
1
2
4 2 2 4
1
3
1 3 2 1
1 1
3
x
x x m
x
m
x x m
x m x x m
.
2
4
2
1
4 1
1 3 1 3
x m
x
x x m
.
Xét hàm số
.3
t
f t t
,
0;t

. Ta
' 3 .3
.ln3 0, 0;
t t
f t t t

,
Suy ra
2
2
2
4
2
2
0 1
1 1
0 2
x x m
x x m
x x m
x x m
x x m
.
Phương trình đã cho bốn nghiệm phân biệt khi chỉ khi hai phương trình
1
2
đều
hai nghiệm phân biệt không nghiệm chung.
Phương trình
1
hai nghiệm phân biệt khi
1
1
1 4 0
4
m m
.
Phương trình
2
hai nghiệm phân biệt khi
2
1
1 4 0
4
m m
.
Giả sử
0
x
nghiệm chung của phương trình
1
phương trình
2
, khi đó
2 2
0 0 0
0 0
0
x x m
x x x
. Suy ra
0
m
thì phương trình
1
2
nghiệm chung.
13
Vậy giá trị
m
cần tìm
1 1
; \ 0
4 4
m
.
Câu 32. Chọn D
Ta có:
2
1
1 ln
d
( ln )
e
x
x
x x
2 2
2
1
1 ln
d
ln
(1 )
e
x
x x
x
x
x
2
1
ln
d 1
ln
(1 )
e
x
x
x
x
1
1
ln
1
e
x
x
1
1e
1
1
a
b
. Khi đó:
2
2 3
T a b
.
Câu 33. Chọn A
Gọi điểm
; ;
C C C
C x y z
, ta có:
1; ; 1
C C C
AC x y z
.
Khi đó,
1 0 1
0;6;1 6 6
1 1 2
C C
C C
C C
x x
AC y y
z z
.
Vậy, tọa độ điểm
1;6;2
C
.
Câu 34. Chọn B
H
S
A
B
C
Gọi H trung điểm AB khi đó SH CH vuông góc với AB.
Ta có:
2 2 2
1 . 3
4 2 ; ; 3.
2 2
AB
AB SA
SB a a SH AB a CH a
^
^
( ) ( ); ;
( ) ( ) ( ) ,( ) .
SAB AB
C CH AB SAB ABC AB CH SAB SC SAB CSH
Xét tam giác CSH vuông tại H:
3
tan 3.
CH a
S
SH a
Vậy góc giữa
SC
( )SAB
bằng
0
60 .
Câu 35. Chọn D
Tập xác định của m số:
1; \ 0
D 
.
Ta có,
2
1 1
lim lim 0
2
x x
x x
y
x x
 
nên đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận ngang
0
y
.
14
Dễ có,
2
0 0
1 1 1
lim lim
2 4
x x
x x
y
x x
nên đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho 1 đường tiệm cận.
Câu 36. Chọn C
+
ABCD
hình thang cạnh đáy
AD
nên ta
/ /AD B
C
. Gọi
h
khoảng cách giữa hai đáy, ta có:
1
.
2
ABC
S h BC
1 1 1
.( )
. .
2 2 2
ABCD
S h BC
AD h BC h AD
Theo giả thiết ta có:
3
ABCD
ABC
S S
1 1 3
.
. . 2
2 2 2
h BC h
AD h BC AD BC
+
( 5;
2;1), 25 4 1 30
BC BC
.
Đường thẳng
AD
đi qua
A
nhận
( 5;
2;1)
BC
làm vecto chỉ phương có phương trình là:
1 5
4 2 (
)
2
x t
y t t
z t
. Tọa độ điểm
D
dạng
( 1 5t;4 2 t;2 t)
D
+
2 2 2
( 5 ;
2 ; ); 25 4 30
AD t
t t AD t t t t
2 30
2 30 2
AD B
C t t
2
2
t
t
Với
2 ( 1
1;0;4)
t D
, c tơ
AD

BC
cùng hướng nên thỏa mãn
ABC
D
hình thang.
Với
2 (9
;8;0)
t D
, c tơ
AD

BC
ngược hướng nên không thỏa mãn
ABC
D
hình thang.
Vậy một điểm
( 11;0;4)
D
thỏa n đề bài.
Nhận xét: Ta cũng thể suy ra
2 2 (
11,0,4)
AD BC
t D
cho nhanh hơn.
Câu 37. Chọn A
H
I
C
A
B
S
Gọi I trung điểm của BC.
tam giác
ABC
cân ti A n
AI B
C
và
60
CAI
BAI
Vì
3BC a
và
60
BAI
, .
2
a
AI A
B AC a
Gi H là đim đối xứng vi A qua I
AH a
HB HC a
H là tâm đưng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Mà
SA SB SC
SH ABC
SH H
A
.
Trong tam giác SHA,
2 2
3SH SA
HA a
.
Do đó,
3
2
.
1 1 1
.
3. .sin120
3 3 2 4
S ABC A
BC
a
V SA
S a a
.
Câu 38. Chọn A
15
Ta
2 2
3 2 9 4
MA MB MA MB
2 2 2 2 2 2
9 1 3 1
4 4 2 4
x y z x
y z
2 2 2
5 5 5 5
0 70 50 45 0
x y z x
y z
2 2 2
10 14
10 9 0
x y z x
y z
.
Vậy điểm
M
luôn thuộc mặt cầu
S
tâm
5;7;
5
I
n nh
6 3
R
Gọi
; ;K x y z
điểm thỏa mãn
2 0
KA KB
. Ta
2 1 4 0
6
2 3 2 0
8
2 1 4 0
6
x x x
y y
y
z z z
.
Suy ra
6;8; 6
K
.
Ta
2 2 2
P MA MB MK KA MK KB MK KA KB MK MK
.
Do đó
P
đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn
MK
đạt giá trị lớn nhất.
M
thuộc mặt cầu
S
nên
MK
đạt giá trị lớn nhất khi
7 3
MK MI
IK R IK
.
Câu 39. Chọn A
+ 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh n trung điểm của hai cạnh đối diện.
+ 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.
Câu 40. Chọn B
Câu 41. Chọn B
Ta
1
g x f x
nên
1 0 1
0
1 3 2
x x
g x
x x
.
Do đó ta bảng xét dấu của
g x
Vậy hàm số
y g x
nghịch biến trên khoảng
1;

.
Câu 42. Chọn B
h
r
l
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục hình vuông nên
2h l r.
Ta diện ch toàn phần của hình trụ là:
2
tp xq
đáy
S S S
2
2 2
rl r
2 2
4 2
r r
2
6 .r
Do đó
2
6
6 4
3
r r .
Thể tích của khối trụ là:
16
3
2 3
6 4 6
2 2
3 9
V r h
r .
Câu 43. Chọn D
Điều kiện:
2
2
3 10 0 *
5
x
x x
x
2
2
2
2 0
2
3 10 2
14
3 10 2
x
x
BPT x x x
x
x x x
Đối chiếu với điều kiện
*
ta được:
5 14
.
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
5;1
4 .
S
Do đó
5, 1
4.
a b
Suy ra
9.
b a
Câu 44. Chọn C
+ Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
suy ra
O
trung điểm
BD
. Ta
( ,(
)) ( ,( )) h
d B S
AC d D SAC
. .
1
.h.
3
S ABC S ACD SAC
V V S
+
BA B
C BS a
suy ra hình chiếu vuông góc của
B
trên
( )mp SAC
tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
SAC
. Ta
2 2 2
2
3SA A
C SC a
suy ra tam giác
SAC
tại
A
. Gọi
H
trung điểm
SC
( )BH S
AC
. B.S
AC
1
. . .
3
S AB
C SAC
V V B
H S
+ Ta
2
1 2
. ;
2 2
SAC
a
S SA
AC
2
2 2 2
3
.
4 2
a a
BH S
B SH a
3
. B.
SAC
1 2
. . .
3 12
S AB
C SAC
a
V V BH S
+ Ta
3
. . . .A
BC
2
2 .
6
S AB
CD S ABC S ACD S
a
V V V
V
Câu 45. Chọn A
17
K
D
E
A
C
B
O
Gọi
O
giao điểm của
AB
CD
. Khi đó tam giác
OAD
tam giác đều.
Gọi
K
trung điểm của
OB
.
Gọi
E
trung điểm của
AD
khi đó tứ giác
BCDE
hình thoi nên
1
2
BE AD
suy ra tam giác
ABD
vuông tại
B
.
Gọi
1
V
thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác
OAD
quanh đường thẳng
OA
.
Chiều cao của khối nón
OB
OB h a
.
Bán kính
2 2
D 3R B A
D AB a
.
Khi đó thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác
OBD
là:
2
3
1
. 3
3
OBD
V a a
a
3
1
2
V a
.
Gọi
2
V
thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác
OBC
quanh đường thẳng
OB
.
Thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác
OKC
2
3
1 3
.
3 2 2 8
OKC
a a a
V
3
2
2
4
OKC
a
V V
.
Gọi
V
thể tích của khối tròn xoay khi quay hình thang
ABCD
quanh
AB
:
3 3
3
1 2
7
2
4 4
a a
V V V
a
.
Câu 46. Chọn B
C'
B'
D'
A'
A
D
C
B
Ta có:
' 'AC C
D D A
chúng đường chéo các mặt của hình lập phương, suy ra
'ACD
tam giác
đều.
Gọi hình lập phương cạnh bằng
x
.
18
Xét tam giác vuông
AB
C
,
2 2
2 2
2AC
AB BC x x x
.
Diện tích của tam giác đều
'AC
D
:
2
1 1 3
. '
.sin ' 2. 2.sin 60
2 2 2
x
S A
C AD CAD x x
.
Theo đề ra ta có:
2
2
3
3 2
2
x
a x
a
.
Vậy thể tích khối lập phương :
3
3
2 2
2
V a
a
.
Câu 47. Chọn A
2 2
(2 ) 4
ABCD
S a a
.
Góc giữa
'A C
mặt phẳng
( )ABCD
bằng góc
'A C
A
.
0
3 2
6
' .
tan30 2 2.
3 3
a
AA
AC a
.
Vậy
3
2
2 6
8 6
'.S .4
3 3
AB
CD
a a
V AA a
.
Câu 48. Chọn A
Đặt
5c
os2 10sin 2 .
x t
dx t
Đổi cận
5
0 ; .
4 2 6
x t
x t
Do đó
5
6
2 4
0
4 6
5 1
cos2
5 cos
10 s
in 2 10 2sin cos
5- 5
1-cos2 sin
t
x t
dx t
dt t t dt
x t t
4
4
6
6
1 1 3
10 1 cos2 10 sin 2 10
2 4 2 6 4
t dt t t
5 2 3
2 3
5
10 .
12 4
6 2
Suy ra
2,
b 3.
a
Vậy
2 2.3 8.
T
Câu 49. Chọn D
Ta
3
1
3
g x
f x x x
2
1
g x
f x x
19
2
0 1 1
g x f x x x
Bảng biến thiên
Từ BBT ta thấy
1;2
2
min 1
1
3
g x g
f
.
Câu 50. Chọn A
Từ phương trình
2 2 2 2
2 4 3 4 2
3 4 4
2 2 2
2 2 2 2 2
x x m
x x m x m x x x m x m x x m x
2 2 2
3 2 4 2 2 3 4
2 (2 1) 2 (2 1) (2 1)(2 2 ) 0
x m x x m x x x m x x m x m x
2
2
2
2
3 4
( ) 2 0
2 0
2 1
(*)
4
3 4
2 2
2
x x m
x
m x
f x x x m
x x m
m
x m x
x
Để phương trình tập nghiệm đúng hai phần tử thì điều kiện cần
2
( ) 2
0
f x x
x m
nghiệm kép hoặc nghiệm bằng
4
2
m
Hay
2
2
' 0 1 0
1
4 4 4
8 16 4( 4) 4 0
( ) 0
( ) 2. 0
2 2 2
m
m
m m m
m m m m
f m
2
1 1
0 0
m m
m m
.
+) Với
1
m
thay vào (*) ta được
1
3
2
x
x
. Suy ra
1
m
thỏa mãn.
+) Với
0
m
thay o (*) ta được
2
0
0
2 0
2
2
2
2
x
x
x x
x
x
x
x
. Suy ra
0
m
thỏa mãn.
Vậy
0, 1
m
.
-------------- HẾT --------------
| 1/19

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán - Lớp: 12 ABD
Đề thi gồm 05 trang
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD: ................... 2 −
Câu 1: Tập xác định của hàm số f ( x) = ( 2
9x − 25) + log 2x +1 là 2 ( )  5  5   1  5  1  A.  \ ± . B. ; +∞ .   C. − ; +∞ \     D. − ; +∞ .    3  3   2  3  2  − x
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 y = là x +1 A. x = 1. − B. y = 2. C. y = 2. − D. y = 1. 5 2
Câu 3: Cho ∫ f (x)dx =10 . Kết quả 2 − 4 f ∫ (x) dx    bằng: 2 5 A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho A( 1 − ; 2 − ;0), B( 5 − ; 3 − ; ) 1 ,C ( 2 − ; 3
− ;4). Trong các mặt cầu đi qua ba điểm ,
A B,C mặt cầu có diện tích nhỏ nhất có bán kính R bằng 3 6 5 2 A. R = 6. B. R = . C. R = 3. D. R = . 2 2
Câu 5: Cho F (x) = cos 2x − sin x + C là nguyên hàm của hàm số f (x). Tính f (π ). A. f (π ) = 3. − B. f (π ) = 1. − C. f (π ) = 1. D. f (π ) = 0.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB = a ,
AC = a 3 , AA′ = 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 2
A. R = 2a 2 .
B. R = a .
C. R = a 2 . D. = a R . 2
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có f ′( x) đồng biến trên  và f ′(0) =1. Hàm số ( ) x y f x e− = + nghịch
biến trên khoảng nào cho dưới đây? A. (0; +∞) . B. ( 2; − 0) . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x − (m − ) 2 1 2
3 x +1 không có cực đại.
A. 1 < m ≤ 3 B. m ≥ 1 C. 1 ≤ m ≤ 3 D. m ≤ 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f ( ) 1 = 1 và đồng thời 2 ( ). '( ) x f x f
x = xe với mọi x thuộc .
 Số nghiệm của phương trình f (x) +1 = 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 2 3 x x+2 x m
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( 2 + ) 1 = ( 2 − ) 1 có ba nghiệm phân biệt  65   49  A. m ∈ ;3 .   B. m ∈ ;3 .   C. m ∈ (2;3) D. m ∈ . ∅  27   27 
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho A(4;0;0), B (0; 2;0) . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là  4 2  A. I (2; 1 − ;0).
B. I  ; ;0. C. I ( 2 − 1 ; ;0). D. I (2 1 ; ;0).  3 3 
Câu 12: Phương trình log ( x + ) 1 = 2 có nghiệm là A. 19. B. 1023. C. 101. D. 99.
Câu 13: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x) = ( x − ) 2 6 x + 4 trên đoạn
[0; ]3có dạng a b c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S = a +b + c . A. 5 . B. 22 − . C. 2 − . D. 4 .
Câu 14: Hình nón N  có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120. Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB. Biết khoảng khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S của hình nón N . xq A. S  36 3 . B. S  27 3 . C. S  18 3 D. S  9 3. xq xq xq xq
Câu 15: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 1 3 y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + 2m) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . 3 A. S = ∅ . B. S = [ 1 − ;0] C. S = {− } 1 . D. S = [0; ] 1 .
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ? 15 16 1 15 16 1 A. x
∫ ( 2x +7) dx = ( 2x +7) +C . B. x
∫ ( 2x +7) dx = ( 2x +7) . 32 32 15 16 1 15 16 1 C. x
∫ ( 2x +7) dx = ( 2x +7) . D. x
∫ ( 2x +7) dx = ( 2x +7) +C . 16 2
Câu 17: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12(m / s) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = 2
t +12(m / s) (trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể
từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bao nhiêu? A. 60m B. 100m C. 16m D. 32m 11 2 Câu 18: Biết f
∫ (x)dx =18.TínhI = x2+ f ∫ ( 2 3x −  )1 dx  . 1 − 0 A. I = 10 . B. I = 5 . C. I = 7 . D. I = 8
Câu 19: Đồ thị của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 5 có hai điểm cực trị A B. Diện tích S của tam giác OAB
với O là gốc tọa độ. A. S = 9 B. S = 6. C. S = 10 D. S = 5
Câu 20: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .  − x  1  A. y = .   B. 1 2019 x y − = . C. 2 y = x . D. y = log ( 2 x +1 2 )  π 
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho A(−1; 2;0), B(3; −1;0). Điểm C ( ; a ;
b 0) (b > 0) sao cho tam giác
ABC cân tại B và diện tích tam giác bằng 25 . Tính giá trị biểu thức 2 2
T = a + b . 2 A. T = 29. B. T = 9. C. T = 25. D. T = 45.
Câu 22: Biết phương trình log x − log x log x = 0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Tính giá trị biểu 3 5 2 1 2 thức T = log x x . 2 ( 1 2 ) A. log 2. B. log 3. C. log 5. D. 1 + log 5. 5 5 3 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y + 4z = 0. Đường kính mặt cầu (S) bằng A. 9. B. 3. C. 18. D. 6. Câu 24: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ y
thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0 . O x
C. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0 .
D. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . − − − − −
Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 2 x x x x 2 x x 1 2 + 2 = 4
+1. Số phần tử của tập S A. 1. B. 4 C. 2 . D. 3 .
Câu 26: Đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị A(1; − 7), B (2; − 8) . Tính y (− ) 1 ? A. y (− ) 1 = 11 − B. y (− ) 1 = 7 . C. y (− ) 1 = 11 D. y (− ) 1 = 35 −
Câu 27: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln x thỏa F (1) = 3. Tính F (e) T = 2
+ log 3.log F(e) . 4 3 [ ] 9 A. T = ⋅ B. T = 17. C. T = 2. D. T = 8. 2 −
Câu 28: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số thực m thì phươn trình 2
36 x m = 6x có nghiệm nhỏ hơn 4. A. 6. B. 7. C. 26. D. 27.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + 2x + 5 là: A. F ( x) 3 2 = x + x + 5 . B. ( ) 3 2
F x = x + x + C . C. ( ) 3
F x = x + x + C . D. F ( x) 3 2
= x + x + 5x + C .
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 − 0 1 +∞ y ' + 0 − 0 + 0 − y 3 3 −∞ 1 −∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. 4 − +
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số x x m
m để phương trình ( 4 x + ) ( )2 2 2 1 3
= x + 2mx + m +1 có bốn nghiệm phân biệt.  1 1   1 1  A. m ∈ − ; .   B. m ∈ − ; \   { } 0  3 3   4 4   1 1  C. m ∈ − ; \   { } 0
D. m ∈ (−1; ) 1 \ { } 0 .  3 3  e 1− ln x 1 Câu 32: Biết = ∫ = + ( x với a,b ∈ .  Tính 2 T 2a b x + ln x) d 2 ae + b 1 A. T = 1. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho A(1;0; )
1 .Tìm tọa độ điểm C thỏa mãn AC = (0;6; ) 1 . A. C (1;6; 2). B. C (1;6;0).
C. C (−1; −6; −2)
D. C (−1;6; − ) 1
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Biết SA = a 2, tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB). A. 30°. B. 60°. C. 90°. D. 45°. x +1− x +1
Câu 35: Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 2x A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho A(−1; 4; 2), B (3; 2; )
1 ,C (−2;0; 2). Tìm tất cả các điểm D sao cho
ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hình thang ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABC.
A. D (9; −6; 2).
B. D (−11;0; 4) D (9; −6; 2).
C. D (−11;0; 4).
D. D (11;0; −4) D (−9;6; −2).
Câu 37: Cho hình chóp S A
. BC có đáy là tam giác cân tại A , 
BAC = 120° và BC = a 3. Biết
SA = SB = SC = 2a , tính thể tích của khối chóp S A . BC. 3 a A. V = . B. 3 V = a . 4 3 a 3 a C. V = . D. V = . 2 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho A( 1 − ;3;− ) 1 , B (4; 2;
− 4) và điểm M thay đổi trong không gian   thỏa mãn 3MA = 2 .
MB Giá trị lớn nhất của P = 2MA MB bằng A. 7 3. B. 18 3. C. 8 3. D. 21 3.
Câu 39: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f ′( x) như sau: x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
Đặt hàm số y = g (x) = f (1− x) +1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ).
B. Hàm số y = g ( x) nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số y = g ( x) đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞).
D. Hàm số y = g ( x) nghịch biến trên khoảng ( 2; − ) 1 .
Câu 42: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ? π 6 4π 6 π 6 4π A. . B. . C. . D. . 9 9 2 1 9 2 x −3x 10 − x−2  1   1 
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình >     là S = [ ;
a b) . Tính b − . a  3   3 
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 21 A. 12. B. . C. 10. D. 9. 2
Câu 44: Cho hình chóp S A
. BCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác
đều, SC = SD = a 3. Tính thể tích khối chóp S A . BCD. 3 a 2 3 a 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 6 2
Câu 45: Cho hình thang cân ABCD AD = 2 AB = 2BC = 2CD = 2 .
a Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay hình thang ABCD quanh đường thẳng A . B 3 3 3 3 7π a 21π a 15π aa A. B. C. D. 4 4 8 8
Câu 46: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tam giác ACD′ bằng 2 a 3 . Tính thể tích V của khối lập phương. A. 3 V = 4 2a . B. 3 V = 2 2a . C. 3 V = 8a . D. 3 V = a .
Câu 47: Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D
A BCD′ biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ
bằng 2a đồng thời góc tạo bởi ′
A C và đáy ( ABCD) bằng 30° . 3 8 6a 8 6 A. V = . B. 3 V = 24 6a . C. 3 V = 8 6a . D. 3 V = a . 3 9 5 2 5 − 5 + 5π (a b x ) Câu 48: Biết dx − = ∫ với a,b ∈ .
 Tính T = a + 2 . b 5 − x 6 2 0 A. T = 8. B. T = 6. C. T = 7. D. T = 5.
Câu 49: Cho y = f ( x) có đồ thị f ′( x) như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) 1 3
+ x x trên đoạn [ 1 − ;2] bằng 3 2 A. f ( ) 2 2 + . B. f (− ) 2 1 + . C. . D. f ( ) 2 1 − . 3 3 3 3
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để tập nghiệm của phương trình 2 2
x + x−2m
x xm+4 3xm x+4 2 − 2 = 2 − 2 có đúng hai phần tử. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.C 2.C 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.D 11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.D 19.D 20.A 21.D 22.C 23.D 24.C 25.C 26.D 27.B 28.A 29.D 30.D 31.B 32.D 33.A 34.B 35.C 36.C 37.A 38.A 39.A 40.B 41.B 42.B 43.D 44.C 45.A 46.B 47.A 48.A 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C  5 x   2 9  x  25  0   3
Điều kiện xác định của hàm số là    . 2x 1  0 1  x     2  1  5      Vậy D   ;  \     .  2  3 Câu 2. Chọn C 1 2x 1 2x Ta có lim  2 và lim  2 . x x 1 x x 1
Vậy đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  2  làm tiệm cận ngang. Câu 3. Chọn B 2 5 5 5 Ta có:
2  4 f x dx   2  4 f x dx  2 
dx  4 f xdx         . 5 2 2 2 5 5
  2x  4 f x dx   6  40  34 2  . 2 Câu 4. Chọn A   
Ta tính được AB  4; 1; 
1 , AC  1; 1; 4 , BC  3;0;3 nên AB AC BC  3 2 . Suy ra ABC là tam giác đều.
Gọi I là tâm của mặt cầu đi qua 3 điểm , A ,
B C G là tâm của tam giác đều ABC . Khi đó I thuộc
đường thẳng vuông góc với  ABC tại G và bán kính của mặt cầu đi qua 3 điểm , A ,
B C là độ dài đoạn
IA IA GA . Mặt cầu đi qua 3 điểm , A ,
B C có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi bán kính của nó nhỏ nhất là 3 R GA  . AB  6 . 3 Câu 5. Chọn C
F x là nguyên hàm của hàm số f x nên F  x  f x  f x  2
 sin 2x cosx .
Vậy f    2
 sin 2  cos  1 . 6 Câu 6. Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , BB .
Dựng  là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Trong mặt phẳng  BB CC
  dựng trung trực d của cạnh BB .
Gọi I d    I là tâm đường tròn ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A BC   . 2 2 AABC
Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABC.A BC   là: 2 2
R IB BN BM   . 4 4 
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC A  90 có: 2 2 2
BC AB AC . 2 2 2 2 2 2
AA  AB AC
4a a  3aR    a 2 . 4 2 Câu 7. Chọn Bx 1
Ta có: y '  f ' x  e f ' x  . x e
f x đồng biến trên  và f '0 1 nên ta có:
f ' x  1  1 Với x  0 thì 
y '  f ' x   0 1 . x  1 exe
Suy ra f x đồng biến trên 0;  .
f ' x  1  1 Với x  0 thì 
y '  f ' x   0 1 . x  1 exe
Suy ra f x nghịch biến trên  ;  0
Vậy hàm số nghịch biến trên  2  ;0 . Câu 8. Chọn A
Ta xét hai trường hợp sau:
Trường hơp 1: m 1  0  m  1. Khi đó 2
y  4x 1  hàm số chỉ có cực tiểu ( x  0 ) mà không có cực
đại. Suy ra m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 7
Trường hợp 2: m 1  0  m  1. Khi đó hàm số y  m   4
x  m   2 1 2
3 x 1 là hàm trùng phương. Do m 1  0 
đó, hàm số không có cực đại khi và chỉ khi hàm số này có một điểm cực tiểu  2 
m  3m   1  0  m  1    1  m  3 . 1  m  3 
Kết hợp những giá trị m tìm được, ta có 1  m  3 . Câu 9. Chọn B ● Ta có 2  . '  x f x f x xe   1 .
Lấy nguyên hàm hai vế của   1 ta được: 2  . '  x f x f x dx xe dx   2       x x f
x d f x   xe e dx     3 f x    x   1 x e C . 3 1 Từ f   1  1 ta suy ra C  . Vậy   3  3   1 x f x x e 1 . 3 ● Ta có   3 1  0  3  
1 x 1 1  0  3   1 x f x x e x e  2  . Đặt    3   1 x g x x e . Ta có '   3 x g x
xe , g ' x  0  x  0 .
Dựa vào bảng biến thiên của g x , đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số g x tại hai điểm phân biệt.
Vậy phương trình f x 1  0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 10. Chọn D Ta có 2 2 2 2
  x x2    x m    x x2    x m 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1
x x  2  x m 2
 2x x  2  m  0 .
Để phương trình ban đầu có ba nghiệm phân biệt 2
 2x x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt  m  . Câu 11. Chọn D
Ta có: A4;0;0 Ox , B 0; 2;0 Oy nên tam giác OAB vuông tại O .
Do đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là trung điểm I của cạnh AB .
Vậy I  2;1;0 . Câu 12. Chọn D
Điều kiện của phương trình x  1  .  x   2 log
1  2  x 1  10  x  99 .
Vậy phương trình có nghiệm là x  99 . 8 Câu 13. Chọn D TXĐ: D   . 2 x 2x  6x  4 Có: f ' x 2 
x  4   x  6  2 2 x  4 x  4  x  1
f ' x  0   . x  2 
Có: f 0  12 , f  
1  5 5 , f 2  8 2 , f 3  3 13 . Mà hàm số f x liên tục trên đoạn 0;  3
nên max f x  3 13 và min f x  12  . 0;  3 0;  3 Do đó: a  1
 2 , b  3 , c  13  S  4 . Câu 14. Chọn C
Ta có thiết diện là tam giác vuông cân SAB . Đặt SA SB x AB x 2 x 2
Gọi H là trung điểm của AB , nên AH HB SH
d SO, AB  OH  3 2 2 2  x 2  x 18
Xét tam giác vuông OHB : ta có 2 2 2 2
OB HB OH     3   2  2   2 2  x 2  x 18
Xét tam giác vuông SHB : ta có 2 2 2 2
SO SH OH     3   2  2   2 2 x 18 x 18 Mà 0 2 2 R OB  .
SO tan 60  OB  .
SO 3  OB  3.SO   3.  x  6 2 2 2 2 x 18 6 18 OB 3 3  R OB  
 3 3 ; l SB    6 2 2 0 sin 60 3 2 Vậy: S
  Rl   .3 3.6  18 3 xq Câu 15. Chọn C 2  2
y  x  m   2 2
1 x m  2m  x  m  
1  1   x m x m  2   . x my  0   . x m  2 
 Hàm số y nghịch biến trên khoảng 1 
;1 khi và chỉ khi: y  0, x   1;  1 . m  1  m  1      m  1 . m  2  1 m  1   Câu 16. Chọn A Đặt 2
t x  7  dt  2xdx . 15 16 1 1 1 Khi đó: x   2 x  7 15 16 dx t dt t C    2 x  7  C 2 32 32 Câu 17. Chọn A
Khi ô tô dừng hẳn ta có v t   0  2t 12  0  t  6 .
Vậy quãng đường ô tô đi được trong 6 giây cuối (từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn) là: 6 6  2
t 12 dt    2t
12t   36m . 0 0 9
Vì ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12 m / s thì người lái đạp phanh, nên quãng đường ô tô đi
được trong 2 giây cuối trước khi đạp phanh là: 2.12  24 m .
Do đó trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường là:
36  24  60 m . Câu 18. Chọn D 2 2 2
Ta có: I x 2  f   2 3x   1 d  x  2 d x x xf    2 3x  
1 dx  4  A .   0 0 0 2 11 1 1
Với A xf  2 3x    1 dx . Đặt : 2
t  3x 1  dt  6xdx . Lúc này: A
f t dt  .18  3  . 6 6 0 1 
Vậy: I  4  3  7 . Câu 19. Chọn D Ta có: 2 y  3  x  6x .
x  0  y  5 2
y  0  3x  6x  0   .
x  2  y  9 
Khi đó, A0; 5 ; B 2; 9 . OAB có điểm ,
A O nằm trên trục Oy nên diện tích tam giác OAB là 1 1 SO . A d B Oy   OAB  ,  .5.2 5 2 2 Câu 20. Chọn Axx  1   1  1
Xét hàm số y    , y '   ln  0, x   R   
hàm số đồng biến trên R .         x Xét hàm số 1 2019 x y   , y    1 ' 2019 ln 2019  0, x
  R  hàm số nghịch biến trên R . Xét hàm số 2 y x
có tập xác định D  0;   hàm số không thể đồng biến trên R . 2
Xét hàm số y  log  2
x 1 , y '  2x
 hàm số đổi dấu trên R . 2  2 (1 x ) ln 2 Vậy chọn A. Câu 21. Chọn D     Ta có: AB  4; 3
 ;0; BC  a 1;b  2;0 ;  A ;
B AC   0;0; 4b  3a  5   . 2 2 Vì ABC cân tại 2 2
B AB BC  a  3  b   1  25  1 . 25 1   25 Mặt khác: S    A ; B AC   ABC 2 2   2 1 25 
3a  4b  5 
 3a  4b  5  25 2 2
3a  4b  5  25
3a  4b  30     .
3a  4b  5  2  5 3a  4b  20    30  4b 2  30  4b  2
TH1: 3a  4b  30  a  . Thay vào   1 ta được  3    b   1  25 3  3  10
 21 4b2  9b  2 1  225 2
 25b 150b  295  0 2
b  6b  9  0
b  3  a  6 Vậy 2 2 T  3  6  45 . 20   4b
TH2: 3a  4b  20   a  3 2  20   4b  2 Thay vào   1 ta được  3    b   1  25  3   
b2  b  2 29 4 9 1  225 2
 25b  241b  625  0 ( vô nghiệm ). Vậy T  45 . Câu 22. Chọn C
Điều kiện : x  0 .
Ta có: log x  log x log x  0 3 5 2
 log 2log x  log x log x  0 3 2 5 2
 log x log 2  log x  0 2  3 5  log x  0 2
 log 2log x  0  3 5 x  1   log 2 3 x  5 
Suy ra T  log  log32 5  log 2 log 5  log 5 . 2  3 2 3 Câu 23. Chọn D 2 2 2 Ta có: 2 2 2
x y z x y z
  x     y     z   2 2 4 4 0 1 2 2  9  3 .
Vậy đường kính mặt cầu  S  là d  2R  2.3  6. Câu 24. Chọn C
Vì đồ thị có phần đuôi hướng xuống nên a  0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm 0; d  nằm phía trên Ox nên d  0.
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị x , x với 0  x x x , x là hai nghiệm của 1 2 1 2 1 2 phương trình 2
y  0  3ax  2bx c  0.  2b x x   0 1 2   3a Ta có:  cx x   0 1 2   3a
Từ đó suy ra b  0, c  0. Câu 25. Chọn C 2 2 + Đặt x x x x2 u  2
;u  0, v  2 ; v  0. u  1(L) 2 x  1  + Phương trình đưa về: x x2
u v uv 1  (u 1)(v 1)  0   2  1    v  1 x  2   11
+ Vậy: S  1;  2 , Chọn C. Câu 26. Chọn D + Ta có , 2
y  3ax  2bx c .
a b c d  7 a  2   8
 a  4b  2c d  8  b   9 
+ Đồ thị hàm số đạt cực trị tại A, B ta có hệ   
3a  2b c  0 c  12   12a 
 4b c  0 d  12   + Vậy 3 2
y  2x  9x 12x 12  y(1)  35 . Câu 27. Chọn B e Ta có ln d
x x F e  F   1  . 1 e e e e Xét I  ln d
x x x ln x  dx   x ln x x  e ln e e  1ln1  1  1   . 1 1 1 1
Khi đó: 1  F e  F  
1  F e  4 . Vậy 4
T  2  log 3.log 4  17 . 4 3 Câu 28. Chọn A x   x x x m x x m 7 Phương trình 2 4 2 2 36  6  6
 6  4x  2m   m  . 2 4 7x
Với x  4  m   7 , mặt khác *
m   nên m 1; 2;3; 4;5;  6 . 4 Câu 29. Chọn D Ta có: 2 3 2
(3x  2x  5)dx  x x  5x C  . Câu 30. Chọn D
Số nghiệm của phương trình f (x)  2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng
y  2 . Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy được số giao điểm là 4. Câu 31. Chọn B 4 x 1  4 2
x xm 3 2 ● Ta có  4 x     2 2 1 3
x  2mx m 1   4 x   1  x m 1. 2    xm 1 3   4 xx 1 1 3   x m   2 4 2 1 1      3 x m  .   ● Xét hàm số    .3t f t t
, t 0;  . Ta có
'   3t  .3t f t t .ln 3  0, t  0;  , 2 2     2 x x m
x x m  0 1 4  
Suy ra x 1   x m 1     . 2 2
x  x m
x x m  0  2 
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hai phương trình   1 và 2 đều
có hai nghiệm phân biệt và không có nghiệm chung. 1 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khi   1 4m  0  m   . 1 4 1
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khi   1 4m  0  m  . 2 4
Giả sử x là nghiệm chung của phương trình  
1 và phương trình 2 , khi đó 0 2 2
x x m  x x x  0 . Suy ra m  0 thì phương trình  
1 và 2 có nghiệm chung. 0 0 0 0 0 12  1 1 
Vậy giá trị m cần tìm là m   ; \     0 .  4 4  Câu 32. Chọn D e 1 ln x  ln x   e d 1 e    1 ln x e 2 2  x  1 1 Ta có: dxx x  dx     2   (x  ln x) ln x ln x ln x 2 2 e 1 1 1 (1 ) 1 (1 ) 1  x x x 1 a  1   . Khi đó: 2
T  2a b  3 . b  1  Câu 33. Chọn A 
Gọi điểm C x ; y ; z
, ta có: AC   x 1; y ; z  . C C C  1 C C C  x 1  0 x  1 C C   
Khi đó, AC  0;6  ;1   y  6   y  6 . C Cz 1 1    z  2  CC
Vậy, tọa độ điểm C 1;6; 2 . Câu 34. Chọn B S C A H B
Gọi H là trung điểm AB khi đó SH và CH vuông góc với AB. 1 AB. 3 Ta có: 2 2 2 AB SA SB
4a  2a; SH
AB a; CH   a 3. 2 2 ^ ^
(SAB)  ( ABC); CH AB; (SAB)  ( ABC)  AB CH  (SAB)  SC, (SAB)  CSH .
Xét tam giác CSH vuông tại H: CH a 3 tan S    3. SH a
Vậy góc giữa SC và (SAB) bằng 0 60 . Câu 35. Chọn D
Tập xác định của hàm số: D   1  ;  \  0 . x 1 x 1 Ta có, lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang y  0 . 2 x x x  2x 13 x 1 x 1 1 Dễ có, lim y  lim 
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 2 x0 x0 x  2x 4
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận. Câu 36. Chọn C
+ Vì ABCD là hình thang cạnh đáy AD nên ta có AD / / BC . Gọi h là khoảng cách giữa hai đáy, ta có: 1 1 1 1 S  . h BC S  .
h (BC AD)  . h BC  . h AD ABC 2 ABCD 2 2 2 1 1 3
Theo giả thiết ta có: S  3S  . h BC  . h AD  .
h BC AD  2BC ABCD ABC 2 2 2 
+ BC  (5; 2;1), BC  25  4  1  30 . 
Đường thẳng AD đi qua A và nhận BC  (5; 2;1) làm vecto chỉ phương có phương trình là:
x  1 5t
y  4  2t (t  ) . Tọa độ điểm D có dạng D(1  5 t; 4  2 t; 2  t) z  2  t   2 2 2 + AD  ( 5  t; 2
t;t); AD
25t  4t t t 30 t  2
AD  2BC t
30  2 30  t  2  t  2   
Với t  2  D( 1
 1;0; 4) , véc tơ AD BC cùng hướng nên thỏa mãn ABCD là hình thang.   Với t  2
  D(9;8;0) , véc tơ AD BC ngược hướng nên không thỏa mãn ABCD là hình thang.
Vậy có một điểm D(11; 0; 4) thỏa mãn đề bài.  
Nhận xét: Ta cũng có thể suy ra AD  2BC t  2  D(11, 0, 4) cho nhanh hơn. Câu 37. Chọn A S C A I H B
Gọi I là trung điểm của BC.
Vì tam giác ABC cân tại A nên AI BC CAI BAI  60 a
BC a 3 và BAI  60  AI
, AB AC a. 2
Gọi H là điểm đối xứng với A qua I AH a HB HC a H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
SA SB SC SH   ABC   SH HA . Trong tam giác SHA, 2 2 SH
SA HA a 3 . 3 1 1 1 a Do đó, 2 VS . A S
a 3. a .sin120  . S . ABC 3 ABC 3 2 4 Câu 38. Chọn A 14 ● Ta có 2 2
3MA  2MB  9MA  4MB  x 2  y 2  z 2   x 2  y 2  z 2 9 1 3 1 4 4 2 4                  2 2 2
 5x  5y  5z  50x  70 y  50z  45  0 2 2 2
x y z 10x 14 y 10z  9  0 .
Vậy điểm M luôn thuộc mặt cầu  S  tâm I  5  ; 7; 5
  và bán kính R  6 3     2  1
  x  4  x  0 x  6    ● Gọi K  ; x ;
y z là điểm thỏa mãn 2KA KB  0 . Ta có 23  y   2
  y   0   y  8 .
 2 1 z 4 z 0       z  6   Suy ra K  6  ;8; 6   .          
Ta có P  2MA MB  2MK KA  MK KB  MK  2KA KB  MK MK .
Do đó P đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn MK đạt giá trị lớn nhất.
M thuộc mặt cầu  S  nên MK đạt giá trị lớn nhất khi MK MI IK R IK  7 3 . Câu 39. Chọn A
+ Có 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của hai cạnh đối diện.
+ 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên. Câu 40. Chọn B Câu 41. Chọn B 1   x  0  x  1
Ta có g x   f 1 x nên g x  0     . 1 x  3 x  2   
Do đó ta có bảng xét dấu của g x là
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 1;  . Câu 42. Chọn B l h r
Vì thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông nên h l  2r.
Ta có diện tích toàn phần của hình trụ là:
S S  2S 2
 2 rl  2 r 2 2
 4 r  2 r 2  6 r . tp xq đáy 6 Do đó 2
6 r  4 r . 3
Thể tích của khối trụ là: 15 3  6  4 6 2 3
V   r h  2 r  2    .  3  9   Câu 43. Chọn Dx  2  Điều kiện: 2
x  3x 10  0   * x  5  x  2  0  x  2 2 BPT
x  3x 10  x  2    
x  3x 10    x  22 2 x  14  
Đối chiếu với điều kiện * ta được: 5  x  14.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  5;14. Do đó a  5,b  14. Suy ra b a  9. Câu 44. Chọn C
+ Gọi O là giao điểm của AC BD suy ra O là trung điểm BD . Ta có 1 d( ,
B (SAC))  d( , D (SAC))  h  VVS .h. S.ABC S.ACD 3 SAC
+ Vì BA BC BS a suy ra hình chiếu vuông góc của B trên mp(SAC) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC . Ta có 2 2 2 2
SA AC SC  3a suy ra tam giác SAC tại A . Gọi H là trung điểm SC 1
BH  (SAC) VV  .BH.S . S.ABC B.SAC 3 SAC 2 1 a 2 2 3a a + Ta có SS . A AC  ; 2 2 2
BH SB SH a   . SAC 2 2 4 2 3 1 a 2  VV  .BH.S  . S.ABC B.SAC 3 SAC 12 3 a 2 + Ta có VVV  2V  . S.ABCD S.ABC S.ACD S .ABC 6 Câu 45. Chọn A 16 O K C D B E A
Gọi O là giao điểm của AB CD . Khi đó tam giác OAD là tam giác đều.
Gọi K là trung điểm của OB . 1
Gọi E là trung điểm của AD khi đó tứ giác BCDE là hình thoi nên BE
AD suy ra tam giác ABD 2 vuông tại B .
Gọi V là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OAD quanh đường thẳng OA . 1
Chiều cao của khối nón là OB OB h a . Bán kính 2 2 R BD 
AD AB a 3 . 1
Khi đó thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OBD là: V   . a a   a OBD  32 3 3 3
V  2 a . 1
Gọi V là thể tích khối nón được tạo ra khi quay tam giác OBC quanh đường thẳng OB . 2 2 3 1  a 3  aa
Thể tích khối nón được tạo ra bởi tam giác OKC V   .   OKC 3  2  2 8   3  aV  2V  . 2 OKC 4
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh AB : 3 3  a 7 a 3
V V V  2 a   . 1 2 4 4 Câu 46. Chọn B B C A D B' C' A' D'
Ta có: AC CD '  D ' A vì chúng là đường chéo các mặt của hình lập phương, suy ra ACD ' là tam giác đều.
Gọi hình lập phương có cạnh bằng x . 17
Xét tam giác vuông ABC , có 2 2 2 2 AC AB BC
x x x 2 . x
Diện tích của tam giác đều ACD ' :  2 1 1 3 S
AC.AD '.sin CAD ' 
x 2.x 2.sin 60  . 2 2 2 2 x 3 Theo đề ra ta có: 2  a
3  x a 2 . 2
Vậy thể tích khối lập phương : V  a 3 3 2  2 2a . Câu 47. Chọn A 2 2 S
 (2a)  4a . ABCD
Góc giữa A'C và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc A'CA . 3 2a 6 0
AA'  AC.tan 30  2a 2.  . 3 3 3 2a 6 8 6a Vậy 2 V AA'.S  .4a  . ABCD 3 3 Câu 48. Chọn A
Đặt x  5cos 2t dx  1  0sin 2t.  5 
Đổi cận x  0 t  ; x  t  . 4 2 6 5   2 6 5  x 51 cos 2t  4 cos t Do đó dx  10  sin 2t dt  10 2sin t cos t dt    5 - x 5 1- cos 2t sin t 0     4 6   4 4 1   1  3   
 10 1 cos 2t dt  10 t  sin 2t  10          2     4 2 6 4    6 6    5   2 3 2 3 5   10     .  12 4  6 2  
Suy ra a  2, b  3. Vậy T  2  2.3  8. Câu 49. Chọn D 1
Ta có g x  f x 3 
x x g x  f  x 2  x 1 3 18
g x   f  x 2 0
 x 1  x  1 Bảng biến thiên 2
Từ BBT ta thấy min g x  g   1  f   1  .  1  ;2 3 Câu 50. Chọn A 2 2 2 2 Từ phương trình
x x2m
x xm4 3 xm x4
x x2m 3xm
x xm4 x4 2  2  2  2  2  2  2  2 2 2 2 3xm
x 2 xm x4
x 2 xm
x 2 xm 3xm x4  2 (2 1)  2 (2 1)  (2 1)(2  2 )  0 2 2
f (x)  x  2x m  0
x 2 xm 2  2  1
x  2x m  0      (*)  m  4 3xm x4 2  2 3x m x 4     x     2
Để phương trình có tập nghiệm đúng hai phần tử thì điều kiện cần là 2
f (x)  x  2x m  0 m  4
Có nghiệm kép hoặc nghiệm bằng 2   '  0  1 m  0  m  1 Hay   m  4  m  4 m  4  2  2  f ( )  0 ( )  2.  m  0
m  8m 16  4(m  4)  4m  0   2  2 2 m  1  m  1    . 2  m  0 m  0    x  1 +) Với m  1
 thay vào (*) ta được  3 . Suy ra m  1  thỏa mãn. x   2  x  0 2
x  2x  0   x  0
+) Với m  0 thay vào (*) ta được   x  2   . Suy ra thỏa mãn.   m  0 x  2 x  2    x  2 
Vậy m  0,   1 .
-------------- HẾT -------------- 19
Document Outline

  • de-kscl-8-tuan-hk1-toan-12-nam-2019-2020-truong-chuyen-le-hong-phong-nam-dinh
    • Toan hoc 12 De thi truong chuyen Le Hong Phong Nam Dinh
  • [ Thầy Đặng Thành Nam ] Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử TRƯỜNG THPT Chuyên Lê Hồng Phong_Nam Định Lần 1 năm 2020