Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường B Bình Lục – Hà Nam

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường B Bình Lục – Hà Nam, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
Đ
thi
g
m 2 tran
g
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2
Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
Thi gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trc nghim và 5 câu t lun)
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào t giy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng.
A.
222
2sin.abc bcA
B.
222
2cos.abc bc A
C.
222
cos .abcbc A
D.
222
2cos.abc bc A
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng?
A.
1
1.
1
x
xy
y

B.
1
1.
1
x
x
y
y

C.
01
1.
1
x
xy
y


D.
1
1.
1
x
xy
y

Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời
tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng.
A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức

f
x
có bảng xét dấu như sau .
x

2

f(x) + 0 -
Tìm

f
x
.
A.

4.
f
xx
B.

24.fx x
C.

42.
f
xx
D.

42.
f
xx
Câu 5: Kí hiệu
;Tab
là tập nghiệm của bất phương trình
2
60xx
. Tính
2ab
.
A. 4. B. 4. C. 1. D.
1.
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số

53
12
xt
t
yt


. Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
A.

2
5; 1 .u 

B.

3
2; 3 .u 

C.

4
2;3 .u 

D.

1
3; 2 .u

Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình
2
1 2018 1
xx .
A.
1.x
B.
1.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 8: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?
(
Miền nghiệm là miền bôi đen, không bao gồm đường thẳng).
A.
3260.xy
B.
3260.xy
C.
3260.xy
D.
3260.xy
Trang 2/2 mã đề 101
Câu 9: Đồ thị của hàm số
2
f
xaxbxc
như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
0
0
a

B.
0
0
a

C.
0
0
a

D.
0
0
a

Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) véc pháp tuyến

5;1n
. Lập phương trình tham số ca
đường thẳng d..
A.
2
.
35
x
t
y
t


B.
2
.
35
x
t
y
t


C.
52
.
13
x
t
y
t


D.
25
.
3
x
t
y
t


Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
10 1
52
x
x
.
A.

;5 3; . 
B.

5;3 .
C.

5; 2 .
D.

2;3 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức

2
2 2018 0fx x xm
với
x
.
A. 2019.m B. 2017.m C. 2019.m D. 2017.m
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a)
2
6
0
4
xx
x

b)
2
21613
x
x
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

2
22 1 7 8 0xmxm
nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC
tính
tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó.
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng
1
:
22
x
t
d
yt


.
a)
Lập
phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b)
Điểm M
tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho
34AM
.Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm). Cho ,,abc là độ dài ba cạnh một tam giác.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4916ab c
P
bca acb abc

 
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2 HÀ NAM
Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Đề thi gồm 2 trang Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1:
Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng. A. 2 2 2
a b c  2bc sin . A B. 2 2 2
a b c  2bc cos . A C. 2 2 2
a b c bc cos . A D. 2 2 2
a b c  2bc cos . A
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng? x 1 x 1 x 0  x  1 x 1 A.   xy  1. B.   1. C.
xy  1. D.
x y 1. y  1 y 1 yy  1 y 1
Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời
tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng. A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức f x có bảng xét dấu như sau . x  2  f(x) + 0 -
Tìm f x .
A. f x  4  . x
B. f x  2x  4.
C. f x  4  2 . x
D. f x  4  2 . x
Câu 5: Kí hiệu T   ;
a b là tập nghiệm của bất phương trình 2
x x  6  0 . Tính a  2b . A. 4. B. 4. C. 1. D. 1.
x  5  3t
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
t  . Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
y  1 2t    
A. u  5; 1 .
B. u  2; 3 .
C. u  2;3 . D. u  3; 2 . 1   4   3   2  
Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình 2
x 1  2018x  1 x . A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 8: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?
(Miền nghiệm là miền bôi đen, không bao gồm đường thẳng).
A. 3x  2 y  6  0.
B. 3x  2 y  6  0.
C. 3x  2 y  6  0.
D. 3x  2 y  6  0. Trang 1/2 mã đề 101
Câu 9:
Đồ thị của hàm số   2
f x ax bx c như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. a  0 a  0 A. B.    0   0 a  0 a  0 C. D.    0   0
Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ pháp tuyến n  5; 
1 . Lập phương trình tham số của đường thẳng d.. x  2   tx  2   t
x  5  2tx  2   5t A.  . B.  . C.  . D.  . y  3 5ty  3 5ty  1 3ty  3  t 10  x 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  . 2 5  x 2
A. ;5  3;. B. 5;3. C. 5;2. D. 2;3.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức f x 2
 x  2x m  2018  0 với x   . A. m  2019. B. m  2017. C. m  2019. D. m  2017.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm).
Giải các bất phương trình sau: 2 x x  6 a)  0 b) 2
2 x 16  1 3x x  4
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  22m  
1 x  7m  8  0 nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC
tính tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó. x  1 t
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng d :  .
y  2  2t
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Điểm Mtọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho AM  34 .Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm). Cho a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác. 4a 9b 16c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    .
b c a
a c b a b c
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 mã đề 101