Đề KSCL học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối lớp 10 nội dung đề KSCL học kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Vĩnh Phúc, đề được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm kết hợp tự luận,, mời các bạn đón xem

Trang 1 | 2, Mã đ 132
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN - LP 10
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
thi gm 2 trang)
Mã đề thi: 132
H và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:……………….
(Thí sinh làm bài ra t giấy thi, ghi rõ mã đ thi)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. 5 chia hết cho 3.
B. 5 lớn hơn 3.
C. Anh hùng Nguyn Viết Xuân quê huyn Vĩnh Tường, tnh Vĩnh Phúc.
D. Đội nào vô địch AFF Cup năm 2018?
Câu 2: Cho hai tp hp
1;2; ; }, {1; ; }A a b B x y
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
.AB
C.
D.
{1}.AB
Câu 3: Cho hai tp hp
;1A

,
2;2B



. Tìm
\AB
.
A.
\ ; 2 [1;2]AB 
. B.
\ ; 2AB 
. C.
\ [ 2;1]AB
. D.
\ (1;2]AB
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
3
21
y
x

A.
2; \ 1D
. B.
\1D
. C.
2;D
. D.
1;D 
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
2
3y x x
. B.
. C.
4
y
x
. D.
yx
.
Câu 6: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A.
2
4y x x
. B.
2
48y x x
. C.
2
48y x x
. D.
2
4y x x
.
Câu 7: Vi giá tr nào ca tham s m thì phương trình
22
( 1) 2 3 0m x m m
vô nghim?
A.
1.m
B.
2.m 
C.
1.m 
D.
3.m 
Trang 2 | 2, Mã đ 132
Câu 8: H phương trình
20
25
xy
xy
có nghim là
A.
2
1
x
y
B.
1
2
x
y
C.
2
1
x
y
D.
0
0
x
y
Câu 9: Gi M là trung điểm của đoạn thng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MA MB
. B.
AM BM
. C.
2MA AB
. D.
2BM BA
.
Câu 10: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
.AB DA
A.
2AB DA a
. B.
0AB DA
. C.
2AB DA a
. D.
AB DA a
.
Câu 11: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
34u i j
. Tọa độ của vectơ
u
A.
(3; 4)u 
. B.
(3;4)u
. C.
( 3; 4)u
. D.
( 3;4)u 
.
Câu 12: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
(1;3), (2;5).AB
Tìm tọa độ của vectơ
.AB
A.
( 1; 2).AB
B.
(1;2).AB
C.
(3;5).AB
D.
(1; 2).AB 
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (1,0 điểm): Giải phương trình
5 4 4.xx
Câu 14 (1,0 điểm): Lp bng biến thiên và v đồ th ca hàm s
2
2y x x
.
Câu 15 (1,0 đim): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
(1; 1), (2;4).AB
Tìm tọa độ ca
điểm M để t giác OBMA là mt hình bình hành.
Câu 16 (1,0 điểm): Cho hai đim c định
, AB
phân bit. Tìm tp hợp các đim
M
tho mãn điều kin
MA MB MA MB
.
Câu 17 (1,0 đim): Mt lp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh gii Toán, 20 hc sinh gii Văn và 12
hc sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán Văn. Hi lớp đó bao nhiêu học sinh gii c hai
n Toán và Văn?
Câu 18 (1,0 đim): Tìm hàm số bậc hai
2
y ax bx c
biết rằng đồ thị của hàm số một đường
Parabol đi qua điểm
( 1;0)A
và có đỉnh
(1;2)I
.
Câu 19 (1,0 đim): Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình sau có nghiệm
4 3 2
2120x mxmx x 
----- HT -----
Thí sinh không s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1 | 4
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I, NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN, LP 10
NG DN CHM
(ng dn chm gm 4 trang)
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Mi câu đúng được 0,25 điểm
-Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
132
D
D
B
A
C
B
C
A
D
C
A
B
256
D
C
A
B
C
A
D
D
C
B
A
B
379
B
A
D
C
A
B
D
D
B
A
C
B
412
B
A
C
C
B
A
D
B
B
D
C
A
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13 (1,0 điểm): Giải phương trình
5 4 4.xx
NI DUNG
ĐIM
Điu kin để phương trình là :
4 0 4xx
.
0,25
TH1.
5 4 4 0.x x x
(tha mãn)
0,25
TH2.
4
5 4 ( 4) 6 8 0 .
3
x x x x
(tha mãn)
0,25
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
0
4
.
3
x
x

0,25
Câu 14 (1,0 điểm): Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s
2
2y x x
.
NI DUNG
ĐIM
Ta có: BBT
0,25
Đồ th là Parabol có đỉnh
(1; 1)I
, trục đối xng
1x
và có b lõm quay lên trên.
Đồ th ct trc
Ox
tại hai điểm
(0;0), (2;0)OA
0,25
Trang 2 | 4
0,5
Câu 15 (1,0 điểm): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hai điểm
(1; 1), (2;4).AB
Tìm tọa độ điểm M
để t giác OBMA là mt hình bình hành.
NI DUNG
ĐIM
Gi
( ; )M x y
. Khi đó
(2;4), ( 1; 1).OB AM x y
0,25
T giác OBMA là hình bình hành khi và ch khi
OB AM
0,25
1 2 3
1 4 3
xx
yy




0,25
Vy
(3;3)M
.
0,25
Câu 16(1,0 đim): Cho hai đim c định
, AB
phân bit. Tìm tp hợp các điểm
M
tho mãn điều kin
MA MB MA MB
.
NI DUNG
ĐIM
Gi I là trung điểm đoạn thng
AB
, suy ra I c định.
Ta có:
2 | | 2| | 2MA MB MI MA MB MI MI
0,25
| | | |MA MB BA MA MB BA AB
0,25
T gi thiết suy ra:
2.
2
AB
AB MI MI
0,25
Suy ra tp hợp các điểm M là đường tròn đường kính
.AB
0,25
Câu 17(1,0 đim): Mt lp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh gii Toán, 20 hc sinh gii Văn và 12
hc sinh gii không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gii c
hai môn Toán và Văn?
NI DUNG
ĐIM
Gi a là s hc sinh giỏi Văn không giỏi Toán, b là s hc sinh gii Toán hông giỏi Văn,
x là s hc sinh gii c hai môn Toán và Văn.
0,25
Trang 3 | 4
Ta có h phương trình
20
24
12 40
ax
bx
a b x


0,25
Gii h ta được
4, 8, 16.abx
0,25
Vy có 16 hc sinh gii c hai môn Toán và Văn.
0,25
Câu 18 (1,0 đim): Tìm hàm số bậc hai
2
y ax bx c
biết rằng đồ thị của hàm số là một đường
Parabol đi qua điểm
( 1;0)A
và có đỉnh
(1;2)I
.
NỘI DUNG
ĐIỂM
Theo giả thiết ta có hệ:
0
1
2
2
a b c
b
a
abc

, vi
0.a
0,5
1
0
1
2
2
2
3
2
b
a b c
b a a
abc
c



0,25
Vậy hàm bậc hai cần tìm là:
2
13
22
y x x
.
0,25
Câu 19 (1,0 đim): Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình sau có nghiệm:
4 3 2
2120x mxmx x 
NI DUNG
ĐIM
Nhn xét:
0x
không là nghim của phương trình, chia hai vế cho
2
x
, ta được:
2
2
11
2 1 0x m x
x
x
Đặt
1
| | 2t x t
x
;
22
2
1
2xt
x
.
0,25
Phương trình trở thành:
2
2 1 0 (*).t mt
Ta
2
' 1 0,mm
Phương trình (*) luôn hai nghim phân bit
22
12
1 1.t m m t m m
0,25
b
a x
40
12
Trang 4 | 4
Phương trình đã cho vô nghim khi và ch khi
1
2
2 (1)
2 (2)
t
t

22
22
20
3
(1) 2 1 2 1
4
( 2) 1
m
m m m m m
mm

0,25
22
22
20
3
(2) 1 2 2 1
4
( 2) 1
m
m m m m m
mm

Vy vi m tha mãn:
33
44
m
thì phương trình vô nghiệm.
Suy ra tp tt c các giá tr m để h có nghim là:
33
;;
44



0,25
----- HT -----
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN - LỚP 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 2 trang) Mã đề thi: 132
Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:……………….
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. 5 chia hết cho 3. B. 5 lớn hơn 3.
C. Anh hùng Nguyễn Viết Xuân quê ở huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.
D. Đội nào vô địch AFF Cup năm 2018?
Câu 2: Cho hai tập hợp A  1;2; ; a } b , B  {1; ; x }
y . Kết luận nào sau đây đúng? A. A B  . B B. A B  .  C. A B  . A D. A B  {1}.
Câu 3: Cho hai tập hợp A   ;1
  , B   2  ;2 
 . Tìm A \ B .
A. A \ B   ;  2
 [1;2]. B. A\ B   ;  2   .
C. A \ B  [  2;1] .
D. A \ B  (1; 2]. 3
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  là x  2 1 A. D   2  ; \  1 . B. D  \   1 . C. D   2;   .
D. D  1; .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 2 x x 4 A. 2
y  3x x . B. y  . C. y  .
D. y x . x 1 x
Câu 6: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào ? A. 2
y x  4x . B. 2
y  x  4x 8. C. 2
y  x  4x  8. D. 2
y  x  4x .
Câu 7: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 2
(m 1)x m  2m  3  0 vô nghiệm? A. m  1. B. m  2.  C. m  1.  D. m  3.  Trang 1 | 2, Mã đề 132 x 2 y 0
Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là 2x y 5 x 2 x 1 x 2 x 0 A. B. C. D. y 1 y 2 y 1 y 0
Câu 9: Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MA MB .
B. AM BM .
C. 2MA AB .
D. 2BM BA.
Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA . A. AB DA
2a . B. AB DA 0 . C. AB DA
a 2 . D. AB DA a .
Câu 11: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  3i  4 j . Tọa độ của vectơ u A. u  (3; 4  ) .
B. u  (3; 4) . C. u  ( 3  ; 4  ). D. u  ( 3  ;4) .
Câu 12: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm (
A 1;3), B(2;5). Tìm tọa độ của vectơ . AB A. AB  ( 1  ; 2  ).
B. AB  (1; 2).
C. AB  (3;5). D. AB  (1; 2  ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Giải phương trình 5x  4  x  4.
Câu 14 (1,0 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2
y x  2x .
Câu 15 (1,0 điểm): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm ( A 1; 1
 ), B(2;4). Tìm tọa độ của
điểm M để tứ giác OBMA là một hình bình hành.
Câu 16 (1,0 điểm): Cho hai điểm cố định ,
A B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện
MA MB MA MB .
Câu 17 (1,0 điểm): Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn?
Câu 18 (1,0 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y ax bx c biết rằng đồ thị của hàm số là một đường Parabol đi qua điểm ( A 1
 ;0) và có đỉnh I(1;2) .
Câu 19 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm 4 3 2
x  2mx x  2mx 1  0 ----- HẾT -----
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 | 2, Mã đề 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN, LỚP 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm gồm 4 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã-Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 132 D D B A C B C A D C A B 256 D C A B C A D D C B A B 379 B A D C A B D D B A C B 412 B A C C B A D B B D C A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm): Giải phương trình 5x  4  x  4. NỘI DUNG ĐIỂM
Điều kiện để phương trình là : x  4  0  x  4  . 0,25
TH1. 5x  4  x  4  x  0. (thỏa mãn) 0,25 4 0,25 TH2. 5x  4  (
x  4)  6x 8  0  x   . (thỏa mãn) 3 x  0 0,25 
Vậy phương trình có 2 nghiệm: 4  x   .  3
Câu 14 (1,0 điểm): Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x  2x . NỘI DUNG ĐIỂM Ta có: BBT 0,25
Đồ thị là Parabol có đỉnh I(1; 1
 ) , trục đối xứng x 1 và có bề lõm quay lên trên. 0,25
Đồ thị cắt trục Ox tại hai điểm ( O 0;0), ( A 2;0) Trang 1 | 4 0,5
Câu 15 (1,0 điểm): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm ( A 1; 1
 ), B(2;4). Tìm tọa độ điểm M
để tứ giác OBMA là một hình bình hành. NỘI DUNG ĐIỂM Gọi M ( ;
x y) . Khi đó OB(2; 4), AM (x 1; y 1). 0,25
Tứ giác OBMA là hình bình hành khi và chỉ khi OB AM 0,25 x 1  2 x  3 0,25     y 1  4 y  3 Vậy M (3;3) . 0,25
Câu 16(1,0 điểm): Cho hai điểm cố định ,
A B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện
MA MB MA MB . NỘI DUNG ĐIỂM 0,25
Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB , suy ra I cố định.
Ta có: MA MB  2MI |
MAMB | 2 | MI | 2MI
MA MB BA |  MAMB | |
BA| AB 0,25 AB 0,25
Từ giả thiết suy ra: AB  2MI MI  . 2
Suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính . AB 0,25
Câu 17(1,0 điểm): Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn? NỘI DUNG ĐIỂM
Gọi a là số học sinh giỏi Văn không giỏi Toán, b là số học sinh giỏi Toán hông giỏi Văn, 0,25
x là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn. Trang 2 | 4 12 a x b 40
a x  20 0,25 
Ta có hệ phương trình b   x  24
a b x 12  40 
Giải hệ ta được a  4,b  8, x  16. 0,25
Vậy có 16 học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn. 0,25
Câu 18 (1,0 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y ax bx c biết rằng đồ thị của hàm số là một đường Parabol đi qua điểm ( A 1
 ;0) và có đỉnh I(1;2) . NỘI DUNG ĐIỂM
a b c  0 0,5 
Theo giả thiết ta có hệ: b  
 1 , với a  0. 2a
a b c  2   0,25 b  1
a b c  0    1   b  2
a  a   2  
a b c  2   3 c   2 0,25
Vậy hàm bậc hai cần tìm 1 3 là: 2 y   x x  . 2 2
Câu 19 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 4 3 2
x  2mx x  2mx 1  0 NỘI DUNG ĐIỂM
Nhận xét: x  0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho 2 x , ta được: 0,25     2 1 1 x   2m x  1 0  2     x   x  1 1
Đặt t x  |  t | 2 ; 2 2 x   t  2 . x 2 x
Phương trình trở thành: 2
t  2mt 1  0 (*). 0,25 Ta có 2
'  m 1 0, m
  Phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt 2 2
t m m 1  t m m 1. 1 2 Trang 3 | 4 t   2  (1) 0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 1  t  2 (2)  2  m  2  0  2 2 3 (1)  2
  m m 1  m  2  m 1    m   2 2
(m  2)  m 1 4  2  m  0  0,25 2 2 3
(2)  m m 1  2  2  m m 1    m  2 2 (
 m  2)  m 1 4 3 3
Vậy với m thỏa mãn: 
m  thì phương trình vô nghiệm. 4 4  3  3 
Suy ra tập tất cả các giá trị m để hệ có nghiệm là:  ;    ;       4  4  ----- HẾT ----- Trang 4 | 4
Document Outline

  • Ma132.pdf
  • 1_hdc_toan_10_1812201817.pdf