Đề KSCL học sinh giỏi Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 23 tháng 05 năm 2024.

Trang 1/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 04 trang, gồm 35 câu)
Mã đề: 101
ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lớp 10
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 23/05/2024)
PHẦN I (12,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một hộp chứa
20
chiếc thẻ được đánh số từ
1
đến 20. Rút ngẫu nhiên đồng thời
3
thẻ. Tính xác
suất để rút được ít nhất
1
thẻ mang số chia hết cho
5
.
A.
11
19
. B.
8
19
. C.
29
57
. D.
28
57
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
có cạnh
,
AC b=
,
AB c
=
. Đẳng thức nào sal đây đúng?
A.
2 22
2 .cosc a b bc B=+−
. B.
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
C.
2 22
2 .cos
a b c bc A=++
. D.
sin
sin
bA
a
B
=
.
Câu 3: Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Giá trị của biểu thức
( )
.P CA CD AC= +
  
bằng
A.
2
a
. B.
2
3a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( ) ( ) ( )
2;1 , 3;4 , 7;2ab c= = =

. Cho biết
..c ma nb
= +

. Khi đó
A.
13
;
55
mn
= =
. B.
22 3
;
55
mn
= =
. C.
22 3
;
55
mn
=−=
. D.
22 3
;
55
mn= =
.
Câu 5: Tìm côsin góc giữa
2
đường thẳng
1
:
10 5 1 0xy+ −=
2
:
2
1
xt
yt
= +
=
.
A.
10
10
. B.
3
5
. C.
3 10
10
. D.
3
10
.
Câu 6: Cho tập hợp
[
]
[
]
; 2 , 1; 2
A mm B
=+−
. Tìm điều kiện của m để
AB
.
A.
1m ≤−
hoặc
0m
B.
10m−≤
C.
12m≤≤
D.
1m <
hoặc
2m >
Câu 7: Cho các ch s 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chn gm 4 ch s khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 8: Trên hệ trục tọa độ
Oxy
, bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
10;10m ∈−
để phương trình
(
)
22
2 1 4 7 50
xy m xym+ + + + +=
là phương trình đường tròn?
A.
16
. B.
11
. C.
15
. D.
12
.
Câu 9: Trong mặt phẳng ta đ
( )
Oxy
cho tam giác
ABC
(
)
1; 0A
;
(
)
1;1B
;
( )
5; 1C
. Ta đ trc tâm
H
của tam giác
ABC
A.
( )
1; 9H
−−
. B.
( )
8; 27H −−
. C.
( )
2;5H
. D.
( )
3;14H
.
Câu 10: H s của s hạng chứa
3
x
trong khai triển
( )
5
3x
+
A.
90
. B.
5
. C.
10
. D.
30
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
đều có cạnh
5
AB =
,
H
là trung điểm của
BC
. Tính
CA HC
 
.
A.
53
2
CA HC−=
 
. B.
5CA HC−=
 
. C.
57
2
CA HC−=
 
. D.
57
4
CA HC−=
 
.
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(1; 2)M
. Gọi
,
AB
hình chiếu của
M
lên
,Ox Oy
. Viết
phương trình đường thẳng
AB
.
A.
2 20xy+−=
. B.
30xy+−=
. C.
2 20xy++=
. D.
2 10xy+ −=
.
Trang 2/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng
4
và đi qua điểm
(
)
0;6
A
.
A.
22
1
81 36
xy
+=
. B.
22
1
64 36
xy
+=
. C.
22
1
25 36
xy
+=
. D.
22
1
40 36
xy
+=
.
Câu 14: Một hộp
4
quả cầu vàng,
5
quả cầu trắng
6
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên
3
quả cầu.
Tính xác suất để trong
3
quả cầu lấy được có không quá hai màu.
A.
369
455
. B.
67
91
. C.
69
91
. D.
335
455
.
Câu 15: Sản lượng lúa (tạ) ca 40 tha rung thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
5
8
n
m
6
Tìm
22
nm
biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là
22,1
t.
A.
221
. B.
10
. C.
11
. D.
21
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
điểm
M
thỏa mãn điều kiện
0MA MB MC−+ =
  
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
.BA BC BM
+=
  
B.
.
AM AB AC+=
  
C.
MABC
là hình bình hành. D.
.
MA B C=
 
Câu 17: Cho đường thẳng
: 5 3 7 0.dxy+ −=
Vectơ nào sau đây một vec chỉ phương của đường
thẳng
?d
A.
( )
3
5;3n =

. B.
(
)
4
5; 3
n =−−

. C.
( )
2
3; 5n =

. D.
( )
1
3; 5n =

.
Câu 18: Cho tam giác
ABC
M
thuộc cạnh
BC
sao cho
2CM MB=
I
trung điểm của
AB
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
11
63
IM AB AC=
  
. B.
11
63
IM AB AC= +
  
. C.
11
33
IM AB AC= +
  
. D.
11
36
IM AB AC= +
  
.
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 13 16 7xx x +=
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
với phân giác trong
AD
. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khi đó
AD

bằng:
A.
57
12 12
+
 
AB AC
. B.
75
12 12
 
AB AC
. C.
75
12 12
+
 
AB AC
. D.
57
12 12
 
AB AC
.
u 21: Cho tập hợp
{
}
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7A
=
. Gọi
S
tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau luôn mặt chữ số 5 được lập từ các chữ số thuộc tập
A
. Chọn ngẫu nhiên một số t
S
, xác
định và tính số phần tử của không gian mẫu?
A.
2880
. B.
6720
. C.
3720
. D.
56
.
Câu 22: Từ các chữ số
0
,
1
,
2
,
3
,
5
,
8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số
3
.
A.
36
số. B.
108
số. C.
228
số. D.
144
số.
Câu 23: Cần xếp 12 bạn, trong đó có An và Bình thành một hàng dọc để chuẩn bị cho 1 tiết mục múa. Có
bao nhiêu cách xếp khác nhau để An và Bình đứng cạnh nhau?
A. 7.257.600 cách. B. 79.833.600 cách. C. 958.003.200 cách. D. 479.001.600 cách.
Câu 24: Khai triển biểu thc
( )
4
a bx+
, viết các s hng theo th t bậc của
x
tăng dần, nhận được biểu
thức gồm hai số hạng đầu tiên là
16 96x
. Tính
22
Sa b= +
A.
2
S =
. B.
12S =
. C.
9S =
. D.
13S =
.
PHN II (5,0 đim). Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số
1,2,3, 4,5,6
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Có 216 số tự nhiên gồm 3 chữ số.
b. Có 60 số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau.
c. Có 40 số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2.
d. 180 số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ
hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
Trang 3/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
Câu 2: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp”. Gọi
A
biến cố “Có
ít nhất một lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn”.
a. Không gian mẫu của T gồm 12 phần tử.
b.
A
là biến cố “Không có lần nào xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn”.
c. Xác suất biến cố
A
(
)
1
4
PA=
.
d. Gọi
,mn
lần lượt số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất thứ hai. Xác suất để phương trình
2
40x mx n
++=
có nghiệm là
1
9
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn
(
)
22
: 4 4 60
Cx y x y+ + + +=
đường thẳng
có phương trình:
2 30x my m
+ +=
.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Toạ độ tâm I của đường tròn là
(2; 2)I
.
b. Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng
khi
1
4
m =
.
c. Có 1 số nguyên dương của
m
để
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt.
d. Khi
cắt
(
)
C
tại hai điểm phân biệt A, B thì giá trị lớn nhất của diện tích tam giác IAB bằng
1
2
.
Câu 4: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách
4AB =
km. Trên bờ biển có một
cái kho v trí
C
cách
B
một khoảng 7 km. Người canh hải đăng thể chèo thuyền từ
A
đến vị trí
M
trên bờ biển với vận tốc
3
/km h
rồi đi bộ đến
C
với vận tốc 5
/km h
như hình vẽ. Đặt
BM x=
.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a. Đặt
BM x
=
thì điều kiện của
x
[ ]
0;7x
.
b. Thời gian người canh hải đăng đi từ
M
đến
C
7
5
x
.
c. Nếu thời gian người đó đi từ
A
đến
C
148
phút thì khoảng cách từ vị trí
B
đến
M
4 km
.
d. Quãng đường đi từ
A
đến
M
2
16AM x=
.
Câu 5: Cho hàm số bậc hai
(
)
y fx
=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a. Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng
2.y =
b. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0;2)
.
c. Có tất cả
3
giá trị nguyên của
x
để
( ) 0.fx
d. Phương trình
( )
( )
22f fx−=
có 3 nghiệm phân biệt.
Trang 4/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
PHN III (3,0 điểm). Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 10
m
m xm ym + + +=
với
m
tham số, điểm
( )
3;9
A
.
Giả sử
a
m
b
=
(là phân số tối giản) để khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
lớn nhất. Khi đó hãy
tính giá trị của biểu thức
2.
S ab=
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9A =
. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Câu 3: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên. Biết chiều cao cổng parabol
4
m còn kích thước cửa giữa
3m 4m×
. Hãy tính khoảng cách
giữa hai điểm
A
B
. (xem hình vẽ bên dưới)
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
1; 0I
, bán kính
5R
=
. Chân các đường cao kẻ từ
,
BC
lần lượt
( ) ( )
3;1 , 0; 3HK
. Tính bình phương bán kính đường
tròn ngoại tiếp tứ giác
BCHK
, biết rằng điểm A có tung độ dương.
Câu 5: Số các giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m∈−
để phương
trình:
( )
23
2 44 4x mx x x+ += +
có nghiệm là bao nhiêu?
Câu 6: Biết
n
số nguyên dương thỏa mãn:
024 2
21 21 21 21
1024
+++ +
++++=
n
nnn n
CCC C
. Tổng các hệ s
nguyên trong khai triển thành đa thức của
2
32
23



n
x
bằng bao nhiêu?
-------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
------------------------------------
PHN I: (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 đim)
1C
2D
3D
4B
5C
6B
7A
8C
9B
10A
11C
12A
13D
14B
15D
16D
17C
18B
19A
20C
21C
22B
23B
24D
PHN II: CÂU HI ĐÚNG, SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
a) Đ
a) S
a) S
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) S
c) S
c) Đ
d) S
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Chn 3 1224 8 12,5 2024 15
Lời giải chi tiết một s câu VD-VDC
Câu 1: Cho đường thẳng
( ) ( )
: 2 1 5 10
m
m xm ym + + +=
vi
m
là tham số, và điểm
(
)
3;9A
. Gi
sử
a
m
b
=
(là phân số ti gin) đ khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
m
là lớn nhất. Khi đó hãy
tính giá trị của biểu thức
2.S ab=
Lời giải
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đáp án có 06 trang)
Mã đề: 101
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lớp 10
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 23/05/2024)
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
0
: 2 1 5 10
52 1
m
m xm ym
mxy xy −+
+− ++− = +++ −=
Khi đó,
m
luôn đi qua điểm c định
( )
2;3M
.
Gi
( )
,,
mm
d d A AH H= = ∈∆
d AM⇒≤
.
d
lớn nhất khi
HM
hay
M
là hình chiếu ca
A
trên
.
Ta có
( )
5; 6AM

m
có vectơ ch phương
( )
1; 2
um m
+−
.
Đường thẳng
m
AM
⊥∆
.0AM u⇔=

( ) ( )
7
5 1 6 2 0 11 7 0 2 2.7 11 3
11
m m m m S ab + = = = = −= =
.
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9A
=
. T A lập được bao nhiêu số t nhiên
4
ch số đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Lời giải
Gọi số t nhiên có
4
ch số đôi một khác nhau là
;0abcd a
.
Trưng hợp 1: S được lập có
4
ch số chẵn, có
4! 24=
(s).
Trường hợp 2: S được lập có
1
ch số l
3
ch số chẵn:
Chọn 1 số l có 5 cách
Chọn vị trí cho số l 4 cách
Chọn 3 số chẵn từ 4 số chẵn và xếp vào 3 vị trí có:
3
4
A
cách
Suy ra, có
3
4
5.4. 480A =
(s).
Trường hợp 3: S được lập có 2 chữ số l
2
ch số chẵn,
Chọn vị trí cho hai số l có 3 cách (hai s l xếp vào các vị trí: ac;bd;ad)
Chọn 2 số l t 5 số l và xếp vào 2 vị trí có:
2
5
A
cách
Chọn 2 số chẵn từ 4 số chẵn và xếp vào 2 vị trí còn lại có:
2
4
A
cách
Suy ra, có
22
54
3. . 720AA=
(s).
Do đó, số các s t nhiên có
4
ch số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng lẻ là:
24 480 720 1224++=
.
Câu 3: Mt chiếc cổng hình parabol bao gồm mt cửa chính hình chữ nhật giữa hai cánh ca ph hai
bên. Biết chiu cao cổng parabol là
4
m còn kích thước ca gia là
3m 4m×
. Hãy nh khoảng
cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình vẽ bên dưới)
Lời giải
Ta có:
Gắn hệ trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol
(
)
P
:
2
y ax bx c= ++
vi
0a <
.
Do parabol
( )
P
đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng
0 00
2
b
xb
a
= ⇒− = =
.
Chiều cao của cổng parabol là
4m
nên tọa độ đỉnh của
(
)
P
(
)
0; 4G
.
Thế vào
( )
P
ta đưc:
2
4 .0 .0 4
a b cc= + +⇒ =
(
)
P
:
2
4y ax= +
Kích thước ca giữa là
3m 4m×
nên
(
) ( )
2;3
EP
2
1
3 .2 4
4
aa⇒= +=
.
Vậy
( )
P
:
2
1
4
4
yx=−+
.
A
B
là giao điểm ca
( )
P
và trục hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
và trục hoành:
2
4
1
40
4
4
x
x
x
=
+=
=
nên
( )
4;0A
,
(
)
4;0
B
hay
8AB =
m
Câu 4: Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
,cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
1; 0I
, bán kính
5R =
. Chân các đường cao kẻ t
,BC
lần lượt là
( ) ( )
3;1 , 0; 3HK
. Tính bình phương bán kính
đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BCHK
, biết rằng điểm A có tung độ dương.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
ngoại tiếp tam giác
ABC
có phương trình là:
(
)
2
2
1 25
xy+=
.
T giác
BCHK
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
(vì
0
90BHC BKC= =
).
Dựng tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
ti
.
A
Ta có
CAx CBA= =
AC
( )
1
Mặt khác:
CBA AHK=
(Vì t giác
BCHK
nội tiếp)
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
CAx AHK=
. Vậy
//HK Ax
, nên
HK AI
.
Đường thẳng
AI
đi qua
I
và nhận
HK

làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là:
( )
3 1 4 0 3 4 30x y xy + = + −=
.
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ
( )
( )
2
2
3 4 30
3; 3
1 25
xy
A
xy
+ −=
⇒−
+=
(vì
A
có tung độ dương).
Đường thẳng
AB
đi qua
A
K
nên có phương trình:
2 30xy++=
.
Tọa độ điểm
B
là nghiệm của hệ
(
)
(
)
2
2
3 30
1; 5
1 25
xy
B
xy
++=
⇒−
+=
(vì
B
khác
A
).
Đường thẳng
AC
đi qua
A
H
nên có phương trình:
3 60xy+ −=
.
Tọa độ điểm
C
là nghiệm của hệ
( )
( )
2
2
3 60
6;0
1 25
xy
C
xy
+ −=
+=
(vì
C
khác
A
).
Vậy đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK có đường kính
BC
bng
25
12,5
2
=
.
Câu 5: S các giá tr nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m
∈−
để phương trình:
( )
23
2 44 4x mx x x+ += +
nghiệm là bao nhiêu?
Lời giải
Điu kiện:
0x
Ta có
(
)
23
2 44 4
x mx x x
+ += +
( )
( )
22
42 4 4x mx x x ++ = +
(
)
1
Vi
0x =
không phải là nghiệm của phương trình.
Vi
0x >
phương trình
(1)
tr thành:
( )
22
44
2 4 (2)
xx
m
xx
++
+− =
Đặt
2
44
24 2 2
x
tx t
xx
+
= = + = ⇒≥
Phương trình (2) trở thành:
2
42 0tt m +− =
.
2
4 2 (*)tt m +=
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bng
2
.
S nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ th m
2
42yt t=−+
và đường thẳng
ym=
.
Xét hàm số
2
42yt t=−+
vi
2t
.
Dựa vào BBT, để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc
bằng
2
suy ra
2m ≥−
.
Suy ra số các giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình có nghiệm là 2024.
Câu 6: Biết
n
là số nguyên dương thỏa mãn:
024 2
21 21 21 21
1024
+++ +
++++=
n
nnn n
CCC C
. Tổng các hệ số
nguyên trong khai triển thành đa thức ca
2
32
23



n
x
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Tr li:
15
.
Ta có
21 0 21 1 2 2 21
21 21 21 21
( 1)
++ +
+ + ++
+ = + +…+ +
n n n nn
n n nn
x Cx Cx CxC
(1).
Thay
1=x
vào (1) ta được
21 0 1 2 21
21 21 21 21
2
++
++ ++
=++++
n nn
nn nn
CC CC
(2).
Thay
1= x
vào (1) ta được
0 1 2 21
21 21 21 21
0
+
++ ++
= + −…− +
nn
nn nn
CC CC
(3).
Lấy
(2) (3)
vế theo vế ta được
( )
21 0 2 2
21 21 21
22
+
++ +
= + +…+
nn
nn n
CC C
.
Theo đề
21
2 2.1024 5
+
= ⇔=
n
n
.
S hạng tổng quát của khai triển
5
2
32
23
x



là:
5
2 52 2 5 2
15 5
32
( 1) 3 2 .
23
kk
k k k kk k
k
TC x C x
−−
+

= = ⋅−


Ta có bảng sau
Vậy tổng các hệ số nguyên là
15.
---------------------HT---------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10
(Đề thi có 04 trang, gồm 35 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 23/05/2024) Mã đề: 101
PHẦN I (12,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một hộp chứa 20 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ. Tính xác
suất để rút được ít nhất 1 thẻ mang số chia hết cho 5. A. 11 . B. 8 . C. 29 . D. 28 . 19 19 57 57
Câu 2: Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sal đây đúng? + − A. 2 2 2 c b c a = a + b − 2 . bc cos B . B. cos A = . 2bc C. 2 2 2 a b A = b + c + 2 . bc cos A. D. sin a = . sin B
  
Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Giá trị của biểu thức P = .
CA (CD + AC) bằng A. 2 a . B. 2 3 − a . C. 2 3a . D. 2 −a .      
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (2; )
1 , b = (3;4), c = (7;2) . Cho biết c = . m a + . n b . Khi đó A. 1 3 m ;n − = = . B. 22 3 m ;n − = = . C. 22 3 m ;n − = − = . D. 22 3 m = ;n = . 5 5 5 5 5 5 5 5 x = 2 + t
Câu 5: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 10x + 5y −1 = 0 ∆ : . 1
và 2 y =1−t A. 10 . B. 3 . C. 3 10 . D. 3 . 10 5 10 10
Câu 6: Cho tập hợp A = [ ; m m + 2], B[ 1;
− 2] . Tìm điều kiện của m để A B . A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 B. 1
− ≤ m ≤ 0 C. 1≤ m ≤ 2 D. m <1 hoặc m > 2
Câu 7: Cho các chữ số 1, 2, 3,., 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau và không vượt quá 2011. A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Câu 8: Trên hệ trục tọa độ Oxy , có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 10
− ;10] để phương trình 2 2
x + y − 2(m + )
1 x + 4y + 7m + 5 = 0 là phương trình đường tròn? A. 16. B. 11. C. 15. D. 12.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC A(1;0); B( 1; − ) 1 ;C (5;− ) 1 . Tọa độ trực tâm
H của tam giác ABC A. H ( 1; − − 9) . B. H ( 8; − − 27) . C. H ( 2; − 5). D. H (3;14).
Câu 10: Hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển (x + )5 3 là A. 90. B. 5. C. 10. D. 30.  
Câu 11: Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5, H là trung điểm của BC . Tính CA HC .         A. 5 3 CA HC =
. B. CA HC = 5. C. 5 7 CA HC = . D. 5 7 CA HC = . 2 2 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2). Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Viết
phương trình đường thẳng AB .
A. 2x + y − 2 = 0 .
B. x + y − 3 = 0 .
C. 2x + y + 2 = 0.
D. x + 2y −1 = 0 .
Trang 1/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
Câu 13: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 4 và đi qua điểm A(0;6). 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 81 36 64 36 25 36 40 36
Câu 14: Một hộp có 4 quả cầu vàng, 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Tính xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có không quá hai màu. A. 369 . B. 67 . C. 69 . D. 335 . 455 91 91 455
Câu 15: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 n m 6 Tìm 2 2
n m biết sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là 22,1 tạ. A. 221. B. 10. C. 11. D. 21.
   
Câu 16: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MAMB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây
sai?   
    
A. BA + BC = BM. B. AM + AB = AC.
C. MABC là hình bình hành. D. MA = BC.
Câu 17: Cho đường thẳng d : 5x + 3y − 7 = 0. Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. n = 5;3 . B. n = 5; − 3 − . C. n = 3; 5 − . D. n = 3;5 . 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 18: Cho tam giác ABC M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2MB I là trung điểm của AB .
Đẳng thức nào sau đây đúng?             A. 1 1
IM = AB AC . B. 1 1
IM = AB + AC . C. 1 1
IM = AB + AC . D. 1 1
IM = AB + AC . 6 3 6 3 3 3 3 6
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 7 − x A. 1 − . B. 2 − . C. 2 . D. 1. 
Câu 20: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB = 5, BC = 6 , CA = 7 . Khi đó AD bằng:         A. 5 7 AB + AC . B. 7 5 AB AC . C. 7 5 AB + AC . D. 5 7 AB AC . 12 12 12 12 12 12 12 12
Câu 21: Cho tập hợp A = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, }
7 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau và luôn có mặt chữ số 5 được lập từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác
định và tính số phần tử của không gian mẫu? A. 2880 . B. 6720 . C. 3720. D. 56.
Câu 22: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số 3. A. 36số. B. 108số. C. 228 số. D. 144số.
Câu 23: Cần xếp 12 bạn, trong đó có An và Bình thành một hàng dọc để chuẩn bị cho 1 tiết mục múa. Có
bao nhiêu cách xếp khác nhau để An và Bình đứng cạnh nhau?
A. 7.257.600 cách. B. 79.833.600 cách.
C. 958.003.200 cách. D. 479.001.600 cách.
Câu 24: Khai triển biểu thức ( + )4
a bx , viết các số hạng theo thứ tự bậc của x tăng dần, nhận được biểu
thức gồm hai số hạng đầu tiên là 16 − 96x . Tính 2 2
S = a + b A. S = 2 . B. S =12 . C. S = 9 . D. S =13.
PHẦN II (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho các chữ số 1,2,3,4,5,6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Có 216 số tự nhiên gồm 3 chữ số.
b. Có 60 số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau.
c. Có 40 số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2.
d. Có 180 số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ
hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
Trang 2/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
Câu 2: Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp”. Gọi A là biến cố “Có
ít nhất một lần xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn”.
a. Không gian mẫu của T gồm 12 phần tử.
b. A là biến cố “Không có lần nào xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn”.
c. Xác suất biến cố AP( A) 1 = . 4 d. Gọi ,
m n lần lượt là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất và thứ hai. Xác suất để phương trình 2
x + mx + 4n = 0 1 có nghiệm là . 9
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng ∆
có phương trình: x + my − 2m + 3 = 0.Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a. Toạ độ tâm I của đường tròn là I(2;2) .
b. Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng ∆ khi 1 m = . 4
c. Có 1 số nguyên dương của m để ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
d. Khi ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B thì giá trị lớn nhất của diện tích tam giác IAB bằng 1 . 2
Câu 4: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách AB = 4 km. Trên bờ biển có một
cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 5 km / h như hình vẽ. Đặt BM = x .
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a. Đặt BM = x thì điều kiện của x x∈[0;7]. −
b. Thời gian người canh hải đăng đi từ M đến x C là 7 . 5
c. Nếu thời gian người đó đi từ A đến C là 148 phút thì khoảng cách từ vị trí B đến M là 4 km .
d. Quãng đường đi từ A đến M là 2 AM = 16 − x .
Câu 5: Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau :
a. Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng y = 2.
b. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
c. Có tất cả 3 giá trị nguyên của x để f (x) ≤ 0.
d. Phương trình f (2 − f (x)) = 2 có 3 nghiệm phân biệt.
Trang 3/4 – HSG Toán 10- MĐ 101
PHẦN III
(3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường thẳng ∆m :(m − 2) x + (m + )
1 y − 5m +1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9) . Giả sử a
m = (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ b
m là lớn nhất. Khi đó hãy
tính giá trị của biểu thức S = 2a − . b
Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, }
9 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ?
Câu 3: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3m× 4m . Hãy tính khoảng cách
giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới)
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (1;0) , bán kính
R = 5. Chân các đường cao kẻ từ B,C lần lượt là H (3; ) 1 , K (0; 3
− ) . Tính bình phương bán kính đường
tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK , biết rằng điểm A có tung độ dương.
Câu 5: Số các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021; − ] 2021 để phương trình: 2 x + ( − m) 3 2
x + 4 = 4 x + 4x có nghiệm là bao nhiêu?
Câu 6: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 C + C + C +…+ n C = . Tổng các hệ số n+ n+ n+ n+ 1024 2 1 2 1 2 1 2 1 n
nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2  −  x bằng bao nhiêu? 2 3   
-------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
------------------------------------
Trang 4/4 – HSG Toán 10- MĐ 101 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10
(Đáp án có 06 trang)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 23/05/2024) Mã đề: 101
PHẦN I: (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) 1C 2D 3D 4B 5C 6B 7A 8C 9B 10A 11C 12A 13D 14B 15D 16D 17C 18B 19A 20C 21C 22B 23B 24D
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG, SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 a) Đ a) S a) S a) Đ a) S b) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S c) Đ d) S d) Đ d) S d) S d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 3 1224 8 12,5 2024 15
Lời giải chi tiết một số câu VD-VDC
Câu 1: Cho đường thẳng ∆m :(m − 2) x + (m + )
1 y − 5m +1 = 0 với m là tham số, và điểm A( 3 − ;9) . Giả sử a
m = (là phân số tối giản) để khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ b
m là lớn nhất. Khi đó hãy
tính giá trị của biểu thức S = 2a − . b Lời giải
Ta có ∆m :(m − 2) x + (m + )
1 y − 5m +1 = 0 ⇔ m(x + y − 5) + ( 2 − x + y + ) 1 = 0
Khi đó, ∆m luôn đi qua điểm cố định M (2;3) . Gọi d = d ( ,
A m ) = AH,H ∈∆m d AM .
d lớn nhất khi H M hay M là hình chiếu của A trên ∆ .   Ta có AM (5; 6
− ) và ∆m có vectơ chỉ phương u(m +1;2 − m).  
Đường thẳng AM ⊥ ∆m AM.u = 0
⇔ (m + ) − ( − m) 7 5 1 6 2
= 0 ⇔ 11m − 7 = 0 ⇔ m =
S = 2a b = 2.7 −11 = 3 . 11
Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, }
9 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi
một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? Lời giải
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là abcd;a ≠ 0 .
Trường hợp 1: Số được lập có 4 chữ số chẵn, có 4!= 24 (số).
Trường hợp 2: Số được lập có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn:
Chọn 1 số lẻ có 5 cách
Chọn vị trí cho số lẻ có 4 cách
Chọn 3 số chẵn từ 4 số chẵn và xếp vào 3 vị trí có: 3 A4 cách Suy ra, có 3 5.4.A = 480 (số). 4
Trường hợp 3: Số được lập có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn,
Chọn vị trí cho hai số lẻ có 3 cách (hai số lẻ xếp vào các vị trí: ac;bd;ad)
Chọn 2 số lẻ từ 5 số lẻ và xếp vào 2 vị trí có: 2 A5 cách
Chọn 2 số chẵn từ 4 số chẵn và xếp vào 2 vị trí còn lại có: 2 A4 cách Suy ra, có 2 2
3.A .A = 720 (số). 5 4
Do đó, số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng lẻ là: 24 + 480 + 720 =1224 .
Câu 3: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên. Biết chiều cao cổng parabol là 4 m còn kích thước cửa ở giữa là 3m× 4m . Hãy tính khoảng
cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dưới) Lời giải Ta có:
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol (P) : 2
y = ax + bx + c với a < 0 .
Do parabol (P) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng = 0 b x ⇒ − = 0 ⇔ b = 0 . 2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên tọa độ đỉnh của (P) là G(0;4).
Thế vào (P) ta được: 2 4 = .0 a + .0
b + cc = 4 ⇒ (P) : 2 y = ax + 4
Kích thước cửa ở giữa là 3m× 4m nên E (2;3)∈(P) 2 1 ⇒ 3 = .2
a + 4 ⇔ a = − . 4 Vậy (P) : 1 2 y = − x + 4 . 4
A B là giao điểm của (P) và trục hoành.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục hoành: 1 x = 4 2 − x + 4 = 0 ⇔ nên A( 4;
− 0) , B(4;0) hay AB = 8 m 4  x = 4 −
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (1;0) , bán kính
R = 5. Chân các đường cao kẻ từ B,C lần lượt là H (3; ) 1 , K (0; 3
− ) . Tính bình phương bán kính
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK , biết rằng điểm A có tung độ dương. Lời giải
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: (x − )2 2 1 + y = 25 .
Tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn đường kính BC (vì  =  0 BHC BKC = 90 ).
Dựng tiếp tuyến của đường tròn (C) tại . A Ta có  = 
CAx CBA = AC ( ) 1 Mặt khác:  = 
CBA AHK (Vì tứ giác BCHK nội tiếp) (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra  = 
CAx AHK . Vậy HK / / Ax , nên HK AI . 
Đường thẳng AI đi qua I và nhận HK làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là: 3(x − )
1 + 4y = 0 ⇔ 3x + 4y − 3 = 0 . 3
x + 4y − 3 = 0
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇒ A 3
− ;3 (vì A có tung độ dương). 2 ( ) (  x −  ) 2 1 + y = 25
Đường thẳng AB đi qua A K nên có phương trình: 2x + y + 3 = 0. 3
x + y + 3 = 0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ  ⇒ B 1; 5
− (vì B khác A ). 2 ( ) (  x −  ) 2 1 + y = 25
Đường thẳng AC đi qua A H nên có phương trình: x + 3y − 6 = 0 .
x + 3y − 6 = 0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ  ⇒ C 6;0 (vì 2 ( ) ( C khác A ).  x −  ) 2 1 + y = 25
Vậy đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCHK có đường kính BC bằng 25 =12,5 . 2
Câu 5: Số các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021; − ] 2021 để phương trình: 2 x + ( − m) 3 2
x + 4 = 4 x + 4x có nghiệm là bao nhiêu? Lời giải
Điều kiện: x ≥ 0 Ta có 2 x + ( − m) 3 2
x + 4 = 4 x + 4x 2
x + + ( − m) x = ( 2 4 2 4 x + 4) x ( ) 1
Với x = 0 không phải là nghiệm của phương trình. 2 2 x + 4 x + 4
Với x > 0 phương trình (1) trở thành: + (2 − m) = 4 (2) x x 2 x + 4 4 Đặt t =
= x + ≥ 2 4 = 2 ⇒ t ≥ 2 x x
Phương trình (2) trở thành: 2t − 4t + 2 − m = 0 . 2
t − 4t + 2 = m (*)
Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 .
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm 2
y = t − 4t + 2 và đường thẳng y = m . Xét hàm số 2
y = t − 4t + 2 với t ≥ 2 .
Dựa vào BBT, để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 suy ra m ≥ 2 − .
Suy ra số các giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021; − ]
2021 để phương trình có nghiệm là 2024.
Câu 6: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 0 2 4 2 C + C + C +…+ n C = . Tổng các hệ số n+ n+ n+ n+ 1024 2 1 2 1 2 1 2 1 n
nguyên trong khai triển thành đa thức của  3 2 2  −  x bằng bao nhiêu? 2 3    Lời giải Trả lời: 15. Ta có 2n 1 0 2n 1 1 2n 2n 2n 1 (x +1) + + + = C x + C x +…+ C x + C (1). 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Thay x =1 vào (1) ta được 2n 1 0 1 2n 2n 1 2 + + = C + C +…+ C + C (2). 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Thay x = 1 − vào (1) ta được 0 1 2n 2n 1 0 + = −C + C −…− C + C (3). 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Lấy (2) − (3) vế theo vế ta được 2n 1 2 + = 2( 0 2 2 C + C +…+ n C . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ) Theo đề 2n 1
2 + = 2.1024 ⇔ n = 5 . 5
Số hạng tổng quát của khai triển  3 2 2 x  −  là: 2 3    5  3 −k   2 k k 2  k k 5−2k 2k −5 2 T = ⋅ ⋅ − = ⋅ − ⋅ ⋅ + C    x C ( 1) 3 2 k x k . 1 5 5  2   3  Ta có bảng sau
Vậy tổng các hệ số nguyên là 15.
---------------------HẾT---------------------
Document Outline

  • HSG -TOÁN 10 -LẦN 2
  • ĐÁP ÁN HSG 10 LẦN 2