Đề thi chọn học sinh giỏi Toán 10 Trại hè Hùng Vương lần thứ 18 năm 2024

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 10 Trại hè Hùng Vương lần thứ 18 năm 2024; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 08 năm 2024; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

TRI HÈ HÙNG VƯƠNG
LN TH XVIII-HÒA BÌNH 2024
_______________________
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XVIII, NĂM 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN, KHI 10
Ngày thi: 02/8/2024
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đ)
Đề thi gm: 01 trang
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Chú ý: Thí sinh làm mi bài toán trên mt t giy thi!
Bài 1 (4,0 đim). Cho
()
Px
là một đa thức bc
4
vi h s thc.
)a
Chng minh rng tn ti b s thc
( )
,,, ,abcde
tho mãn
= −−+−−+++( ) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2) ( 1) , .Px axx x x bxx x cxx dx e x
Tìm điều kin cn và đ ca
,,, ,abcde
sao cho
()Px
nhn giá tr s nguyên vi mi s
nguyên
.x
Bài 2 (4,0 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đưng tròn
( ).O
Đim
M
thuc tia đi ca tia
CA
( ).MC
Ly
D
đối xng vi
B
qua
,M
AD
ct
()O
tại điểm th hai là
.E
Đưng tròn
()ACD
ct
AB
tại điểm th hai là
.F
)a
Gi
I
là giao điểm khác
A
ca
()AEF
( ).
ABD
Chng minh rng
// .AI BD
)b
Gi
S
là giao điểm khác
A
ca
()
AEF
,AC
đường trung trc ca
SI
ct
BD
ti
.J
Chng minh rng
,,JEF
thng hàng.
Bài 3 (4,0 đim). Cho các s thực dương
,,abc
thỏa mãn điều kin
333
5.a b c abc++=
Chng minh rng
( )
111
10.abc
abc

++ + +


Bài 4 (4,0 đim). Trong mt chiếc hp cha
2024
viên bi cùng kích thước, trên mỗi viên bi được
ghi mt s nguyên dương t
1
đến
2024,
hai s ghi trên hai viên bt kì là khác nhau. Bn An ly
ngu nhiên mt viên bi trong hp, ghi li s trên viên bi lên bng ri tr li viên bi va ly vào hp.
Tiếp theo hai bạn Hùng và Vương lần lượt thc hiện như bạn An.
)a
Tính xác suất để
3
s ghi được trên bng ging nhau.
)b
Chng minh rng xác sut đ tng
3
s ghi đưc trên bng là s chính phương bé hơn
1
.
46
Bài 5 (4,0 đim). Mt b s
( ; ; ),x yz
vi
,,x yz
nguyên dương, được gi là “b ba tt ca
n
” nếu
22 2
5.nx y z
=+−
)a
Cho
(;;)
x yz
là mt b ba tt ca
0.
Chng minh
4 22
4z xy
chia hết cho
36.
)
b
Chng minh rng vi
n
là s t nhiên thì luôn tn ti b ba tt ca
---------------------------------HT---------------------------------
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H tên thí sinh:…..……………………………………………………………......................
S báo danh: …..………………………
Phòng thi: …..………………………….
ĐỀ THI CHÍNH THC
TRI HÈ HÙNG VƯƠNG
LN TH XVIII-HÒA BÌNH 2024
_______________________
K THI CHN HC SINH GII
LN TH XVIII, NĂM 2024
NG DN CHM MÔN TOÁN, KHI 10
(ng dn chm gm có 05 trang)
Bài
ng dn
Đim
1
(4,0 điểm). Cho
()
Px
là một đa thức bc
4
vi h s thc.
)a
Chng minh rng tn ti b s thc
(
)
,,, ,abcde
tho mãn
= −−+−−+ ++( ) ( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2) ( 1) , .
Px axx x x bxx x cxx dx e x
Tìm điều kin cn và đ của
,,, ,abcde
sao cho
()Px
nhn giá tr là s nguyên vi mi s
nguyên
1a
Ta có
(0) , (1) , (2) 2 2 , (3) 6 6 3 ,P eP d eP c d eP b c d e= =+ =++ =+++
(4) 24 24 12 4 .P a b c de= + + ++
0.5
Suy ra
,,, ,
abcde
được xác định như sau:
(2) 2 (1) (0)
(0), (1) (0), ,
2
P PP
ePdP Pc
−+
= =−=
(3) 3 (2) 3 (1) (0)
6
P P PP
b
+−
=
(4) 4 (3) 6 (2) 4 (1) (0)
.
24
P P P PP
a
+−+
=
0.5
Vi
,,, ,
abcde
xác định như trên thì hai đa thức bc không quá bn
()Px
( )
= −−+ −−+ ++( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2) ( 1)Q x axx x x bxx x cxx dx e
bng nhau ti
5
giá tr
;; ;;x = 01234
nên
( ) ( )
,Px Qx x= ∀∈
.
0.5
1b
Điu kin cn:
Nếu
()Px
luôn là s nguyên mi s nguyên
x
thì
(0), (1), (2), (3), (4)PPPPP
là các s
nguyên. Khi đó
, ,2 ,6 ,24
ed c b a
là các s nguyên.
1.0
Điu kiện đủ: Gi s
, ,2 ,6 ,24ed c b a
là các s nguyên. Vi
x
là s nguyên bt k, ta có
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 2) ( 1)
( ) 24 6 2 .
24 6 2
xx x x xx x xx
P x a b c dx e
−− −−
= + + + +∈
Do tích ca
k
s nguyên liên tiếp thì chia hết cho
!k
trong đó
2, 3, 4.k =
1.5
2
(4,0 điểm). Cho tam giác nhọn
ABC
ni tiếp đường tròn
( ).O
Đim
M
thuc tia đi của tia
CA
( ).MC
Ly
D
đối xng vi
B
qua
,M
AD
ct
()O
tại điểm th hai
.E
Đưng
tròn
()ACD
ct
AB
tại điểm th hai là
.F
)a
Gi
I
là giao điểm khác
A
của
()AEF
( ).ABD
Chng minh rng
// .AI BD
Gi
S
là giao điểm khác
A
của
()AEF
,AC
đường trung trc của
SI
ct
BD
ti
.J
Chng minh rng
,,JEF
thng hàng.
2a
Gi
,PQ
ln t giao đim th hai ca
( ), ( )O ACD
vi
BD
,KL
ln t là
tâm ca
( ),ABD
( ).AEF
Ta có
. . ..MB MP MA MC MD MQ
MB MD
(gt) nên
.MP MQ
Dẫn đến
.BQ DP
1.0
T đó suy ra
. . . ..DA DE DB DP BD BQ BA BF
Do đó
/( ) /( )
.
B AEF D AEF
P P LB LD 
Kết hp vi
KB KD
suy ra
(1).KL BD
{; } ( ) ( )A I AEF ABD
nên
(2).KL AI
T
(1)
(2)
suy ra
// .AI BD
1.0
2b
//AI BD
M
là trung điểm
BD
nên
.( )1A IMBD 
Chiếu lên
()AEF
ta thu được
IESF
là t giác điu hòa
(3).
1.0
Q
P
I
K
L
F
E
D
B
C
A
M
J
S
I
L
F
E
D
B
C
A
M
Ta có
11
22
SLJ SLI SAI IAM SMJ 
(do
// ).AI BD
Suy ra t giác
SLMJ
ni tiếp. Dẫn đến
0
90 .LSJ LMD
Suy ra
,JS JI
là các tiếp tuyến ca
( ) (4).AEF
T
(3)
(4)
suy ra
,,
JEF
thng hàng.
1.0
3
(4,0
điểm
).
Cho các s thực dương
,,abc
thỏa mãn điều kin
333
5.a b c abc++=
Chng minh rng
( )
111
10.abc
abc

++ + +


3
Không mt tính tng quát, gi s
.abc≤≤
T gi thiết
333
5a b c abc
++=
suy ra
2 2 2 22 2 2 2
11
5 .2 2 .
a b c a b c c ab c
ab
bc ca ab c b a ab c ab c ab

=++= + + += +



1.0
Đặt
, 1,
c
tt
ab

suy ra
23 2
2
5 520(2)( 21)0.
ttt t tt
t

Suy ra
2t
hay
2.c ab a b 
1.0
Khi đó ta có
()()()0abcbcacab
333
( ) ( ) ( )2 0ab a b bc b c ca c a abc a b c ++ ++ +
333
()()( ) 2
ab a b bc b c ca c a a b c abc
++ ++ + +++
( ) ( ) ( )7
ab a b bc b c ca c a abc ++ ++ +
( )( ) 10a b c ab bc ca abc ++ + +
( )
111
10.abc
abc

++ + +


Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
333
5
.
2
a b c abc
c
ab ab
cab
++=
= ⇔==
= +
Vy bt đng thức được chng minh. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( ; ; ) (; ;2)abc tt t
vi
0t
hoc các hoán v.
2.0
4
(4,0 đim). Trong mt chiếc hp chứa
2024
viên bi có cùng kích thưc, trên mi viên bi đưc
ghi mt s nguyên dương t
1
đến
2024,
hai số ghi trên hai viên bất khác nhau. Bạn
An ly ngu nhiên mt viên bi trong hp, ghi li s trên viên bi lên bng ri tr li viên bi
vừa ly vào hp. Tiếp theo hai bạn Hùng và Vương lần lượt thc hin như bn An.
)a
Tính xác suất để
3
s ghi được trên bng ging nhau.
Chng minh rng xác sut đ tng
3
s ghi đưc trên bng là s chính phương bé hơn
1
.
46
4a
Ký hiu
1, 2, , 2024 .X
Ta có không gian mu
3
X

3
2024 .
0.5
Gi
A
là biến c
3
s ghi được trên bng ging nhau”. Ta có
(,,) | .A xyz x y z 
Suy ra
2024.A
Do đó
2
1
() .
2024
PA
1.0
4b
Gi
B
là biến c “tng
3
s ghi được trên bng là s chính phương”. Ta có
2
(,,) | : .B xyz k x y z k 
0.5
Vi mi b
2
(, ) ,xy X
kí hiu
(, )fxy
là s cách chn
zX
sao cho
xyz
s chính phương. Ta có
2024 1 1, khi 1
(, )
2024 1 , khi 1 ,
xy xy xy
fxy
xy xy xy

  



  


đây kí hiệu
a



là s nguyên ln nhất không vượt quá
.a
(Công thức trên đơn giản ch là đếm s các s chính phương từ
1
xy
đến
2024)xy
.
1.0
( , ) 2024 1 1, , .fxy x y x y xy X  
Do
2xy

nên
2023
2024 1
2024 1
xy xy
xy xy
 
 
2023
2026 3 44.
2026 3

Vy
( , ) 44 1 45.fxy 
Do
(, )fxy
là s nguyên nên ta có
( , ) 44, , .fxy xy X
T đây ta thu được
2
2
(, )
( , ) 2024 .44.
xy X
B fxy

Chú ý rng bất đẳng thc trên không th tr thành đẳng thc vì
(, )fxy
không th đồng
thi bng
44.
Do đó ta có
44 1
() .
2024 46
PB 
1.0
5
(4,0 điểm). Mt b s
( ; ; ),x yz
vi
,,x yz
nguyên dương, được gi là “b ba tốt ca
n
” nếu
22 2
5.nx y z
=+−
)a
Cho
(;;)xyz
là mt b ba tốt của
0.
Chng minh
4 22
4z xy
chia hết cho
36.
Chng minh rng vi
n
là s t nhiên thì luôn tn ti b ba tốt của
5a
Do
(;;)x yz
là “b ba tt ca
0
” nên
22 2
5.xy z+=
Nếu
,
xy
đều l thì
22
xy+
chia
4
2.
Suy ra
2
z
chia
4
2,
vô lý. Suy ra
4 22
4 4.z xy
0.5
D thy, mt s chính phương chia
3
ch có th
0
hoc
1.
Nếu
2
3z
thì
22
3.xy+
Suy ra
22
3, 3.xy
Khi đó
4 22
4 9.z xy
0.5
Nếu
2
1 (mod 3) z =
thì
22
.
2 (mod 3)
xy+=
Suy ra
22
.
1 (mod 3)
xy
= =
0.5
Khi đó
22
( 1)( 1) , 0 (mod 9)xy −=
hay
22 2 2
1(mod9).xy x y+−
Suy ra
4 22 4 2 2 4 2 2 2
4 4 ( 1) 4 5 1 ( 1)(4 1) 0 (mod 9). z xy z x y z z z z + −≡ + −≡
Suy ra
4 22
4 36z xy
do
(9; 4) 1.
=
1.0
5b
Ta có
22 2 22 2 22 2 22 2
0 1 2 5.1 ;1 10 9 5.6 ;2 1 9 5.4 ;4 20 3 5.9
=+ = +− =+− = +
0.5
2 22 2 2 2
2 1 (2 ) ( 1) 5 ; 2 (2 1) ( 2) 5( 1)
n n n nn n n n+= ++ = +−
suy ra đpcm. 1.0
| 1/6

Preview text:

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
LẦN THỨ XVIII-HÒA BÌNH 2024
LẦN THỨ XVIII, NĂM 2024
_______________________
ĐỀ THI MÔN: TOÁN, KHỐI 10 Ngày thi: 02/8/2024
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm: 01 trang
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Chú ý: Thí sinh làm mỗi bài toán trên một tờ giấy thi!
Bài 1 (4,0 điểm). Cho P(x) là một đa thức bậc 4 với hệ số thực.
a) Chứng minh rằng tồn tại bộ số thực (a, ,b ,cd,e) thoả mãn
P(x) = ax(x − 1)(x − 2)(x − 3) + bx(x − 1)(x − 2) + cx(x − 1) + dx + , e x ∈ . 
b)Tìm điều kiện cần và đủ của a, , b ,
c d,e sao cho P(x) nhận giá trị là số nguyên với mọi số nguyên x.
Bài 2 (4,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Điểm M thuộc tia đối của tia
CA (M C ). Lấy D đối xứng với B qua M, AD cắt (O) tại điểm thứ hai là E. Đường tròn
(ACD) cắt AB tại điểm thứ hai là F.
a) Gọi I là giao điểm khác A của (AEF) và (ABD). Chứng minh rằng AI//BD.
b) Gọi S là giao điểm khác A của (AEF) và AC, đường trung trực của SI cắt BD tại J.
Chứng minh rằng J, E, F thẳng hàng.
Bài 3 (4,0 điểm). Cho các số thực dương a, ,b c thỏa mãn điều kiện 3 3 3
a + b + c = 5a . bc Chứng minh rằng (  
a + b + c) 1 1 1  + +  ≥ 10.  a b c
Bài 4 (4,0 điểm). Trong một chiếc hộp chứa 2024 viên bi có cùng kích thước, trên mỗi viên bi được
ghi một số nguyên dương từ 1 đến 2024, hai số ghi trên hai viên bất kì là khác nhau. Bạn An lấy
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp, ghi lại số trên viên bi lên bảng rồi trả lại viên bi vừa lấy vào hộp.
Tiếp theo hai bạn Hùng và Vương lần lượt thực hiện như bạn An.
a) Tính xác suất để 3 số ghi được trên bảng giống nhau.
b) Chứng minh rằng xác suất để tổng 3 số ghi được trên bảng là số chính phương bé hơn 1 . 46
Bài 5 (4,0 điểm). Một bộ số (x;y;z), với x, y, z nguyên dương, được gọi là “bộ ba tốt của n ” nếu 2 2 2
n = x + y − 5z .
a) Cho (x;y;z) là một bộ ba tốt của 0. Chứng minh 4 2 2
4z x y chia hết cho 36.
b) Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì luôn tồn tại bộ ba tốt của n.
---------------------------------HẾT---------------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:…..……………………………………………………………......................
Số báo danh: …..………………………
Phòng thi: …..………………………….
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG
LẦN THỨ XVIII-HÒA BÌNH 2024
LẦN THỨ XVIII, NĂM 2024
_______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN, KHỐI 10
(Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) Bài Hướng dẫn Điểm
(4,0 điểm). Cho P(x) là một đa thức bậc 4 với hệ số thực.
a) Chứng minh rằng tồn tại bộ số thực (a, , b ,
c d,e) thoả mãn 1
P(x) = ax(x − 1)(x − 2)(x − 3) + bx(x − 1)(x − 2) + cx(x − 1) + dx + , e x ∈ . 
b) Tìm điều kiện cần và đủ của a, , b ,
c d,e sao cho P(x) nhận giá trị là số nguyên với mọi số
nguyên x. Ta có P(0) = , e P(1) = d + ,
e P(2) = 2c + 2d + ,
e P(3) = 6b + 6c + 3d + , e 0.5
P(4) = 24a + 24b + 12c + 4d + . e Suy ra a, , b ,
c d,e được xác định như sau:
P(2) − 2P(1) + P(0) PP + PP
e = P(0),d = P(1) − P(0),c = , (3) 3 (2) 3 (1) (0) b = 0.5 1a 2 6 và
P(4) − 4P(3) + 6P(2) − 4P(1) + P(0) a = . 24 Với a, , b ,
c d,e xác định như trên thì hai đa thức bậc không quá bốn P(x) và
Q (x ) = ax(x − 1)(x − 2)(x − 3) + bx(x − 1)(x − 2) + cx(x − 1) + dx + e bằng nhau tại 5 0.5 giá trị x = ; 0 ; 1 ; 2 ;
3 4 nên P(x) = Q(x), x ∀ ∈  . Điều kiện cần:
Nếu P(x) luôn là số nguyên mọi số nguyên x thì P(0),P(1),P(2),P(3),P(4) là các số 1.0 nguyên. Khi đó , e d,2 , c 6 ,2
b 4a là các số nguyên.
1b Điều kiện đủ: Giả sử , e d,2 , c 6 ,2
b 4a là các số nguyên. Với x là số nguyên bất kỳ, ta có
x(x − 1)(x − 2)(x − 3)
x(x − 1)(x − 2) x(x − 1)
P(x) = 24a + 6b + 2c
+ dx + e ∈  . 1.5 24 6 2
Do tích của k số nguyên liên tiếp thì chia hết cho k ! trong đó k = 2,3,4.
(4,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Điểm M thuộc tia đối của tia
CA
(M C ). Lấy D đối xứng với B qua M, AD cắt (O) tại điểm thứ hai là E. Đường
tròn (ACD) cắt AB tại điểm thứ hai là F. 2
a) Gọi I là giao điểm khác A của (AEF)(ABD). Chứng minh rằng AI //BD.
b) Gọi S là giao điểm khác A của (AEF)AC, đường trung trực của SI cắt BD tại J.
Chứng minh rằng J, E, F thẳng hàng. F L A E I C B K P M Q D
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm thứ hai của (O), (ACD) với BD K, L lần lượt là tâm của 1.0
(ABD), (AEF). Ta có MB.MP  .
MA MC MD.MQ.
MB MD (gt) nên MP MQ. Dẫn đến BQ DP. 2a Từ đó suy ra .
DA DE DB.DP BD.BQ B . A BF. Do đó PP
LB LD. Kết hợp với KB KD suy ra KL BD (1). B/(AEF ) D/(AEF ) 1.0 Vì { ;
A I}  (AEF)  (ABD) nên KL AI (2).
Từ (1) và (2) suy ra AI//BD. F L S A E I C B J M D
AI//BD M là trung điểm BD nên ( A IMBD)   . 1
2b Chiếu lên (AEF) ta thu được IESF là tứ giác điều hòa (3). 1.0 Ta có  1  1    SLJ SLI S
AI IAM SMJ (do AI //BD). 2 2
Suy ra tứ giác SLMJ nội tiếp. Dẫn đến   0
LSJ LMD  90 . 1.0
Suy ra JS, JI là các tiếp tuyến của (AEF) (4).
Từ (3) và (4) suy ra J, E, F thẳng hàng.
(4,0 điểm). Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn điều kiện 3 3 3
a + b + c = 5a . bc 3
Chứng minh rằng (  
a + b + c) 1 1 1  + +  ≥ 10.  a b c
Không mất tính tổng quát, giả sử a b ≤ . c Từ giả thiết 3 3 3
a + b + c = 5abc suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 1.0 a b c 1  a b c 1 c ab c 5 = + + =  +  + ≥ .2 ab + = 2 + . bc ca ab c b a ab c ab c ab   Đặt c 2 t  , t  1, suy ra 2 3 2
5   t t  5t  2  0  (t  2)(t  2t  1)  0. ab t 1.0
Suy ra t  2 hay c  2 ab a  . b Khi đó ta có
(a b c)(b c a)(c a b)  0 3 3 3 ⇔ a ( b a + b) + (
bc b + c) + ca(c + a) − 2abc a b c ≥ 0 3 3 3 3 ⇔ a ( b a + b) + (
bc b + c) + ca(c + a) ≥ a + b + c + 2abc a ( b a + b) + (
bc b + c) + ca(c + a) ≥ 7abc
⇔ (a + b + c)(ab + bc + ca) ≥ 10abc (  
a + b + c) 1 1 1  + +  ≥ 10. 2.0 a b c  3 3 3 a
 + b + c = 5abc
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi c a  = ba = b = . 2 c  = a + b
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (a; ;
b c)  (t; t; 2t) với t  0 hoặc các hoán vị.
(4,0 điểm). Trong một chiếc hộp chứa 2024 viên bi có cùng kích thước, trên mỗi viên bi được
ghi một số nguyên dương từ 1 đến 2024, hai số ghi trên hai viên bất kì là khác nhau. Bạn
An lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp, ghi lại số trên viên bi lên bảng rồi trả lại viên bi
vừa lấy vào hộp. Tiếp theo hai bạn Hùng và Vương lần lượt thực hiện như bạn An. 4
a) Tính xác suất để 3 số ghi được trên bảng giống nhau.
b
) Chứng minh rằng xác suất để tổng 3 số ghi được trên bảng là số chính phương bé hơn 1 . 46
Ký hiệu X  1, 2, ,  
2024 . Ta có không gian mẫu 3   X và 3   2024 . 0.5
Gọi A là biến cố “3 số ghi được trên bảng giống nhau”. Ta có
A  (x,y,z)   | x y z.
4a Suy ra A 2024. 1.0 Do đó 1 P( ) A  . 2 2024
Gọi B là biến cố “tổng 3 số ghi được trên bảng là số chính phương”. Ta có B   2
(x,y,z)   | k   : x y z k . 0.5 Với mỗi bộ 2
(x, y)  X , kí hiệu f (x,y) là số cách chọn z X sao cho x y z là số chính phương. Ta có 
x y  2024  x y  1  1, khi x y  1     f (x,y)     
x y  2024 
x y  1, khi x y  1  ,     1.0      
ở đây kí hiệu a
  là số nguyên lớn nhất không vượt quá a.
(Công thức trên đơn giản chỉ là đếm số các số chính phương từ x y  1 đến
x y  2024).
f (x,y)  x y  2024  x y  1  1, x,y X. 4b
Do x y  2 nên 2023
x y  2024  x y  1 
x y  2024  x y  1 2023   2026  3  44. 2026  3
Vậy f(x,y)  44  1  45. Do f(x,y) là số nguyên nên ta có f(x,y)  44, x,y X. 1.0 Từ đây ta thu được 2
B   f(x,y)  2024 .44. 2 (x,y) X
Chú ý rằng bất đẳng thức trên không thể trở thành đẳng thức vì f(x,y) không thể đồng
thời bằng 44. Do đó ta có 44 1 P(B)   . 2024 46
(4,0 điểm). Một bộ số (x;y;z), với x, y, z nguyên dương, được gọi là “bộ ba tốt của n ” nếu 2 2 2 = + − 5 n x y 5z .
a) Cho (x;y;z) là một bộ ba tốt của 0. Chứng minh 4 2 2
4z x y chia hết cho 36.
b) Chứng minh rằng với n là số tự nhiên thì luôn tồn tại bộ ba tốt của n.
Do (x;y;z) là “bộ ba tốt của 0 ” nên 2 2 2
x + y = 5z .
Nếu x,y đều lẻ thì 2 2
x + y chia 4 dư 2. Suy ra 2
z chia 4 dư 2, vô lý. Suy ra 0.5 4 2 2
4z x y 4.
Dễ thấy, một số chính phương chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1. Nếu 2 z 3 thì 2 2
x + y 3. Suy ra 2 2
x 3, y 3. Khi đó 4 2 2
4z x y 9. 0.5
5a Nếu 2z = 1 ( mod3) thì 2 2
x + y = 2 (mod 3). Suy ra 2 2 x = y = 1 (mod 3). 0.5 Khi đó 2 2
(x − 1)(y − 1) = 0 (mod 9), hay 2 2 2 2
x y x + y − 1(mod 9). Suy ra 1.0 4 2 2 4 2 2 4 2 2 2
4z x y ≡ 4z − (x + y − 1) ≡ 4z − 5z + 1 ≡ (z − 1)(4z − 1) ≡ 0 ( mod 9). Suy ra 4 2 2
4z x y 36 do (9;4) = 1. Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 = 1 + 2 − 5.1 ;1 = 10 + 9 − 5.6 ;2 = 1 + 9 − 5.4 ;4 = 20 + 3 − 5.9 0.5 5b và 2 2 2 2 2 2
2n + 1 = (2n) + (n + 1) − 5n ;2n = (2n − 1) + (n − 2) − 5(n − 1) suy ra đpcm. 1.0