Đề thi HSG Toán 10 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Quán Nho, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng – sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Mã Đ 101 Trang 1
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT NGUYN QUÁN NHO
ĐỀ THI CHÍNH THC
có 5 trang)
ĐỀ THI HC SINH GII CP TRƯNG LN 2
KHI 10 - MÔN: TOÁN
NĂM HC: 2023 - 2024
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
S báo danh: .........................................................................
A. PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
31
22
x
y
x
=
.
A.
( )
1;D = +∞
. B.
[
)
1;
D = +∞
. C.
{ }
\1D =
. D.
D =
Câu 2. Cho hàm số
Chn khẳng định đúng.
A. m s đồng biến trên
.
B. m s nghịch biến trên
.
C. m s đồng biến trên
( )
2; +∞
. D. m s nghịch biến trên
(
)
2;
+∞
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
.
AB
Qua
M
v mặt phẳng
( )
α
song song vi
( )
SBC
. Thiết din to bi
( )
α
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 4. Cho hai vectơ
( )
1;1a
=
,
(
)
2;0b
=
. Góc giữa hai vectơ
a
,
b
A.
45°
. B.
60°
. C.
135°
. D.
90
°
.
Câu 5. Cho bng s liu ghi lại điểm ca
40
học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
S trung bình là?
A.
6,1
. B.
6,5
. C.
6, 7
. D.
6,9
.
Câu 6. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
[ ]
0; 4
và có đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
ln lượt là giá trị ln
nht, giá tr nh nhất của hàm số trên
[ ]
0; 4
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2; 1Mm= =
. B.
4; 2Mm= =
. C.
2; 2Mm= =
. D.
2; 0Mm= =
.
. Câu 7 .Khoảng cách t điểm
( )
5; 1M
đến đường thng
: 3 2 13 0xy + +=
A.
13
2
. B.
2
. C.
28
13
. D.
2 13
.
Mã đề: 101
Mã Đ 101 Trang 2
. Câu 8 .. Cho tập hợp
2
{ | 1 0}A x Rx
= +=
. S phần t của tập hợp
A
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Trong mặt phẳng vi h trục tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1; 2 ; 5IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR
−=
.
Câu 10. Trong hộp
4
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ,
6
viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên t hộp
3
viên bi. S
cách chọn là
A.
9
. B.
333
456
CCC++
. C.
3
15
C
. D.
3
15
A
.
. Câu 11. Cho hàm số
(
)
2
y f x x bx c
= =−++
có đồ th như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về du h s
b
c
?
A.
0; 0bc
>>
. B.
0; 0bc><
. C.
0; 0bc
<>
. D.
0; 0bc
<<
.
Câu 12.. Cho t din
ABCD
,
MN
theo th t trung điểm ca
,AB BC
. Gi
P
đim thuc cnh
CD
sao cho
2CP PD
=
Q
đim thuc cnh
AD
sao cho bn đim
, ,,M N PQ
đồng phẳng.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Q
là trung điểm của đoạn thng
AC
. B.
2
DQ AQ=
C.
2AQ DQ=
D.
3AQ DQ=
.
Câu 13. Hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
45BAD = °
. Khi đó hình bình hành có din tích
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Câu 14.. Cho tam giác
ABC
,
M
là một điểm tho mãn
3BM MC
 
=
. Khi đó vectơ
AM

được biểu din theo
hai vectơ
, AB AC
 
A.
15
44
AM AB AC
  
=−+
. B.
13
44
AM AB AC
  
= +
.
C.
31
44
AM AB AC
  
= +
. D.
51
44
AM AB AC
  
=
.
Câu 15.. Ngưi ta điu tra ngu nhiên s cân nng ca 30 hc sinh n mt trường phổ thông, được ghi trong
bng sau:
S cân nặng (kg)
38
40
43
45
48
50
Tn s
2
4
9
6
4
5
N = 30
Tn sut (%)
6,67
13,33
30
20
13,33
16,67
S cân nặng trung bình
x
, s trung v
e
M
, mt
0
M
của bng thống kê trên là
A.
0
45; 44; 43.
e
xM M= = =
B.
0
44; 44,5; 43.
e
xM M= = =
C.
0
44; 44; 44.
e
xM M= = =
D.
0
44,5; 44; 43.
e
x MM= = =
Mã Đ 101 Trang 3
Câu 16.. Vi
n
s nguyên dương thỏa mãn
12
55
nn
CC+=
, h s ca
5
x
trong khai triển của biu thc
3
2
2
n
x
x

+


bng
A.
8064
. B.
3360
. C.
8440
. D.
6840
.
Câu 17.Tt c các giá tr của
m
để parabol
(
)
P
:
2
22
y x mx m
=++
cắt đường thng
: 23dy x= +
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ nh hơn
2
A.
2m >
. B.
1
2
m
>
. C.
2
1
2
m
m
>
. D.
1
2
2
m
m
>−
.
Câu 18 . Cho m số
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Biết đ th một đường parabol đỉnh
( )
1; 3I
cắt
trục tung tại điểm có tung độ bng
1
. Giá tr của
( )
3f
bng
A.
9
. B.
21
. C.
1
. D.
5
.
Câu 19. Gi
S
tập hợp tất c các s t nhiên 4 chữ s đôi một khác nhau các ch s thuc tp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất đ s đó không hai chữ s liên tiếp nào
cùng chẵn bng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 20. S giá tr nguyên của tham s m thuộc khoảng
( )
10;10
để hàm số
( )
( )
22
1
12
x
fx
x m x mm
+
=
−− +
xác định vi mi giá tr
x
trên khong
( )
1; 2
A. 20. B.17. C.16. D. 19.
Câu 21. Cho đồ th hàm số bậc hai
()
y fx=
như hình vẽ:
x
y
O
1
-1
2
-3
Tìm số nghiệm của phương trình
2
( () 3 () 1) 3f f x fx+ +=
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22. Trong mặt phẳng vi h trc tọa độ
Oxy
, đường thng
đi qua điểm
( )
2;5M
, cắt các tia
,
Ox Oy
lần lượt ti
A
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích nhỏ nhất. Đường thng
đi qua điểm nào
trong các điểm sau đây?
A.
( )
4; 5
. B.
(
)
7;3
. C.
(
)
0; 20
. D.
(
)
2;15
.
Câu 23. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gi
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
là đưng thng:
A. qua
M
và song song với
AB
. B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Mã Đ 101 Trang 4
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
ln t trung đim ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
). B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
). D.
SD
.
B. PHN II: Thí sinh tr li t câu 25 đến câu 29. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 25: Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
.
a).
IB IC IA IA++=
  
.
b).
IB IC BC+=
 
.
c).
2AB AC AI+=
 
.
d).
3AB AC GA+=
 
.
Câu 26: Cho hàm số bậc hai
( )
2
:2 3Py x x= +−
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
( )
0;3A
thuộc đồ th
( )
P
.
b) Đồ th hàm số bậc hai
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Hàm số nghịch biến trên khong
( )
;2−∞
và đồng biến trên khong
( )
3; +∞
.
d)
5
giá tr nguyên dương
[
)
3;10m ∈−
để đường thng
( ) ( )
: 12dy m xm= + −−
cắt đ th
( )
2
:2 3Py x x= +−
tại hai điểm phân biệt nm v cùng một phía đối vi trục tung.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
12;1B
đường phân giác trong góc
A
phương trình
: 2 50dx y+ −=
. Điểm
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
( )
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xứng vi
B
qua đường thng
d
là một s âm.
c) Hai vectơ
AB

BC

cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho tập hợp
a) T tập hợp A lập được 648 số có 3 chữ s
b) T tập hợp A lập được 320 số l có 3 chữ s
c) T tập hợp A lập được 328 s chẵn có 3 chữ s đôi một khác nhau
d) T tp hợp thể lập 195720 số t nhiên 7 chữ s đôi mt khác nhau sao cho các s t
nhiên đó không chia hết cho số 5 nhưng luôn có mặt chữ s 1 và chữ s 5
Câu 29: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 nam và 4 n trong đó một bn n tên Trang một bn nam tên
Mnh. Xếp nhóm học sinh đó thành một hàng ngang.
a) S cách sắp xếp là
40320
cách.
b) Xác sut đ nam và nữ đứng xen kẽ nhau bng
1
14
.
c) Xác sut đ hai bạn Trang và Mạnh luôn đứng cạnh nhau bng
1
4
.
{ }
0;1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8;9A =
A
Mã Đ 101 Trang 5
d) Xác sut đ Trang Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thi giữa Trang Mạnh không có
học sinh nam nào bằng
3
20
.
C. PHN III: Thí sinh tr lời đáp án từ câu 30 đến câu 35.
Câu 30 : Cho t din ABCD, gọi M trung điểm ca AC.Trên cnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND,
trên cạnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD), J là
giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ).Khi đó
JB JQ
JD JI
+
bng
Câu 31: bao nhiêu giá trị nguyên của m đ m đ phương trình
( )
2
43 0x x xm+ + −=
đúng hai
nghiệm phân biệt.
Câu 32:Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
điểm
( )
2; 0B
, điểm
A
tung độ nh hơn
8
nm trên tia
Oy
C
nm trên tia
Ox
. Đưng thng
AC
đi qua điểm
( )
3; 2M
sao cho diện tích tam giác
ABC
bng
8
có phương trình là
12 0mx ny+−=
. Tính m.n
Câu 33: Mt doanh nghip tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào mt chiếc
27
(triệu đồng)
bán ra với giá
31
triệu đồng. Với giá bán này tsố ợng xe khách hàng sẽ mua trong mt năm là
600
chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mạnh hơn nữa ng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự
định giảm giá bán và ước tính rằng nếu gim
1
triu đng mỗi chiếc xe thì s ợng xe bán ra trong một năm
s ng thêm
200
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải đnh giá bán mới bao nhiêu để sau khi đã thực hiện
gim giá, li nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, mặt bên
SAB
tam giác vuông tại
A
,
3SA a
=
,
2SB a
=
. Đim
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD
=
. Gi
( )
P
mặt phẳng qua
M
song song vi
(
)
SAB
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bi mặt phẳng
(
)
P
.
Câu 35. Trong l tng kết năm học 2021-2022, lớp 10A1 nhận được 20 cun sách gm 5 cuốn sáchToán, 7
cun sách Vt lí, 8 cun sách Hóa học, các sách cùng môn giống nhau. S sách nàyđược chia đều cho 10
học sinh trong lớp, mỗi hc sinh ch nhận được hai cun sách khác mônhọc. Bình Bảo 2 trong số 10
học sinh đó. Hỏi bao nhiêu ch chia qùa sao cho 2 cuốnsách Bình nhận được giống 2 cuốn sách ca
Bo.
........Hết........
Mã Đ 101 Trang 6
ĐÁP ÁN
PHIU TR LỜI
PHN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
D
A
C
A
C
D
A
B
C
B
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chn
C
B
D
A
C
D
A
B
B
D
A
D
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
S
b) S
b) Đ
b) S
b) S
S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
c) Đ
Đ
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
Đ
PHN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
30
4042
31
2
32
6
33
30,5
34
0
35
784
Mã Đ 101 Trang 7
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
31
22
x
y
x
=
.
A.
( )
1;D
= +∞
. B.
[
)
1;D = +∞
. C.
{ }
\1D =
. D.
D =
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi :
2 20 1xx−≠
.
Vậy tập xác định
D
của hàm số là:
{
}
\1D =
.
Câu 2. Cho hàm số
2
4 3.yx x=−+
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. m s nghịch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
. D. Hàm s nghịch biến trên
( )
2;
+∞
.
Lời giải
Chn D
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
.
AB
Qua
M
v mặt phẳng
( )
α
song song vi
( )
SBC
. Thiết din to bi
( )
α
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Lời giải
Chn C
Lần lượt ly các đim
N
,
P
,
Q
thuc các cnh
CD
,
SD
,
SA
tha
MN BC
,
NP SC
,
PQ AD
. Suy ra
( ) (
)
MNPQ
α
( ) ( )
SBC
α
.
Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.
Câu 4. Cho hai vectơ
( )
1;1a
=
,
( )
2;0b
=
. Góc giữa hai vectơ
a
,
b
A.
45°
. B.
60°
. C.
135°
. D.
90°
.
Lời giải
Q
P
N
M
S
A
B
C
D
O
Mã Đ 101 Trang 8
Ta có
( ) ( )
.1
cos , , 135
2
ab
ab ab
ab

 

==⇒=°
.
Câu 5. Cho bng s liu ghi lại điểm ca
40
học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
S trung bình là?
A.
6,1
. B.
6,5
. C.
6, 7
. D.
6,9
.
Lời giải
Chn A
2.3 3.4 7.5 18.6 3.7 2.8 4.9 1.10
6,1
40
x
+++ ++++
= =
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
[ ]
0; 4
và có đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
ln lượt là giá trị ln
nht, giá tr nh nhất của hàm số trên
[ ]
0; 4
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2; 1Mm= =
. B.
4; 2Mm
= =
. C.
2; 2Mm= =
. D.
2; 0Mm= =
.
. Câu 7 .Khoảng cách t điểm
( )
5; 1M
đến đường thng
: 3 2 13 0xy + +=
A.
13
2
. B.
2
. C.
28
13
. D.
2 13
.
Lời giải
Ta có:
( )
15 2 13
26
, 2 13
4 9 13
dM
−+
∆= = =
+
.
. Câu 8 .. Cho tập hợp
2
{ | 1 0}A x Rx= +=
. S phần t của tập hợp
A
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Vì phương trình
2
10x +=
vô nghim nên tập hợp
A
là tập hợp rỗng.
Câu 9. Trong mặt phẳng vi h trục tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
.
A.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1; 2 ; 5IR−=
. D.
( )
1; 2 ; 4IR−=
.
Lời giải
Chn B
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
, bán kính
( )
2
2
1 2 12R = +− =
.
Mã Đ 101 Trang 9
Câu 10. Trong hộp
4
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ,
6
viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên t hộp
3
viên bi. S
cách chọn là
A.
9
. B.
333
456
CCC++
. C.
3
15
C
. D.
3
15
A
.
Lời giải
Chn C
Tất cả
45615++=
viên bi.
Vì lấy ngẫu nhiên t hp ra
3
viên bi nên mi cách chọn là một t hợp chập
3
của
15
phần t.
Vậy số cách chn bng
3
15
C
.
. Câu 11. Cho hàm số
(
)
2
y f x x bx c
= =−+ +
có đồ th như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về du h s
b
c
?
A.
0; 0bc>>
. B.
0; 0bc><
. C.
0; 0bc<>
. D.
0; 0bc<<
.
Li giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
0x
=
thì
0yc= <
.
Hệ số
1a =
và hoành độ của đỉnh
0
2
b
a
−>
nên
0b
>
.
Vậy
0b >
0c <
.
Câu 12.. Cho t din
ABCD
,MN
theo th t trung điểm ca
,AB BC
. Gi
P
đim thuc cnh
CD
sao cho
2
CP PD
=
Q
đim thuc cnh
AD
sao cho bn đim
, ,,M N PQ
đồng phẳng.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Q
là trung điểm của đoạn thng
AC
. B.
2DQ AQ
=
C.
2AQ DQ=
D.
3AQ DQ=
.
Lời giải
Chn C
Theo gii thiết,
,
MN
theo th t là trung điểm ca
,AB BC
nên
/ / ACMN
.
Hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
ACD
//MN AC
P
là điểm chung thứ nht ca hai mặt phẳng
giao tuyến ca hai mặt phẳng là đường thng
PQ
đi qua
P
và song song với
AC
; cắt
AD
ti
Q
.
Q
P
D
C
M
N
B
A
Mã Đ 101 Trang 10
Mặt khác, trong tam giác
ACD
2
//
CP PD
PQ AC
=
nên
2AQ DQ=
Câu 13.Hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a
=
45BAD = °
. Khi đó hình bình hành diện tích
A.
2
2a
. B.
2
2a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Ta có:
2
1
2 2. . . .sin 45
2
ABCD ABD
S S AB AD a= = °=
.
Câu 14.. Cho tam giác
ABC
,
M
là một điểm tho mãn
3BM MC
 
=
. Khi đó vectơ
AM

được biểu din theo
hai vectơ
, AB AC
 
A.
15
44
AM AB AC
  
=−+
. B.
13
44
AM AB AC
  
= +
.
C.
31
44
AM AB AC
  
= +
. D.
51
44
AM AB AC
  
=
.
Lời giải
Ta có
(
)
13
3 3 43
44
BM MC AM AB AC AM AM AB AC AM AB AC
           
= −= =+ = +
.
Câu 15.. Ngưi ta điu tra ngu nhiên s cân nng ca 30 hc sinh n mt trường phổ thông, được ghi trong
bng sau:
S cân nặng (kg)
38
40
43
45
48
50
Tn s
2
4
9
6
4
5
N = 30
Tn sut (%)
6,67
13,33
30
20
13,33
16,67
S cân nặng trung bình
x
, s trung v
e
M
, mt
0
M
của bng thống kê trên là
A.
0
45; 44; 43.
e
xM M= = =
B.
0
44; 44,5; 43.
e
xM M= = =
C.
0
44; 44; 44.
e
xM M= = =
D.
0
44,5; 44; 43.
e
x MM= = =
Lời giải
Ta được kết qu:
44,5.x =
a
2
45
°
a
a
2
D
C
B
A
Mã Đ 101 Trang 11
Kết hợp với bng trên thấy
0
43 45
44; 43.
2
e
MM
+
= =
Vậy
0
44,5; 44; 43.
e
x MM
= = =
Câu 16.. Vi
n
s nguyên dương thỏa mãn
12
55
nn
CC+=
, h s ca
5
x
trong khai triển của biu thc
3
2
2
n
x
x

+


bng
A.
8064
. B.
3360
. C.
8440
. D.
6840
.
Lời giải
Chn A
Ta có
12
55
nn
CC+=
( )
1
55
2
nn
n
⇔+ =
2
110 0nn +− =
10
11
n
n
=
=
10n⇒=
.
S hng tổng quát trong khai triển
10
3
2
2
x
x

+


( )
10
3
1 10
2
2
.
k
k
k
k
T Cx
x
+

=


30 5
10
.2 .
kk k
Cx
=
.
S hạng chứa
5
x
ng vi
30 5 5 5kk =⇔=
.
Vậy, hệ s của
5
x
trong khai triển của biu thc
10
3
2
2
x
x

+


bng
55
10
.2 8064
C =
.
Câu 17.Tt c các giá tr của
m
để parabol
(
)
P
:
2
22y x mx m=++
cắt đường thng
: 23dy x= +
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ nh hơn
2
A.
2m >
. B.
1
2
m >
. C.
2
1
2
m
m
>
. D.
1
2
2
m
m
>−
.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
vi
( )
P
là:
( )( )
2
2 2 2 3 1 32 0x mx m x x x m+ + = + + −+ =
1
32
x
xm
=
=
.
( )
P
cắt đường thng
d
tại hai điểm phân biệt có hoành độ nh hơn
2
2
32 1
1
32 2
2
m
m
m
m
≠−
⇔⇔

−<
>
.
Câu 18 . Cho m số
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
. Biết đ th một đường parabol đỉnh
( )
1; 3I
cắt
trục tung tại điểm có tung độ bng
1
. Giá tr của
( )
3f
bng
A.
9
. B.
21
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
T gi thiết ta có
( )
( )
1
2
13
01
b
a
f
f
−=
=
=
20
3
1
ab
abc
c
+=
++=
=
20
2
1
ab
ab
c
+=
+=
=
2
4
1
a
b
c
=
⇔=
=
.
Suy ra hàm số đã cho là
( )
2
2 41fx x x= −−
. Vậy
( )
35f =
.
Mã Đ 101 Trang 12
Câu 19. Gi
S
tập hợp tất c các s t nhiên 4 chữ s đôi một khác nhau các ch s thuc tp
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut đ s đó không hai ch s
liên tiếp nào cùng chẵn bng
4
9
A
cách to ra s có 4 chữ s phân biệt t
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9X =
.
4
9
A 3024
S⇒= =
.
3024⇒Ω=
.
Gi biến cố A:”chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác sut đ s đó không hai ch s liên tiếp
nào cùng chẵn”.
Nhn thy không th có 3 ch s chn hoc 4 ch s chn vì lúc đó luôn tn ti hai ch s
chn nm cnh nhau.
Trưng hợp 1: C 4 chữ s đều l.
Chn 4 s l t
X
và xếp thứ t
4
5
A
s.
Trưng hợp 2: Có 3 chữ s lẻ, 1 chữ s chn.
Chọn 3 chữ s lẻ, 1 chữ s chn t
X
và xếp thứ t
31
54
C .C .4!
s.
Trưng hợp 3: Có 2 chữ s chẵn, 2 chữ s l.
Chọn 2 chữ s lẻ, 2 chữ s chn t
X
22
54
C .C
cách.
Xếp thứ t 2 chữ s l có 2! cách.
Hai ch s l tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ s chẵn vào 3 khoảng trống sắp thứ t
3! cách.
trưng hợp này có
22
54
C .C .2!.3!
s.
Vậy
( )
4 31 2 2
5 54 54
A C .C .4! C .C .2!.3!
25
3024 42
A
PA
++
= = =
.
Câu 20. S giá tr nguyên của tham s m thuộc khoảng
( )
10;10
để hàm số
( )
( )
22
1
12
x
fx
x m x mm
+
=
−− +
xác định vi mi giá tr
x
trên khong
( )
1; 2
A. 20. B.17. C.16. D. 19.
Lời giải
Chn B
Xét phương trình
(
) ( )
( )
2 22 2
12 0 12 0
12
xm
gx x m xmm x m xmm
xm
=
=−− += + +=
=
Ta có
( ) ( )
1
12 2
1
0, 1; 2
2
2
12 1
m
m
m
gx x
m
m
m
≤−
−≥
≤−
> ∈−
≤−
Vậy hàm số
()
fx
xác định vi mi giá tr
x
trên khong khi
( )
1; 2
và chỉ khi
1
2
m
m
≤−
Kết hợp với điu kin
( )
10;10m ∈−
ta thấy có
17
gias tr của
m
Câu 21. Cho đồ th hàm số bậc hai
()y fx=
như hình vẽ:
Mã Đ 101 Trang 13
x
y
O
1
-1
2
-3
Tìm số nghiệm của phương trình
2
( () 3 () 1) 3
f f x fx
+ +=
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
T đồ th hàm số bậc hai
()y fx
=
ta có:
22
() 0
( () 3 () 1) 3 () 3 () 1 1
() 3
fx
f f x fx f x fx
fx
=
++=++=
=
Phương trình
() 0fx=
có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
() 3fx=
có một nghim.
Vậy phương trình
2
( () 3 () 1) 3f f x fx+ +=
có ba nghiệm. Nên chọn đáp án B.
Câu 22. Trong mặt phẳng vi h trc tọa độ
Oxy
, đường thng
đi qua điểm
(
)
2;5M
, cắt các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
A
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích nhỏ nhất. Đường thng
đi qua điểm nào
trong các điểm sau đây?
A.
( )
4; 5
. B.
( )
7;3
. C.
( )
0; 20
. D.
(
)
2;15
.
Lời giải
Chn A.
Gi s đường thng
cắt tia
,Ox Oy
lần lượt ti
( )
;0
Aa
,
(
)
0;Bb
,
(
)
,0ab>
,.OA a OB b⇒= =
1
2
OAB
S ab
⇒=
,
Đưng thng
có phương trình:
1
xy
ab
+=
đi qua
(
)
2;5M
nên
25
1
ab
+=
,0ab>
nên
2 5 25
1 2.
a b ab
=+≥
. Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
4
251
10
2
a
b
ab
=
= =
=
.
Khi đó
40ab
11
.40 20
22
OAB
S ab⇒=≥ =
(đvdt)
Đưng thng
có phương trình:
1
4 10
xy
+=
hay
5 2 20 0xy+−=
.
⇒∆
đi qua điểm
( )
2;15
.
Mã Đ 101 Trang 14
Câu 23. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gi
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
là đưng thng:
A. qua
M
và song song với
AB
. B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Lời giải
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
ACD
nên
//MN CD
.
Ta có
( ) ( )
G GMN BCD
∈∩
, hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
lần lượt cha
DC
MN
nên
giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
là đưng thẳng đi qua
G
và song song với
CD
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
ln t trung đim ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
). B.
SO
(
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
). D.
SD
.
Lời giải
Chn B
Gi
O
là tâm hbh
ABCD
O AC MN⇒=
( ) (
)
SO SMN SAC⇒=
.
B. PHN II: (5 câu, mi câu đúng đưc tối đa 1 điểm)
Câu 25: Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
.
a).
IB IC IA IA++=
  
.
B).
IB IC BC+=
 
.
c).
2AB AC AI+=
 
.
d).
3AB AC GA+=
 
.
Lời giải
G
N
M
A
B
C
D
Mã Đ 101 Trang 15
0IB IC IA IA IA IA++=+= =
    
(Do
I
là trung điểm
BC
) nên khẳng định a) đúng.
00
IB IC+==
 
(Do
I
là trung điểm
BC
) nên khẳng định b) sai.
22
AB AC AI AI+= =
  
(Do
I
là trung điểm
BC
) nên khẳng định c) đúng.
23AB AC AI GA+==
 
(Do
G
là trọng tâm tam giác
ABC
) nên khẳng định d) đúng.
Câu 26: Cho hàm số bậc hai
( )
2
:2 3Py x x= +−
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
(
)
0;3A
thuộc đồ th
(
)
P
.
b) Đồ th hàm số bậc hai
(
)
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Hàm số nghịch biến trên khong
(
)
;2
−∞
và đồng biến trên khong
( )
3; +∞
.
d)
5
giá tr nguyên dương
[
)
3;10
m ∈−
để đường thng
( ) ( )
: 12
dy m xm= + −−
cắt đ th
( )
2
:2 3Py x x= +−
tại hai điểm phân biệt nm v cùng một phía đối vi trục tung.
Li giải
Thay
0; 3xy= =
vào đồ th
( )
P
thì không tha mãn.
Bng biến thiên của hàm số bậc hai:
Vậy tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai
1 25
;
48
I

−−


Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
d
:
( )
2
23 1 2x x m xm+−= +
( ) ( ) ( )
22
2 3 1 2 0 2 2 1 0*x x m xm x m xm ++ + ++= + + +−=
Mã Đ 101 Trang 16
Để phương trình
(
)
*
hai nghim phân biệt nm v cùng một phía đối vi trục tung thì ta có
điều kin
2
4 12 0
0
1
1
0
0
2
mm
m
m
P
+>
∆>
⇔>

>
>
Vậy có
7
giá tr nguyên dương
[
)
3;10m ∈−
để đường thng
(
)
d
cắt đ th
(
)
P
tại hai điểm phân
bit nm v cùng một phía đối vi trục tung.
a) Sai: Điểm
(
)
0;3
A
không thuộc đồ th
(
)
P
b) Đúng: Đồ th hàm số bậc hai
( )
P
có tọa độ đỉnh là
1 25
;
48
I

−−


.
c) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khong
( )
;2−∞
và đồng biến trên khong
( )
3; +∞
.
d) Sai:
7
giá tr nguyên dương
[
)
3;10m ∈−
để đường thng
( )
d
cắt đ th
( )
P
ti hai đim
phân biệt nm v cùng một phía đối vi trục tung.
Câu 27: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
đỉnh
( )
12;1B
đường phân giác trong góc
A
phương trình
: 2 50dx y+ −=
. Điểm
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
a) Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
có tọa đ
( )
9;7
.
b) Tung độ điểm
B
là điểm đối xứng vi
B
qua đường thng
d
là một s âm.
c) Hai vectơ
AB

BC

cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .
C
. thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải
Gi
( ) ( )
5 2; ;H tt t−∈
là hình chiếu của đim
B
trên đường thng
d
.
Ta có
( )
17 2 ; 1BH t t=−−

BH d
.
Do đó
( ) ( )
. 0 17 2 .2 1. 1 0 7
d
BH u t t t= = ⇔=
 
.
Tọa độ điểm
( )
9; 7H
.
Gi
B
là điểm đối xứng của
B
qua
d
. Khi đó
H
là trung điểm ca
BB
nên tọa độ điểm
( )
6;13B
.
Gi tọa độ đim
( )
5 2;A aa
. Vì
12
;
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
nên tọa độ điểm
C
( )
8 2 ;1C aa+−
.
Mặt khác ba điểm
,,AB C
thẳng hàng nên
,AB B C
′′
 
cùng phương
Suy ra
11 2 13
2
14 2 12
aa
a
aa
−+
= ⇒=
+ −−
.
Vậy tọa độ điểm
( )
4; 3C
.
Mã Đ 101 Trang 17
a) Đúng: Hình chiếu của điểm
B
trên đường thng
d
là điểm
H
có tọa độ
( )
9;7
.
b) Sai: Tung độ điểm
B
là đim đối xứng vi
B
qua đường thng
d
là một s dương.
c) Đúng: Hai vectơ
AB

BC

cùng phương với nhau.
d) Sai: Ch có duy nhất một điểm
( )
4;3C
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho tập hợp
a) T tập hợp A lập được 648 s có 3 chữ s ( sai ) ( Đúng là 900)
b) T tập hợp A lập được 320 số l có 3 chữ s ( Sai) ( Đúng là 450)
c) T tập hợp A lập được 328 số chẵn có 3 chữ s đôi một khác nhau (Đúng )
d) T tp hợp thể lập 195720 số t nhiên 7 chữ s đôi mt khác nhau sao cho các s t
nhiên đó không chia hết cho số 5 nhưng luôn có mặt chữ s 1 và chữ s 5
( Đúng )
Gi s t nhiên tho mãn yêu cầu bài toán là
Vì s t nhiên không chia hết cho 5 nên:
{ }
7
1; 2;3; 4; 6; 7;8;9a⇒∈
Trưng hợp 1 : Nếu
, có cách chọn 5 chữ s còn lại t tập
+ Có 5 vị trí cho chữ s 5.
+ Có 7 cách chọn ( do )
+ Có cách chọn 4 chữ s còn tại t 7 chữ s của tập
{ }
1
\ 1; 5;Aa
s.
Trưng hợp 1 có:
36120=
s.
Trưng hp 2: Nếu
S t nhiên có 7 chữ s đôi một khác nhau, luôn có số 1 và số 5, có số 0.
+ Chn có 7 cách chọn (do )
+ Có 5 vị trí cho chữ s 0
+ Có v trí cho hai chữ s
+ Có cách chọn 3 chữ s còn lại t tập
{ }
7
\ ; 0;1; 5Aa
s.
S t nhiên có 7 chữ s đôi một khác nhau, luôn có chữ s 1 và chữ s 5, không có chữ s 0.
+ Chn có 7 cách chọn (do )
+ Có v trí cho hai chữ s
+ Có cách chọn 4 chữ s còn lại t tập
{ }
7
\ ; 0;1; 5Aa
s.
Trưng hợp 2 có:
23 24
56 66
7.5. . 7. .AA AA+
159600=
s.
Vậy có tất cả:
36120 159600 195720+=
s
Câu 29: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 nam và 4 n trong đó một bn n tên Trang một bn nam tên
Mnh. Xếp nhóm học sinh đó thành một hàng ngang.
a) S cách sắp xếp là
40320
cách.
{ }
0;1; 2;3; 4; 5; 6; 7;8;9A =
A
1234567
n aaaaaaa=
n
{ }
7
0;5a
7
1a =
1
5a =
5
8
A
{ }
\ 1; 5A
1
5a
1
a
{ }
1
\ 0; 5;1aA
4
7
A
4
7
5.7.A
54
87
5.7.AA+
7
1a
7
a
{ }
7
0; 1; 5a
2
5
A
1; 5
3
6
A
23
56
7.5. .AA
7
a
{ }
7
0; 1; 5a
2
6
A
1; 5
4
6
A
24
66
7. .AA
Mã Đ 101 Trang 18
b) Xác sut đ nam và nữ đứng xen kẽ nhau bng
1
14
.
c) Xác sut đ hai bạn Trang và Mạnh luôn đứng cạnh nhau bng
1
4
.
d) Xác sut đ Trang Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thi giữa Trang Mạnh không học sinh
nam nào bằng
3
20
.
Lời giải
a) S cách xếp 8 học sinh của nhóm thành một hàng ngang là
8! 40320=
cách. Suy ra a) Đúng.
b) S cách xếp 8 học sinh của nhóm thành một hàng ngang là
8! 40320=
cách.
Ta đánh số t 1 đến 8 ng vi 8 v trí ca mt hàng ngang và xét hai trường hợp:
TH1: Xếp 4 học sinh nam vào các v trí đánh số l
4! 24=
cách, sau đó xếp các hc sinh n vào các v
trí đánh số chẵn có
4! 24=
cách. Vậy có
24.24 576
=
cách.
TH2: Lập luận tương tự nhưng vị trí đánh số l cho nữ và vị trí đánh số chẵn cho nam ta cũng có
576
cách.
Vậy số cách sắp xếp để nam và nữ đứng xen kẽ nhau bng
2.576 1152=
cách.
Xác suất cần tìm bng
1152 1
40320 35
=
. Suy ra b) Sai.
c) Ta coi hai bạn Trang và Mạnh là một đối tượng, ký hiệu là X.
S cách sp xếp 7 đối ng (bao gm X và 6 học sinh còn lại) là
7!
cách. Vi mi cách xếp đó ta đảo v trí
cho Trang và Mạnh có
2!
cách. Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu là
2!.7! 10080=
.
Xác suất cần tìm bng
10080 1
40320 4
=
. Suy ra c) Đúng.
d)
Gi
D
là biến c “Trang Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thi giữa Trang Mạnh không học
sinh nam nào”. Suy ra cách sắp xếp thỏa mãn là cách mà Trang và Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thi
giữa Trang và Mạnh phải là học sinh nữ. Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 1 học sinh nữ.
Ch 1 học sinh nữ (không bao gồm Trang) có 3 cách. Xếp Trang và Mạnh vào hai bên học sinh nữ va chn
2!
cách. Coi bộ 3 học sinh vừa xếp là X thì ta có
6!
cách sắp xếp X và 5 học sinh còn lại thành một hàng
ngang. Vậy TH này có
3.2!.6! 4320=
cách.
TH2: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 2 học sinh nữ.
Chn 2 học sinh nữ (không bao gồm Trang) xếp
2
3
A
cách. Xếp Trang Mạnh vào hai bên
2!
cách. Coi bộ 4 hc sinh va xếp là Y thì ta có
5!
cách sắp xếp Y và 4 học sinh còn lại thành một hàng
ngang. Vậy TH này có
2
3
.2!.5! 1440A =
cách.
TH3: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 3 học sinh nữ.
Xếp 3 học sinh nữ (không bao gồm Trang)
3!
cách. Xếp Trang Mạnh vào hai bên
2!
cách. Coi bộ
5 học sinh vừa xếp là Z thì ta
4!
cách sắp xếp Z và 3 học sinh còn lại thành một hàng ngang. Vậy TH này
3!.2!.4! 288=
cách.
S cách sp xếp thỏa mãn yêu cầu là
4320 1440 288 6048+ +=
cách.
Vậy xác suất cần tìm bng
6048 3
8! 20
=
. Suy ra d) Đúng.
Mã Đ 101 Trang 19
C. PHN III: (6 câu, mi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 30 : Cho t din ABCD, gọi M trung đim ca AC.Trên cnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND,
trên cnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gi I giao đim của đường thẳng MN mặt phẳng
(BCD), J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ).Khi đó
JB JQ
JD JI
+
bng
Lời giải
Chn D.
M trung điểm AC nên IM trung tuyến tam giác IAC Mt khác AN=2 ND nên ta có D là
trung điểm của IC (Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác ACD có cát tuyến MI)
Áp dụng định Ptoleme trong tam giác BCD có đưng thng QI ct BD,DC,CB ln t ti J,I,Q
nên:
13 2
. . 1 .. 1
21 3
BJ DI CQ BJ JB
JD IC QB JD JD
= =⇒=
Áp dụng định Ptoleme trong tam giác QIC có đưng thng BD ct QI,DC,CQ lần lượt ti B,I,D
nên:
14 1
. . 1 .. 1
11 4
QJ ID CB QJ JB
JI DC BQ JI JD
= =⇒=
2 1 11
3412
JB JQ
JD JI
+ =+=
Câu 31 bao nhiêu giá trị nguyên của m đ m đ phương trình
( )
2
43 0
x x xm+ + −=
đúng hai
nghiệm phân biệt.
Lời giải
Phương trình tương đương:
2
1
4 30
3
xm
xm
xm
xm
x
xx
x
=
=

=

+ +=
=
.
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
31
m <−
. Vậy có 2 giá trị nguyên của m.
Câu 32:Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
điểm
( )
2; 0B
, điểm
A
tung độ nh hơn
8
nm trên tia
Oy
C
nm trên tia
Ox
. Đưng thng
AC
đi qua điểm
( )
3; 2M
sao cho diện tích
tam giác
ABC
bng
8
có phương trình là
12 0mx ny+−=
. Tính m.n
Lời giải
Gọi điểm
( ) ( )
0; , ; 0A a Cc
điều kin:
8 0; 0ac>> >
Khi đó phương trình
AC
là:
1
xy
ca
+=
.
Do
( )
3; 2M
nên ta có phương trình
32
1
ca
+=
( )
1
(Do
( )
3; 2M
thuộc đường thng
AC
)
Mã Đ 101 Trang 20
Ta có
( ) ( )
,,dABC dAOx a a= = =
2BC c=
.
(
)
11
,. 2
22
ABC
S d A BC BC a c
= =
.
Theo gi thiết
8
ABC
S
=
nên ta có
1
2 8 2 16
2
ac ac
−= −=
( )
2
T
( )
1
2
3
c
a
c
⇒=
thay vào
( )
2
ta được
( )
22
16 2 8 3
3
cc
cc c
c
= −=
( )
3
Nếu
02c<<
thì
(
) ( ) ( )
3 28 3cc c⇔− =
2
3 33
6 24 0
3 33
c
cc
c
=−+
⇔− + =
=−−
(không tha
mãn điều kin
02c<<
).
Nếu
2c
thì
( ) (
) (
)
2
6 4 (TM)
3 2 8 3 10 24 0
4 8 (L)
ca
cc c c c
ca
=⇒=
= −⇔ + =
=⇒=
.
Vi
4, 6ac
= =
ta có phương trình của cạnh
AC
1 4 6 24 0
64
xy
xy
+= + =
2 3 12 0xy +−=
.
Vậy phương trình của cạnh
AC
thỏa mãn điều kiện bài toán là
2 3 12 0xy+−=
2, 3 . 6m n mn
⇒= = =
.
Câu 33: Mt doanh nghip nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược o kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc
27
(triu
đồng) bán ra với giá
31
triệu đồng. Vi giá bán này thì s ợng xe khách hàng sẽ mua trong mt
năm
600
chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mạnh hơn nữa ng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán ước tính rng nếu gim
1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì s ợng xe bán ra
trong mt năm là s ng thêm
200
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải đnh giá bán mới bao nhiêu để sau khi
đã thực hiện gim giá, li nhun thu được sẽ là cao nhất.
Lời giải
Gi
x
(triu) đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định gim giá;
( )
04x≤≤
.
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là
31 27x−−
4 x=
(triệu đồng).
S xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là
600 200x+
(chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
(
) ( )
( )
4 600 200
fx x x=−+
2
200 200 2400
xx= ++
.
Xét hàm số
( )
2
200 200 2400fx x x= ++
trên đoạn
[ ]
0; 4
có bảng biến thiên
Vậy
[
]
( )
0;4
max 2450fx=
1
2
x⇔=
.
Vậy giá mới của chiếc xe là
30, 5
triệu đồng thì li nhuận thu được là cao nhất.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, mặt bên
SAB
tam giác vuông tại
A
,
3SA a=
,
2SB a=
. Đim
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD=
. Gi
( )
P
mặt phẳng
qua
M
và song song với
( )
SAB
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bi mặt phẳng
( )
P
.
Lời giải
| 1/22

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO
KHỐI 10 - MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2023 - 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề có 5 trang)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: ......................................................................... Mã đề: 101
A. PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số 3x −1 y = . 2x − 2
A. D = (1;+∞) .
B. D = [1;+∞) . C. D =  \{ } 1 . D. D =  Câu 2. Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) .
Câu 3.
Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M
điểm di động trên đoạn A .
B Qua M vẽ mặt phẳng (α ) song song với (SBC) . Thiết diện tạo bởi
(α ) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.    
Câu 4. Cho hai vectơ a = ( 1; − )
1 , b = (2;0) . Góc giữa hai vectơ a , b A. 45°. B. 60°. C. 135°. D. 90° .
Câu 5. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình là? A. 6,1. B. 6,5. C. 6,7 . D. 6,9.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0;4] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;4] . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M = 2;m =1.
B. M = 4;m = 2 .
C. M = 2;m = 2 − .
D. M = 2;m = 0 .
. Câu 7 .Khoảng cách từ điểm M (5;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x + 2y +13 = 0 là A. 13 . B. 2 . C. 28 . D. 2 13 . 2 13 Mã Đề 101 Trang 1
. Câu 8 . Cho tập hợp 2
A = {x R | x +1 = 0}. Số phần tử của tập hợp A A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
(C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1;
− 2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 .
Câu 10. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3viên bi. Số cách chọn là A. 9. B. 3 3 3
C + C + C . C. 3 C . D. 3 A . 4 5 6 15 15
. Câu 11. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = −x + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về dấu hệ số b c ?
A. b > 0;c > 0 .
B. b > 0;c < 0 .
C. b < 0;c > 0 .
D. b < 0;c < 0 .
Câu 12.. Cho tứ diện ABCD M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC . Gọi P là điểm thuộc cạnh
CD sao cho CP = 2PD Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC .
B. DQ = 2AQ
C. AQ = 2DQ
D. AQ = 3DQ .
Câu 13. Hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Khi đó hình bình hành có diện tích là A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .   
Câu 14.. Cho tam giác ABC , M là một điểm thoả mãn BM = 3MC . Khi đó vectơ AM được biểu diễn theo  
hai vectơ AB, AC là       A. 1 5
AM = − AB + AC . B. 1 3
AM = AB + AC . 4 4 4 4       C. 3 1
AM = AB + AC . D. 5 1
AM = AB AC . 4 4 4 4
Câu 15.. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong
bảng sau: Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50 Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30 Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x , số trung vị M , mốt M của bảng thống kê trên là e 0
A. x = 45;M = M =
B. x = 44;M = M = e 44,5; 43. e 44; 43. 0 0
C. x = 44;M = M =
D. x = 44,5;M = M = e 44; 43. e 44; 44. 0 0 Mã Đề 101 Trang 2
Câu 16.. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = , hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức n n 55  3 2 n x  +  bằng 2 x    A. 8064 . B. 3360. C. 8440 . D. 6840 .
Câu 17.Tất cả các giá trị của m để parabol (P) : 2
y = x + 2mx + 2m cắt đường thẳng d : y = 2x + 3 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 là m ≠ 2  1 m > − A. m > 2 . B. 1 m  > . C.  1 . D.  2 . 2 m >  2 m ≠ 2
Câu 18 . Cho hàm số f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . Biết đồ thị là một đường parabol có đỉnh I (1;−3) và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− . Giá trị của f (3) bằng A. 9. B. 21. C. 1. D. 5.
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25 . B. 5 . C. 65 . D. 55 . 42 21 126 126
Câu 20. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10 − ;10) để hàm số f ( x) x +1 =
xác định với mọi giá trị x trên khoảng ( 1; − 2) 2
x − (m − ) 2
1 x + 2m m A. 20. B.17. C.16. D. 19.
Câu 21. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ: y 2 x O 1 -1 -3
Tìm số nghiệm của phương trình 2
f ( f (x) + 3 f (x) +1) = 3 − . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;5), cắt các tia Ox, Oy
lần lượt tại A B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Đường thẳng ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (4; 5 − ) . B. (7;3). C. (0;20) . D. ( 2; − 15).
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN )và (BCD) là đường thẳng:
A. qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. quaG và song song với BC . Mã Đề 101 Trang 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD .
B. PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 25 đến câu 29. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 25: Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm BC .   
a). IB + IC + IA = IA .  
b). IB + IC = BC .  
c). AB + AC = 2AI .  
d). AB + AC = 3GA.
Câu 26: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + x − 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A(0;3) thuộc đồ thị (P) .
b) Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I  ;  − −  . 4 8   
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ∞) .
d) Có 5 giá trị nguyên dương m∈[ 3
− ;10) để đường thẳng (d ) : y = −(m + )
1 x m − 2 cắt đồ thị (P) 2
: y = 2x + x − 3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B( 1 − 2; )
1 và đường phân giác trong góc A
phương trình d : x + 2y − 5 = 0 . Điểm 1 2 G ;   3 3 
 là trọng tâm của tam giác ABC .
a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ ( 9; − 7) .
b) Tung độ điểm B′ là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm.  
c) Hai vectơ AB′ và B C
′ cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .C . thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9
a) Từ tập hợp A lập được 648 số có 3 chữ số
b) Từ tập hợp A lập được 320 số lẻ có 3 chữ số
c) Từ tập hợp A lập được 328 số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau
d) Từ tập hợp A có thể lập 195720 số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số tự
nhiên đó không chia hết cho số 5 nhưng luôn có mặt chữ số 1 và chữ số 5
Câu 29: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 nam và 4 nữ trong đó có một bạn nữ tên Trang và một bạn nam tên
Mạnh. Xếp nhóm học sinh đó thành một hàng ngang.
a) Số cách sắp xếp là 40320 cách. b) 1
Xác suất để nam và nữ đứng xen kẽ nhau bằng . 14 c) 1
Xác suất để hai bạn Trang và Mạnh luôn đứng cạnh nhau bằng . 4 Mã Đề 101 Trang 4
d) Xác suất để Trang và Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thời ở giữa Trang và Mạnh không có 3 học sinh nam nào bằng . 20
C. PHẦN III: Thí sinh trả lời đáp án từ câu 30 đến câu 35.
Câu 30 :
Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AC.Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND,
trên cạnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD), J là
giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ).Khi đó JB JQ + bằng JD JI
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để m để phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 32:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm B(2;0) , điểm A tung độ nhỏ hơn 8
nằm trên tia Oy C nằm trên tia Ox . Đường thẳng AC đi qua điểm M (3;2) sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 8 có phương trình là mx + ny −12 = 0. Tính m.n
Câu 33: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng)
và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là
600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự
định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm
là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện
giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA = a 3 , SB = 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM = 2MD . Gọi (P) là mặt phẳng qua M
song song với (SAB) . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) .
Câu 35. Trong lễ tổng kết năm học 2021-2022, lớp 10A1 nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sáchToán, 7
cuốn sách Vật lí, 8 cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn là giống nhau. Số sách nàyđược chia đều cho 10
học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác mônhọc. Bình và Bảo là 2 trong số 10
học sinh đó. Hỏi có bao nhiêu cách chia qùa sao cho 2 cuốnsách mà Bình nhận được giống 2 cuốn sách của Bảo. ........Hết........ Mã Đề 101 Trang 5 ĐÁP ÁN PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D A C A C D A B C B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Chọn C B D A C D A B B D A D PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 a) Đ a) S a) Đ a) S S b) S b) Đ b) S b) S S c) Đ c) Đ c) Đ c) Đ Đ d) Đ d) S d) S d) Đ Đ PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 30 4042 31 2 32 6 33 30,5 34 0 35 784 Mã Đề 101 Trang 6 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số 3x −1 y = . 2x − 2
A. D = (1;+∞) .
B. D = [1;+∞) . C. D =  \{ } 1 . D. D =  Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi : 2x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.
Vậy tập xác định D của hàm số là: D =  \{ } 1 . Câu 2. Cho hàm số 2
y = −x + 4x − 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên (2;+∞) . Lời giải Chọn D
Câu 3. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M
điểm di động trên đoạn A .
B Qua M vẽ mặt phẳng (α ) song song với (SBC) . Thiết diện tạo bởi
(α ) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông. Lời giải Chọn C S Q P A M B O D N C
Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD , SD , SA thỏa MN BC , NP SC ,
PQ AD . Suy ra (α ) ≡ (MNPQ) và (α )  (SBC).
Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.    
Câu 4. Cho hai vectơ a = ( 1; − )
1 , b = (2;0) . Góc giữa hai vectơ a , b A. 45°. B. 60°. C. 135°. D. 90° . Lời giải Mã Đề 101 Trang 7     −   Ta có (a b) .ab 1 cos , =   =
⇒ (a,b) =135°. a b 2
Câu 5. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn Hóa Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình là? A. 6,1. B. 6,5. C. 6,7 . D. 6,9. Lời giải Chọn A
2.3 3.4 7.5 18.6 3.7 2.8 4.9 1.10 x + + + + + + + = = 6,1. 40
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0;4] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;4] . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M = 2;m =1.
B. M = 4;m = 2 .
C. M = 2;m = 2 − .
D. M = 2;m = 0 .
. Câu 7 .Khoảng cách từ điểm M (5;− )
1 đến đường thẳng ∆ :3x + 2y +13 = 0 là A. 13 . B. 2 . C. 28 . D. 2 13 . 2 13 Lời giải − +
Ta có: d (M ∆) 15 2 13 26 , = = = 2 13 . 4 + 9 13
. Câu 8 . Cho tập hợp 2
A = {xR | x +1 = 0}. Số phần tử của tập hợp A A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Vì phương trình 2
x +1 = 0 vô nghiệm nên tập hợp A là tập hợp rỗng.
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
(C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I ( 1;
− 2); R = 5 . D. I (1; 2 − ); R = 4 . Lời giải Chọn B
(C) có tâm I (1; 2 − ) , bán kính 2 R = 1 + ( 2 − )2 −1 = 2. Mã Đề 101 Trang 8
Câu 10. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3viên bi. Số cách chọn là A. 9. B. 3 3 3
C + C + C . C. 3 C . D. 3 A . 4 5 6 15 15 Lời giải Chọn C
Tất cả có 4 + 5 + 6 =15 viên bi.
Vì lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên bi nên mỗi cách chọn là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử.
Vậy số cách chọn bằng 3 C . 15
. Câu 11. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = −x + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Nhận định nào sau đây đúng về dấu hệ số b c ?
A. b > 0;c > 0 .
B. b > 0;c < 0 .
C. b < 0;c > 0 .
D. b < 0;c < 0 . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy x = 0 thì y = c < 0 . Hệ số a = 1
− và hoành độ của đỉnh b − > 0 nên b > 0 . 2a
Vậy b > 0 và c < 0 .
Câu 12.. Cho tứ diện ABCD M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC . Gọi P là điểm thuộc cạnh
CD sao cho CP = 2PD Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M , N, P,Q đồng phẳng.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC .
B. DQ = 2AQ
C. AQ = 2DQ
D. AQ = 3DQ . Lời giải Chọn C A M Q D B P N C
Theo giải thiết, M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC nên MN / / AC .
Hai mặt phẳng (MNP) và ( ACD) có MN / / AC P là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
⇒ giao tuyến của hai mặt phẳng là đường thẳng PQ đi qua P và song song với AC ; cắt AD tại Q . Mã Đề 101 Trang 9 CP = 2PD
Mặt khác, trong tam giác ACD có  nên AQ = 2DQ PQ / / AC
Câu 13.Hình bình hành ABCD AB = a , BC = a 2 và 
BAD = 45°. Khi đó hình bình hành có diện tích là A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 . Lời giải B a 2 C a 45° A a 2 D Ta có: 1 2 S = S = AB AD ° = a . ABCD 2 ABD 2. . . .sin 45 2   
Câu 14.. Cho tam giác ABC , M là một điểm thoả mãn BM = 3MC . Khi đó vectơ AM được biểu diễn theo  
hai vectơ AB, AC là       A. 1 5
AM = − AB + AC . B. 1 3
AM = AB + AC . 4 4 4 4       C. 3 1
AM = AB + AC . D. 5 1
AM = AB AC . 4 4 4 4 Lời giải            
Ta có BM = MC AM AB = (AC AM ) 1 3 3 3
⇔ 4AM = AB + 3AC AM = AB + AC . 4 4
Câu 15.. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong
bảng sau: Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50 Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30 Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x , số trung vị M , mốt M của bảng thống kê trên là e 0
A. x = 45;M = M =
B. x = 44;M = M = e 44,5; 43. e 44; 43. 0 0
C. x = 44;M = M =
D. x = 44,5;M = M = e 44; 43. e 44; 44. 0 0 Lời giải
Ta được kết quả: x = 44,5. Mã Đề 101 Trang 10
Kết hợp với bảng trên thấy 43+ 45 M = M = e 44; 43. 0 2
Vậy x = 44,5;M = M = e 44; 43. 0
Câu 16.. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C + C = , hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức n n 55  3 2 n x  +  bằng 2 x    A. 8064 . B. 3360. C. 8440 . D. 6840 . Lời giải Chọn A n(n − ) 1 n =10 Ta có 1 2 C + C = ⇔ n + = 55 2
n + n −110 = 0 ⇔ ⇒ n =10 . n n 55 2  n = 11 − 10 k
Số hạng tổng quát trong khai triển  3 2 x  + −k k  2   là T = k k 30 5 .2 . k C x − = . + C x k . 1 10 ( )10 3 2 x      2  x  10 Số hạng chứa 5
x ứng với 30 − 5k = 5 ⇔ k = 5. 10 Vậy, hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức  3 2 x  +  bằng 5 5 C .2 = 8064 . 2 x    10
Câu 17.Tất cả các giá trị của m để parabol (P) : 2
y = x + 2mx + 2m cắt đường thẳng d : y = 2x + 3 tại hai
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 là m ≠ 2  1 m > − A. m > 2 . B. 1 m  > . C.  1 . D.  2 . 2 m >  2 m ≠ 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của d với (P) là: x = 1 − 2
x + 2mx + 2m = 2x + 3 ⇔ (x + )
1 (x −3+ 2m) = 0 ⇔  . x = 3 − 2m
(P) cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 m ≠ 2 3  − 2m ≠ 1 −  ⇔  ⇔  1 . 3  − 2m < 2 m >  2
Câu 18 . Cho hàm số f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0) . Biết đồ thị là một đường parabol có đỉnh I (1;−3) và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− . Giá trị của f (3) bằng A. 9. B. 21. C. 1. D. 5. Lời giải b − = 1  2a 2a + b = 0 2a + b = 0 a = 2  Từ giả thiết ta có     f ( ) 1 = 3
− ⇔ a + b + c = 3
− ⇔ a + b = 2 − ⇔ b  = 4 − .  f (0) = 1 −     c = 1 −  c = 1 −  c = 1 −  
Suy ra hàm số đã cho là f (x) 2
= 2x − 4x −1. Vậy f (3) = 5 . Mã Đề 101 Trang 11
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập {1,2,3,4,5,6,7,8, }
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng Có 4
A9 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X ={1,2,3,4,5,6,7,8, } 9 . 4 ⇒ S = A = 3024. 9 ⇒ Ω = 3024.
Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số
chẵn nằm cạnh nhau.
Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ.
Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có 4 A5 số.
Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.
Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có 3 1 C .C .4! 5 4 số.
Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.
Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có 2 2 C .C 5 4 cách.
Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.
Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.
⇒ trường hợp này có 2 2 C .C .2!.3! 5 4 số. 4 3 1 2 2
A A + C .C .4!+ C .C .2!.3! 25 Vậy P( A) 5 5 4 5 4 = = = . Ω 3024 42
Câu 20. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10 − ;10) để hàm số f ( x) x +1 =
xác định với mọi giá trị x trên khoảng ( 1; − 2) 2
x − (m − ) 2
1 x + 2m m A. 20. B.17. C.16. D. 19. Lời giải Chọn B Xét phương trình  = g (x) x m 2
= −x − (m − ) 2 2
x m + m = ⇔ x + (m − ) 2 1 2 0
1 x − 2m + m = 0 ⇔  x =1− 2m m ≤ 1 −  1  − 2m ≥ 2 m ≤ 1 −
Ta có g (x) > 0, x ∀ ∈( 1; − 2) ⇔ ⇔ m ≥ 2   m ≥ 2   1   − 2m ≤ 1 − m ≤ 1 −
Vậy hàm số f (x) xác định với mọi giá trị x trên khoảng khi ( 1; − 2) và chỉ khi  m ≥ 2
Kết hợp với điều kiện m∈( 10
− ;10) ta thấy có 17 gias trị của m
Câu 21. Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) như hình vẽ: Mã Đề 101 Trang 12 y 2 x O 1 -1 -3
Tìm số nghiệm của phương trình 2
f ( f (x) + 3 f (x) +1) = 3 − . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số bậc hai y = f (x) ta có:  f (x) = 0 2 2
f ( f (x) + 3 f (x) +1) = 3
− ⇒ f (x) + 3 f (x) +1 =1⇒   f (x) = 3 −
Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình f (x) = 3 − có một nghiệm. Vậy phương trình 2
f ( f (x) + 3 f (x) +1) = 3
− có ba nghiệm. Nên chọn đáp án B.
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;5), cắt các tia Ox, Oy
lần lượt tại A B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Đường thẳng ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (4; 5 − ) . B. (7;3). C. (0;20) . D. ( 2; − 15). Lời giải Chọn A.
Giả sử đường thẳng ∆ cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A( ;0
a ) , B(0;b), (a,b > 0)
OA = a, OB = . b 1 ⇒ S = ab , OAB 2
Đường thẳng ∆ có phương trình: x y + = 1 a b
Vì ∆ đi qua M (2;5) nên 2 5 + = 1 a b 2 5 1 a = 4
a,b > 0 nên 2 5 2 5 1 = + ≥ 2
. . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = ⇔ . a b a b a b 2 b   =10 Khi đó ab ≥ 40 1 1 ⇒ S = ab ≥ = (đvdt) OAB .40 20 2 2
Đường thẳng ∆ có phương trình: x y +
= 1 hay 5x + 2y − 20 = 0 . 4 10 ⇒ ∆ đi qua điểm ( 2; − 15). Mã Đề 101 Trang 13
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN )và (BCD) là đường thẳng:
A. qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. quaG và song song với BC . Lời giải A M N D B G C
Ta có MN là đường trung bình tam giác ACD nên MN //CD .
Ta có G ∈(GMN )∩(BCD), hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) lần lượt chứa DC MN nên
giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và (BCD) là đường thẳng đi qua G và song song với CD .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
BC . Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO (O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD . Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm hbh ABCD O = AC MN SO = (SMN ) ∩(SAC) .
B. PHẦN II: (5 câu, mỗi câu đúng được tối đa 1 điểm)
Câu 25:
Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm BC .   
a). IB + IC + IA = IA .  
B). IB + IC = BC .  
c). AB + AC = 2AI .  
d). AB + AC = 3GA. Lời giải Mã Đề 101 Trang 14      
IB + IC + IA = 0 + IA = IA = IA (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở a) đúng.   
IB + IC = 0 = 0 (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở b) sai.   
AB + AC = 2AI = 2AI (Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở c) đúng.  
AB + AC = 2AI = 3GA (Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở d) đúng.
Câu 26: Cho hàm số bậc hai (P) 2
: y = 2x + x − 3 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm A(0;3) thuộc đồ thị (P) .
b) Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I  ;  − −  . 4 8   
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ∞) .
d) Có 5 giá trị nguyên dương m∈[ 3
− ;10) để đường thẳng (d ) : y = −(m + )
1 x m − 2 cắt đồ thị (P) 2
: y = 2x + x − 3 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung. Lời giải
Thay x = 0; y = 3 vào đồ thị (P) thì không thỏa mãn.
Bảng biến thiên của hàm số bậc hai:
Vậy tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai là 1 25 I  ;  − −  4 8   
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d : 2
2x + x − 3 = −(m + ) 1 x m − 2 2
x + x − + (m + ) 2 2 3
1 x + m + 2 = 0 ⇔ 2x + (m + 2) x + m −1 = 0 (*) Mã Đề 101 Trang 15
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung thì ta có 2
m − 4m +12 > 0 ∆ > 0 điều kiện   ⇔ m −1 ⇔ m > 1 P > 0  > 0  2
Vậy có 7 giá trị nguyên dương m∈[ 3
− ;10) để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân
biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
a) Sai: Điểm A(0;3) không thuộc đồ thị (P)
b) Đúng: Đồ thị hàm số bậc hai (P) có tọa độ đỉnh là 1 25 I  ;  − −  . 4 8   
c) Đúng: Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2) và đồng biến trên khoảng (3;+ ∞) .
d) Sai: Có 7 giá trị nguyên dương m∈[ 3
− ;10) để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (P) tại hai điểm
phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B( 1 − 2; )
1 và đường phân giác trong góc A
phương trình d : x + 2y − 5 = 0 . Điểm 1 2 G ;   3 3 
 là trọng tâm của tam giác ABC .
a) Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d có tọa độ ( 9; − 7) .
b) Tung độ điểm B′ là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số âm.  
c) Hai vectơ AB′ và B C
′ cùng phương với nhau.
d) Có hai điểm .C . thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải
Gọi H (5 − 2t;t) ;(t ∈ ) là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d . 
Ta có BH = (17 − 2t;t − )
1 và BH d .  
Do đó BH.ud = 0 ⇔ (17 − 2t).2 −1.(t − ) 1 = 0 ⇔ t = 7 .
Tọa độ điểm H ( 9; − 7) .
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua d . Khi đó H là trung điểm của BB′ nên tọa độ điểm B′( 6 − ;13) .
Gọi tọa độ điểm A(5 − 2a;a) . Vì 1 2 G ;   3 3 
 là trọng tâm của tam giác ABC nên tọa độ điểm C
C (8 + 2a;1− a).  
Mặt khác ba điểm A, B′ , C thẳng hàng nên AB ,′ B C ′ cùng phương − + − Suy ra 11 2a 13 a = ⇒ a = 2 − . 14 + 2a 12 − − a
Vậy tọa độ điểm C (4; 3) . Mã Đề 101 Trang 16
a) Đúng: Hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d là điểm H có tọa độ ( 9; − 7) .
b) Sai: Tung độ điểm B′ là điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là một số dương.  
c) Đúng: Hai vectơ AB′ và B C
′ cùng phương với nhau.
d) Sai: Chỉ có duy nhất một điểm C (4;3) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 28: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9
a) Từ tập hợp A lập được 648 số có 3 chữ số ( sai ) ( Đúng là 900)
b) Từ tập hợp A lập được 320 số lẻ có 3 chữ số ( Sai) ( Đúng là 450)
c) Từ tập hợp A lập được 328 số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau (Đúng )
d) Từ tập hợp A có thể lập 195720 số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số tự
nhiên đó không chia hết cho số 5 nhưng luôn có mặt chữ số 1 và chữ số 5 ( Đúng )
Gọi số tự nhiên thoả mãn yêu cầu bài toán là n = a a a a a a a 1 2 3 4 5 6 7
Vì số tự nhiên n không chia hết cho 5 nên: a ∉ 0;5 7
{ } ⇒ a ∈ 1;2;3;4;6;7;8;9 7 { }
Trường hợp 1 : Nếu a =1 7 • a = 5 5 1 , có A A \{1; } 5
8 cách chọn 5 chữ số còn lại từ tập • a ≠ 5 1
+ Có 5 vị trí cho chữ số 5. + Có 7 cách chọn a a A \ 0;5;1 1 { } 1 ( do ) + Có 4
A7 cách chọn 4 chữ số còn tại từ 7 chữ số của tập A \{1;5;a 1} ⇒ có 4 5.7.A7 số. ⇒ Trường hợp 1 có: 5 4 A + 5.7.A = 8 7 36120 số.
Trường hợp 2: Nếu a ≠ 1 7
• Số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau, luôn có số 1 và số 5, có số 0. + Chọn a a ∉ 0;1;5 7 { } 7 có 7 cách chọn (do )
+ Có 5 vị trí cho chữ số 0 + Có 2
A5 vị trí cho hai chữ số 1;5 + Có 3
A6 cách chọn 3 chữ số còn lại từ tập A \{a ;0;1;5 7 } ⇒ có 2 3 7.5.A .A 5 6 số.
• Số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau, luôn có chữ số 1 và chữ số 5, không có chữ số 0. + Chọn a a ∉ 0;1;5 7 { } 7 có 7 cách chọn (do ) + Có 2
A6 vị trí cho hai chữ số 1;5 + Có 4
A6 cách chọn 4 chữ số còn lại từ tập A \{a ;0;1;5 7 } ⇒ có 2 4 7.A .A 6 6 số. ⇒ Trường hợp 2 có: 2 3 2 4
7.5.A .A + 7.A .A =159600 số. 5 6 6 6
Vậy có tất cả: 36120 +159600 =195720 số
Câu 29: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 nam và 4 nữ trong đó có một bạn nữ tên Trang và một bạn nam tên
Mạnh. Xếp nhóm học sinh đó thành một hàng ngang.
a) Số cách sắp xếp là 40320 cách. Mã Đề 101 Trang 17 b) 1
Xác suất để nam và nữ đứng xen kẽ nhau bằng . 14 c) 1
Xác suất để hai bạn Trang và Mạnh luôn đứng cạnh nhau bằng . 4
d) Xác suất để Trang và Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thời ở giữa Trang và Mạnh không có học sinh 3 nam nào bằng . 20 Lời giải
a) Số cách xếp 8 học sinh của nhóm thành một hàng ngang là 8! = 40320 cách. Suy ra a) Đúng.
b) Số cách xếp 8 học sinh của nhóm thành một hàng ngang là 8! = 40320 cách.
Ta đánh số từ 1 đến 8 ứng với 8 vị trí của một hàng ngang và xét hai trường hợp:
TH1: Xếp 4 học sinh nam vào các vị trí đánh số lẻ có 4! = 24 cách, sau đó xếp các học sinh nữ vào các vị
trí đánh số chẵn có 4! = 24 cách. Vậy có 24.24 = 576 cách.
TH2: Lập luận tương tự nhưng vị trí đánh số lẻ cho nữ và vị trí đánh số chẵn cho nam ta cũng có 576 cách.
Vậy số cách sắp xếp để nam và nữ đứng xen kẽ nhau bằng 2.576 = 1152 cách. 1152 1 Xác suất cần tìm bằng = . Suy ra b) Sai. 40320 35
c) Ta coi hai bạn Trang và Mạnh là một đối tượng, ký hiệu là X.
Số cách sắp xếp 7 đối tượng (bao gồm X và 6 học sinh còn lại) là 7! cách. Với mỗi cách xếp đó ta đảo vị trí
cho Trang và Mạnh có 2! cách. Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu là 2!.7! = 10080 . 10080 1 Xác suất cần tìm bằng = . Suy ra c) Đúng. 40320 4 d)
Gọi D là biến cố “Trang và Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thời ở giữa Trang và Mạnh không có học
sinh nam nào”. Suy ra cách sắp xếp thỏa mãn là cách mà Trang và Mạnh không đứng cạnh nhau đồng thời ở
giữa Trang và Mạnh phải là học sinh nữ. Ta xét các trường hợp sau:
TH1: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 1 học sinh nữ.
Chọ 1 học sinh nữ (không bao gồm Trang) có 3 cách. Xếp Trang và Mạnh vào hai bên học sinh nữ vừa chọn
có 2! cách. Coi bộ 3 học sinh vừa xếp là X thì ta có 6! cách sắp xếp X và 5 học sinh còn lại thành một hàng
ngang. Vậy TH này có 3.2!.6! = 4320 cách.
TH2: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 2 học sinh nữ.
Chọn 2 học sinh nữ (không bao gồm Trang) và xếp có 2
A cách. Xếp Trang và Mạnh vào hai bên có 2! 3
cách. Coi bộ 4 học sinh vừa xếp là Y thì ta có 5! cách sắp xếp Y và 4 học sinh còn lại thành một hàng ngang. Vậy TH này có 2 A .2!.5!=1440 cách. 3
TH3: Giữa Trang và Mạnh chỉ có 3 học sinh nữ.
Xếp 3 học sinh nữ (không bao gồm Trang) có 3! cách. Xếp Trang và Mạnh vào hai bên có 2! cách. Coi bộ
5 học sinh vừa xếp là Z thì ta có 4! cách sắp xếp Z và 3 học sinh còn lại thành một hàng ngang. Vậy TH này có 3!.2!.4! = 288 cách.
Số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu là 4320 +1440 + 288 = 6048 cách. 6048 3
Vậy xác suất cần tìm bằng = . Suy ra d) Đúng. 8! 20 Mã Đề 101 Trang 18
C. PHẦN III: (6 câu, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 30 :
Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AC.Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho AN=2ND,
trên cạnh BC lấy điểm Qsao cho BC=4BQ.gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng
(BCD), J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ).Khi đó JB JQ + bằng JD JI Lời giải Chọn D.
Vì M là trung điểm AC nên IM là trung tuyến tam giác IAC Mặt khác AN=2 ND nên ta có D là
trung điểm của IC (Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác ACD có cát tuyến MI)
Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác BCD có đường thẳng QI cắt BD,DC,CB lần lượt tại J,I,Q nên: BJ DI CQ BJ 1 3 JB 2 . . = 1⇒ . . =1⇒ = JD IC QB JD 2 1 JD 3
Áp dụng định lí Ptoleme trong tam giác QIC có đường thẳng BD cắt QI,DC,CQ lần lượt tại B,I,D nên: QJ ID CB QJ 1 4 JB 1 . . = 1⇒ . . =1⇒ = JI DC BQ JI 1 1 JD 4 JB JQ 2 1 11 ⇒ + = + = JD JI 3 4 12
Câu 31 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để m để phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Lời giải x mx m   x = m
Phương trình tương đương: x = m ⇔  .  x = 1 − 2 x 4x 3 0  + + = x = 3 − 
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 − ≤ m < 1
− . Vậy có 2 giá trị nguyên của m.
Câu 32:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm B(2;0) , điểm A tung độ nhỏ hơn 8
nằm trên tia Oy C nằm trên tia Ox . Đường thẳng AC đi qua điểm M (3;2) sao cho diện tích
tam giác ABC bằng 8 có phương trình là mx + ny −12 = 0. Tính m.n Lời giải
Gọi điểm A(0;a),C ( ;
c 0) điều kiện: 8 > a > 0;c > 0
Khi đó phương trình AC là: x y + = 1. c a
Do M (3;2) nên ta có phương trình 3 2 + = 1 ( )
1 (Do M (3;2) thuộc đường thẳng AC ) c a Mã Đề 101 Trang 19 Ta có d ( , A BC) = d ( ,
A Ox) = a = a BC = c − 2 . 1 S = = − . ∆ d A BC BC a c ABC ( ) 1 , . 2 2 2 Theo giả thiết S = nên ta có 1 − = ⇔ − = (2) ABC ∆ 8 a c 2 8 a c 2 16 2 2c c − 2 Từ ( ) 1 2ca = thay vào (2) ta được
= 16 ⇔ c c − 2 = 8(c − 3) (3) c − 3 c − 3 c = 3 − + 33
 Nếu 0 < c < 2 thì (3) ⇔ −c(c − 2) = 8(c − 3) 2
⇔ −c − 6c + 24 = 0 ⇔  (không thỏa c = 3 − − 33
mãn điều kiện 0 < c < 2 ).
c = 6 ⇒ a = 4 (TM)
 Nếu c ≥ 2 thì (3) ⇔ c(c − 2) = 8(c − 3) 2
c −10c + 24 = 0 ⇔  .
c = 4 ⇒ a = 8 (L)
Với a = 4,c = 6 ta có phương trình của cạnh AC x y
+ = 1 ⇔ 4x + 6y − 24 = 0 6 4
⇔ 2x + 3y −12 = 0 .
Vậy phương trình của cạnh AC thỏa mãn điều kiện bài toán là 2x + 3y −12 = 0
m = 2,n = 3 ⇒ . m n = 6 .
Câu 33: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu
đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một
năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra
trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi
đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. Lời giải
Gọi x (triệu) đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0 ≤ x ≤ 4) . Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31− x − 27 = 4 − x (triệu đồng).
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 + 200x (chiếc).
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
f (x) = (4 − x)(600 + 200x) 2 = 200 −
x + 200x + 2400 .
Xét hàm số f (x) 2 = 200 −
x + 200x + 2400 trên đoạn [0;4] có bảng biến thiên
Vậy max f (x) = 2450 1 ⇔ x = . [0;4] 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A ,
SA = a 3 , SB = 2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM = 2MD . Gọi (P) là mặt phẳng
qua M và song song với (SAB) . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) . Lời giải Mã Đề 101 Trang 20