Đề KSCL lần 3 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, tỉnh Vĩnh Phúc.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2021-2022 Môn thi: TOÁN 12 Mã đề thi: 311
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 30 5 6
Câu 2: Cho tứ diện OABC có O ,
A OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M là trung điểm của
BC .Góc giữa hai đường thẳng OM và OA bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 2 i là
A. z 2 i . B. z 2 i .
C. z 2 i . D. z 2 i . x
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị 2 3 (C) : y
và đường thẳng d : y x 1 bằng x 3 A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1. 1 1 Câu 5: Nếu f
xdx 4 thì 2 f xdx bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm H 1;2; 5 và cắt các trục O ,
x Oy,Oz lần lượt tại , A ,
B C (khác gốc tọa độ O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Biết
mặt phẳng P có phương trình ax by cz 30 0 . Tính tổng T a b c . A. 2. B. -2. C. 8. D. -8 .
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 x 4.3x 3 0 bằng: 4 A. 3 . B. 4 . C. . D. 1. 3
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Môđun của z bằng A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 3x 1 3 là 2 10 7 A. x . B. x . C. x 3. D. x 6. 3 3
Câu 10: Cho a là số thực dương. Biểu thức 3 3 2 a . a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 5 8 A. 3 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 11: Với mọi số thực dương a, ,
b x, y và a, b 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy log x.log y . B. log xy x y . a log log a a a a a x C. log b a a b . D. log
log x log y . a a a y Câu 12: 4 x dx bằng 1 A. 5 x C . B. 3 4x C . C. 5 x C . D. 5 5x C . 5
Trang 1/5 - Mã đề thi 311
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 1 . B. ; 0. C. 0; 1 . D. 1 ;0 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? A. 4 2
y x 3x 2. B. 3 2
y x 3x 2. C. 4 2
y x 3x 2. D. 3 2
y x 2x 2.
Câu 15: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: y 3 x 1 -1 O -1 `
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 dx Câu 16: bằng 2x 3 1 1 7 7 1 7 A. ln . B. 2 ln . C. ln 35 . D. ln . 2 5 5 2 5 2
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 2
x 2x 1 x
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . x y z
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 4 2 1 d :
. Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1 đường thẳng d ? A. M (4; 2;1) . B. P(2; 5 ;1) . C. N (4; 2; 1 ) . D. Q(2;5;1) .
Câu 20: Cho cấp số cộng u
với u 9 và công sai d 2 . Giá trị của u bằng n 1 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 311 9 A. 7 . B. . C. 11. D. 18 . 2
Câu 21: Phần thực của số phức z 3 4i bằng A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 22: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 6 . B. 14 . C. 8 . D. 48 . x
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 y có phương trình là x 2 A. x 3. B. x 2. C. x 3. D. x 2.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 5a 3a 3a 6a A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA ABCD . Biết SA 2a AC 2a
và BD 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 3 2a A. 3 a . B. 3 2a . C. . D. . 3 3
Câu 26: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu vuông góc của a
A lên ABCD trùng với O . Biết AB 2a , BC a , cạnh bên AA bằng 3 . Thể tích của khối hộp 2 ABC . D A B C D bằng: 3 3a 3 4a A. . B. 3 3a . C. . D. 3 2a . 2 3 2 x 7 1
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 8 là 2 A. ; 2 2;. B. 2; 2. C. 2 ;2 . D. ; 2 .
Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Thể tích của khối nón là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 x
Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y
là đường thẳng có phương trình: 4 x 3
A. y 3 . B. x 3 . C. y .
D. y 2 . 4
Câu 30: Số cạnh của một tứ diện đều là A. 10 . B. 4. C. 8 . D. 6 .
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số x
f x e x là x 1 A. x 2
e x C . B. 2 e x C . 2 1 x 1 C. 2 e x C . D. x e 1 C . x 1 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 311
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1 ;2
;1 và B 2;1;0. Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. x 3y z 5 0 .
B. x 3y z 6 0 .
C. 3x y z 6 0 .
D. 3x y z 6 0 . x y z
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 4 2 3 d :
. Vectơ nào dưới đây là một 3 1 2
vectơ chỉ phương của d ?
A. u 4; 2;3 . B. u 4; 2; 3 . C. u 3; 1 ; 2 .
D. u 3;1; 2 . 1 3 4 2
Câu 34: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng 1 A. rh . B. rh . C. 4 rh . D. 2 rh . 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 43 a 2 19 a 2 19 a A. . B. . C. . D. 2 13 a . 3 3 9
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 4
2 2 x 17 10 log x 0 là 2 A. 1021. B. 1020. C. 7. D. 6.
Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB
và SC. Biết CM BN . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 26 26 26 26 A. . B. . C. . D. . 6 8 3 12
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA 2a . Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAC bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 2a 3 8a 3 4a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; thỏa 2 mãn: 2 cos .
x f 1 4sin x sin 2 .
x f 3 2cos 2x sin 4x 4sin 2x 4cos , x x 0; 2 3 Khi đó f
2x 12xdx bằng 1 A. 0. B. 2. C. 8 . D. 16 .
Câu 40: Cho hàm số f x 7 x 2 m m 4 x 3 2
m m m 2 2 3 2 5 3
x 2022 . Gọi S là tập tất cả các giá
trị của m để hàm số nghịch biến trên R . Tổng các phần tử của S bằng : 2 2 3 5 A. . B. C. . D. . 3 5 2 2 Câu 41: Cho hàm số 3 2
f x x ax bx c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5
và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các f x đường y và y 1 bằng g x 6 A. 3ln 2 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 2ln3 . Trang 4/5 - Mã đề thi 311
Câu 42: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 52 a . B. 3 20 a . C. 3 64 a . D. 3 32 a .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z với phần thực là số nguyên để số phức w z 2i z 2 là số ảo A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 2021
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục trên tập R , biết f x 2022 x x 2 2 2
x 8x m 3m 4 , x
R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y f x có 5 điểm cực trị. Số
phần tử của S là : A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log 2 3y .log 2 3y x x x x 2 y 7y 4 3 A. 8. B. 9. C. 11. D. 10. 2x 1
Câu 46: Cho phương trình 2 log
3x 8x m 1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên 3 2
27x 54x 9m
dương của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc 1 ;
. Tổng các phần tử của S 2 bằng: A. 4. B. 5. C. 6 D. 7. 2 5 f x 5 Câu 47: Cho f
2x 5 xdx 1, dx 3. Giá trị của
f xdx bằng: 2 x 2 1 1 A. 13 . B. 13 . C. 16 . D. 16 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 1 0;10 để hàm số 4 2
y ax 3x cx
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x 1 A. 11. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1; 2, B 1 ;0;4 , C 0; 1 ;3 và điểm M ; a ;
b c thuộc mặt cầu S x y z 2 2 2 : 1 1. Biểu thức 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất thì
a b c bằng A. 2. B. 2. C. 6. D. 6. x 4 y 2 1 z
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 1
;3 và 2 đường thẳng d : , 1 1 4 2 x 2 y 1 z 1 d :
. Đường thẳng d đi qua A, cắt d và vuông góc với d . Mặt phẳng P đi qua 2 2 1 1 1 1
gốc tọa độ và chứa đường thẳng d . Biết mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến là na; ; b 1 . Biểu thức
a b 1 bằng A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 311
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A 11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.B 18.A 19.C 20.C 21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.D 27.B 28.D 29.A 30.D 31.B 32.D 33.C 34.D 35.B 36.A 37.C 38.C 39.C 40.C 41.D 42 43.D 44.B 45.B 46.D 47.B 48.B 49.A 50.C
Câu 1: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ, lấy ngẫu nhiên
đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 5 30 5 6 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: n 3 C10 .
Gọi A là biến cố: "lấy được 3 quả màu xanh".
số các kết quả thuận lợi cho A là n A 3 C4 . 3 Vậy xác suất để n A C 1
A xảy ra là: P A 4 . n 3 C 30 10
Câu 2: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M là trung điểm
của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và OA bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn C OA OB Ta có:
OA OBC mà OM OBC nên OA OM . OA OC
Vậy góc giữa hai đường thẳng OM và OA bằng 90 .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 2i là
A. z 2 .i B. z 2 .i
C. z 2 .i D. z 2 .i Lời giải Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z 2i là z 2 i .
Câu 4: Tung độ giao điểm của đồ thị C 2x 3 : y
và đường thẳng d : y x 1 bằng x 3 A. 3. B. 1 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d : 2x 3 x 3 x 3 x 1 x x 3 2x 3 x 1 x 3 0 2 x 0
Với x 0 y 1.
Vậy tung độ giao điểm của đồ thị C 2x 3 : y
và đường thẳng d : y x 1 bằng 1 . x 3 1 1 Câu 5: Nếu f x x d 4 thì 2 f x x d bằng 0 0 A. 16 B. 4 C. 2 D. 8 Lời giải Chọn D 1 1 2 f
xdx 2 f
xdx 8. 0 0
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm H 1;2; 5
và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác gốc tọa độ O ) sao
cho H là trực tâm tam giác ABC . Biết mặt phẳng P có phương trình
ax by cz 30 0 . Tính tổng T a b c . A. 2 B. 2 C. 8 D. 8 Lời giải Chọn A BC AH
Ta có: BC OA OHA
: AH OA A BC H
O A BC OH AB CH
Ta có: AB OC OHC
:CH OC C AB H
O C AB OH O H AB Ta có: O H BC ABC
: AB BC B OH B A C
P qua H 1;2; 5
và có VTPT OH 1;2; 5
P : x 1 2 y 2 5z 5 0 P : x 2y 5z 30 0 a 1 , b 2 , c 5
Vậy T a b c 2 .
Câu 7: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 3 x 4.3x 3 0 bằng A. 4 2 B. 4 C. D. 1 3 Lời giải Chọn A 3x 1 x 0 2
3 x 4.3x 3 0 3x 3 x 1
Vậy ổng tất cả các nghiệm của phương trình trên là 0 1 1.
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn 3z i2i z 310i . Mô đun của z bằng A. 5 B. 5 C. 3 D. 3 Lời giải Chọn B
Gọi z a bi a, b
3z i 2 i z 310i 3a
1bi
2 ia bi 3 10i
3a 2a b 3 3b a 2bi 310i 3
a 2a b 3
33ba2b 10 a b 3
a5b 7 a 2 b 1
z 2 i z 5 ,
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 3x 1 3 2 là A. 10 7 x B. x C. x 3 D. x 6 3 3 Lời giải Chọn C Ta có 1 3 x 1 0 x
log 3x 1 3 3 x 3 2 . 3 x 1 8 x 3
Câu 10: Cho a là số thực dương. Biểu thức 3 3 2
a . a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 11 5 8 A. 3 a B. 2 a C. 3 a D. 3 a Lời giải Chọn A 2 11 Ta có 3 3 2 3 3 3
a . a a .a a .
Câu 11: Với mọi số thực dương a , b , x , y và a,b 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy log x.log y log xy x y a log log a a a B. a a C. x loga b a b D. log
log x log y a a a y Lời giải Chọn A
Mệnh đề sai là log xy log x.log y a a a . Câu 12: 4 x dx bằng A. 1 5 x C B. 3 4x C C. 5 x C D. 5 5x C 5 Lời giải Chọn A Ta có 1 4 5
x dx x C . 5
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ; 1 . B. ; 0. C. 0; 1 . D. 1 ;0 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1 ;0 và 1;
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? A. 4 2
y x 3x 2 . B. 3 2
y x 3x 2 . C. 4 2
y x 3x 2 . D. 3 2
y x 2x 2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào dạng đồ thị, ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương với hệ số a 0 .
Câu 15: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn C
Ta có f x f x 5 2 5 0 .j 2
Vậy số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là 3. 2 Câu 16: dx bằng 2x3 1 A. 1 7 7 1 7 ln . B. 2ln . C. ln 35 . D. ln . 2 5 5 2 5 Lời giải Chọn A 2 2 dx 1 1 1 1 7 ln 2x 3 ln 7 ln 5 ln . 2x 3 2 2 2 2 5 1 1
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x x 2 2 2 1 x
1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B
x 0kep f x 0 x 2x 2 1 2 1 x 1 0
x (kep) . 2 x 1
Hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 18: Cho khối nón có chiều cao h 3và bán kính r 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 2 2
V r h .4 .3 16 . 3 3
Câu 19: Trong không gian x 4 y 2 z 1
Oxyz , đường thẳng d :
. Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1 đường thẳng d ? A. M 4;2; 1 . B. P2; 5 ; 1 .
C. N 4;2; 1 . D. Q2;5; 1 . Lời giải Chọn C
Câu 20: Cho cấp số cộng u u 9 d 2 u n với 1 và công sai . Giá trị của 2 bằng A. 9 7 . B. . C. 11. D. 18. 2 Lời giải Chọn C
Ta có: u u d 9 2 11 2 1 .
Câu 21: Phần thực của số phức z 3 4i bằng A. 3. B. 4. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Lí thuyết
Câu 22: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 6. B. 14. C. 8. D. 48. Lời giải Chọn B
Ta có 6 8 14 cách chọn học sinh.
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 x 1 y có phương trình là x 2 A. x 3. B. x 2 . C. x 3 . D. x 2. Lời giải Chọn D
Ta có: lim y =-¥ nên x = 2 là tiệm cận đứng. x 2+ ®
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng A. a 5 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 6 . 3 3 2 6 Lời giải Chọn C Kẻ AH SB . SA BC Ta có
BC SAB BC AH . AB BC AH SB Lại có
AH SBC . AH BC Suy ra d A SBC S . A AB . a a 3 a 3 , AH . 2 2 2 2 SA AB 3a a 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SA ABCD . Biết
SA 2a, AC 2a và BD 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 A. 3 a 3 2a a . B. 3 2a . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp 1 1 1 S.ABCD là 3 V S .
A .AC.BD .2 . a 2 .
a 3a 2a S.ABCD . 3 2 6
Câu 26: Cho hình hộp ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Hình chiếu
vuông góc của A' lên ABCD trùng với O . Biết AB 2a, BC a , cạnh bên AA' bằng
3a . Thể tích của khối hộp ABC . D AB C D bằng 2 3 3 A. 3a . B. 4a 3 3a . C. . D. 3 2a . 2 3 Lời giải Chọn D Trong AC a 5 A BC có 2 2
AC AB BC a 5 AO . 2 2 Trong A AO có 2 2
AO AA AO a .
Vậy thể tích của khối hộp ABC . D AB C D là 3 V A . O S . a 2 . a a 2a ABCD . 2 x 7
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 1 8 là 2 A. ; 2
2;. B. 2 ;2. C. 2 ;2. D. ; 2 . Lời giải Chọn B 2 2 x 7 x 7 3 1 1 1 2 2 8 x 7 3 x 4 0 2 x 2. 2 2 2
Câu 28: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh bằng 2a. Thể tích của khối nón là 3 3 3 3 A. a 3 a 3 a 3 a 3 . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Lời giải Chọn D S O B A Gỉả sử S
AB là thiết diện của qua trục của hình nón. S
AB đều và có cạnh bằng 2a nên SA SB AB 2a . AB 2a
Bán kính đường tròn đáy là R a . 2 2
Đường sinh của hình nón l 2 . a
Đường cao của hình nón là: 2 2 2 2
h l R 4a a a 3. 3
Vậy thể tích của khối nón là 1 1 a 3 2 2
V h R a 3..a . 3 3 3
Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x 2 y
là đường thẳng có phương trình 4 x A. y 3 . B. x 3 3 . C. y . D. y 2. 4 Lời giải Chọn A 2 3 Ta có 3x 2 lim lim lim x y 3 . x x 4 x x 4 1 x
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 3 .
Câu 30: Số cạnh của một tứ diện đều là A. 10. B. 4 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Số cạnh của một tứ diện đều là 6 .
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số x
f x e x là A. 1 x 1 x 1 x 2
e x C . B. 2
e x C . C. 2
e x C . D. x e 1 C . 2 x 1 2 Lời giải Chọn B Ta có f
xdx xe x x 1 2
dx e x C . 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1 ;2;
1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A. x 3y z 5 0 .
B. x 3y z 6 0 . C. 3x y z 6 0 . D. 3x y z 6 0. Lời giải Chọn D
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB .
Ta có VTPT của P là AB 3; 1 ; 1 .
Vậy P :3x
1 y 2 z
1 0 3x y z 6 0 .
Câu 33: Trong không gian x 4 y 2 z 3
Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào sau đây là 3 1 2
một vectơ chỉ phương của d ? A. u 4; 2 ;3 . u 4; 2; 3 . u 3; 1 ; 2 . u 3;1; 2 . 1 3 4 2 B. C. D. Lời giải Chọn C Đường thẳng x x y y z z 0 0 0 d :
có một vectơ chỉ phương là u ; a ; b c . a b c
Câu 34: Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là A. 1 r . h B. r . h C. 4 r . h D. 2 r . h 3 Lời giải Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đáy r là
S 2 rl 2 r . h xq
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 2 2 2 A. 43 a 19 a 19 a . B. . C. . D. 2 13 a . 3 3 9 Lời giải Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SA , G là trọng tâm của A BC .
Qua G kẻ đường thẳng d vuông góc với ABC là tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh , A B,C.
Kẻ đường trung trực d của SA là tập hợp các điểm cách đều A và S.
Khi đó, giao điểm I của d và d là tâm đường tròn ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 2a 3 2 2a 3 A
BC đều cạnh 2a nên ta có AM
a 3 AG AM . 2 3 3 Xét 3 a S
AM vuông tại A ta có: SA AM.tan 30 a 3.
a AN . 3 2 Xét A
NI vuông tại N ta có: 2 2
2a 3 a a 57 2 2 2 2
IA NI AN AG AN . 3 2 6
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp a 57
S.ABC có bán kính R . Suy ra diện tích mặt 6 2 2
cầu ngoại tiếp hình chóp a 57 19 a
S.ABC là S 4 . 6 3
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình x 4
2 2 x 17 10 log x 0 2 là A. 1021. B. 1020. C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A x 0 x 0 Điều kiện 10 0 x 2 . 10 log x 0 log x 10 2 2 Trường hợp 1: 10
x 2 thoả mãn bất phương trình. Trường hợp 2: 10 0 x 2 Bất phương trình x 4
2 2 x 17 x 16 0 2 17 0 x2 2 17.2x 16 0 2x 2x 16 x 4 . 2x 1 x 0
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm bất phương trình 10 4 x 2
Do đó bất phương trình có tập nghiệm 10 S 4;2
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 1021.
Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB và SC . Biết CM BN . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 26 . B. 26 . C. 26 . D. 26 . 6 8 3 12 Lời giải Chọn C S N M I A C G K H B
Gọi I là giao của CM và BN . Điểm H là trung điểm của BC .
Suy ra I là trọng tâm của tam giác SBC và SH 3IH .
Ta có S.ABC là khối chóp tam giác đều có M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SC nên tam giác SBC cân tại S .
Suy ra tam giác IBC cân tại I mà CM BN nên tam giác IBC vuông cân tại I 1
IH BC 1 SH 3IH 3 . 2
Tam giác ABC đều cạnh 2 nên AH 1 3
3 GH AH . 3 3 2 Do đó 3 78 2 2 2
SG SH GH 3 . 3 3 2 Mà AB 3 1 1 78 26 S 3 V .S . G S . . 3 ABC . Vậy S.ABC ABC . 4 3 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA 2a . Biết góc giữa SD và mặt phẳng SAC bằng 30. Thể tích khối
chóp S.ABC bằng 3 A. 2a 3 . B. 8a 3 . C. 4a 3 . D. a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C S 300 2a D A O B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD BD AC tại O .
Mà SA ABCD SA BD .
Do đó BD SAC SD,SAC DSO 30 .
Giả sử AB xx 0 2 2
AC BD AB BC x 2 1 x 2 2 x
OC OA OB OD AC 2 2 2
SO SA AO 4a . 2 2 2 x 2 x 2 Xét tam giác OD 3 SOD có tan DSO 2 tan 30 2 SO 2 2 3 2 x x 4a 2 4a 2 2 2 x x 6 2 2 x 6x 2 4a 2 2 2 4a
x 4a x 2a . 2 2 2 4 Khi đó 1 1 2 S A . B BC .2 .
a 2a 2a ABC . 2 2 3 Vậy 1 1 4a 2 V S . A S .2 . a 2a S.ABC ABC . 3 3 3 Câu 39: Cho hàm số
y f (x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn: 2 2cos .
x f (1 4sin x) sin 2 .
x f (3 2cos 2x) sin 4x 4sin 2x 4cos x, x 0; 2 3 Khi đó é f
ò (2x- )1+2xùdx bằng ë û 1 A. 0 B. 2 C. 8 D. 16 Lời giải Chọn C Ta có: 3 3 3 3 I f
2x 1 2x dx 2xdx f
2x 1dx f
2x 1dx8. 1 1 1 1 1 I
Đặt t 2x 1 dt 2dx .
Đổi cận x 1 t 1; x 3 t 5 . 5 5 Suy ra: 1 1 I f t dt f x dx * 1 . 2 2 1 1
Xét 2cos .x f (1 4sin x) sin 2 .x f (3 2cos 2x) sin 4x 4sin 2x 4cos x Ta có: Với
1 4sin x 1 x 0; 1 4sin x 5 x 2 Với
3 2 cos 2x 1 x 0 ; 3 2cos 2x 5 x . 2 Suy ra: 2 2 2 2cos . x f
1 4sin xdx sin 2 .xf
3 2cos2xdx sin4x4sin2x4cosxdx 1. 0 0 0
I2 I3 Xét I2 Đặt du
u 1 4sin x du 4cos xdx 2cos xdx . 2 Đôi cận:
x 0 u 1; x u 5 2 5 5 Suy ra: du 1 I f u f x dx 2 2 2 1 1 2
Xét I sin 2 .x f 3 2cos 2x dx 3 0 Đặt du
u 3 2cos 2x du 4sin 2xdx sin 2xdx . 4 Đôi cận:
x 0 u 1; x u 5 2 5 5 Suy ra: du 1 I f u f x dx 3 . 4 4 1 1 5 5 5 Thay vào 1 1 1 ta được: f
xdx f
xdx 0 f
xdx 0 . 2 4 1 1 1
Suy ra I 0 I I 8 0 8 8 1 1 . Câu 40: Cho hàm số 7
f x x 2 m m 4 x 3 2
m m m 2 ( ) 2 3 2 5 3
x 2022 . Gọi S là tập tất cả
các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên . Tổng các phần tử của S bằng: A. 2 B. 2 C. 3 D. 5 3 5 2 2 Lời giải Chọn C 7
f x x 2 m m 4 x 3 2
m m m 2 ( ) 2 3 2 5 3 x 2022 f x 6 x 2 m m 3 x 3 2 7 4 2 3
2 2m 5m 3m x 5
x x 2 m m 2 x 3 2 7 4 2 3
2 2m 5m 3m
g x
Để hàm số nghịch biến trên f x 0, x
g x 0 có một nghiệm x 0 . m 0 g 0 3 2
0 2m 5m 3m 0 mm 1 2m 3 0 m 1 . 3 m . 2
Với m f x 6 0 7 x 0, x (thỏa mãn).
Với m f x 5 2 1 x 7
x 4x (loại). Với 3
m f x 6 7 x 0, x (thỏa mãn). 2 Vậy 3 3 0 . 2 2 Câu 41: Cho hàm số 3 2
f x x ax bx c với a, ,
b c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f ' x f ' x có hai giá trị cực trị là 5
và 3. Diện tích hình phẳng giới f x
hạn bởi các đường y và y 1 bằng g x 6 A. 3ln 2 B. ln 2 C. ln15 D. 2 ln 3 Lời giải Chọn D Ta có f x 3 2
x ax bx c f x 2 '
3x 2ax b
f ' x 6x 2a f '' x 6 Xét PT : f x x x g x 1
g x 6 f x 0
f ' x f ' x f '' x 0 g ' x 1 0 6 x 2 x
( hàm g x đạt cực trị tại hai điểm 1x; 2 x ) Suy ra diện tích bằng 2 x f x 2
x g x 6 f x 2 x g ' x 2 x
S 1dx dx dx g x g x 6 g x 6 g x ln 6 1 6 x 1 x 1 x 1 x S ln g 2
x 6 ln g 1 x 6 2 ln 3
Câu 42: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 52 a B. 3 20 a C. 3 64 a D. 3 32 a Lời giải Chọn A
Gọi thiết diện là hình vuông ABCD. Hạ OH vuông góc với BC. Ta có khoảng cách từ
trục đến thiết diện là đoạn OH
Xét tam giác OHB, ta có 2 2 2 2
r OB HB OH 4a 9a a 13 Thể tích khối trụ là 2 3
V .r h 52 a .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z với phần thực là số nguyên để số phức w (z 2i)(z 2) là số ảo A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn D
Giả sử z x yi, x, y .
w (z 2i)(z 2) x yi 2i x yi 2 x y 2ix 2 yi
w xx 2 y y 2 mi, m .
Để w là số thuần ảo xx y y x 2 y 2 2 2 0 1 1 2 .
y 2 x 2 1 2
1 0 2 x 1 2 1 2 x 1 2 .
Do x x 0, x 1, x 2 . Với mỗi x có 2 giá trị y nên có 6 số phức z thỏa yêu cầu bài toán. Câu 44: Cho hàm số
y f (x) liên tục trên tập R , biết 2022 2021 f x x x 2 2 ( ) ( 2)
x 8x m 3m 4 , x
R . Gọi S là tập tất cả các giá trị
nguyên của m để đồ thị hàm số y f (| x |) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là: A. 7. B. 6 C. 4. D. 5. Lời giải Chọn B 2022 2021 f x x x 2 2
x x m m 2022 2020 x x x 2 2 2 ( ) ( 2) 8 3 4 ( 2)
x 8x m 3m 4 .
Để hàm số y g x f x có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f x có 2 cực trị dương. x 0
Ta có f x 0 x 2 2 2
x 8x m 3m 4 0 1
Có x 0 là nghiệm bội 2, x 2 là nghiệm đơn. Vậy 2 2
x 8x m 3m 4 0
1 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương x 2 ,
có một nghiệm x 0 m 1
Trường hợp 1: Có nghiệm x 0 khi đó 2
m 3m 4 0 m 4 x 0 Với m 1
, m 4 ta được 2
x 8x 0 TM x 8 Trường hợp 2: 2 2
x 8x m 3m 4 0
1 có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm
dương x 2 , có một nghiệm âm điều kiện tương đương 1 m 4 2
m 3m 4 0 1 m 4 1 m 4 3 73 . 2 2 2
2 8.2 m 3m 4 0
m 3m 16 0 m 2
Vì m m 0,m 1,m 2,m 3.
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
log 2 3y .log 2 3y x x x x 2 y 7 y 4 3 ? A. 8 . B. 9. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn B
Nhận xét: 2 y 2 3
3y 3y x x x x
Suy ra log 2 3y log 2 3y x x x x y 3 3 (1) Phương trình đã cho l g
o 3.log 2 3y .log 2 3y x x x x 2 y 7 y 4 3 3
Suy ra log 2 3y .log 2 3y x x x
x 2y 7y .log 4 3 3 3 (2)
1,2 theo yêu cầu bài toán ta cần 2y 4.log 4 2y 7y 0 3 28log 4 1 4log 4 2
.y 28log 4 y 0 3 0 y 3 3 . 4log 4 1 3 8,73
Do y y 0;1;2;...; 8 .
Câu 46: Cho phương trình 2x 1 2 log
3x 8x m 1 S 3
. Gọi là tập tất cả các giá trị 2
27x 54x 9m
nguyên dương của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc 1 ;
. Tổng các phần tử của S bằng: 2 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Do ta xét nghiệm của phương trình thỏa 1
x 2x 1 0 nên 2
27x 54x 9m 0 . 2 T 2x 1 Đặt 2
M 27x 54x 9m 9 2
3x 6x m
Khi đó phương trình đã cho T M 9T M log T 2 log T 3 3 M 9 M 9
M M
log 9T T log 9 * 3 3 9 9 Xét hàm t
f t log t t 0 f t 0; 3 với . Dễ dàng chứng minh đồng biến trên 9 Do đó M 1 2 * T
3x 8x m 1 0 2 m 3
x 8x 1, x 9 2 g x Ta có:
g ' x 6
x 8 . Cho g x 4 1 ' 0 x ; . 3 2
Lập bảng biến thiên của g x ta có:
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán 9 13 m . 4 3
Do m m3; 4 .
Vậy tổng phần tử của tập S là 3 4 7 . 2 5 5 Câu 47: Cho f (x) 2
f ( x 5 x)dx 1,
dx 3 . Giá trị của f (x)dx bằng: 2 x 2 1 1 A. 13. B. 1 3. C. 16. D. 1 6. Lời giải Chọn B 2 - Xét 2 I
f ( x 5 x)dx 1 2 Đặt 2
t x 5 x 2 2 2 2 2 2
t x x 5 (t x) x 5 t 2xt x x 5 2 5 t 1 5 x dx dt 2 2t 2 2t Khi x 2
t 5, x 2 t 1 5 5 Ta có 1 5 1 5
I f (t)
dt f (x) dx 1 2 2 2 2t 2 2x 1 1 5 5 1 5 f (x)
f (x)dx dx 1 2 2 2 x 1 1 5 1 5 13
f (x)dx 1 .3 2 2 2 1 5
f (x)dx 1 3 1
Câu 48: Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn 1 0;10 để hàm số 4 2
y ax 3x cx
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x 1 A. 11. B. 10. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn B 4 2
y f (x) ax 3x cx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x 1 f '(1) 0 3
f '(x) 4ax 6x c
f '(1) 4a 6 c 0 c 4 a 6 3
4ax 6x 4a 6 0 3
4a(x 1) 6(x 1) 0 2
(x 1)[4a(x x 1) 6] 0
Để y f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x 1 2
4ax 4ax 4a 6 0 vô nghiệm 2 '
4a 4a(4a 6) 0 2
a 2a 0 a 2 hoặc a 0 1
f (4) f (1) 256a 48 4( 4
a 6) a 3 ( 4
a 6) a 9
f (0) f (1) 0 a 3 ( 4
a 6) a 1
Kết hợp với điều kiện m 1;2;3...1
0 có 10 giá trị chọn B
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;2 , B 1 ;0;4 ,C 0; 1 ;3 và điểm M ; a ;
b c thuộc mặt cầu S x y z 2 2 2 : 1 1. Biểu thức 2 2 2
MA MB MC đạt
giá trị nhỏ nhất thì a b c bằng: A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn A
S x y z 2 2 2 :
1 1 có tâm I 0;0;
1 , bán kính R 1 và G 0;0;3 là trọng tâm tam giác ABC .
2 2 2 2
MA MB MC MA MB MC MG MG GA GB GC 2 2 2 2 2 2 3 2
GA GB GC
Với G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 và 2 2 2
GA GB GC không đổi nên 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG đạt giá trị nhỏ nhất hay
M là giao điểm của GI và mặt cầu S và nằm giữa I,G . x 0 t 2 n
Ta có IG : y 0 M 0;0;tS M 0;0;2 . t 0 l z t
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1
;3 và hai đường thẳng x 4 y 2 1 z x 2 y 1 z 1 d : d : d A d 1 , 2
. Đường thẳng đi qua , cắt 2 và 1 4 2 1 1 1 vuông d P d 1 . Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng . Biết mặt phẳng
P có một vectơ pháp tuyến là n a; ; b
1 . Biểu thức a b 1 bằng A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải Chọn C
Gọi B d d B 2 t; 1
t;1 t AB t 1; t ;t 2 2
Do d d A .
B u 0 t 1 4 t
2 t 2 0 t 1 AB 2; 1 ; 1 1 1 Do ,
A B,O P n AB,OA 4;7; 1 .
Document Outline
- de-kscl-lan-3-toan-12-nam-2021-2022-truong-thpt-nguyen-viet-xuan-vinh-phuc
- 74. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC (Lần 3) (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked