Đề KSCL lần 3 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quỳnh Lưu – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quỳnh Lưu – Nghệ An giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Câu 1 (2,0 đim).
a) Chng minh rng:
11
5 20 5 3 5
52
+ +=
b) Nêu điu kin xác đnh và rút gn biu thc
1 2 21
.
12
xx
A
x xx x
−+

=

−−

.
c)c đnh m, n đ đưng thng (d):
(2m)x3n7y = +−
ct trc hoành ti đim có hoành
độ bng 1và ct trc tung ti đim có tung đ bng 2.
Câu 2. (2,0 đim).
a) Gii phương trình
2
5 3 80xx+ −=
.
b) Cho phương trình
2
3 40
xx −=
có hai nghim phân bit
12
;xx
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc
22
12
22
21
xx
P
xx
= +
.
Câu 3. (2,0 đim).
a) Trong mt bui lao đng trng cây, mt t hc sinh d định trng 56 cây. Đến gi lao
động có 1 bn trong t đưc phân công làm vic khác nên đ trng hết s cây đã đnh,
mi bn trong t đều trng tăng thêm 1 cây so vi d định ban đu. Hi t hc sinh có
bao nhiêu bn, biết rng s cây đưc phân cho mi bn trng là như nhau.
b) Mt bn nưc inox hãng Sơn Hà dng hình tr có chiu cao 1,75mđưng kính đáy
1,2m. Hi bn nưc này đng đưc bao nhiêu lít c, biết
3
1 1000m =
lít (b qua b dày
ca bn, ly
và làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Câu 4 (3 đim). Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao BD và
CE ct nhau ti H. Gi M là trung đim ca BC. V đưng tròn tâm O’, đưng kính AH
ct AM ti đim K ( K khác A).
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp.
b) Chng minh MD là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
2
.MC MK MA=
c) Gi N trung đim ca DE, I giao đim th hai ca AN vi đưng tròn (O). Chng
minh I đi xng vi K qua BC.
Câu 5 (1 đim). Gii h phương trình:
(
)( )
2 22 6 3 60
2 1 14
xy xy x y
xy
+ ++−+=
++ −=
-------- HS đưc s dng máy tính cm tay, cán b coi thi không gii thích gì thêm ------
-
PHÒNG GD&ĐT QUNH LƯU
THI TH - KSCL LN 3 - LP 9
NĂM HC 2022 - 2023
Đề thi môn: Toán
Thi gian: 120 phút (Không k thi gian giao đ)
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHẤM ĐỀ THI KSCL LP 9 - LN 3
Câu Ni dung Đim
1a
(0,75đ)
Chng minh rng
11
5 20 5 3 5
52
+ +=
Ta có
11 1 1
5 20 5 5. . 5 .2. 5 5 3 5
52 5 2
+ += + +=
0,5
Vy
11
5 20 5 3 5
52
+ +=
(đpcm)
0,25
1b
(0,75đ)
Nêu điu kin xác đnh và rút gn biu thức
1 2 21
.
12
xx
A
x xx x
−+

=

−−

.
ĐKXĐ:
0
1
4
x
x
x
>
0,25
( )
( )
2
1
1 2 21 2 1
..
12 2
1
x
xx x x
A
x xx x x x
xx
−+

=−= =

−−

0,5
1c
(0,5đ)
Xác đnh m, n đ đưng thng (d):
(2m)x3n7y
= +−
cắt trc hoành ti
đim có hoành đ bằng 1và ct trc tung ti đim có tung đ bằng 2.
đưng thng (d):
(2m)x3n7y
= +−
ct trc tung ti đim có tung đ
bng 2
3 72 3nn −==
0,25
đưng thng (d):
(2m)x3n7
y = +−
ct trc hoành ti đim có hoành đ
bng 1
02 2 4mm=− +⇔ =
0,25
Vy m = 4, n = 3 thì đưng thng (d):
(2m)x3n7y = +−
ct trc hoành ti
đim có hoành đ bng 1và ct trc tung ti đim có tung đ bng 2.
2a
(1,0đ)
Gii phương trình
2
5 3 80xx+ −=
.
Phương trình có dng
538 0abc++=+−=
0,5
Phương trình có 2 nghim phân bit: 0,25
Câu Ni dung Đim
1
1x =
2
8
5
x
=
0,25
2b
(1,0 đ)
Cho phương trình
2
3 40xx −=
có hai nghim phân bit
12
;xx
. Không
gii phương trình, hãy tính giá tr biu thc
22
12
22
21
xx
P
xx
= +
.
Phương trình
2
3 40xx −=
có hai nghim phân bit
12
;xx
.
Theo đnh lí Vi ét ta có:
12
12
3
.4
xx
xx
+=
=
0.25
Mt khác:
22
12
22
21
xx
P
xx
= +
( )
2
22
2
22
1 2 12
12 1 2
2 1 12 12
2.
22 2
..
x x xx
xx x x
x x xx xx

+−

+
= + −= −=





0,5
2
17 257
2
4 16
P

= −=


0,25
3a
(1,5đ)
Trong mt bui lao đng trng cây, mt t hc sinh d định trng 56
cây. Đến gi lao đng 1 bn trong t đưc phân công làm vic khác
nên đ trng hết s cây đã đnh, mi bn trong t đều trng tăng thêm 1
cây so vi d định ban đu. Hi t hc sinh bao nhiêu bn, biết rng
số cây đưc phân cho mi bn trng là như nhau.
Gi s hc sinh ca t là x (hc sinh), ĐK:
*
xN
0,25
Khi đó s hc sinh tham gia lao đng là:
1x
( HS)
0,25
Theo d định mi hc sinh phi trng s cây là:
56
x
(cây)
0,25
Thc tế mi hc sinh phi trng s cây là:
56
1x
(cây)
Câu Ni dung Đim
Vì thc tế mi bn hc sinh phi trng thêm 1 cây so vi d định nên ta có
phương trình:
56 56
1
1xx

0,25
56( 1) ( 1) 56x xx  
2
56 0xx

225 0∆= >
12
8( ); 7 ( )x TM x KTM= =
0,25
Vy t có 8 bn hc sinh.
0,25
3b
(0,5đ)
Một bn nưc inox hãng Sơn Hà dng hình tr có chiu cao 1,75m và
đưng kính đáy 1,2m. Hi bn nưc này đng đưc bao nhiêu lít nưc,
biết
3
1 1000m =
lít (b qua b dày ca bn, ly
3,14
π
và làm tròn kết
qu đến ch số thp phân th nht).
Th tích ca bn nưc inox hãng Sơn Hà dng hình tr là:
2
23
1, 2
.1,75.3,14 1,9782 1978, 2
2
V Rh m
π

= = = =


(lít)
0,5
Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao BD
CE ct nhau ti H. Gi M là trung đim ca BC. V đưng tròn tâm O’,
đưng kình AH ct AM ti đim K (K khác A).
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp.
b) Chng minh MD là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
2
.MC MK MA=
c) Gi N là trung đim ca DE, I là giao đim th hai ca AN vi đưng
tròn (O). Chng minh I đi xng vi K qua BC.
Câu Ni dung Đim
4a
(1,0đ)
V hình đúng
đến câu a
0,5
Ta có
0
90 (gt)BDC BEC
= =
0,5
T giác BEDC ni tiếp (Hai đnh E và D cùng nhìn cnh BC i 1 góc
0
90
.
0,5
4b
(1,0đ)
Ta có:
0
90ADH
( ')
DO
Xét đưng tròn
( )
O
OA OD AOD
′′
= ⇒∆
cân ti
O
OAD ODA
′′
=
Xét tam giác BDC vuông ti D, DM là đưng trung tuyến nên
1
2
DM MC BC MDC= = ⇒∆
cân ti M
MDC MCD⇒=
Mt khác tam giác ABC có các đưng cao BD, CE ct nhau ti H suy ra H
là trc tâm
AH BC⇒⊥
0
90O AD DCM
+=
( )
00
90 90 ,O DA CDM O DM DM O D D O
′′
+ = =⇒⊥
DM là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
0,5
Xét
MDK
MAD
có:
M
chung;
DAM KDM=
(góc ni tiếp và góc to
bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung DK)
K
H
I
O
/
O
N
M
E
D
C
B
A
Câu Ni dung Đim
MDK
MAD
(g.g)
2
.MA
MD MA
MD MK
MK MD
⇒= =
mà MD = MC(cmt)
2
.MC MK MA⇒=
0,5
4c
(0,5đ)
Xét
ADE
ABC
có:
BAC
chung;
AED ACB
( cùng bù vi
BED
)
(g.g)
ADE ABC⇒∆
AE ED
AC BM

Mà N, M ln lưt là trung đim ca ED và BC
AE EN
AC CM

( .g. )ANE AMC c c
⇒∆
NAE MAC⇒=
(1)
Theo câu b)
2
. (c.g.c)
MC MA
MC MK MA MCK MAC
MK MC
= = ⇒∆
MCK MAC=
(2), ta li có
BAI BCI=
(3)(góc ni tiếp cùng chn cung
BI)
T (1), (2), (3) suy ra
MCK BCI=
Chng minh tương t
MBK MBI
=
(g.c.g) BK BI, CK CIBKC BIC⇒∆ =∆ = =
nên BC là đưng trung trc ca
đon thng KI
I đi xng vi K qua BC.
0,25
0,25
5(1,0đ)
Gii h phương trình:
( )( )
2 22 6 3 60
2 1 14
xy xy x y
xy
+ ++−+=
++ −=
ĐKXĐ:
1
,1
2
xy
≥≥
.
Đặt
2 10
10
ax
by
= +≥
= −≥
, h phương trình đã cho tr thành
( )( )
( ) ( )( )
2222 22 2222
22
3 0 30
0
4
44
abab ab abab
ab
ab
ab ab

−++= −++=
−=

⇔⇔

+=
+= +=


0,25
0,25
0,25
0.25
Câu Ni dung Đim
( )( )
3
2 12
0
02
(TMDK)
2
42
4
12
5
x
abab
ab a
x
ab b
ab
y
y
+=
+ −=
−= =
=


⇔⇒

+= =
+=
−=

=
Vy nghim ca h phương trình là
3
2
5
x
y
=
=
Lưu ý : Nếu hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
THI THỬ - KSCL LẦN 3 - LỚP 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề thi môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). a) Chứng minh rằng: 1 1 5 + 20 + 5 = 3 5 5 2
b) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  1
2  x − 2 x +1 A = −  . .
x −1 x x x − 2
c) Xác định m, n để đường thẳng (d): y = (2− m)x+3n−7 cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 2. (2,0 điểm).
a) Giải phương trình 2
5x + 3x − 8 = 0 . b) Cho phương trình 2
x − 3x − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ;x . Không giải phương 1 2 2 2
trình, hãy tính giá trị biểu thức x x 1 2 P = + . 2 2 x x 2 1
Câu 3. (2,0 điểm).
a) Trong một buổi lao động trồng cây, một tổ học sinh dự định trồng 56 cây. Đến giờ lao
động có 1 bạn trong tổ được phân công làm việc khác nên để trồng hết số cây đã định,
mỗi bạn trong tổ đều trồng tăng thêm 1 cây so với dự định ban đầu. Hỏi tổ học sinh có
bao nhiêu bạn, biết rằng số cây được phân cho mỗi bạn trồng là như nhau.
b) Một bồn nước inox hãng Sơn Hà dạng hình trụ có chiều cao 1,75m và đường kính đáy
1,2m. Hỏi bồn nước này đựng được bao nhiêu lít nước, biết 3
1m =1000 lít (bỏ qua bề dày
của bồn, lấy π ≈ 3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BD và
CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ đường tròn tâm O’, đường kính AH
cắt AM tại điểm K ( K khác A).
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp.
b) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O′) và 2
MC = MK.MA
c) Gọi N là trung điểm của DE, I là giao điểm thứ hai của AN với đường tròn (O). Chứng
minh I đối xứng với K qua BC.
(2x y + 2)(2x + y) + 6x −3y + 6 =  0
Câu 5 (1 điểm). Giải hệ phương trình: 
 2x +1 + y −1 = 4
-------- HS được sử dụng máy tính cầm tay, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ------ -
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KSCL LỚP 9 - LẦN 3 Câu Nội dung Điểm Chứng minh rằng 1 1 5 + 20 + 5 = 3 5 5 2 1a Ta có 1 1 1 1 5 +
20 + 5 = 5. . 5 + .2. 5 + 5 = 3 5 0,5 (0,75đ) 5 2 5 2 Vậy 1 1 5 + 20 + 5 = 3 5 (đpcm) 0,25 5 2
Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức  1
2  x − 2 x +1 A = −  . .
x −1 x x x − 2 1b x > 0 0,25 ĐKXĐ: x ≠1 (0,75đ)  x ≠  4   ( x x x x − − + − )21 1 2 2 1 2 x −1 A = − . = =   x x x x x ( x − ). 1 2 1 x − 2 x 0,5
Xác định m, n để đường thẳng (d): y = (2− m)x+3n−7 cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Vì đường thẳng (d): y = (2− m)x+3n−7 cắt trục tung tại điểm có tung độ 1c
bằng 2 ⇒ 3n −7 = 2 ⇔ n = 3 0,25
(0,5đ) Vì đường thẳng (d): y=(2−m)x+3n−7 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1⇒ 0 = 2− m + 2 ⇔ m = 4 0,25
Vậy m = 4, n = 3 thì đường thẳng (d): y = (2− m)x+3n−7 cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Giải phương trình 2
5x + 3x − 8 = 0 . 2a
Phương trình có dạng a +b + c = 5+3−8 = 0 0,5
(1,0đ) ⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0,25 Câu Nội dung Điểm x =1 1 8 x − = 0,25 2 5 Cho phương trình 2
x − 3x − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ;x . Không 1 2 2 2
giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức x x 1 2 P = + . 2 2 x x 2 1 Phương trình 2
x − 3x − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ;x . 1 2  + = 0.25 2b x x 3
Theo định lí Vi ét ta có: 1 2  x .x = 4 −  (1,0 đ) 1 2 Mặt khác: 2 2 x x    +   + −  1 2 P = + x x x x (x x ) 2 2 2 2 2 2 2x .x 1 2 1 2 1 2 1 2 =  +  − 2 =   − 2 =   − 2 0,5 2 2 x xx x   x .x   x .x 2 1 2 1 1 2 1 2    2 17 257 P   = −  2 =  0,25  4 −  16
Trong một buổi lao động trồng cây, một tổ học sinh dự định trồng 56
cây. Đến giờ lao động có 1 bạn trong tổ được phân công làm việc khác
nên để trồng hết số cây đã định, mỗi bạn trong tổ đều trồng tăng thêm 1
cây so với dự định ban đầu. Hỏi tổ học sinh có bao nhiêu bạn, biết rằng
số cây được phân cho mỗi bạn trồng là như nhau. 3a
Gọi số học sinh của tổ là x (học sinh), ĐK: * x N 0,25
(1,5đ) Khi đó số học sinh tham gia lao động là: x 1 ( HS) 0,25 56
Theo dự định mỗi học sinh phải trồng số cây là: x (cây) 0,25 56
Thực tế mỗi học sinh phải trồng số cây là: x 1 (cây) Câu Nội dung Điểm
Vì thực tế mỗi bạn học sinh phải trồng thêm 1 cây so với dự định nên ta có 56 56 0,25 phương trình: 1 x x 1
 56(x 1)  x(x 1)  56 2
x x  56  0 0,25 ∆ = 225 > 0
x = 8(TM ); x = 7 − (KTM ) 1 2
Vậy tổ có 8 bạn học sinh. 0,25
Một bồn nước inox hãng Sơn Hà dạng hình trụ có chiều cao 1,75m và
đường kính đáy 1,2m. Hỏi bồn nước này đựng được bao nhiêu lít nước, biết 3
1m =1000 lít (bỏ qua bề dày của bồn, lấy π ≈ 3,14 và làm tròn kết 3b
quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
(0,5đ) Thể tích của bồn nước inox hãng Sơn Hà dạng hình trụ là: 2 2 1, 2  3 V = π R h = .1,75.3,14 =1,9782m =   1978,2 (lít) 0,5  2 
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), các đường cao BD và
CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ đường tròn tâm O’,
đường kình AH cắt AM tại điểm K (K khác A).
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp.
b) Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O′) 2
MC = MK.MA
c) Gọi N là trung điểm của DE, I là giao điểm thứ hai của AN với đường
tròn (O). Chứng minh I đối xứng với K qua BC. Câu Nội dung Điểm A O/ D Vẽ hình đúng N E đến câu a K 0,5 H O B M C I 4a (1,0đ) Ta có  =  0 BDC BEC = 90 (gt) 0,5
⇒ Tứ giác BEDC nội tiếp (Hai đỉnh E và D cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc 0,5 0 90 . Ta có:  0
ADH  90  D  (O')
Xét đường tròn (O′) có O A ′ = O D ′ ⇒ AO D
′ cân tại O′ ⇒  ′ =  O AD O DA
Xét tam giác BDC vuông tại D, DM là đường trung tuyến nên 1
DM = MC = BC MD
C cân tại M ⇒  =  MDC MCD 2 4b
Mặt khác tam giác ABC có các đường cao BD, CE cắt nhau tại H suy ra H
là trực tâm ⇒ AH BC (1,0đ) ⇒  ′ +  0 O AD DCM = 90 ⇒  ′ +  0 = ⇒  0 O DA CDM 90 O DM
= 90 ⇒ DM O D ′ ,D∈(O′)
⇒ DM là tiếp tuyến của đường tròn (O′) 0,5 Xét MDK MAD có:  M chung;  = 
DAM KDM (góc nội tiếp và góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung DK) Câu Nội dung Điểm MDK MAD (g.g) MD MA 0,5 2 ⇒ =
MD = MK.MA mà MD = MC(cmt) 2
MC = MK.MA MK MD
Xét ADE và ABC có:  BAC chung;  
AED ACB ( cùng bù với  BED ) AE EDADE ABC(g.g)   AC BM
Mà N, M lần lượt là trung điểm của ED và BC AE EN   ⇒ ANE AMC( . c g.c) AC CM 4c ⇒  =  NAE MAC (1) (0,5đ) MC MA Theo câu b) 2
MC = MK.MA ⇒ = ⇒ MCK MAC(c.g.c) 0,25 MK MC ⇒  = 
MCK MAC (2), ta lại có  = 
BAI BCI (3)(góc nội tiếp cùng chắn cung BI)
Từ (1), (2), (3) suy ra  =  MCK BCI
Chứng minh tương tự  =  MBK MBI BKC = B
IC(g.c.g) ⇒ BK = BI,CK = CI nên BC là đường trung trực của đoạn thẳng KI 0,25
⇒ I đối xứng với K qua BC.
(2x y + 2)(2x + y) + 6x −3y + 6 =  0
5(1,0đ) Giải hệ phương trình:
 2x +1 + y −1 = 4 ĐKXĐ: 1 x − 0,25 ≥ , y ≥1. 2 
Đặt a = 2x +1 ≥ 0 
, hệ phương trình đã cho trở thành 0,25 b  =  y −1 ≥ 0 0,25 ( 2 2
 a b )( 2 2 a + b ) + ( 2 2 a b ) = ( 2 2
 a b )( 2 2 a + b + ) 2 2 3 0 3 = 0 a b = 0  ⇔  ⇔   a + b = 4 a + b = 4 a + b = 4 0.25 Câu Nội dung Điểm (
 a + b)(a b)  3 = 0 a b = 0 a = 2
 2x +1 = 2 x = ⇔  ⇔  ⇔  ⇒  ⇔  2 (TMDK) a + b = 4 a + b = 4 b  = 2  y −1 = 2 y = 5  3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x =  2 y = 5
Lưu ý : Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • 0,5
  • 0,5
  • 0,5