PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS NGUYN DU
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021
Ngày kho sát: 26/05/2021
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
1
2
=
x
A
x
11 3
33
= ++
−−
x
B
x xx x
vi
0; 9>≠xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16=x
2) Chng minh
3) Tìm tt c giá tr nguyên ca
x
để biu thc
=P AB
nhn giá tr nguyên.
Bài II (2,5 điểm)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Mt ô tô d định đi quãng đường t
A
đến
B
dài
120km
vi vn tốc không đổi. Khi
đi được mt nửa quãng đường, ô tô dng li vì b chn bi tàu ha mt 3 phút. Vì vy
để đến
B
đúng thời gian d định, ô tô phi tăng vn tc thêm
2/km h
trên quãng đường
còn li. Tính vn tc d định ca ô tô.
2) Mt hp sa Ông Th có dng hình trụ, bán kính đáy bằng
1
3
chiu cao. Biết th
tích ca hp sa là
3
192
π
cm
. Tính din tích v hp sa (k c hai np hp).
Bài III (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình:
1
2
1
22
1
+=
+
−=
+
x
y
y
x
y
2) Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho parabol
( )
2
: =Pyx
và đường thng
( )
:3= +d y mx
.
a) Chng minh vi mi giá tr ca
,
m
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để
2
12
4
+=x mx
.
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
<AB AC
, ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Các đưng cao
,AD
,BE
CF
cùng đi qua trực tâm
.H
Gi
,
MN
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
,AB AC
.
Đưng thng
MN
ct
BE
ti đim
.P
Gi
,SG
ln lưt là giao đim ca
,EF MN
vi đưng thng
BC
.
1) Chng minh bốn điểm
, ,,AM DN
cùng thuc một đường tròn.
2) Chng minh t giác
BMPD
là t giác ni tiếp và t giác
DPEN
hình ch nht.
3) Gi
K
là đim đi xng vi
D
qua
,A
L
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên
.SK
Chng minh
G
là trung điểm của đoạn thng
SD
và trung điểm ca đon thng
DL
nằm trên đường tròn
( )
O
.
Bài V (0,5 điểm) Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
33 55
+=+abab
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
22
.=−+P a ab b
----- HT -----
Ghi chú:
- Hc sinh không s dng tài liệu, không trao đổi khi làm bài;
- Giáo viên làm nhim v coi thi không gii thích gì thêm.
H tên hc sinh: …………………………. S báo danh:……. Trường THCS…………………………………..
PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS NGUYN DU
ĐỀ CHÍNH THC
GI Ý CHM ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021
Ngày kho sát: 26/05/2021
Bài
Ni dung
Đim
Bài I
(2,0
điểm)
1) 0,5 điểm
Thay
16=x
(tmđk) vào
,A
ta được
16 1
2 16
=A
41 3
2.4 8
= =
0,50
2) 1,0 điểm
( )
( )
1 33
3
+ −+
=
xx x
B
xx
0,25
( )
33
3
+ −+
=
xxx
xx
0,25
( )
3
=
x
xx
0,25
3
=
x
x
(đpcm)
0,25
3) 0,5 điểm
( )
11
..
23
23
−−
= = =
xx x
P AB
xx
x
32 2
21
33
−+
⇔= =+
−−
x
P
xx
0,25
P
nguyên
2 P
nguyên
( )
( ) { }
3 2 1; 2 =±±xU
{ }
1;4;16;25⇒∈x
.
Thay vào
P
ta được
{ }
1; 25
x
0,25
Bài II
(2,5
điểm)
1) 2,0 điểm
Gi vn tc d định ca ô tô là
x
(km/h;
0
>x
)
Vn tc của ô tô sau khi tăng tốc là
( )
2+x
(h)
0,25
Thi gian d định để ô tô đi hết quãng đường
AB
120
x
(h)
0,25
Thời gian ô tô đi nửa quãng đường đầu là
60
x
(h)
0,25
Thời gian ô tô đi nửa quãng đường còn li là
60
2+
x
(h)
0,25
Do ô tô b dng li 3 phút
1
20
=
(h) và tăng vận tốc thì đến
B
đúng giờ, nên ta có
phương trình:
60 60 1 120
2 20
+ +=
+xx x
0,25
Giải phương trình ta được:
50= x
(loi)
48=x
(tmđk)
0,50
Vy vn tc d định ca ô tô là
( )
48 /km h
0,25
2) 0,5 điểm
Th tích ca hp sa là
2
23
11
. . . . . . 192
39
ππ π π

= = = =


V Rh h h h
(
3
cm
)
0,25
⇒=h
12 (cm)
(
)
4
⇒=
R cm
Din tích v hp sa là
2 22
. . 2 . .4.12 2 .4 80
π ππ π π
=+ = +=
tp
V R h R cm
0,25
Bài III
(2,0
đim)
1) 1,0 điểm
ĐKXĐ:
0; 1 ≠−xy
. Ta có:
1
2
1
1
23
1
+=
+
+=
+
x
y
x
y
0,25
Đặt
( )
1
;0
1
= =
+
a xb a
y
0,25
21
23 1
+= =


−= =

ab a
ab b
(tmđk)
0,25
1; 0
⇒= =xy
(tmđk). Vy nghim ca h phương trình là
( )
1; 0
0,25
2) a. 0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ ca
( )
d
( )
P
:
2
30 −=x mx
(*)
0,25
b. 0,5 điểm
Có:
2
12 0,∆= + mm
. Phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit.
Vy
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
0,25
Theo Vi ét ta có:
12
12
3
+=
=
xx m
xx
. T (*)
2
11
3
= +x mx
.
0,25
Kết hp vi gi thiết ta được:
( )
12
1+=mx x
2
1⇒=
m
1⇒=±
m
0,25
Bài IV
(3,0
đim)
1) 1,0 điểm
V hình đúng đến ý 1) 0,25
Ta có:
0
90=AMD
( )
DM AB
( )
0
90=
AND DN AC
0,25
0
180+=AMD AND
0,25
,AMD AND
là hai
góc đối ca t giác
AMDN
t giác
AMDN
ni
tiếp
, ,, AM DN
cùng thuc mt đường
tròn.
0,25
2) 1,0 điểm
Ta có:
0
90= =BEC BFC
(
,BE CF
là đường cao)
t giác
BEFC
;
AEHF
ni tiếp
0,25
⇒=EBC EFC
(cùng chn
EC
);
=EFC EAH
(cùng chn
EH
);
=
EAH NMD
(cùng
chn
DN
)
0,25
Suy ra
=PMD PBD
t giác BMPD ni tiếp
0,25
0
90⇒= =
BPD BMD
(cùng chn
BD
)
0
90⇒=DPE
(
)
0
90= =PEN END gt
. Suy ra t giác DPEN là hình ch nht
0,25
3) 1,0 điểm
Ta có:
=SEB MAD
(cùng chn
FH
);
=MAD MND
(cùng chn
MD
)
⇒=SEB GND
(1).
( )
//=EBS NDG DN EB
(2)
T (1) và (2)
( )
.⇒∆ SBE GDN g g
0,25
⇒=
SB BE
GD DN
=
BE
PE
=
BS
GS
(vì
=PE DN
;
//GM ES
)
⇒=GD GS G
là trung điểm ca
SD
0,25
Gi
{ }
∩=AG DL J
DL
AG
,, ,,
AJM DN
cùng thuộc đường tròn
( )
. .3⇒=GJ GA GM GN
. Mà t giác
BFEC
ni
tiếp
0,25
Li có
//
EF MN
t giác
BMNC
ni tiếp
..⇒=
GM GN GB GC
(
)
4
T
(
)
3
( )
4
(
)
.. = ⇒∈
GJ GA GB GB J O
0,25
Bài V
(0,5
điểm)
Chng minh
22
1+−
abab
. Tht vy:
(
)
( )
22
+ + ≤+
aba b ab ab
( )( )
( )
( )
3333 55
+ + ≤+ +abab abab
( )
33 55
+=+Do a b a b
6 33 6 6 5 5 6
2
+ +≤+ + +a a b b a ab a b b
0,25
( )
( )
2
22
0 ,0 ≥∀ >ab a b a b
(luôn đúng). Vy
max
1=P
khi
1= =ab
0,25

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ
Ngày khảo sát: 26/05/2021 CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài I (2,0 điểm) −1 x −1 1 3 Cho hai biểu thức = x AB = + +
với x > 0; x ≠ 9 2 x x − 3 x x − 3 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 x 2) Chứng minh B = x − 3
3) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức P = AB nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô dự định đi quãng đường từ A đến B dài 120km với vận tốc không đổi. Khi
đi được một nửa quãng đường, ô tô dừng lại vì bị chắn bởi tàu hỏa mất 3 phút. Vì vậy
để đến B đúng thời gian dự định, ô tô phải tăng vận tốc thêm 2km / h trên quãng đường
còn lại. Tính vận tốc dự định của ô tô. 1
2) Một hộp sữa Ông Thọ có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng chiều cao. Biết thể 3 tích của hộp sữa là 3
192π cm . Tính diện tích vỏ hộp sữa (kể cả hai nắp hộp).
Bài III (2,0 điểm)  1 x + = 2  y +1
1) Giải hệ phương trình:   y 2 x − = 2  y +1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = mx + 3.
a) Chứng minh với mọi giá trị của ,
m (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để 2 x + mx = 4 . 1 2
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) , nội tiếp đường tròn (O) . Các đường cao AD,
BE, CF cùng đi qua trực tâm H. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên AB, AC .
Đường thẳng MN cắt BE tại điểm .
P Gọi S,G lần lượt là giao điểm của EF, MN với đường thẳng BC .
1) Chứng minh bốn điểm ,
A M , D, N cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh tứ giác BMPD là tứ giác nội tiếp và tứ giác DPEN là hình chữ nhật.
3) Gọi K là điểm đối xứng với D qua ,
A L là hình chiếu vuông góc của D lên SK. Chứng minh
G là trung điểm của đoạn thẳng SD và trung điểm của đoạn thẳng DL nằm trên đường tròn (O) .
Bài V (0,5 điểm) Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 3 3 5 5
a + b = a + b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = a ab + b . ----- HẾT ----- Ghi chú:
- Học sinh không sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài;
- Giáo viên làm nhiệm vụ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh: …………………………. Số báo danh:……. Trường THCS…………………………………..
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
GỢI Ý CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ
Ngày khảo sát: 26/05/2021 CHÍNH THỨC Bài Nội dung Điểm
1) 0,5 điểm 16 −1 4 −1 3
Thay x = 16 (tmđk) vào ,
A ta được A = = = 0,50 2 16 2.4 8 2) 1,0 điểm x ( x − ) 1 + x − 3 + 3 B = 0,25 x ( x − 3) x x + x − 3 + 3 = 0,25 x ( x − 3) Bài I (2,0 = x điể 0,25 x ( x − 3) m) = x (đpcm) 0,25 x − 3 3) 0,5 điểm x −1 x x −1 x − 3 + 2 2 P = . A B = . = ⇔ 2P = = 1+ 0,25 2 x x − 3 2 ( x − 3) x − 3 x − 3
P nguyên ⇒ 2P nguyên ⇔ ( x − 3)∈U (2) = { 1 ± ;± }
2 ⇒ x ∈{1; 4;16; 2 } 5 . 0,25
Thay vào P ta được x ∈{1; 2 } 5 1) 2,0 điểm
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h; x > 0 ) 0,25
Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc là ( x + 2) (h) 120
Thời gian dự định để ô tô đi hết quãng đường AB là (h) 0,25 x 60
Thời gian ô tô đi nửa quãng đường đầu là (h) 0,25 x Bài II 60
Thời gian ô tô đi nửa quãng đường còn lại là (h) 0,25 x + 2 (2,5 1 điể = m)
Do ô tô bị dừng lại 3 phút
(h) và tăng vận tốc thì đến B đúng giờ, nên ta có 20 0,25 phương trình: 60 60 1 120 + + = x x + 2 20 x
Giải phương trình ta được: x = 50
− (loại) x = 48 (tmđk) 0,50
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 48(km / h) 0,25 2) 0,5 điểm 2  1  1
Thể tích của hộp sữa là 2 3
V = π .R .h = π . h
.h = π . .h = 192π   ( 3 cm ) 0,25  3  9
h = 12 (cm) ⇒ R = 4(cm)
Diện tích vỏ hộp sữa là 2 2 2 V = π . .
R h + 2π .R = π .4.12 + 2π .4 = 80π cm tp 0,25 1) 1,0 điểm  1 x + = 2  y + ĐKXĐ: 1 x ≥ 0; y ≠ 1 − . Ta có:  0,25 1 2 x + = 3  y +1 Đặ 1 t a = x; b = (a ≥ 0) 0,25 y +1 a + b = 2 a =1  ⇔  (tmđk) 0,25 Bài III 2a b = 3 b =1 (2,0
x = 1; y = 0 (tmđk). Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1;0) 0,25 điểm) 2) a. 0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ của (d ) và (P) : 2 x = mx + 3 2
x mx − 3 = 0 (*) 0,25 b. 0,5 điểm Có: 2
∆ = m +12 ≥ 0, ∀m . Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,25
Vậy (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
x + x = m Theo Vi ét ta có: 1 2  . Từ (*) 2 x = mx + 3 . 0,25 x x = 3 −  1 1 1 2
Kết hợp với giả thiết ta được: m ( x + x = 1 2
m = 1 ⇒ m = 1 ± 1 2 ) 0,25 1) 1,0 điểm
Vẽ hình đúng đến ý 1) 0,25 Ta có:  0 AMD = 90 (DM AB) 0,25  0
AND = 90 ( DN AC ) ⇒  AMD +  0
AND = 180 0,25 Bài IV (3,0 Mà  
AMD, AND là hai điểm) góc đối của tứ giác AMDN
⇒ tứ giác AMDN nội 0,25 tiếp ⇒ ,
A M , D, N cùng thuộc một đường tròn. 2) 1,0 điểm Ta có:  BEC =  0
BFC = 90 ( BE, CF là đường cao) ⇒ tứ giác BEFC ; AEHF nội tiếp 0,25 ⇒  EBC =  EFC (cùng chắn  EC );  EFC =  EAH (cùng chắn  EH );  EAH =  NMD (cùng 0,25 chắn  DN ) Suy ra  PMD = 
PBD ⇒ tứ giác BMPD nội tiếp 0,25 ⇒  BPD =  0
BMD = 90 (cùng chắn  BD ) ⇒  0 DPE = 90 0,25 Mà  PEN =  0
END = 90 ( gt ) . Suy ra tứ giác DPEN là hình chữ nhật 3) 1,0 điểm Ta có:  SEB =  MAD (cùng chắn  FH );  MAD =  MND (cùng chắn  MD ) ⇒  SEB =  GND (1). Mà  EBS = 
NDG ( DN / /EB) (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ ∆SBE ∽ ∆GDN ( g.g )
SB = BE = BE = BS (vì PE = DN ; GM / /ES ) GD DN PE GS 0,25
GD = GS G là trung điểm của SD
Gọi AG DL = {J} ⇒ DL AG ⇒ ,
A J , M , D, N cùng thuộc đường tròn ⇒ GJ.GA = GM .GN (3) . Mà tứ giác BFEC nội 0,25 tiếp
Lại có EF / /MN ⇒ tứ giác BMNC nội tiếp ⇒ GM .GN = . GB GC (4) 0,25
Từ (3) và (4) ⇒ GJ.GA = .
GB GB J ∈ (O) Chứng minh 2 2
a + b ab ≤ 1. Thật vậy: (a b)( 2 2 +
a + b ab) ≤ a + b Bài V ( 3 3 a b )( 3 3 a b ) (a b)( 5 5 ⇔ + + ≤ + a + b ) ( 3 3 5 5
Do a + b = a + b ) 0,25 (0,5 6 3 3 6 6 5 5 6 điể
a + 2a b + b a + ab + a b + b m)
ab(a b )2 2 2
≥ 0 (∀a,b > 0) (luôn đúng). Vậy P =1khi a = b =1 0,25 max