Đề KSCL thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Sở GD Hải Phòng lần 2 có đáp án

Đề KSCL thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Sở GD Hải Phòng lần 2 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Sở GD Hải Phòng lần 2 có đáp án

Đề KSCL thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Sở GD Hải Phòng lần 2 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2024 - 2025
BÀI THI: TỔ HỢP KHXH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh: .............
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết vnh biển nào sau đây nằm
phía Nam ca vnh Vân Phong?
A. Vịnh Cam Ranh. B. Vịnh Diễn Châu. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Đà Nẵng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Thc vật và động vt, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc phân khu địa lí động vt Bc Trung B?
A. Kon Ka Kinh. B. Cúc Phương. C. Vũ Quang. D. Tràm Chim.
Câu 43: Thun li ch yếu ca biển nước ta đối vi phát trin nuôi trng thy sn là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. nhiều bãi biển, thềm lục địa sâu.
C. đường bờ biển dài, giàu sinh vật. D. biển nóng ẩm, nhiều ngư trường.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm
du lịch Đà Nẵng?
A. Mũi Né. B. Đại Lãnh. C. Non Nước. D. Sa Huỳnh.
Câu 45: Cơ cấu dân s phân theo thành th và nông thôn nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn. B. tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục và rất nhanh.
C. tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. ti l dân nông thôn tăng chậm, không ổn định.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tnh nào trong các tỉnh sau đây của
nước ta nm vĩ độ thp nht?
A. Nghệ An. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Thái Bình.
Câu 47: Phân b công nghip theo lãnh th của nước ta hin nay
A. có mức độ tập trung không đều. B. vùng trung du nhiều hơn ven biển.
C. tập trung nhiều nhất ở miền Trung. D. chưa có công nghiệp ở miền núi
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Dân tc, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng v
phân b dân tộc nước ta?
A. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt - Mường.
B. Tây Nguyên có nhiều ngữ hệ phân bố xen kẽ nhau.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngữ hệ nhất.
D. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi.
Câu 49: Cho biểu đồ:
DIN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN S CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s dân ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 50: Đim cc Bắc trên đất liền nước ta có
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, mưa lớn cuối năm.
Mã đề 217
B. vị trí phía nam dãy Bạch Mã, không có bão nhiệt đới.
C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, gió phơn mạnh.
D. Tín phong hoạt động quanh năm, mùa đông lạnh.
Câu 51: Giao thông vn tải nước ta hin nay
A. phát triển mạnh nhất là đường sắt. B. có mạng lưới đường ô tô mở rộng.
C. chỉ tập trung phát triển hàng không. D. chỉ có các tuyến đường biển nội địa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gn h Du Tiếng nht?
A. Núi Braian. B. Núi Bà Rá. C. Núi Chứa Chan. D. Núi Bà Đen.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết hướng gió chính ti trạm khí tượng Cà
Mau vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Tây. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Các nhóm các loại đất chính, nhận xét nào sau đây
không đúng với s phân b các loại đất nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi chỉ có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đất phèn và đất mặn phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đất ba dan tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đất feralit trên các loại đá khác chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết nhà máy nhit
điện nào có công sut ln nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Phả Lại. B. Ninh Bình. C. Uông Bí. D. Na Dương.
Câu 56: Bin pháp phòng tránh bão có hiu qu nht nước ta hin nay là
A. huy động sức người, sức của để chống bão. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
C. củng cố hệ thống đê chắn sóng ven biển. D. dự báo chính xác cấp độ và hướng di chuyển.
Câu 57: Bin pháp bo v đa dng sinh hc nước ta là
A. quy hoạch dân cư. B. xây hồ thủy điện.
C. đẩy mạnh trồng rừng. D. quy định việc khai thác.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây - đông?
A. Sông Ngàn Phố. B. Sông Gianh. C. Sông Ngàn Sâu. D. Sông Cả.
Câu 59: Vấn đề gii quyết việc làm cho người lao động nước ta hin nay
A. chỉ được tiến hành ở các nơi kinh tế phát triển.
B. chưa được thực hiện với các biện pháp cụ thể.
C. không được xem là vấn đề mang tính cp thiết.
D. có mối quan hệ với chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 60: Chăn nuôi bò sữa của nước ta hin nay
A. phát triển mạnh ở ven đô thị lớn. B. thu hút nhiều thành phần kinh tế.
C. có cơ sở vật chất chưa được đầu tư. D. chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.
Câu 61: Để phát trin bn vững, nước ta hiện nay đang đẩy mnh khai thác và s dng nguồn năng lượng
A. hạt nhân. B. sóng biển. C. hóa thạch. D. mặt trời.
Câu 62: Phi xây dựng cơ cấu hp lí gia các ngành, các thành phn kinh tế và các lãnh th ch yếu để
A. nâng cao chất lượng sống cho nhân dân. B. tăng trưởng kinh tế gắn với môi trường.
C. phù hợp với xu hướng mới của thế giới. D. đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
Câu 63: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trangn s, hai đô th nào sau đây quy n số đô thị ln
nht ng Bc Trung B?
A. Vinh, Hà Tĩnh. B. Thanha, Vinh. C. Thanh Hóa, Huế. D. Vinh, Huế.
Câu 64: Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Quc gia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xut khu
207,0
91,1
22,6
Nhp khu
185,3
119,2
20,9
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về t trng xut khu trong tng tr giá xut nhp khu hàng
hóa và dch v ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường st t Ni ni vi
ca khu quc tế nào sau đây?
A. Na Mèo. B. Lào Cai. C. Cầu Treo. D. Tây Trang.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm nào sau đây
ngành công nghip luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên. D. Vũng Tàu.
Câu 67: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào giá tr nhp
khu chiếm t trng cao nht nước ta?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Hàng tiêu dùng. C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. Nông, lâm sản.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuc vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Câu 69: Gii pháp ch yếu để phát trin sn xut cây công nghiệp theo hướng bn vng nước ta là
A. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ.
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới.
C. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ.
D. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất.
Câu 70: Thời gian mùa mưa của vùng khí hu Nam Trung B muộn hơn vùng khí hậu Tây Nguyên ch yếu
do tác động kết hp ca
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình, dải hội tụ.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng núi chính, bề mặt đệm.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn Nam, giáp biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nội chí tuyến, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 71: Mạng lưới đô thị Tây Nguyên đặc điểm thưa thớt, phân b phân tán, qui nh trung
bình, nguyên nhân ch yếu là do
A. kinh tế chậm phát triển, địa hình chủ yếu là các cao nguyên, dân cư thưa thớt.
B. kinh tế chậm phát triển, nông nghiệp là chủ đạo, cơ sở hạ tầng kém phát triển.
C. giao thông vận tải kém phát triển, địa hình núi và cao nguyên, dân cư thưa thớt.
D. kinh tế chủ yếu là trồng cây công nghiệp, khí hậu có một mùa khô kéo dài.
Câu 72: Tác động ch yếu của gió Đông Bắc đến khí hậu nước ta là
A. tạo nên sự đa dạng về thời tiết và khí hậu, gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. có sự khác nhau về lượng mưa, độ ẩm, nhiệt độ theo Bắc – Nam và tăng tính thất thường.
C. làm tính nhịp điệu mùa của khí hậu rõ nét hơn, có một mùa đông lạnh, khô và ít mưa.
D. tạo nên sự phân hóa về lượng mưa, chế độ nhiệt, ẩm và tính thất thường của khí hậu.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu ca hoạt động xut khẩu đối với nước ta là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao thu nhập dân cư, chuyển giao khoa học công nghệ.
B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển kinh tế, tăng mức sống.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động, tăng nguồn thu ngoại tệ, tích lũy vốn đầu tư.
D. giải quyết nhiều việc làm, mở rộng quan hệ đối ngoại, nâng cao vị thế đất nước.
Câu 74: Bin pháp ch yếu để tăng lượng chi tiêu ca khách du lch nước ta hin nay là
A. đẩy mạnh hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, phát triển các cơ sở lưu trú.
B. bảo vệ tài nguyên du lịch, hướng tới phát triển du lịch bền vững.
C. đa dạng hóa các loại hình, nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch.
D. tăng cường quảng bá, nâng cao chất lượng các sản phẩm lưu niệm.
Câu 75: Quy luật địa đới biu hin thiên nhiên nước ta ch yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Lãnh thổ trải dài Bắc - Nam, tác động của địa hình, gió mùa Đông Bắc.
B. Hướng của các dãy núi, tác động của dải hội tụ nhiệt đới và các cơn bão.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông, gió mùa Tây Nam và tác động của dòng biển.
D. Địa hình nước ta có sự phân hóa Đông - Tây, tác động của bão và áp thấp.
Câu 76: Tính chất và hướng chy ca các hải lưu trên Biển Đông nước ta chu chi phi bi nhân t nào sau
đây?
A. Gió mùa Đông Bắc mạnh, độ mặn nước biển, thủy triều.
B. Chế độ sóng biển, các dạng địa hình ven biển, vĩ độ địa lí.
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, tính chất khép kín.
D. Vị trí nội chí tuyến, thủy triều, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 77: Cho bng s liu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CA HÀ NI (TRM HÀ NI)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (
0
C)
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
ợng mưa
(mm)
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
230,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2021, NXB thống kê, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin din biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Ni, các dng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, kết hợp, cột. B. Tròn, miền, kết hợp.
C. Cột, đường, tròn. D. Cột, miền, tròn.
Câu 78: Cho biểu đồ v dân s nước ta giai đoạn 2010 2020
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2021)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 2020.
B. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
C. Quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
D. Tốc độ gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 79: Ngành vn tải đường bin của nước ta phát trin nhanh ch yếu do
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
Câu 80: T trng công nghip chế biến tăng trong giá trị sn xut công nghiệp nước ta ch yếu là do
A. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng, lao động trình độ.
B. lực lượng lao động trình độ cao, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. nguồn nguyên liệu phong phú, vốn đầu tư rất lớn, thị trường rộng.
D. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành)
ĐÁP ÁN
41
A
46
B
51
B
56
D
61
D
66
C
71
B
76
C
42
C
47
A
52
D
57
D
62
D
67
A
72
D
77
A
43
A
48
A
53
A
58
A
63
D
68
C
73
B
78
C
44
C
49
A
54
A
59
D
64
D
69
A
74
C
79
A
45
A
50
D
55
A
60
A
65
B
70
C
75
A
80
D
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024
BÀI THI: TỔ HỢP KHXH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh: .............
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Khí hu, cho biết hướng gió chính ti trạm khí tượng Đà
Lạt vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
A. Tây. B. Đông Bắc. C. Đông. D. Tây Nam.
Câu 42: Nhân t ch yếu tác động đến chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hin nay là
A. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao. B. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết nhà máy điện
Cà Mau s dụng khí đốt t m nào sau đây?
A. Bạch Hổ. B. Cái Nước. C. Lan Tây. D. Rồng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Nông nghip chung, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về sn xut nông, lâm, thy sản nước ta?
A. Tỉ trọng ngành thủy sản tăng 10,1%. B. Tỉ trọng ngành lâm nghiệp giảm.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp giảm. D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm.
Câu 45: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có s thay đổi ch yếu là do
A. chính sách hội nhập toàn cầu, liên kết kinh tế. B. đô thị hóa, phát triển nhiều hoạt động dịch vụ.
C. toàn cầu hóa, chuyển sang kinh tế thị trường. D. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 46: Dân cư nước ta hin nay
A. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển. B. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
C. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng. D. còn tăng rất nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
Câu 47: Sn xut cây cà phê nước ta hin nay
A. toàn bộ diện tích trồng cà phê vối. B. phân bố tập trung trên đất phù sa.
C. chỉ phục vụ thị trường trong nước. D. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến.
Câu 48: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Du lch, cho biết đim du lịch nào sau đây thuc trung
tâm du lch Huế?
A. Khe Sanh. B. Đá Nhảy. C. Thuận An. D. Thiên Cầm.
Câu 49: n cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang ng Duyên hi Nam Trung B, vùng y Nguyên,
cho biết sân bay Liên Khương thuc tnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Kon Tum.
Câu 50: Đim cực Đông trên đất liền nước ta có
A. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, gió phơn mạnh.
B. Tín phong hoạt động quanh năm, mùa đông lạnh.
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, mưa lớn cuối năm.
D. vị trí phía nam dãy Bạch Mã, không có bão nhiệt đới.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Thc vật và động vt, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc phân khu địa lí động vt Nam B?
A. Cúc Phương. B. Vũ Quang. C. Kon Ka Kinh. D. Tràm Chim.
Câu 52: Cho biểu đồ:
DIN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN S CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
Mã đề 218
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s dân ca mt s quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
Câu 53: Công nghip chế biến lương thực của nước ta phân b ch yếu da vào
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động. B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. thtrường tiêu thụ, vùng nguyên liệu. D. giao thông vận tải, pn bố dân cư.
Câu 54: Thiên tai nào sau đây ở nước ta có th được d báo khá chính xác nh vào các thiết b v tinh khí
ng?
A. Sạt lở đất. B. Bão biển. C. Lũ nguồn. D. Động đất.
Câu 55: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đưng st t Ni ni vi
ca khu quc tế nào sau đây?
A. Tây Trang. B. Hữu Nghị. C. Cầu Treo. D. Nậm Cắn.
Câu 56: Cho bng s liu:
XUT KHU, NHP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: T đô la Mỹ)
Quc gia
Cam-pu-chia
In-đô--xi-a
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xut khu
15,8
181,7
207,0
22,6
Nhp khu
16,2
169,6
185,3
20,9
(Ngun: Niên gm thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng v t trng xut khu trong tng tr giá xut nhp khu
ng hóa và dch v ca mt s quc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 57: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, hai đô th nào sau đây có quy mô dân s đô thị đồng
cp vùng Duyên hi Nam Trung B?
A. Vinh, Huế B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm gia sông Tin
và sông Hu?
A. Bạc Liêu. B. Hậu Giang. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.
Câu 59: Biện pháp để phòng chng khô hn lâu dài nước ta là
A. quản lí sử dụng đất hợp lí. B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. xây dựng công trình thủy lợi. D. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nht?
A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Sóc Trăng. D. Biên Hoà.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các min t nhiên, cho biết núi Phia Uc nm trên cánh
cung nào sau đây?
A. Bắc Sơn. B. Đông Triều. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 62: Các trung tâm công nghiệp nước ta hin nay
A. chủ yếu có quy mô lớn. B. phân bố không đồng đều.
C. tập trung ở miền núi. D. có cơ cấu ngành hiện đại.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Đồng bng sông Cu Long?
A. Nhơn Hội. B. Năm Căn. C. Vân Phong. D. Dung Quất.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các h thng sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây - đông?
A. Sông Cả. B. Sông Gianh. C. Sông Ngàn Sâu. D. Sông Trà Khúc.
Câu 65: H thống đường b cao tốc nước ta hin nay
A. được dùng cho vận chuyển hàng hóa. B. toàn bộ do kinh tế tư nhận vận hành.
C. phát triển mạnh mẽ trên các hải đảo. D. ít tốn chi phí đầu tư trong xây dựng.
Câu 66: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào giá tr xut
khu chiếm t trng cao nht nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Công nghiệp nhẹtiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm sản. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 67: Thun li ch yếu ca biển nước ta đối vi phát trin ngành khai thác thy sn là có
A. nhiều bãi biển, diện tích mặt nước. B. nguồn lợi, ngư trường.
C. bãi triều rộng, nhiều ngư trường. D. đường bờ biển dài, giàu sinh vật.
Câu 68: Căn cứ vào Át lát trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng
vi s phân b các loại đất nước ta?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất feralit tập trung ở đồi núi, đất phù sa ở đồng bằng.
C. Đất đỏ ba dan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn.
D. Đất phèn, mặn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
Câu 69: Hoạt động chăn nuôi với quy khá ln các h gia đình vùng nông thôn nước ta trong nhng
năm gần đây chủ yếu da trên
A. các dịch vụ cho chăn nuôi phát triển, thú y, giống, maketinh sâu rộng.
B. nguồn thức ăn dồi dào từ trồng trọt và phụ phẩm của ngành thủy sản.
C. công nghiệp chế biến và cung ứng thức ăn phát triển, giống đảm bảo.
D. chính sách tiếp cận nguồn vốn dễ dàng, thị trường mở rộng và ổn định.
Câu 70: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của một số tỉnh nước ta năm 2021:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản. B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản.
C. Sự thay đổi sản lượng thủy sản. D. Qui mô sản lượng thủy sản.
Câu 71: S phân hóa lãnh th công nghip là kết qu tác động ca các nhân t ch yếu là
A. nguồn lao động, cơ sở vật chất-kĩ thuật, thị trường, nguồn tài nguyên.
B. điều kiện tự nhiên, nguồn tài nguyên thiên nhiên, dân cư và lao động.
C. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, chính sách phát triển của công nghiệp.
D. vị trí địa lí, tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội.
Câu 72: Vùng khí hu Tây Nguyên thi gian bắt đầu mùa mưa mùa khô khác với vùng khí hu Nam
Trung B ch yếu do tác động ca
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
Câu 73: Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG THY SN NUÔI TRNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 2021
(Đơn vị: Nghìn tn)
Năm
Cá nuôi
Tôm nuôi
Thy sn khác
2015
3550,7
2552,2
635,6
2017
3938,7
2755,8
749,1
2019
4592
3197,7
900,7
2021
4855,4
3300
996,3
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Theo bng s liệu, để th hin s thay đổi cu sn ng thy sn nuôi trng của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, các dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, tròn, cột. B. Tròn, miền, đường.
C. Đường, cột, kết hợp. D. Kết hợp, cột, miền.
Câu 74: Nhân t nào sau đây là chủ yếu, chi phi s tăng trưởng khách du lch quc tế đến với nước ta?
A. Tài nguyên du lịch phong phú, có cơ sở lưu trú hiện đại.
B. Lao động ngày càng chuyên nghiệp, dịch vụ hoàn thiện.
C. Chính sách luôn đổi mới, các sản phẩm du lịch độc đáo.
D. Ra đời nhiều công ty lữ hành, quảng bá du lịch rộng rãi.
Câu 75: Giao thông vn tải đường biển nước ta phát trin mnh ch yếu do
A. nhiều tỉnh, thành giáp biển, đẩy mạnh việc xuất khẩu hàng hóa.
B. có nhiều đảo ven bờ, tất cả các tỉnh đều thuận lợi xây dựng cảng.
C. vùng biển có diện tích rộng, đường bờ biển dài, ít thiên tai biển.
D. vị trí gần tuyến hàng hải quốc tế quan trọng, sản xuất phát triển.
Câu 76: S phân hóa thiên nhiên theo qui luật địa ô nước ta ch yếu chịu tác động ca
A. quá trình xâm thực ở đồi núi, bồi tụ nhanh các đồng bằng.
B. các quá trình nội lực, biển, gió mùa và hướng các dãy núi.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa mùa hạ, địa hình đồi núi.
D. hình dạng lãnh thổ, gió đông bắc, tây nam và địa hình núi.
Câu 77: Nguyên nhân ch yếu làm xut hin cnh quan xa van nguyên sinh nước ta là
A. đất cát biển, nhiệt độ trung bình năm cao, bốc hơi mạnh, mưa nhỏ.
B. đất cát pha, số giờ nắng cao, mùa khô kéo dài, lượng mưa thấp.
C. đất nhiễm phèn, lượng mưa rất thấp, nhiều nắng, bốc hơi rất mạnh.
D. đất khô, nghèo dinh dưỡng, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều, mưa ít.
Câu 78: Mức độ đô thị hóa Trung du và min núi Bc B vào loi thp nht c nước ch yếu do
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp, thưa dân, địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. địa hình hiểm trở, nhiều thuận lợi phát triển nông nghiệp, mật độ dân số thấp.
C. chất lượng cuc sng thấp, cơ sở h tng hn chế, khoáng sn phân b phân tán.
D. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn, số dân ít, trữ lượng khoáng sản nhỏ.
Câu 79: Kim ngch nhp khu nguyên liệu và liệu sn xut của nước ta tăng lên trong giai đoạn gần đây
ch yếu do
A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất.
C. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục vụ quá trình công nghiệp hóa.
Câu 80: Tính lục địa khu vực phía tây nước ta gim sút ch yếu do s tác động kết hp ca
A. hướng nghiêng, Biển Đông và các khối khí đi qua biển.
B. dòng hải lưu ven bờ, địa hình bờ biển, gió mùa mùa hạ.
C. Biển Đông, thềm lục địa và tác động hướng của dãy núi.
D. dãy núi đông – tây, dòng biển ven bờ và cơn bão nhiệt đới.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành)
ĐÁP ÁN
41
A
46
A
51
D
56
C
61
D
66
B
71
D
76
B
42
C
47
D
52
B
57
B
62
B
67
B
72
C
77
D
43
B
48
C
53
C
58
C
63
B
68
D
73
A
78
A
44
C
49
A
54
B
59
C
64
D
69
C
74
C
79
C
45
D
50
C
55
B
60
D
65
A
70
A
75
D
80
A
| 1/8

Preview text:


KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – NĂM HỌC 2024 - 2025
BÀI THI: TỔ HỢP KHXH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh: ............. Mã đề 217
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết vịnh biển nào sau đây nằm
phía Nam của vịnh Vân Phong?
A. Vịnh Cam Ranh.
B. Vịnh Diễn Châu. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Đà Nẵng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ? A. Kon Ka Kinh. B. Cúc Phương. C. Vũ Quang. D. Tràm Chim.
Câu 43: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng. B. nhiều bãi biển, thềm lục địa sâu.
C. đường bờ biển dài, giàu sinh vật. D. biển nóng ẩm, nhiều ngư trường.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng? A. Mũi Né. B. Đại Lãnh. C. Non Nước. D. Sa Huỳnh.
Câu 45: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị nhỏ hơn tỉ lệ dân nông thôn. B. tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục và rất nhanh.
C. tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. ti lệ dân nông thôn tăng chậm, không ổn định.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây của
nước ta nằm ở vĩ độ thấp nhất? A. Nghệ An. B. Phú Yên.
C. Bình Định. D. Thái Bình.
Câu 47: Phân bố công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. có mức độ tập trung không đều. B. vùng trung du nhiều hơn ven biển.
C. tập trung nhiều nhất ở miền Trung. D. chưa có công nghiệp ở miền núi
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về
phân bố dân tộc nước ta?
A. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt - Mường.
B. Tây Nguyên có nhiều ngữ hệ phân bố xen kẽ nhau.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều ngữ hệ nhất.
D. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi.
Câu 49: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 50: Điểm cực Bắc trên đất liền nước ta có
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, mưa lớn cuối năm.
B. vị trí phía nam dãy Bạch Mã, không có bão nhiệt đới.
C. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, gió phơn mạnh.
D. Tín phong hoạt động quanh năm, mùa đông lạnh.
Câu 51: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh nhất là đường sắt. B. có mạng lưới đường ô tô mở rộng.
C. chỉ tập trung phát triển hàng không. D. chỉ có các tuyến đường biển nội địa.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Braian. B. Núi Bà Rá. C. Núi Chứa Chan. D. Núi Bà Đen.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Cà
Mau vào tháng 1 là hướng nào sau đây? A. Đông. B. Tây. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, nhận xét nào sau đây
không đúng với sự phân bố các loại đất ở nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi chỉ có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đất phèn và đất mặn phân bố chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đất ba dan tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đất feralit trên các loại đá khác chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt
điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Phả Lại. B. Ninh Bình. C. Uông Bí. D. Na Dương.
Câu 56: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là
A. huy động sức người, sức của để chống bão. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
C. củng cố hệ thống đê chắn sóng ven biển. D. dự báo chính xác cấp độ và hướng di chuyển.
Câu 57: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
A. quy hoạch dân cư.
B. xây hồ thủy điện.
C. đẩy mạnh trồng rừng.
D. quy định việc khai thác.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông?
A. Sông Ngàn Phố. B. Sông Gianh. C. Sông Ngàn Sâu. D. Sông Cả.
Câu 59: Vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay
A. chỉ được tiến hành ở các nơi kinh tế phát triển.
B. chưa được thực hiện với các biện pháp cụ thể.
C. không được xem là vấn đề mang tính cấp thiết.
D. có mối quan hệ với chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 60: Chăn nuôi bò sữa của nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở ven đô thị lớn. B. thu hút nhiều thành phần kinh tế.
C. có cơ sở vật chất chưa được đầu tư. D. chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.
Câu 61: Để phát triển bền vững, nước ta hiện nay đang đẩy mạnh khai thác và sử dụng nguồn năng lượng
A. hạt nhân. B. sóng biển. C. hóa thạch. D. mặt trời.
Câu 62: Phải xây dựng cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các lãnh thổ chủ yếu để
A. nâng cao chất lượng sống cho nhân dân. B. tăng trưởng kinh tế gắn với môi trường.
C. phù hợp với xu hướng mới của thế giới. D. đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số đô thị lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vinh, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Vinh. C. Thanh Hóa, Huế. D. Vinh, Huế.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Na Mèo. B. Lào Cai. C. Cầu Treo. D. Tây Trang.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Thái Nguyên. D. Vũng Tàu.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị nhập
khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Hàng tiêu dùng. C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. Nông, lâm sản.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Câu 69: Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là
A. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ.
B. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng nông sản, ứng dụng các kĩ thuật mới.
C. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ.
D. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất.
Câu 70: Thời gian mùa mưa của vùng khí hậu Nam Trung Bộ muộn hơn vùng khí hậu Tây Nguyên chủ yếu
do tác động kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình, dải hội tụ.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, hướng núi chính, bề mặt đệm.
C. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, dãy núi Trường Sơn Nam, giáp biển.
D. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nội chí tuyến, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 71: Mạng lưới đô thị ở Tây Nguyên có đặc điểm thưa thớt, phân bố phân tán, qui mô nhỏ và trung
bình, nguyên nhân chủ yếu là do
A. kinh tế chậm phát triển, địa hình chủ yếu là các cao nguyên, dân cư thưa thớt.
B. kinh tế chậm phát triển, nông nghiệp là chủ đạo, cơ sở hạ tầng kém phát triển.
C. giao thông vận tải kém phát triển, địa hình núi và cao nguyên, dân cư thưa thớt.
D. kinh tế chủ yếu là trồng cây công nghiệp, khí hậu có một mùa khô kéo dài.
Câu 72: Tác động chủ yếu của gió Đông Bắc đến khí hậu nước ta là
A. tạo nên sự đa dạng về thời tiết và khí hậu, gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
B. có sự khác nhau về lượng mưa, độ ẩm, nhiệt độ theo Bắc – Nam và tăng tính thất thường.
C. làm tính nhịp điệu mùa của khí hậu rõ nét hơn, có một mùa đông lạnh, khô và ít mưa.
D. tạo nên sự phân hóa về lượng mưa, chế độ nhiệt, ẩm và tính thất thường của khí hậu.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của hoạt động xuất khẩu đối với nước ta là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao thu nhập dân cư, chuyển giao khoa học công nghệ.
B. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển kinh tế, tăng mức sống.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động, tăng nguồn thu ngoại tệ, tích lũy vốn đầu tư.
D. giải quyết nhiều việc làm, mở rộng quan hệ đối ngoại, nâng cao vị thế đất nước.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng lượng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, phát triển các cơ sở lưu trú.
B. bảo vệ tài nguyên du lịch, hướng tới phát triển du lịch bền vững.
C. đa dạng hóa các loại hình, nâng cao chất lượng sản phẩm du lịch.
D. tăng cường quảng bá, nâng cao chất lượng các sản phẩm lưu niệm.
Câu 75: Quy luật địa đới biểu hiện ở thiên nhiên nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Lãnh thổ trải dài Bắc - Nam, tác động của địa hình, gió mùa Đông Bắc.
B. Hướng của các dãy núi, tác động của dải hội tụ nhiệt đới và các cơn bão.
C. Ảnh hưởng của Biển Đông, gió mùa Tây Nam và tác động của dòng biển.
D. Địa hình nước ta có sự phân hóa Đông - Tây, tác động của bão và áp thấp.
Câu 76: Tính chất và hướng chảy của các hải lưu trên Biển Đông nước ta chịu chi phối bởi nhân tố nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Bắc mạnh, độ mặn nước biển, thủy triều.
B. Chế độ sóng biển, các dạng địa hình ven biển, vĩ độ địa lí.
C. Hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí, tính chất khép kín.
D. Vị trí nội chí tuyến, thủy triều, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 77: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Lượng
mưa 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 (mm)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, NXB thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp?
A. Đường, kết hợp, cột.
B. Tròn, miền, kết hợp.
C. Cột, đường, tròn.
D. Cột, miền, tròn.
Câu 78: Cho biểu đồ về dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
B. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
C. Quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
D. Tốc độ gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
Câu 79: Ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
C. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.
D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
Câu 80: Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng, lao động trình độ.
B. lực lượng lao động trình độ cao, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. nguồn nguyên liệu phong phú, vốn đầu tư rất lớn, thị trường rộng.
D. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành) ĐÁP ÁN 41 A 46 B 51 B 56 D 61 D 66 C 71 B 76 C 42 C 47 A 52 D 57 D 62 D 67 A 72 D 77 A 43 A 48 A 53 A 58 A 63 D 68 C 73 B 78 C 44 C 49 A 54 A 59 D 64 D 69 A 74 C 79 A 45 A 50 D 55 A 60 A 65 B 70 C 75 A 80 D
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – NĂM HỌC 2023 - 2024
BÀI THI: TỔ HỢP KHXH
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh: ............. Mã đề 218
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Đà
Lạt vào tháng 7 là hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông Bắc. C. Đông. D. Tây Nam.
Câu 42: Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là
A. nguồn lao động đông đảo, trình độ cao. B. tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. D. thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện
Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây? A. Bạch Hổ. B. Cái Nước. C. Lan Tây. D. Rồng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta?
A. Tỉ trọng ngành thủy sản tăng 10,1%. B. Tỉ trọng ngành lâm nghiệp giảm.
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp giảm. D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm.
Câu 45: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu là do
A. chính sách hội nhập toàn cầu, liên kết kinh tế. B. đô thị hóa, phát triển nhiều hoạt động dịch vụ.
C. toàn cầu hóa, chuyển sang kinh tế thị trường. D. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 46: Dân cư nước ta hiện nay
A. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển. B. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
C. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng. D. còn tăng rất nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
Câu 47: Sản xuất cây cà phê ở nước ta hiện nay
A. toàn bộ diện tích trồng cà phê vối. B. phân bố tập trung trên đất phù sa.
C. chỉ phục vụ thị trường trong nước. D. chú trọng đầu tư công nghệ chế biến.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế? A. Khe Sanh. B. Đá Nhảy. C. Thuận An. D. Thiên Cầm.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Kon Tum.
Câu 50: Điểm cực Đông trên đất liền nước ta có
A. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, gió phơn mạnh.
B. Tín phong hoạt động quanh năm, mùa đông lạnh.
C. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, mưa lớn cuối năm.
D. vị trí phía nam dãy Bạch Mã, không có bão nhiệt đới.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây
thuộc phân khu địa lí động vật Nam Bộ? A. Cúc Phương. B. Vũ Quang. C. Kon Ka Kinh. D. Tràm Chim.
Câu 52: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?
A. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin gấp hơn ba lần Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan gấp hơn hai lần Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
Câu 53: Công nghiệp chế biến lương thực của nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động. B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. thị trường tiêu thụ, vùng nguyên liệu. D. giao thông vận tải, phân bố dân cư.
Câu 54: Thiên tai nào sau đây ở nước ta có thể được dự báo khá chính xác nhờ vào các thiết bị vệ tinh khí tượng?
A. Sạt lở đất. B. Bão biển. C. Lũ nguồn. D. Động đất.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với
cửa khẩu quốc tế nào sau đây? A. Tây Trang. B. Hữu Nghị. C. Cầu Treo. D. Nậm Cắn.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 15,8 181,7 207,0 22,6 Nhập khẩu 16,2 169,6 185,3 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số đô thị đồng
cấp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vinh, Huế
B. Quy Nhơn, Nha Trang.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa sông Tiền và sông Hậu? A. Bạc Liêu. B. Hậu Giang. C. Vĩnh Long. D. Sóc Trăng.
Câu 59: Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. quản lí sử dụng đất hợp lí.
B. trồng rừng phủ xanh đất trống.
C. xây dựng công trình thủy lợi.
D. bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Sóc Trăng. D. Biên Hoà.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Phia Uắc nằm trên cánh cung nào sau đây? A. Bắc Sơn. B. Đông Triều. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
Câu 62: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn.
B. phân bố không đồng đều.
C. tập trung ở miền núi.
D. có cơ cấu ngành hiện đại.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nhơn Hội. B. Năm Căn. C. Vân Phong. D. Dung Quất.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông? A. Sông Cả. B. Sông Gianh. C. Sông Ngàn Sâu. D. Sông Trà Khúc.
Câu 65: Hệ thống đường bộ cao tốc nước ta hiện nay
A. được dùng cho vận chuyển hàng hóa. B. toàn bộ do kinh tế tư nhận vận hành.
C. phát triển mạnh mẽ trên các hải đảo. D. ít tốn chi phí đầu tư trong xây dựng.
Câu 66:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất
khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm sản. D. Nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển ngành khai thác thủy sản là có
A. nhiều bãi biển, diện tích mặt nước. B. nguồn lợi, ngư trường.
C. bãi triều rộng, nhiều ngư trường. D. đường bờ biển dài, giàu sinh vật.
Câu 68: Căn cứ vào Át lát trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng
với sự phân bố các loại đất ở nước ta?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất feralit tập trung ở đồi núi, đất phù sa ở đồng bằng.
C. Đất đỏ ba dan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn.
D. Đất phèn, mặn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
Câu 69: Hoạt động chăn nuôi với quy mô khá lớn ở các hộ gia đình vùng nông thôn nước ta trong những
năm gần đây chủ yếu dựa trên
A. các dịch vụ cho chăn nuôi phát triển, thú y, giống, maketinh sâu rộng.
B. nguồn thức ăn dồi dào từ trồng trọt và phụ phẩm của ngành thủy sản.
C. công nghiệp chế biến và cung ứng thức ăn phát triển, giống đảm bảo.
D. chính sách tiếp cận nguồn vốn dễ dàng, thị trường mở rộng và ổn định.
Câu 70: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của một số tỉnh nước ta năm 2021:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản.
C. Sự thay đổi sản lượng thủy sản.
D. Qui mô sản lượng thủy sản.
Câu 71: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. nguồn lao động, cơ sở vật chất-kĩ thuật, thị trường, nguồn tài nguyên.
B. điều kiện tự nhiên, nguồn tài nguyên thiên nhiên, dân cư và lao động.
C. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, chính sách phát triển của công nghiệp.
D. vị trí địa lí, tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội.
Câu 72: Vùng khí hậu Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng khí hậu Nam
Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác 2015 3550,7 2552,2 635,6 2017 3938,7 2755,8 749,1 2019 4592 3197,7 900,7 2021 4855,4 3300 996,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, tròn, cột.
B. Tròn, miền, đường.
C. Đường, cột, kết hợp.
D. Kết hợp, cột, miền.
Câu 74: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu, chi phối sự tăng trưởng khách du lịch quốc tế đến với nước ta?
A. Tài nguyên du lịch phong phú, có cơ sở lưu trú hiện đại.
B. Lao động ngày càng chuyên nghiệp, dịch vụ hoàn thiện.
C. Chính sách luôn đổi mới, các sản phẩm du lịch độc đáo.
D. Ra đời nhiều công ty lữ hành, quảng bá du lịch rộng rãi.
Câu 75: Giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiều tỉnh, thành giáp biển, đẩy mạnh việc xuất khẩu hàng hóa.
B. có nhiều đảo ven bờ, tất cả các tỉnh đều thuận lợi xây dựng cảng.
C. vùng biển có diện tích rộng, đường bờ biển dài, ít thiên tai biển.
D. vị trí gần tuyến hàng hải quốc tế quan trọng, sản xuất phát triển.
Câu 76: Sự phân hóa thiên nhiên theo qui luật địa ô ở nước ta chủ yếu chịu tác động của
A. quá trình xâm thực ở đồi núi, bồi tụ nhanh các đồng bằng.
B. các quá trình nội lực, biển, gió mùa và hướng các dãy núi.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa mùa hạ, địa hình đồi núi.
D. hình dạng lãnh thổ, gió đông bắc, tây nam và địa hình núi.
Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện cảnh quan xa van nguyên sinh ở nước ta là
A. đất cát biển, nhiệt độ trung bình năm cao, bốc hơi mạnh, mưa nhỏ.
B. đất cát pha, số giờ nắng cao, mùa khô kéo dài, lượng mưa thấp.
C. đất nhiễm phèn, lượng mưa rất thấp, nhiều nắng, bốc hơi rất mạnh.
D. đất khô, nghèo dinh dưỡng, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều, mưa ít.
Câu 78: Mức độ đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vào loại thấp nhất cả nước chủ yếu do
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp, thưa dân, địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. địa hình hiểm trở, nhiều thuận lợi phát triển nông nghiệp, mật độ dân số thấp.
C. chất lượng cuộc sống thấp, cơ sở hạ tầng hạn chế, khoáng sản phân bố phân tán.
D. quá trình công nghiệp hóa diễn ra muộn, số dân ít, trữ lượng khoáng sản nhỏ.
Câu 79: Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu và tư liệu sản xuất của nước ta tăng lên trong giai đoạn gần đây chủ yếu do
A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục hồi và phát triển của sản xuất.
C. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D. nhu cầu tiêu dùng tăng lên, phục vụ quá trình công nghiệp hóa.
Câu 80: Tính lục địa khu vực phía tây nước ta giảm sút chủ yếu do sự tác động kết hợp của
A. hướng nghiêng, Biển Đông và các khối khí đi qua biển.
B. dòng hải lưu ven bờ, địa hình bờ biển, gió mùa mùa hạ.
C. Biển Đông, thềm lục địa và tác động hướng của dãy núi.
D. dãy núi đông – tây, dòng biển ven bờ và cơn bão nhiệt đới.
------ HẾT ------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành) ĐÁP ÁN 41 A 46 A 51 D 56 C 61 D 66 B 71 D 76 B 42 C 47 D 52 B 57 B 62 B 67 B 72 C 77 D 43 B 48 C 53 C 58 C 63 B 68 D 73 A 78 A 44 C 49 A 54 B 59 C 64 D 69 C 74 C 79 C 45 D 50 C 55 B 60 D 65 A 70 A 75 D 80 A