Mã đ 121 Trang 1/4
TRƯNG THPT HÀM RNG
MÃ Đ 121
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP THPT
Môn : Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: /3/2025
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Mi ngày bác Sơn đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mi ngày
(đơn vị:
km
) ca bác Sơn trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường (km)
[2,7;3,0)
[3, 9; 4, 2)
Tn s
3
6
5
4
2
Phương sai của mu s liu ghép nhóm
A. 0,36. B. 3,39. C. 11,62. D. 0,1314.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
, công bi
2q =
. Ta có
5
u
bng
A.
48
. B.
9
. C.
24
. D.
11
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 27
x
<
là:
A.
( )
;2−∞
. B.
3
0;
2



. C.
3
;
2

−∞


. D.
3
;
2

+∞


.
Câu 4. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt phng
( ):3 2 3 6 0+ −=Px yz
có mt vectơ pháp
tuyến là:
A.
( )
3; 2; 3n =
. B.
(
)
2;3; 2n
=
. C.
( )
3; 2;3n =
. D.
(
)
2;3; 2
n =
.
Câu 5. Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8
x =
. B.
7x =
. C.
10x =
. D.
9x =
.
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
.
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6Va=
. B.
3
Va=
. C.
3
2Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 7. Nguyên hàm ca hàm s
( )
4
fx x x
= +
A.
3
41
xC
++
B.
52
11
52
x xC++
C.
4
x xC++
D.
52
xxC++
Câu 8. Din tích
S
của hình phẳng gii hn bi các đưng
2
2
yx=
,
1y =
,
0x =
1x =
được tính bi
công thức nào sau đây?
A.
( )
1
2
2
0
2 1dSx x= +
. B.
( )
1
2
0
2 1dSxx=
. C.
( )
1
2
0
2 1d
Sxx= +
. D.
( )
1
2
0
2 1dS xx
π
= +
.
Câu 9. Cho hai điểm
( )
4;1;0A
,
( )
2; 1;2B
. Trong các vectơ sau, tìm mt vectơ ch phương của đường
thng
AB
.
A.
( )
6;0; 2=
u
. B.
( )
3; 0; 1=
u
. C.
( )
2; 2;0=
u
. D.
( )
1;1; 1=
u
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đặt
SA a=

,
SB b=

,
SC c=

,
SD d=

.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
acbd+=+

. B.
abcd+=+

. C.
0
abcd+++ =

. D.
ad bc+=+

.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ
Mã đ 121 Trang 2/4
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào trong các khong sau:
A.
( )
2;+∞
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 2
.
PHN II. Câu hi trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quân s, mt máy bay chiến đu ca đối phương có thể xut hin v trí
X
vi xác sut 0,55.
Nếu máy bay đó không xuất hin v trí
X
thì nó xuất hin v trí
Y
. Để phòng th, các b phóng tên la
được b trí ti các v trí
X
Y
. Khi máy bay đối phương xuất hin v trí
X
hoc
Y
thì tên la s được
phóng để h máy bay đó. Nếu máy bay xut hin ti
X
thì bn 2 qu tên la và nếu máy bay xut hin ti
Y
thì bn 1 qu tên la. Biết rng, xác sut bn trúng máy bay ca mi qu tên la là 0,8 và các b phóng tên
la hot động độc lp. Máy bay b bn h nếu nó trúng ít nht 1 qu tên la. Gi
A
là biến c máy bay chiến
đấu của đối phương xuất hin v trí
X
. Gi
B
là biến c bn h máy bay đối phương.
a) Xác sut bn h máy bay đối phương là
0,988
b)
(
)
0, 2=
P B
c) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bn h. Xác suất để máy bay đối phương xuất hin v trí
X
0,58
( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
d) Xác sut đ máy bay đối phương bị bn h nếu nó xut hin v trí
Y
0,8
Câu 2. Một căn phòng có dạng là một hình hộp ch nhật, được mô hình hóa và gắn h trc tọa độ
Oxyz
như
hình vẽ sau:
Ngưi ta thiết kế mt công tc đin tại điểm
( )
3; 0; 2M
và một bóng đèn để chiếu sáng căn phòng tại đim
P
là trung điểm ca
AD
′′
. Biết
( )
6;8; 4C
. Khi đó:
a) Đim
M
thuc mt phng
( )
CBB
.
b) Mt phng
( )
B PC
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 3; 6n
=
.
c)
N
là điểm di động trên đoạn
AA
. Dây cấp điện cho bóng đèn được đấu t công tắc điện ti v trí
M
kéo đến điểm
N
ri nối đến bóng đèn. Độ dài dây cấp điện cho bóng đèn tối thiu bng
53
d) Tọa độ điểm
D
( )
' 0;8; 4D
Câu 3. Mt cht đim chuyển động trong 3 giây vi vn tc
( ) ( )
cosvt m t n
π
= +
(đơn vị: m/s) trong đó
t
(giây) là biến thi gian và
,mn
là các hng số, có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Mã đ 121 Trang 3/4
a) Vn tc ca cht đim thi đim
2t
=
giây là
8
(m/s)
b) Gia tc ca cht đim ti thi đim
2t =
giây bng 1
c)
10n
=
d) Tổng quãng đường vật đi được sau
3
giây là
15
m
Câu 4. Cho hàm s
(
)
2
23
x
xx
fx
e
=
.
a) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên
[ ]
0; 4
bng
n
m
e
,(m,n nguyên) khi đó
34mn+
bng 39
b) Phương trình
( )
0fx
=
có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 4
.
c) Tập xác định ca hàm s đã cho là
D =
.
d) Đạo hàm ca hàm s
(
)
fx
( )
2
2 73
x
xx
fx
e
+
=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt doanh nghip Vit Nam sn xut mt loi sn phm đ xut khu vào th trưng M. Gi s
khi sn xut đưc
x
sn phm (
0x >
), s tin chi phí doanh nghip b ra là
(
)
2
5000 58= −+Fx x x
( USD)
và b phn nghiên cu th trưng ch ra s sn phm bán ra ph thuc vào giá bán theo hàm cu
( ) 290 5xt t=
(
0 58)t
<<
.Trong đó t (USD) giá bán mỗi sản phẩm x(t) là số lượng sản phẩm bán được
khi định giá ở mức t. Chính ph M áp mc thuế 20% trên tng doanh thu ca công ty. Hi công ty cn bán
bao nhiêu sn phẩm để doanh nghiệp thu được nhiu li nhun nht.
Câu 2. Quan sát hai hàng hoá tht ln và gạo người ta nhn thy trong mi ngày giao dch, nếu go không
gim giá thì tht ln gim giá vi xác sut
2
5
. Ngưc li, nếu tht ln không gim giá thì go gim giá vi
xác sut
4
7
. Hơn na, xác sut đ c tht ln và go gim giá trong cùng mt ngày là 0,1. Biết xác sut đ
ít nht mt trong hai hàng hoá tht ln và go gim giá trong mt ngày giao dch là
m
n
(
,,
m
mn
n
là ti
gin ), tính giá tr biu thc
95
T mn= +
Câu 3. mt vnh bin, ngoài xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành ln biển để xây một khu đô thị
làm mt tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát trin du lch. Xét trong h tọa độ Oxy với đơn
v tương ứng 1 km, nếu hòn đảo v trí gc to độ O thì đường bao ca phần đất ln bin có dng là mt
phn của đồ th hàm s
2
4x
y
x
+
=
, vi
0x <
. Gi s tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao
ca khu đô thị với độ dài ngn nht. Đ dài ca tuyến cáp treo là bao nhiêu km ? (kết qu làm tròn đến
hàng phn chc).
Mã đ 121 Trang 4/4
Câu 4. Trong không gian vi h to độ
( )
Oxyz
, cho mt phng
(
)
:2 1 0
P xyz ++=
hai điểm
(2; 1; 0),
A
(3 3; 0; 1)B
. Đim M di động trên mt phng
(
)
P
, giá tr nh nht ca biu thc
7
T MA MB=−+
bng
(, )a bab
. Tính giá tr biu thc
3 9 2025Q ab=++
Câu 5. Mt viên gạch hoa hình vuông có cạnh bng
8
()dm
. Người ta thiết kế s dụng 4 đường parabol
cùng chung đỉnh ti tâm ca viên gạch và đi qua hai đỉnh k nhau ca viên gạch để tạo thành bông hoa như
hình vẽ. Din tích ca bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ) là
m
n
( đơn vị
2
,, ,
m
dm m n
n
là ti gin),
tính giá tr biu thc
23T mn= +
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông
ABCD
cnh bng 1 ,
( )
SA ABCD
2SA =
. Tính
khong cách gia hai đường thng
BD
SC
(kết qu làm hàng tròn đến hàng phần trăm)
------ HT ------
Mã đ 122 Trang 1/4
TRƯNG THPT HÀM RNG
MÃ Đ 122
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP THPT
Môn : Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: /3/2025
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
PHN I. Câu hi trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 12 được mu s liu sau:
Khoảng điểm
[
)
6,5;7
[
)
7;7,5
[
)
7,5;8
[
)
8;8,5
[
)
8,5;9
[
)
9;9,5
[
)
9,5;10
Tn s
8
10
16
24
13
7
4
Phương sai của mu s liu v điểm trung bình môn Toán ca các học sinh đó là
A. 0,609. B. 0,616. C. 0,785. D. 0,78.
Câu 2. H nguyên hàm ca hàm s
( )
x
fx e x= +
A.
2x
exC
++
B.
2
1
2
x
e xC
++
C.
1
x
eC++
D.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
Câu 3. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
7
2
x =
. B.
5x
=
. C.
9
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Din tích hình phng gii hn bi đ
th hàm s
( )
y fx=
, trục hoành và hai đường thng
,x ax b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
d
a
b
S fx x=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 5. Cho hàm số
()
fx
xác định và liên tục trên
\ { 1}
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
()y fx=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với
( )
ABCD
3SA a
=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
4
a
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
α
:
2 30+ −=xy
. Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
α
A.
( )
1; 2; 3 .n
B.
( )
1; 0; 3 .n
C.
( )
1; 0; 2 .n
D.
( )
1; 2; 0 .n
Câu 8. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Vectơ
u AA AB AD
′′
=++
  
bằng vectơ nào dưới đây?
Mã đ 122 Trang 2/4
A.
CA

. B.
CA

C.
AC

. D.
AC

.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
,
(
)
3; 2; 0
B
. Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
AB
là:
A.
(
)
1; 2; 1
u
=
B.
( )
2; 4; 2
u =
C.
( )
2; 4; 2u =
D.
( )
1; 2;1u =
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
6u =
2
12.
u
=
Công bi
q
ca cp s nhân đã cho là
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
18q =
. D.
6q =
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
3
3 27
<
x
là:
A.
3
;
2

+∞


. B.
(
)
;1
−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
3
0;
2



.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định, liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau:
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
0;2
bng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
PHN II. Câu hi trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quân s, mt máy bay chiến đấu ca đối phương thể xut hin v trí
X
vi xác sut
0,55. Nếu máy bay đó không xuất hin v trí
X
thì xuất hin v trí
Y
. Đ phòng th, các b phóng
tên la đưc b trí ti các v trí
X
Y
. Khi máy bay đối phương xuất hin v trí
X
hoc
Y
thì tên la
s được phóng để h máy bay đó. Nếu máy bay xut hin ti
X
thì bn 2 qu n la và nếu máy bay xut
hin ti
Y
thì bn 1 qu tên la. Biết rng, xác sut bn trúng máy bay ca mi qu tên la là 0,8 và các b
phóng tên lửa hot động độc lp. Máy bay b bn h nếu trúng ít nhất 1 qu tên la. Gi
A
là biến c
máy bay chiến đấu của đối phương xuất hin v trí
X
. Gi
B
là biến c bn h máy bay đối phương.
a) Xác sut bn h máy bay đối phương là
0,888
b) Xác sut đ máy bay đối phương bị bn h nếu nó xuất hin v trí
Y
0,64
c)
( )
0, 45=P
A
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bn h. Xác sut đ máy bay đối phương xuất hin v trí
X
0,59
( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Mt cht đim chuyn đng trong 3 giây vi vn tc
( ) ( )
cosvt m t n
π
= +
(đơn vị: m/s) trong đó
t
(giây) là biến thi gian và
,mn
là các hng s, có đồ th như hình v dưới đây:
Mã đ 122 Trang 3/4
a) Vn tc ca cht đim thi đim
2t
=
giây là
10
(m/s)
b)
5m =
c) Gia tc ca cht đim ti thi đim
2t =
giây bng 0
d) Tổng quãng đường vật đi được sau
3
giây là
27,93
m
Câu 3. Một căn phòng dạng là mt hình hp ch nhật, được hình hóa gắn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ sau:
Ngưi ta thiết kế mt công tc đin ti đim
( )
3; 0; 2M
và một bóng đèn để chiếu sáng căn phòng tại đim
P
là trung điểm ca
AD
′′
. Biết
(
)
6;8; 4C
. Khi đó:
a)
N
đim di động trên đoạn
AA
. Dây cấp điện cho bóng đèn được đu t công tc đin ti v trí
M
kéo đến điểm
N
ri nối đến bóng đèn. Độ dài dây cấp điện cho bóng đèn tối thiu bng
54
b) Mt phng
( )
B PC
có một véc tơ pháp tuyến là
(
)
2; 3; 6n
=
.
c) Đim
M
thuc mt phng
( )
ABB
.
d) Tọa độ điểm
P
( )
0; 4;4
P
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
23
x
xx
fx
e
=
.
a) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên
[ ]
0; 4
bng
n
m
e
, (m,n nguyên dương) khi đó
37mn+
bng 48
b) Phương trình
( )
0fx
=
có hai nghiệm phân bit thuc đoạn
[ ]
0; 4
.
c) Tập xác định ca hàm s đã cho là
{
}
0D =
.
d) Đạo hàm ca hàm s
( )
fx
( )
2
2 73
x
xx
fx
e
+−
=
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. mt vnh biển, ngoài xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành ln biển để xây một khu đô thị
làm mt tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo đ phát trin du lch. Xét trong h ta đ Oxy vi đơn
v tương ứng 1 km, nếu hòn đảo v trí gc to độ O thì đường bao ca phần đất ln biển có dạng là mt
phn của đồ th hàm s
2
6
x
y
x
+
=
, vi
0
x <
. Gi s tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao
ca khu đô thị vi đ dài ngn nht. Đ dài ca tuyến cáp treo là bao nhiêu km ? (kết qu làm tròn đến hàng
phn chc).
Mã đ 122 Trang 4/4
Câu 2. Quan sát hai hàng hoá tht ln và go người ta nhn thy trong mi ngày giao dch, nếu go không
gim giá thì tht ln gim giá vi xác sut
2
5
. Ngưc li, nếu tht ln không gim giá thì go gim giá vi
xác sut
4
7
. Hơn nữa, xác sut để c tht ln và go gim giá trong cùng mt ngày là 0,1. Biết xác sut đ
ít nhất mt trong hai hàng hoá tht ln và go gim giá trong mt ngày giao dch
m
n
(
,,
m
mn
n
là
ti gin ), tính giá tr biu thc
59T mn= +
Câu 3. Mt doanh nghip Vit Nam sn xut mt loi sn phm đ xut khu vào th trưng M. Gi s
khi sn xut đưc
x
sn phm (
0x
>
), s tin chi phí doanh nghip b ra
( )
2
5000 58= −+Fx x x
( USD)
và b phn nghiên cu th trưng ch ra s sn phm bán ra ph thuc vào giá bán theo hàm cu
( ) 290 5xt t=
(
0 58)t<<
.Trong đó t (USD) là giá bán mi sản phẩm x(t) số lượng sản phẩm bán
được khi định giá ở mức t. Chính ph M áp mc thuế 20% trên tng doanh thu ca công ty. Hi công ty
phi bán giá sn phm là bao nhiêu USD để doanh nghiệp thu được nhiu li nhun nht.
Câu 4. Trong không gian vi h trc to độ
( )
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 1 0P xyz ++=
hai điểm
(2; 1; 0),
A
(3 3; 0; 1)B
. Đim
M
di động trên mt phng
(
)
P
, giá tr nh nht ca biu thc
7T MA MB=−+
bng
(, )a bab
. Tính giá tr
2 7 2025Q ab=++
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng 1,
( )
SA ABCD
3SA =
.
Tính khong cách gia hai đường thng
BD
SC
(kết qu làm hàng tròn đến hàng phn trăm)
Câu 6. Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40
cm. Ngưi thiết kế đã s dng bốn đường parabol có chung
đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô mu sẫm như hình vẽ bên).
Din tích mi cánh hoa ca viên gch
m
n
( đơn vị
2
,, ,
m
cm m n
n
là ti gin ), tính giá tr biu thc
2T mn= +
------ HT ------
Trang 1/4
TRƯNG THPT HÀM RNG
121,123,125
ĐÁP ÁN KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP
THPT
Môn : Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: /3/2025
Câu\Mã đ 121 122 123 124 125 126
1
D
A
C
D
B
D
2 A B A C C C
3
C
B
D
D
C
A
4 A D D A B C
5
C
B
A
D
D
A
6 B A C A C B
7
B
D
B
B
B
D
8 C C C A A A
9
D
D
D
A
A
A
10 A B A B B D
11
B
B
A
C
D
A
12 A B C C A C
1
SSSĐ
ĐSĐĐ
SĐĐĐ
SĐĐĐ
ĐĐSS
ĐĐSS
2 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐĐS
3
SSSĐ
SSĐĐ
SĐSĐ
SĐĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐĐS
4 ĐSĐS ĐĐSĐ SSSĐ SSĐĐ SĐSS SĐĐĐ
1
45
5,4
0,58
0,55
4,4
0,55
2 113 125 4,4 49 45 5,4
3
4,4
49
113
2542
113
2542
4 2691 2542 2691 5,4 137 125
5
137
0,55
45
125
2691
803
6 0,58 803 137 803 0,58 49
NG DN CÁC CÂU VN DNG
Câu 1: Gi
A
là biến c máy bay chiến đấu ca đối phương xuất hin v trí
X
t
A
là biến c máy bay
chiến đấu của đối phương xuất hin v trí
Y
.
Gi
B
là biến c bn h máy bay đối phương.
a) Ta có
( )
( )
( )
0,55; 1 0,45P AA P PA= =−=
;
( )
0,04.0,55 0,2.0,45 0,112P B = +=
Vy a) đúng
b) Khi
A
xảy ra cn bn mt qu tên lửa trong đó phải bn trúng qu tên lửa đó. Do đó:
( )
| 0,8PB A=
. Vy b) sai
c) Khi
A
xảy ra cn bn hai qu tên lửa trong đó trúng ít nhất mt qu tên lửa. Do đó:
( )
0,8.0,8 0,8.0, 2 0,2.0,8 0,96PB A=++=
.
Xác sut bn h máy bay đối phương là
( )
0,55.0,96 0,45.0,8 0,888PB= +=
.
Vy c) sai
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bn h. Xác suất đế máy bay đối phương xuất hin v trí
X
là:
Trang 2/4
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
.
0,55.0,96 22
0,59
0,888 37
PAB PAPBA
PAB
PB PB
= = = =
Vy d) sai
Câu 2:
a) Ta có
( )
ABB
là mt phng
( )
Oxz
có phương trình
0y =
nên
(
)
3; 0; 2M
thuc mt phng
( )
ABB
.
Vy a) sai
b) Ta có
( ) ( )
' 0;0; 4 , ' 0;8;4AD
. Vy b) đúng
c) Ta có
(
)
' 6;0; 4
B
,
(
)
0; 4; 4P
,
(
)
6;8; 0C
( ) ( )
' 6; 4; 0 , 6;4; 4B P PC⇒−
 
( )
' ; 16; 24; 48B P PC

=−−−

 
nên mặt phẳng
( )
B PC
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 3; 6n =
. Vy c) đúng
d)
Ta có
M
là tâm ca hình ch nht
''ABB A
.
Tri hai hình ch nht
''ABB A
''ADD A
trên cùng mt mt phẳng, ta có độ dài dây cáp ngn nht khi 3
điểm
,,MNP
thẳng hàng. Khi đó độ dài dây cáp bng
MP
. Do
' ' 8, ' 4, 6A D AA AB= = =
nên
' 4, ' 13AP AM= =
( )
( )
( )
( )
63
cos ' cos 90 ' sin ' sin ' sin '
'
2 13 13
= + = = = =−= =
o
AB
MA P MA A MA A MA A BA A
AB
.
Áp dụng định lý cosin ta có
2 22
' ' 2 ' . ' .cos ' 53MP AM AP AMAP MAP= +− =
.
Vậy độ dài dây cáp ti thiu bng
53
. Vy d) đúng
Câu 3: Gi
A
là điểm thuc đồ th hàm s
2
4x
y
x
+
=
.
Khi đó tuyến cáp treo đưc thiết kế ni đo vi đưng bao của khu đô thị đon
OA
sao cho độ dài đon
OA
ngn nht.
Ta có
2
2
22
2
4 16
2 8 2 32 8 4,4
x
OA x x
xx

+
= + = + +≥ +


. Du “=” xy ra khi
4
8x =
Câu 4:
Trang 3/4
Ta thấy
,AB
nằm cùng phía so với mặt phẳng
( )
P
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên
( )
P
Mặt phẳng
( )
P
có VTPT là
( )
2; 1;1n =
Đường thẳng
AH
đi qua
A
và nhận
n
làm VTCP nên
21
:
2 11
x yz
AH
−+
= =
Do
( ) ( )
0;0; 1 6= −⇒ =H AH P H AH
Đường thẳng
BK
đi qua
B
và nhận
n
làm VTCP nên
33 1
:
2 11
x yz
BK
−+
= =
Do
( )
( )
3; 3; 3 1 3 2K BK P K BK
= −⇒ =
3HK =
Đặt
0= >MK x
. Khi đó
3+=+MH MK HK x
.
Ta có
22
7 6 7 18= + =−+ + +T MA MB MH MK
( )
2
2 22
6 3 7 18 7 18 6 15T x x x xx ≥− + + + + = + + +
Xét hàm
( )
22
7 18 6 15fx x x x= +− ++
trên
( )
0;
+∞
;
(
)
22
73
18 6 15
xx
fx
x xx
+
=
+ ++
( ) ( )
( )
32
1
0 2 1 4 26 72 27 0
2
fx x x x x x
= + + + =⇔=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra
( )
( )
min
0;
1
min 3 73 3 9 2025 2691
2
T fx f ab Q a b
+∞

= = = = ⇒= ++ =


.
Câu 5 . Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
P
H
M
K
A
B
Trang 4/4
Ta có:
( ) ( ) ( )
4;0 ; 4; 4 ; 0; 4ABC
.
Các cánh hoa được to thành bởi 4 đường parabol có phương trình là:
2222
; ;;
4444
xxyy
yy xx= =−= =
.
Din tích ca cánh hoa nm trong góc phn th nhất được gii hn bi các đưng:
2
4
x
y =
2yx=
;
0; 4
xx
= =
, nên din tích mt cánh hoa bng:
4
2
2
0
16
2 ()
43
x
S x dx dm

= −=


.
Vy din tích bông hoa là:
( )
2
64
4
3
S dm
=
. Khi đó
2 3 2.64 3.3 137mn
+= + =
Câu 6 . Li nhun = Doanh thu - chi phí - thuế
Doanh thu
2
( ) . 290 5d t xt t t= =
Thuế
22
( ) 0,2(290 5 ) 58
rt t t t t= −=
Chi phí
( )
22
5000 58(290 5 ) (290 5 ) 25 2610 72280c t tt t
t
= −+ = +
Khi đó lợi nhun là:
( ) ( ) ( )
()= −−l ttdrt ct
vi
0 58t<<
22 2
290 5 58 (72280 2610 25 )= +− +t t tt t t
2
028 4229 7228=−−+ tt
Ta có
( ) ( )
5
58
2842
' 58 2842 0 49 0;58 290 5.49 4lt tt x= + = ⇔= = = =
Vy công ty cn bán 45 sn phm để doanh nghiệp thu được nhiu li nhun nht.
Câu 7 . Gi
A
B
lần lượt là biến c tht ln và go gim giá trong mt phiên giao dch.
Đặt
( )
a PA=
( )
b PB=
vi
[ ]
, 0;1ab
.
Khi đó ta có:
(
)
(
)
( )
( ) (
)
(
)
(
)
2 0,1
5 2 2,5 1
5 11
P AB
P
B
PA PAB
a
PAB a b
Bb
P
= = = = ⇒+=
−−
Tương tự:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
4 0,1
4 7 4,7 2
7 11
P BA
P
A
P B P AB
b
PB A a b
Aa
P
= = = = +=
−−
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình
5 2 2,5
4 7 4,7
0,3
0,5
ab
a
ab b
=


=
+=
+=
Xác suất để có ít nht mt trong hai hàng hoá tht ln và go gim giá trong mt phiên giao dch là:
( ) ( ) ( ) ( )
7
0,7 9 5 113
10
m
PA B PA PB PAB m n
n
= + = == +=
----HT---
Trang 1/4
TRƯNG THPT HÀM RNG
Mã 122,124,126
ĐÁP ÁN KSCL CÁC MÔN THI TT NGHIP
THPT
Môn : Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: /3/2025
Câu\Mã đ
121
122
123
124
125
126
1 D A C D B D
2 A B A C C C
3 C B D D C A
4 A D D A B C
5 C B A D D A
6 B A C A C B
7 B D B B B D
8 C C C A A A
9 D D D A A A
10 A B A B B D
11 B B A C D A
12 A B C C A C
1 SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐSS
2 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐĐS
3 SSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS
4 ĐSĐS ĐĐSĐ SSSĐ SSĐĐ SĐSS SĐĐĐ
1 45 5,4 0,58 0,55 4,4 0,55
2 113 125 4,4 49 45 5,4
3 4,4 49 113 2542 113 2542
4 2691 2542 2691 5,4 137 125
5 137 0,55 45 125 2691 803
6 0,58 803 137 803 0,58 49
NG DN CÁC CÂU VN DNG
Câu 1 . Gi
A
là biến c máy bay chiến đấu ca đối phương xuất hin v trí
X
thì
A
là biến c máy bay
chiến đấu của đối phương xuất hin v trí
Y
.
Gi
B
là biến c bn h máy bay đối phương.
a) Ta có
( )
( )
( )
0,55; 1 0,45P AA P PA= =−=
;
( )
0,04.0,55 0,2.0,45 0,112P B = +=
Vy a) đúng
b) Khi
A
xảy ra cn bn mt qu tên lửa trong đó phải bn trúng qu tên lửa đó. Do đó:
( )
| 0,8PB A=
. Vy b) sai
c) Khi
A
xảy ra cn bn hai qu tên lửa trong đó trúng ít nhất mt qu tên lửa. Do đó:
( )
0,8.0,8 0,8.0, 2 0,2.0,8 0,96PB A=++=
.
Xác sut bn h máy bay đối phương là
( )
0,55.0,96 0,45.0,8 0,888PB= +=
.
Vy c) đúng
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bn h. Xác suất đế máy bay đối phương xuất hin v trí
X
là:
Trang 2/4
( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
.
0,55.0,96 22
0,59
0,888 37
PAB PAPBA
PAB
PB PB
= = = =
Vy d) đúng
Câu 2 .
a) Ta có
( )
ABB
là mt phng
( )
Oxz
nên
(
)
3; 0; 2M
thuc mt phng
( )
ABB
. Vy a) đúng
b) Ta có
( ) ( )
' 0;0; 4 , ' 0;8;4AD
nên
( )
0; 4;4P
. Vy b) đúng
c) Ta có
(
)
' 6;0; 4
B
,
(
)
0; 4; 4
P
,
(
)
6;8; 0
C
( ) ( )
' 6; 4; 0 , 6;4; 4B P PC⇒−
 
( )
' ; 16; 24; 48B P PC

=−−−

 
nên mặt phẳng
( )
B PC
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 3; 6n =
. Vy c) sai
d)
Ta có
M
là tâm ca hình ch nht
''ABB A
.
Tri hai hình ch nht
''ABB A
''ADD A
trên cùng mt mt phẳng, ta có độ dài dây cáp ngn nht khi 3
điểm
,,MNP
thẳng hàng. Khi đó độ dài dây cáp bng
MP
. Do
' ' 8, ' 4, 6A D AA AB= = =
nên
' 4, ' 13AP AM= =
( )
( )
( )
( )
63
cos ' cos 90 ' sin ' sin ' sin '
'
2 13 13
= + = = = =−= =
o
AB
MA P MA A MA A MA A BA A
AB
.
Áp dụng định lý cosin ta có
2 22
' ' 2 ' . ' .cos ' 53
MP AM AP AMAP MAP= +− =
.
Vậy độ dài dây cáp ti thiu bng
53
. Vy d) sai
Câu 3 . Khi đó tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao của khu đô thị là đon
OA
sao cho độ
dài đoạn
OA
ngn nht.
Ta có
2
2
22
2
6 36
2 12 2 72 12 5,4
x
OA x x
xx

+
= + = ++≥ +


.
Du “=” xy ra khi
4
18x =
Câu 4 .
P
H
M
K
A
B
Trang 3/4
Ta thấy
,
AB
nằm cùng phía so với mặt phẳng
( )
P
Gọi
,
HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
lên
( )
P
Mặt phẳng
( )
P
có VTPT là
( )
2; 1;1n
=
Đường thẳng
AH
đi qua
A
và nhận
n
làm VTCP nên
21
:
2 11
x yz
AH
−+
= =
Do
( ) ( )
0;0; 1 6= −⇒ =H AH P H AH
Đường thẳng
BK
đi qua
B
và nhận
n
làm VTCP nên
33 1
:
2 11
x yz
BK
−+
= =
Do
( )
( )
3; 3; 3 1 3 2K BK P K BK
= −⇒ =
3HK =
Đặt
0
= >
MK x
. Khi đó
3+=+MH MK HK x
.
Ta có
22
7 6 7 18
= + =−+ + +T MA MB MH MK
( )
2
2 22
6 3 7 18 7 18 6 15T x x x xx ≥− + + + + = + + +
Xét hàm
( )
22
7 18 6 15fx x x x= +− ++
trên
( )
0; +∞
;
( )
22
73
18 6 15
xx
fx
x xx
+
=
+ ++
( ) ( )
( )
32
1
0 2 1 4 26 72 27 0
2
fx x x x x x
= + + + =⇔=
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra
( )
( )
min
0;
1
min 3 73 2 7 2025 2542
2
T fx f ab Q a b
+∞

= = = = ⇒= + + =


.
Câu 5 .
Chn h ta đ như hình vẽ (1 đơn vị trên trc bng
10 1
cm dm=
), các cánh hoa to bi các đưng
parabol có phương trình
2
2
x
y =
,
2
2
x
y =
,
2
2
y
x =
,
2
2
y
x =
.
Trang 4/4
Din tích mt cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn bi hai
đồ th hàm s
2
2
x
y =
,
2
yx
=
và hai đường thng
0; 2xx= =
.
Do đó diện tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



(
)
2
3
3
0
22
2
36
x
x

=



( ) ( )
22
4 400
dm cm
33
= =
( )
2
cm 400, 3
m
mn
n
= ⇒= =
.
Khi đó
2 803mn+=
Câu 6 . Li nhun = Doanh thu - chi phí - thuế
Doanh thu
2
( ) . 290 5
d t xt t t= =
Thuế
22
( ) 0,2(290 5 ) 58rt t t t t= −=
Chi phí
(
)
22
5000 58(290 5 ) (290 5 ) 25 2610 72280
c t tt tt = −+ = +
Khi đó lợi nhun là:
( ) ( ) ( )
()= −−l ttdrt ct
vi
0 58t<<
22 2
290 5 58 (72280 2610 25 )= +− +t t tt t t
2
0
28
42
29 7228=−−
+ t
t
Ta có
( ) ( )
2842
' 58 28 8
5
42 0 49
8
0;5lt tt = + = ⇔= =
Vy công ty phi bán giá mi sn phẩm là 49 USD để doanh nghiệp thu được nhiu li nhun nht.
Câu 7 . Gi
A
B
lần lượt là biến c tht ln và go gim giá trong mt phiên giao dch.
Đặt
( )
a PA=
( )
b PB=
vi
[ ]
, 0;1ab
.
Khi đó ta có:
( )
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
2 0,1
5 2 2,5 1
5 11
P AB
P
B
PA PAB
a
PAB a b
Bb
P
= = = = ⇒+=
−−
Tương tự:
( )
( )
( )
( ) (
)
(
)
(
)
4 0,1
4 7 4,7 2
7 11
P BA
P
A
P B P AB
b
PB A a b
Aa
P
= = = = +=
−−
.
T
(
)
1
( )
2
ta có h phương trình
5 2 2,5
4 7 4,7
0,3
0,5
ab a
ab b
=


=
+=
+=
Xác sut đ có ít nht mt trong hai hàng hoá tht ln và go gim giá trong mt phiên giao dch là:
( ) ( ) ( ) ( )
7
0,7 5 9 125
10
m
PA B PA PB PAB m n
n
= + = == +=
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn : Toán Lớp: 12 MÃ ĐỀ 121
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: /3/2025
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mỗi ngày bác Sơn đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày
(đơn vị: km ) của bác Sơn trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Quãng đường (km) [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Tần số 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,36. B. 3,39. C. 11,62. D. 0,1314.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội
. Ta có u bằng n ) q = 2 1 5 A. 48 . B. 9. C. 24 . D. 11.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x < 27 là: A. ( ;2 −∞ ). B.  3 0;       . C. 3  ; −∞ . D. 3  ;+∞ . 2       2   2 
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) :3x + 2y − 3z − 6 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:     A. n = (3;2; 3 − ) . B. n = (2;3; 2 − ).
C. n = (3;2;3) .
D. n = (2;3;2) .
Câu 5. Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( )
A. x = 8.
B. x = 7 .
C. x =10 . D. x = 9 .
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABC) , SA = 3a .
Thể tích của khối chóp S.ABCD A. 3 V = 6a . B. 3 V = a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 3a .
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số ( ) 4
f x = x + x A. 3
4x +1+ C B. 1 5 1 2
x + x + C C. 4
x + x + C D. 5 2
x + x + C 5 2
Câu 8. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 2x , y = 1
− , x = 0 và x =1 được tính bởi
công thức nào sau đây? 1 1 1 1
A. S = (2x + ∫ )2 2 1 dx . B. S = ( 2 2x − ∫ )1dx . C. S = ( 2 2x + ∫ )1dx. D. S = π ( 2 2x + ∫ )1dx. 0 0 0 0
Câu 9. Cho hai điểm A(4;1;0), B(2;−1;2) . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .    
A. u = (6;0;2).
B. u = (3;0;− ) 1 .
C. u = (2;2;0) .
D. u = (1;1;− ) 1 .
       
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA = a , SB = b , SC = c , SD = d .
Khẳng định nào dưới đây là đúng?                 
A. a + c = b + d .
B. a + b = c + d .
C. a + b + c + d = 0 .
D. a + d = b + c .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ Mã đề 121 Trang 1/4
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: A. (2;+ ∞) . B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ ) 1 . D. (1;2) .
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quân sự, một máy bay chiến đấu của đối phương có thể xuất hiện ở vị trí X với xác suất 0,55.
Nếu máy bay đó không xuất hiện ở vị trí X thì nó xuất hiện ở vị trí Y . Để phòng thủ, các bệ phóng tên lửa
được bố trí tại các vị trí X Y . Khi máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X hoặc Y thì tên lửa sẽ được
phóng để hạ máy bay đó. Nếu máy bay xuất hiện tại X thì bắn 2 quả tên lửa và nếu máy bay xuất hiện tại Y
thì bắn 1 quả tên lửa. Biết rằng, xác suất bắn trúng máy bay của mỗi quả tên lửa là 0,8 và các bệ phóng tên
lửa hoạt động độc lập. Máy bay bị bắn hạ nếu nó trúng ít nhất 1 quả tên lửa. Gọi A là biến cố máy bay chiến
đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí X . Gọi B là biến cố bắn hạ máy bay đối phương.
a) Xác suất bắn hạ máy bay đối phương là 0,988
b) P(B) = 0,2
c) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bắn hạ. Xác suất để máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X
0,58( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
d) Xác suất để máy bay đối phương bị bắn hạ nếu nó xuất hiện ở vị trí Y là 0,8
Câu 2. Một căn phòng có dạng là một hình hộp chữ nhật, được mô hình hóa và gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sau:
Người ta thiết kế một công tắc điện tại điểm M (3;0;2) và một bóng đèn để chiếu sáng căn phòng tại điểm
P là trung điểm của AD′. Biết C′(6;8;4) . Khi đó:
a) Điểm M thuộc mặt phẳng (CBB′) . 
b) Mặt phẳng (B P
C) có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;3;6) .
c) N là điểm di động trên đoạn AA′ . Dây cấp điện cho bóng đèn được đấu từ công tắc điện tại vị trí M
kéo đến điểm N rồi nối đến bóng đèn. Độ dài dây cấp điện cho bóng đèn tối thiểu bằng 53
d) Tọa độ điểm D′ là D '(0;8;4)
Câu 3. Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v(t) = mcos(πt) + n (đơn vị: m/s) trong đó t
(giây) là biến thời gian và ,
m n là các hằng số, có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Mã đề 121 Trang 2/4
a) Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 2 giây là 8 (m/s)
b) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây bằng 1 c) n =10
d) Tổng quãng đường vật đi được sau 3 giây là 15m 2
Câu 4. Cho hàm số ( ) 2x −3x f x = . x e
a) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [0;4] bằng m ,(m,n nguyên) khi đó 3m + 4n bằng 39 n e
b) Phương trình f ′(x) = 0 có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn [0;4].
c) Tập xác định của hàm số đã cho là D =  . 2
d) Đạo hàm của hàm số − +
f (x) là f ′(x) 2x 7x 3 = x e
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một doanh nghiệp Việt Nam sản xuất một loại sản phẩm để xuất khẩu vào thị trường Mỹ. Giả sử
khi sản xuất được x sản phẩm ( x > 0 ), số tiền chi phí doanh nghiệp bỏ ra là F (x) 2
= 5000 − 58x + x ( USD)
và bộ phận nghiên cứu thị trường chỉ ra số sản phẩm bán ra phụ thuộc vào giá bán theo hàm cầu
x(t) = 290 − 5t ( 0 < t < 58).Trong đó t (USD) là giá bán mỗi sản phẩm và x(t) là số lượng sản phẩm bán được
khi định giá ở mức t. Chính phủ Mỹ áp mức thuế 20% trên tổng doanh thu của công ty. Hỏi công ty cần bán
bao nhiêu sản phẩm để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 2. Quan sát hai hàng hoá thịt lợn và gạo người ta nhận thấy trong mỗi ngày giao dịch, nếu gạo không
giảm giá thì thịt lợn giảm giá với xác suất 2 . Ngược lại, nếu thịt lợn không giảm giá thì gạo giảm giá với 5
xác suất 4 . Hơn nữa, xác suất để cả thịt lợn và gạo giảm giá trong cùng một ngày là 0,1. Biết xác suất để có 7
ít nhất một trong hai hàng hoá thịt lợn và gạo giảm giá trong một ngày giao dịch là m ( , ∈, m m n là tối n n
giản ), tính giá trị biểu thức T = 9m + 5n
Câu 3. Ở một vịnh biển, ngoài xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển để xây một khu đô thị
và làm một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa độ Oxy với đơn
vị tương ứng 1 km, nếu hòn đảo ở vị trí gốc toạ độ O thì đường bao của phần đất lấn biển có dạng là một 2
phần của đồ thị hàm số x + 4 y =
, với x < 0 . Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao x
của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Mã đề 121 Trang 3/4
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz) , cho mặt phẳng(P) : 2x y + z +1= 0và hai điểm ( A 2; 1; − 0), B(3 3;0; 1)
− . Điểm M di động trên mặt phẳng (P) , giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = −MA + 7MB bằng
a b(a,b∈ ) . Tính giá trị biểu thức Q = 3a + 9b + 2025
Câu 5. Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh bằng 8 (dm) . Người ta thiết kế sử dụng 4 đường parabol
cùng chung đỉnh tại tâm của viên gạch và đi qua hai đỉnh kề nhau của viên gạch để tạo thành bông hoa như
hình vẽ. Diện tích của bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ) là m ( đơn vị 2 , , ∈, m dm m n là tối giản), n n
tính giá trị biểu thức T = 2m + 3n .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 1 , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC (kết quả làm hàng tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn : Toán Lớp: 12 MÃ ĐỀ 122
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: /3/2025
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm [6,5;7) [7;7,5)
[7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10) Tần số 8 10 16 24 13 7 4
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó là A. 0,609. B. 0,616. C. 0,785. D. 0,78.
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x 2
e + x + C B. x 1 2
e + x + C C. x
e +1+ C D. 1 x 1 2
e + x + C 2 x +1 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 3 ( ) là: A. 7 x = .
B. x = 5. C. 9 x = . D. x = 3. 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức b b a b
A. S = − f
∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dx . C. S = f
∫ (x) dx. D. S = f ∫ (x) dx. a a b a
Câu 5. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên  \{ 1
− } có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD)
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. 3 a 3 . D. a . 3 6 4
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2y −3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) là     A. n(1;2; 3 − ). B. n(1;0; 3 − ).
C. n(1;0;2). D. n(1;2;0).
   
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Vectơ u = AA + AB′ + AD′ bằng vectơ nào dưới đây? Mã đề 122 Trang 1/4    
A. CA′ . B. C A
C. AC . D. AC′.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(3; 2
− ;0) . Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB là:    
A. u = (1;2;− ) 1 B. u = (2; 4; − 2) C. u = (2;4; 2 − ) D. u = ( 1; − 2; ) 1
Câu 10. Cho cấp số nhân (u với u = 6 và u = 12. − Công bội n ) 1 2
q của cấp số nhân đã cho là A. 1 q = − . B. q = 2 − . C. q = 18 − . D. q = 6 − . 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 x < 27 là: A.  3;  +∞    . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( ;2 −∞ ). D. 3  0; . 2      2 
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [0;2] bằng A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong quân sự, một máy bay chiến đấu của đối phương có thể xuất hiện ở vị trí X với xác suất
0,55. Nếu máy bay đó không xuất hiện ở vị trí X thì nó xuất hiện ở vị trí Y . Để phòng thủ, các bệ phóng
tên lửa được bố trí tại các vị trí X Y . Khi máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X hoặc Y thì tên lửa
sẽ được phóng để hạ máy bay đó. Nếu máy bay xuất hiện tại X thì bắn 2 quả tên lửa và nếu máy bay xuất
hiện tại Y thì bắn 1 quả tên lửa. Biết rằng, xác suất bắn trúng máy bay của mỗi quả tên lửa là 0,8 và các bệ
phóng tên lửa hoạt động độc lập. Máy bay bị bắn hạ nếu nó trúng ít nhất 1 quả tên lửa. Gọi A là biến cố
máy bay chiến đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí X . Gọi B là biến cố bắn hạ máy bay đối phương.
a) Xác suất bắn hạ máy bay đối phương là 0,888
b) Xác suất để máy bay đối phương bị bắn hạ nếu nó xuất hiện ở vị trí Y là 0,64
c) P(A) = 0,45
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bắn hạ. Xác suất để máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X
0,59 ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v(t) = mcos(πt) + n (đơn vị: m/s) trong đó t
(giây) là biến thời gian và ,
m n là các hằng số, có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Mã đề 122 Trang 2/4
a) Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 2 giây là 10 (m/s) b) m = 5
c) Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây bằng 0
d) Tổng quãng đường vật đi được sau 3 giây là 27,93m
Câu 3. Một căn phòng có dạng là một hình hộp chữ nhật, được mô hình hóa và gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sau:
Người ta thiết kế một công tắc điện tại điểm M (3;0;2) và một bóng đèn để chiếu sáng căn phòng tại điểm
P là trung điểm của AD′. Biết C′(6;8;4) . Khi đó:
a) N là điểm di động trên đoạn AA′ . Dây cấp điện cho bóng đèn được đấu từ công tắc điện tại vị trí M
kéo đến điểm N rồi nối đến bóng đèn. Độ dài dây cấp điện cho bóng đèn tối thiểu bằng 54 
b) Mặt phẳng (B P
C) có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;−3;6).
c) Điểm M thuộc mặt phẳng ( ABB′) .
d) Tọa độ điểm P P(0;4;4) . 2
Câu 4. Cho hàm số ( ) 2x −3x f x = . x e
a) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [0;4] bằng m , (m,n nguyên dương) khi đó 3m + 7n bằng 48 n e
b) Phương trình f ′(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;4].
c) Tập xác định của hàm số đã cho là D = { } 0 . 2
d) Đạo hàm của hàm số − + −
f (x) là f ′(x) 2x 7x 3 = x e
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ở một vịnh biển, ngoài xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển để xây một khu đô thị
và làm một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa độ Oxy với đơn
vị tương ứng 1 km, nếu hòn đảo ở vị trí gốc toạ độ O thì đường bao của phần đất lấn biển có dạng là một 2
phần của đồ thị hàm số x + 6 y =
, với x < 0 . Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao x
của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km ? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Mã đề 122 Trang 3/4
Câu 2. Quan sát hai hàng hoá thịt lợn và gạo người ta nhận thấy trong mỗi ngày giao dịch, nếu gạo không
giảm giá thì thịt lợn giảm giá với xác suất 2 . Ngược lại, nếu thịt lợn không giảm giá thì gạo giảm giá với 5
xác suất 4 . Hơn nữa, xác suất để cả thịt lợn và gạo giảm giá trong cùng một ngày là 0,1. Biết xác suất để 7
có ít nhất một trong hai hàng hoá thịt lợn và gạo giảm giá trong một ngày giao dịch là m ( , ∈, m m nn n
tối giản ), tính giá trị biểu thức T = 5m + 9n
Câu 3. Một doanh nghiệp Việt Nam sản xuất một loại sản phẩm để xuất khẩu vào thị trường Mỹ. Giả sử
khi sản xuất được x sản phẩm ( x > 0 ), số tiền chi phí doanh nghiệp bỏ ra là F (x) 2
= 5000 − 58x + x ( USD)
và bộ phận nghiên cứu thị trường chỉ ra số sản phẩm bán ra phụ thuộc vào giá bán theo hàm cầu
x(t) = 290 − 5t ( 0 < t < 58).Trong đó t (USD) là giá bán mỗi sản phẩm và x(t) là số lượng sản phẩm bán
được khi định giá ở mức t. Chính phủ Mỹ áp mức thuế 20% trên tổng doanh thu của công ty. Hỏi công ty
phải bán giá sản phẩm là bao nhiêu USD để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) : 2x y + z +1= 0và hai điểm ( A 2; 1; − 0), B(3 3;0; 1)
− . Điểm M di động trên mặt phẳng (P) , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = −MA + 7MB bằng a b(a,b∈) . Tính giá trị Q = 2a + 7b + 2025
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC (kết quả làm hàng tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch là m ( đơn vị 2 , , ∈, m cm m n
là tối giản ), tính giá trị biểu thức n n
T = 2m + n
------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐÁP ÁN KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Mã 121,123,125 Môn : Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: /3/2025 Câu\Mã đề 121 122 123 124 125 126 1 D A C D B D 2 A B A C C C 3 C B D D C A 4 A D D A B C 5 C B A D D A 6 B A C A C B 7 B D B B B D 8 C C C A A A 9 D D D A A A 10 A B A B B D 11 B B A C D A 12 A B C C A C 1 SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐSS 2 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐĐS 3 SSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS 4 ĐSĐS ĐĐSĐ SSSĐ SSĐĐ SĐSS SĐĐĐ 1 45 5,4 0,58 0,55 4,4 0,55 2 113 125 4,4 49 45 5,4 3 4,4 49 113 2542 113 2542 4 2691 2542 2691 5,4 137 125 5 137 0,55 45 125 2691 803 6 0,58 803 137 803 0,58 49
HƯỚNG DẪN CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu 1: Gọi A là biến cố máy bay chiến đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí X thì A là biến cố máy bay
chiến đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí Y .
Gọi B là biến cố bắn hạ máy bay đối phương.
a) Ta có P( A) = 0,55; P( A) =1− P( A) = 0,45; P(B) = 0,04.0,55+ 0,2.0,45 = 0,112 Vậy a) đúng
b) Khi A xảy ra cần bắn một quả tên lửa trong đó phải bắn trúng quả tên lửa đó. Do đó:
P(B | A) = 0,8. Vậy b) sai
c) Khi A xảy ra cần bắn hai quả tên lửa trong đó trúng ít nhất một quả tên lửa. Do đó: P(B A
∣ ) = 0,8.0,8 + 0,8.0,2 + 0,2.0,8 = 0,96 .
Xác suất bắn hạ máy bay đối phương là P(B) = 0,55.0,96 + 0,45.0,8 = 0,888 . Vậy c) sai
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bắn hạ. Xác suất đế máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X là: Trang 1/4 P AB
P( A).P(B A ∣ ) P( A B ∣ ) ( ) 0,55.0,96 22 = = = = ≈ P(B) P(B) 0,59 0,888 37 Vậy d) sai Câu 2:
a) Ta có ( ABB′) là mặt phẳng (Oxz) có phương trình y = 0 nên M (3;0;2) thuộc mặt phẳng ( ABB′) . Vậy a) sai
b) Ta có A'(0;0;4), D'(0;8;4) . Vậy b) đúng    
c) Ta có B '(6;0;4) , P(0;4;4) , C (6;8;0) ⇒ B'P( 6; − 4;0), PC (6;4; 4 − ) và B ' ; P PC = ( 16 − ; 24 − ; 48 − )    nên mặt phẳng (B P
C) có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;3;6) . Vậy c) đúng d)
Ta có M là tâm của hình chữ nhật ABB ' A' .
Trải hai hình chữ nhật ABB ' A' và ADD ' A' trên cùng một mặt phẳng, ta có độ dài dây cáp ngắn nhất khi 3
điểm M , N, P thẳng hàng. Khi đó độ dài dây cáp bằng MP . Do A'D ' = 8, AA' = 4, AB = 6 nên
A' P = 4, A'M = 13 và ABMA P = o +  ( MA A)= − ( MA A)=−  (MA A)=−  (BA A) 6 3 cos ' cos 90 ' sin ' sin ' sin ' = − = − = − . A'B 2 13 13
Áp dụng định lý cosin ta có 2 2 2 = + −  MP A'M
A' P 2A'M.A' .
P cos MA' P = 53 .
Vậy độ dài dây cáp tối thiểu bằng 53 . Vậy d) đúng 2 Câu 3: Gọi x + 4
A là điểm thuộc đồ thị hàm số y = . x
Khi đó tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao của khu đô thị là đoạn OA sao cho độ dài đoạn OA ngắn nhất. 2 2  x + 4  16 Ta có 2 2 OA = x +   = 2x +
+ 8 ≥ 2 32 + 8 ≈ 4,4 . Dấu “=” xảy ra khi 4 x = − 8 2  x x Câu 4: Trang 2/4 A B K H P M Ta thấy ,
A B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P)
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B lên (P) 
Mặt phẳng (P) có VTPT là n = (2; 1; − ) 1  Đường thẳng x y + z
AH đi qua A và nhận n làm VTCP nên 2 1 AH : = = 2 1 − 1
Do H = AH ∩(P) ⇒ H (0;0;− ) 1 ⇒ AH = 6  x − 3 3 y z +1
Đường thẳng BK đi qua B và nhận n làm VTCP nên BK : = = 2 1 − 1
Do K = BK ∩(P) ⇒ K ( 3; 3;− 3 − )
1 ⇒ BK = 3 2 và HK = 3
Đặt MK = x > 0 . Khi đó MH MK + HK = 3+ x . Ta có 2 2
T = −MA + 7MB = − 6 + MH + 7 18 + MK T ≥ − + ( + x)2 2 2 2 6 3
+ 7 18 + x = 7 18 + x x + 6x +15 7x x + 3 Xét hàm f (x) 2 2
= 7 18 + x x + 6x +15 trên (0;+∞) ; f ′(x) = − 2 2 18 + x x + 6x +15
f ′( x) = ⇔ ( x − )( 3 2 x + x + x + ) 1 0 2 1 4 26 72 27 = 0 ⇔ x = . 2 Bảng biến thiên  1 
Từ bảng biến thiên, suy ra T = min f x = f
= 3 73 = a b Q = 3a + 9b + 2025 =   2691 min ( ) . (0;+∞)  2 
Câu 5 . Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Trang 3/4
Ta có: A(4;0); B(4;4);C (0;4) . 2 2 2 2
Các cánh hoa được tạo thành bởi 4 đường parabol có phương trình là: x = ; x = − ; y = ; y y y x x = − . 4 4 4 4 2
Diện tích của cánh hoa nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi các đường: x y = y = 2 x ; 4
x = 0; x = 4 , nên diện tích một cánh hoa bằng: 4 2  x  16 2
S = ∫2 x dx  = (dm ) .  4  3 0 64
Vậy diện tích bông hoa là: 4S = ( 2
dm ). Khi đó 2m + 3n = 2.64 + 3.3 =137 3
Câu 6 . Lợi nhuận = Doanh thu - chi phí - thuế Doanh thu 2
d(t) = .xt = 290t − 5t Thuế 2 2
r(t) = 0,2(290t − 5t ) = 58t t Chi phí c(t) 2 2
= 5000 − 58(290 − 5t) + (290 − 5t) = 25t − 2610t + 72280
Khi đó lợi nhuận là: l (t) = d (t) − c(t) − r(t) với 0 < t < 58 2 2 2
= 290t − 5t − 58t + t − (72280 − 2610t + 25t ) 2 = 29
t + 2842t − 0 7228 Ta có l (t) 2842 ' = 58
t + 2842 = 0 ⇔ t =
= 49∈(0;58) ⇒ x = 290 − 5.49 = 45 58
Vậy công ty cần bán 45 sản phẩm để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 7 . Gọi A B lần lượt là biến cố thịt lợn và gạo giảm giá trong một phiên giao dịch.
Đặt a = P( A) và b = P(B) với a,b∈[0; ] 1 . 2 P AB
P( A) − P( AB)
Khi đó ta có: = P( A B ∣ ) ( ) a − 0,1 = = = ⇒ + = P( a b B) − P(B) 5 2 2,5 ( ) 1 5 1 1− b 4 P BA
P(B) − P( AB)
Tương tự: = P(B A ∣ ) ( ) b − 0,1 = = = ⇒ a + b = 7 P( A) 1− P( A) 4 7 4,7 (2) 1− a 5  a + 2b = 2,5 a = 0,3 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình  ⇔ 4a + 7b = 4,7 b   = 0,5
Xác suất để có ít nhất một trong hai hàng hoá thịt lợn và gạo giảm giá trong một phiên giao dịch là: ( ∪ ) = ( ) + ( ) − ( ) 7 = 0,7 m P A B P A P B P AB = =
⇒ 9m + 5n =113 10 n ----HẾT--- Trang 4/4
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG
ĐÁP ÁN KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Mã 122,124,126 Môn : Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: /3/2025 Câu\Mã đề 121 122 123 124 125 126 1 D A C D B D 2 A B A C C C 3 C B D D C A 4 A D D A B C 5 C B A D D A 6 B A C A C B 7 B D B B B D 8 C C C A A A 9 D D D A A A 10 A B A B B D 11 B B A C D A 12 A B C C A C 1 SSSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐSS 2 SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐĐS 3 SSSĐ SSĐĐ SĐSĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS 4 ĐSĐS ĐĐSĐ SSSĐ SSĐĐ SĐSS SĐĐĐ 1 45 5,4 0,58 0,55 4,4 0,55 2 113 125 4,4 49 45 5,4 3 4,4 49 113 2542 113 2542 4 2691 2542 2691 5,4 137 125 5 137 0,55 45 125 2691 803 6 0,58 803 137 803 0,58 49
HƯỚNG DẪN CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu 1 .
Gọi A là biến cố máy bay chiến đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí X thì A là biến cố máy bay
chiến đấu của đối phương xuất hiện ở vị trí Y .
Gọi B là biến cố bắn hạ máy bay đối phương.
a) Ta có P( A) = 0,55; P( A) =1− P( A) = 0,45; P(B) = 0,04.0,55+ 0,2.0,45 = 0,112 Vậy a) đúng
b) Khi A xảy ra cần bắn một quả tên lửa trong đó phải bắn trúng quả tên lửa đó. Do đó:
P(B | A) = 0,8. Vậy b) sai
c) Khi A xảy ra cần bắn hai quả tên lửa trong đó trúng ít nhất một quả tên lửa. Do đó: P(B A
∣ ) = 0,8.0,8 + 0,8.0,2 + 0,2.0,8 = 0,96 .
Xác suất bắn hạ máy bay đối phương là P(B) = 0,55.0,96 + 0,45.0,8 = 0,888 . Vậy c) đúng
d) Biết rằng máy bay đối phương đã bị bắn hạ. Xác suất đế máy bay đối phương xuất hiện ở vị trí X là: Trang 1/4 P AB
P( A).P(B A ∣ ) P( A B ∣ ) ( ) 0,55.0,96 22 = = = = ≈ P(B) P(B) 0,59 0,888 37 Vậy d) đúng Câu 2 .
a) Ta có ( ABB′) là mặt phẳng (Oxz) nên M (3;0;2) thuộc mặt phẳng ( ABB′) . Vậy a) đúng
b) Ta có A'(0;0;4), D'(0;8;4) nên P(0;4;4) . Vậy b) đúng    
c) Ta có B '(6;0;4) , P(0;4;4) , C (6;8;0) ⇒ B'P( 6; − 4;0), PC (6;4; 4 − ) và B ' ; P PC = ( 16 − ; 24 − ; 48 − )    nên mặt phẳng (B P
C) có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;3;6) . Vậy c) sai d)
Ta có M là tâm của hình chữ nhật ABB ' A' .
Trải hai hình chữ nhật ABB ' A' và ADD ' A' trên cùng một mặt phẳng, ta có độ dài dây cáp ngắn nhất khi 3
điểm M , N, P thẳng hàng. Khi đó độ dài dây cáp bằng MP . Do A'D ' = 8, AA' = 4, AB = 6 nên
A' P = 4, A'M = 13 và ABMA P = o +  ( MA A)= − ( MA A)=−  (MA A)=−  (BA A) 6 3 cos ' cos 90 ' sin ' sin ' sin ' = − = − = − . A'B 2 13 13
Áp dụng định lý cosin ta có 2 2 2 = + −  MP A'M A' P 2A'M.A' .
P cos MA' P = 53 .
Vậy độ dài dây cáp tối thiểu bằng 53 . Vậy d) sai
Câu 3 . Khi đó tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao của khu đô thị là đoạn OA sao cho độ
dài đoạn OA ngắn nhất. 2 2  x + 6  36 Ta có 2 2 OA = x +   = 2x + +12 ≥ 2 72 +12 ≈ 5,4 . 2  x x Dấu “=” xảy ra khi 4 x = − 18 Câu 4 . A B K H P M Trang 2/4 Ta thấy ,
A B nằm cùng phía so với mặt phẳng (P)
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B lên (P) 
Mặt phẳng (P) có VTPT là n = (2; 1; − ) 1  Đường thẳng x y + z
AH đi qua A và nhận n làm VTCP nên 2 1 AH : = = 2 1 − 1
Do H = AH ∩(P) ⇒ H (0;0;− ) 1 ⇒ AH = 6  x − 3 3 y z +1
Đường thẳng BK đi qua B và nhận n làm VTCP nên BK : = = 2 1 − 1
Do K = BK ∩(P) ⇒ K ( 3; 3;− 3 − )
1 ⇒ BK = 3 2 và HK = 3
Đặt MK = x > 0 . Khi đó MH MK + HK = 3+ x . Ta có 2 2
T = −MA + 7MB = − 6 + MH + 7 18 + MK T ≥ − + ( + x)2 2 2 2 6 3
+ 7 18 + x = 7 18 + x x + 6x +15 7x x + 3 Xét hàm f (x) 2 2
= 7 18 + x x + 6x +15 trên (0;+∞) ; f ′(x) = − 2 2 18 + x x + 6x +15
f ′(x) = ⇔ ( x − )( 3 2 x + x + x + ) 1 0 2 1 4 26 72 27 = 0 ⇔ x = . 2 Bảng biến thiên  1 
Từ bảng biến thiên, suy ra T = min f x = f
= 3 73 = a b Q = 2a + 7b + 2025 =   2542 min ( ) . (0;+∞)  2  Câu 5 .
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm =1dm ), các cánh hoa tạo bởi các đường 2 2 2 2 parabol có phương trình x y = , x y = − , y x = − , y x = . 2 2 2 2 Trang 3/4
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai 2 đồ thị hàm số x y =
, y = 2x và hai đường thẳng x = 0; x = 2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2   3   ∫ 2 2 3 x 4 400 m  2 x x − dx =  (2x) −  = ( 2 dm ) = ( 2 cm ) = ( 2
cm ) ⇒ m = 400,n = 3 .  2  3 6  3 3 n 0    0
Khi đó 2m + n = 803
Câu 6 . Lợi nhuận = Doanh thu - chi phí - thuế Doanh thu 2
d(t) = .xt = 290t − 5t Thuế 2 2
r(t) = 0,2(290t − 5t ) = 58t t Chi phí c(t) 2 2
= 5000 − 58(290 − 5t) + (290 − 5t) = 25t − 2610t + 72280
Khi đó lợi nhuận là: l (t) = d (t) − c(t) − r(t) với 0 < t < 58 2 2 2
= 290t − 5t − 58t + t − (72280 − 2610t + 25t ) 2 = 29
t + 2842t − 72280 Ta có l (t) 2842 ' = 58
t + 2842 = 0 ⇔ t = = 49∈(0; 8 5 ) 58
Vậy công ty phải bán giá mỗi sản phẩm là 49 USD để doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất.
Câu 7 . Gọi A B lần lượt là biến cố thịt lợn và gạo giảm giá trong một phiên giao dịch.
Đặt a = P( A) và b = P(B) với a,b∈[0; ] 1 . 2 P AB
P( A) − P( AB)
Khi đó ta có: = P( A B ∣ ) ( ) a − 0,1 = = = ⇒ + = P( a b B) − P(B) 5 2 2,5 ( ) 1 5 1 1− b 4 P BA
P(B) − P( AB)
Tương tự: = P(B A ∣ ) ( ) b − 0,1 = = = ⇒ a + b = . 7 P( A) 1− P( A) 4 7 4,7 (2) 1− a 5  a + 2b = 2,5 a = 0,3 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình  ⇔ 4a + 7b = 4,7 b   = 0,5
Xác suất để có ít nhất một trong hai hàng hoá thịt lợn và gạo giảm giá trong một phiên giao dịch là: ( ∪ ) = ( ) + ( ) − ( ) 7 = 0,7 m P A B P A P B P AB = =
⇒ 5m + 9n =125 10 n Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Ma_de_121
  • Ma_de_122
  • Đáp án mã 121,123,125
  • Đáp án mã 122,124,126
  • DE THI THU THPT