Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG LẦN 1
THEO ĐNH HƯNG THI TN THPT NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm i 90 pt; không kể thời gian phát đ
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ……….......
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên?
A.
2
1y x x
.
B.
42
1y x x
.
C.
3
31y x x
.
D.
3
31y x x
.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số
A.
2
cos .
2
x
xC
B.
2
cos .x x C
C.
2
cos .
2
x
xC
D.
2
2 cos .x x C
Câu 3: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp
11A
được cho ở bảng sau
Nhóm
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
[9; 10]
Tần số
2
8
18
12
Phương sai của mẫu số liệu là
A.
8,5.
B.
0,7.
C.
6.
D.
0,15.
Câu 4: Cho hàm số
2
ax bx c
y
mx n
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho
A.
1.yx
B.
1.yx
C.
1.yx
D.
1.yx
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các vectơ
2 3 , 2 ,u i j k v i j k
.w u v
Toạ độ của vectơ
w
A.
(3; 1; 2).w
B.
(3; 1; 2).w
C.
(3; 1; 2).w
D.
(3; 1; 2).w
Mã đề thi: 132
-
1
-
1
y
x
O
O
x
y
1
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
(1; 3; 2), (1; 0; 1), (5; 3; 2).A B C
Biết rằng
. 2 .AB AC m
Giá trị của
m
A.
9.m
B.
18.m
C.
18.m
D.
9.m
Câu 7: Cho hàm số
()y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng
1.
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
31
1
3
9
x
A.
( 1; ).
B.
( ; 1).
C.
(1; ).
D.
( ; 1).
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
.a
Khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AC
BB
bằng
A.
.a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
.
2
a
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
.a
Góc nhị diện tạo bởi mặt bên mặt
đáy của hình chóp có số đo bằng
45 .
Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
.
4
a
V
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
2
a
V
D.
3
.
6
a
V
Câu 11: Cho cấp số nhân
()
n
u
1
2u
6
64.u
Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho
A.
8.
B.
8.
C.
16.
D.
2.
Câu 12: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
[ 1; 1]
max ( ) (0).f x f
B.
(0; )
max ( ) (1).f x f
C.
( ; 1)
max ( ) ( 1).f x f
D.
(0; 1)
min ( ) (0).f x f
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
( ) log ( 4).f x x
a) Tập xác định của hàm số đã cho chứa đúng
4
số nguyên âm.
b) Phương trình
2
2
( ) log ( 2 16)f x x x
có nghiệm duy nhất
4.x
c) Hàm số
2
( ) ( ).ln1024g x x f x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
1.x
d) Đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
()y f x
tại duy nhất một điểm.
0
-
3
1
-
-
+
-
-
y
-
2
2
x
3
0
y'
0
0
-
+
+
-
+
-
-
-
1
1
x
0
y'
0
0
-
+
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 2: Lp
12A
có
40
học sinh, trong đó
8
em tham gia Câu lc b Toán học. Điểm thi hc k 1 môn
Toán ca c lớp được thng kê trong bng sau:
Nhóm
[5; 6)
[6; 7)
[7; 8)
[8; 9)
[9; 10]
Tn s
2
3
8
15
12
a) Khong biến thiên mu s liu là
5.
b) Có ít nht
13
học sinh có điểm thi thp hơn điểm trung bình ca c lp.
c) Biết rng c
8
hc sinh trong Câu lc b Toán học đều có điểm thi không dưi
8.
Chn ngu nhiên
6
hc sinh trong lớp điểm thi lớn hơn hoặc bng
8.
Xác suất đúng
2
em ca Câu lc b Toán hc
được chn nh hơn
1
.
3
d) Biết
8
hc sinh trong Câu lc b Toán hc gm có
5
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Trong bui l
tuyên dương khen thưởng,
8
hc sinh trong Câu lc b Toán học được sp xếp ngu nhiên thành mt hàng
ngang để trao quà. Xác sut không có hai hc n nào đứng cnh nhau lớn hơn
1
.
3
Câu 3: Nhng ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng dịp
bước vào v Đông Xuân, con nông dân ch cực xung
đồng cấy lúa. Cây lúa sau khi được cy tri qua quá trình
tăng trưởng đẻ nhánh phát trin chiu cao trước khi
làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cu mt ging lúa mi,
các nhà khoa hc nhn thy mt cây lúa tính t lúc được
cy bng mt cây m vi chiu cao
20
cm có tốc độ tăng
trưởng chiu cao cho bi hàm s
32
( ) 0,1 1,1 ,v t t t
trong đó
t
tính theo tun,
()vt
tính bng cm/tun.
Gi
()ht
là chiu cao ca cây lúa tun th
t
(
0t
).
a)
43
1 11
( ) 20.
40 30
h t t t
b) Giai đoạn tăng trưởng chiu cao ca cây lúa kéo dài
12
tun.
c) Chiu cao tối đa của cây lúa là
150
cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát trin nhanh nht, chiu cao của cây đã lớn hơn
80
cm.
Câu 4: Trong hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
(5; 3; 4), (1; 2; 1), (8; 3; 2).A B C
Gọi
( ; ; )D a b c
chân
đường phân giác trong kẻ từ đỉnh
A
của tam giác
.ABC
a) Trọng tâm của tam giác
ABC
có tọa độ
14 2 7
; ; .
3 3 3
G
b)
5 2.BC
c) Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
d) Giá trị
23a b c
là một số nguyên.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đầu năm mới
2025,
công ty
A
vừađược một hợp đồng sản xuất và cung cấp linh kiện theo đơn
đặt hàng của nhà máy
.B
Theo hợp đồng nhà máy
B
mua không quá
1500
linh kiện, nếu số lượng đặt
hàng
x
thì giá bán mỗi linh kiện
2
( ) 40 000 0,01p x x
đồng. Chi phí để công ty sản xuất
x
linh
kiện
( ) 10 000000 10000C x x
đồng. Hỏi công ty
A
nên sản xuất cung cấp bao nhiêu linh kiện
cho nhà máy
B
để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 2: Chào đón năm mới
2025,
Thành phố trang trí đèn led cho biểu tượng hình
chữ
V
được ghép từ các thanh
4AB
m,
5AC
m sao cho tam giác
ABC
vuông
tại
.B
Để tăng hiệu ứng, các kỹ sư đã thiết kế một chuỗi led chạy từ
B
xuống
A
với
vận tốc
4
m/phút và một chuỗi led chạy từ
A
lên
C
với vận tốc
10
m/phút. Sau khi
đóng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất phát. Hỏi sau bao nhiêu giây từ
thời điểm đóng nguồn điện thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu tiên của hai chuỗi
led là nhỏ nhất?
Câu 3: một vịnh biển, ngoài xa một hòn đào nhỏ.
Người ta tiến hành lấn biển để xây một khu đô thị và làm
một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát
triển du lịch. Xét trong hệ tọa độ
Oxy
với đơn vị tương
ứng
1
km hòn đảo
O
thì đường bao của phần đất lấn
biển dạng một phần của đồ thị hàm số
2
1
.
x
y
x
Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường
bao của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến
cáp treo bao nhiêu km (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười)?
Câu 4: Tìm số nguyên dương
n
sao cho
1 2 3 68
2 2 2 2
1. 2. 3. . 2 .
n
n n n n
C C C n C
Câu 5: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng
hình hộp chữ nhật
.ABCDOMNK
chiều dài
1200
cm, chiều rộng
900
cm, chiều cao
450
cm. Phần mái
nhà dạng hình chóp
.S ABCD
các cạnh bên bằng
nhau cùng tạo với mặt đáy một góc
1
tan .
5
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
sao cho
M
thuộc tia
,Ox
K
thuộc tia
,Oy
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ). Biết
( ; ; )S a b c
(đơn vị của
,,a b c
centimet). Tính giá trị
của biểu thức
P a b c
.
Câu 6: Để tạo một kiện ng dạng hình lăng trụ đứng với
đáy hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng,
người ta dùng các thanh gỗ ghép khít đóng lại với nhau.
Biết rằng, dung tích kiện hàng bằng
3
9m
giá thành
2
1m
gỗ sử dụng
200000
đồng. Hỏi sau khi hoàn thành
kiện hàng đó, người ta cần bỏ ra ít nhất bao nhiêu triệu
đồng? (diện tích các mép giữa hai mặt kề nhau không
đáng kể).
--------------------------- Hết ---------------------------
C
B
A
450
cm
900
cm
cm
1200
A
S
z
B
C
D
K
N
M
O
y
x
Khu
đô thị
O
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
THEO ĐNH HƯNG THI TN THPT NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 điểm, gm 12 câu hi)
Mã đề
Câu
132
209
357
485
Câu 1
D
C
C
C
Câu 2
C
C
B
B
Câu 3
B
A
A
A
Câu 4
C
C
D
D
Câu 5
A
D
D
B
Câu 6
A
D
B
D
Câu 7
C
B
B
C
Câu 8
D
B
C
C
Câu 9
B
A
C
D
Câu 10
D
A
D
B
Câu 11
A
B
A
A
Câu 12
B
D
A
A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm, gm 4 câu hi)
Mã đề
Câu
132
209
357
485
Câu 1
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Câu 2
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Câu 3
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Câu 4
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn (3,0 điểm, gm 6 câu hi)
Mã đề
Câu
132
209
357
485
Câu 1
1000
16
1000
2, 2
Câu 2
16
1000
16
1000
Câu 3
2, 2
32
1650
16
Câu 4
32
2, 2
5, 4
32
Câu 5
1650
5, 4
2, 2
5, 4
Câu 6
5, 4
1650
32
1650
S GD & ĐT NGH AN
THPT CHUYÊN VINH
ĐỀ THI THI TH TỐT NGHIP
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………..…………… SBD: ……………………………….
PHẦN I. Trc nghim 4 phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho hàm số
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
có đồ thị như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1yx=−+
. B.
1
yx=
. C.
1
yx=−−
. D.
1
yx= +
.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy
của hình chóp có số đo bằng
45°
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Câu 3: m số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
2
1y xx= +−
. C.
3
31yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Câu 4: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
6
64u =
. Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho là
A.
2
. B.
16
. C.
8
. D.
8
.
Câu 5: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 3; 2A
,
( )
1; 0; 1B
,
( )
5; 3; 2C
. Biết rằng
2AB AC m⋅=
 
. Giá trị ca
m
A.
9m =
. B.
9m =
. C.
18m =
. D.
18m =
.
Câu 6: Cho nh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách gia hai đường
thẳng
AC
BB
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Cho hàm s
()
y fx
=
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. m s có giá trị cc tiểu bằng
1
. B. m s có ba điểm cực trị.
C. m s có giá trị cc đại bằng
1
. D. m s có hai điểm cực đại.
Câu 8: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp 11A đưc cho bảng sau
Phương sai của mẫu s liệu là
A. 6. B. 8,5. C. 0,7. D. 0,15.
Câu 9: Tập nghim của bất phương trình
31
1
3
9
x+
<
A.
(1; )
+∞
. B.
( ;1)−∞
. C.
( 1; ) +∞
. D.
( ; 1)−∞
.
Câu 10: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho các vectơ
2 3, 2 ,u i j kv i j kw u v=+ = −+ =+



. To
độ ca vectơ
w
A.
(3; 1; 2)w =
. B.
(3; 1; 2 )w =
. C.
(3; 1; 2)w
=
. D.
(3;1;2)w = −−
.
Câu 11: Cho hàm s
()y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(0; )
max ( ) (1)fx f
+∞
=
. B.
[ ]
1;1
max ( ) (0)fx f
=
. C.
( ; 1)
max ( ) ( 1)fx f
−∞
=
. D.
( 0;1)
min ( ) (0)fx f=
.
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số
( ) sinfx x x=
A.
2
cos
2
x
xC++
. B.
2
cosx xC−+
. C.
2
cos
2
x
xC−+
. D.
2
2 cosx xC++
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Trong hệ tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;3;4 , 1;2;1 , 8; 3;2A BC
. Gi
(
)
;;D abc
là chân đường
phân giác trong kẻ từ đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
a) Trọng tâm của tam giác
ABC
có tọa độ
14 2 7
;;
3 33
G



.
b)
52
BC
=
.
c) Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
d) Giá trị
23abc++
là một số nguyên.
Câu 2: Cho hàm s
( ) (
)
2
log 4
fx x= +
.
a) Tập xác định của hàm s đã cho chứa đúng 4 số nguyên âm.
b) Phương trình
( )
( )
2
2
log 2 16fx x x= +−
có nghiệm duy nhất
4.x =
c) Hàm s
( ) ( )
2
ln1024gx x f x=−+
đạt giá tr nhỏ nhất tại
1.x =
d) Đường thẳng
1yx=
cắt đồ th m s
( )
y fx=
tại duy nhất một điểm.
Câu 3: Lớp 12A 40 học sinh, trong đó 8 em tham gia Câu lạc b Toán học. Đim thi hc k 1 môn
Toán của cả lớp được thống kê trong bảng sau:
Nhóm
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8; 9
[ ]
9;10
Tần số
2
3
8
15
12
a) Khoảng biến thiên mẫu số liu là 5.
b) Có ít nhất 13 học sinh có điểm thi thấp hơn điểm trung bình của cả lớp.
c) Biết rằng cả 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên
6 học sinh trong lớp có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Xác suất có đúng 2 em của Câu lạc bộ Toán
học được chọn nhỏ hơn
1
3
.
d) Biết 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Trong buổi lễ
tuyên dương khen thưởng, 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học được sắp xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang để trao quà. Xác suất không có hai học nữ nào đứng cạnh nhau lớn hơn
1
3
.
Câu 4: Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng dịp bước vào vụ Đông Xuân, con nông dân tích cực
xuống đồng cây lúa. Cây lúa sau khi đưc cy trải qua quá trình tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển
chiều cao trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu mt giống lúa mới, các nhà khoa hc nhn
thấy một cây lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây m với chiều cao
20
cm có tốc độ tăng trưởng
chiều cao cho bởi hàm s
( )
32
0,1 1,1vt t t=−+
, trong đó
t
tính theo tuần,
( )
vt
tính bằng cm/tuần.
Gọi
( )
ht
là chiều cao của cây lúa ở tun th
t
( )
0t
.
a)
( )
43
1 11
20
40 30
ht t t=++
.
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài
12
tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là
150
cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn
80
cm.
PHẦN III. Trắc nghim tr lời ngn.
Câu 1: mt vịnh biển, ngoài khơi xamột hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển đ xây dựng khu
đô thị làm mt tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo đ phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa
độ
Oxy
với đơn vị ơng ứng 1km có hòn đảo
O
thì đường bao của phần đất ln biển có dạng là
mt phn ca đ th hàm s
2
1x
y
x
−+
=
. Gi s tuyến cáp treo được thiết kế nối đo vi đường bao
của khu đô thị với đ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết qu
đến hàng phần mười)?
Câu 2: Đầu năm mới 2025, công ty
A
vừa kí hợp đồng sản xuất cung cấp linh kiện theo đơn đặt hàng
ca nhà máy
B
. Theo hợp đồng, nhà máy
B
mua không quá 1500 linh kiện. Nếu s ợng đặt hàng
x
thì giá bán mỗi linh kiện là
2
( ) 40 000 0,01px x=
đồng. Chi phí để công ty sản xuất
x
linh
kiện
( ) 10 000 000 10 000Cx x= +
. Hỏi công ty
A
nên sản xuất cung cấp bao nhiêu linh kiện
cho nhà máy
B
để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 3: Chào đón năm mới 2025, Thành phố trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ
V
được ghép t các
thanh
4 m, 5 mAB AC= =
sao cho tam giác
ABC
vuông tại
B
. Để tăng hiệu ứng, các kỹ đã
thiết kế một chuỗi led chạy từ
B
xuống
A
với vn tc
4
m/phút một chuỗi led chạy từ
A
lên
C
với vận tốc
10
m/phút. Sau khi đóng nguồn điện thì cả hai chui led đng thi xuất phát. Hỏi
sau bao nhiêu giây từ thời điểm đóng nguồn điện thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu tiên của
hai chuỗi led là nhỏ nhất?
Câu 4: Tìm s nguyên dương
n
sao cho
1 2 3 68
222 2
123 2
n
nnn n
C C C nC⋅+⋅+⋅++=
.
Câu 5: Để tạo một kiện hàng dạng hình lăng trụ đứng với đáy hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều
rộng, người ta dùng các thanh gỗ ghép khít đóng lại với nhau. Biết rằng, dung tích kiện hàng bằng
3
9 m
giá thành
2
1 m
gỗ s dụng là 200000 đồng. Hỏi sau khi hoàn thành kiện hàng đó, người ta
cần bỏ ra ít nhất bao nhiêu triệu đồng? (diện tích các mép giữa hai mặt kề nhau không đáng kể).
Câu 6: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp ch nhật
.ABCD OMNK
chiều dài
1200 cm, chiều rộng 900 cm, chiều cao 450 cm. Phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD các cnh
bên bằng nhau và cùng tạo với mt đáy một góc
α
1
tan
5
α
=
. Chọn hệ trc to độ Oxyz sao cho
M thuộc tia Ox, K thuộc tia Oy, A thuộc tia Oz (như hình vẽ).
Biết
( )
;;S abc
(đơn vị ca a, b, c là centimet). Tính giá trị của biểu thc
P abc=++
HẾT
BNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trc nghim 4 phương án lựa chọn.
1.C
2.B
3.A
4.D
5.B
6.D
7.C
8.C
9.D
10.B
11.B
12.A
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu a) b) c) d)
1 Đ S Đ Đ
2
S
Đ
S
S
3 Đ Đ S Đ
4 Đ S S Đ
PHẦN III. Trắc nghim tr lời ngn.
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời
2,2
1000
16
32
5,4
1650
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Trc nghim 4 phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho hàm số
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
có đồ thị như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1yx=−+
. B.
1yx=
. C.
1yx=−−
. D.
1yx= +
.
Lời giải
Gọi phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là:
.y Ax B= +
Từ đồ thị ta thấy, tiệm cận xiên qua:
( )
1; 0
( )
0; 1 .
Ta có hệ phương trình:
0
1.
1
AB
AB
B
−+ =
⇔==
=
Vậy phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là:
1.yx=−−
.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
. Góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy
của hình chóp có số đo bằng
45°
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Lời giải
Gọi H là trung điểm của
CD
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
; 45
OH CD
CD SOH CD SH SCD ABCD OHS
CD SO
⇒⊥ ⇒⊥ = =
.
1
tan 1
22 2
2
a SO SO a
OH CD OHS SO
a
OH
= = = ⇔= =
.
Vậy
3
2
11
. ..
3 32 6
ABCD ABCD
aa
V S SO a= = =
.
Câu 3: m số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên?
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
2
1y xx= +−
. C.
3
31yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Lời giải
Đồ thị có nhánh cuối đi xuống nên hệ số
0.a <
Mặt khác đồ thị đã cho không thể nào là đồ thị hàm số bậc 2.
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số:
3
31yx x=−+ +
.
Câu 4: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
6
64
u
=
. Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho là
A.
2
. B.
16
. C.
8
. D.
8
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
52
6 1 31
64 64 2 2. 2 8u uq q u uq=−⇔ =−⇔== = =
.
Câu 5: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 3; 2A
,
( )
1; 0; 1B
,
( )
5; 3; 2C
. Biết rằng
2AB AC m⋅=
 
. Giá trị ca
m
A.
9m =
. B.
9m =
. C.
18
m =
. D.
18m =
.
Lời giải
Ta có
( )
0;3;1AB = −−

( )
4; 6; 0AC =

.
Suy ra
( )( ) ( )
0.4 3 6 1 .0 18 2.9AB AC = +− +− = =
 
.
Vậy
9m =
.
Câu 6: Cho nh lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách gia hai đường
thẳng
AC
BB
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm
AC
, do tam giác
ABC
đều và
( ) ( )
AA C C ABC
′′
nên
( )
BH AA C C
′′
Ta có
( )
//BB AA C C
′′
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
3
d , d , d,
2
a
BB AC BB AA C C B AA C C BH
′′ ′′
= = = =
.
Câu 7: Cho hàm s
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. m s có giá trị cc tiểu bằng
1
. B. m s có ba điểm cực trị.
C. Hàm s có giá trị cc đại bằng
1
. D. m s có hai điểm cực đại.
Lời giải
Hàm s có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 8: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp 11A đưc cho bảng sau
Phương sai của mẫu số liệu là
A. 6. B. 8,5. C. 0,7. D. 0,15.
Lời giải
Số trung bình
6,5.2 7,5.8 8,5.18 9,5.12
8,5.
40
x
++ +
= =
Phương sai
( )
2 2 22 2 2
1
6,5 .2 7,5 .8 8,5 .18 9,5 .12 8,5 0,7
40
S = + + + −=
.
Câu 9: Tập nghim của bất phương trình
31
1
3
9
x+
<
A.
(1; )+∞
. B.
( ;1)−∞
. C.
( 1; ) +∞
. D.
( ; 1)−∞
.
Lời giải
31 31 2
1
3 3 3 31 2 1
9
xx
xx
+ +−
< < + <− <−
.
Vậy tập nghiệm của bpt là
( )
;1S = −∞
.
Câu 10: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho các vectơ
2 3, 2 ,u i j kv i j kw u v=+ = −+ =+



. To
độ ca vectơ
w
A.
(3; 1; 2)
w =
. B.
(3; 1; 2 )w =
. C.
(3; 1; 2)w =
. D.
(3;1;2)w = −−
.
Lời giải
Ta có:
23
32
2
ui j k
wuv i j k
v i jk
=+−
=+= +−
= −+




. Vậy
(3; 1; 2 )w =
.
Câu 11: Cho hàm s
()y fx=
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(0; )
max ( ) (1)fx f
+∞
=
. B.
[ ]
1;1
max ( ) (0)
fx f
=
. C.
( ; 1)
max ( ) ( 1)
fx f
−∞
=
. D.
( 0;1)
min ( ) (0)fx f=
.
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra
(0; )
max ( ) (1)fx f
+∞
=
.
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số
( ) sinfx x x=
A.
2
cos
2
x
xC++
. B.
2
cosx xC−+
. C.
2
cos
2
x
xC
−+
. D.
2
2 cosx xC++
.
Lời giải
( )
( )
2
d sin d cos
2
x
fxx x xx xC
= =++
∫∫
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Trong hệ tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
5;3;4 , 1;2;1 , 8; 3;2
A BC
. Gi
( )
;;D abc
là chân đường
phân giác trong kẻ từ đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
a) Trọng tâm của tam giác
ABC
có tọa độ
14 2 7
;;
3 33
G



.
b)
52BC =
.
c) Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
d) Giá trị
23abc++
là một số nguyên.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng.
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
14
3
3
2
33
7
3
3
ABC
G
G
ABC
GG
ABC
G
G
xxx
x
x
yyy
yy
zzz
z
z
++
=
=
++

= ⇔=


++

=
=

.
b) Sai.
Ta có:
( )
( ) ( )
2 22
81 3 2 2 1 53BC
= +− + =
.
c) Đúng.
Ta có:
( ) ( )
4;1;3; 3;6;2AB AC=−− = −−
 
.
Do
.0AB AC =
 
nên tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
A
.
d) Đúng.
Ta có:
( )
1; 2; 1BD a b c=−−

( )
8 ; 3 ;2
DC a b c= −−

Tam giác
ABC
D
là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh
A
26
7
BD AB
DC AC
⇒==
Khi đó:
26
7
BD DC=
 
.
( )
(
)
26
1; 2; 1 8 ; 3 ; 2
7
abc a bc = −−
7 8 26 14 3 26 3 7 26
;;
23
7 26 7 26
ab c
+ −+
⇔= = =
++
Vậy
238abc++=
.
Câu 2: Cho hàm s
(
) ( )
2
log 4 .fx x= +
a) Tập xác định của hàm số đã cho chứa đúng 4 số nguyên âm.
b) Phương trình
( )
( )
2
2
log 2 16fx x x= +−
có nghiệm duy nhất
4.x =
c) Hàm s
(
) ( )
2
ln1024gx x f x=−+
đạt giá tr nhỏ nhất tại
1.x =
d) Đường thẳng
1yx=
cắt đồ th m s
( )
y fx=
tại duy nhất một điểm.
Lời giải
a) Sai.
Điều kiện:
40 4
xx+ > >−
. Tập xác định của hàm số là:
( )
4;D = +∞
Vậy tập xác định của hàm số chứa các số nguyên âm là
{ }
3;2;1−−
b) Đúng.
Ta có:
( )
( )
2
22
22
44
log 4 log 2 16 4
4 2 16 20 0
xx
x xx x
x x x xx
>− >−

+ = + ⇔=

+= + +− =

c) Sai.
Ta có hàm số
( )
( )
2
2
ln1024.log 4 .gx x x=−+ +
( )
(
)
1
' 2 ln1024. .
4 ln 2
gx x
x
=−+
+
Cho
( )
( )
2
1
1
' 2 ln1024. 0 4 5 0
5
4 ln 2
x
gx x x x
x
x
=
= + = + −=
=
+
.
Lập bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
trên
(
)
4; +∞
ta được giá trị lớn nhất của hàm số tại
1.x
=
d) Sai.
V đường thẳng
1yx=
và đồ th m s
( )
y fx=
trên đồ th ta đưc
Vậy đường thẳng
1yx=
cắt đồ th hàm s
( )
y fx=
tại 2 điểm.
Câu 3: Lớp 12A 40 học sinh, trong đó 8 em tham gia Câu lạc bộ Toán học. Đim thi hc k 1 môn
Toán của cả lớp được thống kê trong bảng sau:
Nhóm
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8; 9
[ ]
9;10
Tần số
2
3
8
15
12
a) Khoảng biến thiên mẫu số liu là 5.
b) Có ít nhất 13 học sinh có điểm thi thấp hơn điểm trung bình của cả lớp.
c) Biết rằng cả 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên
6 học sinh trong lớp có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Xác suất có đúng 2 em của Câu lạc bộ Toán
học được chọn nhỏ hơn
1
3
.
d) Biết 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Trong buổi lễ
tuyên dương khen thưởng, 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học được sắp xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang để trao quà. Xác suất không có hai học nữ nào đứng cạnh nhau lớn hơn
1
3
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
10 5 5−=
.
b) Đúng.
Điểm trung bình của cả lớp là:
(
)
1
5,5.2 6,5.3 7,5.8 8,5.15 9,5.12 8,3
40
x = +++ + =
.
Từ bảng thống kê, ta thấy có ít nhất 13 em có điểm trung bình thấp hơn của cả lớp.
c) Sai.
Số học sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8 là
Không gian mẫu:
( )
6
27
nC
Ω=
.
Xác suất có đúng 2 em của CLB Toán học là:
24
8 19
6
27
.
1
0,367
3
CC
C
≈>
d) Đúng.
Không gian mẫu:
( )
8!n Ω=
.
Xếp 5 học sinh nam thành một hàng ngang:
5!
cách.
5 học sinh nam tạo nên 4 khoảng trống ở giữa cùng 2 vị trí trống ở mỗi đầu hàng
Có 6 vị trí
trống
Xếp 3 học sinh nữ vào 6 vị trí đó:
3
6
A
.
Xác suất không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là:
3
6
5!.
51
8! 14 3
A
= >
.
Câu 4: Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng dịp bước vào vụ Đông Xuân, con nông dân tích cực
xuống đồng cây lúa. Cây lúa sau khi đưc cy trải qua quá trình tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển
chiều cao trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu mt giống lúa mi, các nhà khoa hc nhn
thấy một cây lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây m với chiều cao
20
cm có tốc độ tăng trưởng
chiều cao cho bởi hàm s
( )
32
0,1 1,1vt t t
=−+
, trong đó
t
tính theo tuần,
( )
vt
tính bằng cm/tuần.
Gọi
( )
ht
là chiều cao của cây lúa ở tun th
t
( )
0t
.
a)
( )
43
1 11
20
40 30
ht t t=++
.
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài
12
tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là
150
cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn
80
cm.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
( ) ( )
( )
32
0,1 1,1
h t v t dt t t dt= =−+
∫∫
43
1 11
40 30
t tC=−++
.
Ta có
( )
0 20h =
.
Suy ra
20C =
.
Do đó
43
1 11
20
40 30
ht t t
.
b) Sai
Cây tăng trưởng khi
() 0vt >
. Xét bất phương trình
32
00,1 1,1tt+ >
.
( )
2
0,1 1,1 0tt −+⇔>
.
Suy ra
0,1 1,1 0t +>
nên
11t <
.
Vậy giai đoạn tăng trưởng của cây kéo dài 11 tuần.
c) Sai
Ta ch cần tìm giá trị lớn nhất của
43
11
() 5
40 30
tt
ht
=++
với
[0;11]t
.
Ta có:
32
2
11
( ) ( 11)
10 10 10
tt
ht t t
= + = −+
.
0
() 0 .
11
t
ht
t
=
=
=
Ta thấy
(0) 20h =
,
(11) 142h
.
Khi đó,
()ht
đạt giá trị lớn nhất bằng
142
trên đoạn
[0;11]
.
Vậy chiều cao tối đa của cây cà chua đó là
142
(cm).
d) Đúng
Ta ch cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
( ) 0,1 1,1vt t t
=−+
với
[0;10]t
.
Ta có
2
22
( ) 0,3 2, 2 0,3
3
vt t t tt

= +=


.
Suy ra
0
() 0
22
3
t
vt
t
=
=
=
.
Ta thấy
(0) 0v =
,
22
19, 7
3
v



,
(11) 0v =
.
Khi đó,
()vt
đạt giá trị lớn nhất bằng
19, 7
trên đoạn
[0;10]
tại
22
3
t =
.
Ta có
22
92,3 80
3
h

≈>


.
Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn
80
cm.
PHẦN III. Trắc nghim tr lời ngn.
Câu 1: mt vịnh biển, ngoài khơi xamột hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển đ xây dựng khu
đô thị làm mt tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo đ phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa
độ
Oxy
với đơn vị ơng ứng 1km có hòn đảo
O
thì đường bao của phần đất ln biển có dạng là
mt phn ca đ th hàm s
2
1x
y
x
−+
=
. Gi s tuyến cáp treo được thiết kế nối đo vi đường bao
của khu đô thị với đ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết qu
đến hàng phần mười)?

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT NĂM 2025 Bài thi môn: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ………....... Mã đề thi: 132
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên? y A. 2 y x x 1. B. 4 2 y x x 1. 1 C. 3 y x 3x 1. D. 3 y x 3x 1. O x
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) x sin x là 2 x 2 x A. cosx C. B. 2 x cosx C. C. cosx C. D. 2 2x cosx C. 2 2
Câu 3: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp 11A được cho ở bảng sau Nhóm [6; 7) [7; 8) [8; 9) [9; 10] Tần số 2 8 18 12
Phương sai của mẫu số liệu là A. 8, 5. B. 0, 7. C. 6. D. 0,15. 2 ax bx c y
Câu 4: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. mx n
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là A. y x 1. B. y x 1. -1 O x C. y x 1. -1 D. y x 1.
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các vectơ u i 2j 3k, v 2i j k, w u v.
Toạ độ của vectơ w A. w (3; 1; 2). B. w (3; 1; 2). C. w (3; 1; 2). D. w (3; 1; 2).
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ( A 1; 3; 2), ( B 1; 0; 1), C(5; 3; 2). Biết rằng A . B AC 2 .
m Giá trị của m A. m 9. B. m 18. C. m 18. D. m 9.
Câu 7: Cho hàm số y
f (x) có bảng biến thiên như sau x - -2 0 2 + y' + 0 - 0 + 0 - 3 3 y -1 - -
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
D. Hàm số có hai điểm cực đại. x 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 3 là 9 A. ( 1; ). B. ( ; 1). C. (1; ). D. ( ; 1).
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC BB bằng a 3 a 3 a A. a. B. . C. . D. . 2 4 2
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt
đáy của hình chóp có số đo bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 a 3 a 3 a A. V . B. V . C. V . D. V . 4 3 2 6
Câu 11: Cho cấp số nhân (u ) có u 2 và u
64. Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n 1 6 3 A. 8. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 12: Cho hàm số y
f (x) liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau x - -1 0 1 + y' - - 0 + 0 -
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. max f (x) f (0).
B. max f (x) f (1).
C. max f (x)
f ( 1). D. min f (x) f (0). [ 1; 1] (0; ) ( ; 1) (0; 1)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) log (x 4). 2
a) Tập xác định của hàm số đã cho chứa đúng 4 số nguyên âm. b) Phương trình 2 f (x) log (x 2x
16) có nghiệm duy nhất x 4. 2 c) Hàm số 2 ( g x) x
f (x).ln1024 đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1.
d) Đường thẳng y x
1 cắt đồ thị hàm số y
f (x) tại duy nhất một điểm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 2: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 8 em tham gia Câu lạc bộ Toán học. Điểm thi học kỳ 1 môn
Toán của cả lớp được thống kê trong bảng sau: Nhóm [5; 6) [6; 7) [7; 8) [8; 9) [9; 10] Tần số 2 3 8 15 12
a) Khoảng biến thiên mẫu số liệu là 5.
b) Có ít nhất 13 học sinh có điểm thi thấp hơn điểm trung bình của cả lớp.
c) Biết rằng cả 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên
6 học sinh trong lớp có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Xác suất có đúng 2 em của Câu lạc bộ Toán học 1 được chọn nhỏ hơn . 3
d) Biết 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Trong buổi lễ
tuyên dương khen thưởng, 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng 1
ngang để trao quà. Xác suất không có hai học nữ nào đứng cạnh nhau lớn hơn . 3
Câu 3: Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng là dịp
bước vào vụ Đông Xuân, bà con nông dân tích cực xuống
đồng cấy lúa. Cây lúa sau khi được cấy trải qua quá trình
tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển chiều cao trước khi
làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu một giống lúa mới,
các nhà khoa học nhận thấy một cây lúa tính từ lúc được
cấy bằng một cây mạ với chiều cao 20 cm có tốc độ tăng
trưởng chiều cao cho bởi hàm số 3 2 ( v t) 0,1t 1,1t ,
trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng cm/tuần.
Gọi h(t) là chiều cao của cây lúa ở tuần thứ t (t 0). 1 11 a) 4 3 h(t) t t 20. 40 30
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài 12 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là 150 cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn 80 cm.
Câu 4: Trong hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ( A 5; 3; 4), (
B 1; 2; 1), C(8; 3; 2). Gọi ( D a; ; b c) là chân
đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. 14 2 7
a) Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ G ; ; . 3 3 3 b) BC 5 2.
c) Tam giác ABC là tam giác vuông. d) Giá trị a 2b
3c là một số nguyên.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đầu năm mới 2 025, công ty A vừa kí được một hợp đồng sản xuất và cung cấp linh kiện theo đơn
đặt hàng của nhà máy B. Theo hợp đồng nhà máy B mua không quá 1500 linh kiện, nếu số lượng đặt
hàng là x thì giá bán mỗi linh kiện là 2 ( p x) 40 000
0, 01x đồng. Chi phí để công ty sản xuất x linh kiện là C(x) 10 000 000
10 000x đồng. Hỏi công ty A nên sản xuất và cung cấp bao nhiêu linh kiện
cho nhà máy B để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 2: Chào đón năm mới 2 025, Thành phố trang trí đèn led cho biểu tượng hình B C
chữ V được ghép từ các thanh AB 4 m, AC
5m sao cho tam giác ABC vuông
tại B. Để tăng hiệu ứng, các kỹ sư đã thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với
vận tốc 4 m/phút và một chuỗi led chạy từ A lên C với vận tốc 10 m/phút. Sau khi
đóng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất phát. Hỏi sau bao nhiêu giây từ
thời điểm đóng nguồn điện thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu tiên của hai chuỗi led là nhỏ nhất? A O
Câu 3: Ở một vịnh biển, ngoài xa có một hòn đào nhỏ.
Người ta tiến hành lấn biển để xây một khu đô thị và làm
một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát
triển du lịch. Xét trong hệ tọa độ Oxy với đơn vị tương
ứng 1km có hòn đảo ở O thì đường bao của phần đất lấn 2 x 1
biển có dạng là một phần của đồ thị hàm số y . Khu x đô thị
Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường
bao của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến
cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? 1 2 3 n 68
Câu 4: Tìm số nguyên dương n sao cho 1.C 2.C 3.C n.C 2 . 2n 2n 2n 2n
Câu 5: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng z
hình hộp chữ nhật ABCD.OMNK có chiều dài 1200 S
cm, chiều rộng 900 cm, chiều cao 450 cm. Phần mái A
nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng D 1
nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc 450 cm có tan . 5 B C
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz O y
sao cho M thuộc tia Ox, K K
thuộc tia Oy, A thuộc tia Oz (như hình vẽ). Biết 900 cm S(a; ;
b c) (đơn vị của a, ,
b c là centimet). Tính giá trị M 1200 N cm x của biểu thức P a b c .
Câu 6: Để tạo một kiện hàng dạng hình lăng trụ đứng với
đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng,
người ta dùng các thanh gỗ ghép khít đóng lại với nhau.
Biết rằng, dung tích kiện hàng bằng 3 9 m và giá thành 2
1 m gỗ sử dụng là 200 000 đồng. Hỏi sau khi hoàn thành
kiện hàng đó, người ta cần bỏ ra ít nhất bao nhiêu triệu
đồng? (diện tích các mép giữa hai mặt kề nhau không đáng kể).
--------------------------- Hết ---------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TN THPT NĂM 2025 Bài thi môn: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi) Mã đề 132 209 357 485 Câu Câu 1 D C C C Câu 2 C C B B Câu 3 B A A A Câu 4 C C D D Câu 5 A D D B Câu 6 A D B D Câu 7 C B B C Câu 8 D B C C Câu 9 B A C D Câu 10 D A D B Câu 11 A B A A Câu 12 B D A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm, gồm 4 câu hỏi) Mã đề 132 209 357 485 Câu Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai Sai Câu 1 Sai Sai Sai Đúng Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai Đúng Sai Sai Đúng Câu 2 Sai Sai Đúng Sai Đúng Đúng Đúng Sai Đúng Đúng Sai Đúng Sai Sai Đúng Đúng Câu 3 Sai Đúng Sai Sai Đúng Đúng Sai Đúng Đúng Sai Đúng Đúng Sai Đúng Đúng Sai Câu 4 Đúng Sai Sai Sai Đúng Sai Đúng Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm, gồm 6 câu hỏi) Mã đề 132 209 357 485 Câu Câu 1 1000 16 1000 2, 2 Câu 2 16 1000 16 1000 Câu 3 2, 2 32 1650 16 Câu 4 32 2, 2 5, 4 32 Câu 5 1650 5, 4 2, 2 5, 4 Câu 6 5, 4 1650 32 1650
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN VINH
NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………..…………… SBD: ……………………………….
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn.
2 Câu 1: Cho hàm số
ax + bx + c y =
có đồ thị như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là mx + n
A. y = −x +1.
B. y = x −1.
C. y = −x −1.
D. y = x +1.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy
của hình chóp có số đo bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. a V = . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 6 3 4
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 2
y = −x + x −1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x x +1.
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 64
− . Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n ) 1 6 3 A. 2 − . B. 16. C. 8 − . D. 8 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;3;2) , B(1;0; ) 1 , C (5; 3 − ;2) . Biết rằng  
AB AC = 2m . Giá trị của m A. m = 9 − . B. m = 9 . C. m =18. D. m = 18 − .
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC′ và BB′ bằng A. a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 2 4 2
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 − .
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
Câu 8: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp 11A được cho ở bảng sau
Phương sai của mẫu số liệu là A. 6. B. 8,5. C. 0,7. D. 0,15.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1+ 1 3 < là 9 A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 1). C. ( 1; − +∞) . D. ( ; −∞ 1) − .        
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các vectơ u = i + 2 j − 3k,v = 2i j + k, w = u + v . Toạ
độ của vectơ w là A. w = (3; 1; − 2) .
B. w = (3;1; 2 − ) .
C. w = (3;1;2) . D. w = (3; 1 − ; 2 − ) .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (1) .
B. max f (x) = f (0) . C. max f (x) = f ( 1)
− . D. min f (x) = f (0) . (0;+∞) [ 1 − ] ;1 (−∞; 1) − (0;1)
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x −sin x 2 2
A. x + cos x + C . B. 2
x − cos x + C .
C. x − cos x + C . D. 2
2x + cos x + C . 2 2
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;3;4), B(1;2; ) 1 ,C (8; 3
− ;2) . Gọi D(a; ;
b c) là chân đường
phân giác trong kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
a) Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ 14 2 7 G  ; ;   . 3 3 3    b) BC = 5 2 .
c) Tam giác ABC là tam giác vuông.
d) Giá trị a + 2b + 3c là một số nguyên. Câu 2:
f (x) = log x + 4 2 ( ) Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số đã cho chứa đúng 4 số nguyên âm.
b) Phương trình f (x) = log ( 2
x + 2x −16 có nghiệm duy nhất x = 4. 2 )
c) Hàm số g (x) 2
= −x + f (x)ln1024 đạt giá trị nhỏ nhất tại x =1.
d) Đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại duy nhất một điểm.
Câu 3: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 8 em tham gia Câu lạc bộ Toán học. Điểm thi học kỳ 1 môn
Toán của cả lớp được thống kê trong bảng sau: Nhóm [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10] Tần số 2 3 8 15 12
a) Khoảng biến thiên mẫu số liệu là 5.
b) Có ít nhất 13 học sinh có điểm thi thấp hơn điểm trung bình của cả lớp.
c) Biết rằng cả 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên
6 học sinh trong lớp có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Xác suất có đúng 2 em của Câu lạc bộ Toán
học được chọn nhỏ hơn 1 . 3
d) Biết 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Trong buổi lễ
tuyên dương khen thưởng, 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học được sắp xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang để trao quà. Xác suất không có hai học nữ nào đứng cạnh nhau lớn hơn 1 . 3
Câu 4: Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng là dịp bước vào vụ Đông Xuân, bà con nông dân tích cực
xuống đồng cây lúa. Cây lúa sau khi được cấy trải qua quá trình tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển
chiều cao trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu một giống lúa mới, các nhà khoa học nhận
thấy một cây lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây mạ với chiều cao 20 cm có tốc độ tăng trưởng
chiều cao cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t +1,1t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng cm/tuần.
Gọi h(t) là chiều cao của cây lúa ở tuần thứ t (t ≥ 0). a) h(t) 1 4 11 3 = − t + t + 20 . 40 30
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài 12 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là 150 cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn 80 cm.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1:
Ở một vịnh biển, ngoài khơi xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển để xây dựng khu
đô thị và làm một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa
độ Oxy với đơn vị tương ứng 1km có hòn đảo ở O thì đường bao của phần đất lấn biển có dạng là 2
một phần của đồ thị hàm số −x +1 y =
. Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao x
của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 2: Đầu năm mới 2025, công ty A vừa kí hợp đồng sản xuất và cung cấp linh kiện theo đơn đặt hàng
của nhà máy B . Theo hợp đồng, nhà máy B mua không quá 1500 linh kiện. Nếu số lượng đặt hàng
x thì giá bán mỗi linh kiện là 2
p(x) = 40 000 − 0,01x đồng. Chi phí để công ty sản xuất x linh
kiện là C(x) =10 000 000 +10 000x . Hỏi công ty A nên sản xuất và cung cấp bao nhiêu linh kiện
cho nhà máy B để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 3: Chào đón năm mới 2025, Thành phố trang trí đèn led cho biểu tượng hình chữ V được ghép từ các
thanh AB = 4 m, AC = 5 m sao cho tam giác ABC vuông tại B . Để tăng hiệu ứng, các kỹ sư đã
thiết kế một chuỗi led chạy từ B xuống A với vận tốc 4 m/phút và một chuỗi led chạy từ A lên
C với vận tốc 10 m/phút. Sau khi đóng nguồn điện thì cả hai chuỗi led đồng thời xuất phát. Hỏi
sau bao nhiêu giây từ thời điểm đóng nguồn điện thì khoảng cách giữa hai điểm sáng đầu tiên của
hai chuỗi led là nhỏ nhất?
Câu 4: Tìm số nguyên dương n sao cho 1 2 3 n 68
1⋅C + ⋅C + ⋅C ++ nC = . n 2 n 3 n n 2 2 2 2 2
Câu 5: Để tạo một kiện hàng dạng hình lăng trụ đứng với đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng, người ta dùng các thanh gỗ ghép khít đóng lại với nhau. Biết rằng, dung tích kiện hàng bằng 3 9 m và giá thành 2
1 m gỗ sử dụng là 200000 đồng. Hỏi sau khi hoàn thành kiện hàng đó, người ta
cần bỏ ra ít nhất bao nhiêu triệu đồng? (diện tích các mép giữa hai mặt kề nhau không đáng kể).
Câu 6: Một ngôi nhà gồm hai phần. Phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABC .
D OMNK có chiều dài
1200 cm, chiều rộng 900 cm, chiều cao 450 cm. Phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc α có 1
tanα = . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho 5
M thuộc tia Ox, K thuộc tia Oy, A thuộc tia Oz (như hình vẽ). Biết S ( ; a ;
b c) (đơn vị của a, b, c là centimet). Tính giá trị của biểu thức P = a + b + c HẾTBẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 1.C 2.B 3.A 4.D 5.B 6.D 7.C 8.C 9.D 10.B 11.B 12.A
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu a) b) c) d) 1 Đ S Đ Đ 2 S Đ S S 3 Đ Đ S Đ 4 Đ S S Đ
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời 2,2 1000 16 32 5,4 1650 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 2 Câu 1: Cho hàm số
ax + bx + c y =
có đồ thị như hình bên. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là mx + n
A. y = −x +1.
B. y = x −1.
C. y = −x −1.
D. y = x +1. Lời giải
Gọi phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là: y = Ax + . B
Từ đồ thị ta thấy, tiệm cận xiên qua: ( 1; − 0) và (0;− ) 1 . −A + B = 0
Ta có hệ phương trình:  ⇔ A = B = 1. − B = 1 −
Vậy phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là: y = −x −1..
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy
của hình chóp có số đo bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. a V = . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 6 3 4 Lời giải
Gọi H là trung điểm của CD . OH  ⊥ CD Ta có: 
CD ⊥ (SOH ) ⇒ CD SH ⇒ ((SCD) ( ABCD)) = ; OHS = 45 .  CD SO 1 a = = ⇒  tan SO = ⇔ 1 SO a OH CD OHS = ⇔ SO = . 2 2 OH a 2 2 3 Vậy 1 1 a 2 a V = S SO = a = . ABCD ABCD . . . 3 3 2 6
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 2
y = −x + x −1. C. 3
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = x x +1. Lời giải
Đồ thị có nhánh cuối đi xuống nên hệ số a < 0.
Mặt khác đồ thị đã cho không thể nào là đồ thị hàm số bậc 2.
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số: 3
y = −x + 3x +1.
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 64
− . Số hạng u của cấp số nhân đã cho là n ) 1 6 3 A. 2 − . B. 16. C. 8 − . D. 8 . Lời giải Ta có: 5 2 u = 64 − ⇔ u q = 64 − ⇔ q = 2
− ⇒ u = u q = 2. 2 − = 8. 6 1 3 1 ( )2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;3;2) , B(1;0; ) 1 , C (5; 3 − ;2) . Biết rằng  
AB AC = 2m . Giá trị của m A. m = 9 − . B. m = 9 . C. m =18. D. m = 18 − . Lời giải   Ta có AB = (0; 3 − ;− ) 1 và AC = (4; 6; − 0) .  
Suy ra AB AC = 0.4 + ( 3 − )( 6 − ) + (− ) 1 .0 =18 = 2.9 . Vậy m = 9 .
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC′ và BB′ bằng A. a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 2 4 2 Lời giải
Gọi H là trung điểm AC , do tam giác ABC đều và ( AAC C ′ ) ⊥ ( ABC) nên
BH ⊥ ( AAC C ′ )
Ta có BB′// ( AAC C ′ ) nên
(BBAC′) = (BB′ (AAC C
′ )) = (B ( AAC C ′ )) a 3 d , d , d , = BH = . 2
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − .
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 − .
D. Hàm số có hai điểm cực đại. Lời giải
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Câu 8: Thống kê điểm trung bình môn Toán của các học sinh lớp 11A được cho ở bảng sau
Phương sai của mẫu số liệu là A. 6. B. 8,5. C. 0,7. D. 0,15. Lời giải Số trung bình 6,5.2 7,5.8 8,5.18 9,5.12 x + + + = = 8,5. 40 Phương sai 2 1 S = ( 2 2 2 2
6,5 .2 + 7,5 .8 + 8,5 .18 + 9,5 .12) 2 −8,5 = 0,7 . 40
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1+ 1 3 < là 9 A. (1;+∞). B. ( ; −∞ 1). C. ( 1; − +∞) . D. ( ; −∞ 1) − . Lời giải 3x 1 + 1 3x 1 + 2 3 3 3− < ⇔ < ⇔ 3x +1< 2 − ⇔ x < 1 − . 9
Vậy tập nghiệm của bpt là S = ( ; −∞ − ) 1 .        
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các vectơ u = i + 2 j − 3k,v = 2i j + k, w = u + v . Toạ
độ của vectơ w là A. w = (3; 1; − 2) .
B. w = (3;1; 2 − ) .
C. w = (3;1;2) . D. w = (3; 1 − ; 2 − ) . Lời giải     u
 = i + 2 j −3k       Ta có:  
   ⇒ w = u + v = 3i + j − 2k . Vậy w = (3;1; 2 − ) .
v = 2i j + k
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (1) .
B. max f (x) = f (0) . C. max f (x) = f ( 1)
− . D. min f (x) = f (0) . (0;+∞) [ 1 − ] ;1 (−∞; 1) − (0;1) Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra max f (x) = f (1) . (0;+∞)
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x − sin x 2 2
A. x + cos x + C . B. 2
x − cos x + C .
C. x − cos x + C . D. 2
2x + cos x + C . 2 2 Lời giải 2
∫ ( )d = ∫( −sin )d x f x x x x x = + cos x + C . 2
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;3;4), B(1;2; ) 1 ,C (8; 3
− ;2) . Gọi D(a; ;
b c) là chân đường
phân giác trong kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
a) Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ 14 2 7 G  ; ;   . 3 3 3    b) BC = 5 2 .
c) Tam giác ABC là tam giác vuông.
d) Giá trị a + 2b + 3c là một số nguyên. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng. x + x + x A B C  14 x = x =  G 3  G 3    + + Tọa độ trọng tâm y y y A B C  2
G của tam giác ABC là y = ⇔ y = . G 3 G 3    z + z + zA B C 7 z = z =  G  3  G  3 b) Sai.
Ta có: BC = ( − )2 + (− − )2 + ( − )2 8 1 3 2 2 1 = 5 3 . c) Đúng.   Ta có: AB = ( 4 − ; 1 − ; 3 − ); AC = (3; 6 − ; 2 − ) .   Do A .
B AC = 0 nên tam giác ABC là tam giác vuông tại A . d) Đúng. 
Ta có: BD = (a −1;b − 2;c − ) 1  DC = (8 − ; a 3 − − ;2 b c)
Tam giác ABC D là chân đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A BD AB 26 ⇒ = = DC AC 7   Khi đó: 26 BD = DC . 7 7 + 8 26 14 − 3 26 3 − + 7 26
⇔ (a b c − ) 26 1; 2; 1 = (8− a; 3 − − ;
b 2 − c) ⇔ a = ;b = ;c = 7 7 + 26 7 + 26 23
Vậy a + 2b + 3c = 8 . Câu 2:
f (x) = log x + 4 . 2 ( ) Cho hàm số
a) Tập xác định của hàm số đã cho chứa đúng 4 số nguyên âm.
b) Phương trình f (x) = log ( 2
x + 2x −16 có nghiệm duy nhất x = 4. 2 )
c) Hàm số g (x) 2
= −x + f (x)ln1024 đạt giá trị nhỏ nhất tại x =1.
d) Đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại duy nhất một điểm. Lời giải a) Sai.
Điều kiện: x + 4 > 0 ⇔ x > 4
− . Tập xác định của hàm số là: D = ( 4; − +∞)
Vậy tập xác định của hàm số chứa các số nguyên âm là { 3 − ; 2 − ;− } 1 b) Đúng. Ta có: x > − x > − log (x + 4) = log ( 4 4 2
x + 2x −16 ⇔  ⇔  ⇔ x = 4 2 2 ) 2 2
x + 4 = x + 2x −16
x + x − 20 = 0 c) Sai.
Ta có hàm số g (x) 2
= −x + ln1024.log x + 4 . 2 ( ) g (x) 1 ' = 2 − x + ln1024.( x + ) . 4 ln 2 1 x =1 Cho g '(x) 2 = 2 − x + ln1024.(
= ⇔ x + x − = ⇔ . x + 4) 0 4 5 0 ln 2  x = 5 −
Lập bảng biến thiên của hàm số g (x) trên ( 4;
− +∞) ta được giá trị lớn nhất của hàm số tại x =1. d) Sai.
Vẽ đường thẳng y = x −1 và đồ thị hàm số y = f (x) trên đồ thị ta được
Vậy đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 2 điểm.
Câu 3: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 8 em tham gia Câu lạc bộ Toán học. Điểm thi học kỳ 1 môn
Toán của cả lớp được thống kê trong bảng sau: Nhóm [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10] Tần số 2 3 8 15 12
a) Khoảng biến thiên mẫu số liệu là 5.
b) Có ít nhất 13 học sinh có điểm thi thấp hơn điểm trung bình của cả lớp.
c) Biết rằng cả 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học đều có điểm thi không dưới 8. Chọn ngẫu nhiên
6 học sinh trong lớp có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8. Xác suất có đúng 2 em của Câu lạc bộ Toán
học được chọn nhỏ hơn 1 . 3
d) Biết 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học gồm có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Trong buổi lễ
tuyên dương khen thưởng, 8 học sinh trong Câu lạc bộ Toán học được sắp xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang để trao quà. Xác suất không có hai học nữ nào đứng cạnh nhau lớn hơn 1 . 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Đúng.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 10 − 5 = 5 . b) Đúng.
Điểm trung bình của cả lớp là: 1 x =
(5,5.2+ 6,5.3+ 7,5.8+8,5.15+9,5.12) = 8,3. 40
Từ bảng thống kê, ta thấy có ít nhất 13 em có điểm trung bình thấp hơn của cả lớp. c) Sai.
Số học sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng 8 là
Không gian mẫu: n(Ω) 6 = C . 27 2 4
Xác suất có đúng 2 em của CLB Toán học là: C .C 1 8 19 ≈ 0,367 > 6 C 3 27 d) Đúng.
Không gian mẫu: n(Ω) = 8!.
Xếp 5 học sinh nam thành một hàng ngang: 5! cách.
5 học sinh nam tạo nên 4 khoảng trống ở giữa cùng 2 vị trí trống ở mỗi đầu hàng ⇒ Có 6 vị trí trống
Xếp 3 học sinh nữ vào 6 vị trí đó: 3 A . 6 3
Xác suất không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là: 5!.A 5 1 6 = > . 8! 14 3
Câu 4: Những ngày giáp Tết Nguyên Đán cũng là dịp bước vào vụ Đông Xuân, bà con nông dân tích cực
xuống đồng cây lúa. Cây lúa sau khi được cấy trải qua quá trình tăng trưởng đẻ nhánh và phát triển
chiều cao trước khi làm đòng, trổ bông. Qua nghiên cứu một giống lúa mới, các nhà khoa học nhận
thấy một cây lúa tính từ lúc được cấy bằng một cây mạ với chiều cao 20 cm có tốc độ tăng trưởng
chiều cao cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t +1,1t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng cm/tuần.
Gọi h(t) là chiều cao của cây lúa ở tuần thứ t (t ≥ 0). a) h(t) 1 4 11 3 = − t + t + 20 . 40 30
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây lúa kéo dài 12 tuần.
c) Chiều cao tối đa của cây lúa là 150 cm.
d) Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn 80 cm. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) Đúng 1 11 h(t) = v ∫ (t)dt = ∫( 3 2 0
− ,1t +1,1t )dt 4 3 = − t + t + C . 40 30 Ta có h(0) = 20. Suy ra C = 20 . 1 11 Do đó ht 4 3   t t  20 . 40 30 b) Sai
Cây tăng trưởng khi v(t) > 0 . Xét bất phương trình 3 2 0
− ,1t +1,1t > 0. 2 ⇔ t ( 0 − ,1t +1 ) ,1 > 0 . Suy ra 0
− ,1t +1,1 > 0 nên t <11.
Vậy giai đoạn tăng trưởng của cây kéo dài 11 tuần. c) Sai 4 3
Ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của t 11 ( ) t h t − = +
+ 5 với t ∈[0;11] . 40 30 3 2 Ta có: t − 11 2 (′ ) t h t = + t = ( t − +11) . 10 10 10 t = 0
h (′t) = 0 ⇔  . t =11
Ta thấy h(0) = 20 , h(11) ≈142 .
Khi đó, h(t) đạt giá trị lớn nhất bằng 142 trên đoạn [0;11] .
Vậy chiều cao tối đa của cây cà chua đó là 142 (cm). d) Đúng
Ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 v(t) = 0
− ,1t +1,1t với t ∈[0;10] . Ta có 2  22 v (t) 0,3t 2,2t 0,3t t  ′ = − + = − −  . 3    t = 0
Suy ra v (′t) = 0  ⇔ 22 . t =  3 Ta thấy v(0) = 0 , 22 v  ≈   19,7 , v(11) = 0 .  3 
Khi đó, v(t) đạt giá trị lớn nhất bằng 19,7 trên đoạn [0;10] tại 22 t = . 3 Ta có 22 h  ≈ 92,3 >   80 .  3 
Vào thời điểm cây lúa phát triển nhanh nhất, chiều cao của cây đã lớn hơn 80 cm.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1:
Ở một vịnh biển, ngoài khơi xa có một hòn đảo nhỏ. Người ta tiến hành lấn biển để xây dựng khu
đô thị và làm một tuyến cáp treo nối khu đô thị với hòn đảo để phát triển du lịch. Xét trong hệ tọa
độ Oxy với đơn vị tương ứng 1km có hòn đảo ở O thì đường bao của phần đất lấn biển có dạng là 2
một phần của đồ thị hàm số −x +1 y =
. Giả sử tuyến cáp treo được thiết kế nối đảo với đường bao x
của khu đô thị với độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến cáp treo là bao nhiêu km (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?